Nghị định 116/2025/NĐ-CP về chính sách hỗ trợ khắc phục dịch bệnh động vật
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 116/2025/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 116/2025/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Trần Hồng Hà |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 05/06/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Nghị định 116/2025/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
NGHỊ ĐỊNH
Quy định về chính sách hỗ trợ khắc phục dịch bệnh động vật
_____________
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 18 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Thú y ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định về chính sách hỗ trợ khắc phục dịch bệnh động vật.
QUY ĐỊNH CHUNG
Nghị định này áp dụng đối với:
Trong Nghị định này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
CHÍNH SÁCH, TRÌNH TỰ, THỦ TỤC HỖ TRỢ KHẮC PHỤC DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT
Trường hợp nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính thì thành phần hồ sơ là bản chính. Trường hợp nộp trực tuyến thì thực hiện theo quy định tại Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác, hướng dẫn cơ sở sản xuất hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác, hướng dẫn cơ sở sản xuất hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp xã kiểm tra và thông báo về việc tiếp nhận hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ.
Ủy ban nhân dân cấp xã thành lập Tổ thẩm định, Tổ thẩm định có ít nhất 05 người do đại diện lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã làm tổ trưởng;
Hằng tháng, Tổ thẩm định tổ chức thẩm định ít nhất một lần đối với hồ sơ đề nghị hỗ trợ được tiếp nhận trong tháng đó. Thời gian thẩm định không quá 07 ngày kể từ ngày tổ chức thẩm định. Tổ thẩm định tiến hành thẩm định theo các điều kiện hỗ trợ quy định tại khoản 1 Điều 5 Nghị định này;
Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày kết thúc thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp xã niêm yết công khai Bảng tổng hợp đề xuất hỗ trợ cơ sở sản xuất bị thiệt hại do dịch bệnh theo Mẫu số 3a đối với động vật trên cạn và Mẫu số 3b đối với động vật thủy sản quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã nơi sản xuất, đồng thời thông tin trên các phương tiện truyền thông của cấp xã. Thời gian công khai 05 ngày, Ủy ban nhân dân cấp xã thông báo bằng văn bản cho cơ sở sản xuất không đủ điều kiện hỗ trợ và nêu rõ lý do;
Trường hợp có kiến nghị, phản ánh trong thời gian niêm yết, trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày kết thúc thời gian niêm yết, Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản trả lời và nêu rõ lý do;
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày kết thúc thời gian niêm yết, Ủy ban nhân dân cấp xã lập hồ sơ hỗ trợ, ban hành Quyết định hỗ trợ theo Mẫu số 4a quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này. Hồ sơ hỗ trợ gồm: Văn bản đề nghị hỗ trợ của tổ chức, cá nhân; Bảng tổng hợp hỗ trợ cơ sở sản xuất bị thiệt hại do dịch bệnh theo Mẫu số 3a đối với động vật trên cạn và Mẫu số 3b đối với thủy sản quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này;
Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức chi trả hỗ trợ đối với các tổ chức, cá nhân đủ điều kiện được hỗ trợ. Trường hợp không đủ kinh phí hỗ trợ, Ủy ban nhân dân cấp xã gửi văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bổ sung theo quy định.
Căn cứ văn bản huy động người tham gia khắc phục dịch bệnh và Bảng chấm công, hằng tháng Ủy ban nhân dân cấp xã tổng hợp kinh phí hỗ trợ theo Mẫu số 3c, ban hành Quyết định hỗ trợ theo Mẫu số 4b quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này và tổ chức chi trả hỗ trợ.
