Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 1941/QĐ-BYT 2019 mẫu bệnh án y học cổ truyền

Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 1941/QĐ-BYT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Viết Tiến
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
22/05/2019
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 1941/QĐ-BYT

Ngày 22/05/2019, Bộ Y tế ra Quyết định 1941/QĐ-BYT ban hành Mẫu bệnh án y học cổ truyền sử dụng trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền.

Theo đó, trong hồ sơ bệnh án phải ghi rõ tháng tuổi đối với bệnh nhân dưới 72 tháng tuổi. Trong mục bệnh án, phần tiền sử bệnh của bệnh nhân Nội trú Nhi y học cổ truyền phải ghi rõ: Tình hình lúc đẻ; chế độ ăn (ghi rõ số tháng cai sữa đối với bệnh nhân dưới 24 tháng tuổi và chế độ ăn của bệnh nhi 12 tháng tuổi trở lên); đã tiêm chủng…

Ngoài ra, Quyết định còn hướng dẫn cách ghi trang bìa bệnh án, chuẩn đoán, điều trị, tổng kết ra viện, phiếu điều trị, bàn giao hồ sơ…

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 1941/QĐ-BYT có hiệu lực kể từ ngày 22/05/2019

Tải Quyết định 1941/QĐ-BYT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1941/QĐ-BYT DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ Y TẾ
--------

Số: 1941/QĐ-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 22 tháng 5 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH MẪU BỆNH ÁN Y HỌC CỔ TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH Y HỌC CỔ TRUYỀN

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 7666/QĐ-BYT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục quản lý Y, Dược cổ truyền;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Bộ Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Mẫu bệnh án y học cổ truyền sử dụng trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền”, sau đây gọi là “Mẫu bệnh án y học cổ truyền”, bao gồm: mẫu bệnh án ngoại trú y học cổ truyền, mẫu bệnh án nội trú y học cổ truyền, mẫu bệnh án nội trú nhi y học cổ truyền và hướng dẫn ghi chép bệnh án.

Đang theo dõi

Điều 2. Mẫu bệnh án Y học cổ truyền được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có chức năng khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền, bao gồm: bệnh viện y học cổ truyền, Viện y dược học cổ truyền, Khoa y học cổ truyền trong bệnh viện đa khoa, chuyên khoa, trừ trạm y tế xã, phường, thị trấn.

Đang theo dõi

Điều 3. Việc ghi chép, lưu trữ hồ sơ bệnh án y học cổ truyền thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Đang theo dõi

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4604/QĐ-BYT ngày 29/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế về ban hành “Mẫu bệnh án y học cổ truyền”.

Đang theo dõi

Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, ChánhThanh tra Bộ, Vụ trưởng, Cục trưởng các Vụ, Cục, Tổng cục của Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thủ trưởng Y tế các Bộ, ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Đang theo dõi

Nơi nhận: 
- Như điều 5; 
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để báo cáo); 
- Các Thứ trưởng (để biết);
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế và cổng thông tin điện tử Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền;
- Lưu: VT, YDCT (02 bản).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Viết Tiến

HƯỚNG DẪN GHI CHÉP

BỆNH ÁN NGOẠI TRÚ Y HỌC CỔ TRUYỀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1941/QĐ-BYT ngày 22/ 5/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

PHẦN I: PHẦN CHUNG I. HÀNH CHÍNH: do thầy thuốc hoặc điều dưỡng trực khoa cấp cứu, khoa khám bệnh ghi và Thầy thuốc điều trị hoặc điều dưỡng khoa điều trị ghi bổ sung. Họ và tên: Ghi đầy đủ (viết chữ in hoa có dấu). Sinh ngày: Yêu cầu ghi đầy đủ ngày, tháng và năm sinh (2 ô đầu là ngày, 2 ô tiếp là tháng và 4 ô cuối là năm). Nếu ngày, tháng có một con số thì ghi số 0 vào trước. Trường hợp không nhớ ngày, tháng thì ghi năm sinh. Nếu người bệnh không nhớ ngày, tháng, năm sinh mà chỉ nhớ tuổi thì ghi tuổi vào 2 ô tuổi. Trường hợp dưới 72 tháng tuổi ghi rõ số tháng tuổi Giới: đánh dấu nhân (x) vào ô tương ứng. Nghề nghiệp: Ghi rõ làm nghề gì như công nhân, cán bộ công nhân viên chức, nông dân, học sinh, sinh viên,.... Dân tộc: ghi rõ dân tộc gì, mã dân tộc theo quy định. Quốc tịch: Nếu là người nước nào thì ghi tên nước đó. Địa chỉ: Ghi đầy đủ số nhà, thôn, phố, xã, phường, huyện, thị, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. (thôn, phố có nơi còn gọi là làng, bản, buôn, sóc, đường phố, ngõ, hẻm, tổ dân phố). Nơi làm việc/học tập: tên cơ quan, nhà máy, xí nghiệp, lực lượng vũ trang/trường... Đối tượng (người bệnh thuộc đối tượng nào, đánh dấu nhân (x) vào ô tương ứng với hình thức viện phí). - BHYT: là người khám, chữa bệnh có thẻ bảo hiểm y tế.            - Thu phí: là thu toàn phần hoặc một phần viện phí. - Miễn: do bệnh viện giải quyết. - Khác: người khám, chữa bệnh không thuộc các đối tượng trên.

1.     Số thẻ BHYT:

 

 

 

 

Ghi đầy đủ ký tự theo thẻ bảo hiểm y tế của người bệnh. Bảo hiểm y tế có giá trị từ ngày/tháng/năm (do Bảo hiểm y tế cấp thẻ) Họ tên, địa chỉ người nhà khi cần báo tin: ghi đầy đủ họ tên, địa chỉ, số điện thoại. II. QUẢN LÝ NGƯỜI BỆNH: do điều dưỡng trực khoa khám bệnh ghi và thầy thuốc khám chữa bệnh ghi bổ sung. Vào viện: Ghi đầy đủ giờ, phút, ngày, tháng, năm vào viện. Trực tiếp vào: Người bệnh vào trực tiếp khoa Khám bệnh thì đánh dấu nhân (x) vào ô tương ứng. Nơi giới thiệu: Đánh dấu nhân (x) vào ô tương ứng. (Khác: là do người nhà, công an, nhân dân... đưa đến). Vào khoa: Ghi rõ tên, giờ/phút/ngày/tháng/năm trong trường hợp người bệnh cần chuyển vào khoa khác để điều trị. Chuyển viện: Chuyển đến tuyến nào thì đánh dấu nhân (x) vào ô tương ứng. - CK: Là chuyển đến bệnh viện chuyên khoa như bệnh viện Nhi, Sản, Tai Mũi Họng, Răng Hàm Mặt, Mắt, ... - Chuyển đến: Ghi rõ tên Bệnh viện, Viện chuyển người bệnh đến. Ra viện: Ghi giờ, phút, ngày, tháng, năm và đánh dấu (x) vào ô tương ứng. Tổng số ngày điều trị: Tính số ngày điều trị thực tế của người bệnh. III. CHẨN ĐOÁN: do Thầy thuốc khám chữa bệnh ghi; 19, 20, 21, 22, 23 và 24: - Chẩn đoán theo y học hiện đại ghi tên bệnh và ghi ký tự theo ICD. - Chẩn đoán theo y học cổ truyền ghi tên bệnh và ghi ký tự theo mã bệnh y học cổ truyền. - Thủ thuật, phẫu thuật, tai biến, biến chứng (nếu có): đánh dấu (x) vào ô tương ứng. IV. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ: - Thầy thuốc điều trị ghi; - Trưởng khoa kiểm tra toàn bộ hồ sơ bệnh án lần cuối, ký tên trước khi nộp bệnh án về phòng Kế hoạch tổng hợp. TRANG 2,3 VÀ 4:
Đang theo dõi

PHẦN II: BỆNH ÁN

A. Y HỌC HIỆN ĐẠI

Yêu cầu những thông tin, đặc điểm cần có trong quá trình bệnh lý, bệnh sử, thăm khám người bệnh để phục vụ cho chẩn đoán.

I. LÝ DO VÀO VIỆN: Ghi lý do chính khi người nhà, người bệnh khai khi vào viện khám, vào khoa điều trị, cấp cứu ...

II. BỆNH SỬ: Khai thác quá trình mắc và diễn biến của bệnh, điều trị của nơi chuyển đến trước khi vào viện (nếu có).

III. TIỀN SỬ BỆNH:

- Ghi đầy đủ thông tin liên quan đến bệnh hiện tại của người bệnh, đặc biệt lưu ý khai thác tiền sử dị ứng của người bệnh về thuốc và thức ăn và các dị nguyên khác.

- Đặc điểm liên quan bệnh: Viết các số tương ứng với các mục vào ô.

IV. KHÁM BỆNH: "Mạch, nhiệt độ, huyết áp, nhịp thở, cân nặng, chiều cao, BMI” được ghi tại bệnh án điều trị nội trú và nội trú nhi, phiếu khám bệnh vào viện, giấy chuyển viện (theo mẫu).

Đang theo dõi

Đang theo dõi

1. Khám toàn thân: Ghi những điểm chính (tuỳ từng loại bệnh).

Đang theo dõi

Đang theo dõi

2. Khám bộ phận: Mô tả đầy đủ, chi tiết các dấu hiệu bệnh lý.

Đang theo dõi

V. TÓM TẮT KẾT QUẢ CẬN LÂM SÀNG: Ghi kết quả cận lâm sàng đã có hướng đến chẩn đoán xác định hoặc chẩn đoán phân biệt

Đang theo dõi

V. CẬN LÂM SÀNG: Ghi các xét nghiệm cận lâm sàng cần làm trong thời gian làm bệnh án. Các xét nghiệm cận lâm sàng khác phát sinh trong thời gian điều trị được ghi vào tờ điều trị.

VI. CHẨN ĐOÁN: Ghi tên bệnh và ghi ký tự theo ICD vào các ô tương ứng.

Đang theo dõi

B. y HỌC CỔ TRUYỀN:

Từ mục I đến mục IV:

- Trong mỗi mục cần ghi số vào các ô.

- Mô tả khác (nếu có): Ghi những nội dung mà các mục trên chưa đề cập đến.

Đang theo dõi

V. TÓM TẮT TỨ CHẨN:

Tóm tắt các chứng trạng và hội chứng bệnh lý của người bệnh.

VI. BIỆN CHỨNG LUẬN TRỊ:

Ghi tóm tắt phân tích nguyên nhân gây bệnh theo y học cổ truyền, các biểu hiện bệnh lý của tạng phủ, kinh lạc để hướng đến chẩn đoán và điều trị.

VII. CHẨN ĐOÁN:

- Mục 1. Bệnh danh: Ghi tên bệnh và ghi ký tự theo mã bệnh y học cổ truyền.

- Mục 2. Bát cương: Ghi chẩn đoán bát cương và điền số thích hợp vào các ô.

- Mục 3. Nguyên nhân: Ghi nguyên nhân gây bệnh theo YHCT

- Mục 4. Tạng phủ: Ghi tạng phủ bị bệnh cụ thể, hư thực (ví dụ: can thận âm hư, ...)

- Mục 5. Kinh lạc: Ghi kinh lạc bị bệnh cụ thể

- Mục 6. Định vị bệnh (dinh, vệ, khí, huyết): Ghi vị trí bệnh, tính chất bệnh.

Đang theo dõi

c. ĐIỀU TRỊ

Đang theo dõi

I. Y HỌC CỔ TRUYỀN:

Đang theo dõi

Đang theo dõi

1. Pháp điều trị: Ghi pháp điều trị phù hợp với chẩn đoán

Đang theo dõi

Đang theo dõi

2. Phương:

- Phương dược: Ghi bài thuốc hoặc chế phẩm thuốc cổ truyền phù hợp với pháp điều trị.

- Phương pháp điều trị không dùng thuốc: Ghi phương pháp điều trị không dùng thuốc của YHCT phù hợp với pháp điều trị.

II. Y HỌC HIỆN ĐẠI:

Ghi hướng điều trị áp dụng cho người bệnh trong trường hợp kết hợp với y học hiện đại (nếu có)

III. DỰ HẬU (TIÊN LƯỢNG):

Dự kiến mức độ bệnh, diễn biến bệnh.

TRANG 5:

Đang theo dõi

PHẦN III. TỔNG KẾT BỆNH ÁN RA VIỆN

Đang theo dõi

Đang theo dõi

1. Lý do vào viện: ghi giống trang 2 của bệnh án

Đang theo dõi

Đang theo dõi

2. Quá trình bệnh lý và diễn biến lâm sàng: Ghi tóm tắt quá trình và diễn biến bệnh.

Đang theo dõi

Đang theo dõi

3. Tóm tắt kết quả cận lâm sàng: Ghi kết quả cận lâm sàng phục vụ chẩn đoán, điều trị và chẩn đoán phân biệt

Đang theo dõi

Đang theo dõi

4. Chẩn đoán vào viện: Ghi như trang 1

Đang theo dõi

Đang theo dõi

5. Phương pháp điều trị: Ghi đầy đủ các phương pháp điều trị đã áp dụng cho người bệnh.

Đang theo dõi

Đang theo dõi

6. Kết quả điều trị: Điền số thích hợp vào ô.

Đang theo dõi

Đang theo dõi

7. Chẩn đoán ra viện:

+ Ghi tên bệnh theo y học hiện đại và mã ICD 10 vào các dòng tương ứng, chỉ ghi mã các bệnh trong quá trình điều trị.

+ Ghi tên bệnh theo y học cổ truyền và mã bệnh theo y học cổ truyền vào các dòng tương ứng, chỉ ghi mã các bệnh trong quá trình điều trị.

Đang theo dõi

Đang theo dõi

8. Tình trạng người bệnh khi ra viện: Đánh giá tóm tắt tình trạng sức khỏe, bệnh tật của người bệnh tại thời điểm ra viện.

Đang theo dõi

Đang theo dõi

9. Hướng điều trị và các chế độ tiếp theo: Ghi hướng dẫn của thầy thuốc cho người bệnh trước ra viện.

TRANG 6:

PHIẾU ĐIỀU TRỊ:

Góc bên trái : ghi đầy đủ tên bệnh viện, khoa điều trị

Góc bên phải : ghi số vào viện, buồng, giường người bệnh

Tờ số : ghi số thứ tự của phiếu điều trị

Họ tên người bệnh, tuổi, giới, chẩn đoán : ghi đầy đủ thông tin

Ngày giờ, diễn biến bệnh và y lệnh điều trị: ghi cập nhật theo ngày điều trị

Các quy định về hướng dẫn ghi chép bệnh án khác thực hiện theo Mẫu bệnh án y học hiện đại của Bộ Y tế

HƯỚNG DẪN GHI CHÉP

BỆNH ÁN NỘI TRÚ Y HỌC CỔ TRUYỀN VÀ BỆNH ÁN NỘI TRÚ NHI Y HỌC CỔ TRUYỀN (Ban hành kèm theo Quyết định số 1941/QĐ-BYT ngày 22/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Đang theo dõi

I. HƯỚNG DẪN CHUNG:

Đang theo dõi

Đang theo dõi

1. Trang bìa:

Các bệnh viện phải làm bìa bệnh án là bìa giấy cứng (theo mẫu ban hành kèm theo quyết định).

- ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN: Bộ Y tế hoặc Bộ chủ quản hoặc Sở Y tế

- BỆNH VIỆN: Ghi tên bệnh viện

* Góc trên bên phải:

- Số vào viện: là số bệnh án của người bệnh vào bệnh viện theo thứ tự từ 1 đến n (tính từ 0 giờ 00 phút ngày 01 tháng 01 cho đến 23 giờ 59 phút ngày 31 tháng 12 trong năm) do Khoa khám bệnh hoặc phòng Kế hoạch tổng hợp cung cấp). Ví dụ: người bệnh vào bệnh viện lúc 00 giờ 00 phút, ngày 01 tháng 01 năm 2018 được cấp mã 000001, người bệnh vào thứ hai được cấp mã số 000002... đến hết 23 giờ 59 phút ngày 31 tháng 12 năm 2018. Các phiếu, giấy có đề mục "Số vào viện" sử dụng các ký tự này.

- Số lưu trữ: là mã số cấp cho hồ sơ bệnh án ra viện để phục vụ cho công tác lưu trữ theo quy định (tính từ tính từ 0 giờ 00 phút ngày 01 tháng 01 cho đến 23 giờ 59 phút ngày 31 tháng 12 trong năm), do phòng Kế hoạch tổng hợp cấp.

- Mã người bệnh: là mã số của người bệnh quy định tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, được cơ sở y tế cấp cho người bệnh đến khám bệnh, chữa bệnh lần đầu tiên theo thứ tự lần lượt từ 1 đến n và gắn với người bệnh nhân trong suốt quá trình người bệnh đến khám bệnh, chữa bệnh tại một cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

- Mã YT: Mã Y tế toàn quốc (Mã YT) gồm 14 ký tự:

+ 2 ký tự đầu là mã tỉnh, thành phố, ví dụ thành phố Hà Nội là 01

+ 3 ký tự tiếp là mã bệnh viện, viện

+ 2 ký tự tiếp là mã năm, ghi 2 số cuối của năm; ví dụ 2019: ghi 19

+ 6 ký tự cuối là "Số vào viện" của người bệnh.

Ví dụ: Mã YT: 0191219000001

+ 2 ký tự đầu: 01 là mã của thành phố Hà Nội

+ 3 ký tự tiếp theo: 912 là mã của bệnh viện Châm cứu trung ương

+ 2 ký tự tiếp: 19 là mã của năm 2019

+ 6 ký tự cuối: 000001 là mã của người bệnh thứ nhất đến điều trị trong năm 2019

Chính giữa trang bìa: BỆNH ÁN NỘI TRÚ Y HỌC CỔ TRUYỀN hoặc BỆNH ÁN NỘI TRÚ NHI Y HỌC CỔ TRUYỀN

Khoa: Ghi rõ Khoa khi người bệnh vào bệnh viện, trường hợp người bệnh được chuyển khoa khác thì ghi tên khoa được chuyển đến.

Số buồng: Là số buồng hay số phòng người bệnh đang nằm điều trị, trường hợp người bệnh được chuyển buồng hoặc phòng khác thì đánh mũi tên và ghi tên buồng hoặc phòng được chuyển đến.

Số giường: Là số giường người bệnh đang nằm điều trị, trường hợp người bệnh được chuyển giường khác thì đánh mũi tên và ghi tên giường được chuyển đến.

