Nghị định 163/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa tên, bổ sung, chuyển, loại bỏ một số chất thuộc danh mục các chất ma tuý và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01/10/2001 của Chính phủ ban hành các danh mục chất ma tuý và tiền chất
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 163/2007/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 163/2007/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 12/11/2007 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Nghị định 163/2007/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Phòng, chống ma tuý ngày 09 tháng 12 năm 2000;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Công thương, Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ,
NGHỊ ĐỊNH :
a) Danh mục II:
Tên chất (cũ) |
Số thứ tự trong Danh mục |
Tên chất sửa lại (mới) |
Tên khoa học |
Bectacetylmethadol |
58 |
Betacetylmethadol |
b - 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane |
Dienoxin |
71 |
Difenoxin |
1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - phenylisonipecotic acid |
Dextroproxyphen |
137 |
Dextropropoxyphene |
a - (+) - 4 - dimethylamino - 1,2 - diphenyl - 3 - methyl - 2 - butanol propionate |
b) Danh mục III:
Tên chất(cũ) |
Số thứ tự trong Danh mục |
Tên chất sửa lại (mới) |
Tên khoa học |
Amphepramone |
171 |
Amfepramone |
2 - (diethylamino) propiophenone |
Ethyloflazepate |
189 |
Ethylloflazepate |
Ethyl - 7 - chloro - 5 - (o - fluorophenyl) - 2 - 3 - dihydro - 2 - oxo - 1H - 1,4 - benzodiazepin - 3 - carboxylate |
Fenpoporex |
192 |
Fenproporex |
(+) - 3 - [(a - methylphenylethyl) amino] proionitrile |
Ketasolam |
197 |
Ketazolam |
11 - chloro - 8 - 12b - dihydro - 2,8 - dimethyl - 12b - phenyl - 4H - [1,3] - oxazino [3,2 - d] [1,4] benzodiazepin - 4,7 (6H) - dione |
Loprazepam |
200 |
Lorazepam |
7 - chloro - 5 - (o - chlorofenyl) - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 2H - 1,4 - benzodiazenpin - 2 - one |
Lometazepam |
201 |
Lormetazepam |
7 - chloro - 5 - (o - chlorofenyl) - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 1 - methyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
Methylprylon |
208 |
Methyprylon |
3,3 - diethyl - 5 - methyl - 2,4 - piperidine - dione |
Midasolam |
209 |
Midazolam |
8 - chloro - 6 - (o - fluorophenyl) - 1 - methyl - 4H - imidazo - [1,5 - a] [1,4] - benzodiazepin |
Pipardrol |
220 |
Pipradrol |
1 - 1 - diphenyl - 1 - (2 - piperidyl) - methanol |
Pyrovalerone |
223 |
Secbutabarbital |
5 - sec - butyl - 5 - ethylbarbituric acid |
Vinylbutal |
227 |
Vinylbital |
5 - (1 - methylbutyl) - 5 - vinylbarbituric acid |
a) Danh mục II:
Tên chất |
Số thứ tự trong Danh mục |
Tên khoa học (cũ) |
Tên khoa học sửa lại (mới) |
Alfentanil |
49 |
N- [1 - [2 - (4 - ethyl 4,5 - dihydro 5 - oxo - 1 H - tetrazol - 1 - y) ethyl] - 4- (methoxymethy) - 4 - piperidyl] - N - phenylpropanamide |
N- [1 - [2 - (4 - ethyl - 4,5 - dihydro - 5 - oxo - 1H - tetrazol - 1 - yl) ethyl] - 4 - (methoxymethyl) - 4 - piperidinyl] - N - phenylpropanamide |
Alphamethylthiofenianyl |
53 |
N - [1 - [1 - methyl - 2 - (2 - thieny) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide |
N - [1 - [1 - methyl - 2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide |
Betameprodine |
59 |
b - 3 - ethyl - 1 - methyl - propionoxypiperidine |
b - 3 - ethyl - 1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine. |
Bezitramide |
62 |
1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropy) - 4 - (2 - oxo - 3 - propionyl - 1 - benzimidazoliny) - piperidine |
1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - (2 - oxo - 3 - propionyl - 1 - benzimidazolinyl) - piperidine |
Dimenoxadol |
73 |
2 - dimethylamino - 1 - ethoxy - 1,1 - diphenylacetate |
2 - dimethylaminoethyl - 1 - ethoxy - 1,1 -diphenylacetate |
Methyldihydromorphine |
99 |
6 – methyldihydromor - phine |
6 - methyldihydromorphine |
Metopon |
100 |
5 - methyldihydromorphione |
5 - methyldihydromorphinone |
Norpipanone |
111 |
4,4 - diphenyl - 6 - piperidino - 3 - hexaoe |
4,4 - diphenyl - 6 - piperidino - 3 - hexanone |
Phenoperidine |
123 |
1 (3 - hydroxy - 3 - phenylpropyl) - 4 - phenylpipeidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester |
1 - (3 - hydroxy - 3 - phenylpropyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester |
Racemethorphan |
128 |
(+) - 3 - methoxy - N - methylmorphinan |