Cơ quan, đơn vị căn cứ theo phân công nhiệm vụ, để thực hiện việc chi trả hỗ trợ cho người tham gia khắc phục dịch bệnh động vật theo quy định tại điểm c khoản 3 Điều 8 Nghị định này và pháp luật khác có liên quan.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
Phụ lục
DANH MỤC BIỂU MẪU
(Kèm theo Nghị định số 116/2025/NĐ-CP
ngày 05 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ)
_______________
Mẫu số 1a |
Biên bản Tiêu hủy động vật/sản phẩm động vật trên cạn |
Mẫu số 1b |
Biên bản Tiêu hủy động vật thủy sản |
Mẫu số 2a |
Đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh động vật trên cạn (áp dụng đối với cơ sở sản xuất) |
Mẫu số 2b |
Đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh động vật thủy sản (áp dụng đối với cơ sở sản xuất) |
Mẫu số 3a |
Bảng tổng hợp đề xuất (hoặc kết quả thực hiện) hỗ trợ cơ sở sản xuất bị thiệt hại do dịch bệnh động vật trên cạn |
Mẫu số 3b |
Bảng tổng hợp đề xuất (hoặc kết quả thực hiện) hỗ trợ cơ sở sản xuất bị thiệt hại do dịch bệnh động vật thủy sản |
Mẫu số 3c |
Bảng tổng hợp đề xuất (hoặc kết quả thực hiện) hỗ trợ người tham gia khắc phục dịch bệnh động vật |
Mẫu số 4a |
Quyết định về việc hỗ trợ đối với các cơ sở sản xuất bị thiệt hại do dịch bệnh động vật |
Mẫu số 4b |
Quyết định về việc hỗ trợ đối với người tham gia khắc phục dịch bệnh động vật |
Mẫu số 1a
ỦY BAN NHÂN DÂN (CẤP XÃ)…. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN
Tiêu hủy động vật/sản phẩm động vật trên cạn
Hôm nay, hồi ………giờ…………phút, ngày ……….tháng………..năm………….
Tại:………………………………………………………………………………………..
Thành phần gồm:
1. Đại diện UBND (cấp xã)………………………………………………………………
|
Ông (bà):……………………………………. |
Chức vụ:…………………… |
|
Ông (bà):……………………………………. |
Chức vụ:…………………… |
|
Ông (bà):……………………………………. |
Chức vụ:…………………… |
|
Ông (bà):……………………………………. |
Chức vụ:…………………… |
|
Ông (bà):……………………………………. |
Chức vụ:…………………… |
2. Đại diện chủ cơ sở sản xuất có động vật, sản phẩm động vật buộc phải tiêu hủy
Ông (bà):………………………………………………………………………………………..
Địa chỉ:………………………………………………………………………………………..
3. Thành phần khác:
Ông (bà):………………………………………………………………………………………..
Ông (bà):………………………………………………………………………………………..
Cùng tiến hành kiểm đếm và tiêu hủy số lượng/khối lượng động vật, sản phẩm động vật, cụ thể như sau:
Đối tượng tiêu hủy 1:…………………………………………………………………
Số lượng tiêu hủy:…………………con; Khối lượng tiêu hủy:…………….kg
Đối tượng tiêu hủy 2:……………………………………………………………………
Số lượng tiêu hủy:…………………con; Khối lượng tiêu hủy:…………….kg
Đối tượng tiêu hủy 3:……………………………………………………………………………
Số lượng tiêu hủy:…………………con; Khối lượng tiêu hủy:…………….kg
Tên dịch bệnh:……………………………………………………………………………………
Các biện pháp xử lý ổ dịch, tổ chức chống dịch bệnh động vật đã thực hiện theo quy định của pháp luật về thú y:
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Địa điểm tiêu hủy: …………………………………………………………………………………
Phương pháp tiêu hủy:…………………………………………………………………………….
Tổ chức tiêu hủy:
- Vật tư:……………………………………………………………………………………………..
- Nhân lực:………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Các bước tiến hành:
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Việc tiêu hủy hoàn thành vào hồi……giờ…..phút, ngày………tháng………năm….
UBND (cấp xã) ……………………………………………..giao cho…………………………chịu trách nhiệm bảo vệ an toàn hố tiêu hủy động vật, sản phẩm động vật (tối thiểu………..giờ sau tiêu hủy), phát hiện và báo cáo kịp thời các vấn đề phát sinh sau tiêu hủy.
