- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 1941/QĐ-BYT 2019 mẫu bệnh án y học cổ truyền
| Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 1941/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Viết Tiến |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
22/05/2019 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 1941/QĐ-BYT
Ngày 22/05/2019, Bộ Y tế ra Quyết định 1941/QĐ-BYT ban hành Mẫu bệnh án y học cổ truyền sử dụng trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền.
Theo đó, trong hồ sơ bệnh án phải ghi rõ tháng tuổi đối với bệnh nhân dưới 72 tháng tuổi. Trong mục bệnh án, phần tiền sử bệnh của bệnh nhân Nội trú Nhi y học cổ truyền phải ghi rõ: Tình hình lúc đẻ; chế độ ăn (ghi rõ số tháng cai sữa đối với bệnh nhân dưới 24 tháng tuổi và chế độ ăn của bệnh nhi 12 tháng tuổi trở lên); đã tiêm chủng…
Ngoài ra, Quyết định còn hướng dẫn cách ghi trang bìa bệnh án, chuẩn đoán, điều trị, tổng kết ra viện, phiếu điều trị, bàn giao hồ sơ…
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1941/QĐ-BYT có hiệu lực kể từ ngày 22/05/2019
|
BỘ Y TẾ Số: 1941/QĐ-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 22 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH MẪU BỆNH ÁN Y HỌC CỔ TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH Y HỌC CỔ TRUYỀN
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 7666/QĐ-BYT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục quản lý Y, Dược cổ truyền;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Mẫu bệnh án y học cổ truyền sử dụng trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền”, sau đây gọi là “Mẫu bệnh án y học cổ truyền”, bao gồm: mẫu bệnh án ngoại trú y học cổ truyền, mẫu bệnh án nội trú y học cổ truyền, mẫu bệnh án nội trú nhi y học cổ truyền và hướng dẫn ghi chép bệnh án.
Điều 2. Mẫu bệnh án Y học cổ truyền được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có chức năng khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền, bao gồm: bệnh viện y học cổ truyền, Viện y dược học cổ truyền, Khoa y học cổ truyền trong bệnh viện đa khoa, chuyên khoa, trừ trạm y tế xã, phường, thị trấn.
Điều 3. Việc ghi chép, lưu trữ hồ sơ bệnh án y học cổ truyền thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4604/QĐ-BYT ngày 29/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế về ban hành “Mẫu bệnh án y học cổ truyền”.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, ChánhThanh tra Bộ, Vụ trưởng, Cục trưởng các Vụ, Cục, Tổng cục của Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thủ trưởng Y tế các Bộ, ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
HƯỚNG DẪN GHI CHÉP
BỆNH ÁN NGOẠI TRÚ Y HỌC CỔ TRUYỀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1941/QĐ-BYT ngày 22/ 5/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
| 1. Số thẻ BHYT: |
|
|
|
|
PHẦN II: BỆNH ÁN
A. Y HỌC HIỆN ĐẠI
Yêu cầu những thông tin, đặc điểm cần có trong quá trình bệnh lý, bệnh sử, thăm khám người bệnh để phục vụ cho chẩn đoán.
I. LÝ DO VÀO VIỆN: Ghi lý do chính khi người nhà, người bệnh khai khi vào viện khám, vào khoa điều trị, cấp cứu ...
II. BỆNH SỬ: Khai thác quá trình mắc và diễn biến của bệnh, điều trị của nơi chuyển đến trước khi vào viện (nếu có).
III. TIỀN SỬ BỆNH:
- Ghi đầy đủ thông tin liên quan đến bệnh hiện tại của người bệnh, đặc biệt lưu ý khai thác tiền sử dị ứng của người bệnh về thuốc và thức ăn và các dị nguyên khác.
- Đặc điểm liên quan bệnh: Viết các số tương ứng với các mục vào ô.
IV. KHÁM BỆNH: "Mạch, nhiệt độ, huyết áp, nhịp thở, cân nặng, chiều cao, BMI” được ghi tại bệnh án điều trị nội trú và nội trú nhi, phiếu khám bệnh vào viện, giấy chuyển viện (theo mẫu).
1. Khám toàn thân: Ghi những điểm chính (tuỳ từng loại bệnh).
2. Khám bộ phận: Mô tả đầy đủ, chi tiết các dấu hiệu bệnh lý.
V. TÓM TẮT KẾT QUẢ CẬN LÂM SÀNG: Ghi kết quả cận lâm sàng đã có hướng đến chẩn đoán xác định hoặc chẩn đoán phân biệt
V. CẬN LÂM SÀNG: Ghi các xét nghiệm cận lâm sàng cần làm trong thời gian làm bệnh án. Các xét nghiệm cận lâm sàng khác phát sinh trong thời gian điều trị được ghi vào tờ điều trị.
VI. CHẨN ĐOÁN: Ghi tên bệnh và ghi ký tự theo ICD vào các ô tương ứng.
B. y HỌC CỔ TRUYỀN:
Từ mục I đến mục IV:
- Trong mỗi mục cần ghi số vào các ô.
- Mô tả khác (nếu có): Ghi những nội dung mà các mục trên chưa đề cập đến.
V. TÓM TẮT TỨ CHẨN:
Tóm tắt các chứng trạng và hội chứng bệnh lý của người bệnh.
VI. BIỆN CHỨNG LUẬN TRỊ:
Ghi tóm tắt phân tích nguyên nhân gây bệnh theo y học cổ truyền, các biểu hiện bệnh lý của tạng phủ, kinh lạc để hướng đến chẩn đoán và điều trị.
VII. CHẨN ĐOÁN:
- Mục 1. Bệnh danh: Ghi tên bệnh và ghi ký tự theo mã bệnh y học cổ truyền.
- Mục 2. Bát cương: Ghi chẩn đoán bát cương và điền số thích hợp vào các ô.
- Mục 3. Nguyên nhân: Ghi nguyên nhân gây bệnh theo YHCT
- Mục 4. Tạng phủ: Ghi tạng phủ bị bệnh cụ thể, hư thực (ví dụ: can thận âm hư, ...)
- Mục 5. Kinh lạc: Ghi kinh lạc bị bệnh cụ thể
- Mục 6. Định vị bệnh (dinh, vệ, khí, huyết): Ghi vị trí bệnh, tính chất bệnh.
c. ĐIỀU TRỊ
I. Y HỌC CỔ TRUYỀN:
1. Pháp điều trị: Ghi pháp điều trị phù hợp với chẩn đoán
2. Phương:
- Phương dược: Ghi bài thuốc hoặc chế phẩm thuốc cổ truyền phù hợp với pháp điều trị.
- Phương pháp điều trị không dùng thuốc: Ghi phương pháp điều trị không dùng thuốc của YHCT phù hợp với pháp điều trị.
II. Y HỌC HIỆN ĐẠI:
Ghi hướng điều trị áp dụng cho người bệnh trong trường hợp kết hợp với y học hiện đại (nếu có)
III. DỰ HẬU (TIÊN LƯỢNG):
Dự kiến mức độ bệnh, diễn biến bệnh.
TRANG 5:
PHẦN III. TỔNG KẾT BỆNH ÁN RA VIỆN
1. Lý do vào viện: ghi giống trang 2 của bệnh án
2. Quá trình bệnh lý và diễn biến lâm sàng: Ghi tóm tắt quá trình và diễn biến bệnh.
3. Tóm tắt kết quả cận lâm sàng: Ghi kết quả cận lâm sàng phục vụ chẩn đoán, điều trị và chẩn đoán phân biệt
4. Chẩn đoán vào viện: Ghi như trang 1
5. Phương pháp điều trị: Ghi đầy đủ các phương pháp điều trị đã áp dụng cho người bệnh.
6. Kết quả điều trị: Điền số thích hợp vào ô.
7. Chẩn đoán ra viện:
+ Ghi tên bệnh theo y học hiện đại và mã ICD 10 vào các dòng tương ứng, chỉ ghi mã các bệnh trong quá trình điều trị.
+ Ghi tên bệnh theo y học cổ truyền và mã bệnh theo y học cổ truyền vào các dòng tương ứng, chỉ ghi mã các bệnh trong quá trình điều trị.
8. Tình trạng người bệnh khi ra viện: Đánh giá tóm tắt tình trạng sức khỏe, bệnh tật của người bệnh tại thời điểm ra viện.
9. Hướng điều trị và các chế độ tiếp theo: Ghi hướng dẫn của thầy thuốc cho người bệnh trước ra viện.
TRANG 6:
PHIẾU ĐIỀU TRỊ:
Góc bên trái : ghi đầy đủ tên bệnh viện, khoa điều trị
Góc bên phải : ghi số vào viện, buồng, giường người bệnh
Tờ số : ghi số thứ tự của phiếu điều trị
Họ tên người bệnh, tuổi, giới, chẩn đoán : ghi đầy đủ thông tin
Ngày giờ, diễn biến bệnh và y lệnh điều trị: ghi cập nhật theo ngày điều trị
Các quy định về hướng dẫn ghi chép bệnh án khác thực hiện theo Mẫu bệnh án y học hiện đại của Bộ Y tế
HƯỚNG DẪN GHI CHÉP
BỆNH ÁN NỘI TRÚ Y HỌC CỔ TRUYỀN VÀ BỆNH ÁN NỘI TRÚ NHI Y HỌC CỔ TRUYỀN (Ban hành kèm theo Quyết định số 1941/QĐ-BYT ngày 22/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
I. HƯỚNG DẪN CHUNG:
1. Trang bìa:
Các bệnh viện phải làm bìa bệnh án là bìa giấy cứng (theo mẫu ban hành kèm theo quyết định).
- ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN: Bộ Y tế hoặc Bộ chủ quản hoặc Sở Y tế
- BỆNH VIỆN: Ghi tên bệnh viện
* Góc trên bên phải:
- Số vào viện: là số bệnh án của người bệnh vào bệnh viện theo thứ tự từ 1 đến n (tính từ 0 giờ 00 phút ngày 01 tháng 01 cho đến 23 giờ 59 phút ngày 31 tháng 12 trong năm) do Khoa khám bệnh hoặc phòng Kế hoạch tổng hợp cung cấp). Ví dụ: người bệnh vào bệnh viện lúc 00 giờ 00 phút, ngày 01 tháng 01 năm 2018 được cấp mã 000001, người bệnh vào thứ hai được cấp mã số 000002... đến hết 23 giờ 59 phút ngày 31 tháng 12 năm 2018. Các phiếu, giấy có đề mục "Số vào viện" sử dụng các ký tự này.
- Số lưu trữ: là mã số cấp cho hồ sơ bệnh án ra viện để phục vụ cho công tác lưu trữ theo quy định (tính từ tính từ 0 giờ 00 phút ngày 01 tháng 01 cho đến 23 giờ 59 phút ngày 31 tháng 12 trong năm), do phòng Kế hoạch tổng hợp cấp.
- Mã người bệnh: là mã số của người bệnh quy định tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, được cơ sở y tế cấp cho người bệnh đến khám bệnh, chữa bệnh lần đầu tiên theo thứ tự lần lượt từ 1 đến n và gắn với người bệnh nhân trong suốt quá trình người bệnh đến khám bệnh, chữa bệnh tại một cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Mã YT: Mã Y tế toàn quốc (Mã YT) gồm 14 ký tự:
+ 2 ký tự đầu là mã tỉnh, thành phố, ví dụ thành phố Hà Nội là 01
+ 3 ký tự tiếp là mã bệnh viện, viện
+ 2 ký tự tiếp là mã năm, ghi 2 số cuối của năm; ví dụ 2019: ghi 19
+ 6 ký tự cuối là "Số vào viện" của người bệnh.
Ví dụ: Mã YT: 0191219000001
+ 2 ký tự đầu: 01 là mã của thành phố Hà Nội
+ 3 ký tự tiếp theo: 912 là mã của bệnh viện Châm cứu trung ương
+ 2 ký tự tiếp: 19 là mã của năm 2019
+ 6 ký tự cuối: 000001 là mã của người bệnh thứ nhất đến điều trị trong năm 2019
Chính giữa trang bìa: BỆNH ÁN NỘI TRÚ Y HỌC CỔ TRUYỀN hoặc BỆNH ÁN NỘI TRÚ NHI Y HỌC CỔ TRUYỀN
Khoa: Ghi rõ Khoa khi người bệnh vào bệnh viện, trường hợp người bệnh được chuyển khoa khác thì ghi tên khoa được chuyển đến.
Số buồng: Là số buồng hay số phòng người bệnh đang nằm điều trị, trường hợp người bệnh được chuyển buồng hoặc phòng khác thì đánh mũi tên và ghi tên buồng hoặc phòng được chuyển đến.
Số giường: Là số giường người bệnh đang nằm điều trị, trường hợp người bệnh được chuyển giường khác thì đánh mũi tên và ghi tên giường được chuyển đến.
Họ và tên người bệnh: Ghi đầy đủ (viết chữ in hoa có dấu).
Tuổi: Đối với bệnh nhi dưới 72 tháng tuổi ghi rõ số tháng tuổi.
Địa chỉ: Ghi đầy đủ, chính xác các thông tin về số nhà, thôn, phố, xã, phường, huyện, thị, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (thôn, phố có nơi còn gọi là làng, bản, buôn, sóc, đường phố, ngõ, hẻm, tổ dân phố).
Ngày vào viện: Ghi đầy đủ giờ, phút, ngày, tháng, năm vào viện.
Ngày ra viện: Ghi đầy đủ giờ, phút, ngày, tháng, năm ra viện.
