Thông tư 54/2024/TT-BGTVT thủ tục chứng nhận chất lượng xe cơ giới, xe máy chuyên dùng, phụ tùng xe cơ giới trong nhập khẩu
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 54/2024/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 54/2024/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Duy Lâm |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/11/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Giao thông, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng phụ tùng xe cơ giới nhập khẩu
Ngày 15/11/2024, Bộ Giao thông Vận tải ban hành Thông tư 54/2024/TT-BGTVT quy định về trình tự, thủ tục chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới, xe máy chuyên dùng, phụ tùng xe cơ giới trong nhập khẩu. Dưới đây là một số nội dung đáng chú ý:
1. 05 Phương thức kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới, xe máy chuyên dùng trong nhập khẩu gồm:
- Kiểm tra, thử nghiệm xe mẫu;
- Kiểm tra xác nhận kiểu loại;
- Kiểm tra xác suất;
- Kiểm tra từng xe chưa qua sử dụng;
- Kiểm tra từng xe đã qua sử dụng.
2. Hồ sơ đăng ký kiểm tra phụ tùng nhập khẩu gồm có các tài liệu sau:
- Bản đăng ký kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phụ tùng nhập khẩu;
- Bản thông tin về phụ tùng; ảnh chụp sản phẩm linh kiện của mỗi kiểu loại (ảnh chụp tổng thể sản phẩm ở 2 mặt đối diện và các tem nhãn, các ký hiệu trên sản phẩm);
- Thông báo kết quả đánh giá COP đạt yêu cầu cấp cho nhà sản xuất phụ tùng;
- Hóa đơn thương mại kèm danh mục hàng hóa;
- Tờ khai hàng hóa nhập khẩu đối với hồ sơ giấy; số, ngày, tháng, năm của tờ khai hàng hóa nhập khẩu đối với hồ sơ điện tử;
- Báo cáo thử nghiệm phụ tùng cấp cho chính người nhập khẩu.
3. Người nhập khẩu xe cơ giới, xe máy chuyên dùng, phụ tùng xe cơ giới có trách nhiệm:
- Chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác, hợp lệ và hợp pháp của các hồ sơ tài liệu đã cung cấp cho cơ quan chứng nhận.
- Chịu trách nhiệm về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với hàng hóa do mình nhập khẩu theo quy định của pháp luật.
- Bảo đảm giữ nguyên trạng hàng hóa nhập khẩu theo quy định để cơ quan chứng nhận thực hiện việc kiểm tra.
- Chịu trách nhiệm chuyển mẫu tới cơ sở thử nghiệm và bảo đảm giữ nguyên trạng mẫu thử nghiệm theo quy định.
Thông tư có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2025.
Xem chi tiết Thông tư 54/2024/TT-BGTVT tại đây
tải Thông tư 54/2024/TT-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
___________ Số: 54/2024/TT-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2024 |
THÔNG TƯ
Quy định về trình tự, thủ tục chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường xe cơ giới, xe máy chuyên dùng, phụ tùng
xe cơ giới trong nhập khẩu
_____________
Căn cứ Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ số 36/2024/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007; Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả số 50/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010; Luật số 28/2018/QH14 ngày 15 tháng 6 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 116/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định điều kiện sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu và kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng ô tô và Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 04/2017/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định danh mục phương tiện, thiết bị phải dán nhãn năng lượng, áp dụng mức hiệu suất năng lượng tối thiểu và lộ trình thực hiện;
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ và Môi trường và Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định về trình tự, thủ tục chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới, xe máy chuyên dùng, phụ tùng xe cơ giới trong nhập khẩu.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân liên quan đến thủ tục chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới, xe máy chuyên dùng, phụ tùng xe cơ giới nhập khẩu.
Trong Thông tư này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ
THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
XE CƠ GIỚI, XE MÁY CHUYÊN DÙNG
Người nhập khẩu lập 01 bộ hồ sơ đăng ký kiểm tra theo quy định tại Điều 5 của Thông tư này và nộp trực tuyến thông qua Cổng thông tin một cửa quốc gia (nộp hồ sơ điện tử). Trường hợp bất khả kháng theo quy định của pháp luật (sau đây gọi tắt là trường hợp bất khả kháng), người nhập khẩu có thể nộp hồ sơ giấy cho cơ quan chứng nhận theo các địa chỉ công bố trên Trang thông tin điện tử của cơ quan chứng nhận.
Cơ quan chứng nhận tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ đăng ký kiểm tra và trả kết quả trong thời gian tối đa 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký kiểm tra, cụ thể như sau:
Trường hợp hồ sơ đăng ký kiểm tra đầy đủ theo quy định, cơ quan chứng nhận ký xác nhận vào Bản đăng ký kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, hệ thống tự động cấp số đăng ký kiểm tra và gửi lên Cổng thông tin một cửa quốc gia (đối với hồ sơ điện tử) hoặc cơ quan chứng nhận cấp số đăng ký kiểm tra, ký xác nhận vào Bản đăng ký kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, trả lại người nhập khẩu (đối với hồ sơ giấy) để người nhập khẩu làm thủ tục nhập khẩu với cơ quan hải quan cửa khẩu;
Trường hợp hồ sơ đăng ký kiểm tra chưa đủ theo quy định, cơ quan chứng nhận thông báo trên Cổng thông tin một cửa quốc gia (đối với hồ sơ điện tử) hoặc thông báo theo mẫu quy định tại Phụ lục X ban hành kèm theo Thông tư này (đối với hồ sơ giấy) để người nhập khẩu bổ sung, sửa đổi;
Cơ quan chứng nhận có quyền từ chối tiếp nhận hoặc trả lại hồ sơ đăng ký kiểm tra và thông báo cho người nhập khẩu trên Cổng thông tin một cửa quốc gia (đối với hồ sơ điện tử) hoặc thông báo theo mẫu quy định tại Phụ lục X ban hành kèm theo Thông tư này (đối với hồ sơ giấy) trong các trường hợp sau:
Trong thời hạn không quá 04 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra và hồ sơ được đánh giá đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Thông tư này, cơ quan chứng nhận cấp Chứng chỉ chất lượng trên Cổng thông tin một cửa quốc gia (đối với hồ sơ điện tử) hoặc bản giấy (đối với hồ sơ giấy hoặc trường hợp bất khả kháng không thể cấp trên Cổng thông tin một cửa quốc gia) cho từng xe, cụ thể như sau:
Đối với các trường hợp được loại trừ nêu trên, đăng kiểm viên trả lại hồ sơ đăng ký kiểm tra để người nhập khẩu sửa đổi, bổ sung số khung, số động cơ trong hồ sơ đăng ký kiểm tra đúng với số khung, số động cơ của xe nhập khẩu thực tế.
Xe không có nhãn hiệu;
Xe cơ giới có số khung hoặc số VIN (trong trường hợp xe cơ giới không có số khung) trùng với số khung hoặc số VIN của xe cơ giới đã được nhập khẩu trước đó; xe máy chuyên dùng có số khung (hoặc số PIN hoặc số seri trong trường hợp xe máy chuyên dùng không có số khung) trùng với số khung (hoặc số PIN hoặc số seri) của xe máy chuyên dùng cùng nhãn hiệu và cùng loại phương tiện đã được nhập khẩu trước đó, trừ trường hợp tẩy xóa, đục sửa, đóng lại số khung, số động cơ, trường hợp xe nhập khẩu chính là xe đã được tái xuất khẩu hợp pháp ra khỏi lãnh thổ Việt Nam.
Phương thức này áp dụng đối với lô xe cơ giới chưa qua sử dụng (trừ trường hợp quy định tại khoản 4 của Điều này và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ hoạt động trên đường chuyên dùng, đường nội bộ) và thuộc một trong các trường hợp sau:
Phương thức này áp dụng đối với xe ô tô chưa qua sử dụng thuộc đối tượng áp dụng của Nghị định số 116/2017/NĐ-CP và đáp ứng tất cả các yêu cầu sau:
Phương thức này áp dụng đối với xe chưa qua sử dụng và không thuộc đối tượng nêu tại khoản 1, 2, 4 Điều này.
Phương thức này áp dụng đối với xe cơ giới chưa qua sử dụng thuộc một trong các trường hợp sau:
Phương thức này áp dụng đối với xe đã qua sử dụng nhập khẩu.
Đối với xe ô tô, rơ moóc, sơ mi rơ moóc, xe chở người bốn bánh có gắn động cơ, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ: kiểm tra theo yêu cầu quy định tại mục 2 “Quy định kỹ thuật” của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe ô tô, rơ moóc, sơ mi rơ moóc, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ, xe chở người bốn bánh có gắn động cơ tham gia giao thông đường bộ QCVN 122:2024/BGTVT (không áp dụng kiểm tra các hạng mục: biển số đăng ký, màu xe, biểu trưng, thiết bị giám sát hành trình, camera giám sát, hiệu quả phanh và trượt ngang, độ lệch của đèn chiếu sáng phía trước). Riêng khí thải phải đáp ứng được yêu cầu theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về lộ trình áp dụng mức tiêu chuẩn khí thải đối với xe cơ giới nhập khẩu đã qua sử dụng.
Đối với xe máy chuyên dùng: kiểm tra theo quy định tại mục 2.2 của Quy chuẩn quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe máy chuyên dùng QCVN 13:2024/BGTVT (không áp dụng kiểm tra thử tải và kiểm tra hiệu quả phanh).
Cơ quan chứng nhận thực hiện đánh giá đảm bảo chất lượng đối với nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô của doanh nghiệp sản xuất ô tô nước ngoài (đánh giá COP) theo đề nghị của người nhập khẩu, bao gồm các nội dung:
Sau khi đánh giá các nội dung, hạng mục nêu trên đạt yêu cầu, cơ quan chứng nhận cấp thông báo kết quả đánh giá COP đạt yêu cầu cho nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô của doanh nghiệp sản xuất ô tô nước ngoài, nơi nhận là người nhập khẩu.
Trường hợp đánh giá chưa đạt yêu cầu, trong vòng 06 tháng kể từ ngày có kết quả đánh giá chưa đạt yêu cầu, nếu nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô nước ngoài không khắc phục được sự không phù hợp, cơ quan chứng nhận cấp thông báo kết quả đánh giá COP không đạt yêu cầu cho nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô của doanh nghiệp sản xuất ô tô nước ngoài, nơi nhận là người nhập khẩu.
PHỤ TÙNG XE CƠ GIỚI
Người nhập khẩu lập 01 bộ hồ sơ đăng ký kiểm tra theo quy định tại Điều 10 của Thông tư này và nộp trực tuyến thông qua Cổng thông tin một cửa quốc gia (nộp hồ sơ điện tử). Trường hợp bất khả kháng, người nhập khẩu nộp hồ sơ giấy cho cơ quan chứng nhận theo các địa chỉ công bố trên Trang thông tin điện tử của cơ quan chứng nhận.
Cơ quan chứng nhận tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ đăng ký kiểm tra và trả kết quả trong thời gian tối đa 01 ngày làm việc kể từ ngày người nhập khẩu nộp hồ sơ đăng ký kiểm tra, cụ thể như sau: trường hợp hồ sơ đăng ký kiểm tra đầy đủ theo quy định, cơ quan chứng nhận ký xác nhận vào bản đăng ký kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phụ tùng xe cơ giới nhập khẩu theo mẫu quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này, hệ thống tự động cấp số đăng ký kiểm tra và gửi lên Cổng thông tin một cửa quốc gia (đối với hồ sơ điện tử) hoặc cơ quan chứng nhận cấp số đăng ký kiểm tra, ký xác nhận vào bản đăng ký kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phụ tùng xe cơ giới nhập khẩu, trả lại người nhập khẩu (đối với hồ sơ giấy) để người nhập khẩu làm thủ tục nhập khẩu với cơ quan hải quan cửa khẩu; trường hợp hồ sơ đăng ký kiểm tra chưa đủ theo quy định, cơ quan chứng nhận thông báo trên Cổng thông tin một cửa quốc gia (đối với hồ sơ điện tử) hoặc thông báo theo mẫu quy định tại Phụ lục X ban hành kèm theo Thông tư này (đối với hồ sơ giấy) để người nhập khẩu bổ sung, sửa đổi.