Biên bản được các thành viên và các bên tham gia thông qua và thống nhất ký tên vào hồi……….giờ……….phút, ngày……..tháng………năm……………
Biên bản được lập thành 02 bản, có nội dung và giá trị như nhau, đại diện UBND (cấp xã)………..và đại diện chủ cơ sở sản xuất mỗi bên giữ 01 bản.
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT |
ĐẠI DIỆN UBND (CẤP XÃ)... |
ĐẠI DIỆN CÁC THÀNH PHẦN KHÁC THAM GIA
Mẫu số 1b
ỦY BAN NHÂN DÂN (CẤP XÃ)…. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN
Tiêu hủy động vật thủy sản
____________
Hôm nay, hồi……giờ………….phút, ngày………tháng…………..năm…………….
Tại:…………………………………………………………………………………………..
Thành phần gồm:
1. Đại diện UBND (cấp xã)……………………………………………………………………
|
Ông (bà):……………………………………. |
Chức vụ:…………………… |
|
Ông (bà):……………………………………. |
Chức vụ:…………………… |
|
Ông (bà):……………………………………. |
Chức vụ:…………………… |
|
Ông (bà):……………………………………. |
Chức vụ:…………………… |
|
Ông (bà):……………………………………. |
Chức vụ:…………………… |
2. Đại diện chủ cơ sở sản xuất có động vật thủy sản buộc phải tiêu hủy
Ông (bà):……………………………………………………………………………………..
Địa chỉ:……………………………………………………………………………………….
3. Thành phần khác:
Ông (bà):…………………………………………………………………………………….
Ông (bà):…………………………………………………………………………………….
4. Thông tin của cơ sở sản xuất có động vật thủy sản buộc phải tiêu hủy
4.1. Đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản:
a) Thông tin về cơ sở:
Địa chỉ cơ sở nuôi trồng thủy sản:…………………………………………………………
Mã số cơ sở (nếu có)……………………………………………………………………….
Loài thủy sản nuôi:………………………………………………………………………….
Hình thức:……………………………………………………………………………………
Diện tích mặt nước nuôi thủy sản:…………………ha
Số lượng giống thả nuôi1:……………..con hoặc kg, mật độ……………………con/m2 hoặc kg/m3.
Giấy xác nhận mã số cơ sở nuôi trồng thủy sản (nếu có):………………….. cấp ngày……… tháng ……. năm………….
Giấy phép nuôi biển (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản trên biển):………………. cấp ngày ……….. tháng……….năm……………..
Thời điểm thả giống: ngày……..tháng……….năm………………………
b) Thông tin về dịch bệnh
Tên bệnh:……………………………………………………………………………..
Thời gian bị bệnh: Từ ngày……..tháng…….năm…….đến ngày…...tháng……..năm………
Thời gian tiêu hủy: Ngày………tháng………..năm…………
Diện tích nuôi bị tiêu hủy:……………ha
Số lượng thủy sản bị tiêu hủy:……………………con hoặc kg
4.2. Đối với cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản:
a) Thông tin về cơ sở:
Loài thủy sản:……………………………………………………………………………
Hình thức sản xuất/ương dưỡng:..……………………………………………………
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản số:……… do……………………….. cấp ngày ... tháng ... năm ...
Tổng diện tích sản xuất………………..ha hoặc số lượng2 giống sản xuất/ương dưỡng:……… con hoặc kg.
Thời gian sản xuất, ương dưỡng đối với động vật thủy sản bị tiêu hủy: Từ ngày……tháng ……năm…… đến ngày..….tháng……năm……
b) Thông tin về dịch bệnh
Tên bệnh:……………………………………………………………………………….
Thời gian bị bệnh: Từ ngày……tháng ……năm…… đến ngày…….tháng……năm……
Thời gian tiêu hủy: Ngày…….tháng……..năm…….