2. Trang 1:
* Góc trên bên trái của bệnh án:
- Đơn vị chủ quản: Bộ Y tế hoặc Bộ chủ quản hoặc Sở Y tế
- Bệnh viện: Ghi tên bệnh viện
- Khoa, Buồng: là nơi điều trị cho người bệnh.
* Góc trên bên phải:
- Số vào viện: ghi như trang bìa
- Số lưu trữ: ghi như trang bìa
- Mã người bệnh: ghi như trang bìa
- Mã YT: ghi như trang bìa
| 1. Số thẻ BHYT: |
|
|
|
|
2. Họ tên, địa chỉ người nhà khi cần báo tin: ghi đầy đủ họ tên, địa chỉ, số điện thoại.
II. QUẢN LÝ NGƯỜI BỆNH: do điều dưỡng trực khoa khám bệnh ghi và thầy thuốc khám chữa bệnh ghi bổ sung.
3. Vào viện: Ghi đầy đủ giờ, phút, ngày, tháng, năm vào viện.
4. Trực tiếp vào: Người bệnh vào trực tiếp khoa nào thì đánh dấu nhân (x) vào ô tương ứng.
14. Nơi giới thiệu: Đánh dấu nhân (x) vào ô tương ứng. (Khác: là do người nhà, công an, nhân dân... đưa đến).
15. Vào khoa: Ghi rõ tên, giờ/phút/ngày/tháng/năm trong trường hợp người bệnh cần chuyển vào khoa khác để điều trị
16. Chuyển khoa: Ghi tên khoa chuyển đến, ngày giờ vào khoa chuyển đến và tổng số ngày điều trị tại khoa đó.
17. Chuyển viện: Chuyển đến tuyến nào thì đánh dấu nhân (x) vào ô tương ứng.
- CK: Là chuyển đến bệnh viện chuyên khoa như bệnh viện Nhi, Sản, Tai Mũi Họng, Răng Hàm Mặt, Mắt, ...
- Chuyển đến: Ghi rõ tên Bệnh viện, Viện chuyển người bệnh đến.
18. Ra viện: Ghi giờ, phút, ngày, tháng, năm và đánh dấu (x) vào ô tương ứng.
19. Tổng số ngày điều trị: Tính số ngày điều trị thực tế của người bệnh.
III. CHẨN ĐOÁN: do Thầy thuốc điều trị ghi; Trưởng khoa ghi bổ sung (nếu có) trong quá trình thăm khám người bệnh.
Các mục: 20, 21, 22, và 23: Chẩn đoán theo y học hiện đại ghi tên bệnh và ghi ký tự theo ICD.
Các mục 24, 25, 26, và 27: Chẩn đoán theo y học cổ truyền ghi tên bệnh và ghi ký tự theo mã bệnh y học cổ truyền.
- Thủ thuật, phẫu thuật, tai biến, biến chứng (nếu có): đánh dấu (x) vào ô tương ứng.
IV. TÌNH TRẠNG RA VIỆN: do Thầy thuốc điều trị ghi; Trưởng khoa kiểm tra toàn bộ hồ sơ bệnh án lần cuối, ký ghi rõ họ tên trước khi nộp bệnh án về phòng Kế hoạch tổng hợp.
3. PHẦN II: BỆNH ÁN
A. Y HỌC HIỆN ĐẠI
Yêu cầu những thông tin, đặc điểm cần có trong quá trình bệnh lý, bệnh sử, thăm khám người bệnh để phục vụ cho chẩn đoán.
I. LÝ DO VÀO VIỆN: Ghi lý do chính khi người nhà, người bệnh khai khi vào viện khám, vào khoa điều trị, cấp cứu ...
II. BỆNH SỬ: Khai thác quá trình mắc và diễn biến của bệnh, điều trị của nơi chuyển đến trước khi vào viện (nếu có).
III. TIỀN SỬ BỆNH:
- Ghi đầy đủ thông tin liên quan đến bệnh hiện tại của người bệnh, đặc biệt lưu ý khai thác tiền sử dị ứng của người bệnh về thuốc và thức ăn và các dị nguyên khác.
- Đặc điểm liên quan bệnh: Viết các số tương ứng với các mục vào ô.
Đối với bệnh án Nội trú Nhi y học cổ truyền:
- Tình hình lúc đẻ: Điền số hoặc đánh dấu (x) vào ô tương ứng;
- Chế độ ăn:
+ Dưới 24 tháng tuổi: Điền số vào ô tương ứng; ghi rõ số tháng cai sữa;
+ Trên 12 tháng: Ghi rõ chế độ ăn
- Phát dục: Ghi rõ số tháng vào ô tương ứng;
- Đã tiêm chủng: đánh dấu (x) vào ô tương ứng;
- Bệnh đã mắc: đánh dấu (x) vào ô tương ứng và ghi đầy đủ thông tin liên quan đến bệnh hiện tại của bệnh nhi.
IV. KHÁM BỆNH: "Mạch, nhiệt độ, huyết áp, nhịp thở, cân nặng, chiều cao, BMI” được ghi tại bệnh án điều trị nội trú và nội trú nhi, phiếu khám bệnh vào viện, giấy chuyển viện (theo mẫu).
1. Khám toàn thân: Ghi những điểm chính (tuỳ từng loại bệnh).
2. Khám bộ phận: Mô tả đầy đủ, chi tiết các dấu hiệu bệnh lý.
V. CẬN LÂM SÀNG: Ghi các xét nghiệm cận lâm sàng cần làm trong thời gian làm bệnh án. Các xét nghiệm cận lâm sàng khác phát sinh trong thời gian điều trị được ghi vào tờ điều trị.
VI. TÓM TẮT BỆNH ÁN: Tóm tắt các triệu chứng và hội chứng bệnh lý của người bệnh.
VII. CHẨN ĐOÁN: Ghi tên bệnh và ghi ký tự theo ICD.
B. Y HỌC CỔ TRUYỀN:
Từ mục I đến mục IV:
- Trong mỗi mục cần ghi số vào các ô.
- Mô tả khác (nếu có): Ghi những nội dung mà các mục trên chưa đề cập đến.
V. TÓM TẮT TỨ CHẨN:
Tóm tắt các chứng trạng và hội chứng bệnh lý của người bệnh.
VI. BIỆN CHỨNG LUẬN TRỊ:
Ghi tóm tắt phân tích nguyên nhân gây bệnh theo y học cổ truyền, các biểu hiện bệnh lý của tạng phủ, kinh lạc để hướng đến chẩn đoán và điều trị.
VII. CHẨN ĐOÁN:
- Mục 1. Bệnh danh: Ghi tên bệnh và ghi ký tự theo mã bệnh y học cổ truyền.
- Mục. Bát cương: Ghi chẩn đoán bát cương và điền số thích hợp vào các ô.
- Mục 3 đến mục 6: Điền số thích hợp vào các ô.
c. ĐIỀU TRỊ
I. Y HỌC CỔ TRUYỀN:
1. Pháp điều trị: Ghi pháp điều trị phù hợp với chẩn đoán
2. Phương:
+ Phương dược: ghi bài thuốc hoặc chế phẩm thuốc cổ truyền phù hợp với pháp điều trị.
+ Phương pháp điều trị không dùng thuốc: Ghi phương pháp điều trị không dùng thuốc của y học cổ truyền phù hợp với pháp điều trị.
II. Y HỌC HIỆN ĐẠI:
Ghi hướng điều trị áp dụng cho người bệnh trong trường hợp kết hợp với y học hiện đại (nếu có).
III. DỰ HẬU (TIÊN LƯỢNG):
Dự kiến mức độ bệnh, diễn biến bệnh.
PHẦN III. TỔNG KẾT BỆNH ÁN RA VIỆN
1. Lý do vào viện: ghi giống trang 2 của bệnh án
2. Quá trình bệnh lý và diễn biến lâm sàng: Ghi tóm tắt quá trình và diễn biến bệnh.
3. Tóm tắt kết quả cận lâm sàng: Ghi kết quả cận lâm sàng phục vụ chẩn đoán và điều trị
4. Chẩn đoán vào viện: Ghi như trang 1
5. Phương pháp điều trị: Ghi đầy đủ các phương pháp điều trị đã áp dụng cho người bệnh.
6. Kết quả điều trị: Điền số thích hợp vào ô.
7. Chẩn đoán ra viện:
+ Ghi tên bệnh theo y học hiện đại và mã ICD vào các dòng tương ứng, chỉ ghi mã các bệnh trong quá trình điều trị.
+ Ghi tên bệnh theo y học cổ truyền và mã bệnh theo y học cổ truyền vào các dòng tương ứng, chỉ ghi mã các bệnh trong quá trình điều trị.
8. Tình trạng người bệnh khi ra viện: Đánh giá tóm tắt tình trạng sức khỏe, bệnh tật của người bệnh tại thời điểm ra viện.
| TT | ĐƠN VỊ | Ý KIẾN ĐÓNG GÓP | Ý KIẾN BST | GHI CHÚ | ||||||||||||||||||||||||
|
|
| Mẫu Bệnh án cần sửa đổi | Mẫu Bệnh án cần bổ sung | Đồng ý | Khác |
| ||||||||||||||||||||||
| BA Ngoại trú | ||||||||||||||||||||||||||||
| 1. | Ban soạn thảo | - “Sở Y tế” thay bằng “ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN”: vì có cả các Bộ/ Ngành khác - Thêm “Mã người bệnh” sau “Số lưu trữ” - Phần I. KHOA KHÁM BỆNH Chuyển thành “ HÀNH CHÍNH” + Mục 1: Sinh ngày chuyển thành “Ngày tháng năm sinh” + Mục 7. Thêm “hiện tại” sau chữ “địa chỉ” và bổ sung thêm chữ /thành phố trong ngoặc đơn sau chữ Huyện + Bỏ phần “THẦY THUỐC KHÁM BỆNH (Ký tên, ghi rõ họ tên) + Từ mục 12. Đến khám bệnh… chuyển xuống thành: - Phần II. QUẢN LÝ NGƯỜI BỆNH + Chuyển cụm từ “ Đến khám bệnh lúc” thành “Vào viện” + Thêm mục 13. Trực tiếp vào Khoa khám bệnh + Mục 13 chuyển thành 14 + Thêm mục 15. Vào Khoa Giờ…Phút…/ Ngày/ Tháng/ Năm + Thêm mục 16. * Chuyển viện: Tuyến trên/ Tuyến dưới/ Chuyển khác * Chuyển đến + Thêm mục 17. Ra viện: Giờ/ Ngày/ Tháng/ Năm; Ra viện/ Chuyển viện/ Trốn viện/ Xin ra viện + Thêm mục 18. Tổng số ngày điều trị + Từ mục số 14. Chẩn đoán của nơi giới thiệu chuyển xuống vào: - Phần III. CHẨN ĐOÁN Thêm MÃ của YHHĐ và YHCT + Thêm mục 19. Nơi chuyển đến (đối với YHHĐ) và 22. Nơi chuyển đến (đối với YHCT) + Mục 1.2 và 2.2 chuyển thành 20 và 23. Thay “Nơi điều trị” thành “Khoa Khám bệnh”: Bệnh chính, Bệnh kèm theo và “Thủ thuật” đã làm thay phần Chẩn đoán theo YHCT chuyển từ 2.2.1 đến 2.2.5 xuống vào mục VII. CHẨN ĐOÁN + Mục 1.3 và 2.2.6 thay bằng 21 và 24 thay Chẩn đoán ra viện bên YHCT thành “Ra viện” cũng giống YHHĐ: Bệnh chính và bệnh kèm theo. Cuối cùng cả YHHĐ và YHCT đều thêm: Tai biến và Biến chứng - Bỏ phần “III. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ: Khỏi/ Đỡ/ Nặng hơn/ Chuyển viện/ Tử vong/ Tiên lượng nặng gia đình xin về” - Cuối trang: Bỏ “bệnh viện” chỉ để lại “Giám đốc”; bỏ “Trưởng phòng KHTH”; thay “Thầy thuốc điều trị” thành “Thày thuốc khám, chữa bệnh” ; dưới chữ “Giám đốc” và “Thày thuốc khám, chữa bệnh” thêm”(Ký, ghi rõ họ tên)” 1. Tại trang 2:
- Trong phần kẻ khung: Thêm “Chiều cao…..cm” và “BMI” - Tại trang 3: - Phần VI. CHẨN ĐOÁN chuyển thành VII + Tách riêng “Tạng phủ và Kinh lạc” thành 2 phần: “Tạng phủ và Kinh mạch” + Chuyển “Nguyên nhân” lên trên “Tạng phủ” + Thêm mục “Định vị bệnh (dinh, vệ, khí, huyết)” - Phần C. ĐIỀU TRỊ: + Tại mục I. Bỏ cụm từ “Điều trị đơn thuần” + Tại mục 2. Thay “Phương thuốc” thành “Phương dược” + Tại mục 3. Thay “Phương huyệt” thành “Phương pháp điều trị không dùng thuốc” + Tại mục II. Bỏ cụm từ “Điều trị kết hợp với” và “III” và “IV’ thay bằng: “Hướng điều trị (Phương pháp điều trị, chế độ dinh dưỡng, chế độ chăm sóc, ... ): - Phần D. TIÊN LƯỢNG chuyển thành “ DỰ HẬU” còn TIÊN LƯỢNG cho vào trong ngoặc đơn Thay cụm từ “Thày thuốc làm bệnh án” thành “ Thày thuốc khám, chữa bệnh” 1. Tại trang 4: - Tại mục 3. Bỏ cụm từ “…có giá trị chẩn đoán” - Tại mục 4. Bỏ từ “Theo” trong mỗi cụm từ “ Theo YHHĐ” và “Theo YHCT” và thêm sau : “Bệnh chính và Bệnh kèm theo” - Tại mục 5. Bỏ từ “Theo” trong mỗi cụm từ “ Theo YHHĐ” và “ Theo YHCT” - Tại mục 6: + Phần 3. “Không đỡ” sửa thành “Không thay đổi”/Ổn định + Phần 4. “Chuyển viện” sửa thành “Nặng hơn” - Bỏ mục 9. Thời gian điều trị - Bỏ phần “Hồ sơ, phim, ảnh/ Người giao hồ sơ/ Người nhận hồ sơ ?: - Tại trang 5: PHIẾU ĐIỀU TRỊ - Bỏ “SỞ Y TẾ” góc trên bên trái - Góc trên bên phải: Dưới số vào viện Thêm “Buồng” và thêm “Số giường” - Chuyển “Chẩn đoán bệnh” xuống dòng dưới và bỏ chữ “…bệnh” - Phần “Y LỆNH ĐIỀU TRỊ” bỏ cụm từ “THUỐC VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ KHÁC” và “CHẾ ĐỘ DD, CHĂM SÓC” |