Họ và tên người bệnh: Ghi đầy đủ (viết chữ in hoa có dấu).

Tuổi: Đối với bệnh nhi dưới 72 tháng tuổi ghi rõ số tháng tuổi.

Địa chỉ: Ghi đầy đủ, chính xác các thông tin về số nhà, thôn, phố, xã, phường, huyện, thị, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (thôn, phố có nơi còn gọi là làng, bản, buôn, sóc, đường phố, ngõ, hẻm, tổ dân phố).

Ngày vào viện: Ghi đầy đủ giờ, phút, ngày, tháng, năm vào viện.

Ngày ra viện: Ghi đầy đủ giờ, phút, ngày, tháng, năm ra viện.

Đang theo dõi

Đang theo dõi

2. Trang 1:

* Góc trên bên trái của bệnh án:

- Đơn vị chủ quản: Bộ Y tế hoặc Bộ chủ quản hoặc Sở Y tế

- Bệnh viện: Ghi tên bệnh viện

- Khoa, Buồng: là nơi điều trị cho người bệnh.

* Góc trên bên phải:

- Số vào viện: ghi như trang bìa

- Số lưu trữ: ghi như trang bìa

- Mã người bệnh: ghi như trang bìa

- Mã YT: ghi như trang bìa

Đang theo dõi
PHẦN I: PHẦN CHUNG I. HÀNH CHÍNH: do thầy thuốc hoặc điều dưỡng trực Khoa cấp cứu, Khoa khám bệnh ghi. Họ và tên: Ghi đầy đủ (viết chữ in hoa có dấu). Sinh ngày: ghi đầy đủ ngày, tháng và năm sinh (2 ô đầu là ngày, 2 ô tiếp là tháng và 4 ô cuối là năm). Nếu ngày, tháng có một con số thì ghi số 0 vào trước. Trường hợp không nhớ ngày, tháng thì ghi năm sinh. Trường hợp người bệnh không nhớ ngày, tháng, năm sinh mà chỉ nhớ tuổi thì ghi tuổi vào 2 ô tuổi. Trường hợp dưới 72 tháng tuổi ghi rõ số tháng tuổi Giới: đánh dấu nhân (x) vào ô tương ứng. Nghề nghiệp: Ghi rõ làm nghề gì như công nhân, cán bộ công nhân viên chức, nông dân, học sinh, sinh viên,.... Dân tộc: ghi rõ dân tộc gì, mã dân tộc theo quy định. Quốc tịch: Nếu là người nước nào thì ghi tên nước đó. Địa chỉ: Ghi đầy đủ số nhà, thôn, phố, xã, phường, huyện, thị, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. (thôn, phố có nơi còn gọi là làng, bản, buôn, sóc, đường phố, ngõ, hẻm, tổ dân phố). Nơi làm việc/học tập: tên cơ quan, nhà máy, xí nghiệp, lực lượng vũ trang/trường... Đối tượng (người bệnh thuộc đối tượng nào, đánh dấu nhân (x) vào ô tương ứng với hình thức viện phí). - BHYT: là người khám, chữa bệnh có thẻ bảo hiểm y tế.            - Thu phí: là thu toàn phần hoặc một phần viện phí. - Miễn phí: do bệnh viện giải quyết. - Khác: người khám, chữa bệnh không thuộc các đối tượng trên.

1.     Số thẻ BHYT:

 

 

 

 

- Ghi đầy đủ ký tự theo mã số của thẻ bảo hiểm y tế. - Bảo hiểm y tế có giá trị đến ngày, tháng, năm do hệ thống Bảo hiểm xã hội cung cấp (ghi theo mã tra cứu trên hệ thống công nghệ thông tin).
Đang theo dõi

Đang theo dõi

2.             Họ tên, địa chỉ người nhà khi cần báo tin: ghi đầy đủ họ tên, địa chỉ, số điện thoại.

II. QUẢN LÝ NGƯỜI BỆNH: do điều dưỡng trực khoa khám bệnh ghi và thầy thuốc khám chữa bệnh ghi bổ sung.

Đang theo dõi

Đang theo dõi

3.             Vào viện: Ghi đầy đủ giờ, phút, ngày, tháng, năm vào viện.

Đang theo dõi

Đang theo dõi

4.             Trực tiếp vào: Người bệnh vào trực tiếp khoa nào thì đánh dấu nhân (x) vào ô tương ứng.

Đang theo dõi

Đang theo dõi

14. Nơi giới thiệu: Đánh dấu nhân (x) vào ô tương ứng. (Khác: là do người nhà, công an, nhân dân... đưa đến).

Đang theo dõi

Đang theo dõi

15. Vào khoa: Ghi rõ tên, giờ/phút/ngày/tháng/năm trong trường hợp người bệnh cần chuyển vào khoa khác để điều trị

Đang theo dõi

Đang theo dõi

16. Chuyển khoa: Ghi tên khoa chuyển đến, ngày giờ vào khoa chuyển đến và tổng số ngày điều trị tại khoa đó.

Đang theo dõi

Đang theo dõi

17. Chuyển viện: Chuyển đến tuyến nào thì đánh dấu nhân (x) vào ô tương ứng.

- CK: Là chuyển đến bệnh viện chuyên khoa như bệnh viện Nhi, Sản, Tai Mũi Họng, Răng Hàm Mặt, Mắt, ...

- Chuyển đến: Ghi rõ tên Bệnh viện, Viện chuyển người bệnh đến.

Đang theo dõi

Đang theo dõi

18. Ra viện: Ghi giờ, phút, ngày, tháng, năm và đánh dấu (x) vào ô tương ứng.

Đang theo dõi

Đang theo dõi

19. Tổng số ngày điều trị: Tính số ngày điều trị thực tế của người bệnh.

III. CHẨN ĐOÁN: do Thầy thuốc điều trị ghi; Trưởng khoa ghi bổ sung (nếu có) trong quá trình thăm khám người bệnh.

Các mục: 20, 21, 22, và 23: Chẩn đoán theo y học hiện đại ghi tên bệnh và ghi ký tự theo ICD.

Các mục 24, 25, 26, và 27: Chẩn đoán theo y học cổ truyền ghi tên bệnh và ghi ký tự theo mã bệnh y học cổ truyền.

- Thủ thuật, phẫu thuật, tai biến, biến chứng (nếu có): đánh dấu (x) vào ô tương ứng.

IV. TÌNH TRẠNG RA VIỆN: do Thầy thuốc điều trị ghi; Trưởng khoa kiểm tra toàn bộ hồ sơ bệnh án lần cuối, ký ghi rõ họ tên trước khi nộp bệnh án về phòng Kế hoạch tổng hợp.

Đang theo dõi

Đang theo dõi

3. PHẦN II: BỆNH ÁN

Đang theo dõi

A. Y HỌC HIỆN ĐẠI

Yêu cầu những thông tin, đặc điểm cần có trong quá trình bệnh lý, bệnh sử, thăm khám người bệnh để phục vụ cho chẩn đoán.

Đang theo dõi

I. LÝ DO VÀO VIỆN: Ghi lý do chính khi người nhà, người bệnh khai khi vào viện khám, vào khoa điều trị, cấp cứu ...

II. BỆNH SỬ: Khai thác quá trình mắc và diễn biến của bệnh, điều trị của nơi chuyển đến trước khi vào viện (nếu có).

III. TIỀN SỬ BỆNH:

- Ghi đầy đủ thông tin liên quan đến bệnh hiện tại của người bệnh, đặc biệt lưu ý khai thác tiền sử dị ứng của người bệnh về thuốc và thức ăn và các dị nguyên khác.

- Đặc điểm liên quan bệnh: Viết các số tương ứng với các mục vào ô.

Đối với bệnh án Nội trú Nhi y học cổ truyền:

- Tình hình lúc đẻ: Điền số hoặc đánh dấu (x) vào ô tương ứng;

- Chế độ ăn:

+ Dưới 24 tháng tuổi: Điền số vào ô tương ứng; ghi rõ số tháng cai sữa;

+ Trên 12 tháng: Ghi rõ chế độ ăn

- Phát dục: Ghi rõ số tháng vào ô tương ứng;

- Đã tiêm chủng: đánh dấu (x) vào ô tương ứng;

- Bệnh đã mắc: đánh dấu (x) vào ô tương ứng và ghi đầy đủ thông tin liên quan đến bệnh hiện tại của bệnh nhi.

IV. KHÁM BỆNH: "Mạch, nhiệt độ, huyết áp, nhịp thở, cân nặng, chiều cao, BMI” được ghi tại bệnh án điều trị nội trú và nội trú nhi, phiếu khám bệnh vào viện, giấy chuyển viện (theo mẫu).

Đang theo dõi

Đang theo dõi

1. Khám toàn thân: Ghi những điểm chính (tuỳ từng loại bệnh).

Đang theo dõi

Đang theo dõi

2. Khám bộ phận: Mô tả đầy đủ, chi tiết các dấu hiệu bệnh lý.

Đang theo dõi

V. CẬN LÂM SÀNG: Ghi các xét nghiệm cận lâm sàng cần làm trong thời gian làm bệnh án. Các xét nghiệm cận lâm sàng khác phát sinh trong thời gian điều trị được ghi vào tờ điều trị.

VI. TÓM TẮT BỆNH ÁN: Tóm tắt các triệu chứng và hội chứng bệnh lý của người bệnh.

VII. CHẨN ĐOÁN: Ghi tên bệnh và ghi ký tự theo ICD.

Đang theo dõi

B. Y HỌC CỔ TRUYỀN:

Từ mục I đến mục IV:

- Trong mỗi mục cần ghi số vào các ô.

- Mô tả khác (nếu có): Ghi những nội dung mà các mục trên chưa đề cập đến.

Đang theo dõi

V. TÓM TẮT TỨ CHẨN:

Tóm tắt các chứng trạng và hội chứng bệnh lý của người bệnh.

VI. BIỆN CHỨNG LUẬN TRỊ:

Ghi tóm tắt phân tích nguyên nhân gây bệnh theo y học cổ truyền, các biểu hiện bệnh lý của tạng phủ, kinh lạc để hướng đến chẩn đoán và điều trị.

VII. CHẨN ĐOÁN:

- Mục 1. Bệnh danh: Ghi tên bệnh và ghi ký tự theo mã bệnh y học cổ truyền.

- Mục. Bát cương: Ghi chẩn đoán bát cương và điền số thích hợp vào các ô.

- Mục 3 đến mục 6: Điền số thích hợp vào các ô.

Đang theo dõi

c. ĐIỀU TRỊ

Đang theo dõi

I. Y HỌC CỔ TRUYỀN:

Đang theo dõi

Đang theo dõi

1. Pháp điều trị: Ghi pháp điều trị phù hợp với chẩn đoán

Đang theo dõi

Đang theo dõi

2. Phương:

+ Phương dược: ghi bài thuốc hoặc chế phẩm thuốc cổ truyền phù hợp với pháp điều trị.

+ Phương pháp điều trị không dùng thuốc: Ghi phương pháp điều trị không dùng thuốc của y học cổ truyền phù hợp với pháp điều trị.

II. Y HỌC HIỆN ĐẠI:

Ghi hướng điều trị áp dụng cho người bệnh trong trường hợp kết hợp với y học hiện đại (nếu có).

III. DỰ HẬU (TIÊN LƯỢNG):

Dự kiến mức độ bệnh, diễn biến bệnh.

Đang theo dõi

PHẦN III. TỔNG KẾT BỆNH ÁN RA VIỆN

Đang theo dõi

Đang theo dõi

1. Lý do vào viện: ghi giống trang 2 của bệnh án

Đang theo dõi

Đang theo dõi

2. Quá trình bệnh lý và diễn biến lâm sàng: Ghi tóm tắt quá trình và diễn biến bệnh.

Đang theo dõi

Đang theo dõi

3. Tóm tắt kết quả cận lâm sàng: Ghi kết quả cận lâm sàng phục vụ chẩn đoán và điều trị

Đang theo dõi

Đang theo dõi

4. Chẩn đoán vào viện: Ghi như trang 1

Đang theo dõi

Đang theo dõi

5. Phương pháp điều trị: Ghi đầy đủ các phương pháp điều trị đã áp dụng cho người bệnh.

Đang theo dõi

Đang theo dõi

6. Kết quả điều trị: Điền số thích hợp vào ô.

Đang theo dõi

Đang theo dõi

7. Chẩn đoán ra viện:

+ Ghi tên bệnh theo y học hiện đại và mã ICD vào các dòng tương ứng, chỉ ghi mã các bệnh trong quá trình điều trị.

+ Ghi tên bệnh theo y học cổ truyền và mã bệnh theo y học cổ truyền vào các dòng tương ứng, chỉ ghi mã các bệnh trong quá trình điều trị.

Đang theo dõi

Đang theo dõi

8. Tình trạng người bệnh khi ra viện: Đánh giá tóm tắt tình trạng sức khỏe, bệnh tật của người bệnh tại thời điểm ra viện.

Đang theo dõi

Đang theo dõi
9. Hướng điều trị và các chế độ tiếp theo: Ghi hướng dẫn của thầy thuốc cho người bệnh trước ra viện. BÀN GIAO TOÀN BỘ HỒ SƠ: + Hồ sơ, phim, ảnh: bao gồm bệnh án và tất cả giấy tờ dán trong bệnh án: phiếu điều trị, phiếu chỉ định xét nghiệm, X-quang, kết quả xét nghiệm, kết quả X-quang, ... (đếm tổng số các giấy tờ dán trong bệnh án); + Số lượng phim: X- quang, CT Scanner, MRI, .... + Khác: Ngoài những loại trên. TRANG 8: PHIẾU ĐIỀU TRỊ: Góc bên trái: ghi đầy đủ tên bệnh viện, khoa điều trị Góc bên phải: ghi số vào viện, buồng, giường người bệnh Tờ số : ghi số thứ tự của phiếu điều trị Họ tên người bệnh, tuổi, giới, chẩn đoán : ghi đầy đủ thông tin Ngày giờ, diễn biến bệnh và y lệnh điều trị: ghi cập nhật theo ngày điều trị Các quy định về hướng dẫn ghi chép bệnh án khác thực hiện theo Mẫu bệnh án y học hiện đại của Bộ Y tế BẢNG TỔNG HỢP Ý KIẾN GÓP Ý CÁC ĐƠN VỊ VỀ SĐ, BS MBA

TT

ĐƠN VỊ

Ý KIẾN ĐÓNG GÓP

Ý KIẾN BST

GHI CHÚ

 

 

Mẫu Bệnh án cần sửa đổi

Mẫu Bệnh án cần bổ sung

Đồng ý

Khác

 

BA Ngoại trú

1.      

Ban soạn thảo

- “Sở Y tế”  thay bằng “ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN”: vì có cả các Bộ/ Ngành khác

- Thêm “Mã người bệnh” sau “Số lưu trữ”

- Phần I. KHOA KHÁM BỆNH Chuyển thành  “ HÀNH CHÍNH”

+ Mục 1: Sinh ngày  chuyển thành “Ngày tháng năm sinh”

+ Mục 7. Thêm “hiện tại” sau chữ “địa chỉ” và  bổ sung thêm chữ /thành phố trong ngoặc đơn sau chữ Huyện

+ Bỏ phần “THẦY THUỐC KHÁM BỆNH

(Ký tên, ghi rõ họ tên)

+ Từ mục 12. Đến khám bệnh… chuyển xuống thành:

- Phần II. QUẢN LÝ NGƯỜI BỆNH

+ Chuyển cụm từ “ Đến khám bệnh lúc” thành “Vào viện”

+ Thêm mục 13. Trực tiếp vào Khoa khám bệnh

+ Mục 13 chuyển thành 14

+ Thêm mục 15. Vào Khoa Giờ…Phút…/ Ngày/ Tháng/ Năm

+ Thêm mục 16. * Chuyển viện: Tuyến trên/ Tuyến dưới/ Chuyển khác                    * Chuyển đến

+ Thêm mục 17. Ra viện: Giờ/ Ngày/ Tháng/ Năm;

Ra viện/ Chuyển viện/ Trốn viện/ Xin ra viện

+ Thêm mục 18. Tổng số ngày điều trị

+ Từ mục số 14. Chẩn đoán của nơi giới thiệu chuyển xuống vào:

- Phần III. CHẨN ĐOÁN

Thêm MÃ của YHHĐ và YHCT

+ Thêm mục 19. Nơi chuyển đến (đối với YHHĐ) và 22. Nơi chuyển đến (đối với YHCT)

+ Mục 1.2 và 2.2 chuyển thành 20 và 23. Thay “Nơi điều trị” thành “Khoa Khám bệnh”:

Bệnh chính, Bệnh kèm theo và “Thủ thuật” đã làm thay phần Chẩn đoán theo YHCT chuyển từ 2.2.1 đến 2.2.5 xuống vào mục VII. CHẨN ĐOÁN

+ Mục 1.3 và 2.2.6 thay bằng 21 và 24 thay Chẩn đoán ra viện bên YHCT thành “Ra viện” cũng giống YHHĐ: Bệnh chính và bệnh kèm theo. Cuối cùng cả YHHĐ và YHCT đều thêm: Tai biến và Biến chứng

- Bỏ phần “III. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ: Khỏi/ Đỡ/ Nặng hơn/ Chuyển viện/ Tử vong/ Tiên lượng nặng gia đình xin về”

- Cuối trang: Bỏ “bệnh viện” chỉ để lại “Giám đốc”; bỏ “Trưởng phòng KHTH”; thay “Thầy thuốc điều trị” thành “Thày thuốc khám, chữa bệnh” ; dưới chữ “Giám đốc” và “Thày thuốc khám, chữa bệnh” thêm”(Ký, ghi rõ họ tên)”

1. Tại trang 2:

           

- Trong phần kẻ khung: Thêm “Chiều cao…..cm” và “BMI”

- Tại trang 3:

- Phần VI. CHẨN ĐOÁN chuyển thành VII

+ Tách riêng “Tạng phủ và Kinh lạc” thành 2 phần: “Tạng phủ và Kinh mạch”

+  Chuyển “Nguyên nhân” lên trên “Tạng phủ”

+ Thêm mục “Định vị bệnh (dinh, vệ, khí, huyết)”

- Phần C. ĐIỀU TRỊ:

+ Tại mục I. Bỏ cụm từ “Điều trị đơn thuần”

+ Tại mục 2. Thay “Phương thuốc” thành “Phương dược”

+ Tại mục 3. Thay “Phương huyệt” thành “Phương pháp điều trị không dùng thuốc”

+ Tại mục II. Bỏ cụm từ “Điều trị kết hợp với” và “III” và “IV’ thay bằng: “Hướng điều trị (Phương pháp điều trị, chế độ dinh dưỡng, chế độ chăm sóc, ... ):

- Phần D. TIÊN LƯỢNG chuyển thành “ DỰ HẬU” còn TIÊN LƯỢNG cho vào trong ngoặc đơn

Thay cụm từ “Thày thuốc làm bệnh án” thành “ Thày thuốc khám, chữa bệnh”

1. Tại trang 4:

- Tại mục 3. Bỏ cụm từ “…có giá trị chẩn đoán”

- Tại mục 4. Bỏ từ “Theo” trong mỗi cụm từ “ Theo YHHĐ” và “Theo YHCT” và thêm sau : “Bệnh chính và Bệnh kèm theo”

- Tại mục 5. Bỏ từ “Theo” trong mỗi cụm từ “ Theo YHHĐ” và “ Theo YHCT” 

- Tại mục 6: + Phần 3. “Không đỡ” sửa thành “Không thay đổi”/Ổn định

+ Phần 4. “Chuyển viện” sửa thành “Nặng hơn”

- Bỏ mục 9. Thời gian điều trị

- Bỏ phần “Hồ sơ, phim, ảnh/ Người giao hồ sơ/ Người nhận hồ sơ ?: - Tại trang 5: PHIẾU ĐIỀU TRỊ

- Bỏ “SỞ Y TẾ” góc trên bên trái

- Góc trên bên phải: Dưới số vào viện Thêm “Buồng”  và thêm “Số giường”

- Chuyển “Chẩn đoán bệnh” xuống dòng dưới và bỏ chữ “…bệnh”

- Phần “Y LỆNH ĐIỀU TRỊ bỏ cụm từ “THUỐC VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ KHÁC” và “CHẾ ĐỘ DD, CHĂM SÓC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Tại trang 2:

- Thêm mục III. TIỀN SỬ:

1. Bản thân:...............................................................................................................................................