Diện tích sản xuất, ương dưỡng bị tiêu hủy:…………….ha
Số lượng giống bị tiêu hủy:………………..con hoặc kg
Tổ chức tiêu hủy:
- Biện pháp tiêu hủy (ghi rõ):…………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
- Vật tư/hóa chất sử dụng tiêu hủy:…………………………………………………………
Việc tiêu hủy hoàn thành vào hồi……giờ……phút, ngày…..tháng……năm...
UBND (cấp xã)………………..giao cho ………………………. chịu trách nhiệm bảo vệ an toàn hố/ao/bể tiêu hủy động vật, sản phẩm động vật (tối thiểu………..giờ sau tiêu hủy), phát hiện và báo cáo kịp thời các vấn đề phát sinh sau tiêu hủy.
Biên bản được các thành viên và các bên liên quan thông qua và thống nhất ký tên vào hồi………giờ………phút, ngày………tháng………năm………….
Biên bản được lập thành 02 bản, có nội dung và giá trị như nhau, đại diện UBND (cấp xã).... và đại diện chủ cơ sở sản xuất mỗi bên giữ 01 bản.
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT |
ĐẠI DIỆN UBND (CẤP XÃ)... |
ĐẠI DIỆN CÁC THÀNH PHẦN KHÁC THAM GIA
_______________________________
1 Căn cứ vào những tài liệu như hoá đơn/hợp đồng mua giống/thức ăn/thuốc thú y/sản phẩm xử lý môi trường/giấy kiểm dịch giống và nhật ký sản xuất trong thời kỳ xảy ra dịch bệnh (nếu có).
2 Căn cứ vào những tài liệu như hoá đơn/hợp đồng mua giống/thức ăn/thuốc thú y/sản phẩm xử lý môi trường/giấy kiểm dịch giống và nhật ký sản xuất trong thời kỳ xảy ra dịch bệnh (nếu có).
Mẫu số 2a
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh động vật trên cạn
Kính gửi: Ủy ban nhân dân (cấp xã)…………
Tôi tên là:…………………………………………………………………………………………..
Số Căn cước:……………………………Ngày cấp…………………..Nơi cấp………………..
Địa chỉ thường trú:………………………………………………………………………………..
Điện thoại:………………………………………………………………………………………….
Tên cơ sở sản xuất (nếu có):…………………………………………………………………….
Địa điểm đăng ký chăn nuôi:……………………………………………………………………..
Kê khai số lượng động vật, sản phẩm động vật bị thiệt hại do dịch bệnh như sau:
Biên bản tiêu hủy số :…………./BB-UBND ngày... tháng...năm....
Tên dịch bệnh:……………………………………………………………………………………..
1. Đối tượng tiêu hủy 1:…………………………………………………………………
Số lượng tiêu hủy:…………………con; Khối lượng tiêu hủy:…………….kg
2. Đối tượng tiêu hủy 2:……………………………………………………………………
Số lượng tiêu hủy:…………………con; Khối lượng tiêu hủy:…………….kg
3. Đối tượng tiêu hủy 3:……………………………………………………………………………
Số lượng tiêu hủy:…………………con; Khối lượng tiêu hủy:…………….kg
Đề nghị Ủy ban nhân dân (cấp xã)………………………………….….. xem xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên.
Tôi xin cam kết các nội dung trên là đúng sự thật và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.
|
..., ngày….. tháng ….. năm ... |
Mẫu số 2b
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh động vật thủy sản
Kính gửi: Ủy ban nhân dân (cấp xã)………
Tôi tên là:………………………………………………………………………………………
Số Căn cước………………………Ngày cấp……………..Nơi cấp……………………….
Địa chỉ thường trú:……………………………………………………………………………
1. Đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản:
a) Thông tin về cơ sở nuôi:
Địa chỉ cơ sở nuôi trồng thủy sản:…………………………………………………………..