1. Tại trang 2: - Thêm mục III. TIỀN SỬ: 1. Bản thân:............................................................................................................................................... + 1. Dị ứng 2. Rượu 3. Ma tuý 4. Thuốc lá 5. Khác Ghi rõ tiền sử dị ứng của người bệnh về thuốc, thức ăn và các dị nguyên khác: ............................... + Đặc điểm liên quan đến bệnh tật: 2. Gia đình:...................................... | X
X
X |
Giữ nguyên PHIẾU KHÁM BỆNH VÀO VIỆN
Chuyển khác thành “Cùng tuyến”
Không đồng ý vì liên quan đến
|
| ||||||||||||||||||||||
| 2. | BV Thụy Điển Uông Bí | PHẦN I: Phầnchung - Mục I: + Thay “Khoa khám bệnh” bằng “Hành chính” + Bỏ “thầy thuốc khám bệnh ký” - Mục II. Chẩn đoán: + Bỏ từ 2.2.2 đến 2.2.5, + Thêm “bệnh kèm theo” ở mục chẩn đoán ra viện - Mục III: Kết quả điều trị: Bỏ ký “thầy thuốc điều trị và trưởng phòng KHTH” PHẦN II: Bệnhán - Mục A/YHHD: + Tiểu mục I: Lý do vào viện thêm “....ngày thứ…của bệnh” + Tiểu mục IV: Khám bệnh Phần khám các bộ phận thêm “biểu hiện bệnh lý Có󠆹󠆹 Không 󠆹ở mỗi bộ phận cụ thể - Mục C/Điều trị: Thay “Phương huyệt” bằng “phương pháp khác” PHẦN III: Tổng kết bệnh án ra viện Ký tổng kết ra viện thay “thầy thuốc điều trị” bằng “Bác sĩ điều trị” |
Đồng ý Đồng ý Nhưng chỉ bỏ Trưởng phòng KHTH
|
Không đồng ý Không đồng ý
Không đồng ý Không đồng ý Ghi thống nhất một từ thầy thuốc từ đầu đến cuối bệnh án |
Ngày bị bệnh có thể ghi thêm bằng tay Phần III. Mục 6 không bỏ, lấy nội dung giống mục IV phần I Mô tả khác
|
| ||||||||||||||||||||||
| 3. | YHCT Bắc Giang | 1. Phần I: Phần chung Mục II chỉ ghi chẩn đoán vào viện và chẩn đoán ra viện. 2. Phần III tổng kết bệnh án ra viện: - Chỉ ghi tình trạng người bệnh khi ra viện. --Chẩn đoán YHCT và YHHĐ khi vào ra viện - Còn lại các cột mục khác theo mẫu. |
| Không đồng ý
Không đồng ý Không đồng ý |
|
| ||||||||||||||||||||||
| 4. | BV YHCT Nghệ An |
| Phần I: PHẦN CHUNG: + Mục I: Hành chính: Nơi làm việc để riêng một hàng; + Thêm mục số điện thoại bệnh nhân | X
X |
|
| ||||||||||||||||||||||
| 5. | BVĐK Hải Dương | Các đầu mục: “Phần I: Phần chung” “Phần II: Bệnh Án” “Phần III: Tổng kết bệnh án ra viện” đổi thành “I.Phần chung” “II.Bệnh Án” “III.Tổng kết bệnh án ra viện” Tại Phần I: Phần chung: nên đổi “I. Khoa khám bệnh” thành “I. Thủ tục hành chính” Bỏ mục 25 đến 29 ở trang 2,bỏ chiều cao- cân nặng,chỉ cần chỉ số BMI là đủ.
|
Đồng ý nhưng thành “ HÀNH CHÍNH” | Không đồng ý
Không đồng ý Không đồng ý |
- Để kiểm thảo tử vong (nếu có) - Vẫn phải đo 2 chỉ số này mới tính ra được BMI |
| ||||||||||||||||||||||
| 6. | BVĐK Lâm Đồng | Trang 1 Mục III về kết quả điều trị: Bổ sung thêm mục “Không đỡ” | Đồng ý nhưng thay bằng “không thay đổi”/Ổn định |
|
|
| ||||||||||||||||||||||
| 7. | YHCT Hà Tĩnh | Phần biện chứng luận trị để khoảng trống quá ít, không đủ viết trong khi phần Tóm tắt kết quả Cận lâm sàng lại quá dài |
Đồng ý |
|
|
| ||||||||||||||||||||||
| 8. | YHCT Quảng Ngãi | - Trang 2: Phần chung Bổ sung thêm phần sau điểm 14 là phần Sơ án: phần khám của Phòng khám gồm: Bệnh sử, tiền sử, khám lâm sàng. Phần II & III chuyển sang phần tổng kết bệnh án. - Trang 3 & 4: là phần bệnh án: thay đổi phần IV. Khám bệnh: chỉ ghi khám chung cả Tây y và Đông y, trong đó người thầy thuốc có nhiệm vụ phân loại các triệu chứng của từng cơ quan, gồm: + Bệnh sử: + Tiền sử: + Khám lâm sàng + Các kết quả cận lâm sàng, thăm dò chức năng: |
|
Không đồng ý Không đồng ý |
Cần ghi rõ 2 phần riêng ra |
| ||||||||||||||||||||||
| 9. | Bệnh viện 74 TW | - Phần 1: Khoa khám bệnh nên bỏ và thay bằng phần hành chính như Bệnh án YHHĐ. - Phần: Quản lý người bệnh, chẩn đoán: theo như Bệnh án nội khoa là đầy đủ. - Phần ký ra viện tại trang 1: chỉ cần Trưởng khoa và Giám đốc BV, bỏ BS điều trị và phòng KHTH (như bệnh án nội khoa) - Phần khám YHHĐ: Bỏ phần mô tả cơ quan bệnh lý. - Phần khám YHCT: cần rút gọn hơn nữa không cần thiết phải chi tiết quá như vậy. | Đồng ý |
Không đồng ý Không đồng ý Không đồng ý |
Vẫn phải để Thầy thuốc khám, chữa bệnh
Do vẫn có phần bệnh lý (nếu có) |
| ||||||||||||||||||||||
| 10. | BV YHCT Cao Bằng | - Phần I. Mục II và III. | số thứ tự: 16,20,21,22,23... | X |
|
| ||||||||||||||||||||||
| 11. | BV Châm cứu TW | Đối với cả 3 mẫu bệnh án: Đề nghị phải thêm mục bác sỹ khám bệnh của khoa khám bệnh ký ở các bệnh án (vì khi bệnh nhân đến bệnh viện thì bác sỹ khám bệnh phải khám, chẩn đoán sơ bộ, ký xác nhận vào bệnh án sau đó bệnh nhân được chuyển vào khoa điều trị để bác sỹ điều trị tiếp tục khám chẩn đoán xác định và điều trị), nếu không thì cần phải có phiếu khám bệnh vào viện để bác sỹ khoa khám bệnh ra quyết định chuyển bệnh nhân vào khoa nào để điều trị. Ở trang 1, từ mục II cần đánh lại số thứ tự các tiểu mục (không có tiểu mục số 16 và 23) | Đồng ý nhưng đổi thành Thầy thuốc khám, chữa bệnh vì nhiều khi là y sỹ YHCT hoặc Lương y khám bệnh
Đồng ý |
X | Không cần vì đã sửa lại thành I. Hành chính Thay vì trước đây là Khoa Khám bệnh |
| ||||||||||||||||||||||
| 12. | BV YHCT Lạng Sơn | - Nên theo mẫu phiếu ban hành kèm theo Quyết định số 4604/QĐ-BYT ngày 29/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành “Mẫu bệnh án Y học cổ truyền”, vì như vậy sẽ thuận tiện hơn cho bác sỹ khi ra y lệnh. - Hồ sơ bệnh án không quy định phòng Kế hoạch tổng hợp ký rà soát khi tổng kết ra viện sẽ không được đầy đủ và logic, theo quy chế bệnh viện phòng KHTH có nhiệm vụ phải kiểm tra rà soát hồ sơ bệnh án khi ra viện của các khoa điều trị trước khi nộp lưu trữ. - Nên giữ như mẫu bệnh án cũ có đầy đủ họ tên và chữ ký của người giao và nhận hồ sơ bệnh án trong Phần III: Tổng kết bệnh án ra viện, như vậy sẽ đầy đủ và chặt chẽ hơn. |
Đồng ý
Đồng ý |
| Cơ bản vẫn dựa theo Mẫu phiếu ban hành kèm QĐ 4604/QĐ-BYT ngày 29/11/2010 |
| ||||||||||||||||||||||
| 13. | BV YHCT Phú Yên | 1) Trang 1: II. CHẨN ĐOÁN: Chẩn đoán theo YHHĐ: 1.2 Nơi điều tri: .... xin sửa thành 1.1 Khoa điều tri:....; 1.3 Ra viên: ■■■■ xin sửa thành 1.2 Ra viên CHẨN ĐOÁN THEO YHCT. 2.2 Nơi điều tri: xin sửa thành 2.1 Khoa điều tri:....; 2.2.6. Chẩn đoán ra viện xin sửa thành 2.2 Chấn đoán ra viên:........; 2) Trang 2: PHẦN II: BỆNH ÁN. IV. Khám bệnh: trong ô dấu hiệu sinh tồn: “Mạch, Nhiệt độ, Huyết áp, Nhịp thở, Cân nặng”, xin bổ sung thêm Chiều cao (cm). - III. KỂT QUẢ ĐIỂU TRI: 1. Khỏi 2. Đỡ 3. Nặng hơn 4. Chuyển viện 5. Tử vong 6. Tiên lượng nặng gia đình xin về; xin bổ sung thêm “Không thay đổi”/Ổn định. 3) Trang 4: 6. Kết quả điều trị: Xin bổ sung thêm “Không thay đổi””/Ổn định. như trên. |
|
X |
Đồng ý nhưng chuyển thành “Khoa Khám bệnh”
Đồng ý nhưng chuyển thành “ Ra viện vì phần này đã là “CHẨN ĐOÁN”
Đồng ý bỏ mục 6. Tiên lượng nặng gia đình xin về |
| ||||||||||||||||||||||
| 14. | BV YHCT Vĩnh Long | Phần Hành chính : thiếu số thứ tự 16 |
| X | Đã sửa |
| ||||||||||||||||||||||
| 15. | BV YHCT & PHCN Phú Thọ | 1. Phòng sửa thành Buồng 2. PHÂN I: PHẦN CHUNG - II.Quản lý người bệnh: mục 12,13,14: như mẫu cũ
3. III. CHẨN ĐOÁN: Bỏ Thủ thuật, phẫu thuật vì đây không thuộc chẩn đoán 4. Phần ký: Trưởng phòng KHTH, Trưởng Khoa, Thầy thuốc điều trị 5. C.ĐIỀU TRỊ. I.YHCT Mục 3 phương huyệt sửa thành Phương pháp không dùng thuốc
|
Thêm phần “Thầy thuốc khám bệnh ký tên/ghi rõ họ tên”
Bổ sung phần: Hồ sơ bệnh án, người giao hồ sơ, người nhận | X
X |
Không đồng ý
Không đồng ý bỏ TP KHTH |
| ||||||||||||||||||||||
| BA Nội trú | ||||||||||||||||||||||||||||