Cơ quan chứng nhận có quyền từ chối tiếp nhận hoặc trả lại hồ sơ đăng ký kiểm tra và thông báo cho người nhập khẩu trên Cổng thông tin một cửa quốc gia (đối với hồ sơ điện tử) hoặc thông báo theo mẫu quy định tại Phụ lục X ban hành kèm theo Thông tư này (đối với hồ sơ giấy) đối với một trong các trường hợp sau:
Sau khi người nhập khẩu bổ sung đầy đủ các tài liệu quy định tại điểm b, đ, e khoản 1 Điều 10 của Thông tư này (đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận theo từng lô hàng phụ tùng) hoặc tài liệu quy định tại điểm b, c, đ, e khoản 1 Điều 10 của Thông tư này (đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận theo kiểu loại phụ tùng), Cơ quan chứng nhận thực hiện kiểm tra nội dung hồ sơ trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ tài liệu theo quy định, nếu hồ sơ không hợp lệ, cơ quan chứng nhận thông báo trên Cổng thông tin một cửa quốc gia (đối với hồ sơ điện tử) hoặc thông báo theo mẫu quy định tại Phụ lục X ban hành kèm theo Thông tư này (đối với hồ sơ giấy) để người nhập khẩu bổ sung, sửa đổi.
Trong vòng 04 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ được đánh giá đầy đủ, hợp lệ theo quy định, cơ quan chứng nhận cấp Chứng chỉ chất lượng trên Cổng thông tin một cửa quốc gia (đối với hồ sơ điện tử) hoặc bản giấy (đối với hồ sơ giấy hoặc trường hợp bất khả kháng không thể cấp trên Cổng thông tin một cửa quốc gia) cho mỗi kiểu loại phụ tùng trong hồ sơ đăng ký kiểm tra, cụ thể như sau:
Cơ quan chứng nhận thực hiện đánh giá đảm bảo chất lượng đối với doanh nghiệp sản xuất phụ tùng nước ngoài (đánh giá COP) theo thời gian do người nhập khẩu đề nghị, bao gồm các nội dung:
Sau khi đánh giá các nội dung, hạng mục nêu trên đạt yêu cầu, cơ quan chứng nhận cấp thông báo kết quả đánh giá COP đạt yêu cầu cho doanh nghiệp sản xuất phụ tùng nước ngoài, nơi nhận là người nhập khẩu.
Trường hợp đánh giá chưa đạt yêu cầu, trong vòng 06 tháng kể từ ngày có kết quả đánh giá chưa đạt yêu cầu, nếu doanh nghiệp sản xuất phụ tùng nước ngoài không khắc phục được sự không phù hợp, cơ quan chứng nhận cấp thông báo kết quả đánh giá COP không đạt yêu cầu cho nhà máy sản xuất của doanh nghiệp sản xuất phụ tùng nước ngoài, nơi nhận là người nhập khẩu.
QUY ĐỊNH VỀ SỐ LIÊN PHÁT HÀNH, THỜI HẠN HIỆU LỰC, VIỆC
CẤP ĐỔI, CẤP LẠI, ĐÌNH CHỈ, THU HỒI ĐỐI VỚI CHỨNG CHỈ CHẤT LƯỢNG
Trong thời gian tối đa 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị Cơ quan chứng nhận tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ: trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn người nhập khẩu hoàn thiện hồ sơ theo quy định; trường hợp hồ sơ đầy đủ thì kiểm tra, đánh giá cấp chứng chỉ chất lượng.
Trong vòng 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định nêu tại khoản 2 Điều này, cơ quan chứng nhận thực hiện như sau:
Thủ tục cấp lại được thực hiện theo quy định tại Điều 9, Điều 10 của Thông tư này.
Thủ tục cấp lại được thực hiện theo quy định tại Điều 9, Điều 10 của Thông tư này. Mẫu thử nghiệm do cơ quan chứng nhận lấy ngẫu nhiên tại kho hàng của người nhập khẩu.
QUY ĐỊNH VỀ TIÊU THỤ NĂNG LƯỢNG, DÁN NHÃN NĂNG LƯỢNG XE CƠ GIỚI
QUY ĐỊNH VỀ VIỆC TRIỆU HỒI HÀNG HÓA
Hàng hóa thuộc đối tượng áp dụng của Nghị định số 116/2017/NĐ-CP phải triệu hồi trong trường hợp sau:
Trường hợp hàng hóa đã đưa ra thị trường có lỗi kỹ thuật phải triệu hồi, người nhập khẩu phải thực hiện các công việc sau đây:
TRÁCH NHIỆM CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận:
- Bộ trưởng (để b/c); - Các Thứ trưởng Bộ GTVT; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp); - Công báo; - Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; - Cổng Thông tin điện tử Bộ GTVT; - Báo Giao thông, Tạp chí GTVT; - Lưu: VT, KHCN&MT(H.Lưu) |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Nguyễn Duy Lâm |
Phụ lục I
NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH XE CÙNG KIỂU LOẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 54/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
__________
I. Nguyên tắc xác định xe cơ giới cùng kiểu loại
Xe cơ giới cùng kiểu loại là các xe cơ giới của cùng một chủ sở hữu công nghiệp (nhà sản xuất), cùng nhãn hiệu, cùng thiết kế hoặc cùng số phê duyệt kiểu, cùng mã kiểu loại, cùng nước sản xuất, cùng thông số kỹ thuật cơ bản thể hiện trong chứng chỉ chất lượng. Các xe cơ giới có sự thay đổi nhưng vẫn được coi là cùng kiểu loại nếu đáp ứng được yêu cầu sau:
1. Thay đổi về kết cấu nhưng không được thay đổi một trong các hạng mục sau:
a) Loại phương tiện;
b) Nhãn hiệu;
c) Số người cho phép chở kể cả người lái;
d) Kiểu dáng, kết cấu của cabin, khung hoặc thân vỏ xe cơ giới (trừ trường hợp thay đổi cửa sổ nóc);
đ) Kiểu dáng, kết cấu của khung hoặc thân vỏ;
e) Ký hiệu của: động cơ, hộp số, cầu chủ động;
g) Loại nhiên liệu sử dụng (trừ xe thuần điện);
h) Kiểu hệ dẫn động hybrid điện hoặc hệ dẫn động điện (xe sử dụng điện hoặc xe hybrid điện);
i) Kiểu loại hệ thống lưu trữ năng lượng điện (hệ thống REESS) của xe hybrid, xe thuần điện hoặc loại ắc quy sử dụng cho mô tô, xe gắn máy điện và các loại xe khác;
k) Hệ thống phanh: kiểu dẫn động, kiểu cơ cấu phanh;
l) Hệ thống lái: kiểu loại cơ cấu lái;
m) Hệ thống treo: kiểu hệ thống treo, kết cấu của bộ phận đàn hồi;
n) Hệ thống chuyển động: ký hiệu của cầu bị động;
o) Trang thiết bị đặc trưng (nếu có).
2. Thay đổi về kích thước bao, khối lượng cơ bản so với kiểu loại xe đã được cơ quan chứng nhận cấp Giấy chứng nhận lần đầu do có sự thay đổi về trang, thiết bị nội thất (trim-level) hoặc trang trí ngoại thất (body-kit) nhưng không vượt quá 100 mm đối với kích thước bao (dài, rộng, cao) hoặc không vượt quá sai số khối lượng cho phép theo quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12:2011/BGTVT về sai số cho phép và làm tròn số đối với kích thước, khối lượng của xe cơ giới.
II. Nguyên tắc xác định xe máy chuyên dùng cùng kiểu loại
Xe máy chuyên dùng cùng kiểu loại là các xe máy chuyên dùng của cùng một chủ sở hữu công nghiệp, loại phương tiện, nhãn hiệu, thiết kế, nước sản xuất, thông số kỹ thuật cơ bản.
Phụ lục II
MẪU THÔNG BÁO MIỄN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 54/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
__________
|
Mặt trước |
THÔNG BÁO MIỄN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE Ô TÔ NHẬP KHẨU (Notice of exemption from inspection of quality, technical safety and environmental protection for imported automobile)
Tình trạng phương tiện (Vehicle’s status): Người nhập khẩu (Importer): Địa chỉ (Address): Loại phương tiện(Vehicle’s type): Xe sử dụng năng lượng sạch, năng lượng xanh, thân thiện với môi trường (Clean, green energy vehicle): Có/ Không (Yes/ No) Cho phép tự động hóa(1) (Allows driving automation): Không / một phần / toàn phần (none) / partially / fully) Nhãn hiệu (Trademark): Mã kiểu loại (Model code): Tên thương mại (Commercial name): Màu xe (Vehicle color): Số khung (Chassis N0): Số động cơ (Engine N0): Nước sản xuất (Production country): Năm sản xuất (Production year): Số tờ khai hàng hoá nhập khẩu/ngày (Customs declaration N0/date): Số đăng ký kiểm tra (Registered No for inspection): Số của các báo cáo kết quả thử nghiệm (The results of Testing report N0): THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN (Major technical specification) Khối lượng bản thân (Kerb mass): kg Khối lượng hàng chuyên chở TK lớn nhất/ cho phép lớn nhất (Max cargo pay mass: designed/authorized): kg Khối lượng toàn bộ TK lớn nhất/cho phép lớn nhất (Max total mass: designed/authorized): kg Khối lượng kéo theo TK lớn nhất/cho phép lớn nhất (Max towed mass: designed/authorized) kg Số người cho phép chở không kể người lái: tổng (ngồi+đứng+nằm+xe lăn): người (Passenger capacity excluding driver: total (seating+standing+lying+wheelchair)) Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao (Overall dimensions L x W x H) mm Công thức bánh xe (Drive configuration): Khoảng cách trục (Wheel space): mm Vết bánh xe trước (Front track): mm Vết bánh xe sau (Rear track): mm Ký hiệu, loại động cơ (Engine model, engine type): Loại nhiên liệu (Fuel): Thể tích làm việc (Displacement): cm3 Công suất lớn nhất của động cơ/ tốc độ quay (Max engine output/ rpm): kW/ rpm Lốp xe (Tyres) Trục 1 (Axle 1st): Trục 2 (Axle 2nd): Trục 3 (Axle 3rd): Trục 4 (Axle 4th): Trục 5 (Axle 5th): Thiết bị đặc trưng (Special equipment):
Xe được miễn kiểm tra theo Thông tư số /2024/TT-BGTVT, ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải The vehicle is exempted from inspection in compliance with The Circular N0 /2024/TT-BGTVT issued by Minister of Ministry of Transport on ….2024. Ghi chú (Remarks): Chu trình thử nghiệm (Test method): Mức tiêu thụ năng lượng (Energy consumption):
Lưu ý: Thông báo này sẽ không còn giá trị nếu chất lượng của phương tiện bị ảnh hưởng do vận chuyển, bảo quản, bốc xếp vvv…. Note: This notice will be expired if quality of the motor vehicle is influenced by carrying, landing, storing, etc…
|
_______________
(1) Viết tắt của Cho phép tự động hóa hoạt động điều khiển phương tiện, xác định lộ trình và xử lý tình huống khi tham gia giao thông đường bộ
Mặt sau |
|
Vị trí dán bản chà
Số khung
Số động cơ
|
Phụ lục III
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 54/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
___________
I. Mẫu giấy chứng nhận đối với xe ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc
|
Mặt trước |
GIẤY CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE Ô TÔ, RƠ MOÓC, SƠ MI RƠ MOÓC NHẬP KHẨU (Certificate of conformity from inspection of technical safety quality and environmental protection for imported automobile, trailer, semitrailer)
Tình trạng phương tiện (Vehicle’s status): Người nhập khẩu (Importer): Địa chỉ (Address): Loại phương tiện(Vehicle’s type): Xe sử dụng năng lượng sạch, năng lượng xanh, thân thiện với môi trường (Clean, green energy vehicle): Có/ Không (Yes/ No) Cho phép tự động hóa(1) (Allows driving automation): Không / một phần / toàn phần (none) / partially / fully) Nhãn hiệu (Trademark): Mã kiểu loại (Model code): Tên thương mại (Commercial name): Màu xe (Vehicle color): Số khung (Chassis N0): Số động cơ (Engine N0): Nước sản xuất (Production country): Năm sản xuất (Production year): Số tờ khai hàng hoá nhập khẩu/ngày (Customs declaration N0/date): Số biên bản kiểm tra (Inspection record N0): Thời gian/Địa điểm kiểm tra (Inspection date/site): Số đăng ký kiểm tra (Registered No for inspection): THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN (Major technical specification) Khối lượng bản thân (Kerb mass): kg Khối lượng hàng chuyên chở TK lớn nhất/ cho phép lớn nhất (Max cargo pay mass: designed/authorized): kg Khối lượng toàn bộ TK lớn nhất/cho phép lớn nhất (Max total mass: designed/authorized): kg Khối lượng kéo theo TK lớn nhất/cho phép lớn nhất (Max towed mass: designed/authorized) kg Số người cho phép chở không kể người lái: tổng (ngồi+đứng+nằm+xe lăn): người (Passenger capacity excluding driver: total (seating+standing+lying+wheelchair)) Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao (Overall dimensions L x W x H) mm Công thức bánh xe (Drive configuration): Khoảng cách trục (Wheel space): mm Vết bánh xe trước (Front track): mm Vết bánh xe sau (Rear track): mm Ký hiệu, loại động cơ (Engine model, engine type): Loại nhiên liệu (Fuel): Thể tích làm việc (Displacement): cm3 Công suất lớn nhất của động cơ/ tốc độ quay (Max engine output/ rpm): kW/ rpm Lốp xe (Tyres) Trục 1 (Axle 1st): Trục 2 (Axle 2nd): Trục 3 (Axle 3rd): Trục 4 (Axle 4th): Trục 5 (Axle 5th): Thiết bị đặc trưng (Special equipment):