Mã số cơ sở (nếu có)………………………………………………………………………….
Loài thủy sản nuôi:…………………………………………………………………………….
Hình thức nuôi:…………………………………………………………………………………
Diện tích mặt nước nuôi thủy sản:………………..ha
Số lượng giống thả nuôi:……………………….con, mật độ thả………………………… con/m2 hoặc kg/m3
Giấy xác nhận mã số cơ sở nuôi trồng thủy sản (nếu có):………………………………………… cấp ngày…………tháng…………..năm………….
Giấy phép nuôi biển (nếu có):…………………………………………….cấp ngày………tháng ……. năm……….
Thời điểm thả giống đối với động vật thủy sản bị tiêu hủy: Ngày………tháng……..năm…….
b) Thông tin về dịch bệnh
Biên bản tiêu hủy số:………../BB-UBND ngày... tháng…năm……
Tên bệnh:…………………………………………………………………………………
Thời gian bị bệnh: Từ ngày……tháng…….năm…….. đến ngày……tháng……năm……..
Thời gian tiêu hủy: Ngày……….tháng……..năm……….
Diện tích nuôi bị tiêu hủy:…………………ha
Số lượng giống bị tiêu hủy:………………..con hoặc kg
2. Đối với cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản:
a) Thông tin về cơ sở
Loài thủy sản:……………………………………………………………………………….
Hình thức sản xuất/ương dưỡng:………………………………………………………...
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản số:………. do………. cấp ngày ... tháng ... năm ...
Tổng diện tích sản xuất……………………ha hoặc số lượng giống sản xuất/ương dưỡng: ………………… con hoặc kg.
Thời điểm sản xuất, ương dưỡng đối với động vật thủy sản bị tiêu hủy: Ngày ……. tháng ….. năm…..
b) Thông tin về dịch bệnh
Biên bản tiêu hủy số:…………./BB-UBND ngày... tháng...năm…….
Tên bệnh:…………………………………………………………………………………….
Thời gian bị bệnh: Từ ngày……tháng…….năm…….. đến ngày……tháng……năm……..
Thời gian tiêu hủy: Ngày……tháng…….năm……..
Diện tích sản xuất, ương dưỡng bị tiêu hủy:……………ha
Số lượng giống bị tiêu hủy:………………..con hoặc kg
Đề nghị Ủy ban nhân dân (cấp xã)……………………………….xem xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên.
Tôi xin cam kết các nội dung trên là đúng sự thật và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.
|
...,ngày….. tháng ….. năm ... |
Mẫu số 3a
ỦY BAN NHÂN DÂN.... |
|
BẢNG TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ CƠ SỞ SẢN XUẤT
BỊ THIỆT HẠI DO DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN
(Từ ngày.... tháng.... năm…..đến ngày…..tháng…. năm....)
STT |
Địa phương (cấp tỉnh, cấp xã) |
Tổng hợp thiệt hại |
Kinh phí hỗ trợ |
Số quyết định hỗ trợ |
|||||||||||||||
Trâu, bò, ngựa, dê |
Cừu, hươu sao |
Lợn |
Gà, vịt, ngan, ngỗng, bồ câu |
Chim cút |
Đà điểu |
Trứng gia cầm |
Động vật, sản phẩm động vật trên cạn khác |
Tổng NSNN hỗ trợ |
NSTW hỗ trợ |
NSĐP đảm bảo |
|||||||||
Con |
Kg |
Con |
Kg |
Con |
Kg |
Con |
Kg |
Con |
Kg |
Con |
Kg |
Kg |
Kg |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
I |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI TIẾT THEO ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: UBND cấp xã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp tỉnh; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.
(18), (19): Bảng tổng hợp của UBND cấp xã thì để trống.
(20): Bảng tổng hợp của UBND cấp tỉnh thì để trống.