 + 1. Dị ứng   2. Rượu  3. Ma tuý   4. Thuốc lá   5. Khác                                   

 Ghi rõ tiền sử dị ứng của người bệnh về thuốc, thức ăn và các dị nguyên khác: ...............................

+ Đặc điểm liên quan đến bệnh tật: 

2.  Gia đình:......................................

X

 

 

X

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giữ nguyên PHIẾU KHÁM BỆNH VÀO VIỆN

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyển khác thành “Cùng tuyến”

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Không đồng ý vì liên quan đến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.      

BV Thụy Điển Uông Bí

PHẦN I: Phầnchung

- Mục I:  + Thay “Khoa khám bệnh” bằng “Hành chính”

   +  Bỏ “thầy thuốc khám bệnh ký”

- Mục II. Chẩn đoán:

     + Bỏ từ 2.2.2 đến 2.2.5,

     + Thêm “bệnh kèm theo” ở mục chẩn đoán ra viện

- Mục III: Kết quả điều trị: Bỏ ký “thầy thuốc điều trị và trưởng phòng KHTH”

PHẦN II: Bệnhán

- Mục A/YHHD:

+ Tiểu mục I: Lý do vào viện thêm “....ngày thứ…của bệnh”

+ Tiểu mục IV: Khám bệnh

Phần khám các bộ phận thêm “biểu hiện bệnh lý  Có󠆹󠆹 Không 󠆹ở mỗi bộ phận cụ thể

- Mục C/Điều trị: Thay “Phương huyệt” bằng “phương pháp khác”

PHẦN III: Tổng kết bệnh án ra viện

 Ký tổng kết ra viện thay “thầy thuốc điều trị” bằng “Bác sĩ điều trị”

 

 

 

 

 

 

 

Đồng ý

Đồng ý

Nhưng chỉ bỏ Trưởng phòng KHTH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Không đồng ý

Không đồng ý

 

 

Không đồng ý

Không đồng ý

Ghi thống nhất một từ thầy thuốc từ đầu đến cuối bệnh án

 

 

 

 

 

Ngày bị bệnh có thể ghi thêm bằng tay

Phần III. Mục 6 không bỏ, lấy nội dung giống mục IV phần I

Mô tả khác

 

 

3.      

YHCT Bắc Giang

1.      Phần I: Phần chung

Mục II chỉ ghi chẩn đoán vào viện và chẩn đoán ra viện.

2.      Phần III tổng kết bệnh án ra viện:

- Chỉ ghi tình trạng người bệnh khi ra viện. --Chẩn đoán YHCT và YHHĐ khi vào ra viện

- Còn lại các cột mục khác theo mẫu.

 

 

 

 

 

 

Không đồng ý

 

Không đồng ý

Không đồng ý

 

 

4.      

BV YHCT Nghệ An

 

Phần I: PHẦN CHUNG:

+ Mục I: Hành chính: Nơi làm việc để riêng một hàng;

+ Thêm mục số điện thoại bệnh nhân

X

 

 

X

 

 

5.      

BVĐK Hải Dương

Các đầu mục: “Phần I: Phần chung” “Phần II: Bệnh Án” “Phần III: Tổng kết bệnh án ra viện” đổi thành “I.Phần chung” “II.Bệnh Án” “III.Tổng kết bệnh án ra viện”

Tại Phần I: Phần chung: nên đổi “I. Khoa khám bệnh” thành “I. Thủ tục hành chính”
- Tại phần “2. Chẩn đoán theo YHCT” nên đổi thành các nội dung sau:
B
nh danh:
B
át cương:_,.
Tạng phủ-kinh lạc:
Nguyên nhân:
Chẩn đoán ra viện (bệnh danh):

Bỏ mục 25 đến 29 ở trang 2,bỏ chiều cao- cân nặng,chỉ cần chỉ số BMI là đủ.

 

 

 

 

 

Đồng ý nhưng thành “ HÀNH CHÍNH”

Không đồng ý

 

 

 

 

Không đồng ý

Không đồng ý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Để kiểm thảo tử vong (nếu có)

- Vẫn phải đo 2 chỉ số này mới tính ra được BMI

 

6.      

BVĐK Lâm Đồng

Trang 1 Mục III về kết quả điều trị: Bổ sung thêm mục “Không đỡ”

Đồng ý nhưng thay bằng “không thay đổi”/Ổn định

 

 

 

7.      

YHCT Hà Tĩnh

Phần biện chứng luận trị để khoảng trống quá ít, không đủ viết trong khi phần Tóm tắt kết quả Cận lâm sàng lại quá dài

 

Đồng ý

 

 

 

8.      

YHCT Quảng Ngãi

- Trang 2: Phần chung

Bổ sung thêm phần sau điểm 14 là phần Sơ án: phần khám của Phòng khám gồm: Bệnh sử, tiền sử, khám lâm sàng.

Phần II & III chuyển sang phần tổng kết bệnh án.

- Trang 3 & 4: là phần bệnh án: thay đổi phần IV. Khám bệnh: chỉ ghi khám chung cả Tây y và Đông y, trong đó người thầy thuốc có nhiệm vụ phân loại các triệu chứng của từng cơ quan, gồm:

+ Bệnh sử:

+ Tiền sử:

+ Khám lâm sàng

+ Các kết quả cận lâm sàng, thăm dò chức năng:

 

 

 

 

 

Không đồng ý

Không đồng ý

 

 

 

 

 

 

 

 

Cần ghi rõ 2 phần riêng ra

 

9.      

Bệnh viện 74 TW

- Phần 1: Khoa khám bệnh nên bỏ và thay bằng phần hành chính như Bệnh án YHHĐ.

- Phần: Quản lý người bệnh, chẩn đoán: theo như Bệnh án nội khoa là đầy đủ.

- Phần ký ra viện tại trang 1: chỉ cần Trưởng khoa và Giám đốc BV, bỏ BS điều trị và phòng KHTH (như bệnh án nội khoa)

- Phần khám YHHĐ: Bỏ phần mô tả cơ quan bệnh lý.

- Phần khám YHCT: cần rút gọn hơn nữa không cần thiết phải chi tiết quá như vậy.

Đồng ý

 

Không đồng ý

Không đồng ý

Không đồng ý

 

 

 

 

Vẫn phải để Thầy thuốc khám, chữa bệnh

 

Do vẫn có phần bệnh lý (nếu có)

 

10.   

BV YHCT Cao Bằng

- Phần I.

Mục II và III.

số thứ tự: 16,20,21,22,23...

X

 

 

11.   

BV Châm cứu TW

 Đối với cả 3 mẫu bệnh án: Đề nghị phải thêm mục bác sỹ khám bệnh của khoa khám bệnh ký ở các bệnh án (vì khi bệnh nhân đến bệnh viện thì bác sỹ khám bệnh phải khám, chẩn đoán sơ bộ, ký xác nhận vào bệnh án sau đó bệnh nhân được chuyển vào khoa điều trị để bác sỹ điều trị tiếp tục khám chẩn đoán xác định và điều trị), nếu không thì cần phải có phiếu khám bệnh vào viện để bác sỹ khoa khám bệnh ra quyết định chuyển bệnh nhân vào khoa nào để điều trị.

Ở trang 1, từ mục II cần đánh lại số thứ tự các tiểu mục (không có tiểu mục số 16 và 23)

Đồng ý nhưng đổi thành Thầy thuốc khám, chữa bệnh vì nhiều khi là y sỹ YHCT hoặc Lương y khám bệnh

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng ý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

Không cần vì đã sửa lại thành

I. Hành chính

Thay vì trước đây là Khoa Khám bệnh

 

12.   

BV YHCT Lạng Sơn

- Nên theo mẫu phiếu ban hành kèm theo Quyết định số 4604/QĐ-BYT ngày 29/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành “Mẫu bệnh án Y học cổ truyền”, vì như vậy sẽ thuận tiện hơn cho bác sỹ khi ra y lệnh.

- Hồ sơ bệnh án không quy định phòng Kế hoạch tổng hợp ký rà soát khi tổng kết ra viện sẽ không được đầy đủ và logic, theo quy chế bệnh viện phòng KHTH có nhiệm vụ phải kiểm tra rà soát hồ sơ bệnh án khi ra viện của các khoa điều trị trước khi nộp lưu trữ.

- Nên giữ như mẫu bệnh án cũ có đầy đủ họ tên và chữ ký của người giao và nhận hồ sơ bệnh án trong Phần III: Tổng kết bệnh án ra viện, như vậy sẽ đầy đủ và chặt chẽ hơn.

 

 

 

 

 

 

Đồng ý

 

 

 

 

 

Đồng ý

 

Cơ bản vẫn dựa theo Mẫu phiếu ban hành kèm QĐ 4604/QĐ-BYT ngày 29/11/2010

 

13.   

BV YHCT Phú Yên

1) Trang 1: II. CHẨN ĐOÁN:

Chẩn đoán theo YHHĐ: 1.2 Nơi điều tri: .... xin sửa thành 1.1 Khoa điều

tri:....; 1.3 Ra viên: ■■■■ xin sửa thành 1.2 Ra viên     

CHẨN ĐOÁN THEO YHCT. 2.2 Nơi điều tri: xin sửa thành 2.1 Khoa điều tri:....; 2.2.6. Chẩn đoán ra viện  xin sửa thành 2.2 Chấn đoán ra viên:........;

2) Trang 2: PHẦN II: BỆNH ÁN. IV. Khám bệnh: trong ô dấu hiệu sinh tồn: “Mạch, Nhiệt độ, Huyết áp, Nhịp thở, Cân nặng”, xin bổ sung thêm Chiều cao (cm).

- III. KỂT QUẢ ĐIỂU TRI: 1. Khỏi 2. Đỡ 3. Nặng hơn 4. Chuyển viện 5. Tử vong 6. Tiên lượng nặng gia đình xin về; xin bổ sung thêm “Không thay đổi”/Ổn định.

3) Trang 4: 6. Kết quả điều trị: Xin bổ sung thêm “Không thay đổi””/Ổn định.

 như trên.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

 

Đồng ý nhưng chuyển thành “Khoa Khám bệnh”

 

Đồng ý nhưng chuyển thành “ Ra viện vì phần này đã là “CHẨN ĐOÁN”

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng ý bỏ mục 6. Tiên lượng nặng gia đình xin về

 

14.   

BV YHCT Vĩnh Long

Phần Hành chính : thiếu số thứ tự 16

 

X

Đã sửa

 

15.   

BV YHCT & PHCN Phú Thọ

1. Phòng sửa thành Buồng

2. PHÂN I: PHẦN CHUNG

- II.Quản lý người bệnh: mục 12,13,14: như mẫu cũ

 

3. III. CHẨN ĐOÁN:

Bỏ Thủ thuật, phẫu thuật vì đây không thuộc chẩn đoán

4. Phần ký: Trưởng phòng KHTH,  Trưởng Khoa, Thầy thuốc điều trị

5. C.ĐIỀU TRỊ. I.YHCT

Mục 3 phương huyệt sửa thành Phương pháp không dùng thuốc

 

 

 

 

Thêm phần “Thầy thuốc khám bệnh ký tên/ghi rõ họ tên”

 

 

 

 

 

 

Bổ sung phần: Hồ sơ bệnh án, người giao hồ sơ, người nhận

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

Không đồng ý

 

Không đồng ý bỏ TP KHTH

 

 

 

 

BA Nội trú

16.   

Ban soạn thảo

1. Trang bìa:

- Sửa “SỞ Y TẾ” thành “ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN”

- Góc trên bên phải:

+ Chuyển “Số vào viện” lên trên “Số lưu trữ”

+ Thêm “Mã người bệnh”

- Giữa trang: Thêm “Số buồng và Số giường”

- Sửa “Họ và tên bệnh nhân” thành “ Họ và tên người bệnh”

1. Trang 1: Giống trang 1 của Bệnh án Ngoại trú YHCT

- Tại phần III. CHẨN ĐOÁN, mục 2. CHẨN ĐOÁN THEO YHCT:  Chuyển  từ “2.2.1 Bệnh danh” đến “2.2.5 Nguyên nhân” vào PHẦN II. BỆNH ÁN/ B. Y HỌC CỔ TRUYỀN/ VII. CHẨN ĐOÁN

1. Trang 2, trang 3:

- Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 chuyển thành I, II, III,…

- Thêm vào phần 4.4 Khám bộ phận: Sau “ Răng - Hàm - Mặt” là “Mắt’

- Bỏ phần “Mô tả chi tiết cơ quan bệnh lý”

1. Trang 3:

- Phần B/ Y HỌC CỔ TRUYỀN. I/VỌNG CHẨN

+ Mục 1. Hình thái: chuyển 5. thành 6  tức là 5. Nằm duỗi và 6. Ưa tĩnh và 7. Thay chữ “Hiếu” thành “Ưa”

+ Mục 5. Lưỡi:

Thêm: - Hình thái: 1. Bình thường 2. Lệch 3. Rụt 4. Khác

-  Chất lưỡi: Bỏ phần 7. Lệch   8. Rụt

- Rêu lưỡi: Chuyển phần “9. Trắng…11. Đen” xuống “ Sắc lưỡi”

 - Sắc lưỡi: Bỏ 6. Đám ứ huyết và thêm “8. Trắng 9. Vàng 10. Đen”

- Thay “Mô tả vọng chẩn” thành Mục 6. Mô tả khác (nếu có)

- Phần II. VĂN CHẨN:

1. Âm thanh: Thêm phần 1.1, 1.2, 1.3, 1.4, 1.5  vào đầu các mục : Tiếng nói, Hơi thở,…

1. Trang 4:

2. Mùi : Thêm phần 1.1 và 1.2 vào đầu các mục: Mùi cơ thể, mùi hơi thở và Chất thải biểu hiện bệnh lý

- Thay “Mô tả vọng chẩn” thành Mục 3. Mô tả khác (nếu có)

- Phần II. VĂN CHẨN:

3. Thêm sau “Đầu mặt” chữ “cổ

+ Phần “Đau đầu”: Bỏ cụm từ “…như bị buộc lại” tại mục 5.

Thêm 9. Đau thắt    10. Khác

+ Thêm phần “Hoa mắt chóng mặt: 1. Có           2. Không”

+ Phần “Mắt:” Bỏ “Hoa mắt chóng mặt” và thêm “2. Đau                  3. Đỏ              4. Khác”

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Tại trang 2:

- Thêm mục III. TIỀN SỬ:

1. Bản thân:...............................................................................................................................................

 + 1. Dị ứng   2. Rượu  3. Ma tuý  

4. Thuốc lá   5. Khác                                   

 Ghi rõ tiền sử dị ứng của người bệnh về thuốc, thức ăn và các dị nguyên khác: ...............................

+ Đặc điểm liên quan đến bệnh tật: 

2.  Gia đình:......................................

 

 

 

17.   

BV Thụy Điển Uông Bí

PHẦN I:

- Mục I:

+ Tên mục I: Thay bằng “Hành chính”

+ Trong tiểu mục 15: Bỏ “thầy thuốc khám bệnh (ký tên)”

- Mục III:

   + Tiểu mục 2: Chẩn đoán theo YHCT: Bỏ từ 2.2.2 đến 2.2.6

   + Thêm chẩn đoán: Bệnh kèm theo

- Mục IV: Bỏ 2 chữ ký “thầy thuốc điều trị, trưởng phòng KHTH”

 

PHẦN II:

- Mục A/ YHHĐ:

   + Tiểu mục 1: Trong lý do vào viện thêm “ngày thứ... của bệnh”

 

   + Tiểu mục 4: 4.2. Khám bộ phận: thêm “biểu hiện bệnh lý Có󠆹󠆹 Không 󠆹 ở mỗi cơ quan được khám

-  Mục B/ YHCT:

+ Tiểu mục I. Bỏ “mô tả vọng chẩn”

+ Tiểu mục II. Bỏ “mô tả văn chẩn”

+ Tiểu mục III. Bỏ “mô tả vấn chẩn”

+ Tiểu mục IV. Bỏ “mô tả thiết chẩn”

+ Tiểu mục VII Chẩn đoán: Bỏ toàn bộ mục VII, thêm tiểu mục từ 2.2.2 đến 2.2.6 ở mục III

- Mục C/ Điều trị:

+ Tiểu mục I: Điều trị đơn thuần YHCT: Bỏ 3,4,5, thêm “3. phương pháp khác”

+ Tiểu mục III: Chế độ dinh dưỡng: Thêm “4. bình thường”

+ Kết thúc bệnh án bỏ “thầy thuốc làm bệnh án” thay “Bác sĩ điều trị”

PHẦN III:

 

Tổng kết bệnh án ra viện: Bỏ mục 6,7

 

 

 

 

 

 

 

Đồng ý nhưng chỉ bỏ Trưởng phòng KHTH

 

 

 

 

 

 

Đồng ý

 

 

 

 

 

 

Đồng ý

 

 

Đồng ý

 

Đồng ý

 

 

 

 

 

Không đồng ý

 

Không đồng ý

 

 

Không đồng ý

Không đồng ý

 

 

Không đồng ý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mục I: Thống nhất theo bệnh án Tây y để thuận lợi cho các bệnh viện đa khoa có khoa YHCT.