Xe đã được kiểm tra và đạt yêu cầu theo quy định của Thông tư số /2024/TT-BGTVT, ngày… tháng ….năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải The vehicle has been inspected and satisfied with requirements of the Circular N0 /2024/TT-BGTVT issued by Minister of Ministry of Transport on ….2024. Ghi chú (Remarks): Chu trình thử nghiệm (Test method): Mức tiêu thụ năng lượng (Energy consumption):
Lưu ý: Giấy chứng nhận này sẽ không còn giá trị nếu chất lượng của phương tiện bị ảnh hưởng do vận chuyển, bảo quản, bốc xếp vvv…. Note: This certificate will be expired if quality of the motor vehicle is influenced by carrying, landing, storing, etc…
|
_______________
(1) Viết tắt của Cho phép tự động hóa hoạt động điều khiển phương tiện, xác định lộ trình và xử lý tình huống khi tham gia giao thông đường bộ
Mặt sau |
|
Vị trí dán bản chà
Số khung
Số động cơ
|
II. Mẫu giấy chứng nhận đối với xe chở người bốn bánh có gắn động cơ
|
Mặt trước |
GIẤY CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE CHỞ NGƯỜI BỐN BÁNH CÓ GẮN ĐỘNG CƠ NHẬP KHẨU (Certificate of conformity from inspection of technical safety quality and environmental protection for imported low-speed vehicle)
Tình trạng phương tiện (Vehicle’s status): Người nhập khẩu (Importer): Địa chỉ (Address): Loại phương tiện(Vehicle’s type): Xe sử dụng năng lượng sạch, năng lượng xanh, thân thiện với môi trường (Clean, green energy vehicle): Có/ Không (Yes/ No) Cho phép tự động hóa (Allows driving automation): Không / một phần / toàn phần (none) / partially / fully) Nhãn hiệu (Trademark): Mã kiểu loại (Model code): Tên thương mại (Commercial name): Màu xe (Vehicle color): Số khung (Chassis N0): Số động cơ (Engine N0): Nước sản xuất (Production country): Năm sản xuất (Production year): Số tờ khai hàng hoá nhập khẩu/ngày (Customs declaration N0/date): Số biên bản kiểm tra (Inspection record N0): Thời gian/Địa điểm kiểm tra (Inspection date/site): Số đăng ký kiểm tra (Registered No for inspection): THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN (Major technical specification) Khối lượng bản thân (Kerb mass): kg Khối lượng toàn bộ (Gross mass): kg Số người cho phép chở không kể người lái (Passenger capacity excluding driver): người Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao (Overall dimensions L x W x H) mm Khoảng cách trục (Wheel space): mm Vết bánh xe trước (Front track): mm Vết bánh xe sau (Rear track): mm Ký hiệu, loại động cơ (Engine model, engine type): Loại nhiên liệu (Fuel): Thể tích làm việc (Displacement): cm3 Công suất lớn nhất của động cơ/ tốc độ quay (Max engine output/ rpm): kW/ rpm Ký hiệu, loại động cơ (điện) (Motor model, motor type): Loại ắc quy/điện áp-dung lượng (Type of battery/voltage-capacity): V-Ah Công suất lớn nhất của động cơ điện (Max motor rated power): Lốp xe (Tyres) Trục 1 (Axle 1st): Trục 2 (Axle 2nd):
Xe chở người bốn bánh có gắn động cơ đã được kiểm tra và đạt yêu cầu theo quy định của Thông tư số /2024/TT-BGTVT, ngày… tháng ….năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải The low-speed vehicle has been inspected and satisfied with requirements of the Circular N0 /2024/TT-BGTVT issued by Minister of Ministry of Transport on ….2024. Ghi chú (Remarks): Chu trình thử nghiệm (Test method): Mức tiêu thụ năng lượng (Energy consumption):
Lưu ý: Giấy chứng nhận này sẽ không còn giá trị nếu chất lượng của phương tiện bị ảnh hưởng do vận chuyển, bảo quản, bốc xếp vvv…. Note: This certificate will be expired if quality of the motor vehicle is influenced by carrying, landing, storing, etc…
|
Mặt sau |
|
Vị trí dán bản chà
Số khung
Số động cơ
|
III. Mẫu giấy chứng nhận đối với xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
Mặt trước |
GIẤY CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE CHỞ HÀNG BỐN BÁNH CÓ GẮN ĐỘNG CƠ NHẬP KHẨU (Certificate of conformity from inspection of technical safety quality and environmental protection for imported four wheels motor vehicle for carry goods)
Tình trạng phương tiện (Vehicle’s status): Người nhập khẩu (Importer): Địa chỉ (Address): Loại phương tiện(Vehicle’s type): Xe sử dụng năng lượng sạch, năng lượng xanh, thân thiện với môi trường (Clean, green energy vehicle): Có/ Không (Yes/ No) Cho phép tự động hóa (Allows driving automation): Không / một phần / toàn phần (none) / partially / fully) Nhãn hiệu (Trademark): Mã kiểu loại (Model code): Tên thương mại (Commercial name): Màu xe (Vehicle color): Số khung (Chassis N0): Số động cơ (Engine N0): Nước sản xuất (Production country): Năm sản xuất (Production year): Số tờ khai hàng hoá nhập khẩu/ngày (Customs declaration N0/date): Số biên bản kiểm tra (Inspection record N0): Thời gian/Địa điểm kiểm tra (Inspection date/site): Số đăng ký kiểm tra (Registered No for inspection): THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN (Major technical specification) Khối lượng bản thân (Kerb mass): kg Khối lượng hàng chuyên chở (Cargo pay mass): kg Khối lượng toàn bộ (Gross mass): kg Số người cho phép chở không kể người lái (Passenger capacity excluding driver): người Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao (Overall dimensions L x W x H) mm Kích thước lỏng thùng xe (Inside dimensions of cargo deck): mm Khoảng cách trục (Wheel space): mm Vết bánh xe trước (Front track): mm Vết bánh xe sau (Rear track): mm Ký hiệu, loại động cơ (Engine model, engine type): Loại nhiên liệu (Fuel): Thể tích làm việc (Displacement): cm3 Công suất lớn nhất của động cơ/ tốc độ quay (Max engine output/ rpm): kW/ rpm Ký hiệu, loại động cơ (điện) (Motor model, motor type): Loại ắc quy/điện áp-dung lượng (Type of battery/voltage-capacity): V-Ah Công suất lớn nhất của động cơ điện (Max motor rated power): Lốp xe (Tyres) Trục 1 (Axle 1st): Trục 2 (Axle 2nd):
Xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ đã được kiểm tra và đạt yêu cầu theo quy định của Thông tư số /2024/TT-BGTVT, ngày… tháng ….năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải The four wheels motor vehicle for carry goods has been inspected and satisfied with requirements of the Circular N0 /2024/TT-BGTVT issued by Minister of Ministry of Transport on ….2024. Ghi chú (Remarks): Chu trình thử nghiệm (Test method): Mức tiêu thụ năng lượng (Energy consumption):
Lưu ý: Giấy chứng nhận này sẽ không còn giá trị nếu chất lượng của phương tiện bị ảnh hưởng do vận chuyển, bảo quản, bốc xếp vvv…. Note: This certificate will be expired if quality of the motor vehicle is influenced by carrying, landing, storing, etc…
|
||||
|
Mặt sau |
|
Vị trí dán bản chà
Số khung
Số động cơ
|
IV. Mẫu giấy chứng nhận đối với xe mô tô, xe gắn máy
|
Mặt trước |
GIẤY CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY NHẬP KHẨU (Certificate of conformity from inspection of quality technical safety and environmental protection for imported motorcycle, moped)
Tình trạng phương tiện (Vehicle’s status): Người nhập khẩu (Importer): Địa chỉ (Address): Loại phương tiện(Vehicle’s type): Xe sử dụng năng lượng sạch, năng lượng xanh, thân thiện với môi trường (Clean, green energy vehicle): Có/ Không (Yes/ No) Cho phép tự động hóa (Allows driving automation): Không / một phần / toàn phần (none) / partially / fully) Nhãn hiệu (Trademark): Mã kiểu loại (Model code): Tên thương mại (Commercial name): Màu xe (Vehicle color): Số khung (Chassis N0): Số động cơ (Engine N0): Nước sản xuất (Production country): Năm sản xuất (Production year): Số tờ khai hàng hoá nhập khẩu/ngày (Customs declaration N0/date): Số biên bản kiểm tra (Inspection record N0): Thời gian/Địa điểm kiểm tra (Inspection date/site): Số đăng ký kiểm tra (Registered No for inspection): THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN (Major technical specification) Khối lượng bản thân (Kerb mass): kg Khối lượng toàn bộ (Gross mass: kg Số người cho phép chở không kể người lái (Passenger capacity excluding driver: người Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao (Overall dimensions L x W x H) mm Khoảng cách trục (Wheel space): mm Vết bánh xe trước (Front track): mm Vết bánh xe sau (Rear track): mm Ký hiệu, loại động cơ (Engine model, engine type): Loại nhiên liệu (Fuel): Thể tích làm việc (Displacement): cm3 Công suất lớn nhất của động cơ/ tốc độ quay (Max engine output/ rpm): kW/ rpm Ký hiệu, loại động cơ (điện) (Motor model, motor type): Loại ắc quy/điện áp-dung lượng (Type of battery/voltage-capacity): V-Ah Công suất lớn nhất của động cơ điện (Max motor rated power): Lốp xe (Tyres) Trục 1 (Axle 1st): Trục 2 (Axle 2nd):
Xe mô tô, xe gắn máy đã được kiểm tra và đạt yêu cầu theo quy định của Thông tư số /2024/TT-BGTVT, ngày… tháng ….năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải The motorcycle, moped has been inspected and satisfied with requirements of the Circular N0 /2024/TT-BGTVT issued by Minister of Ministry of Transport on ….2024. Ghi chú (Remarks): Chu trình thử nghiệm (Test method): Mức tiêu thụ năng lượng (Energy consumption):
Lưu ý: Giấy chứng nhận này sẽ không còn giá trị nếu chất lượng của phương tiện bị ảnh hưởng do vận chuyển, bảo quản, bốc xếp vvv…. Note: This certificate will be expired if quality of the motor vehicle is influenced by carrying, landing, storing, etc…
|
Mặt sau |
|
Vị trí dán bản chà
Số khung
Số động cơ
|
V. Mẫu giấy chứng nhận đối với xe máy chuyên dùng
|
Mặt trước |
GIẤY CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE MÁY CHUYÊN DÙNG NHẬP KHẨU (Certificate of conformity from inspection of technical safety and environmental protection for imported transport construction machinery – TCM)
Tình trạng phương tiện (TCM’s status): Người nhập khẩu (Importer): Địa chỉ (Address): Loại xe máy chuyên dùng (TCM’s type): Nhãn hiệu (Trademark): Mã kiểu loại (Model code): Tên thương mại (Commercial name): Màu xe (Vehicle color): Số khung (Chassis N0): Số động cơ (Engine N0): Nước sản xuất (Production country): Năm sản xuất (Production year): Số tờ khai hàng hoá nhập khẩu/ngày (Customs declaration N0/date): Số biên bản kiểm tra (Inspection record N0): Thời gian/Địa điểm kiểm tra (Inspection date/site): Số đăng ký kiểm tra (Registered No for inspection): THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN (Major technical specification) Khối lượng bản thân (Kerb mass): kg Khối lượng toàn bộ (Gross mass: kg Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao (Overall dimensions L x W x H) mm Ký hiệu, loại động cơ (Engine model, engine type): Loại nhiên liệu (Fuel): Thể tích làm việc (Displacement): cm3 Công suất lớn nhất của động cơ/ tốc độ quay (Max engine output/ rpm): kW/ rpm Ký hiệu, loại động cơ (điện) (Motor model, motor type): Loại ắc quy/điện áp-dung lượng (Type of battery/voltage-capacity): V-Ah Công suất lớn nhất của động cơ điện (Max motor rated power): Vận tốc di chuyển lớn nhất (Max traveling speed):