XÁC NHẬN CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC |
….., ngày….. tháng ….. năm …... |
Mẫu số 3b
ỦY BAN NHÂN DÂN.... |
|
BẢNG TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ CƠ SỞ SẢN XUẤT
BỊ THIỆT HẠI DO DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT THỦY SẢN
(Từ ngày…….tháng……năm……….đến ngày……tháng…….năm…….)
STT |
Địa phương (cấp tỉnh, cấp xã) |
Tổng hợp thiệt hại |
Kinh phí hỗ trợ |
Số quyết định hỗ trợ |
|||||||||||||||
Cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống |
Cơ sở nuôi trồng thủy sản |
Ghi chú |
Tổng NSNN hỗ trợ |
NS TW hỗ trợ |
NSĐP đảm bảo |
||||||||||||||
Tôm hùm giống (con) |
Tôm sú, tôm thẻ giống PL12 trở lên (triệu con) |
Cá giống (cá biển, cá tra, cá truyền thống, cá rô phi, cá nước lạnh) (kg) |
Tôm sú nuôi quảng canh (ha) |
Tôm sú nuôi bán thâm canh, thâm canh (ha) |
Tôm thẻ chân trắng (ha) (ghi rõ mật độ nuôi ở cột 16) |
Cá truyền thống, các loài cá bản địa (ha) |
Cá tra thâm canh (ha) |
Cá rô phi thâm canh (ha) |
Cá nước lạnh (tầm hồi) nuôi thâm canh (kg) |
Thủy sản nước ngọt nuôi lồng, bè (kg) |
Hải sản nuôi lồng, bè (kg) |
Loài thủy, hải sản khác (địa phương tự xác định) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
I |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI TIẾT THEO ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: UBND cấp xã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp tỉnh;UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.
(18), (19): Bảng tổng hợp của UBND cấp xã thì để trống.
(20): Bảng tổng hợp của UBND cấp tỉnh thì để trống.
XÁC NHẬN CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC |
….., ngày….. tháng ….. năm …... |
Mẫu số 3c
ỦY BAN NHÂN DÂN.... |
|
BẢNG TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ
NGƯỜI THAM GIA KHẮC PHỤC DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT
(Từ ngày.... tháng.... năm…..đến ngày…….tháng…. năm....)
STT |
Địa phương |
Kinh phí hỗ trợ người không hưởng lương |
||
Tổng NSNN hỗ trợ |
NSTW hỗ trợ |
NSĐP đảm bảo |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
I |
TỔNG SỐ |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
II |
CHI TIẾT THEO ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
Ghi chú: UBND cấp xã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp tỉnh; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung ương.
(4), (5): Bảng tổng hợp của UBND cấp xã thì để trống.
XÁC NHẬN CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC |
….., ngày….. tháng ….. năm …... |
Mẫu số 4a
ỦY BAN NHÂN DÂN (CẤP XÃ)….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hỗ trợ đối với các cơ sở sản xuất bị thiệt hại
do dịch bệnh động vật
_______
ỦY BAN NHÂN DÂN (CẤP XÃ).....
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số .../2025/NĐ-CP ngày .../.../2025 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ khắc phục dịch bệnh động vật;
Theo đề nghị của……
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hỗ trợ kinh phí đối với các cơ sở sản xuất bị thiệt hại do dịch bệnh động vật trên địa bàn (cấp xã).... và kinh phí hỗ trợ cụ thể theo danh sách tại Phụ lục gửi kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. ... và các cơ sở sản xuất có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số 4b
ỦY BAN NHÂN DÂN (CẤP XÃ)….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hỗ trợ đối với người tham gia khắc phục dịch bệnh động vật
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN (CẤP XÃ)...
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số .../2025/NĐ-CP ngày .../.../2025 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ khắc phục dịch bệnh động vật;
Theo đề nghị của…. .
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hỗ trợ kinh phí đối với người tham gia khắc phục dịch bệnh động vật trên địa bàn (cấp xã).... và kinh phí hỗ trợ cụ thể theo danh sách tại Phụ lục gửi kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. ... và các cá nhân có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây