Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Nghị định 163/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa tên, bổ sung, chuyển, loại bỏ một số chất thuộc danh mục các chất ma tuý và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01/10/2001 của Chính phủ ban hành các danh mục chất ma tuý và tiền chất

Cơ quan ban hành: Chính phủ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 163/2007/NĐ-CP Ngày đăng công báo:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Loại văn bản: Nghị định Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
12/11/2007
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT NGHỊ ĐỊNH 163/2007/NĐ-CP

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Nghị định 163/2007/NĐ-CP

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị định 163/2007/NĐ-CP PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị định 163/2007/NĐ-CP DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

NGHỊ ĐỊNH

SỬA TÊN, BỔ SUNG, CHUYỂN, LOẠI BỎ MỘT SỐ CHẤT THUỘC DANH MỤC CÁC CHẤT MA TUÝ VÀ TIỀN CHẤT BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 67/2001/NĐ-CP NGÀY 01 THÁNG 10 NĂM 2001 CỦA CHÍNH PHỦ BAN HÀNH CÁC DANH MỤC CHẤT MA TUÝ VÀ TIỀN CHẤT

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Phòng, chống ma tuý ngày 09 tháng 12 năm 2000;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Công thương, Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ,

NGHỊ ĐỊNH :

Điều 1. Sửa tên chất, tên khoa học, bổ sung, chuyển danh mục, loại bỏ đối với một số chất trong danh mục các chất ma tuý và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2001 của Chính phủ Ban hành các danh mục chất ma tuý và tiền chất như sau:

Đang theo dõi

1. Sửa tên chất đối với các chất ma tuý trong Danh mục II, Danh mục III như sau:

Đang theo dõi

a) Danh mục II:

Tên chất  (cũ)

Số thứ tự trong Danh mục

Tên chất sửa lại (mới)

Tên khoa học

Bectacetylmethadol

58

Betacetylmethadol

b - 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane

Dienoxin

71

Difenoxin

1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - phenylisonipecotic acid

Dextroproxyphen

137

Dextropropoxyphene

a - (+) - 4 - dimethylamino - 1,2 - diphenyl - 3 - methyl - 2 - butanol propionate

Đang theo dõi

b) Danh mục III:

Tên chất(cũ)

Số thứ tự trong Danh mục

Tên chất sửa lại (mới)

Tên khoa học

Amphepramone

171

Amfepramone

2 - (diethylamino) propiophenone

Ethyloflazepate

189

Ethylloflazepate

Ethyl - 7 - chloro - 5 - (o - fluorophenyl) - 2 - 3 - dihydro - 2 - oxo - 1H - 1,4 - benzodiazepin - 3 - carboxylate

Fenpoporex

192

Fenproporex

(+) - 3 - [(a - methylphenylethyl) amino] proionitrile

Ketasolam

197

Ketazolam

11 - chloro - 8 - 12b - dihydro - 2,8 - dimethyl - 12b - phenyl - 4H - [1,3] - oxazino [3,2 - d] [1,4] benzodiazepin - 4,7 (6H) - dione

Loprazepam

200

Lorazepam

7 - chloro - 5 - (o - chlorofenyl) - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 2H - 1,4 - benzodiazenpin - 2 - one

Lometazepam

201

Lormetazepam

7 - chloro - 5 - (o - chlorofenyl) - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 1 - methyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

Methylprylon

208

Methyprylon

3,3 - diethyl - 5 - methyl - 2,4 - piperidine - dione

Midasolam

209

Midazolam

8 - chloro - 6 - (o - fluorophenyl) - 1 - methyl - 4H - imidazo - [1,5 - a] [1,4] - benzodiazepin

Pipardrol

220

Pipradrol

1 - 1 - diphenyl - 1 - (2 - piperidyl) - methanol

Pyrovalerone

223

Secbutabarbital

5 - sec - butyl - 5 - ethylbarbituric acid

Vinylbutal

227

Vinylbital

5 - (1 - methylbutyl) - 5 - vinylbarbituric acid

Đang theo dõi

2. Sửa tên khoa học đối với các chất ma tuý trong Danh mục II, Danh mục III như sau:

Đang theo dõi

a) Danh mục II:

Tên chất

Số thứ tự trong Danh mục

Tên khoa học (cũ)

Tên khoa học sửa lại (mới)