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐẶC TRƯNG (Special technical specification) (được nêu tại mục VII phần E Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này)
Xe máy chuyên dùng đã được kiểm tra và đạt yêu cầu theo quy định của Thông tư số /2024/TT-BGTVT, ngày… tháng ….năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải The TCM has been inspected and satisfied with requirements of the Circular N0 /2024/TT-BGTVT issued by Minister of Ministry of Transport on ….2024. Ghi chú (Remarks): Chu trình thử nghiệm (Test method): Mức tiêu thụ năng lượng (Energy consumption):
Lưu ý: Giấy chứng nhận này sẽ không còn giá trị nếu chất lượng của phương tiện bị ảnh hưởng do vận chuyển, bảo quản, bốc xếp vvv…. Note: This certificate will be expired if quality of the motor vehicle is influenced by carrying, landing, storing, etc… |
|||||
Mặt sau |
|
Vị trí dán bản chà
Số khung
Số động cơ
|
VI. Mẫu Giấy chứng nhận đối với phụ tùng xe cơ giới
GIẤY CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG PHỤ TÙNG XE CƠ GIỚI NHẬP KHẨU (Certificate of conformity from inspection of technical safety quality and environmental protection for imported vehicle part and equipment)
I. THÔNG TIN CHUNG (General information) 1. Người nhập khẩu (Importer): 2. Địa chỉ (Address): 3. Loại phụ tùng (Vehicle part and equipment’s type): 4. Nhãn hiệu (Trademark): 5. Tên thương mại (Commercial name): 5. Mã kiểu loại/ Ký hiệu thiết kế (Model code/Design code) 6. Số chứng nhận phê duyệt kiểu / Số Báo cáo thử nghiệm (Type approval N0 / Test report N0): 7. Mã dấu phê duyệt (Approval mark): 8. Nước sản xuất (Production country): 9. Nhà máy sản xuất (Production plant): 10. Địa chỉ nhà máy sản xuất (Address of production plant): II. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN (Major technical specification)
Phụ tùng đã được kiểm tra và đạt yêu cầu theo quy định của Thông tư số …./2024/TT-BGTVT ngày …tháng….năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải The vehicle part and equipment has been inspected and satisfied with requirements of the Circular N0 /2024/TT-BGTVT issued by Minister of Ministry of Transport on ….2024
Lưu ý: Giấy chứng nhận này sẽ không còn giá trị nếu chất lượng của phương tiện bị ảnh hưởng do vận chuyển, bảo quản, bốc xếp vvv…. Note: This certificate will be expired if quality of the motor vehicle is influenced by carrying, landing, storing, etc… |
Phụ lục IV
MẪU THÔNG BÁO KHÔNG ĐẠT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 54/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
__________
I. Mẫu thông báo không đạt đối với xe ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc
THÔNG BÁO KHÔNG ĐẠT CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE Ô TÔ, RƠ MOÓC VÀ SƠ MI RƠ MOÓC NHẬP KHẨU (Notice of non-conformity from inspection of technical safety quality and environmental protection for imported automobile, trailer, semitrailer)
Tình trạng phương tiện (Vehicle’s status): Người nhập khẩu (Importer): Địa chỉ (Address): Loại phương tiện (Vehicle’s type): Nhãn hiệu (Trademark): Mã kiểu loại (Model code): Tên thương mại (Commercial name): Số khung (Chassis N0): Số động cơ (Engine N0): Nước sản xuất (Production country): Năm sản xuất (Production year): Số tờ khai hàng hóa nhập khẩu/ngày (Customs declaration N0/date): Số biên bản kiểm tra (Inspection record N0): Thời gian/Địa điểm kiểm tra (Inspection date/site): Số đăng ký kiểm tra (Registered No for inspection):
Xe đã được kiểm tra và không đạt yêu cầu theo quy định của Thông tư số …./2024/TT-BGTVT ngày …tháng….năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải The vehicle has been inspected and not satisfied with requirements of the Circular N0 /2024/TT-BGTVT issued by Minister of Ministry of Transport on ….2024
|
II. Mẫu thông báo không đạt đối với xe chở người bốn bánh có gắn động cơ
THÔNG BÁO KHÔNG ĐẠT CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE CHỞ NGƯỜI BỐN BÁNH CÓ GẮN ĐỘNG CƠ NHẬP KHẨU (Notice of non-conformity from inspection of technical safety quality and environmental protection for imported automobile, trailer, semitrailer)
Tình trạng phương tiện (Vehicle’s status): Người nhập khẩu (Importer): Địa chỉ (Address): Loại phương tiện (Vehicle’s type): Nhãn hiệu (Trademark): Mã kiểu loại (Model code): Tên thương mại (Commercial name): Số khung (Chassis N0): Số động cơ (Engine N0): Nước sản xuất (Production country): Năm sản xuất (Production year): Số tờ khai hàng hóa nhập khẩu/ngày (Customs declaration N0/date): Số biên bản kiểm tra (Inspection record N0): Thời gian/Địa điểm kiểm tra (Inspection date/site): Số đăng ký kiểm tra (Registered No for inspection):
Xe chở người bốn bánh có gắn động cơ đã được kiểm tra và không đạt yêu cầu theo quy định của Thông tư số …./2024/TT-BGTVT ngày …tháng….năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải The low-speed vehicle has been inspected and not satisfied with requirements of the Circular N0 /2024/TT-BGTVT issued by Minister of Ministry of Transport on ….2024 Lý do không đạt (Reasons of non-conformity):
|
III. Mẫu thông báo không đạt đối với xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
THÔNG BÁO KHÔNG ĐẠT CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE CHỞ HÀNG BỐN BÁNH CÓ GẮN ĐỘNG CƠ NHẬP KHẨU (Notice of non-conformity from inspection of technical safety quality and environmental protection for imported four wheels motor vehicle for carry goods)
Tình trạng phương tiện (Vehicle’s status): Người nhập khẩu (Importer): Địa chỉ (Address): Loại phương tiện (Vehicle’s type): Nhãn hiệu (Trademark): Mã kiểu loại (Model code): Tên thương mại (Commercial name): Số khung (Chassis N0): Số động cơ (Engine N0): Nước sản xuất (Production country): Năm sản xuất (Production year): Số tờ khai hàng hóa nhập khẩu/ngày (Customs declaration N0/date): Số biên bản kiểm tra (Inspection record N0): Thời gian/Địa điểm kiểm tra (Inspection date/site): Số đăng ký kiểm tra (Registered No for inspection):
Xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ đã được kiểm tra và không đạt yêu cầu theo quy định của Thông tư số …./2024/TT-BGTVT ngày …tháng….năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải The four wheels motor vehicle for carry goods has been inspected and not satisfied with requirements of the Circular N0 /2024/TT-BGTVT issued by Minister of Ministry of Transport on ….2024. Lý do không đạt (Reasons of non-conformity):
|
IV. Mẫu thông báo không đạt đối với xe mô tô, xe gắn máy
THÔNG BÁO KHÔNG ĐẠT CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY NHẬP KHẨU (Notice of non-conformity from inspection of technical safety quality and environmental protection for imported motorcycle, moped)
Tình trạng phương tiện (Vehicle’s status): Người nhập khẩu (Importer): Địa chỉ (Address): Loại phương tiện (Vehicle’s type): Nhãn hiệu (Trademark): Mã kiểu loại (Model code): Tên thương mại (Commercial name): Số khung (Chassis N0): Số động cơ (Engine N0): Nước sản xuất (Production country): Năm sản xuất (Production year): Số tờ khai hàng hóa nhập khẩu/ngày (Customs declaration N0/date): Số biên bản kiểm tra (Inspection record N0): Thời gian/Địa điểm kiểm tra (Inspection date/site): Số đăng ký kiểm tra (Registered No for inspection):
Xe mô tô, xe gắn máy đã được kiểm tra và không đạt yêu cầu theo quy định của Thông tư số …./2024/TT-BGTVT ngày …tháng….năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải The motorcycle, moped has been inspected and not satisfied with requirements of the Circular N0 /2024/TT-BGTVT issued by Minister of Ministry of Transport on ….2024 Lý do không đạt (Reasons of non-conformity):
|
V. Mẫu thông báo không đạt đối với xe máy chuyên dùng
THÔNG BÁO KHÔNG ĐẠT CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE MÁY CHUYÊN DÙNG NHẬP KHẨU (Notice of non-conformity from inspection of technical safety quality and environmental protection for imported transport construction machinery - TCM)
Tình trạng xe máy chuyên dùng (TCM’s status):
Người nhập khẩu (Importer): Địa chỉ (Address): Loại xe máy chuyên dùng (TCM’s type): Nhãn hiệu (Trademark): Mã kiểu loại (Model code): Tên thương mại (Commercial name): Số khung (Chassis N0): Số động cơ (Engine N0): Nước sản xuất (Production country): Năm sản xuất (Production year): Số tờ khai hàng hóa nhập khẩu/ngày (Customs declaration N0/date): Số biên bản kiểm tra (Inspection record N0): Thời gian/Địa điểm kiểm tra (Inspection date/site): Số đăng ký kiểm tra (Registered No for inspection):
Xe máy chuyên dùng đã được kiểm tra và không đạt yêu cầu theo quy định của Thông tư số …./2024/TT-BGTVT ngày …tháng….năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải The TCM has been inspected and not satisfied with requirements of the Circular N0 /2024/TT-BGTVT issued by Minister of Ministry of Transport on ….2024 Lý do không đạt (Reasons of non-conformity):
|
VI. Mẫu thông báo không đạt đối với phụ tùng xe cơ giới
THÔNG BÁO KHÔNG ĐẠT CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG PHỤ TÙNG XE CƠ GIỚI NHẬP KHẨU (Notice of non-conformity from inspection of technical safety quality and environmental protection for imported vehicle part and equipment)
1. Người nhập khẩu (Importer): 2. Địa chỉ (Address): 3. Loại phụ tùng (Vehicle part and equipment’s type): 4. Nhãn hiệu (Trademark): 5. Tên thương mại (Commercial name): 5. Mã kiểu loại/ Ký hiệu thiết kế (Model code/Design code) 6. Số chứng nhận phê duyệt kiểu / Số Báo cáo thử nghiệm (Type approval N0 / Test report N0): 7. Mã dấu phê duyệt (Approval mark): 8. Nước sản xuất (Production country): 9. Nhà máy sản xuất (Production plant): 10. Địa chỉ nhà máy sản xuất (Address of production plant):
Phụ tùng đã được kiểm tra và không đạt yêu cầu theo quy định của Thông tư số …./2024/TT-BGTVT ngày …tháng….năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải The vehicle part and equipment has been inspected and not satisfied with requirements of the Circular N0 /2024/TT-BGTVT issued by Minister of Ministry of Transport on ….2024 Lý do không đạt (Reasons of non-conformity):
|
Phụ lục V
MẪU THÔNG BÁO VI PHẠM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 54/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
______________
I. Mẫu thông báo vi phạm đối với xe ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc
THÔNG BÁO XE Ô TÔ, RƠ MOÓC VÀ SƠ MI RƠ MOÓC NHẬP KHẨU VI PHẠM… (Notice of imported automobile, trailer, semitrailer’s violation of….)