 

 

 

 

 

 

 

 

Tham khảo thêm bệnh án tây y rồi quyết định

 

Ngày bị bệnh có thể ghi thêm bằng tay

 

 

 

 

Mô tả khác

- Mục IV. Thống nhất theo bệnh án Tây y chỉ để 2 chữ ký  Giám đốc và Trưởng khoa (bác sĩ điều trị đã có ở phần III. Tổng kết ra viện

Ghi thống nhất một từ thầy thuốc từ đầu đến cuối bệnh án

Phần III. Mục 6 không bỏ, lấy nội dung giống mục IV phần I

 

18.   

YHCT Ninh Thuận

- Trang đầu của vỏ bệnh án YHCT chỉ cần Giám đốc và trưởng khoa ký.

- Cần rút ngắn phần mô tả vọng chẩn, văn chẩn, vấn chẩn (BA nội trú)

- Phần C điều trị: mục phương thuốc chưa giúp cho bác sĩ thể hiện được thuốc cho điều trị vì ngoài các bài thuốc thang ra còn có thuốc thành phẩm YHCT.

 

 

Không đồng ý

 

 

Không đồng ý

 

19.   

YHCT Bắc Giang

1.            Bỏ phần bìa cứng của bệnh án nội trú (Không cần thiết vì bệnh án đã đựng trong một kẹp chung)

2.      Phần I: Phần chung

-            Mục III. CHẨN ĐOÁN:

-            Phần chẩn đoán theo YHHĐ và Chẩn đoán theo YHCT chia đều 2 bên để thuận lợi cho ghi chép.

-            Phần chẩn đoán theo YHCT khi vào khoa chỉ cần ghi mục chính như: Chẩn đoán Bệnh danh; Bát cương; Tạng phủ; Kinh mạch.

3.      Phần II. Bệnh án

Mục B. Y HỌC CỔ TRUYỀN:

Chỉ ghi: I/Vọng; II/ Văn; III/Vấn; IV/Thiết; V/Tóm tắt tứ chẩn; VI/Biện chứng luận trị mỗi phần cách nhau 3-4 dòng để cho bác sỹ điều trị tự ghi.

4.      Phần III tổng kết bệnh án ra viện:

-            Chỉ ghi tình trạng người bệnh khi ra viện.

-            Chẩn đoán YHCT khi vào viện và ra viện

-            Còn lại bỏ hết các cột mục khác.

II. BỆNH ÁN NGOẠI TRÚ

3.      Phần I: Phần chung

Mục II chỉ ghi chẩn đoán vào viện và chẩn đoán ra viện.

4.      Phần III tổng kết bệnh án ra viện:

-                  Chỉ ghi tình trạng người bệnh khi ra viện.

-                  Chẩn đoán YHCT và YHHĐ khi vào ra viện

-                  Còn lại các cột mục khác theo mẫu.

 

 

 

 

 

 

 

Không đồng ý vì theo quy chế lưu bệnh án cần phải  có bìa

 

 

Không đồng ý

 

 

 

 

 

Không đồng ý

 

 

Không đồng ý

 

 

 

 

 

 

Không đồng ý

 

 

20.   

BVĐK Hải Dương

Tại Phần I: Phần chung: nên đổi “I. Khoa khám bệnh” thành “I. Thủ tục hành chính”. Bỏ phần “Thầy thuốc khám bệnh (Ký tên, ghi rõ
họ tên)".
- Tại phần “1.Chẩn đoán theo YHHĐ” nên đổi thành các nội dung như sau:

Nơi chuyển đến:

KKB, Cấp cứu:

Khi vào khoa điều trị:

Thủ thuật                    Phẫu thuật

Ra viện:

Bệnh chính

Bệnh kèm theo

Tai biến                      Biến chứng

- Tại phần “2.Chẩn đoán theo YHCT” nên đổi thành các nội dung như sau:

Vào khoa:

Bệnh danh:

Bát cương:

Tạng phủ-kinh lạc:

Nguyên nhân:

Chẩn đoán ra viện (bệnh danh):

 

Bỏ mục 25 đến 29 ở trang 2,bỏ chiều cao- cân nặng,chỉ cần chỉ số BMI là đủ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Không đồng ý

- Để kiểm thảo tử vong (nếu có)

- Vẫn phải đo 2 chỉ số này mới tính ra được BMI

 

21.   

BVĐK TW Thái Nguyên

Phần Vọng Văn Vấn Thiết không cần liệt kê các triệu chứng để lựa chọn mà chỉ cần để dòng kẻ cho bác sĩ điền nội dung cụ thể.

Phần chế độ chăm sóc (Bỏ)

 

 

Không đồng ý

 

 

 

Không đồng ý vẫn cần

 

22.   

YHCT Hà Tĩnh

Phần YHHĐ:

Trong phần khám bệnh, không cần phải khám quá nhiều cơ quan bộ phận mà chỉ phân thành cơ quan bị bệnh và các cơ quan bộ phận khác.

Phần YHCT:

Trùng lặp trong mô tả triệu chứng của cả Vọng chẩn, Văn chẩn, Vấn chẩn và Thiết chẩn, nếu đã đánh số mô tả thì không cần mô tả lại bằng lời văn, còn nếu đã mô tả bằng lời văn thì bỏ phần đánh số.

Phần V: “Tóm tắt tứ chẩn” nên chuyển thành “Tóm tắt tứ chẩn và quy nạp bát cương”

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Không đồng ý

 

 

Không đồng ý

 

23.   

YHCT Long An

Hồ sơ bệnh án nội trú YHCT dài dòng, mất nhiều thời gian của CBYT. Đề nghị thiết kế mục “B/ Y HỌC CỔ TRUYỀN” trang 3 ngắn gọn như bệnh án ngoại trú YHCT, bổ sung thêm Chiều cao, chỉ số khối cơ thể BMI vào khung dấu hiệu sinh tồn ở trang 2.

 

 

 

Đồng ý

 

 

 

24.   

YHCT Lào Cai

+ Mục khám YHHĐ cần điều chỉnh giống bệnh án ngoại trú.
+ Mục khám YHCT cần bỏ phần mô tả. (Bởi vì đã có trong các ô chi tiết và trong phần tóm tắt tứ chấn).
+ Bỏ Phiếu kiểm tra bệnh án.
+ Bỏ lưu trữ phim, ảnh. (Chỉ để tổng số tờ hồ sơ).
-
Đề nghị cho nhận xét diễn biến bệnh 2 hoặc 3 lần trong tuần đôi với những bệnh mạn tính, bệnh thông thường.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Không đồng ý

 

 

Không đồng ý

 

Không đồng ý

 

25.   

BV YHCT Nghệ An

*  Trang 1 Phần bệnh án nội trú. Phần I: Phần chung:

Nếu có phiếu vào viện nên bỏ Phần I Khoa khám bệnh. Còn nếu để phần này thì không cần phiếu khám bệnh vào viện

* Trang 1 Phần bệnh án nội trú, mục III chẩn đoán

Phần III:  chẩn đoán theo YHCT Mục 2.1.1 bệnh danh:

+ Chỉ cần ghi chẩn đoán bệnh danh theo YHCT bỏ chẩn đoán bát cương, tạng phủ, kinh mạch, định vị bệnh theo nguyên nhân.

+ Thêm phần bệnh chính: bệnh kèm theo và Có thêm ô để ghi mã bệnh U theo YHCT

+Cần nhiều dòng hơn

* Trang 2, Phần II mục B Y Học cổ truyền:

- Từng mục khám nên có ghi mục bình thường, nhất là khám ngũ quan

- Phần xúc chẩn: mồ hôi nên có ô bình thường

- Bỏ các phần mô tả: vọng chẩn, văn chẩn, vấn chẩn, thiết chẩn

* Trang 2, Phần II mục B Y học cổ truyền, mục vấn chẩn phần đầu mặt phần khám mắt:

1.              Hoa mắt chóng mặt

2.              Nhìn không rõ

3.              Khác

( thêm phần khác )

- Nên có phần khám miệng

* Phần tờ điều trị:

+ Phần hành chính để phần chẩn đoán khoảng rộng dài hơn

+ Cột y lệnh rộng hơn cột diễn biến bệnh ( gấp 1.5 lần)

+ Các đầu cột mục trong các ô tờ điều trị nên ngắn gọn lại

* Phiếu kiểm tra bệnh án (nên bỏ)

 

- Trang bìa: Thay cụm từ bệnh nhân bằng cụm từ người bệnh.

 

 

..- Phần I: PHẦN CHUNG:

+ Mục I: Hành chính: Nơi làm việc để riêng một hàng;

Thêm mục số điện thoại bệnh nhân.             

+ Mục IV: Tình trạng ra viện.

Thay phần ký Giám đốc, Trưởng khoa bằng phần ký của Giám đốc Bệnh viện, Trưởng phòng KHTH, Trưởng khoa, Thầy thuốc điều trị (Như cũ)

 

 

 

 

 

- Phần II:  BỆNH ÁN

+ Phần A. Y HỌC HIỆN ĐẠI

Phần khám bệnh nên có đầu đề là mục

IV. KHÁM BỆNH .

Và nên theo thứ tự là

4.1. Khám toàn thân.

4.2. Khám bộ phận.

4.2.1. Khám bộ phận bị bệnh.

4.2.2. Các bộ phận khác.

Trang 4. Các phần mục 5. Cận lâm sàng; 6. Tóm tắt bệnh án; 7. Chẩn đoán sửa lại là V. CẬN LÂM SÀNG; VI. TÓM TẮT BỆNH ÁN; VII. CHẨN ĐOÁN.

Trong mục VII. Chẩn đoán: bỏ mã bệnh chính, bệnh kèm theo, phân biệt.

+ Phần B. Y HỌC CỔ TRUYỀN.

Rút ngắn dòng mô tả khác ở các mục Vọng chẩn, Văn chẩn, Vấn chẩn, Thiết chẩn ( trang 4,5,6). Thay bằng mô tả vọng chẩn, văn chẩn, vấn chẩn, thiết chẩn.

Mục VII. CHẨN ĐOÁN ( Trang 7)

Phần 7.1 Chẩn đoán bệnh danh nên bỏ mã bệnh.

 

7.3 Phần chẩn đoán nguyên nhân thêm đủ 03 ô đánh dấu.

+ Phần C. ĐIỀU TRỊ (Trang 7)

Mục II. Y HỌC HIỆN ĐẠI . Hướng điều trị nên đề mục 1. Và thêm mục 2. Các phương pháp điều trị khác.

- Phần III. TỔNG KẾT BỆNH ÁN RA VIỆN.

Phần 2. Quá trình bệnh lý và diễn biến lâm sàng : thêm nhiều dòng ( để quá ít dòng, cần để rộng hơn)

Phần chẩn đoán bệnh vào viện, ra viện ( mục 4, mục 7) bỏ ô mã bệnh.

Thêm mục :

Hồ sơ phim, ảnh

Người giao hồ sơ

 

 

Họ tên………………

Loại

Số tờ

X quang

 

CT Scanner

 

Siêu âm

 

Người nhận hồ sơ

 

 

Họ

ên………………

Xét nghiệm

 

Khác

 

Toàn hồ sơ

 

- PHIẾU KIỂM TRA BỆNH ÁN.

Phần chất lượng điều trị 4.5 điểm : Đối với bệnh viện Đông Y phần ghi diễn biến hàng ngày và cho thuốc hàng ngày không hợp lý mà nên cho 02 ngày 01 lần đối với thuốc tân dược và dưới 10 ngày đối với đông dược.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phần bìa: Bổ sung thêm số buồng vào phần bìa hồ sơ, đưa số vào viện lên đặt dưới số lưu trữ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phần III. CHẨN ĐOÁN

Mục 23. Ra viện: + Tai biến  + Biến chứng  và thêm Không 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng ý chỉ nên dùng để BV tự kiểm tra

 

 

 

 

 

 

 

 

Bỏ Trưởng phòng KHTH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Không được vì để làm bệnh án điện tử

 

 

 

Không được vì để làm bệnh án điện tử

 

 

 

 

 

 

Không được vì để làm bệnh án điện tử

 

 

 

 

Phần này chỉ để BV tự kiểm tra khi cần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26.   

YHCT Quảng Ngãi

- Trang 2: Phần chung: thay đổi như bệnh án ngoại trú, giữ lại phần Quản lý người bệnh.

- Trang 3 & 4: là phần bệnh án: thay đổi phần IV. Khám bệnh: chỉ ghi khám chung cả Tây y và Đông y, trong đó người thầy thuốc có nhiệm vụ phân loại các triệu chứng của từng cơ quan theo YHCT và YHHĐ, gồm:

+ Tổng trạng chung: thể trạng, da, lông, tóc, móng, hạch ngoại biên và mô tả lưỡi;

+ Tim mạch & mô tả mạch theo YHCT.

+ Hô Hấp:

+ Tiêu hóa:

+ Tiết niệu:

+ Sinh dục:

+ Thần kinh:

+ Cơ – xương – khớp:

+ Các kết quả cận lâm sàng, thăm dò chức năng:

Nội dung khám bệnh không cần ghi chi tiết dấu hiệu như bệnh án cũ vì sẽ làm cho BS chủ quan, không động não và có thể đánh dấu vào triệu chứng theo suy nghĩ chủ quan. Hơn nữa các dấu chứng này không đầy đủ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Không đồng ý cần ghi cả 2 loại và để cho Thầy thuốc YHCT có thể làm Bệnh án nhanh

 

27.   

BV YHCT Cao Bằng

Bìa Bệnh án:

 

 

 

 

Phần giữa bìa: Bỏ số nhập viện

 

 

 

 

 

 

Nội dung bệnh án

- Phần I.

Mục III. Chẩn đoán

Bỏ các ô ghi: Mã bệnh án

 

Mục IV. Tình trạng ra viện

Bỏ Trưởng phòng KHTH

- Phần III. Tổng kết ra viện. Ý 6. Kết quả điều trị

- Bỏ Phiếu Kiểm tra bệnh án

Bìa bệnh án:

Góc trên bên phải

Số nhập viện:

Số lưu trữ:

Mã số bệnh tật:

 

 

 

 

Phần giữa bìa: bổ sung Số buồng bệnh (trước số giường)

 

Phần cuối bìa: bổ sung Tuổi/Năm sinh

 

 

 

 

 

- Bổ sung: Chuyển tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

X

 

 

X

Số nhập viện được thay bằng số vào viện

 

Mã số bệnh tật thay bằng Mã người bệnh

 

 

Không nên vì sợ khi mất Bìa Bệnh án thì không  biết số vào viện của bn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đã có ở góc trên bên phải

 

 

 

 

 

 

 

Có trường hợp BN nặng hơn cần chuyển tuyến

28.   

BVĐK Lâm Đồng

 

Phần III: Tổng kết ra viện Bổ sung thêm: Ký giao nhận hồ sơ bệnh án

X

 

 

29.   

BV YHCT Tây Ninh

PHẦN II: BỆNH ÁN

A/ Y HỌC HIỆN ĐẠI:

Tiêu chí  4. Khám bệnh:

Tiểu mục 4.2 đề nghị bỏ bớt “Mô tả chi tiết cơ quan bệnh lý”.

PHẦN III: TỔNG KẾT BỆNH ÁN RA VIỆN

Đề nghị bỏ bớt tiêu chí 1 đến tiêu chí 5.

 

 

 

đã có tiểu mục 6. Tóm tắt bệnh án.

trùng lắp nội dung của những phần trước

30.   

BV 74 TW

- Trong Phần Khám toàn thân : Không để Khung : Mạch, Nhiệt độ , Huyết áp liền vào các dòng kẻ

- Phần cận lâm sàng đề nghị bỏ đi, vì bệnh nhân đầu vào hầu hết chưa có thông tin cận lâm sàng, nếu có BS khám bệnh sẽ mô tả ở phần khám trong tờ điều trị số 1.?

- Phần khám YHCT xem xét để các ô vuông trước các số 1,2,3.. để bác sỹ khi làm bệnh án chỉ việc sử dụng dấu tích vào các ô vuông cho thuận tiện hơn.

- Phần tổng kết bệnh án ra viện bỏ mục chẩn đoán vào viện vì đã có trong trang 2 khi vào viện rồi.

 

 

X

 

 

 

 

 

 

 

X

 

 

 

 

Ở đây là chỉ định CLS hay kết quả CLS ?

 

 

 

 

 

 

Không đồng ý Đây là Phần tổng kết nên phải ghi đầy đủ các mục

 

 

 

 

 

31.   

BV YHCT Đà Nẵng

- Trong phần vấn chẩn nên đưa mục 12. Đới hạ vào tiểu mục Nữ giới của mục 11. Rối loạn khả năng sinh dục - sinh sản, cụ thể như sau:

11. Rối loạn khả năng sinh dục - sinh sản:

Nam giới:

Nữ giới:

- Kinh nguyệt:

- Đới hạ:

 

X

 

 

32.   

BV YHCT Thanh Hóa

Không đính phiếu kiểm tra bệnh án vào bệnh án (chỉ dùng cho việc kiểm tra các bệnh án sau khi bệnh nhân ra viện)

 

X

Đã đồng thuận bỏ

Phần Phiếu kiểm tra bệnh án

 

33.   

BV YHCT Yên Bái

PHẦN I: PHẦN CHUNG
I. KHOA KHÁM BỆNH

- Mục 9: Bỏ ô số 3 (miễn) và ô số 4 (khác) vì BN vào viện chỉ có 2 đối tượng có BHYT và không có BHYT

- Mục 13: Bỏ ô vào viện do bệnh này lần thứ...