(±) - 3 - methoxy - N - methylmorphinan
|
Racemoramide |
129 |
(+) - 4 - [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 - (1 - pyrrolidiny) butyl] morpholine |
(±) - 4 - [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 - (1 - pyrrolidinyl)butyl] morpholine |
Racemorphan |
130 |
(+) – hydroxy - N - methylmorphinan |
(±) - 3 - hydroxy - N - methylmorphinan |
Sulfentanil |
131 |
N - [4 - (methoxymethyl) - 1- [ - (thieny)] - 4 - piperidyl] propionanilide] |
N - [4 - (methoxymethyl) - 1- [2 - (2 - thienyl) – ethyl ] - 4 - piperidyl] propionanilide |
Tilidine |
134 |
(+) - ethyl - trans - 2 - (dimethylamino) 1 - phenyl - 3 - cyclohexene - 1 carboxylate |
(±) - ethyl - trans - 2 - (dimethylamino) - 1 - phenyl - 3 - cyclohexene - 1 - carboxylate |
Amphetamine |
145 |
(+) - 2 - amino - 1 - phenylpropane |
(±) - a - methylphenethylamine |
Fenetylline |
147 |
7 - [2 - i(a - methylphenylethyl) amino] ethyl] thiophenylline |
7 - [2 - (a - methylphenethyl - amino) ethyl] theophylline |
Levamphetamine |
148 |
(-) - đ - (- methylphenylethylamine |
l - a - methylphenethylamine |
Levomethamphetamine |
149 |
(-) - N - a - methylphenylethylamine |
(-) - N, a dimethylphenethylamine |
Metamfetamine racemate |
152 |
(+) - N, a - dimethylphenethylamine |
(±) - N, a - dimethylphenethylamine |
Zipeprol * |
159 |
a - (a - methoxybenzyl) - 4 - (b - methoxyphenethyl) - 1 - piperezineethano |
a - (a - methoxybenzyl) - 4 - (b - methoxyphenethyl) - 1 - piperezineethanol |
b) Danh mục III:
Tên chất |
Số thứ tự trong Danh mục |
Tên khoa học (cũ) |
Tên khoa học sửa lại (mới) |
Buprenorphine |
161 |
21 - cycloproply - 7 - a - [(s) - 1 - hydroxy - 12,2 - trimethylpropyl] - 6,14 - endo - ethano - 6,7,8,14 - tetrahydrooripavine |
21 - cyclopropyl - 7 - a - [(S) - 1 - hydroxy - 1,2,2 - trimethylpropyl] - 6,14 - endo - ethano - 6,7,8,14 - tetrahydrooripavine |
Cathine |
163 |
(+) - đ - a - [(R) - 1 - aminoethyl] benzyl alcohol |
(+) - (R) - a - [(R) - 1 - aminoethyl]benzylalcohol |
Flunitrazepam |
165 |
5 - (o - fluoropheny) - 1,3 - dihydro - 1 - methyl - 7 - nitro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
5 - (o - fluorophenyl) - 1,3 - dihydro - 1 - methyl - 7 - nitro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
Pentazocine |
167 |
(2R*, 6R*, 11*) - 1,2,3,4,5,6 - hexahydro - 6,11 - dimehyl - 3 - (3 - methyl - 2 - butenyl) - 2,6 - methano - 3 - benzazsocin - 8 - ol |
(2R*, 6R*, 11R*) - 1,2,3,4,5,6 - hexahydro - 6,11 - dimethyl - 3 - (3 - methyl - 2 - butenyl) - 2,6 - methano - 3 - benzazocin - 8 - ol |
Chlordiazepoxide |
178 |
7 - chloro - 2 (methylamino) - 5 - phenyl - 3H - 1,4 - bensodiazepin - 4 - oxide |
7 - chloro - 2 - (methylamino) - 5 - phenyl - 3H - 1,4 - benzodiazepine - 4 - oxide |
Clorazepate |
181 |
7 - chloro - 2,3 - dihydro - 2 - oxo - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - bensodiazepin - 3 - carboxylic acid |
7 - chloro - 2,3 - dihydro - 2 - oxo - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - benzodiazepine - 3 - carboxylic acid |
Medazepam |
203 |
7 - chloro - 2,3 - dihydro - 1 - methyl - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - benzodiazepam |
7 - chloro - 2,3 - dihydro - 1 - methyl - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - benzodiazepine |
a) Danh mục II:
STT |
Tên chất |
Tên khoa học |
1 |
Tramadol |
(±)-Trans-2-Dimethylaminomethyl-1-(3-methoxyphenyl) cyclohexan-1-ol |
2 |
2C-B |
4-Bromo-2,5-dimethoxyphenethylamine (hoặc tên khác: 2-(4-bromo-2,5-dimethoxyphenyl)-1-aminoethane) |
b) Danh mục III:
STT |
Tên chất |
Tên khoa học |
1 |
Zolpidem |
N, N, 6 - trimethyl - 2 - p - tolylimidazol [1,2 - a] pyridine - 3 - acetamide |
c) Danh mục IV:
STT |
Tên chất |
Tên khoa học |
1 |
Safrol, Isosafrol hoặc bất kỳ hợp chất nào có chứa Safrol hoặc Isosafrol. |
|
2 |
Acetyl chloride (hoặc tên khác: Ethanoyl chlorid). |
Acetyl chloride |
3 |
Thionyl chloride (hoặc tên khác: Sunfur oxychloride). |
Thionyl chloride |
4. Chuyển từ Danh mục I vào Danh mục II đối với chất ma tuý sau:
Tên chất |
Số thứ tự trong Danh mục |
Tên khoa học |
Acetyldihydrocodeine |
46 |
(5a, 6a) - 4,5 - epoxy - 3 - methoxy - 17 -methyl - morphinan - 6 - ol acetat |
5. Loại bỏ ra khỏi Danh mục I đối với chất sau:
Tên chất |
Số thứ tự trong Danh mục |
Tên khoa học |
Secbutabarbital |
47 |
5 - sec - butyl - 5 - ethylbarbituric acid |
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; |
TM. CHÍNH PHỦ |