Alfentanil

49

N- [1 - [2 - (4 - ethyl 4,5 - dihydro 5 - oxo - 1 H - tetrazol - 1 - y) ethyl] - 4- (methoxymethy) - 4 - piperidyl] - N - phenylpropanamide

N- [1 - [2 - (4 - ethyl - 4,5 - dihydro - 5 - oxo - 1H - tetrazol - 1 - yl) ethyl] - 4 - (methoxymethyl) - 4 - piperidinyl] - N - phenylpropanamide

Alphamethylthiofenianyl

53

N - [1 - [1 - methyl - 2 - (2 - thieny) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide

N - [1 - [1 - methyl - 2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide

Betameprodine

59

b - 3 - ethyl - 1 - methyl - propionoxypiperidine

b - 3 - ethyl - 1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine.

Bezitramide

62

1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropy) - 4 - (2 - oxo - 3 - propionyl - 1 - benzimidazoliny) - piperidine

1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - (2 - oxo - 3 - propionyl - 1 - benzimidazolinyl) - piperidine

Dimenoxadol

73

2 - dimethylamino - 1 - ethoxy - 1,1 - diphenylacetate

2 - dimethylaminoethyl - 1 - ethoxy - 1,1 -diphenylacetate

Methyldihydromorphine

99

6 – methyldihydromor - phine

6 - methyldihydromorphine

Metopon

100

5 - methyldihydromorphione

5 - methyldihydromorphinone

Norpipanone

111

4,4 - diphenyl - 6 - piperidino - 3 - hexaoe

4,4 - diphenyl - 6 - piperidino - 3 - hexanone

Phenoperidine

123

1 (3 - hydroxy - 3 - phenylpropyl) - 4 - phenylpipeidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

1 - (3 - hydroxy - 3 - phenylpropyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester

Racemethorphan

128

(+) - 3 - methoxy - N - methylmorphinan

(±) - 3 - methoxy - N - methylmorphinan

 

Racemoramide

129

(+) - 4 - [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 - (1 - pyrrolidiny) butyl] morpholine

(±) - 4 - [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 - (1 - pyrrolidinyl)butyl] morpholine

Racemorphan

130

(+) – hydroxy - N - methylmorphinan

(±) - 3 - hydroxy - N - methylmorphinan

Sulfentanil

131

N - [4 - (methoxymethyl) - 1- [ - (thieny)] - 4 - piperidyl] propionanilide]

N - [4 - (methoxymethyl) - 1- [2 - (2 - thienyl) – ethyl ] - 4 - piperidyl] propionanilide

Tilidine

134

(+) - ethyl - trans - 2 - (dimethylamino) 1 - phenyl - 3 - cyclohexene - 1 carboxylate

(±) - ethyl - trans - 2 - (dimethylamino) - 1 - phenyl - 3 - cyclohexene - 1 - carboxylate

Amphetamine

145

(+) - 2 - amino - 1 - phenylpropane

(±) - a - methylphenethylamine

Fenetylline

147

7 - [2 - i(a - methylphenylethyl) amino] ethyl] thiophenylline

7 - [2 - (a - methylphenethyl - amino) ethyl] theophylline

Levamphetamine

148

(-) - đ - (- methylphenylethylamine

l -  a - methylphenethylamine

Levomethamphetamine

149

(-) - N - a - methylphenylethylamine

(-) - N, a dimethylphenethylamine

Metamfetamine racemate

152

(+) - N, a - dimethylphenethylamine

(±) - N, a - dimethylphenethylamine

Zipeprol *

159

a - (a - methoxybenzyl) - 4 - (b - methoxyphenethyl) - 1 - piperezineethano

a - (a - methoxybenzyl) - 4 - (b - methoxyphenethyl) - 1 - piperezineethanol

Đang theo dõi

b) Danh mục III:

Tên chất

Số thứ tự trong Danh mục

Tên khoa học  (cũ)

Tên khoa học sửa lại (mới)

Buprenorphine

161

21 - cycloproply - 7 - a - [(s) - 1 - hydroxy - 12,2 - trimethylpropyl] - 6,14 - endo - ethano - 6,7,8,14 -  tetrahydrooripavine

21 - cyclopropyl - 7 - a - [(S) - 1 - hydroxy - 1,2,2 - trimethylpropyl] - 6,14 - endo - ethano - 6,7,8,14 - tetrahydrooripavine