Tình trạng phương tiện (Vehicle’s status): Người nhập khẩu (Importer): Địa chỉ (Address): Loại phương tiện (Vehicle’s type): Nhãn hiệu (Trademark): Mã kiểu loại (Model code): Tên thương mại (Commercial name): Số khung (Chassis N0): Số động cơ (Engine N0): Nước sản xuất (Production country): Năm sản xuất (Production year): Số tờ khai hàng hóa nhập khẩu/ngày (Customs declaration N0/date): Số biên bản kiểm tra (Inspection record N0): Thời gian/Địa điểm kiểm tra (Inspection date/site): Số đăng ký kiểm tra (Registered No for inspection):
Xe nhập khẩu vi phạm….. (The imported vehicle has violated the….)
Nội dung vi phạm (Violation describe):
|
II. Mẫu thông báo vi phạm đối với xe chở người bốn bánh có gắn động cơ
THÔNG BÁO XE CHỞ NGƯỜI BỐN BÁNH CÓ GẮN ĐỘNG CƠ NHẬP KHẨU VI PHẠM…. (Notice of imported low-speed vehicle’s violation of….)
Tình trạng phương tiện (Vehicle’s status): Người nhập khẩu (Importer): Địa chỉ (Address): Loại phương tiện (Vehicle’s type): Nhãn hiệu (Trademark): Mã kiểu loại (Model code): Tên thương mại (Commercial name): Số khung (Chassis N0): Số động cơ (Engine N0): Nước sản xuất (Production country): Năm sản xuất (Production year): Số tờ khai hàng hóa nhập khẩu/ngày (Customs declaration N0/date): Số biên bản kiểm tra (Inspection record N0): Thời gian/Địa điểm kiểm tra (Inspection date/site): Số đăng ký kiểm tra (Registered No for inspection):
Xe chở người bốn bánh có gắn động cơ nhập khẩu vi phạm….. (The imported low-speed vehicle has violated the….)
Nội dung vi phạm (Violation describe):
|
III. Mẫu thông báo vi phạm đối với xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
THÔNG BÁO XE CHỞ HÀNG BỐN BÁNH CÓ GẮN ĐỘNG CƠ NHẬP KHẨU VI PHẠM… (Notice of imported four wheels motor vehicle for carry goods’s violation of….)
Tình trạng phương tiện (Vehicle’s status): Người nhập khẩu (Importer): Địa chỉ (Address): Loại phương tiện (Vehicle’s type): Nhãn hiệu (Trademark): Mã kiểu loại (Model code): Tên thương mại (Commercial name): Số khung (Chassis N0): Số động cơ (Engine N0): Nước sản xuất (Production country): Năm sản xuất (Production year): Số tờ khai hàng hóa nhập khẩu/ngày (Customs declaration N0/date): Số biên bản kiểm tra (Inspection record N0): Thời gian/Địa điểm kiểm tra (Inspection date/site): Số đăng ký kiểm tra (Registered No for inspection):
Xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ nhập khẩu vi phạm….. (The imported four wheels motor vehicle for carry goods has violated the….)
Nội dung vi phạm (Violation describe):
|
IV. Mẫu thông báo vi phạm đối với xe mô tô, xe gắn máy
THÔNG BÁO XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY NHẬP KHẨU VI PHẠM… (Notice of imported motorcycle, moped’s violation of….)
Tình trạng phương tiện (Vehicle’s status): Người nhập khẩu (Importer): Địa chỉ (Address): Loại phương tiện (Vehicle’s type): Nhãn hiệu (Trademark): Mã kiểu loại (Model code): Tên thương mại (Commercial name): Số khung (Chassis N0): Số động cơ (Engine N0): Nước sản xuất (Production country): Năm sản xuất (Production year): Số tờ khai hàng hóa nhập khẩu/ngày (Customs declaration N0/date): Số biên bản kiểm tra (Inspection record N0): Thời gian/Địa điểm kiểm tra (Inspection date/site): Số đăng ký kiểm tra (Registered No for inspection):
Xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu vi phạm….. (The imported motorcycle, moped has violated the….)
Nội dung vi phạm (Violation describe):
|
V. Mẫu thông báo vi phạm đối với xe máy chuyên dùng
THÔNG BÁO XE MÁY CHUYÊN DÙNG NHẬP KHẨU VI PHẠM… (Notice of imported transport construction machinery’s violation of….)
Tình trạng xe máy chuyên dùng (TCM’s status): Người nhập khẩu (Importer): Địa chỉ (Address): Loại xe máy chuyên dùng (TCM’s type): Nhãn hiệu (Trademark): Mã kiểu loại (Model code): Tên thương mại (Commercial name): Số khung (Chassis N0): Số động cơ (Engine N0): Nước sản xuất (Production country): Năm sản xuất (Production year): Số tờ khai hàng hóa nhập khẩu/ngày (Customs declaration N0/date): Số biên bản kiểm tra (Inspection record N0): Thời gian/Địa điểm kiểm tra (Inspection date/site): Số đăng ký kiểm tra (Registered No for inspection):
Xe máy chuyên dùng nhập khẩu vi phạm….. (The imported TCM has violated the….)
Nội dung vi phạm (Violation describe):
|
VI. Mẫu thông báo vi phạm đối với phụ tùng xe cơ giới
THÔNG BÁO XE PHỤ TÙNG XE CƠ GIỚI NHẬP KHẨU VI PHẠM
1. Người nhập khẩu (Importer): 2. Địa chỉ (Address): 3. Loại phụ tùng (Vehicle part and equipment’s type): 4. Nhãn hiệu (Trademark): 5. Tên thương mại (Commercial name): 5. Mã kiểu loại / Ký hiệu thiết kế (Model code/design code): 6. Số chứng nhận phê duyệt kiểu / Số báo cáo thử nghiệm (Type approval N0 / Test report N0): 7. Mã dấu phê duyệt (Approval mark): 8. Nước sản xuất (Production country): 9. Nhà máy sản xuất (Production plant): 10. Địa chỉ nhà máy sản xuất (Address of production plant):
Phụ tùng nhập khẩu vi phạm….. (The imported vehicle part and equipment has violated the…)
Nội dung vi phạm (Violation describe):
Ghi chú (Remarks):
|
Phụ lục VI
MẪU BẢN ĐĂNG KÝ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ
THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 54/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
__________________________
I. Mẫu bản đăng ký kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe nhập khẩu
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
____________________
BẢN ĐĂNG KÝ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE
… NHẬP KHẨU
(Application form for technical safety quality and environmental protection inspection for imported ….)
Kính gửi (To):…
Người nhập khẩu (Importer):
Địa chỉ (Address):
Mã số thuế (Tax code): Thư điện tử (Email):
Người đại diện (Representative): Số điện thoại (Telephone N0):
Đăng ký kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu với các nội dung sau (Request for technical safety quality and environmental protection inspection for imported motor vehicles with the following contents):
Thời gian và địa điểm kiểm tra dự kiến (Date and Anticipated inspection site):
Người liên hệ (Contact person):
Số điện thoại (Telephone N0): Thư điện tử (Email):
Người nhập khẩu cam đoan và chịu trách nhiệm về tính hợp pháp của hồ sơ và chất lượng của xe cơ giới nhập khẩu.
(The Importer undertakes and is responsible for the legality of the application document and the technical safety quality, environment protection of imported motor vehicles)
Xác nhận của cơ quan chứng nhận: Đại diện cơ quan chứng nhận |
Người nhập khẩu |
BẢN KÊ CHI TIẾT XE … NHẬP KHẨU
(List of imported …..)
(Kèm theo Bản đăng ký kiểm, tra số (Attached to Application form with Registered N0 for inspection): )
Số TT (N0) |
Loại phương tiện (Vehicle’s type) |
Nhãn hiệu/ Tên thương mại |
Số khung (hoặc số VIN) (Chassis or VIN N0) |
Số động cơ |
Năm sản xuất |
Màu xe |
Giá NK |
Loại tiền tệ |
Tình trạng phương tiện |
1. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Mẫu bản đăng ký kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phụ tùng xe cơ giới nhập khẩu
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
__________
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
___________
BẢN ĐĂNG KÝ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
PHỤ TÙNG XE CƠ GIỚI NHẬP KHẨU
(Application form for technical safety quality and environmental protection inspection for imported parts and equipment of motor vehicle)
Kính gửi (To): ....
Người nhập khẩu (Importer):
Địa chỉ (Address):
Mã số thuế (Tax code): Thư điện tử (Email):
Người đại diện (Representative):
Số điện thoại (Telephone N0):
Đăng ký kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phụ tùng xe cơ giới xe cơ giới nhập khẩu với các nội dung sau
(Request for technical safety quality and environmental protection inspection for imported parts and equipment of motor vehicle with the following contents):
Người nhập khẩu cam đoan và chịu trách nhiệm về tính hợp pháp của hồ sơ và chất lượng của phụ tùng xe cơ giới nhập khẩu.
(The importer undertakes and is responsible for the legality of the application document and the technical safety quality of imported parts and equipment of motor vehicle).
Xác nhận của cơ quan chứng nhận: |
Người nhập khẩu |
Phụ lục VII
MẪU BẢN THÔNG TIN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 54/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
________________________
A. BẢN THÔNG TIN XE Ô TÔ, RƠ MOÓC, SƠ MI RƠ MOÓC NHẬP KHẨU
(Information sheet of imported automobile, trailer, semitrailer)
I. THÔNG TIN CHUNG (General information)
1. Người nhập khẩu (Importer):
2. Địa chỉ (Address):
3. Người đại diện (Representative):
4. Số điện thoại (Telephone N0):
5. Thư điện tử (Email):
6. Số tham chiếu (Reference certificate N0):
7. Số báo cáo thử nghiệm an toàn (Safety test report N0):
8. Số báo cáo thử nghiệm khí thải (Emission test report N0):
9. Tài liệu đánh giá điều kiện đảm bảo chất lượng (Conformity of Production):
10. Loại phương tiện (Vehicle’s type):
11. Nhãn hiệu (Trademark):
12. Tên thương mại (Commercial name):
13. Mã kiểu loại (Model code):
14. Nước sản xuất (Production country):
15. Nhà máy sản xuất (Production Plant):
16. Địa chỉ nhà máy sản xuất (Address of Production Plant):
17. Tiêu chuẩn khí thải (Emission standard):
18. Số đăng ký kiểm tra (Registered N0 for inspection):
II. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN (Major technical specification)
