Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1453/QĐ-BYT 2023 đính chính Quyết định 1300/QĐ-BYT ngày 09/3/2023
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1453/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1453/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Đức Luận |
Ngày ban hành: | 20/03/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Đính chính 03 nội dung Quyết định 1300/QĐ-BYT
Ngày 20/3/2023, Bộ Y tế đã ban hành Quyết định 1453/QĐ-BYT về việc đính chính Quyết định 1300/QĐ-BYT ngày 09/3/2023 của Bộ Y tế ban hành Bộ Tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn đến năm 2030.
Theo đó, Quyết định 1300/QĐ-BYT ngày 09/3/2023 ban hành Bộ Tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn đến năm 2030 được đính chính với những nội dung như sau:
Thứ nhất, về tiêu chí 7. Chăm sóc sức khỏe bà mẹ - trẻ em: Hướng dẫn chấm điểm Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi): “Trung du miền núi phía Bắc ≥24%” được đính chính thành “Trung du miền núi phía Bắc ≤ 24%”; “Đồng bằng sông Hồng ≥ 16,5%” được đính chính thành “Đồng bằng sông Hồng ≤ 16,5%”;…
Thứ hai, trong việc hướng dẫn chấm điểm tỷ lệ phụ nữ sinh đủ 02 con đối với các tỉnh, thành phố thuộc vùng có mức sinh thấp thì “tổng số phụ nữ sinh đủ 2 con cùng kỳ” được đính chính thành “tổng số phụ nữ sinh con tại xã cùng kỳ”.
Thứ ba, đối với việc tổ chức, chỉ đạo và thực hiện: “Sở Y tế là cơ quan đầu mối phối hợp với các đơn vị liên quan hướng dẫn, chỉ đạo thực hiện, theo dõi, đánh giá kết quả thực hiện Bộ tiêu chí Quốc gia về y tế xã giai đoạn đến 2020” được đính chính sang “đến năm 2023” cho các quận/ huyện trong toàn tỉnh.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1453/QĐ-BYT tại đây
tải Quyết định 1453/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: 1453/QĐ-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 20 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Đính chính Quyết định số 1300/QĐ-BYT ngày 09 tháng 3 năm 2023 của Bộ Y tế ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn đến năm 2030.
________________________
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1300/QĐ-BYT ngày 09 tháng 3 năm 2023 của Bộ Y tế ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn đến năm 2030;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính Quyết định số 1300/QĐ-BYT ngày 09 tháng 3 năm 2023 của Bộ Y tế ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn đến năm 2030 do sơ xuất kỹ thuật, cụ thể như sau:
Nội dung đã phát hành |
Nội dung sau đính chính |
Tiêu chí 7. Chăm sóc sức khỏe bà mẹ - trẻ em 35. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi) |
|
Hướng dẫn chấm điểm: |
|
∎ Trung du miền núi phía Bắc: ³ 24% ∎ Đồng bằng sông Hồng: ³ 16,5% ∎ Bắc Trung Bộ: ³ 25% ∎ Duyên hải Nam Trung Bộ: ³ 22% ∎ Tây Nguyên: ³ 26,5% ∎ Đông Nam Bộ: ³ 14,5% ∎ Đồng bằng sông Cửu Long: ³ 19% |
∎ Trung du miền núi phía Bắc: ≤ 24% ∎ Đồng bằng sông Hồng: ≤ 16,5% ∎ Bắc Trung Bộ: ≤ 25% ∎ Duyên hải Nam Trung Bộ: ≤ 22% ∎ Tây Nguyên: ≤ 26,5% ∎ Đông Nam Bộ: ≤ 14,5% ∎ Đồng bằng sông Cửu Long: ≤ 19% |
Tiêu chí 8. Dân số - Kế hoạch hóa gia đình 39. Tỷ lệ phụ nữ sinh đủ 02 con đối với các tỉnh, thành phố thuộc vùng có mức sinh thấp |
|||||||||||||
Hướng dẫn chấm điểm: |
|||||||||||||
|
|
Hướng dẫn tổ chức thực hiện 2. Tổ chức, chỉ đạo và thực hiện "Sở Y tế là cơ quan đầu mối phối hợp với các đơn vị liên quan hướng dẫn, chỉ đạo thực hiện, theo dõi, đánh giá kết quả thực hiện Bộ tiêu chí Quốc gia về y tế xã giai đoạn đến 2020 cho các quận/huyện trong toàn tỉnh." |
"Sở Y tế là cơ quan đầu mối phối hợp với các đơn vị liên quan hướng dẫn, chỉ đạo thực hiện, theo dõi, đánh giá kết quả thực hiện Bộ tiêu chí Quốc gia về y tế xã giai đoạn đến 2030 cho các quận/huyện trong toàn tỉnh." |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Đồng chí Bộ trưởng (để b/c); - Các đồng chí Thứ trưởng; - Lưu: VT, KH-TC. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Lê Đức Luận |