(Do BN vào viện hay mắc đồng thời từ 2 bệnh trở lên, lần đầu vào viện mắc 2 bệnh cùng lúc, lần sau vào có thể mắc 1 bệnh như lần đầu và kết hợp bệnh khác nữa...). Nên ô không thể tích vào ô này được.

VD: Lần 1 vào mắc bệnh Đau TKT + Tăng Huyết áp,

Lần 2 vào mắc bệnh Đau khớp + Tăng Huyết áp Lần 3 vào mắc bệnh Đau ĐRTKCT + Đau lưng + Tăng Huyết áp

 III. CHẨN ĐOÁN

1. CHẨN ĐOÁN THEO YHHĐ: Thêm một dòng và mã cho (bệnh kèm theo) của 2 mục 1.1 và 1.2. Vì BN vào điều trị (khi có 2 bệnh mắc kèm theo).

PHẦN II: BỆNH ÁN

A- Y HỌC HIỆN ĐẠI

4.2. Khám bộ phận: Bỏ phần mô tả chi tiết cơ quan bệnh lý vì mục này lại phải ghi lặp lại lần nữa trong khi đã khám và ghi chi tiết ở từng bộ phận trên rồi.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

 

 

 

 

X

Đây là đối tượng được thanh toán 100% và Trẻ em dưới 6 tuổi

 

Không đồng ý vì để lại vì tiện theo dõi tiền sử

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34.   

BV YHCT TW

- Phiếu điều trị:

Phiếu điều trị đề nghị thiết kế bố cục giống như phiếu điều trị của hai mẫu bệnh án

 

 

X

 

 

35.   

BV Châm cứu TW

Ở trang 1, mục III. Chẩn đoán theo YHHĐ: cần sửa tiểu mục 22.2 thành 22.1, tiểu mục 23. thành 23.1

 

X

Đã sửa

 

36.   

BV YHCT Phú Yên

1) Bìa bệnh án: Không nhất thiết phải Bìa cứng.

2) Trang 2:

- I. KHOA KHÁM BỆNH: Đề nghị bỏ dòng bên dưới 14.... - Vào viện do bệnh này lần thứ □.

- II. QUẢN LÝ NGƯỜI BỆNH; cuối 16. ở góc trên bên phải “Số ngày ĐTr” thừa, xin đề nghị bỏ điểm này vì 20.Tổng số ngày điều tr........
Bỏ 2 ô ở cuối dòng 17.

- III. CHẨN ĐOÁN:

2 CHẨN ĐOÁN THEO YHCT
2.2 Vào khoa xin sửa thành 2.1 Vào khoa; 2.1.1. Bệnh danh; 2.1.2. Bát cương; 2.1.3. Tạng phủ; 2.1.4. Kinh mạch; 2.1.5. Định vị bệnh theo:; 2.1.6. Nguyên nhân. 2.2.7. Chẩn đoán ra viện xin sửa thành 2.2. Chấn đoán ra viện:...
- IV. KẾT QUẢ ĐIỂU TRĨ: 1. Khỏi^ 2. Đỡ 3. Nặng hơn 4. Chuyển viện 5. Tử vong 6. Tiên lượng nặng gia đình xin về; xin bố sung thêm “Không thay đối”.
3) Trang 3: BỆNH ÁN. 4. Khám bệnh: trong ô dấu hiệu sinh tồn: “Mạch, Nhiệt độ, Huyết áp, Nhịp thở, Cân nặng”, xin bổ sung thêm Chiều cao (era). Bỏ “Mô tả chi tiết cơ quan bệnh lý” vì đã có khám từng bộ phận chi tiết rồi.
4)
Trang 4: 5. Cận lâm sàng: xin sửa thành 5. Chỉ định cận lâm sàng:

5) Trang 5: III/ VẤN CHẨN. 3. Đầu mặt:

Từng triệu chứng nên đánh thứ tự từ số 1 trở đi.
-
Mắt: 1. Hoa mắt chóng mặt 2. Nhìn không rõ
- Tai:l.Ù 2. Điếc 3. Nặng 4. Đau 5.Khác
- Mũi: 1. Nghẹt 2. Chảy nước 3. Chảy máu cam 4. Đau
- Họng: 1.Đau  2.Khô  3.Khác
- Cổ vai: 1.Mỏi  2.Đau  3.Khó vận động  4.Khác
6) Trang 6: 11. Kinh nguyệt, sinh dục:
+ Nữ: 1. Không thụ thai 2. Động thai/sẩy thai 3. sẩy thai liên tiếp 4. Khác □□
7) Trang 8: 6. Kết quả điều trị: Xin bổ sung thêm “Không thay đổi” như trên.
8)
PHIẾU KIỂM TRA BỆNH ÁN:
1. Thủ tục hành chính:
Y tá xin sửa thành Điều dưỡng.
-
“Làm đủ xét nghiệm cần thiết” sửa thành “Làm đủ xét nghiệm cần thiết và ghi nhận kết quả đầy đủ vào bệnh án”
3. Chất lượng chẩn đoán:
-
“Cho thuốc hàng ngày (hoặc diễn hiến theo bệnh) bám sát vào phác đồ chuẩn”, bổ sung thêm thành “Cho thuốc hàng ngày (hoặc diễn biến theo bệnh) bám sát vào phác đồ chuẩn; riêng đối với thuốc Y hoc cỗ truyền (vi thuốc, chế phẩm) cho mỗi tuần 2 lần”.
“Ghi đúng danh pháp, đánh số theo quy định” bổ sung thành “Ghi đúng danh pháp, trình tư và đánh số theo quy định”

 

 

 

 

 

 

 

X

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

X

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

 

X

 

 

X

- Nên làm bìa cứng vì để bảo vệ các giấy tờ bên trong

- Để lại vì tiện theo dõi tiền sử

- Đã sửa

 

 

 

- Đã bỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đã sửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đã sửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đã sửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đã đồng thuận bỏ

Phần Phiếu kiểm tra bệnh án chỉ dể BV tự kiểm tra (nếu cần)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37.   

BV YDCT Vĩnh Long

-  Phần II, mục A, tiểu mục 4 về bảng dấu hiệu sinh tồn bổ sung thêm: Chiều cao, Chỉ số BMI

- Trước đây Phần kết quả điều trị các mục nhỏ bác sĩ đều phải điền vào nay các mục đã có □ rất tiện cho bác sĩ đọc xong và tích vào đỡ mất thời gian đồng thời không nhầm lẫn khi phải điền bằng số. Tương tự như vậy Phần Vọng chẩn, Văn chẩn, Vấn chẩn, Thiết chẩn đề nghị có các □ phía sau từng mục nhỏ để Bác sĩ đọc và tích vào.

- Cần có phần ký xác nhận việc giao, nhận bệnh án đế đảm bảo toàn bộ hồ sơ bệnh án không bị thất lạc và chịu trách nhiệm trong việc lưu bệnh án theo quy định

 

X

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38.   

BV YHCT Sơn La

   Phần I: Phần chung

      2.Chẩn đoán YHCT

         Tại mục 2.2.5: bổ sung thêm: 5.Bán biểu bán lý

Phần II: BỆNH ÁN

Vọng chẩn:

Cũ: 1.còn thần   2.Không còn thần    3.Khác

Sửa thành:  1.Lanh lợi  2. Chậm chạp  3.Lờ đờ  4.Không còn thần  5.Khác

 

- Phần khám Y học hiện đại chỉ để phần lý do vào viện và phần tóm tắt hội chứng, chẩn đoán YHHĐ vì phần khám bệnh theo YHCT đã đầy đủ các bước vọng văn vấn thiết.

- Phần tổng kết bệnh án nên bỏ phần người giao, người nhận

- Phiếu kiểm tra bệnh án nên bỏ

- Bỏ vỏ bệnh án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

 

 

 

 

Không đồng ý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Không đồng ý

 

Không nên vì để QLy HS BA

 

39.   

BV YHCT & PHCN Phú Thọ

1. Tờ bìa:

- “Số lưu trữ” sửa thành “Số vào viện”

- Bỏ Số vào viện ở dưới Khoa

 

2. Tờ thông tin chung:

- II.Quản lý người bệnh: mục 12,13,14: như mẫu cũ

 

- III. CHẨN ĐOÁN:

Bỏ Thủ thuật, phẫu thuật vì đây không thuộc chẩn đoán

- Phần ký: Trưởng phòng KHTH,  Trưởng Khoa, Thầy thuốc điều trị

3. Phần II BỆNH ÁN. A.Y HỌC HIỆN ĐẠI

III. Tiền sử, mục 4.Khám bệnh Chuyển theo thứ tự

Toàn thân: (ý thức, da niêm mạc, tuyến giáp hệ thống hạch, vị trí, kích thước, số lượng, di động...)

4.Phần II BỆNH ÁN. A.Y HỌC CỔ TRUYỀN. VII.CHẨN ĐOÁN:

Mục 7.2-7.5 giữ nguyên như mẫu cũ

5. C.ĐIỀU TRỊ. I.YHCT

Mục 2.2 phương huyệt sửa thành Phương pháp không dùng thuốc

 

 

 

7. PHIẾU ĐIỀU TRỊ

Sửa Phòng thành Buồng

Các giấy tờ còn lại trong HSBA nên theo mẫu quy định chung của Bộ Y tế: Giấy vào viện, tờ điều trị, công khai thuốc vật tư y tế...

8. Phiếu kiểm tra BA không cần thiết vì mẫu BA YHCT đã quá dài, mất nhiều thời gian của Bs điều trị và Bs Trưởng khoa, sẽ ít thời gian cho người bệnh

 

 

 

Bổ sung Số buồng

 

Bổ sung mục: Chẩn đoán của khoa KB, Thầy thuốc KB ký và ghi rõ họ tên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. PHẦN III: TỔNG KẾT BỆNH

ÁN RA VIỆN:

Bổ sung phần: Hồ sơ bệnh án, người giao hồ sơ, người nhận

 

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

 

 

Không đồng ý vì 2 số này khác nhau hoàn toàn

 

 

 

 

 

 

Không vì tiện theo dõi người bệnh có phải can thiệp những gì

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đã đồng thuận bỏ

Phần Phiếu kiểm tra bệnh án

 

 

BA Nội trú Nhi khoa YHCT

40.   

BVĐK Hải Dương

Bỏ mục 25,28,29 ở trang 2.Cuối trang là Giám đốc bệnh viện.

 

 

Để kiểm thảo tử vong (nếu có)

 

41.   

BVĐK TW Thái Nguyên

- Đối với bệnh án Nhi khoa YHCT và mẫu bệnh án YHCT chung: Nên tích trực tiếp và bỏ phần điền “có/không” ở phần mô tả triệu chứng bệnh. Ví dụ:

Mô tả triệu chứng “ho” ở mục 1.3 như sau:

1.3.Ho Không ho □Ho liên tục □ Ho cơn □ Ho ít □ Ho nhiều Ho khan □

 

 

 

 

42.   

BV YHCT Thanh Hóa

 

 

Không đính phiếu kiểm tra bệnh án vào bệnh án (chỉ dùng cho việc kiểm tra các bệnh án sau khi bệnh nhân ra viện)

Nên thêm Bệnh án Ngoại trú Nhi khoa YHCT

 

 

 

 

Đã đồng thuận bỏ

Phần Phiếu kiểm tra bệnh án

 

 

43.   

BV YHCT TW

Trang 1: Sửa tên bệnh án là

+ “Bệnh án nhi y học cổ truyền”

+ Bỏ chữ ký của trưởng phòng KHTH

 

 

 

X

 

 

44.   

BV YHCT Nghệ An

 

-    Phần I: PHẦN CHUNG:

+ Mục I: Hành chính: Nơi làm việc dể riêng một hàng;

 

 

Phần III: TỔNG KẾT BỆNH ÁN RA VIỆN.

Phần chẩn đoán bệnh vào viện, ra viện ( mục 4, mục 7) bỏ ô mã bệnh

Bìa cứng: Thêm số phòng.

 

 

 

Thêm mục tháng tuổi, Nơi học tập

X

 

X

 

X

Đã sửa

 

 

 

 

 

 

 

Đây là Phần tổng kết nên phải ghi đầy đủ các mục

 

45.   

BV YHCT & PHCN Phú Thọ

1. Tờ bìa:

“Số lưu trữ” sửa thành “Số vào viện”

“Số vào viện” sửa thành “Khoa”

 

2. Tờ thông tin chung:

- Phòng sửa thành Buồng

 

 

 

- Phần II.Quản lý người bệnh:

Như mẫu cũ

Phần III. Chẩn đoán theo YHHĐ và YHCT: bỏ “Thủ thuật, Phẫu Thuật” vì đây không  thuộc chẩn đoán

- Phần ký: Trưởng phòng KHTH, Trưởng Khoa, Thầy thuốc điều trị

3.Phần II BỆNH ÁN. A.Y HỌC HIỆN ĐẠI

III. Tiền sử, mục 4.Khám bệnh

Toàn thân: (ý thức, da niêm mạc, tuyến giáp hệ thống hạch, vị trí, kích thước, số lượng, di động...)

4. B.Y HỌC CỔ TRUYỀN. VII. CHẨN ĐOÁN: 7.2-7.5 nên giữ nguyên như mẫu cũ

5. C.ĐIỀU TRỊ. I.Y HỌC CỔ TRUYỀN: mục 2.2 “Phương huyệt” sửa thành “Phương pháp không dùng thuốc”

5. Các giẩy tờ còn lại trong HSBA nên theo mẫu quy định chung của Bộ Y tế: Giấy vào viện, tờ điều trị, công khai thuốc vật tư y tế...

6. Phiếu kiểm tra BA không cần thiết vì mẫu BA YHCT đã quá dài, mất nhiều thời gian của Bs điều trị và Bs Trưởng khoa

 

 

 

Thêm “Số buồng”

 

 

- Phần I.Hành chính thêm phần “Thầy thuốc KB ký tên/ghi rõ họ tên”

- Bổ sung mục: Chẩn đoán của khoa KB YHCT, YHHĐ

 

 

 

 

 

 

Phần chỉ số sinh tồn: bổ sung thêm “Chiều cao”

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Không được vì 2 số này khác hẳn nhau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đã đồng thuận bỏ

Phần Phiếu kiểm tra bệnh án

 

 

 

 

Giống như mục 39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

ĐƠN VỊ

Ý KIẾN ĐÓNG GÓP

Ý KIẾN BST

GHI CHÚ

 

 

Mẫu Bệnh án cần sửa đổi

Mẫu Bệnh án cần bổ sung

Đồng ý

Khác

 

BA Ngoại trú

1.    

Bệnh viện đa khoa YHCT Hà Nội

B. Y HỌC CỔ TRUYỀN

III. Vấn chẩn: để thêm 2 dòng kẻ ngang (5 dòng)

IV. TÓM TẮT TỨ CHẨN: để thêm 2 dòng kẻ ngang (5 dòng)

C. ĐIỀU TRỊ

 

 

 

 

X

 

 

2.    

Cục QL Khám bệnh, chữa bệnh

Bệnh án có phần y học hiện đại: phần này nghiên cứu nên bỏ vì bác sỹ, y sĩ YHCT chỉ có chứng chỉ hành nghề và phạm vi hoạt động chuyên môn là y học cổ truyền. Như vậy, hoặc phải bổ sung chứng chỉ hành nghề hoặc bỏ phân y học hiện đại chỉ khám y học cổ truyền.

 

 

Không dồng ý vì Bác sỹ YHCT vẫn khám được YHHĐ

 

3.    

Bệnh viện Châm cứu trung ương

 

Tại I. HƯỚNG DÃN CHUNG/ PHẦN I. PHẦN CHUNG/I. HÀNH CHINH/mục 9,10: bổ sung phần góp ý hướng dẫn ghi chép bệnh án ngoại trú YHCT giống hướng dẫn ghi chép bệnh án nội trú, nhi YHCT.

Tại phần mạch chẩn: chọn 8 loại mạch thường gặp: Phù,Trầm, Trì, Sác, Hoạt, Khẩn, Huyền, Tế và khác (mô tả khác nếu có).

 

 

 

 

 

X

 

 

BA Nội trú

1.    

Bệnh viện Châm cứu trung ương

- Mã Y tế toàn quốc (Mã YT) gồm 14 ký tự viết liền nhau

Ví dụ: Ma YT: 0191219000001

- Phần I. Phần chung: I. Hành chính, mục số 7: bổ sung cho Huyện (Q,Tx) là (Q,Tx,Tp) để thống nhất với bệnh án ngoại trú.

Phần II/ B. YHCT/ni. vấn chẩn/ mục 3. Tai/ 4. Khác: bỏ chữ (thêm vào)

 

 

 

 

BA Nội trú Nhi

1.    

Bệnh viện đa khoa YHCT Hà Nội

B. Y HỌC CỔ TRUYỀN

Bổ sung:

2. Mạch chẩn: (trẻ trên 3 tuổi)

3. Chỉ văn (trẻ dưới 3 tuổi)

1. Phong quan  2. Khí quan   3. Mệnh quan  4. Nổi  5. Chìm  6. Nhợt nhạt   7. Hồng đỏ  

8. Đỏ tươi    9. Nhạt bóng   10. Thâm tím 11. Xanh   12. Đen

 

 

 

X

 

 

2.    

Khoa YHCT – Đại học Y Hà Nội

A. Y HỌC HIỆN ĐẠI

III. TIỀN SỬ:

3.Phát dục:

+ Tháng mọc răng: bình thường (< 6="">

4. Đã tiêm chủng:         Có             Không 

(Nên chia 3 tình huống:  Tiêm chủng đầy đủ; Tiêm chủng chưa đủ; Không tiêm chủng)

B. Y HỌC CỔ TRUYỀN

I. VỌNG CHẨN

3. Sắc:           3.1. Bình thường  3.2. Đỏ    3.3. Vàng    3.4. Xanh   3.5. Đen   3.6. Bệch (trắng) 3.7. Khác

5. Lưỡi:           

5.1. Hình thái: 5.1.1. Bình thường     5.1.2. Lệch      5.1.3. Rụt          5.1.4. Run        5.1.5. Khác

5.2. Chất lưỡi, sắc lưỡi: 5.2.1. Đạm Nhợt  5.2.2. Bệu  5.2.3. Gầy mỏng   5.2.4. Cứng Khô  5.2.5. Nứt

6. Chỉ văn (tay) (chỉ ghi đối với bệnh nhi dưới 3 tuổi):            

- Đường đi:                    1. Phong quan                  2. Khí quan     3.Mệnh quan       ‡

- Tính chất: 1. Nổi;   2. Chìm;  3. Hoạt;   4. Trệ;

- Hình dáng: 1. thẳng; 2. Chia nhánh; 3. Liên tục; 4. Đứt đoạn

- Màu sắc:

1.1. Đỏ          1.2. Đỏ tươi       1.3. Đỏ nhạt      1.4.  Đỏ bầm     (đỏ tím)

2.1. Xanh      2.2. Xanh tím    2.3. Xanh đen

3.Khác

IV. THIẾT CHẨN:

1. Xúc chẩn:

1.5. Thóp: 1.5.1. Đã liền thóp; 1.5.2. Chưa liền thóp;

1.5.2.1. Thóp phẳng; 1.5.2.2. Thóp lõm; 1.5.2.3. Thóp phồng; 1.5.2.4. Thóp rộng;

2. Mạch chẩn (Trẻ > 3 tuổi):

VII. CHẨN ĐOÁN:

6. Định vị bệnh theo vệ khí dinh huyết :

 

 

 

X

 

 

            Bìa bệnh án: Bìa cứng ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN      BỆNH VIỆN…………… Số vào viện: ................................................................................................................................... Số lưu trữ: ..................................................................................................................................... Mã người bệnh:............................................................................................................................... Mã YT:............................................................................................................................................ BỆNH ÁN NỘI TRÚ Y HỌC CỔ TRUYỀN KHOA: ......................................................... SỐ BUỒNG: ................................................ SỐ GIƯỜNG:............................................... Họ và tên người bệnh: ...................................................................... Tuổi ................................ Địa chỉ:.......................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Ngày vào viện: ................................................................. Ra viện ................................................

KHOA…………………………….

Số buồng………………………..... Số giường…………………………

 

 
  Ngày vào viện:…………………………………… Ra viện ……………………………… Bìa bệnh án: Bìa cứng ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN BỆNH VIỆN…………… Số vào viện: .......................................................................................................................... Số lưu trữ: ............................................................................................................................ Mã người bệnh:.................................................................................................................... Mã YT:...................................................................................................................................                                             BỆNH ÁN NỘI TRÚ NHI Y HỌC CỔ TRUYỀN KHOA: ......................................................... SỐ BUỒNG: ................................................ SỐ GIƯỜNG:............................................... Họ và tên người bệnh: ...................................................................... Tuổi ......................................... Địa chỉ:............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................... Ngày vào viện: ..........................................................................  Ra viện............................................

Đơn vị chủ quản

Bệnh viện………...…………..

Khoa:…………………………

Buồng: . . . .Giường: . ……….  

BỆNH ÁN NỘI TRÚ NHI

Y HỌC CỔ TRUYỀN

       Số vào viện: …………………

       Số lưu trữ: …………………...

       Mã bệnh nhân:……………….

       Mã YT:………………………

      

Đang theo dõi
PHẦN I: PHẦN CHUNG

I. HÀNH CHÍNH

1. Họ và tên (in hoa): ......................................................................      2. Sinh ngày                                   Tuổi ....................

3. Giới:          1. Nam                  2. Nữ                                   4. Nghề nghiệp: ......................................................

5. Dân tộc: ..............................................................                6. Quốc tịch: ......................................................

7. Địa chỉ hiện tại: Số nhà ............ Thôn, phố........................................... Xã, phường: .........................................

Huyện (Q, Tx) ..........................................................................                 Tỉnh, thành phố: ................................... Đang theo dõi

Đang theo dõi
8. Nơi học tập: .....................................................................................................................................................

 

 

 

 

 

 
9. Đối tượng:  1.BHYT          2.Thu phí            3.Miễn          4.Khác

Đang theo dõi

Đang theo dõi
10. BHYT giá trị đến ngày .............tháng......... năm.....................................  

 

 

 

 

 

 
11. Họ tên, địa chỉ người nhà khi cần báo tin: ...............................................................................................................

...............................................................................................................Số điện thoại................................................ II. QUẢN LÝ NGƯỜI BỆNH

12. Vào viện: ............ giờ........ph   ngày....…./...…../..........….

13. Trực tiếp vào: 1.Cấp cứu        2.KKB         3.Khoa điều trị

14.Nơi giới thiệu: 1.Cơ quan y tế          2.Tự đến          3.Khác

- Vào viện do bệnh này lần thứ

                       Khoa                                Ng    /th /năm      Ngày ĐT

15. Vào khoa                    ......Giờ.....phút....…/....../...........

 

16. Chuyển                        ......Giờ.....phút....…/....../...........

       Khoa                           ......Giờ.....phút....…/....../...........

17. Chuyển viện: 1.Tuyến trên          2.Tuyến dưới        3.CK

- Chuyển đến ..................................................................................

18. Ra viện: .......... giờ ....... ngày ........./........./..............................

1. Ra viện          2. Xin ra viện            3. Trốn viện            

19. Tổng số ngày điều trị.................................................................

III. CHẨN ĐOÁN                                                                                                           

CHẨN ĐOÁN THEO YHHĐ                                  MÃ

CHẨN ĐOÁN THEO YHCT                                      MÃ

20.1 Nơi chuyển đến: …………..…..………………..

21.1.KKB/Cấp cứu……………………..……………

22.1. Khi vào khoa điều trị

- Bệnh chính……………………..…………………… 

- Bệnh kèm theo……………………………………….

…………………………………………………….…..   

            + Thủ thuật        + Phẫu thuật

23.1 Ra viện:                       

- Bệnh chính……………………..……………………    

- Bệnh kèm theo…………………………………….

………………………………………………….…..    

                + Tai biến          + Biến chứng

20.2. Nơi chuyển đến: ………….…….………..…

21.2.KKB/Cấp cứu …………………………....…

22.2  Vào khoa điều trị:

- Bệnh chính……………………..……………..…

- Bệnh kèm theo………………………………..…

…………………………………………………....

            + Thủ thuật          + Phẫu thuật

23.2 Chẩn đoán ra viện:

- Bệnh chính……………………..…………….…    

- Bệnh kèm theo………………………………….

…………………………………………..……….

+ Tai biến                  + Biến chứng

IV. TÌNH TRẠNG RA VIỆN

24. Kết quả điều trị

1. Khỏi                                      4. Nặng hơn 

2. Đỡ                            5. Tử vong                                  

3. Không thay đổi         

 25. Giải phẫu bệnh (khi có sinh thiết)

1. Lành tính           2. Nghi ngờ   3. Ác tính

26. Tình hình tử vong: …..giờ….phút   ngày …......... tháng   .....… năm…....................

            1. Do bệnh         2. Do tai biến điều trị            3. Khác

            4. Trong 24 giờ vào viện             5. Sau 24 giờ vào viện

27. Nguyên nhân chính tử vong:

.......................................................................................................................................

28. Khám nghiệm tử thi:           29. Chẩn đoán giải phẫu tử thi: ……

 

   

Giám đốc    

(Ký và ghi rõ họ tên)

Ngày . . . tháng . . . năm . . . . .

Trưởng khoa     

(Ký và ghi rõ họ tên)

 


PHẦN II: BỆNH ÁN

A. Y HỌC HIỆN ĐẠI

I. LÝ DO VÀO VIỆN: ...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

II. BỆNH SỬ:

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................................

III. TIỀN SỬ:

1. Tình hình lúc đẻ:

+ Con thứ 1, 2, 3, 4, 5              

    1. Đẻ đủ, 2. thiếu tháng                                              Cân nặng: 1. ≤ 2,5 kg, 2. > 2,5kg          

    1. Đẻ dễ, 2. khó                               

+ Lúc đẻ ngạt thở                      Có                    Không

+ Thời gian rụng rốn: 1. bình thường (5-7 ngày), 2. bất thường (>7 ngày)

2. Chế độ ăn:

a) < 1="" tuổi:="" bú="" mẹ,="" nhân="" tạo,="" hỗn="" hợp=""                            ="" tháng="" cai="" sữa:="">

b) > 1 tuổi: …………………………………………………………………

3. Phát dục:

+ Tháng biết lẫy: bình thường (3-4 tháng), chậm > 4 tháng                     

+ Tháng biết bò: bình thường (6-7 tháng), chậm > 7 tháng                      

+ Tháng biết đi: bình thường (9-12 tháng), chậm > 12 tháng                   

+ Tháng biết nói: ……………..

+ Tháng mọc răng: bình thường (> 6 tháng), chậm > 12 tháng    

+ Tuổi bắt đầu có kinh nguyệt:

4. Đã tiêm chủng:         Có                                Không

5. Bệnh đã mắc:           Có                                Không

- Mô tả: ......................................................................................................................................................................

+ Cá nhân: ..................................................................................................................................................................

+ Gia đình: .................................................................................................................................................................

6. Đặc điểm sinh hoạt (Vật chất, tinh thần, nghề nghiệp):......................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

7. Tiền sử đặc biệt khác (nếu có):................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

 

IV. KHÁM BỆNH:

4.1 Toàn thân: (ý thức, da niêm mạc, hệ thống hạch, tuyến giáp, vị trí, kích thước, số lượng, di động…)

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

4.2 Khám bộ phận:

Tuần hoàn:..................................................................................................................................................................

Text Box: Mạch ...................... lần/ph Nhiệt độ.........................0C Huyết áp ........./....... mmHg Nhịp thở................... lần/ph Cân nặng..................... kg Chiều cao.................. cm BMI ……………………… ...................................................................................................................................................................................

Hô hấp:.......................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

Tiêu hóa: ....................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

Tiết niệu - sinh dục: .....................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

Thần kinh: ...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

Cơ xương khớp: ........................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

Tai - Mũi - Họng: .........................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

Răng - Hàm - Mặt: .......................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

Mắt: ...........................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

Nội tiết, dinh dưỡng và các bệnh lý khác (nếu có): .......................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

Đang theo dõi
V. CẬN LÂM SÀNG: ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... VI. TÓM TẮT BỆNH ÁN: ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... VII. CHẨN ĐOÁN:

- Bệnh chính: .......................................................................................................................................

- Bệnh kèm theo (nếu có):.....................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

- Phân biệt: ................................................................................................................................................................. Đang theo dõi

B. Y HỌC CỔ TRUYỀN

Đang theo dõi
I. VỌNG CHẨN:

1. Hình thái:  1. Gầy  2. Béo  3. Cân đối   4. Nằm co   5. Nằm duỗi  6. Ưa tĩnh  7. Ưa động  8. Khác        

2. Thần:            1. Còn thần       2. Không còn thần         3. Khác                                                

Đang theo dõi

Đang theo dõi
3. Sắc: 1. Bệch (trắng) 2. Đỏ   3. Vàng      4. Xanh    5. Đen            6. Bình thường             7. Khác         

4. Trạch            1. Tươi nhuận                2. Khô              3. Khác                                                            

Đang theo dõi

Đang theo dõi
5. Lưỡi:           

- Hình thái: 1. Bình thường   2. Lệch      3. Rụt             4. Khác

- Chất lưỡi, sắc lưỡi: 1. Đạm     2. Bệu        3. Gầy mỏng     4. Nứt        5. Cứng         6. Loét      

Đang theo dõi
                                  7. Hồng    8. Nhợt      9. Đỏ               10. Đỏ sẫm   11. Xanh tím       12. Khác

- Rêu lưỡi:  1.Có    2.Không    3. Dầy         4. Mỏng             6. Ướt          7.  Khô               8. Nhuận   

Đang theo dõi
                    9. Dính                 10. Trắng   11. Vàng          12. Khác

6. Chỉ tay (trẻ dưới 3 tuổi):      

- Đường đi:   1. Phong quan   2. Khí quan                       3. Mệnh quan                                            

- Tính chất:   1. Nổi                    2. Chìm                         3. Hoạt              4. Trệ               5. Khác

- Hình dáng: 1. Thẳng               2. Chia nhánh               3. Liên tục         4. Đứt đoạn     5. Khác

- Màu sắc:         1. Đỏ          2. Đỏ tươi       3. Đỏ nhạt      4.  Đỏ bầm      (đỏ tím)                        

                        4. Xanh      5. Xanh tím    6. Xanh đen    7. Khác                                    

Đang theo dõi

Đang theo dõi

7. Mô tả khác (nếu có):

....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

II. VĂN CHẨN:

Đang theo dõi

Đang theo dõi
1. Âm thanh:

1.1. Tiếng nói: 1. Bình thường 2. To  3. Nhỏ  4. Đứt quãng  5. Khàn 6. Ngọng   7. Mất   8. Khác

1.2. Hơi thở:     1. Bình thường   2. Đứt quãng   3. Ngắn   4. Mạnh   5. Yếu

                        6. Thô  7. Rít   8. Khò khè  9. Chậm   10. Gấp   11. Khác

Đang theo dõi
1.3. Ho:            1. Có                  2. Không                                                                                                                    

                        1. Ho liên tục  2. Cơn         3. Ít       4. Nhiều    5. Khan   6. Có đờm    7.Khác      

1.4. Ợ:              1. Có                2. Không                                                                                              

1.5. Nấc            1. Có                2. Không                                                                                              

Đang theo dõi

Đang theo dõi
2. Mùi:

- Mùi cơ thể, mùi hơi thở: 1. Có             2. Không                                                                      

1. Chua  2. Khắm  3. Tanh  4. Thối  5. Hôi  6. Khác                                 

- Chất thải biểu hiện bệnh lý                   1. Có           2. Không                                                   

1. Đờm   2. Chất nôn   3. Phân    4. Nước tiểu   5. Khí hư   6. Kinh nguyệt   7. Khác                                

Đang theo dõi

Đang theo dõi

3. Mô tả khác (nếu có):

....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

III. VẤN CHẨN:

Đang theo dõi

Đang theo dõi
1. Hàn nhiệt:    

Biểu hiện bệnh lý:          1. Có                            2. Không                      

Đang theo dõi

Đang theo dõi
1. Thích nóng                2. Sợ nóng   3. Thích mát    4. Sợ lạnh   5. Trong người nóng  

6. Trong người lạnh   7. Rét run      8. Hàn nhiệt vãng lai          9. Khác                                                   

2. Mồ hôi:

Biểu hiện bệnh lý:          1. Có                            2. Không                      

1. Không có mồ hôi    2. Tự hãn   3. Đạo hãn    4. Nhiều              5. Ít       6. Khác

Đang theo dõi

Đang theo dõi
3. Đầu mặt cổ:

Biểu hiện bệnh lý:                                  1. Có                2. Không                      

- Đau đầu:         1. Một chỗ        2. Nửa đầu        3. Cả đầu          4. Di chuyển      5. Ê ẩm     6. NhóiĐang theo dõi
                        7. Căng 8. Nặng đầu      9. Đau thắt      10. Khác                                                

- Hoa mắt chóng mặt:            1. Có                    2. Không                      

- Mắt:    1. Nhìn không rõ            2. Đau               3. Khác                                                

- Tai:     1. Ù                              2. Điếc              3. Đau                           4. Khác                                                

- Mũi:    1. Ngạt             2. Chảy nước                3. Chảy máu cam          4. Đau               5. Khác

- Họng: 1. Đau               2. Khô                          3. Khác                                                                        

- Cổ vai: 1. Mỏi 2. Đau                           3. Khó vận động           4. Khác            

4. Lưng: Biểu hiện bệnh lý:        1. Có                            2. Không                      

1. Đau              2. Khó vận động           3. Co cứng cơ             4. Khác

Đang theo dõi

Đang theo dõi
5. Ngực: Biểu hiện bệnh lý:                                1. Có                2. Không                      

1. Tức      2. Đau           3. Ngột ngạt khó thở                 4. Đau tức cạnh sườn        

5. Đánh trống ngực   6. Khác                

6. Bụng: Biểu hiện bệnh lý:                                1. Có                2. Không                      

1. Đau       2. Sôi bụng    3. Nóng ruột       4. Đầy trướng 5. Khác

7. Chân tay: Biểu hiện bệnh lý                            1. Có                2. Không                      

1. Đau    2. Tê      3. Buồn    4. Mỏi        5. Nhức       6. Nóng      7. Lạnh       8. Khác                              

Đang theo dõi

Đang theo dõi
8. Ăn: Biểu hiện bệnh lý                         1. Có                2. Không                                  

1. Thích nóng    2.Thích mát       3. Ăn nhiều   4. Ăn ít     5. Đắng miệng   6.Nhạt miệng

7. Thèm ăn   8. Chán ăn   9. Ăn vào bụng chướng           10.Khác           

9. Uống: Biểu hiện bệnh lý:                    1. Có                2. Không                      

    Thích uống: 1. Mát      2. Ấm nóng      3. Nhiều        4. Ít           5. Khác                                               

10. Đại, tiểu tiện: Biểu hiện bệnh lý:                   1. Có                2. Không                                  

- Tiểu tiện: 1.Vàng         2. Đỏ       3. Đục     4. Buốt    5. Rắt    6. Không tự chủ    7. Bí    8. Khác                       

- Đại tiện: 1. Táo    2. Nát    3. Sống    4. Lỏng   5. Nhầy mũi   6. Bí    7. Khác                              

Đang theo dõi

Đang theo dõi
11. Ngủ: Biểu hiện bệnh lý                     1. Có                2. Không                      

1. Khó vào giấc ngủ      2. Hay tỉnh      3. Hay   mê       4. Ngủ ít        5. Khác                                          

12. Khả năng sinh dục-sinh sản

- Biểu hiện bệnh lý                     1. Có                2. Không                       Đang theo dõi
12.1  Nam giới:            

1. Mộng tinh      2. Khác

Đang theo dõi
12.2  Nữ giới:                                      

- Kinh nguyệt: biểu hiện bệnh lý  1. Có                2. Không                                  

+ Rối loạn kinh nguyệt:  1. Trước kỳ     2. Sau kỳ         3. Bế kinh       4.Khác                                          

+Thống kinh:                             1.Trước kỳ        2. Trong kỳ       3. Sau kỳ          4.Khác             

- Đới hạ: biểu hiện bệnh lý                     1. Có                2. Không                                  

1. Vàng        2. Trắng                 3. Hồng           4. Hôi                        5. Khác                                                     

Đang theo dõi

Đang theo dõi

13. Điều kiện xuất hiện bệnh:   1. Có                2. Không                                                          

Đang theo dõi

Đang theo dõi
14. Mô tả khác (nếu có): .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... IV. THIẾT CHẨN:

1. Xúc chẩn: Biểu hiện bệnh lý:              1. Có                2. Không

- Da:     1. Khô    2. Nóng         3. Lạnh             4. Ướt              5. Chân tay nóng          

            6. Chân tay lạnh            7. Ấn lõm          8. Ấn đau          9. U/Cục           10. Khác                      

- Cơ - xương - khớp: Biểu hiện bệnh lý   1. Có                2. Không                                  

1.Mềm nhẽo      2. Căng cứng    3. Ấn đau          4. Khác                                                

- Bụng: Biểu hiện bệnh lý                       1. Có                2. Không                                  

1. Chướng        2. Tích         3. Tụ        4.Thiện án            5. Cự án       6. Khác               

- Mồ hôi: Biểu hiện bệnh lý                     1. Có                2. Không                                  

 1. Toàn thân      2. Trán          3. Tay              4. Chân           5. Khác                                                     

- Thóp: 1. Đã liền          2. Chưa liền

Đang theo dõi

Đang theo dõi
3. Phẳng           4. Lõm              5. Phồng           6. Rộng            7. Khác

2. Mạch chẩn (trẻ trên 3 tuổi): 1. Phù   2. Trầm             3. Trì                 4. Sác   

5. Tế     6. Huyền           7. Hoạt             8.Vô lực           9. Có lực          10. Khác

- Tổng khán:      Bên phải (Khí, dương): 

                        Bên trái (Huyết, âm):                 

- Vi khán:          + Mạch tay trái:      Thốn                        Quan                Xích                                         

+ Mạch tay phải:    Thốn                        Quan                Xích                 

Đang theo dõi

Đang theo dõi

3. Mô tả khác (nếu có):            

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

Đang theo dõi
V. TÓM TẮT TỨ CHẨN: ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... VI. BIỆN CHỨNG LUẬN TRỊ: ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... VII. CHẨN ĐOÁN:

1. Bệnh danh: …………………………………….......................................................................…

Đang theo dõi

Đang theo dõi
2. Bát cương: .............................................................................................................................................................

1. Biểu     2. Lý    3. Hư    4. Thực    5. Hàn    6. Nhiệt    7. Âm    8. Dương                                 

Đang theo dõi

Đang theo dõi

3. Nguyên nhân:           1. Nội nhân  2. Ngoại nhân         3. Bất nội ngoại nhân                                        

Đang theo dõi

Đang theo dõi
4.  Tạng phủ:    1. Tâm 2. Can  3. Tỳ                 4. Phế  5. Thận

            6.  Tâm bào  7. Tiểu trường  8. Đởm 9. Vị  10. Đại  trường  11. Bàng quang 

Đang theo dõi

Đang theo dõi
12. Tam tiêu  13. Phủ kỳ hằng                                       

5. Kinh mạch: 1. Tâm  2. Can  3. Tỳ   4. Phế  5. Thận  6.  Tâm bào  7. Tiểu trường  8. Đởm 

Đang theo dõi

Đang theo dõi
9. Vị  10. Đại  trường  11. Bàng quang  12. Tam tiêu  13. Mạch đốc  14. Mạch nhâm                                             

6. Định vị bệnh theo: 1. Vệ       2. Khí           3. Dinh          4. Huyết                                

Đang theo dõi

C. ĐIỀU TRỊ

Đang theo dõi

I. Y HỌC CỔ TRUYỀN: 

Đang theo dõi

Đang theo dõi

1. Pháp: ……...........………………………………………………………………………………………………...

Đang theo dõi

Đang theo dõi
2. Phương: - Phương dược: .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... - Phương pháp điều trị không dùng thuốc: .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... - Các phương pháp khác .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... II. Y HỌC HIỆN ĐẠI: Hướng điều trị: (Phương pháp điều trị, chế độ dinh dưỡng, chế độ chăm sóc, ... ): ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ III. DỰ HẬU (TIÊN LƯỢNG):.............................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................   . . . . . .giờ . . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . năm. . . . . . .                                                                                                 Thầy thuốc khám bệnh, chữa bệnh                                                                                                                         (Ký tên, ghi rõ họ tên)

PHẦN III:  TỔNG KẾT BỆNH ÁN RA VIỆN

1. Lý do vào viện:  ……………………………………………………………………………………………...

2. Quá trình bệnh lý và diễn biến lâm sàng: …………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………………………………………...

3. Tóm tắt kết quả cận lâm sàng:……………...................................................………………………..............

…………………………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………………………………………..................................................................................................................................................................................

4. Chẩn đoán vào viện:

- Y học hiện đại: Bệnh chính: .........................................................................................................

               Bệnh kèm theo:...............................................................................................................

               ......................................................................................................................................

- Y học cổ truyền: Bệnh chính: .......................................................................................................

               Bệnh kèm theo:...............................................................................................................

               ......................................................................................................................................

5. Phương pháp điều trị:.

- Y học hiện đại: ……………………………………………………………………………..........…………….

- Y học cổ truyền: …………………………………………………………………………….........…………..

6. Kết quả điều trị:   1. Khỏi       2. Đỡ        3. Không thay đổi                4. Nặng hơn           5. Tử vong   

7. Chẩn đoán ra viện

- Y học hiện đại: Bệnh chính: .........................................................................................................

               Bệnh kèm theo:...............................................................................................................

               ......................................................................................................................................

- Y học cổ truyền: Bệnh chính: .......................................................................................................

               Bệnh kèm theo:...............................................................................................................

               ......................................................................................................................................

8. Tình trạng người bệnh khi ra viện:             

…………………………………………………………………………………………………………………...

…………………………………………………………………………………………………………………..

9.Hướng điều trị và các chế độ tiếp theo:

…………………………………………………………………………………………………………………..

Hồ sơ, phim, ảnh

Người giao hồ sơ:

Ngày…...tháng……năm…...

Loại

Số tờ

 

Thầy thuốc khám bệnh, chữa bệnh

-  X - quang

 

 

 

-  CT Scanner

 

Họ tên…………………

 

-  MRI

 

Người nhận hồ sơ:

 

-  Khác………………………

 

 

 

-  Toàn bộ hồ sơ

 

Họ tên………………….

Họ tên ..…………………................

 


BỆNH VIỆN  ............................

KHOA.........................................

PHIẾU ĐIỀU TRỊ

Tờ số................ 

Số vào vịện:.....................

Buồng:.............................

Giường:...........................

 

 

Họ tên người bệnh ..................................................……Tuổi..........................Giới…........................................

Chẩn đoán.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................

 

NGÀY

GIỜ

DIỄN BIẾN BỆNH

Y LỆNH ĐIỀU TRỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN

Bệnh viện……………………

Khoa:…………………………

Buồng: . . . . Giường: . . . . .     

BỆNH ÁN NỘI TRÚ

Y HỌC CỔ TRUYỀN

Số vào viện:………………………

Số lưu trữ: ………………………..

Mã người bệnh:………………….

Mã YT:……………………………

 

Đang theo dõi
PHẦN I: PHẦN CHUNG

I. HÀNH CHÍNH

1. Họ và tên (In hoa): ............................................................................. 2. Sinh ngày                              Tuổi

3. Giới:          1. Nam                  2. Nữ                                   4. Nghề nghiệp: .....................................................

5. Dân tộc: ..............................................…………                 6. Quốc tịch: .......................................................

7. Địa chỉ hiện tại: Số nhà ............ Thôn, phố......................................... Xã, phường.................................................

Huyện (Q, Tx) .............................................................                Tỉnh, thành phố ......................................................

Đang theo dõi

Đang theo dõi
8. Nơi làm việc: ..................................................................................................................................................................

 

 

 

 

 

 
9. Đối tượng:  1.BHYT         2.Thu phí         3.Miễn          4.Khác

Đang theo dõi

Đang theo dõi

10. Giá trị thẻ BHYT đến ngày .......tháng...... năm                 Số thẻ BHYT:

Đang theo dõi

Đang theo dõi
11. Họ tên, địa chỉ người nhà khi cần báo tin: ........................................................................................................ ........................................................................................................................................................ số điện thoại        II. QUẢN LÝ NGƯỜI BỆNH

12. Vào viện: ............ giờ........ph   ngày....…./...…../..........….

13. Trực tiếp vào: 1.Cấp cứu        2.KKB         3.Khoa điều trị

14.Nơi giới thiệu: 1.Cơ quan y tế          2.Tự đến          3.Khác

- Vào viện do bệnh này lần thứ

                       Khoa                                     Ng /th /năm     Ngày ĐT

15. Vào khoa                    ......Giờ.....phút....…/....../...........

 

16. Chuyển                        ......Giờ.....phút....…/....../...........

       Khoa                           ......Giờ.....phút....…/....../...........

 

17. Chuyển viện: 1.Tuyến trên          2.Tuyến dưới        3.CK

- Chuyển đến ..............................................................................

.....................................................................................................

18. Ra viện: .......... giờ ....... ngày ........./........./..........................

     1. Ra viện        2. Chuyển viện        3. Trốn viện        4. Xin ra viện           

19. Tổng số ngày điều trị.............................................................

III. CHẨN ĐOÁN                                                                                                           

CHẨN ĐOÁN THEO YHHĐ                                  MÃ

CHẨN ĐOÁN THEO YHCT                                      MÃ

20. Nơi chuyển đến: …………..…..………………..

21. KKB/Cấp cứu……………………..……………

22. Vào khoa điều trị

- Bệnh chính……………………..…………………… 

- Bệnh kèm theo……………………………………….

…………………………………………………….…..   

…………………………………………………….….. 

+ Thủ thuật         + Phẫu thuật

23.  Ra viện:                        

- Bệnh chính……………………..……………………    

- Bệnh kèm theo……………………………………….

………………………………………………….……..    

                 + Tai biến              + Biến chứng

24. Nơi chuyển đến: ………….…….………..…

25. KKB/Cấp cứu …………………………....…

26. Vào khoa  điều trị:

- Bệnh chính……………………..……………..…

- Bệnh kèm theo………………………………..…

…………………………………………………....

…………………………………………………

+ Thủ thuật          + Phẫu thuật

27. Ra viện:

- Bệnh chính……………………..…………….…    

- Bệnh kèm theo………………………………….

…………………………………………..……….

              + Tai biến                  + Biến chứng

IV. TÌNH TRẠNG RA VIỆN

28. Kết quả điều trị

1. Khỏi                                 4. Nặng hơn 

2. Đỡ                       5. Tử vong                                  

3. Không thay đổi          

29. Giải phẫu bệnh (khi có sinh thiết)

1. Lành tính         2. Nghi ngờ         3. Ác tính

30. Tình hình tử vong: …..giờ….phút   ngày …. tháng   … năm…..

            1. Do bệnh         2. Do tai biến điều trị            3. Khác

            4. Trong 24 giờ vào viện             5. Sau 24 giờ vào viện

31. Nguyên nhân chính tử vong:

..............................................................................................................................

32. Khám nghiệm tử thi:           33. Chẩn đoán giải phẫu tử thi: ……

   

Giám đốc    

(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày . . . tháng . . . năm . . . . .

  Trưởng khoa         

                             (Ký, ghi rõ họ tên)      

      

Đang theo dõi

PHẦN II: BỆNH ÁN

A. Y HỌC HIỆN ĐẠI

I. LÝ DO VÀO VIỆN ....................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

II. BỆNH SỬ

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

III. TIỀN SỬ

Đang theo dõi

Đang theo dõi
1. Bản thân:.................................................................................................................................................................

 + 1. Dị ứng   2. Rượu  3. Ma tuý   4. Thuốc lá   5. Khác                                   

Mô tả (nếu có): .................................................................................................................................................................................. .................................... + Đặc điểm liên quan đến bệnh tật:  ........................................................................................................................Đang theo dõi

Đang theo dõi

2.  Gia đình:.................................................................................................................................................................

IV. KHÁM BỆNH

Đang theo dõi

1 Khám toàn thân: (ý thức, da niêm mạc, hệ thống hạch, tuyến giáp, vị trí, kích thước, số lượng, di động…)

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Đang theo dõi

Đang theo dõi
2. Khám bộ phận: Tuần hoàn:.................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................

Text Box: Mạch ...................... lần/ph Nhiệt độ.........................0C Huyết áp ........./....... mmHg Nhịp thở................... lần/ph Cân nặng.................. .....kg Chiều cao.................. ....cm BMI ……………………… Hô hấp: ......................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................... Tiêu hóa: .................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... Tiết niệu - sinh dục: ..................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... Thần kinh: ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... Cơ xương khớp: ........................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................... Tai - Mũi - Họng: ......................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... Răng - Hàm - Mặt: ....................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... Mắt: ........................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... Nội tiết, dinh dưỡng và các bệnh lý khác (nếu có): ....................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... Đang theo dõi
V. CẬN LÂM SÀNG ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... VI.  TÓM TẮT BỆNH ÁN ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... VII. CHẨN ĐOÁN

- Bệnh chính: .......................................................................................................................................

- Bệnh kèm theo (nếu có):.....................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

- Phân biệt: ................................................................................................................................................................. Đang theo dõi

B. Y HỌC CỔ TRUYỀN

Đang theo dõi
I. VỌNG CHẨN

1. Hình thái:  1. Gầy  2. Béo  3. Cân đối   4. Nằm co   5. Nằm duỗi  6. Ưa tĩnh  7. Ưa động    8. Khác                  

2. Thần:            1. Còn thần                           2. Không còn thần   3. Khác                                                          

3. Sắc:             1. Bệch (trắng) 2. Đỏ          3. Vàng        4. Xanh         5. Đen    6. Bình thường 7. Khác   

Đang theo dõi

Đang theo dõi

4. Trạch            1. Tươi nhuận                        2. Khô          3. Khác                                                                    

Đang theo dõi

Đang theo dõi
5. Lưỡi:           

- Hình thái: 1. Bình thường     2. Lệch      3. Rụt           4. Khác

- Chất lưỡi, sắc lưỡi: 1. Đạm     2. Bệu      3. Gầy mỏng     4. Nứt        5. Cứng         6. Loét      

7. Hồng          8. Nhợt            9. Đỏ                10. Đỏ sẫm   11. Tím      12. Khác

- Rêu lưỡi:  1.Có    2.Không    3. Bong    4. Dầy               5. Mỏng     6. Ướt            7.  Khô    8. Nhuận    Đang theo dõi

                    9. Dính                 10. Trắng   11. Vàng          12. Khác

Đang theo dõi

Đang theo dõi

6. Mô tả khác (nếu có)

....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

II. VĂN CHẨN

Đang theo dõi

Đang theo dõi
1. Âm thanh:

1.1. Tiếng nói: 1. Bình thường   2. To   3. Nhỏ  4. Đứt quãng  5. Khàn    6. Ngọng   7. Mất    8. Khác

Đang theo dõi
1.2. Hơi thở:     1. Bình thường   2. Đứt quãng   3. Ngắn           4. Mạnh                      5. Yếu

                        6. Thô    7. Rít    8. Khò khè      9. Chậm        10. Gấp                       11. Khác    

1.3. Ho:            1. Có                   2. Không                                                                                                                                            1. Ho liên tục     2. Cơn   3. Ít   4. Nhiều           5. Khan      6. Có đờm              7.Khác     

1.4. Ợ:              1. Có                2. Không                                                                                              

1.5. Nấc            1. Có                2. Không                                                                                              

Đang theo dõi

Đang theo dõi
2. Mùi:

2.1 Mùi cơ thể, mùi hơi thở:            1. Có                      2. Không                                                                       

1. Chua       2. Khắm        3. Tanh                 4. Thối                  5. Hôi                  6. Khác                                   

2.2 Chất thải biểu hiện bệnh lý        1. Có                      2. Không                                                

1. Đờm        2. Chất nôn   3. Phân    4. Nước tiểu   5. Khí hư    6. Kinh nguyệt    7. Khác                         

Đang theo dõi

Đang theo dõi
3. Mô tả khác (nếu có) .................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ III. VẤN CHẨN

1. Hàn nhiệt:    

Biểu hiện bệnh lý:          1. Có                            2. Không                      

1. Thích nóng                2. Sợ nóng   3. Thích mát    4. Sợ lạnh   5. Trong người nóng  

Đang theo dõi

Đang theo dõi
6. Trong người lạnh   7. Rét run      8. Hàn nhiệt vãng lai          9. Khác                                                   

2. Mồ hôi: 1. Bình thường   2. Không có mồ hôi    3. Tự hãn     4. Đạo hãn    5. Nhiều  6. Ít    7. Khác      

3. Đầu mặt cổ: Biểu hiện bệnh lý:                                   1. Có                2. Không                      

- Đau đầu:         1. Một chỗ        2. Nửa đầu        3. Cả đầu          4. Di chuyển      5. Ê ẩm       6. NhóiĐang theo dõi
                        7. Căng 8. Nặng đầu      9. Đau thắt    10. Khác                                      

- Hoa mắt chóng mặt:             1. Có                   2. Không                      

- Mắt:    1. Nhìn không rõ      2. Đau                    3. Khác                                    

- Tai:       1. Ù                           2. Điếc               3. Đau             4. Khác  

- Mũi:      1. Ngạt                       2. Chảy nước                    3. Chảy máu cam            4. Đau              5. Khác       

- Họng:  1. Đau              2. Khô                              3. Khác                                                                                

- Cổ vai: 1. Mỏi             2. Đau                               3. Khó vận động           4. Khác                    

4. Lưng: Biểu hiện bệnh lý:   1. Có                     2. Không                      

1. Mỏi lưng                 2. Đau     3. Khó vận động                           4. Khác

Đang theo dõi

Đang theo dõi
5. Ngực: Biểu hiện bệnh lý:                                1. Có                2. Không                      

1. Tức      2. Đau           3. Ngột ngạt khó thở                 4. Đau tức cạnh sườn        

5. Đánh trống ngực   6. Khác                

6. Bụng: Biểu hiện bệnh lý:                                1. Có                2. Không                      

1. Đau       2. Sôi bụng    3. Nóng ruột       4. Đầy trướng 5. Khác

7. Chân tay: Biểu hiện bệnh lý                            1. Có                2. Không                      

1. Đau    2. Tê      3. Buồn    4. Mỏi        5. Nhức       6. Nóng      7. Lạnh       8. Khác                              

Đang theo dõi

Đang theo dõi
8. Ăn: Biểu hiện bệnh lý                         1. Có                2. Không                                  

1. Thích nóng    2.Thích mát       3. Ăn nhiều   4. Ăn ít     5. Đắng miệng   6.Nhạt miệng

7. Thèm ăn   8. Chán ăn   9. Ăn vào bụng chướng           10.Khác           

9. Uống: Biểu hiện bệnh lý:                    1. Có                2. Không                      

    Thích uống: 1. Mát      2. Ấm nóng      3. Nhiều        4. Ít           5. Khác                                               

10. Đại, tiểu tiện: Biểu hiện bệnh lý:                   1. Có                2. Không                                  

- Tiểu tiện: 1.Vàng         2. Đỏ       3. Đục     4. Buốt    5. Rắt    6. Không tự chủ    7. Bí    8. Khác                       

- Đại tiện: 1. Táo    2. Nát    3. Sống    4. Lỏng   5. Nhầy mũi   6. Bí    7. Khác                              

Đang theo dõi

Đang theo dõi
11. Ngủ: Biểu hiện bệnh lý                     1. Có                2. Không                      

1. Khó vào giấc ngủ      2. Hay tỉnh      3. Hay   mê       4. Ngủ ít        5. Khác                                          

12. Khả năng sinh dục-sinh sản

Biểu hiện bệnh lý                       1. Có                2. Không                       3. Mãn dục       

Đang theo dõi
12.1  Nam giới:            

1. Liệt dương       2. Di tinh    3. Hoạt tinh   4. Mộng tinh     5. Lãnh tinh  6. Khác

Đang theo dõi
12.2  Nữ giới:                                      

1. Vô sinh         2. Động thai    3. Sảy thai     4. Sảy thai liên tiếp     5. Khác                                            

- Kinh nguyệt: biểu hiện bệnh lý  1. Có                2. Không                                  

+ Rối loạn kinh nguyệt:  1. Trước kỳ     2. Sau kỳ         3. Bế kinh       4.Khác                                          

+Thống kinh:                             1.Trước kỳ        2. Trong kỳ       3. Sau kỳ          4.Khác             

- Đới hạ: biểu hiện bệnh lý                     1. Có                2. Không                                  

1. Vàng        2. Trắng                 3. Hồng           4. Hôi                        5. Khác                                                     

13. Các yếu tố liên quan đến xuất hiện bệnh:   1. Có                2. Không                                                          

Đang theo dõi

Đang theo dõi
14. Mô tả khác (nếu có) .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... IV. THIẾT CHẨN

1. Xúc chẩn: Biểu hiện bệnh lý   1. Có                2. Không

- Da:     1. Khô    2. Nóng         3. Lạnh             4. Ướt              5. Chân tay nóng          

            6. Chân tay lạnh            7. Ấn lõm          8. Ấn đau          9. U/Cục           10. Khác          

- Cơ - xương - khớp: Biểu hiện bệnh lý   1. Có                2. Không                                  

1. Mềm nhẽo     2. Căng cứng    3. Ấn đau          4. Khác                                                

- Bụng: biểu hiện bệnh lý                       1. Có                2. Không                                  

1. Chướng        2. Tích         3. Tụ        4.Thiện án            5. Cự án       6. Khác               

- Mồ hôi: biểu hiện bệnh lý                     1. Có                2. Không                                  

 1. Toàn thân      2. Trán         3. Tay       4. Chân      5. Khác                                                                  

2. Mạch chẩn: 1. Trầm   2. Trì                3. Phù   4. Sác    5. Hoạt  6. Huyền        7. Nhu   8. Khác

- Tổng khán:      Bên phải (Khí, dương): 

                        Bên trái (Huyết, âm):

- Vi khán:          + Mạch tay trái:      Thốn                    Quan                    Xích                                         

+ Mạch tay phải:    Thốn                    Quan                    Xích                 

Đang theo dõi

Đang theo dõi

3. Mô tả khác (nếu có)             

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

Đang theo dõi
V. TÓM TẮT TỨ CHẨN ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... VI. BIỆN CHỨNG LUẬN TRỊ ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... VII. CHẨN ĐOÁN

1. Bệnh danh: …………………………………….......................................................................…

Đang theo dõi

Đang theo dõi
2. Bát cương: .............................................................................................................................................................

1. Biểu     2. Lý    3. Hư    4. Thực    5. Hàn    6. Nhiệt    7. Âm    8. Dương                                 

Đang theo dõi

Đang theo dõi
3. Nguyên nhân:  1. Nội nhân  2. Ngoại nhân  3. Bất nội ngoại nhân                                           

4. Tạng phủ:  1. Tâm  2. Can  3. Tỳ  4. Phế  5. Thận  6.  Tâm bào  7. Tiểu trường  8. Đởm  9. Vị  10. Đại  trường  11. Bàng quang  12. Tam tiêu  13. Phủ kỳ hằng                                                                            

Đang theo dõi

Đang theo dõi

5. Kinh, mạch: 1. Tâm  2. Can  3. Tỳ   4. Phế  5. Thận  6.  Tâm bào  7. Tiểu trường  8. Đởm 

Đang theo dõi

Đang theo dõi
9. Vị  10. Đại  trường  11. Bàng quang  12. Tam tiêu 13. Mạch đốc  14. Mạch nhâm                                            

6. Định vị bệnh theo: 1. Vệ       2. Khí            3. Dinh              4. Huyết                                       

Đang theo dõi

C. ĐIỀU TRỊ

Đang theo dõi

I. Y HỌC CỔ TRUYỀN  

Đang theo dõi

Đang theo dõi

1. Pháp điều trị: ……...........………………………………………………………………………………………

Đang theo dõi

Đang theo dõi
2. Phương: - Phương dược  .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... - Phương  pháp điều trị không dùng thuốc .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... - Các phương pháp khác .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... II. Y HỌC HIỆN ĐẠI: Hướng điều trị: (Phương pháp điều trị, chế độ dinh dưỡng, chế độ chăm sóc, ... ): ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ III. DỰ HẬU (TIÊN LƯỢNG):.............................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................   . . . . . .giờ . . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . năm. . . . . . .                                                                                                 Thầy thuốc khám bệnh, chữa bệnh                                                                                                                           (Ký, ghi rõ họ tên)

PHẦN III:  TỔNG KẾT BỆNH ÁN RA VIỆN

1. Lý do vào viện:  ……………………………………………………………………………………………...

2. Quá trình bệnh lý và diễn biến lâm sàng: …………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………………………………………...

3. Tóm tắt kết quả cận lâm sàng:……………...................................................………………………..............

…………………………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………………………………………..................................................................................................................................................................................

4. Chẩn đoán vào viện:

- Y học hiện đại: Bệnh chính: .........................................................................................................

               Bệnh kèm theo:...............................................................................................................

               ......................................................................................................................................

- Y học cổ truyền: Bệnh chính: .......................................................................................................

               Bệnh kèm theo:...............................................................................................................

               ......................................................................................................................................

5. Phương pháp điều trị:.

- Y học hiện đại: ……………………………………………………………………………..........…………….

- Y học cổ truyền: …………………………………………………………………………….........…………..

6. Kết quả điều trị:   1. Khỏi       2. Đỡ        3. Không thay đổi          4. Nặng hơn           5. Tử vong         

7. Chẩn đoán ra viện

- Y học hiện đại: Bệnh chính: .........................................................................................................

               Bệnh kèm theo:...............................................................................................................

               ......................................................................................................................................

- Y học cổ truyền: Bệnh chính: .......................................................................................................

               Bệnh kèm theo:...............................................................................................................

               ......................................................................................................................................

8. Tình trạng người bệnh khi ra viện:             

…………………………………………………………………………………………………………………...

…………………………………………………………………………………………………………………..

9.Hướng điều trị và các chế độ tiếp theo:

…………………………………………………………………………………………………………………..

Hồ sơ, phim, ảnh

Người giao hồ sơ:

Ngày…...tháng……năm…...

Loại

Số tờ

 

Thầy thuốc khám bệnh, chữa bệnh

-  X - quang

 

 

 

-  CT Scanner

 

Họ tên…………………

 

-  MRI

 

Người nhận hồ sơ:

 

-  Khác………………………

 

 

 

-  Toàn bộ hồ sơ

 

Họ tên………………….

Họ tên ..………………….................


BỆNH VIỆN  ............................

KHOA.........................................

PHIẾU ĐIỀU TRỊ

Tờ số:................ 

Số vào vịện:.....................

Buồng:.............................

Giường:...........................

 

Họ tên người bệnh ..................................................……Tuổi..........................Giới…........................................

Chẩn đoán.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................

NGÀY

GIỜ

DIỄN BIẾN BỆNH

Y LỆNH ĐIỀU TRỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN

Bệnh viện…..………………..

Khoa:…………………………

Buồng:………………….........

 

BỆNH ÁN NGOẠI TRÚ

Y HỌC CỔ TRUYỀN

Số vào viện: ……………………..

Số lưu trữ: ………………………..

Mã người bệnh:………………….. Mã YT:……………………………

 

Đang theo dõi
PHẦN I: PHẦN CHUNG

I. HÀNH CHÍNH          

1. Họ và tên (In hoa): ................................................. 2. Ngày tháng năm sinh:                                         Tuổi ...........

3. Giới:          1. Nam                  2. Nữ                                   4. Nghề nghiệp: .................................................

5. Dân tộc: ..............................................…………                 6. Quốc tịch: ......................................................

Đang theo dõi

Đang theo dõi
7. Địa chỉ hiện tại: Số nhà ............ Thôn, phố: ............................. Xã, phường: ................................................

Huyện (Q, Tx, Tp): ....................................................               Tỉnh, thành phố: ...........................................................

Đang theo dõi

Đang theo dõi
8. Nơi làm việc: ...........................................................................................................................................................

 

 

 

 

 

 
9. Đối tượng:  1.BHYT         2.Thu phí         3.Miễn          4.Khác

Đang theo dõi

Đang theo dõi

10. BHYT giá trị từ ngày .......tháng .... năm ....

Đang theo dõi

Đang theo dõi
11. Họ tên, địa chỉ người nhà khi cần báo tin: ............................................................................................................... .................................................................................................số điện thoại:............................................................. II. QUẢN LÝ NGƯỜI BỆNH

12. Vào viện: ............ giờ........phút   ngày....…./...…../..........….

13. Trực tiếp vào Khoa Khám bệnh                   

14.Nơi giới thiệu: 1.Cơ quan y tế          2.Tự đến          3.Khác

 

                             Khoa                                Ngày /tháng /năm    

15. Vào khoa                    ......Giờ.....phút....…../........../...........

 

                                          

16. Chuyển viện: 1.Tuyến trên          2.Tuyến dưới        3.CK

- Chuyển đến ..........................................................................

.................................................................................................

17. Ra viện: .......... giờ ....... ngày ........./........./................

     1. Ra viện        2. Chuyển viện        3. Trốn viện        4. Xin ra viện           

18. Tổng số ngày điều trị :

III. CHẨN ĐOÁN                                                                                                                         

CHẨN ĐOÁN THEO YHHĐ                              MÃ

CHẨN ĐOÁN THEO YHCT                                     MÃ

19. Nơi chuyển đến: ..........................................

20. Khoa Khám bệnh: ........................................

- Bệnh chính: .....................................................

- Bệnh kèm theo:................................................

.........................................................................

.........................................................................

.........................................................................

.........................................................................

 

+ Thủ thuật     

21. Ra viện:                       

- Bệnh chính: .....................................................

- Bệnh kèm theo:................................................

.........................................................................

            + Tai biến        + Biến chứng

22. Nơi chuyển đến: ........................................

23.Khoa Khám bệnh: .......................................

- Bệnh chính: ..................................................

- Bệnh kèm theo: ............................................

.......................................................................

.......................................................................

.........................................................................

.........................................................................

 

+ Thủ thuật      

24. Ra viện:                       

- Bệnh chính: ..................................................

- Bệnh kèm theo:.............................................

.......................................................................

            + Tai biến          + Biến chứng  

IV. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

25. Khỏi                          26. Đỡ                   27. Không thay đổi                            

                  

           Giám đốc                          Trưởng khoa                                                      

(Ký và ghi rõ họ tên)              (Ký và ghi rõ họ tên)            

 

28. Nặng hơn                                               29. Tử vong                           

          Ngày . . . tháng . . . năm . . . . .

                      Thầy thuốc khám bệnh, chữa bệnh

                             (Ký và ghi rõ họ tên)

 

PHẦN II: BỆNH ÁN

A. Y HỌC HIỆN ĐẠI

I. LÝ DO VÀO VIỆN: ...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

II. BỆNH SỬ:

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

III. TIỀN SỬ:

1. Bản thân:.................................................................................................................................................................

 + 1. Dị ứng   2. Rượu  3. Ma tuý   4. Thuốc lá   5. Khác                                   

Mô tả (nếu có):

.................................................................................................................................................................................. ....................................

+ Đặc điểm liên quan đến bệnh tật:  ........................................................................................................................

2.  Gia đình:.................................................................................................................................................................

IV. KHÁM BỆNH

4.1 Khám toàn thân: (ý thức, da niêm mạc, hệ thống hạch, tuyến giáp, vị trí, kích thước, số lượng, di động…)

................... ...................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

4.2 Khám bộ phận:

Tuần hoàn:..................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

Text Box: Mạch ...................... lần/ph Nhiệt độ.........................0C Huyết áp ........./....... mmHg Nhịp thở................... lần/ph Cân nặng.................. .....kg Chiều cao.................. ....cm BMI ……………………… Hô hấp: ......................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

Tiêu hóa: ....................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

Tiết niệu - sinh dục: .....................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

Thần kinh: ...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

Cơ xương khớp: ........................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

Tai - Mũi - Họng: .........................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

Răng - Hàm - Mặt: .......................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

Mắt: ...........................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

Nội tiết, dinh dưỡng và các bệnh lý khác (nếu có): .......................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

Đang theo dõi
V. TÓM TẮT KẾT QUẢ CẬN LÂM SÀNG:..................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................VI. CHẨN ĐOÁN:

- Bệnh chính: .......................................................................................................................................

- Bệnh kèm theo (nếu có):.....................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

- Phân biệt: ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................... Đang theo dõi

B.  Y HỌC CỔ TRUYỀN

Đang theo dõi

I. VỌNG CHẨN:

 ..................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

II. VĂN CHẨN:

................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

III. VẤN CHẨN:

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

IV. THIẾT CHẨN:

Đang theo dõi

Đang theo dõi

1. Xúc chẩn:

..................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

Đang theo dõi

Đang theo dõi

2. Mạch chẩn:  

+ Mạch tay trái: ...........................................................................................................................................................

+ Mạch tay phải: .........................................................................................................................................................

Đang theo dõi

V. TÓM TẮT TỨ CHẨN:

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

VI. BIỆN CHỨNG LUẬN TRỊ:

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................... ..............

...................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................... ..............

...................................................................................................................................................................................

VII. CHẨN ĐOÁN:

Đang theo dõi

Đang theo dõi

1. Bệnh danh: .............................................................................................................................................................

Đang theo dõi

Đang theo dõi

2. Bát cương: .............................................................................................................................................................

Đang theo dõi

Đang theo dõi

3. Nguyên nhân: ..........................................................................................................................................................

Đang theo dõi

Đang theo dõi

4. Tạng phủ: ...............................................................................................................................................................

Đang theo dõi

Đang theo dõi

5. Kinh mạch: .............................................................................................................................................................

Đang theo dõi

Đang theo dõi

6. Định vị bệnh (dinh, vệ, khí, huyết): ............................................................................................................................

Đang theo dõi

C. ĐIỀU TRỊ

Đang theo dõi

I. Y HỌC CỔ TRUYỀN:

Đang theo dõi

Đang theo dõi

1. Pháp điều trị: ..........................................................................................................................................................

Đang theo dõi

Đang theo dõi
2. Phương: - Phương dược:..........................................................................................................................................................  .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... - Phương pháp điều trị không dùng thuốc:................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .............. ................................................................................................................................................................................... II. Y HỌC HIỆN ĐẠI: Hướng điều trị (Phương pháp điều trị, chế độ dinh dưỡng, chế độ chăm sóc, ... ): ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .............. ................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .............. ................................................................................................................................................................................... II. DỰ HẬU (TIÊN LƯỢNG):.............................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................                                                                                                                     ..................................................................................................................................................................... .............. ................................................................................................................................................................................... . . .giờ . . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . năm. . . . . . . Thầy thuốc khám bệnh, chữa bệnh (Ký, ghi rõ họ tên)

PHẦN III:  TỔNG KẾT BỆNH ÁN RA VIỆN

1. Lý do vào viện: .......................................................................................................................................................   

2. Quá trình bệnh lý và diễn biến lâm sàng: ..................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................

3. Kết quả xét nghiệm cận lâm sàng:

..................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................

4. Chẩn đoán vào viện:

- Y học hiện đại: Bệnh chính: .........................................................................................................

               Bệnh kèm theo:...............................................................................................................

- Y học cổ truyền: Bệnh chính: .......................................................................................................

               Bệnh kèm theo:...............................................................................................................

               ......................................................................................................................................

5. Phương pháp điều trị:.

- YHHĐ: .....................................................................................................................................................................

- YHCT: ......................................................................................................................................................................

6. Kết quả điều trị:            1. Khỏi      2. Đỡ       3. Không thay đổi      4. Nặng hơn       5. Tử vong

7. Chẩn đoán ra viện

- Y học hiện đại: Bệnh chính: .........................................................................................................

               Bệnh kèm theo:...............................................................................................................

- Y học cổ truyền: Bệnh chính: .......................................................................................................

               Bệnh kèm theo:...............................................................................................................

               ......................................................................................................................................

8. Tình trạng người bệnh khi ra viện: ............................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................

9. Hướng điều trị và các chế độ tiếp:

..................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................

                                                                            Ngày……..tháng……năm……

                                                                        Thầy thuốc khám bệnh, chữa bệnh

                                                                   (Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

 

 


BỆNH VIỆN  ............................

KHOA.........................................

PHIẾU ĐIỀU TRỊ

Tờ số................ 

Số vào vịện:.....................

Buồng:.............................

Giường:...........................

 

Họ tên người bệnh ..................................................……Tuổi..........................Giới…........................................

Chẩn đoán.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................

NGÀY

GIỜ

DIỄN BIẾN BỆNH

Y LỆNH ĐIỀU TRỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 1941/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Mẫu bệnh án y học cổ truyền sử dụng trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 1941/QĐ-BYT

01

Nghị định 75/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế

02

Quyết định 4604/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành “Mẫu bệnh án Y học cổ truyền”

03

Thông tư 32/2023/TT-BYT của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×