| 16. | Ban soạn thảo | 1. Trang bìa: - Sửa “SỞ Y TẾ” thành “ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN” - Góc trên bên phải: + Chuyển “Số vào viện” lên trên “Số lưu trữ” + Thêm “Mã người bệnh” - Giữa trang: Thêm “Số buồng và Số giường” - Sửa “Họ và tên bệnh nhân” thành “ Họ và tên người bệnh” 1. Trang 1: Giống trang 1 của Bệnh án Ngoại trú YHCT - Tại phần III. CHẨN ĐOÁN, mục 2. CHẨN ĐOÁN THEO YHCT: Chuyển từ “2.2.1 Bệnh danh” đến “2.2.5 Nguyên nhân” vào PHẦN II. BỆNH ÁN/ B. Y HỌC CỔ TRUYỀN/ VII. CHẨN ĐOÁN 1. Trang 2, trang 3: - Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 chuyển thành I, II, III,… - Thêm vào phần 4.4 Khám bộ phận: Sau “ Răng - Hàm - Mặt” là “Mắt’ - Bỏ phần “Mô tả chi tiết cơ quan bệnh lý” 1. Trang 3: - Phần B/ Y HỌC CỔ TRUYỀN. I/VỌNG CHẨN + Mục 1. Hình thái: chuyển 5. thành 6 tức là 5. Nằm duỗi và 6. Ưa tĩnh và 7. Thay chữ “Hiếu” thành “Ưa” + Mục 5. Lưỡi: Thêm: - Hình thái: 1. Bình thường 2. Lệch 3. Rụt 4. Khác - Chất lưỡi: Bỏ phần 7. Lệch 8. Rụt - Rêu lưỡi: Chuyển phần “9. Trắng…11. Đen” xuống “ Sắc lưỡi” - Sắc lưỡi: Bỏ 6. Đám ứ huyết và thêm “8. Trắng 9. Vàng 10. Đen” - Thay “Mô tả vọng chẩn” thành Mục 6. Mô tả khác (nếu có) - Phần II. VĂN CHẨN: 1. Âm thanh: Thêm phần 1.1, 1.2, 1.3, 1.4, 1.5 vào đầu các mục : Tiếng nói, Hơi thở,… 1. Trang 4: 2. Mùi : Thêm phần 1.1 và 1.2 vào đầu các mục: Mùi cơ thể, mùi hơi thở và Chất thải biểu hiện bệnh lý - Thay “Mô tả vọng chẩn” thành Mục 3. Mô tả khác (nếu có) - Phần II. VĂN CHẨN: 3. Thêm sau “Đầu mặt” chữ “cổ” + Phần “Đau đầu”: Bỏ cụm từ “…như bị buộc lại” tại mục 5. Thêm 9. Đau thắt 10. Khác + Thêm phần “Hoa mắt chóng mặt: 1. Có 2. Không” + Phần “Mắt:” Bỏ “Hoa mắt chóng mặt” và thêm “2. Đau 3. Đỏ 4. Khác”
|
1. Tại trang 2: - Thêm mục III. TIỀN SỬ: 1. Bản thân:............................................................................................................................................... + 1. Dị ứng 2. Rượu 3. Ma tuý 4. Thuốc lá 5. Khác Ghi rõ tiền sử dị ứng của người bệnh về thuốc, thức ăn và các dị nguyên khác: ............................... + Đặc điểm liên quan đến bệnh tật: 2. Gia đình:...................................... |
|
|
| ||||||||||||||||||||||
| 17. | BV Thụy Điển Uông Bí | PHẦN I: - Mục I: + Tên mục I: Thay bằng “Hành chính” + Trong tiểu mục 15: Bỏ “thầy thuốc khám bệnh (ký tên)” - Mục III: + Tiểu mục 2: Chẩn đoán theo YHCT: Bỏ từ 2.2.2 đến 2.2.6 + Thêm chẩn đoán: Bệnh kèm theo - Mục IV: Bỏ 2 chữ ký “thầy thuốc điều trị, trưởng phòng KHTH”
PHẦN II: - Mục A/ YHHĐ: + Tiểu mục 1: Trong lý do vào viện thêm “ngày thứ... của bệnh”
+ Tiểu mục 4: 4.2. Khám bộ phận: thêm “biểu hiện bệnh lý Có󠆹󠆹 Không 󠆹 ở mỗi cơ quan được khám - Mục B/ YHCT: + Tiểu mục I. Bỏ “mô tả vọng chẩn” + Tiểu mục II. Bỏ “mô tả văn chẩn” + Tiểu mục III. Bỏ “mô tả vấn chẩn” + Tiểu mục IV. Bỏ “mô tả thiết chẩn” + Tiểu mục VII Chẩn đoán: Bỏ toàn bộ mục VII, thêm tiểu mục từ 2.2.2 đến 2.2.6 ở mục III - Mục C/ Điều trị: + Tiểu mục I: Điều trị đơn thuần YHCT: Bỏ 3,4,5, thêm “3. phương pháp khác” + Tiểu mục III: Chế độ dinh dưỡng: Thêm “4. bình thường” + Kết thúc bệnh án bỏ “thầy thuốc làm bệnh án” thay “Bác sĩ điều trị” PHẦN III:
Tổng kết bệnh án ra viện: Bỏ mục 6,7 |
Đồng ý nhưng chỉ bỏ Trưởng phòng KHTH
Đồng ý
Đồng ý
Đồng ý
Đồng ý
|
Không đồng ý
Không đồng ý
Không đồng ý Không đồng ý
Không đồng ý
|
Mục I: Thống nhất theo bệnh án Tây y để thuận lợi cho các bệnh viện đa khoa có khoa YHCT.
Tham khảo thêm bệnh án tây y rồi quyết định
Ngày bị bệnh có thể ghi thêm bằng tay
Mô tả khác - Mục IV. Thống nhất theo bệnh án Tây y chỉ để 2 chữ ký Giám đốc và Trưởng khoa (bác sĩ điều trị đã có ở phần III. Tổng kết ra viện Ghi thống nhất một từ thầy thuốc từ đầu đến cuối bệnh án Phần III. Mục 6 không bỏ, lấy nội dung giống mục IV phần I |
| ||||||||||||||||||||||
| 18. | YHCT Ninh Thuận | - Trang đầu của vỏ bệnh án YHCT chỉ cần Giám đốc và trưởng khoa ký. - Cần rút ngắn phần mô tả vọng chẩn, văn chẩn, vấn chẩn (BA nội trú) - Phần C điều trị: mục phương thuốc chưa giúp cho bác sĩ thể hiện được thuốc cho điều trị vì ngoài các bài thuốc thang ra còn có thuốc thành phẩm YHCT. |
|
| Không đồng ý
Không đồng ý |
| ||||||||||||||||||||||
| 19. | YHCT Bắc Giang | 1. Bỏ phần bìa cứng của bệnh án nội trú (Không cần thiết vì bệnh án đã đựng trong một kẹp chung) 2. Phần I: Phần chung - Mục III. CHẨN ĐOÁN: - Phần chẩn đoán theo YHHĐ và Chẩn đoán theo YHCT chia đều 2 bên để thuận lợi cho ghi chép. - Phần chẩn đoán theo YHCT khi vào khoa chỉ cần ghi mục chính như: Chẩn đoán Bệnh danh; Bát cương; Tạng phủ; Kinh mạch. 3. Phần II. Bệnh án Mục B. Y HỌC CỔ TRUYỀN: Chỉ ghi: I/Vọng; II/ Văn; III/Vấn; IV/Thiết; V/Tóm tắt tứ chẩn; VI/Biện chứng luận trị mỗi phần cách nhau 3-4 dòng để cho bác sỹ điều trị tự ghi. 4. Phần III tổng kết bệnh án ra viện: - Chỉ ghi tình trạng người bệnh khi ra viện. - Chẩn đoán YHCT khi vào viện và ra viện - Còn lại bỏ hết các cột mục khác. II. BỆNH ÁN NGOẠI TRÚ 3. Phần I: Phần chung Mục II chỉ ghi chẩn đoán vào viện và chẩn đoán ra viện. 4. Phần III tổng kết bệnh án ra viện: - Chỉ ghi tình trạng người bệnh khi ra viện. - Chẩn đoán YHCT và YHHĐ khi vào ra viện - Còn lại các cột mục khác theo mẫu. |
|
| Không đồng ý vì theo quy chế lưu bệnh án cần phải có bìa
Không đồng ý
Không đồng ý
Không đồng ý
Không đồng ý
|
| ||||||||||||||||||||||
| 20. | BVĐK Hải Dương | Tại Phần I: Phần chung: nên đổi “I. Khoa khám bệnh” thành “I. Thủ tục hành chính”. Bỏ phần “Thầy thuốc khám bệnh (Ký tên, ghi rõ Nơi chuyển đến: KKB, Cấp cứu: Khi vào khoa điều trị: Thủ thuật Phẫu thuật Ra viện: Bệnh chính Bệnh kèm theo Tai biến Biến chứng - Tại phần “2.Chẩn đoán theo YHCT” nên đổi thành các nội dung như sau: Vào khoa: Bệnh danh: Bát cương: Tạng phủ-kinh lạc: Nguyên nhân: Chẩn đoán ra viện (bệnh danh):
Bỏ mục 25 đến 29 ở trang 2,bỏ chiều cao- cân nặng,chỉ cần chỉ số BMI là đủ. |
|
|
Không đồng ý - Để kiểm thảo tử vong (nếu có) - Vẫn phải đo 2 chỉ số này mới tính ra được BMI |
| ||||||||||||||||||||||
| 21. | BVĐK TW Thái Nguyên | Phần Vọng Văn Vấn Thiết không cần liệt kê các triệu chứng để lựa chọn mà chỉ cần để dòng kẻ cho bác sĩ điền nội dung cụ thể. Phần chế độ chăm sóc (Bỏ) |
|
| Không đồng ý
Không đồng ý vẫn cần |
| ||||||||||||||||||||||
| 22. | YHCT Hà Tĩnh | Phần YHHĐ: Trong phần khám bệnh, không cần phải khám quá nhiều cơ quan bộ phận mà chỉ phân thành cơ quan bị bệnh và các cơ quan bộ phận khác. Phần YHCT: Trùng lặp trong mô tả triệu chứng của cả Vọng chẩn, Văn chẩn, Vấn chẩn và Thiết chẩn, nếu đã đánh số mô tả thì không cần mô tả lại bằng lời văn, còn nếu đã mô tả bằng lời văn thì bỏ phần đánh số. Phần V: “Tóm tắt tứ chẩn” nên chuyển thành “Tóm tắt tứ chẩn và quy nạp bát cương” |
|
|
Không đồng ý
Không đồng ý |
| ||||||||||||||||||||||
| 23. | YHCT Long An | Hồ sơ bệnh án nội trú YHCT dài dòng, mất nhiều thời gian của CBYT. Đề nghị thiết kế mục “B/ Y HỌC CỔ TRUYỀN” trang 3 ngắn gọn như bệnh án ngoại trú YHCT, bổ sung thêm Chiều cao, chỉ số khối cơ thể BMI vào khung dấu hiệu sinh tồn ở trang 2. |
Đồng ý |
|
|
| ||||||||||||||||||||||
| 24. | YHCT Lào Cai | + Mục khám YHHĐ cần điều chỉnh giống bệnh án ngoại trú. |
|
| Không đồng ý
Không đồng ý
Không đồng ý |
| ||||||||||||||||||||||
| 25. | BV YHCT Nghệ An | * Trang 1 Phần bệnh án nội trú. Phần I: Phần chung: Nếu có phiếu vào viện nên bỏ Phần I Khoa khám bệnh. Còn nếu để phần này thì không cần phiếu khám bệnh vào viện * Trang 1 Phần bệnh án nội trú, mục III chẩn đoán Phần III: chẩn đoán theo YHCT Mục 2.1.1 bệnh danh: + Chỉ cần ghi chẩn đoán bệnh danh theo YHCT bỏ chẩn đoán bát cương, tạng phủ, kinh mạch, định vị bệnh theo nguyên nhân. + Thêm phần bệnh chính: bệnh kèm theo và Có thêm ô để ghi mã bệnh U theo YHCT +Cần nhiều dòng hơn * Trang 2, Phần II mục B Y Học cổ truyền: - Từng mục khám nên có ghi mục bình thường, nhất là khám ngũ quan - Phần xúc chẩn: mồ hôi nên có ô bình thường - Bỏ các phần mô tả: vọng chẩn, văn chẩn, vấn chẩn, thiết chẩn * Trang 2, Phần II mục B Y học cổ truyền, mục vấn chẩn phần đầu mặt phần khám mắt: 1. Hoa mắt chóng mặt 2. Nhìn không rõ 3. Khác ( thêm phần khác ) - Nên có phần khám miệng * Phần tờ điều trị: + Phần hành chính để phần chẩn đoán khoảng rộng dài hơn + Cột y lệnh rộng hơn cột diễn biến bệnh ( gấp 1.5 lần) + Các đầu cột mục trong các ô tờ điều trị nên ngắn gọn lại * Phiếu kiểm tra bệnh án (nên bỏ)
- Trang bìa: Thay cụm từ bệnh nhân bằng cụm từ người bệnh.
..- Phần I: PHẦN CHUNG: + Mục I: Hành chính: Nơi làm việc để riêng một hàng; Thêm mục số điện thoại bệnh nhân. + Mục IV: Tình trạng ra viện. Thay phần ký Giám đốc, Trưởng khoa bằng phần ký của Giám đốc Bệnh viện, Trưởng phòng KHTH, Trưởng khoa, Thầy thuốc điều trị (Như cũ)
- Phần II: BỆNH ÁN + Phần A. Y HỌC HIỆN ĐẠI Phần khám bệnh nên có đầu đề là mục IV. KHÁM BỆNH . Và nên theo thứ tự là 4.1. Khám toàn thân. 4.2. Khám bộ phận. 4.2.1. Khám bộ phận bị bệnh. 4.2.2. Các bộ phận khác. Trang 4. Các phần mục 5. Cận lâm sàng; 6. Tóm tắt bệnh án; 7. Chẩn đoán sửa lại là V. CẬN LÂM SÀNG; VI. TÓM TẮT BỆNH ÁN; VII. CHẨN ĐOÁN. Trong mục VII. Chẩn đoán: bỏ mã bệnh chính, bệnh kèm theo, phân biệt. + Phần B. Y HỌC CỔ TRUYỀN. Rút ngắn dòng mô tả khác ở các mục Vọng chẩn, Văn chẩn, Vấn chẩn, Thiết chẩn ( trang 4,5,6). Thay bằng mô tả vọng chẩn, văn chẩn, vấn chẩn, thiết chẩn. Mục VII. CHẨN ĐOÁN ( Trang 7) Phần 7.1 Chẩn đoán bệnh danh nên bỏ mã bệnh.
7.3 Phần chẩn đoán nguyên nhân thêm đủ 03 ô đánh dấu. + Phần C. ĐIỀU TRỊ (Trang 7) Mục II. Y HỌC HIỆN ĐẠI . Hướng điều trị nên đề mục 1. Và thêm mục 2. Các phương pháp điều trị khác. - Phần III. TỔNG KẾT BỆNH ÁN RA VIỆN. Phần 2. Quá trình bệnh lý và diễn biến lâm sàng : thêm nhiều dòng ( để quá ít dòng, cần để rộng hơn) Phần chẩn đoán bệnh vào viện, ra viện ( mục 4, mục 7) bỏ ô mã bệnh. Thêm mục :
- PHIẾU KIỂM TRA BỆNH ÁN. Phần chất lượng điều trị 4.5 điểm : Đối với bệnh viện Đông Y phần ghi diễn biến hàng ngày và cho thuốc hàng ngày không hợp lý mà nên cho 02 ngày 01 lần đối với thuốc tân dược và dưới 10 ngày đối với đông dược. |
- Phần bìa: Bổ sung thêm số buồng vào phần bìa hồ sơ, đưa số vào viện lên đặt dưới số lưu trữ.
- Phần III. CHẨN ĐOÁN Mục 23. Ra viện: + Tai biến + Biến chứng và thêm Không
|
X
X
X
X
X
X
X
X |
Đồng ý chỉ nên dùng để BV tự kiểm tra
Bỏ Trưởng phòng KHTH
Không được vì để làm bệnh án điện tử
Không được vì để làm bệnh án điện tử
Không được vì để làm bệnh án điện tử
Phần này chỉ để BV tự kiểm tra khi cần |
| ||||||||||||||||||||||
| 26. | YHCT Quảng Ngãi | - Trang 2: Phần chung: thay đổi như bệnh án ngoại trú, giữ lại phần Quản lý người bệnh. - Trang 3 & 4: là phần bệnh án: thay đổi phần IV. Khám bệnh: chỉ ghi khám chung cả Tây y và Đông y, trong đó người thầy thuốc có nhiệm vụ phân loại các triệu chứng của từng cơ quan theo YHCT và YHHĐ, gồm: + Tổng trạng chung: thể trạng, da, lông, tóc, móng, hạch ngoại biên và mô tả lưỡi; + Tim mạch & mô tả mạch theo YHCT. + Hô Hấp: + Tiêu hóa: + Tiết niệu: + Sinh dục: + Thần kinh: + Cơ – xương – khớp: + Các kết quả cận lâm sàng, thăm dò chức năng: Nội dung khám bệnh không cần ghi chi tiết dấu hiệu như bệnh án cũ vì sẽ làm cho BS chủ quan, không động não và có thể đánh dấu vào triệu chứng theo suy nghĩ chủ quan. Hơn nữa các dấu chứng này không đầy đủ. |
|
|
Không đồng ý cần ghi cả 2 loại và để cho Thầy thuốc YHCT có thể làm Bệnh án nhanh |
| ||||||||||||||||||||||
| 27. | BV YHCT Cao Bằng | Bìa Bệnh án:
Phần giữa bìa: Bỏ số nhập viện
Nội dung bệnh án - Phần I. Mục III. Chẩn đoán Bỏ các ô ghi: Mã bệnh án
Mục IV. Tình trạng ra viện Bỏ Trưởng phòng KHTH - Phần III. Tổng kết ra viện. Ý 6. Kết quả điều trị - Bỏ Phiếu Kiểm tra bệnh án | Bìa bệnh án: Góc trên bên phải Số nhập viện: Số lưu trữ: Mã số bệnh tật:
Phần giữa bìa: bổ sung Số buồng bệnh (trước số giường)
Phần cuối bìa: bổ sung Tuổi/Năm sinh
- Bổ sung: Chuyển tuyến
|
X
X
X | Số nhập viện được thay bằng số vào viện
Mã số bệnh tật thay bằng Mã người bệnh
Không nên vì sợ khi mất Bìa Bệnh án thì không biết số vào viện của bn
|
Đã có ở góc trên bên phải
Có trường hợp BN nặng hơn cần chuyển tuyến | ||||||||||||||||||||||
| 28. | BVĐK Lâm Đồng |
| Phần III: Tổng kết ra viện Bổ sung thêm: Ký giao nhận hồ sơ bệnh án | X |
|
| ||||||||||||||||||||||
| 29. | BV YHCT Tây Ninh | PHẦN II: BỆNH ÁN A/ Y HỌC HIỆN ĐẠI: Tiêu chí 4. Khám bệnh: Tiểu mục 4.2 đề nghị bỏ bớt “Mô tả chi tiết cơ quan bệnh lý”. PHẦN III: TỔNG KẾT BỆNH ÁN RA VIỆN Đề nghị bỏ bớt tiêu chí 1 đến tiêu chí 5. |
|
|
| đã có tiểu mục 6. Tóm tắt bệnh án. trùng lắp nội dung của những phần trước | ||||||||||||||||||||||
| 30. | BV 74 TW | - Trong Phần Khám toàn thân : Không để Khung : Mạch, Nhiệt độ , Huyết áp liền vào các dòng kẻ - Phần cận lâm sàng đề nghị bỏ đi, vì bệnh nhân đầu vào hầu hết chưa có thông tin cận lâm sàng, nếu có BS khám bệnh sẽ mô tả ở phần khám trong tờ điều trị số 1.? - Phần khám YHCT xem xét để các ô vuông trước các số 1,2,3.. để bác sỹ khi làm bệnh án chỉ việc sử dụng dấu tích vào các ô vuông cho thuận tiện hơn. - Phần tổng kết bệnh án ra viện bỏ mục chẩn đoán vào viện vì đã có trong trang 2 khi vào viện rồi. |
|
X
X |
Ở đây là chỉ định CLS hay kết quả CLS ?
Không đồng ý Đây là Phần tổng kết nên phải ghi đầy đủ các mục |
| ||||||||||||||||||||||
| 31. | BV YHCT Đà Nẵng | - Trong phần vấn chẩn nên đưa mục 12. Đới hạ vào tiểu mục Nữ giới của mục 11. Rối loạn khả năng sinh dục - sinh sản, cụ thể như sau: 11. Rối loạn khả năng sinh dục - sinh sản: Nam giới: Nữ giới: - Kinh nguyệt: - Đới hạ: |
| X |
|
| ||||||||||||||||||||||
| 32. | BV YHCT Thanh Hóa | Không đính phiếu kiểm tra bệnh án vào bệnh án (chỉ dùng cho việc kiểm tra các bệnh án sau khi bệnh nhân ra viện) |
| X | Đã đồng thuận bỏ Phần Phiếu kiểm tra bệnh án |
| ||||||||||||||||||||||
| 33. | BV YHCT Yên Bái | PHẦN I: PHẦN CHUNG - Mục 9: Bỏ ô số 3 (miễn) và ô số 4 (khác) vì BN vào viện chỉ có 2 đối tượng có BHYT và không có BHYT - Mục 13: Bỏ ô vào viện do bệnh này lần thứ... (Do BN vào viện hay mắc đồng thời từ 2 bệnh trở lên, lần đầu vào viện mắc 2 bệnh cùng lúc, lần sau vào có thể mắc 1 bệnh như lần đầu và kết hợp bệnh khác nữa...). Nên ô không thể tích vào ô này được. VD: Lần 1 vào mắc bệnh Đau TKT + Tăng Huyết áp, Lần 2 vào mắc bệnh Đau khớp + Tăng Huyết áp Lần 3 vào mắc bệnh Đau ĐRTKCT + Đau lưng + Tăng Huyết áp III. CHẨN ĐOÁN 1. CHẨN ĐOÁN THEO YHHĐ: Thêm một dòng và mã cho (bệnh kèm theo) của 2 mục 1.1 và 1.2. Vì BN vào điều trị (khi có 2 bệnh mắc kèm theo). PHẦN II: BỆNH ÁN A- Y HỌC HIỆN ĐẠI 4.2. Khám bộ phận: Bỏ phần mô tả chi tiết cơ quan bệnh lý vì mục này lại phải ghi lặp lại lần nữa trong khi đã khám và ghi chi tiết ở từng bộ phận trên rồi. |
|
X
X | Đây là đối tượng được thanh toán 100% và Trẻ em dưới 6 tuổi
Không đồng ý vì để lại vì tiện theo dõi tiền sử |
| ||||||||||||||||||||||
| 34. | BV YHCT TW | - Phiếu điều trị: Phiếu điều trị đề nghị thiết kế bố cục giống như phiếu điều trị của hai mẫu bệnh án |
|
X |
|
| ||||||||||||||||||||||
| 35. | BV Châm cứu TW | Ở trang 1, mục III. Chẩn đoán theo YHHĐ: cần sửa tiểu mục 22.2 thành 22.1, tiểu mục 23. thành 23.1 |
| X | Đã sửa |
| ||||||||||||||||||||||
| 36. | BV YHCT Phú Yên | 1) Bìa bệnh án: Không nhất thiết phải Bìa cứng. 2) Trang 2: - I. KHOA KHÁM BỆNH: Đề nghị bỏ dòng bên dưới 14.... - Vào viện do bệnh này lần thứ □. - II. QUẢN LÝ NGƯỜI BỆNH; cuối 16. ở góc trên bên phải “Số ngày ĐTr” thừa, xin đề nghị bỏ điểm này vì 20.Tổng số ngày điều tr........ - III. CHẨN ĐOÁN: 2 CHẨN ĐOÁN THEO YHCT 5) Trang 5: III/ VẤN CHẨN. 3. Đầu mặt: Từng triệu chứng nên đánh thứ tự từ số 1 trở đi. |
|
X
X
X
X
X
X
X
X | - Nên làm bìa cứng vì để bảo vệ các giấy tờ bên trong - Để lại vì tiện theo dõi tiền sử - Đã sửa
- Đã bỏ
- Đã sửa
Đã sửa
Đã sửa
Đã đồng thuận bỏ Phần Phiếu kiểm tra bệnh án chỉ dể BV tự kiểm tra (nếu cần) |
| ||||||||||||||||||||||
| 37. | BV YDCT Vĩnh Long | - Phần II, mục A, tiểu mục 4 về bảng dấu hiệu sinh tồn bổ sung thêm: Chiều cao, Chỉ số BMI - Trước đây Phần kết quả điều trị các mục nhỏ bác sĩ đều phải điền vào nay các mục đã có □ rất tiện cho bác sĩ đọc xong và tích vào đỡ mất thời gian đồng thời không nhầm lẫn khi phải điền bằng số. Tương tự như vậy Phần Vọng chẩn, Văn chẩn, Vấn chẩn, Thiết chẩn đề nghị có các □ phía sau từng mục nhỏ để Bác sĩ đọc và tích vào. - Cần có phần ký xác nhận việc giao, nhận bệnh án đế đảm bảo toàn bộ hồ sơ bệnh án không bị thất lạc và chịu trách nhiệm trong việc lưu bệnh án theo quy định |
| X
X
X |
|
| ||||||||||||||||||||||
| 38. | BV YHCT Sơn La | Phần I: Phần chung 2.Chẩn đoán YHCT Tại mục 2.2.5: bổ sung thêm: 5.Bán biểu bán lý Phần II: BỆNH ÁN Vọng chẩn: Cũ: 1.còn thần 2.Không còn thần 3.Khác Sửa thành: 1.Lanh lợi 2. Chậm chạp 3.Lờ đờ 4.Không còn thần 5.Khác
- Phần khám Y học hiện đại chỉ để phần lý do vào viện và phần tóm tắt hội chứng, chẩn đoán YHHĐ vì phần khám bệnh theo YHCT đã đầy đủ các bước vọng văn vấn thiết. - Phần tổng kết bệnh án nên bỏ phần người giao, người nhận - Phiếu kiểm tra bệnh án nên bỏ - Bỏ vỏ bệnh án |
|
X
| Không đồng ý
Không đồng ý
Không nên vì để QLy HS BA |
| ||||||||||||||||||||||
| 39. | BV YHCT & PHCN Phú Thọ | 1. Tờ bìa: - “Số lưu trữ” sửa thành “Số vào viện” - Bỏ Số vào viện ở dưới Khoa
2. Tờ thông tin chung: - II.Quản lý người bệnh: mục 12,13,14: như mẫu cũ
- III. CHẨN ĐOÁN: Bỏ Thủ thuật, phẫu thuật vì đây không thuộc chẩn đoán - Phần ký: Trưởng phòng KHTH, Trưởng Khoa, Thầy thuốc điều trị 3. Phần II BỆNH ÁN. A.Y HỌC HIỆN ĐẠI III. Tiền sử, mục 4.Khám bệnh Chuyển theo thứ tự Toàn thân: (ý thức, da niêm mạc, tuyến giáp hệ thống hạch, vị trí, kích thước, số lượng, di động...) 4.Phần II BỆNH ÁN. A.Y HỌC CỔ TRUYỀN. VII.CHẨN ĐOÁN: Mục 7.2-7.5 giữ nguyên như mẫu cũ 5. C.ĐIỀU TRỊ. I.YHCT Mục 2.2 phương huyệt sửa thành Phương pháp không dùng thuốc
7. PHIẾU ĐIỀU TRỊ Sửa Phòng thành Buồng Các giấy tờ còn lại trong HSBA nên theo mẫu quy định chung của Bộ Y tế: Giấy vào viện, tờ điều trị, công khai thuốc vật tư y tế... 8. Phiếu kiểm tra BA không cần thiết vì mẫu BA YHCT đã quá dài, mất nhiều thời gian của Bs điều trị và Bs Trưởng khoa, sẽ ít thời gian cho người bệnh |
Bổ sung Số buồng
Bổ sung mục: Chẩn đoán của khoa KB, Thầy thuốc KB ký và ghi rõ họ tên
6. PHẦN III: TỔNG KẾT BỆNH ÁN RA VIỆN: Bổ sung phần: Hồ sơ bệnh án, người giao hồ sơ, người nhận
|
X
X
|
Không đồng ý vì 2 số này khác nhau hoàn toàn
Không vì tiện theo dõi người bệnh có phải can thiệp những gì
Đã đồng thuận bỏ Phần Phiếu kiểm tra bệnh án |
| ||||||||||||||||||||||
| BA Nội trú Nhi khoa YHCT | ||||||||||||||||||||||||||||
| 40. | BVĐK Hải Dương | Bỏ mục 25,28,29 ở trang 2.Cuối trang là Giám đốc bệnh viện. |
|
| Để kiểm thảo tử vong (nếu có) |
| ||||||||||||||||||||||
| 41. | BVĐK TW Thái Nguyên | - Đối với bệnh án Nhi khoa YHCT và mẫu bệnh án YHCT chung: Nên tích trực tiếp và bỏ phần điền “có/không” ở phần mô tả triệu chứng bệnh. Ví dụ: Mô tả triệu chứng “ho” ở mục 1.3 như sau: 1.3.Ho Không ho □Ho liên tục □ Ho cơn □ Ho ít □ Ho nhiều Ho khan □ |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
| 42. | BV YHCT Thanh Hóa |
Không đính phiếu kiểm tra bệnh án vào bệnh án (chỉ dùng cho việc kiểm tra các bệnh án sau khi bệnh nhân ra viện) | Nên thêm Bệnh án Ngoại trú Nhi khoa YHCT |
|
Đã đồng thuận bỏ Phần Phiếu kiểm tra bệnh án |
| ||||||||||||||||||||||
| 43. | BV YHCT TW | Trang 1: Sửa tên bệnh án là + “Bệnh án nhi y học cổ truyền” + Bỏ chữ ký của trưởng phòng KHTH |
|
X |
|
| ||||||||||||||||||||||
| 44. | BV YHCT Nghệ An |
- Phần I: PHẦN CHUNG: + Mục I: Hành chính: Nơi làm việc dể riêng một hàng;
Phần III: TỔNG KẾT BỆNH ÁN RA VIỆN. Phần chẩn đoán bệnh vào viện, ra viện ( mục 4, mục 7) bỏ ô mã bệnh | Bìa cứng: Thêm số phòng.
Thêm mục tháng tuổi, Nơi học tập | X
X
X | Đã sửa
Đây là Phần tổng kết nên phải ghi đầy đủ các mục |
| ||||||||||||||||||||||
| 45. | BV YHCT & PHCN Phú Thọ | 1. Tờ bìa: “Số lưu trữ” sửa thành “Số vào viện” “Số vào viện” sửa thành “Khoa”
2. Tờ thông tin chung: - Phòng sửa thành Buồng
- Phần II.Quản lý người bệnh: Như mẫu cũ Phần III. Chẩn đoán theo YHHĐ và YHCT: bỏ “Thủ thuật, Phẫu Thuật” vì đây không thuộc chẩn đoán - Phần ký: Trưởng phòng KHTH, Trưởng Khoa, Thầy thuốc điều trị 3.Phần II BỆNH ÁN. A.Y HỌC HIỆN ĐẠI III. Tiền sử, mục 4.Khám bệnh Toàn thân: (ý thức, da niêm mạc, tuyến giáp hệ thống hạch, vị trí, kích thước, số lượng, di động...) 4. B.Y HỌC CỔ TRUYỀN. VII. CHẨN ĐOÁN: 7.2-7.5 nên giữ nguyên như mẫu cũ 5. C.ĐIỀU TRỊ. I.Y HỌC CỔ TRUYỀN: mục 2.2 “Phương huyệt” sửa thành “Phương pháp không dùng thuốc” 5. Các giẩy tờ còn lại trong HSBA nên theo mẫu quy định chung của Bộ Y tế: Giấy vào viện, tờ điều trị, công khai thuốc vật tư y tế... 6. Phiếu kiểm tra BA không cần thiết vì mẫu BA YHCT đã quá dài, mất nhiều thời gian của Bs điều trị và Bs Trưởng khoa |
Thêm “Số buồng”
- Phần I.Hành chính thêm phần “Thầy thuốc KB ký tên/ghi rõ họ tên” - Bổ sung mục: Chẩn đoán của khoa KB YHCT, YHHĐ
Phần chỉ số sinh tồn: bổ sung thêm “Chiều cao” |
X
|
Không được vì 2 số này khác hẳn nhau
Đã đồng thuận bỏ Phần Phiếu kiểm tra bệnh án
|
Giống như mục 39
| ||||||||||||||||||||||
| TT | ĐƠN VỊ | Ý KIẾN ĐÓNG GÓP | Ý KIẾN BST | GHI CHÚ | ||||||||||||||||||||||||
|
|
| Mẫu Bệnh án cần sửa đổi | Mẫu Bệnh án cần bổ sung | Đồng ý | Khác |
| ||||||||||||||||||||||
| BA Ngoại trú | ||||||||||||||||||||||||||||
| 1. | Bệnh viện đa khoa YHCT Hà Nội | B. Y HỌC CỔ TRUYỀN III. Vấn chẩn: để thêm 2 dòng kẻ ngang (5 dòng) IV. TÓM TẮT TỨ CHẨN: để thêm 2 dòng kẻ ngang (5 dòng) C. ĐIỀU TRỊ
|
|
X |
|
| ||||||||||||||||||||||
| 2. | Cục QL Khám bệnh, chữa bệnh | Bệnh án có phần y học hiện đại: phần này nghiên cứu nên bỏ vì bác sỹ, y sĩ YHCT chỉ có chứng chỉ hành nghề và phạm vi hoạt động chuyên môn là y học cổ truyền. Như vậy, hoặc phải bổ sung chứng chỉ hành nghề hoặc bỏ phân y học hiện đại chỉ khám y học cổ truyền. |
|
| Không dồng ý vì Bác sỹ YHCT vẫn khám được YHHĐ |
| ||||||||||||||||||||||
| 3. | Bệnh viện Châm cứu trung ương |
Tại I. HƯỚNG DÃN CHUNG/ PHẦN I. PHẦN CHUNG/I. HÀNH CHINH/mục 9,10: bổ sung phần góp ý hướng dẫn ghi chép bệnh án ngoại trú YHCT giống hướng dẫn ghi chép bệnh án nội trú, nhi YHCT. Tại phần mạch chẩn: chọn 8 loại mạch thường gặp: Phù,Trầm, Trì, Sác, Hoạt, Khẩn, Huyền, Tế và khác (mô tả khác nếu có).
|
|
X |
|
| ||||||||||||||||||||||
| BA Nội trú | ||||||||||||||||||||||||||||
| 1. | Bệnh viện Châm cứu trung ương | - Mã Y tế toàn quốc (Mã YT) gồm 14 ký tự viết liền nhau Ví dụ: Ma YT: 0191219000001 - Phần I. Phần chung: I. Hành chính, mục số 7: bổ sung cho Huyện (Q,Tx) là (Q,Tx,Tp) để thống nhất với bệnh án ngoại trú. Phần II/ B. YHCT/ni. vấn chẩn/ mục 3. Tai/ 4. Khác: bỏ chữ (thêm vào) |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
| BA Nội trú Nhi | ||||||||||||||||||||||||||||
| 1. | Bệnh viện đa khoa YHCT Hà Nội | B. Y HỌC CỔ TRUYỀN Bổ sung: 2. Mạch chẩn: (trẻ trên 3 tuổi) 3. Chỉ văn (trẻ dưới 3 tuổi) 1. Phong quan 2. Khí quan 3. Mệnh quan 4. Nổi 5. Chìm 6. Nhợt nhạt 7. Hồng đỏ 8. Đỏ tươi 9. Nhạt bóng 10. Thâm tím 11. Xanh 12. Đen |
|
X |
|
| ||||||||||||||||||||||
| 2. | Khoa YHCT – Đại học Y Hà Nội | A. Y HỌC HIỆN ĐẠI III. TIỀN SỬ: 3.Phát dục: + Tháng mọc răng: bình thường (< 6="">
(Nên chia 3 tình huống: Tiêm chủng đầy đủ; Tiêm chủng chưa đủ; Không tiêm chủng) B. Y HỌC CỔ TRUYỀN I. VỌNG CHẨN 3. Sắc: 3.1. Bình thường 3.2. Đỏ 3.3. Vàng 3.4. Xanh 3.5. Đen 3.6. Bệch (trắng) 3.7. Khác 5. Lưỡi: 5.1. Hình thái: 5.1.1. Bình thường 5.1.2. Lệch 5.1.3. Rụt 5.1.4. Run 5.1.5. Khác 5.2. Chất lưỡi, 6. Chỉ văn (tay) (chỉ ghi đối với bệnh nhi dưới 3 tuổi): - Đường đi: 1. Phong quan 2. Khí quan 3.Mệnh quan - Tính chất: 1. Nổi; 2. Chìm; 3. Hoạt; 4. Trệ; - Hình dáng: 1. thẳng; 2. Chia nhánh; 3. Liên tục; 4. Đứt đoạn - Màu sắc: 1.1. Đỏ 1.2. Đỏ tươi 1.3. Đỏ nhạt 1.4. Đỏ bầm (đỏ tím) 2.1. Xanh 2.2. Xanh tím 2.3. Xanh đen 3.Khác IV. THIẾT CHẨN: 1. Xúc chẩn: 1.5. Thóp: 1.5.1. Đã liền thóp; 1.5.2. Chưa liền thóp; 1.5.2.1. Thóp phẳng; 1.5.2.2. Thóp lõm; 1.5.2.3. Thóp phồng; 1.5.2.4. Thóp rộng; 2. Mạch chẩn (Trẻ > 3 tuổi): VII. CHẨN ĐOÁN: 6. Định vị bệnh theo vệ khí dinh huyết : |
|
X |
|
| ||||||||||||||||||||||
|
| Đơn vị chủ quản Bệnh viện………...………….. Khoa:………………………… Buồng: . . . .Giường: . ………. | BỆNH ÁN NỘI TRÚ NHI Y HỌC CỔ TRUYỀN | Số vào viện: ………………… Số lưu trữ: …………………... Mã bệnh nhân:………………. Mã YT:………………………
|
![]()
I. HÀNH CHÍNH
1. Họ và tên (in hoa): ...................................................................... 2. Sinh ngày Tuổi ....................
![]()
![]()
![]()
3. Giới: 1. Nam 2. Nữ 4. Nghề nghiệp: ......................................................
5. Dân tộc: .............................................................. 6. Quốc tịch: ......................................................
![]()
7. Địa chỉ hiện tại: Số nhà ............ Thôn, phố........................................... Xã, phường: .........................................
![]()
![]()
![]()
9. Đối tượng: 1.BHYT 2.Thu phí 3.Miễn 4.Khác
11. Họ tên, địa chỉ người nhà khi cần báo tin: ...............................................................................................................
| 12. Vào viện: ............ giờ........ph ngày....…./...…../..........….
|
| |||
|
|
- Chuyển đến ..................................................................................
19. Tổng số ngày điều trị................................................................. |
| CHẨN ĐOÁN THEO YHHĐ MÃ | CHẨN ĐOÁN THEO YHCT MÃ |
|
21.1.KKB/Cấp cứu……………………..……………
- Bệnh chính……………………..…………………… - Bệnh kèm theo………………………………………. …………………………………………………….…..
- Bệnh chính……………………..…………………… - Bệnh kèm theo……………………………………. ………………………………………………….…..
|
21.2.KKB/Cấp cứu …………………………....…
- Bệnh chính……………………..……………..… - Bệnh kèm theo………………………………..… …………………………………………………....
- Bệnh chính……………………..…………….… - Bệnh kèm theo………………………………….
|
| 24. Kết quả điều trị
3. Không thay đổi 25. Giải phẫu bệnh (khi có sinh thiết)
|
27. Nguyên nhân chính tử vong:
|
|
Giám đốc (Ký và ghi rõ họ tên) | Ngày . . . tháng . . . năm . . . . . Trưởng khoa (Ký và ghi rõ họ tên) |
| ||
A. Y HỌC HIỆN ĐẠI I. LÝ DO VÀO VIỆN: ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... II. BỆNH SỬ: ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ III. TIỀN SỬ: 1. Tình hình lúc đẻ:
+ Thời gian rụng rốn: 1. bình thường (5-7 ngày), 2. bất thường (>7 ngày) 2. Chế độ ăn: a) < 1="" tuổi:="" bú="" mẹ,="" nhân="" tạo,="" hỗn="" hợp="" ="" tháng="" cai="" sữa:=""> b) > 1 tuổi: …………………………………………………………………
+ Tháng biết lẫy: bình thường (3-4 tháng), chậm > 4 tháng
+ Tuổi bắt đầu có kinh nguyệt:
- Mô tả: ...................................................................................................................................................................... + Cá nhân: .................................................................................................................................................................. + Gia đình: ................................................................................................................................................................. 6. Đặc điểm sinh hoạt (Vật chất, tinh thần, nghề nghiệp):...................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... 7. Tiền sử đặc biệt khác (nếu có):................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
IV. KHÁM BỆNH: 4.1 Toàn thân: (ý thức, da niêm mạc, hệ thống hạch, tuyến giáp, vị trí, kích thước, số lượng, di động…) ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 4.2 Khám bộ phận: Tuần hoàn:..................................................................................................................................................................
Hô hấp:....................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... Tiêu hóa: .................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... Tiết niệu - sinh dục: ..................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... Thần kinh: ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... Cơ xương khớp: ........................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................... Tai - Mũi - Họng: ......................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... Răng - Hàm - Mặt: ....................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... Mắt: ........................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... Nội tiết, dinh dưỡng và các bệnh lý khác (nếu có): ....................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... | |||||||
- Bệnh chính: .......................................................................................................................................
- Bệnh kèm theo (nếu có):.....................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
B. Y HỌC CỔ TRUYỀN
1. Hình thái: 1. Gầy 2. Béo 3. Cân đối 4. Nằm co 5. Nằm duỗi 6. Ưa tĩnh 7. Ưa động 8. Khác
![]()
2. Thần: 1. Còn thần 2. Không còn thần 3. Khác
![]()
4. Trạch 1. Tươi nhuận 2. Khô 3. Khác
- Hình thái: 1. Bình thường 2. Lệch 3. Rụt 4. Khác
- Chất lưỡi, sắc lưỡi: 1. Đạm 2. Bệu 3. Gầy mỏng 4. Nứt 5. Cứng 6. Loét
- Rêu lưỡi: 1.Có 2.Không 3. Dầy 4. Mỏng 6. Ướt 7. Khô 8. Nhuận
6. Chỉ tay (trẻ dưới 3 tuổi):
- Đường đi: 1. Phong quan 2. Khí quan 3. Mệnh quan
- Hình dáng: 1. Thẳng 2. Chia nhánh 3. Liên tục 4. Đứt đoạn 5. Khác
4. Xanh 5. Xanh tím 6. Xanh đen 7. Khác
7. Mô tả khác (nếu có):
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
II. VĂN CHẨN:
1.1. Tiếng nói: 1. Bình thường 2. To 3. Nhỏ 4. Đứt quãng 5. Khàn 6. Ngọng 7. Mất 8. Khác
1.2. Hơi thở: 1. Bình thường 2. Đứt quãng 3. Ngắn 4. Mạnh 5. Yếu
6. Thô 7. Rít 8. Khò khè 9. Chậm 10. Gấp 11. Khác
1. Ho liên tục 2. Cơn 3. Ít 4. Nhiều 5. Khan 6. Có đờm 7.Khác
1.4. Ợ: 1. Có 2. Không
1.5. Nấc 1. Có 2. Không
- Mùi cơ thể, mùi hơi thở: 1. Có 2. Không
1. Chua 2. Khắm 3. Tanh 4. Thối 5. Hôi 6. Khác
- Chất thải biểu hiện bệnh lý 1. Có 2. Không
1. Đờm 2. Chất nôn 3. Phân 4. Nước tiểu 5. Khí hư 6. Kinh nguyệt 7. Khác
3. Mô tả khác (nếu có):
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
III. VẤN CHẨN:
Biểu hiện bệnh lý: 1. Có 2. Không
6. Trong người lạnh 7. Rét run 8. Hàn nhiệt vãng lai 9. Khác
2. Mồ hôi:
Biểu hiện bệnh lý: 1. Có 2. Không
1. Không có mồ hôi 2. Tự hãn 3. Đạo hãn 4. Nhiều 5. Ít 6. Khác
Biểu hiện bệnh lý: 1. Có 2. Không
- Hoa mắt chóng mặt: 1. Có 2. Không
![]()
- Mắt: 1. Nhìn không rõ 2. Đau 3. Khác
- Tai: 1. Ù 2. Điếc 3. Đau 4. Khác
- Mũi: 1. Ngạt 2. Chảy nước 3. Chảy máu cam 4. Đau 5. Khác
![]()
- Cổ vai: 1. Mỏi 2. Đau 3. Khó vận động 4. Khác
4. Lưng: Biểu hiện bệnh lý: 1. Có 2. Không
1. Đau 2. Khó vận động 3. Co cứng cơ 4. Khác
![]()
1. Tức 2. Đau 3. Ngột ngạt khó thở 4. Đau tức cạnh sườn
5. Đánh trống ngực 6. Khác
![]()
6. Bụng: Biểu hiện bệnh lý: 1. Có 2. Không
1. Đau 2. Sôi bụng 3. Nóng ruột 4. Đầy trướng 5. Khác
![]()
7. Chân tay: Biểu hiện bệnh lý 1. Có 2. Không
1. Đau 2. Tê 3. Buồn 4. Mỏi 5. Nhức 6. Nóng 7. Lạnh 8. Khác
1. Thích nóng 2.Thích mát 3. Ăn nhiều 4. Ăn ít 5. Đắng miệng 6.Nhạt miệng
7. Thèm ăn 8. Chán ăn 9. Ăn vào bụng chướng 10.Khác
9. Uống: Biểu hiện bệnh lý: 1. Có 2. Không
![]()
10. Đại, tiểu tiện: Biểu hiện bệnh lý: 1. Có 2. Không
![]()
- Đại tiện: 1. Táo 2. Nát 3. Sống 4. Lỏng 5. Nhầy mũi 6. Bí 7. Khác
1. Khó vào giấc ngủ 2. Hay tỉnh 3. Hay mê 4. Ngủ ít 5. Khác
12. Khả năng sinh dục-sinh sản
1. Mộng tinh 2. Khác
- Kinh nguyệt: biểu hiện bệnh lý 1. Có 2. Không
![]()
+ Rối loạn kinh nguyệt: 1. Trước kỳ 2. Sau kỳ 3. Bế kinh 4.Khác
![]()
+Thống kinh: 1.Trước kỳ 2. Trong kỳ 3. Sau kỳ 4.Khác
- Đới hạ: biểu hiện bệnh lý 1. Có 2. Không
![]()
1. Vàng 2. Trắng 3. Hồng 4. Hôi 5. Khác
13. Điều kiện xuất hiện bệnh: 1. Có 2. Không
1. Xúc chẩn: Biểu hiện bệnh lý: 1. Có 2. Không
6. Chân tay lạnh 7. Ấn lõm 8. Ấn đau 9. U/Cục 10. Khác
- Cơ - xương - khớp: Biểu hiện bệnh lý 1. Có 2. Không
1.Mềm nhẽo 2. Căng cứng 3. Ấn đau 4. Khác
- Bụng: Biểu hiện bệnh lý 1. Có 2. Không
1. Chướng 2. Tích 3. Tụ 4.Thiện án 5. Cự án 6. Khác
- Mồ hôi: Biểu hiện bệnh lý 1. Có 2. Không
1. Toàn thân 2. Trán 3. Tay 4. Chân 5. Khác
- Thóp: 1. Đã liền 2. Chưa liền
2. Mạch chẩn (trẻ trên 3 tuổi): 1. Phù 2. Trầm 3. Trì 4. Sác
5. Tế 6. Huyền 7. Hoạt 8.Vô lực 9. Có lực 10. Khác
- Tổng khán: Bên phải (Khí, dương):
![]()
![]()
- Vi khán: + Mạch tay trái: Thốn Quan Xích
![]()
![]()
+ Mạch tay phải: Thốn Quan Xích
3. Mô tả khác (nếu có):
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
1. Bệnh danh: …………………………………….......................................................................…
![]()
1. Biểu 2. Lý 3. Hư 4. Thực 5. Hàn 6. Nhiệt 7. Âm 8. Dương
3. Nguyên nhân: 1. Nội nhân 2. Ngoại nhân 3. Bất nội ngoại nhân
6. Tâm bào 7. Tiểu trường 8. Đởm 9. Vị 10. Đại trường 11. Bàng quang
5. Kinh mạch: 1. Tâm 2. Can 3. Tỳ 4. Phế 5. Thận 6. Tâm bào 7. Tiểu trường 8. Đởm
6. Định vị bệnh theo: 1. Vệ 2. Khí 3. Dinh 4. Huyết
C. ĐIỀU TRỊ
I. Y HỌC CỔ TRUYỀN:
1. Pháp: ……...........………………………………………………………………………………………………...
| PHẦN III: TỔNG KẾT BỆNH ÁN RA VIỆN 1. Lý do vào viện: ……………………………………………………………………………………………... 2. Quá trình bệnh lý và diễn biến lâm sàng: ……………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………………………………………... 3. Tóm tắt kết quả cận lâm sàng:……………...................................................……………………….............. …………………………………………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………………………………………….................................................................................................................................................................................. 4. Chẩn đoán vào viện:
Bệnh kèm theo:............................................................................................................... ...................................................................................................................................... 5. Phương pháp điều trị:. - Y học hiện đại: ……………………………………………………………………………..........……………. - Y học cổ truyền: …………………………………………………………………………….........…………..
7. Chẩn đoán ra viện
Bệnh kèm theo:............................................................................................................... ...................................................................................................................................... 8. Tình trạng người bệnh khi ra viện: …………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………….. 9.Hướng điều trị và các chế độ tiếp theo: …………………………………………………………………………………………………………………..
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
| BỆNH VIỆN ............................ KHOA......................................... | PHIẾU ĐIỀU TRỊ Tờ số................ | Số vào vịện:..................... Buồng:............................. Giường:........................... | ||||||||||||||||||||||||||||||
|
Họ tên người bệnh ..................................................……Tuổi..........................Giới…........................................ Chẩn đoán............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. | ||||||||||||||||||||||||||||||||
| NGÀY GIỜ | DIỄN BIẾN BỆNH | Y LỆNH ĐIỀU TRỊ | ||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
| ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN Bệnh viện…………………… Khoa:………………………… Buồng: . . . . Giường: . . . . . | BỆNH ÁN NỘI TRÚ Y HỌC CỔ TRUYỀN | Số vào viện:……………………… Số lưu trữ: ……………………….. Mã người bệnh:…………………. Mã YT:……………………………
|
![]()
I. HÀNH CHÍNH
1. Họ và tên (In hoa): ............................................................................. 2. Sinh ngày Tuổi
![]()
![]()
3. Giới: 1. Nam 2. Nữ 4. Nghề nghiệp: .....................................................
![]()
5. Dân tộc: ..............................................………… 6. Quốc tịch: .......................................................
7. Địa chỉ hiện tại: Số nhà ............ Thôn, phố......................................... Xã, phường.................................................
Huyện (Q, Tx) ............................................................. Tỉnh, thành phố ......................................................
![]()
![]()
![]()
9. Đối tượng: 1.BHYT 2.Thu phí 3.Miễn 4.Khác
10. Giá trị thẻ BHYT đến ngày .......tháng...... năm Số thẻ BHYT:
| 12. Vào viện: ............ giờ........ph ngày....…./...…../..........….
|
| |||
| Khoa Ng /th /năm Ngày ĐT
|
- Chuyển đến .............................................................................. ..................................................................................................... 18. Ra viện: .......... giờ ....... ngày ........./........./..........................
19. Tổng số ngày điều trị............................................................. |
| CHẨN ĐOÁN THEO YHHĐ MÃ | CHẨN ĐOÁN THEO YHCT MÃ |
|
…………………………………………………….…..
23. Ra viện: - Bệnh chính……………………..……………………
………………………………………………….……..
|
…………………………………………………
- Bệnh kèm theo………………………………….
|
| 28. Kết quả điều trị
3. Không thay đổi 29. Giải phẫu bệnh (khi có sinh thiết)
|
4. Trong 24 giờ vào viện 5. Sau 24 giờ vào viện 31. Nguyên nhân chính tử vong: ..............................................................................................................................
| |
|
Giám đốc (Ký, ghi rõ họ tên) | Ngày . . . tháng . . . năm . . . . . Trưởng khoa (Ký, ghi rõ họ tên)
| |
PHẦN II: BỆNH ÁN
A. Y HỌC HIỆN ĐẠI
I. LÝ DO VÀO VIỆN ....................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
II. BỆNH SỬ
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
III. TIỀN SỬ
+ 1. Dị ứng 2. Rượu 3. Ma tuý 4. Thuốc lá 5. Khác
2. Gia đình:.................................................................................................................................................................
IV. KHÁM BỆNH
1 Khám toàn thân: (ý thức, da niêm mạc, hệ thống hạch, tuyến giáp, vị trí, kích thước, số lượng, di động…)
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Hô hấp: ......................................................................................................................................................................
- Bệnh chính: .......................................................................................................................................
- Bệnh kèm theo (nếu có):.....................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
B. Y HỌC CỔ TRUYỀN
![]()
1. Hình thái: 1. Gầy 2. Béo 3. Cân đối 4. Nằm co 5. Nằm duỗi 6. Ưa tĩnh 7. Ưa động 8. Khác
2. Thần: 1. Còn thần 2. Không còn thần 3. Khác
3. Sắc: 1. Bệch (trắng) 2. Đỏ 3. Vàng 4. Xanh 5. Đen 6. Bình thường 7. Khác
4. Trạch 1. Tươi nhuận 2. Khô 3. Khác
- Hình thái: 1. Bình thường 2. Lệch 3. Rụt 4. Khác
- Chất lưỡi, sắc lưỡi: 1. Đạm 2. Bệu 3. Gầy mỏng 4. Nứt 5. Cứng 6. Loét
7. Hồng 8. Nhợt 9. Đỏ 10. Đỏ sẫm 11. Tím 12. Khác
9. Dính 10. Trắng 11. Vàng 12. Khác
6. Mô tả khác (nếu có)
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
II. VĂN CHẨN
1.1. Tiếng nói: 1. Bình thường 2. To 3. Nhỏ 4. Đứt quãng 5. Khàn 6. Ngọng 7. Mất 8. Khác
![]()
6. Thô 7. Rít 8. Khò khè 9. Chậm 10. Gấp 11. Khác
![]()
1.3. Ho: 1. Có 2. Không 1. Ho liên tục 2. Cơn 3. Ít 4. Nhiều 5. Khan 6. Có đờm 7.Khác
1.4. Ợ: 1. Có 2. Không
1.5. Nấc 1. Có 2. Không
2.1 Mùi cơ thể, mùi hơi thở: 1. Có 2. Không
1. Chua 2. Khắm 3. Tanh 4. Thối 5. Hôi 6. Khác
2.2 Chất thải biểu hiện bệnh lý 1. Có 2. Không
1. Đờm 2. Chất nôn 3. Phân 4. Nước tiểu 5. Khí hư 6. Kinh nguyệt 7. Khác
1. Hàn nhiệt:
1. Thích nóng 2. Sợ nóng 3. Thích mát 4. Sợ lạnh 5. Trong người nóng
![]()
2. Mồ hôi: 1. Bình thường 2. Không có mồ hôi 3. Tự hãn 4. Đạo hãn 5. Nhiều 6. Ít 7. Khác
3. Đầu mặt cổ: Biểu hiện bệnh lý: 1. Có 2. Không
- Hoa mắt chóng mặt: 1. Có 2. Không
- Mắt: 1. Nhìn không rõ 2. Đau 3. Khác
- Tai: 1. Ù 2. Điếc 3. Đau 4. Khác
- Mũi: 1. Ngạt 2. Chảy nước 3. Chảy máu cam 4. Đau 5. Khác
- Họng: 1. Đau 2. Khô 3. Khác
- Cổ vai: 1. Mỏi 2. Đau 3. Khó vận động 4. Khác
4. Lưng: Biểu hiện bệnh lý: 1. Có 2. Không
1. Mỏi lưng 2. Đau 3. Khó vận động 4. Khác
![]()
1. Tức 2. Đau 3. Ngột ngạt khó thở 4. Đau tức cạnh sườn
5. Đánh trống ngực 6. Khác
![]()
6. Bụng: Biểu hiện bệnh lý: 1. Có 2. Không
1. Đau 2. Sôi bụng 3. Nóng ruột 4. Đầy trướng 5. Khác
![]()
7. Chân tay: Biểu hiện bệnh lý 1. Có 2. Không
1. Đau 2. Tê 3. Buồn 4. Mỏi 5. Nhức 6. Nóng 7. Lạnh 8. Khác
1. Thích nóng 2.Thích mát 3. Ăn nhiều 4. Ăn ít 5. Đắng miệng 6.Nhạt miệng
7. Thèm ăn 8. Chán ăn 9. Ăn vào bụng chướng 10.Khác
9. Uống: Biểu hiện bệnh lý: 1. Có 2. Không
![]()
10. Đại, tiểu tiện: Biểu hiện bệnh lý: 1. Có 2. Không
![]()
- Đại tiện: 1. Táo 2. Nát 3. Sống 4. Lỏng 5. Nhầy mũi 6. Bí 7. Khác
1. Khó vào giấc ngủ 2. Hay tỉnh 3. Hay mê 4. Ngủ ít 5. Khác
12. Khả năng sinh dục-sinh sản
Biểu hiện bệnh lý 1. Có 2. Không 3. Mãn dục
1. Liệt dương 2. Di tinh 3. Hoạt tinh 4. Mộng tinh 5. Lãnh tinh 6. Khác
1. Vô sinh 2. Động thai 3. Sảy thai 4. Sảy thai liên tiếp 5. Khác
- Kinh nguyệt: biểu hiện bệnh lý 1. Có 2. Không
![]()
+ Rối loạn kinh nguyệt: 1. Trước kỳ 2. Sau kỳ 3. Bế kinh 4.Khác
![]()
+Thống kinh: 1.Trước kỳ 2. Trong kỳ 3. Sau kỳ 4.Khác
- Đới hạ: biểu hiện bệnh lý 1. Có 2. Không
![]()
1. Vàng 2. Trắng 3. Hồng 4. Hôi 5. Khác
13. Các yếu tố liên quan đến xuất hiện bệnh: 1. Có 2. Không
1. Xúc chẩn: Biểu hiện bệnh lý 1. Có 2. Không
6. Chân tay lạnh 7. Ấn lõm 8. Ấn đau 9. U/Cục 10. Khác
- Cơ - xương - khớp: Biểu hiện bệnh lý 1. Có 2. Không
1. Mềm nhẽo 2. Căng cứng 3. Ấn đau 4. Khác
- Bụng: biểu hiện bệnh lý 1. Có 2. Không
1. Chướng 2. Tích 3. Tụ 4.Thiện án 5. Cự án 6. Khác
- Mồ hôi: biểu hiện bệnh lý 1. Có 2. Không
1. Toàn thân 2. Trán 3. Tay 4. Chân 5. Khác
2. Mạch chẩn: 1. Trầm 2. Trì 3. Phù 4. Sác 5. Hoạt 6. Huyền 7. Nhu 8. Khác
- Tổng khán: Bên phải (Khí, dương):
Bên trái (Huyết, âm):
![]()
![]()
- Vi khán: + Mạch tay trái: Thốn Quan Xích
![]()
![]()
+ Mạch tay phải: Thốn Quan Xích
3. Mô tả khác (nếu có)
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
1. Bệnh danh: …………………………………….......................................................................…
1. Biểu 2. Lý 3. Hư 4. Thực 5. Hàn 6. Nhiệt 7. Âm 8. Dương
![]()
4. Tạng phủ: 1. Tâm 2. Can 3. Tỳ 4. Phế 5. Thận 6. Tâm bào 7. Tiểu trường 8. Đởm 9. Vị 10. Đại trường 11. Bàng quang 12. Tam tiêu 13. Phủ kỳ hằng
5. Kinh, mạch: 1. Tâm 2. Can 3. Tỳ 4. Phế 5. Thận 6. Tâm bào 7. Tiểu trường 8. Đởm
![]()
![]()
6. Định vị bệnh theo: 1. Vệ 2. Khí 3. Dinh 4. Huyết
C. ĐIỀU TRỊ
I. Y HỌC CỔ TRUYỀN
1. Pháp điều trị: ……...........………………………………………………………………………………………
| PHẦN III: TỔNG KẾT BỆNH ÁN RA VIỆN 1. Lý do vào viện: ……………………………………………………………………………………………... 2. Quá trình bệnh lý và diễn biến lâm sàng: ……………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………………………………………... 3. Tóm tắt kết quả cận lâm sàng:……………...................................................……………………….............. …………………………………………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………………………………………….................................................................................................................................................................................. 4. Chẩn đoán vào viện:
Bệnh kèm theo:............................................................................................................... ...................................................................................................................................... 5. Phương pháp điều trị:. - Y học hiện đại: ……………………………………………………………………………..........……………. - Y học cổ truyền: …………………………………………………………………………….........…………..
7. Chẩn đoán ra viện
Bệnh kèm theo:............................................................................................................... ...................................................................................................................................... 8. Tình trạng người bệnh khi ra viện: …………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………….. 9.Hướng điều trị và các chế độ tiếp theo: …………………………………………………………………………………………………………………..
| ||||||||||||||||||||||||||||
BỆNH VIỆN ............................ KHOA......................................... | PHIẾU ĐIỀU TRỊ Tờ số:................ | Số vào vịện:..................... Buồng:............................. Giường:........................... | ||
|
Họ tên người bệnh ..................................................……Tuổi..........................Giới…........................................ Chẩn đoán............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. | ||||
| NGÀY GIỜ | DIỄN BIẾN BỆNH | Y LỆNH ĐIỀU TRỊ | ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
| ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN Bệnh viện…..……………….. Khoa:………………………… Buồng:………………….........
| BỆNH ÁN NGOẠI TRÚ Y HỌC CỔ TRUYỀN | Số vào viện: …………………….. Số lưu trữ: ……………………….. Mã người bệnh:………………….. Mã YT:……………………………
|
![]()
I. HÀNH CHÍNH
![]()
![]()
1. Họ và tên (In hoa): ................................................. 2. Ngày tháng năm sinh: Tuổi ...........
3. Giới: 1. Nam 2. Nữ 4. Nghề nghiệp: .................................................
![]()
5. Dân tộc: ..............................................………… 6. Quốc tịch:
......................................................
Huyện (Q, Tx, Tp): .................................................... Tỉnh, thành phố: ...........................................................
![]()
![]()
![]()
9. Đối tượng: 1.BHYT 2.Thu phí 3.Miễn 4.Khác
10. BHYT giá trị từ ngày .......tháng .... năm ....
| 12. Vào viện: ............ giờ........phút ngày....…./...…../..........….
|
|
| Khoa Ngày /tháng /năm
|
- Chuyển đến .......................................................................... ................................................................................................. 17. Ra viện: .......... giờ ....... ngày ........./........./................
|
| CHẨN ĐOÁN THEO YHHĐ MÃ | CHẨN ĐOÁN THEO YHCT MÃ |
|
......................................................................... .........................................................................
21. Ra viện: - Bệnh chính: ..................................................... - Bệnh kèm theo:................................................
+ Tai biến + Biến chứng |
....................................................................... ......................................................................... .........................................................................
- Bệnh chính: .................................................. - Bệnh kèm theo:.............................................
+ Tai biến + Biến chứng |
| IV. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
Giám đốc Trưởng khoa (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) |
Ngày . . . tháng . . . năm . . . . . Thầy thuốc khám bệnh, chữa bệnh (Ký và ghi rõ họ tên) |
| PHẦN II: BỆNH ÁN A. Y HỌC HIỆN ĐẠI I. LÝ DO VÀO VIỆN: ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... II. BỆNH SỬ: ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... III. TIỀN SỬ: 1. Bản thân:.................................................................................................................................................................
Mô tả (nếu có): .................................................................................................................................................................................. .................................... + Đặc điểm liên quan đến bệnh tật: ........................................................................................................................ 2. Gia đình:................................................................................................................................................................. IV. KHÁM BỆNH 4.1 Khám toàn thân: (ý thức, da niêm mạc, hệ thống hạch, tuyến giáp, vị trí, kích thước, số lượng, di động…) ................... ................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 4.2 Khám bộ phận: Tuần hoàn:.................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................... Tiêu hóa: .................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... Tiết niệu - sinh dục: ..................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... Thần kinh: ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... Cơ xương khớp: ........................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................... Tai - Mũi - Họng: ......................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... Răng - Hàm - Mặt: ....................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... Mắt: ........................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... Nội tiết, dinh dưỡng và các bệnh lý khác (nếu có): ....................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... | ||
- Bệnh chính: .......................................................................................................................................
- Bệnh kèm theo (nếu có):.....................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
B. Y HỌC CỔ TRUYỀN
I. VỌNG CHẨN:
..................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
II. VĂN CHẨN:
................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
III. VẤN CHẨN:
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
IV. THIẾT CHẨN:
1. Xúc chẩn:
..................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
2. Mạch chẩn:
+ Mạch tay trái: ...........................................................................................................................................................
+ Mạch tay phải: .........................................................................................................................................................
V. TÓM TẮT TỨ CHẨN:
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
VI. BIỆN CHỨNG LUẬN TRỊ:
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................... ..............
...................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................... ..............
...................................................................................................................................................................................
VII. CHẨN ĐOÁN:
1. Bệnh danh: .............................................................................................................................................................
2. Bát cương: .............................................................................................................................................................
3. Nguyên nhân: ..........................................................................................................................................................
4. Tạng phủ: ...............................................................................................................................................................
5. Kinh mạch: .............................................................................................................................................................
6. Định vị bệnh (dinh, vệ, khí, huyết): ............................................................................................................................
C. ĐIỀU TRỊ
I. Y HỌC CỔ TRUYỀN:
1. Pháp điều trị: ..........................................................................................................................................................
| PHẦN III: TỔNG KẾT BỆNH ÁN RA VIỆN 1. Lý do vào viện: ....................................................................................................................................................... 2. Quá trình bệnh lý và diễn biến lâm sàng: .................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. 3. Kết quả xét nghiệm cận lâm sàng: .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. 4. Chẩn đoán vào viện:
Bệnh kèm theo:............................................................................................................... ...................................................................................................................................... 5. Phương pháp điều trị:. - YHHĐ: ..................................................................................................................................................................... - YHCT: ......................................................................................................................................................................
7. Chẩn đoán ra viện
Bệnh kèm theo:............................................................................................................... ...................................................................................................................................... 8. Tình trạng người bệnh khi ra viện: ............................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. 9. Hướng điều trị và các chế độ tiếp: .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. Ngày……..tháng……năm…… Thầy thuốc khám bệnh, chữa bệnh (Ký, ghi rõ họ tên)
|
BỆNH VIỆN ............................ KHOA......................................... | PHIẾU ĐIỀU TRỊ Tờ số................ | Số vào vịện:..................... Buồng:............................. Giường:........................... | ||
|
Họ tên người bệnh ..................................................……Tuổi..........................Giới…........................................ Chẩn đoán............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. | ||||
| NGÀY GIỜ | DIỄN BIẾN BỆNH | Y LỆNH ĐIỀU TRỊ | ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
22.1. Khi vào khoa điều trị
23.1 Ra viện:
22.2 Vào khoa điều trị:
23.2 Chẩn đoán ra viện:
24. Ra viện: 