Cathine

163

(+) - đ - a - [(R) - 1 - aminoethyl] benzyl alcohol

(+) - (R) - a - [(R) - 1 - aminoethyl]benzylalcohol

Flunitrazepam

165

5 - (o - fluoropheny) - 1,3 - dihydro - 1 - methyl - 7 - nitro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

5 - (o - fluorophenyl) - 1,3 - dihydro - 1 - methyl - 7 - nitro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one

Pentazocine

167

(2R*, 6R*, 11*) - 1,2,3,4,5,6 - hexahydro - 6,11 - dimehyl - 3 - (3 - methyl - 2 - butenyl) - 2,6 - methano - 3 - benzazsocin - 8 - ol

(2R*, 6R*, 11R*) - 1,2,3,4,5,6 - hexahydro - 6,11 - dimethyl - 3 - (3 - methyl - 2 - butenyl) - 2,6 - methano - 3 - benzazocin - 8 - ol

Chlordiazepoxide

178

7 - chloro - 2 (methylamino) - 5 - phenyl - 3H - 1,4 - bensodiazepin - 4 - oxide

7 - chloro - 2 - (methylamino) - 5 - phenyl - 3H - 1,4 - benzodiazepine - 4 - oxide

Clorazepate

181

7 - chloro - 2,3 - dihydro - 2 - oxo - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - bensodiazepin - 3 - carboxylic acid

7 - chloro - 2,3 - dihydro - 2 - oxo - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - benzodiazepine - 3 - carboxylic acid

Medazepam

203

7 - chloro - 2,3 - dihydro - 1 - methyl - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - benzodiazepam

7 - chloro - 2,3 - dihydro - 1 - methyl - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - benzodiazepine

Đang theo dõi

3. Bổ sung một số chất ma tuý và tiền chất vào các Danh mục II, Danh mục III và Danh mục IV như sau:

Đang theo dõi

a) Danh mục II:

STT

Tên chất

Tên khoa học

1

Tramadol

(±)-Trans-2-Dimethylaminomethyl-1-(3-methoxyphenyl) cyclohexan-1-ol

2

2C-B

4-Bromo-2,5-dimethoxyphenethylamine (hoặc tên khác: 2-(4-bromo-2,5-dimethoxyphenyl)-1-aminoethane)

Đang theo dõi

b) Danh mục III:

STT

Tên chất

Tên khoa học

1

Zolpidem

N, N, 6 - trimethyl - 2 - p - tolylimidazol [1,2 - a] pyridine - 3 - acetamide

Đang theo dõi

c) Danh mục IV:

STT

Tên chất

Tên khoa học

1

Safrol, Isosafrol hoặc bất kỳ hợp chất nào có chứa Safrol hoặc Isosafrol.

 

2

Acetyl chloride (hoặc tên khác: Ethanoyl chlorid).

Acetyl chloride

3

Thionyl chloride (hoặc tên khác: Sunfur oxychloride).

Thionyl chloride

Đang theo dõi

4. Chuyển từ Danh mục I vào Danh mục II đối với chất ma tuý sau:

Tên chất

Số thứ  tự trong Danh mục

Tên khoa học

Acetyldihydrocodeine

46

(5a, 6a) - 4,5 - epoxy - 3 - methoxy - 17 -methyl - morphinan - 6 - ol acetat

Đang theo dõi

5. Loại bỏ ra khỏi Danh mục I đối với chất sau:

Tên chất

Số thứ  tự trong Danh mục

Tên khoa học

Secbutabarbital

47

5 - sec - butyl - 5 - ethylbarbituric acid

Đang theo dõi

Điều 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:  

- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh,
 thành phố trực thuộc Trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;

- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Website Chính phủ,
 Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ,
 các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: Văn thư, NC (5b). XH

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG





Nguyễn Tấn Dũng

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Nghị định 163/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa tên, bổ sung, chuyển, loại bỏ một số chất thuộc danh mục các chất ma tuý và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01/10/2001 của Chính phủ ban hành các danh mục chất ma tuý và tiền chất

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Nghị định 163/2007/NĐ-CP

01

Luật Phòng, chống ma tuý số 23/2000/QH10 của Quốc hội

02

Luật Tổ chức Chính phủ

03

Nghị định 82/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc ban hành các danh mục chất ma túy và tiền chất

04

Luật Phòng, chống ma tuý số 23/2000/QH10 của Quốc hội

05

Nghị định 67/2001/NĐ-CP của Chính phủ về việc ban hành các danh mục chất ma tuý và tiền chất

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×