1. Công thức bánh xe (Drive configuration):
2. Khối lượng (mass)(kg)
2.1. Khối lượng bản thân (Kerb mass):
2.1.1. Phân bố lên trục 1 (Distributed on 1st axle): (*)
…
2.1.10. Phân bố lên trục 10 (Distributed on 10th axle): (*)
2.2. Khối lượng chuyên chở thiết kế lớn nhất (Max. designed pay mass): (*) / /
2.3. Khối lượng hàng chuyên chở cho phép lớn nhất (Max. authorized pay mass): (*) / /
2.4. Khối lượng toàn bộ thiết kế (Max. designed total mass): / /
2.4.1. Phân bố lên trục 1 (Distributed on 1st axle) : (*) / /
…
2.4.10. Phân bố lên trục 10 (Distributed on 10th axle) : (*) / /
2.5. Khối lượng toàn bộ cho phép lớn nhất (Max. authorized total mass): / /
2.5.1. Phân bố lên trục 1 (Distributed on 1st axle) :(*) / /
…
2.5.10. Phân bố lên trục 10 (Distributed on 10th axle) : (*) / /
2.6. Khối lượng kéo theo theo thiết kế lớn nhất (Max. designed towed mass): (**)
2.7. Khối lượng kéo theo cho phép lớn nhất (Max. authorized towed mass): (**)
3. Số người cho phép chở không kể người lái (Passenger capacity excluding driver):
3.1. Số người ngồi không kể người lái (Seating passenger capacity excluding driver):
3.2. Số người đứng (Standing passenger capacity):
3.3. Số người nằm (Lying passenger capacity):
3.4. Số người ngồi xe lăn (Wheelchair passenger capacity):
4. Kích thước (Dimensions) (mm)
4.1. Kích thước bao: dài x rộng x cao (Overall dimensions L x W x H): x x
4.2. Khoảng cách trục (Wheel space): + + +...
4.3. Vết bánh trước (Front track):
4.4. Vết bánh sau (Rear track):
4.5. Chiều dài đầu xe (Front overhang)
4.6. Chiều dài đuôi xe (Rear overhang): /
4.7. Khoảng cách từ tâm lỗ lắp chốt kéo đến điểm đầu tiên của ô tô đầu kéo (min/max) (**) /
(Distance between coupling pin and front end of tractor truck):
4.8. Kích thước (lớn nhất/nhỏ nhất) của lòng thùng xe hoặc bao ngoài xi téc: (Inside dimensions (max/min) of cargo deck or outside dimensions(max/min)of tank): / x / x /
4.9. Thể tích xi téc/khối lượng riêng hàng chuyên chở (Tank volume/density): /
4.10. Kích thước khoang hành lý (Dài x Rộng x Cao)/số khoang (Dimensions (LxWxH)/number of luggage compartment): x x /
4.11. Wt:
4.12. Offset: /
5. Động cơ (Engine) Lựa chọn 1 trong 3 loại động cơ (5.1 hoặc 5.2 hoặc 5.3)
5.1. Động cơ đốt trong (Internal combustion engine)
5.1.1. Ký hiệu, loại động cơ (Engine model, engine type): , Tăng áp (Turbocharged, Supercharged...)
5.1.2. Thể tích làm việc (Displacement): (cm3)
5.1.3. Công suất lớn nhất/ tốc độ quay (Max output/rpm): / (kW/rpm)
5.1.4. Mô men lớn nhất/ tốc độ quay (Max Torque/rpm): / (N.m/rpm)
5.1.5. Loại nhiên liệu (Fuel):
5.1.6. Thể tích thùng nhiên liệu (Volume of fuel tank): + (lít)
5.2. Động cơ xe hybrid (Engine and motor for Hybrid vehicle)
5.2.1. Ký hiệu, loại động cơ đốt trong (Engine model, engine type): , Tăng áp (Turbocharged, Supercharged...):
5.2.2. Thể tích làm việc (Displacement): (cm3)
5.2.3. Công suất lớn nhất/ tốc độ quay (Max output/rpm): / (kW/rpm)
5.2.4. Mô men lớn nhất/ tốc độ quay (Max Torque/rpm): / (N.m/rpm)
5.2.5. Loại nhiên liệu (Fuel):
5.2.6. Thể tích thùng nhiên liệu (Volume of fuel tank): + (lít)
5.2.7. Công suất lớn nhất của toàn hệ thống (Max. combined system rated power): (kW)
5.2.8. Công suất lớn nhất của động cơ điện dẫn động cầu trước (Max. front motor rated power): (kW)
5.2.9. Công suất lớn nhất của động cơ điện dẫn động cầu sau (Max. rear motor rated power): (kW)
5.3. Động cơ điện (Electric motor)
5.3.1. Ký hiệu, loại động cơ (Motor model, motor type):
5.3.2. Điện áp hoạt động (Operating voltage): (V)
5.5.3. Công suất lớn nhất (Max. rated power): (kW)
5.3.4. Loại ắc quy/Điện áp-Dung lượng (Type of Battery/Voltage-capacity): / (V)- (Ah)
6. Hệ thống truyền lực và chuyển động (Transmission system)
6.1. Loại/dẫn động ly hợp (Type/actuation of clutch): / /
6.2. Ký hiệu/loại/số cấp tiến-lùi/điều khiển hộp số (model/type/number of forward-backward speed/control of gearbox): / / tiến- lùi/
6.3. Tỷ số truyền hộp số (Gear ratios):
Tỷ số truyền của số tiến / / / / / / / / / / /
/ / / / / / / / / / / (1)
Tỷ số truyền của số lùi / / / (2)
6.4 Ký hiệu/loại/số cấp/điều khiển hộp phân phối (type/model/control of auxiliary gearbox):
/ / /
6.5. Vị trí/tỷ số truyền cầu chủ động (Position-ratio of drive axles): /
6.6. Ký hiệu/khả năng chịu tải của trục 1 (Model/capacity of 1st axle): /
... /
6.7. Ký hiệu/khả năng chịu tải của trục 10 (Model/capacity 10th axle): /
6.8. Số lượng/cỡ/khả năng chịu tải của một lốp trục 1 (Quantity/size/max load of tyre of 1st axle):
/ /
... / /
6.17. Số lượng/cỡ/khả năng chịu tải của một lốp trục 10 (Quantity/size/max load of tyre of 1st axle):
/ /
6.18. Số lượng lốp dự phòng (Quantity of spare tyre)
7. Hệ thống treo (Suspension system)
7.1. Loại treo/loại giảm chấn/số lá nhíp + bầu khí trục 1 (Type/type of shock absorber/Quantity of leaf springs + air springs of 1st axle):
, / / +
…
7.10. Loại treo/loại giảm chấn/số lá nhíp + bầu khí trục 10 (Type/type of shock absorber/Quantity of leaf springs + air springs of 10th axle):
, / / +
8. Hệ thống lái (Steering system)
Ký hiệu (model): Loại cơ cấu lái (type): Trợ lực (powered)
9. Hệ thống phanh (Brake system)
9.1. Hệ thống phanh chính (Type of braking system):
9.1.1. Loại cơ cấu phanh chính trục 1 (service brake of 1st axle):
….
9.1.10. Loại cơ cấu phanh chính trục 10 (service brake of 10th axle):
9.2. Loại phanh đỗ/vị trí tác động (Parking brake/position): /
9.3. Loại phanh phụ trợ (Auxiliary brake):
10. Thân xe (Body)
10.1. Loại thân xe (type of bodywork):
10.2. Số lượng cửa sổ (Quantity of window):(***)
10.3. Số lượng cửa thoát hiểm (Quantity of emergency exits): (***)
10.4. Số phê duyệt kiểu cửa kính/gương (Type approval number of glass/mirror):
10.5. Loại dây đai an toàn cho người lái (type of driver's seat belt):
10.6. Loại/số lượng dây đai an toàn cho hành khách (type/quantity of passenger's seat belt): /
11. Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu và thiết bị điện (Light, light- signaling and electrical equipments)
11.1. Số lượng/màu sắc đèn chiếu sáng phía trước (quantity/color of head lamps):
11.2. Số lượng/màu sắc đèn sương mù phía trước (quantity/color of front fog lamps):
11.3. Số lượng/màu sắc đèn sương mù phía sau (quantity/color of rear fog lamps):
11.4. Số lượng/màu sắc đèn báo rẽ phía trước (quantity/color of front turn signal lamps):
11.5. Số lượng/màu sắc đèn báo rẽ phía sau (quantity/color of rear turn signal lamps):
11.6. Số lượng/màu sắc đèn báo rẽ bên (quantity/color of side turn signal lamps):
11.7. Số lượng/màu sắc đèn vị trí phía trước (quantity/color of front position lamps):
11.8. Số lượng/màu sắc đèn vị trí phía sau (quantity/color of rear position lamps):
11.9. Số lượng/màu sắc đèn báo đỗ phía trước (quantity/color of front parking lamps):
11.10. Số lượng/màu sắc đèn báo đỗ phía sau (quantity/color of rear parking lamps):
11.11. Số lượng/màu sắc đèn phanh (Quantity/color of stop lamps):
11.12. Số lượng/màu sắc đèn soi biển số phía sau (Quantity/color of rear licence plate lamps):
11.13. Số lượng/màu sắc đèn lùi (Quantity/color of reversing lamps):
11.14. Số lượng/màu sắc tấm phản quang phía sau (Quantity/color of rear reflective panels):
11.15. Loại ắc quy/điện áp-dung lượng (Type of Battery/voltage-capacity):
11.16. Số lượng ắc quy (Quantity of batteries):
12.Thiết bị đặc trưng (Special equipments):
III. GHI CHÚ (Remarks):
Xe sử dụng năng lượng sạch, năng lượng xanh, thân thiện môi trường (Clean, green energy vehicle): Có/Không (Yes/No)
Cho phép tự động hóa (Allows driving automation): Không / một phần / toàn phần (none /partially /fully)
Chu trình thử nghiệm (Test method):
Mức tiêu thụ năng lượng (Energy consumption):
IV. TÀI LIỆU ĐÍNH KÈM (Attachments)
1. Tài liệu kỹ thuật (Technical documents):
2. Tài liệu khí thải (Emission documents):
3. Giấy chứng nhận kiểu loại (Certificates of Type approval):
4. Giấy chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất (Manufacture's Certificate of Quality):
5. Giấy chứng nhận đăng ký xe (Certificates of Registration) hoặc các giấy tờ tương đương (or equivalent documents):
6. Các giấy tờ khác (other related documents):
V. BẢN KÊ CHI TIẾT XE NHẬP KHẨU CÙNG KIỂU LOẠI (List of same type-imported motor vehicles)
SốTT (N0) |
Số khung (hoặc số VIN) (Chassis or VIN N0) |
Số động cơ (Engine N0) |
Năm sản xuất (Production year) |
Màu sơn (Color) |
Giá NK (UnitPrice) |
Loại tiền tệ (Currency) |
Tình trạng phương tiện (Vehicle’s status) |
1. |
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
3. |
|
|
|
|
|
|
|
4. |
|
|
|
|
|
|
|
5. |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Date) , ngày tháng năm Người nhập khẩu (Importer) |
Chú thích:
(*) Không áp dụng với ô tô con;
(**) Chỉ áp dụng với ô tô đầu kéo và ô tô được thiết kế để kéo rơ moóc;
(***) Chỉ áp dụng với ô tô khách;
Không phải khai nội dung về ký hiệu tại các mục 4.5, mục 5.3; mục 6, mục 8 và mục 10.4 đối với xe đã qua sử dụng.
B. BẢN THÔNG TIN XE CHỞ NGƯỜI BỐN BÁNH CÓ GẮN ĐỘNG CƠ NHẬP KHẨU
(Information sheet of imported low-speed vehicle)
I. THÔNG TIN CHUNG (General information)
1. Người nhập khẩu (Importer):
2. Địa chỉ (Address):
3. Người đại diện (Representative):
4. Số điện thoại (Telephone N0):
5. Thư điện tử (Email):
6. Số tham chiếu (Reference certificate N0):
7. Số báo cáo thử nghiệm an toàn (Safety test report N0):
8. Số báo cáo thử nghiệm khí thải (Emission test report N0):
9. Tài liệu đánh giá điều kiện đảm bảo chất lượng (Conformity of Production):
10. Loại phương tiện (Vehicle's type):
11. Nhãn hiệu (Trademark):
12. Tên thương mại (Commercial name):
13. Mã kiểu loại (Model code):
14. Nước sản xuất (Production country):
15. Nhà máy sản xuất (Production Plant):
16. Địa chỉ nhà máy sản xuất (Address of Production Plant):
17. Tiêu chuẩn khí thải (Emission standard):
18. Số đăng ký kiểm tra (Registered N0 for inspection):
II. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN (Major technical specification)
1. Công thức bánh xe (Drive configuration):
2. Khối lượng (mass)(kg)
2.1. Khối lượng bản thân (Kerb mass):
2.1.1. Phân bố lên trục 1 (Distributed on 1st axle):
2.1.2. Phân bố lên trục 2 (Distributed on 2nd axle):
2.2. Khối lượng toàn bộ (Gross mass):
2.2.1. Phân bố lên trục 1 (Distributed on 1st axle):
2.2.2. Phân bố lên trục 2 (Distributed on 2nd axle):
3. Số người cho phép chở không kể người lái (Passenger capacity excluding driver):
4. Kích thước (Dimensions) (mm)
4.1. Kích thước bao: dài x rộng x cao (Overall dimensions L x W x H): x x
4.2. Khoảng cách trục (Wheel space):
4.3. Vết bánh trước (Front track):
4.4. Vết bánh sau (Rear track):
5. Vận tốc lớn nhất (Maximum speed): km/h
6. Khả năng leo dốc khi đầy tải (Hill driving ability at full load): %
7. Quãng đường đi được khi ắc quy nạp đầy điện (Distance traveled when battery is fully charged): km
8. Động cơ (Engine) Lựa chọn 1 trong 3 loại động cơ (8.1 hoặc 8.2 hoặc 8.3)
8.1. Động cơ đốt trong (Internal combustion engine)
8.1.1. Ký hiệu, loại động cơ (Engine model, engine type):
8.1.2. Thể tích làm việc (Displacement): (cm3)
8.1.3. Công suất lớn nhất/ tốc độ quay (Max output/rpm): / (kW/rpm)
8.1.4. Mô men lớn nhất/ tốc độ quay (Max Torque/rpm): / (N.m/rpm)
8.1.5. Loại nhiên liệu (Fuel):
8.1.6. Thể tích thùng nhiên liệu (Volume of fuel tank): + (lít)
8.2. Động cơ xe hybrid (Engine and motor for Hybrid vehicle)
8.2.1. Ký hiệu, loại động cơ đốt trong (Engine model, engine type):
8.2.2. Thể tích làm việc (Displacement): (cm3)
8.2.3. Công suất lớn nhất/ tốc độ quay (Max output/rpm): / (kW/rpm)
8.2.4. Mô men lớn nhất/ tốc độ quay (Max Torque/rpm): / (N.m/rpm)
8.2.5. Loại nhiên liệu (Fuel):
8.2.6. Thể tích thùng nhiên liệu (Volume of fuel tank): + (lít)
8.2.7. Công suất lớn nhất của toàn hệ thống (Max. combined system rated power): (kW)
8.2.8. Công suất lớn nhất của động cơ điện (Max. motor rated power): (kW)
8.3. Động cơ điện (Electric motor)
8.3.1. Ký hiệu, loại động cơ (Motor model, motor type):
8.3.2. Điện áp hoạt động (Operating voltage): (V)
8.3.3. Công suất lớn nhất (Max. rated power): (kW)
8.3.4. Loại ắc quy/Điện áp-Dung lượng (Type of Battery/Voltage-capacity): / (V-Ah)
9. Hệ thống truyền lực và chuyển động (Transmission system)
9.1. Loại/dẫn động ly hợp (Type/actuation of clutch): / /
9.2. Ký hiệu/loại/số cấp tiến-lùi/điều khiển hộp số (model/type/number of forward-backward speed/control of gearbox): / / tiến- lùi/
9.3. Tỷ số truyền hộp số (Gear ratios):
Tỷ số truyền của số tiến:
Tỷ số truyền của số lùi:
9.4. Loại/số cấp/điều khiển hộp phân phối (type/model/control of auxiliary gearbox):
9.5. Tỷ số truyền lực cuối cùng (Ratio of final transmission): /
9.6. Số lượng/cỡ/khả năng chịu tải của một lốp trục 1 (Quantity/size/max load of tyre of 1st axle):
9.7. Số lượng/cỡ/khả năng chịu tải của một lốp trục 2 (Quantity/size/max load of tyre of 2nd axle):
10. Hệ thống treo (Suspension system)
10.1. Loại treo/loại giảm chấn trục 1 (Type/type of shock absorber of 1st axle):
10.2. Loại treo/loại giảm chấn trục 2 (Type/type of shock absorber of 2nd axle):
11. Hệ thống lái (Steering system)
11.1. Loại cơ cấu lái /Trợ lực (type /power-assisted):
11.2. Bán kính quay vòng nhỏ nhất (Minimum turning radius):
12. Hệ thống phanh (Brake system)
12.1. Loại hệ thống phanh (Type):
12.2. Loại cơ cấu phanh chính trục 1 (service brake of 1st axle):
12.3. Loại cơ cấu phanh chính trục 2 (service brake of 2nd axle):
12.4. Loại phanh đỗ/vị trí tác động (Parking brake/position):
12.5. Loại phanh phụ trợ (Auxiliary brake):
13. Thân xe (Body)
13.1. Loại thân xe (type of body work):
13.2. Loại dây đai an toàn cho người lái (type of driver's seat belt):
13.3. Loại/số lượng dây đai an toàn cho hành khách (type/quantity of passenger's seat belt): /
14. Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu và thiết bị điện (Light, light- signaling and electrical equipments)
14.1. Số lượng/màu sắc đèn chiếu sáng phía trước (quantity/color of head lamps):
14.2. Số lượng/màu sắc đèn sương mù phía trước (quantity/color of front fog lamps):
14.3. Số lượng/màu sắc đèn sương mù phía sau (quantity/color of rear fog lamps):
14.4. Số lượng/màu sắc đèn báo rẽ phía trước (quantity/color of front turn signal lamps):
14.5. Số lượng/màu sắc đèn báo rẽ phía sau (quantity/color of rear turn signal lamps):
14.6. Số lượng/màu sắc đèn báo rẽ bên (quantity/color of side turn signal lamps):
14.7. Số lượng/màu sắc đèn vị trí phía trước (quantity/color of front position lamps):
14.8. Số lượng/màu sắc đèn vị trí phía sau (quantity/color of rear position lamps):
14.9. Số lượng/màu sắc đèn báo đỗ phía trước (quantity/color of front parking lamps):
14.10. Số lượng/màu sắc đèn báo đỗ phía sau (quantity/color of rear parking lamps):
14.11. Số lượng/màu sắc đèn phanh (Quantity/color of stop lamps):
14.12. Số lượng/màu sắc đèn soi biển số phía sau (Quantity/color of rear licence plate lamps):
14.13. Số lượng/màu sắc đèn lùi (Quantity/color of reversing lamps):
14.14. Số lượng/màu sắc tấm phản quang phía sau (Quantity/color of rear reflective panels):
14.15. Loại ắc quy/điện áp-dung lượng (Type of Battery/voltage-capacity):
14.16. Số lượng ắc quy (Quantity of batteries):
III. GHI CHÚ (Remarks):
Xe sử dụng năng lượng sạch, năng lượng xanh, thân thiện môi trường (Clean, green energy vehicle): Có/Không (Yes/No)
Cho phép tự động hóa (Allows driving automation): Không / một phần / toàn phần (none /partially /fully)
Chu trình thử nghiệm (Test method):
Mức tiêu thụ năng lượng (Energy consumption):
IV. TÀI LIỆU ĐÍNH KÈM (Attachments)
1. Tài liệu kỹ thuật (Technical documents):
2. Giấy chứng nhận kiểu loại (Certificates of Type approval):
3. Giấy chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất (Manufacture's Certificate of Quality):
4. Các giấy tờ khác (other related documents):
V. BẢN KÊ CHI TIẾT XE NHẬP KHẨU CÙNG KIỂU LOẠI (List of same type-imported low-speed vehicle)
STT (No) |
Số khung (hoặc số VIN) (Chassis or VIN No) |
Số động cơ (Engine number) |
Năm sản xuất (Production year) |
Màu sơn (Color) |
GiáNK (Unit price) |
Loại tiền tệ (Currency) |
Tình trạng phương tiện (Vehicle's status) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Người nhập khẩu (Importer)
|
C. BẢN THÔNG TIN XE CHỞ HÀNG BỐN BÁNH CÓ GẮN ĐỘNG CƠ NHẬP KHẨU
(Information sheet of imported four wheels motor vehicle for carry goods)
I. THÔNG TIN CHUNG (General information)
1. Người nhập khẩu (Importer):
2. Địa chỉ (Address):
3. Người đại diện (Representative):
4. Số điện thoại (Telephone N0):
5. Thư điện tử (Email):
6. Số tham chiếu (Reference certificate N0):
7. Số báo cáo thử nghiệm an toàn (Safety test report N0):
8. Số báo cáo thử nghiệm khí thải (Emission test report N0):
9. Tài liệu đánh giá điều kiện đảm bảo chất lượng (Conformity of Production):
10. Loại phương tiện (Vehicle’s type):
11. Nhãn hiệu (Trademark):
12. Tên thương mại (Commercial name):
13. Mã kiểu loại (Model code):
14. Nước sản xuất (Production country):
15. Nhà máy sản xuất (Production Plant):
16. Địa chỉ nhà máy sản xuất (Address of Production Plant):
17. Tiêu chuẩn khí thải (Emission standard):
18. Số đăng ký kiểm tra (Registered N0 for inspection):
II. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN (Major technical specification)
1. Công thức bánh xe (Drive configuration):
2. Khối lượng (mass)(kg)
2.1. Khối lượng bản thân (Kerb mass):
2.1.1. Phân bố lên trục 1 (Distributed on 1st axle):
2.1.2. Phân bố lên trục 2 (Distributed on 2nd axle):
2.2. Khối lượng hàng chuyên chở (Cargo pay mass):
2.3. Khối lượng toàn bộ (Gross mass):
2.3.1. Phân bố lên trục 1 (Distributed on 1st axle):
2.3.2. Phân bố lên trục 2 (Distributed on 2nd axle):
3. Số người cho phép chở không kể người lái (Passenger capacity excluding driver):
4. Kích thước (Dimensions)(mm)
4.1. Kích thước bao: dài x rộng x cao (Overall dimensions L x W x H): x x
4.2. Khoảng cách trục (Wheel space):
4.3. Vết bánh trước (Front track):
4.4. Vết bánh sau (Rear track):
4.5. Kích thước lòng thùng xe: Dài x Rộng x Cao (Inside dimensions of cargo deck: L x W x H):
5. Vận tốc lớn nhất (Maximum speed): km/h
6. Khả năng leo dốc khi đầy tải (Hill driving ability at full load): %
7. Quãng đường đi được khi ắc quy nạp đầy điện (Distance traveled when battery is fully charged): km
8. Động cơ (Engine) Lựa chọn 1 trong 3 loại động cơ (8.1 hoặc 8.2 hoặc 8.3)
8.1. Động cơ đốt trong (Internal combustion engine)
8.1.1. Ký hiệu, loại động cơ (Engine model, engine type):
8.1.2. Thể tích làm việc (Displacement): (cm3)
8.1.3. Công suất lớn nhất/ tốc độ quay (Max output/rpm): / (kW/rpm)
8.1.4. Mô men lớn nhất/ tốc độ quay (Max Torque/rpm): / (N.m/rpm)
8.1.5. Loại nhiên liệu (Fuel):
8.1.6. Thể tích thùng nhiên liệu (Volume of fuel tank): + (lít)
8.2. Động cơ xe hybrid (Engine and motor for Hybrid vehicle)
8.2.1. Ký hiệu, loại động cơ đốt trong (Engine model, engine type):
8.2.2. Thể tích làm việc (Displacement): (cm3)
8.2.3. Công suất lớn nhất/ tốc độ quay (Max output/rpm): / (kW/rpm)
8.2.4. Mô men lớn nhất/ tốc độ quay (Max Torque/rpm): / (N.m/rpm)
8.2.5. Loại nhiên liệu (Fuel):
8.2.6. Thể tích thùng nhiên liệu (Volume of fuel tank): + (lít)
8.2.7. Công suất lớn nhất của toàn hệ thống (Max. combined system rated power): (kW)
8.2.8. Công suất lớn nhất của động cơ điện (Max. motor rated power): (kW)
8.3. Động cơ điện (Electric motor)
8.3.1. Ký hiệu, loại động cơ (Motor model, motor type):
8.3.2. Điện áp hoạt động (Operating voltage): (V)
8.5.3. Công suất lớn nhất (Max. rated power): (kW)
8.3.4. Loại ắc quy/Điện áp-Dung lượng (Type of Battery/Voltage-capacity): / (V-Ah)
9. Hệ thống truyền lực và chuyển động (Transmission system)
9.1. Loại/dẫn động ly hợp (Type/actuation of clutch):
9.2. Ký hiệu/loại/số cấp tiến-lùi/điều khiển hộp số (model/type/number of forward-backward speed/ control of gearbox): / / tiến- lùi/
9.3. Tỷ số truyền hộp số (Gear ratios):
Tỷ số truyền của số tiến:
Tỷ số truyền của số lùi:
9.4. Loại/số cấp/điều khiển hộp phân phối (type/model/control of auxiliary gearbox):
9.5. Tỷ số truyền lực cuối cùng (Ratio of final transmission):
9.6. Số lượng/cỡ/khả năng chịu tải của một lốp trục 1 (Quantity/size/max load of tyre of 1st axle):
9.7. Số lượng/cỡ/khả năng chịu tải của một lốp trục 2 (Quantity/size/max load of tyre of 2nd axle):
10. Hệ thống treo (Suspension system)
10.1. Loại treo/loại giảm chấn trục 1 (Type/type of shock absorber of 1st axle):
10.2. Loại treo/loại giảm chấn trục 2 (Type/type of shock absorber of 2nd axle):
11. Hệ thống lái (Steering system)
11.1. Loại cơ cấu lái /Trợ lực (type / power-assisted):
11.2. Bán kính quay vòng nhỏ nhất (Minimum turning radius):
12. Hệ thống phanh (Brake system)
12.1. Loại hệ thống phanh (Type):
12.2. Loại cơ cấu phanh chính trục 1 (service brake of 1st axle):
12.3. Loại cơ cấu phanh chính trục 2 (service brake of 2nd axle):
12.4. Loại phanh đỗ/vị trí tác động (Parking brake/position): /
12.5. Loại phanh phụ trợ (Auxiliary brake):
13. Thân xe (Body)
13.1. Loại thân xe (type of body work):
13.2. Loại dây đai an toàn cho người lái (type of driver’s seat belt):
13.3. Loại/số lượng dây đai an toàn cho hành khách (type/quantity of passenger’s seat belt): /
14. Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu và thiết bị điện (Light, light-signaling and electrical equipments)
14.1. Số lượng/màu sắc đèn chiếu sáng phía trước (quantity/color of head lamps):
14.2. Số lượng/màu sắc đèn sương mù phía trước (quantity/color of front fog lamps):
14.3. Số lượng/màu sắc đèn sương mù phía sau (quantity/color of rear fog lamps):
14.4. Số lượng/màu sắc đèn báo rẽ phía trước (quantity/color of front turn signal lamps):
14.5. Số lượng/màu sắc đèn báo rẽ phía sau (quantity/color of rear turn signal lamps):
14.6. Số lượng/màu sắc đèn báo rẽ bên (quantity/color of side turn signal lamps):
14.7. Số lượng/màu sắc đèn vị trí phía trước (quantity/color of front position lamps):
14.8. Số lượng/màu sắc đèn vị trí phía sau (quantity/color of rear position lamps):
14.9. Số lượng/màu sắc đèn báo đỗ phía trước (quantity/color of front parking lamps):
14.10. Số lượng/màu sắc đèn báo đỗ phía sau (quantity/color of rear parking lamps):
14.11. Số lượng/màu sắc đèn phanh (Quantity/color of stop lamps):
14.12. Số lượng/màu sắc đèn soi biển số phía sau (Quantity/color of rear licence plate lamps):
14.13. Số lượng/màu sắc đèn lùi (Quantity/color of reversing lamps):
14.14. Số lượng/màu sắc tấm phản quang phía sau (Quantity/color of rear reflective panels):
14.15. Loại ắc quy/điện áp-dung lượng (Type of Battery/voltage-capacity):
14.16. Số lượng ắc quy (Quantity of batteries):
III. GHI CHÚ (Remarks):
Xe sử dụng năng lượng sạch, năng lượng xanh, thân thiện môi trường (Clean, green energy vehicle): Có/ Không (Yes/ No)
Cho phép tự động hóa (Allows driving automation): Không / một phần / toàn phần (none /partially /fully)
Chu trình thử nghiệm (Test method):
Mức tiêu thụ năng lượng (Energy consumption):
IV. TÀI LIỆU ĐÍNH KÈM (Attachments)
1. Tài liệu kỹ thuật (Technical documents):
2. Giấy chứng nhận kiểu loại (Certificates of Type approval):
3. Giấy chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất (Manufacture’s Certificate of Quality):
4. Các giấy tờ khác (other related documents):
V. BẢN KÊ CHI TIẾT XE NHẬP KHẨU CÙNG KIỂU LOẠI (List of same type-imported four wheels motor vehicle for carry goods vehicle)
STT (No) |
Số khung (hoặc số VIN) (Chassis or VIN No) |
Số động cơ (Engine number) |
Năm sản xuất (Production year) |
Màu sơn (Color) |
Giá NK (Unit price) |
Loại tiền tệ (Currency) |
Tình trạng phương tiện (Vehicle’s status) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Người nhập khẩu |
D. BẢN THÔNG TIN XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY NHẬP KHẨU
(Information sheet of imported motorcycle, moped)
I. THÔNG TIN CHUNG (General information)
1. Người nhập khẩu (Importer):
2. Địa chỉ (Address):
3. Người đại diện (Representative):
4. Số điện thoại (Telephone N0):
5. Thư điện tử (Email):
6. Số tham chiếu (Reference certificate N0):
7. Số báo cáo thử nghiệm an toàn (Safety test report N0):
8. Số báo cáo thử nghiệm khí thải (Emission test report N0):
9. Số báo cáo COP (COP report N0):
10. Loại phương tiện (Vehicle’s type):
11. Nhãn hiệu (Trademark):
12. Tên thương mại (Commercial name):
13. Mã kiểu loại (Model code):
14. Nước sản xuất (Production country):
15. Nhà máy sản xuất (Production Plant):
16. Địa chỉ nhà máy sản xuất (Address of Production Plant):
17. Tiêu chuẩn khí thải (Emission standard):
18. Số đăng ký kiểm tra (Registered N0 for inspection):
II. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN (Major technical specification)
1. Khối lượng (mass)(kg)
1.1. Khối lượng bản thân (Kerb mass):
1.1.1. Phân bố lên trục 1 (Distributed on 1st axle):
1.1.2. Phân bố lên trục 2 (Distributed on 2nd axle):
1.1.3. Phân bố lên trục 3 (Distributed on 3rd axle):
1.2. Khối lượng toàn bộ (Gross mass):
1.2.1. Phân bố lên trục 1 (Distributed on 1st axle):
1.2.2. Phân bố lên trục 2 (Distributed on 2nd axle):
1.2.3. Phân bố lên trục 3 (Distributed on 3rd axle):
2. Số người cho phép chở không kể người lái (Passenger capacity excluding driver):
3. Kích thước (Dimensions)(mm)
3.1. Kích thước bao: dài x rộng x cao (Overall dimensions L x W x H): x x
3.2. Khoảng cách trục (Wheel space):
3.3. Vết bánh trước (Front track):
3.4. Vết bánh sau (Rear track):
3.5. Kích thước lòng thùng xe: Dài x Rộng x Cao (Inside dimensions of cargo deck: L x W x H):
4. Động cơ (Engine) Lựa chọn 1 trong 3 loại động cơ (8.1 hoặc 8.2 hoặc 8.3)
4.1. Động cơ đốt trong (Internal combustion engine)
4.1.1. Ký hiệu, loại động cơ (Engine model, engine type):
4.1.2. Thể tích làm việc (Displacement): (cm3)
4.1.3. Công suất lớn nhất/ tốc độ quay (Max output/rpm): / (kW/rpm)
4.1.4. Mô men lớn nhất/ tốc độ quay (Max Torque/rpm): / (N.m/rpm)
4.1.5. Loại nhiên liệu (Fuel):
4.1.6. Thể tích thùng nhiên liệu (Volume of fuel tank): + (lít)
4.2. Động cơ xe hybrid (Engine and motor for Hybrid vehicle)
4.2.1. Ký hiệu, loại động cơ đốt trong (Engine model, engine type):
4.2.2. Thể tích làm việc (Displacement): (cm3)
4.2.3. Công suất lớn nhất/ tốc độ quay (Max output/rpm): / (kW/rpm)
4.2.4. Mô men lớn nhất/ tốc độ quay (Max Torque/rpm): / (N.m/rpm)
4.2.5. Loại nhiên liệu (Fuel):
4.2.6. Thể tích thùng nhiên liệu (Volume of fuel tank): + (lít)
4.2.7. Công suất lớn nhất của toàn hệ thống (Max. combined system rated power): (kW)
4.2.8. Công suất lớn nhất của động cơ điện (Max. motor rated power): (kW)
4.3. Động cơ điện (Electric motor)
4.3.1. Ký hiệu, loại động cơ (Motor model, motor type):
4.3.2. Điện áp hoạt động (Operating voltage): (V)
4.5.3. Công suất lớn nhất (Max. rated power): (kW)
4.3.4. Loại ắc quy/Điện áp-Dung lượng (Type of Battery/Voltage-capacity): / (V-Ah)
5. Hệ thống truyền lực và chuyển động (Transmission system)
5.1. Loại/dẫn động ly hợp (Type/actuation of clutch): / /
5.2. Ký hiệu/loại/số cấp tiến-lùi/điều khiển hộp số (model/type/number of forward-backward speed/control of gearbox): / / tiến- lùi/
5.3. Tỷ số truyền hộp số (Gear ratios):
Tỷ số truyền của số tiến:
Tỷ số truyền của số lùi:
5.4. Loại/số cấp/điều khiển hộp phân phối (type/model/control of auxiliary gearbox):
5.5. Tỷ số truyền lực cuối cùng (Ratio of final transmission):
5.6. Số lượng/cỡ/khả năng chịu tải của một lốp trục 1 (Quantity/size/max load of tyre of 1st axle):
5.7. Số lượng/cỡ/khả năng chịu tải của một lốp trục 2 (Quantity/size/max load of tyre of 2nd axle):
5.8. Số lượng/cỡ/khả năng chịu tải của một lốp trục 3 (Quantity/size/max load of tyre of 3rd axle):
6. Hệ thống treo (Suspension system)
6.1. Loại treo/loại giảm chấn trục 1 (Type/type of shock absorber of 1st axle):
6.2. Loại treo/loại giảm chấn trục 2 (Type/type of shock absorber of 2nd axle):
6.2. Loại treo/loại giảm chấn trục 3 (Type/type of shock absorber of 3rd axle):
7. Hệ thống lái (Steering system)
Góc quay lái sang trái/ phải (Left/right steering angle):
8. Hệ thống phanh (Brake system)
8.1. Loại hệ thống phanh (Type):
8.2. Loại cơ cấu phanh chính trục 1 (service brake of 1st axle):
8.3. Loại cơ cấu phanh chính trục 2 (service brake of 2nd axle):
8.4. Loại cơ cấu phanh chính trục 3 (service brake of 3rd axle):
8.5. Loại phanh đỗ/vị trí tác động (Parking brake/position): /
8.6. Loại phanh phụ trợ (Auxiliary brake):
9. Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu và thiết bị điện (Light, light- signaling and electrical equipments)
9.1. Số lượng/màu sắc đèn chiếu sáng phía trước (quantity/color of head lamps):
9.2. Số lượng/màu sắc đèn sương mù phía trước (quantity/color of front fog lamps):
9.3. Số lượng/màu sắc đèn sương mù phía sau (quantity/color of rear fog lamps):
9.4. Số lượng/màu sắc đèn báo rẽ phía trước (quantity/color of front turn signal lamps):
9.5. Số lượng/màu sắc đèn báo rẽ phía sau (quantity/color of rear turn signal lamps):
9.6. Số lượng/màu sắc đèn báo rẽ bên (quantity/color of side turn signal lamps):
9.7. Số lượng/màu sắc đèn vị trí phía trước (quantity/color of front position lamps):
9.8. Số lượng/màu sắc đèn vị trí phía sau (quantity/color of rear position lamps):
9.9. Số lượng/màu sắc đèn báo đỗ phía trước (quantity/color of front parking lamps):
9.10. Số lượng/màu sắc đèn báo đỗ phía sau (quantity/color of rear parking lamps):
9.11. Số lượng/màu sắc đèn phanh (Quantity/color of stop lamps):
9.12. Số lượng/màu sắc đèn soi biển số phía sau (Quantity/color of rear licence plate lamps):
9.13. Số lượng/màu sắc đèn lùi (Quantity/color of reversing lamps):
9.14. Số lượng/màu sắc tấm phản quang phía sau (Quantity/color of rear reflective panels):
9.15. Loại ắc quy/điện áp-dung lượng (Type of Battery/voltage-capacity):
9.16. Số lượng ắc quy (Quantity of batteries):
III. GHI CHÚ (Remarks):
Xe sử dụng năng lượng sạch, năng lượng xanh, thân thiện môi trường (Clean, green energy vehicle): Có/ Không (Yes/ No)
Cho phép tự động hóa (Allows driving automation): Không / một phần / toàn phần (none /partially /fully)
Chu trình thử nghiệm (Test method):
Mức tiêu thụ năng lượng (Energy consumption):
IV. TÀI LIỆU ĐÍNH KÈM (Attachments)
1. Tài liệu kỹ thuật (Technical documents):
2. Tài liệu khí thải (Emission documents):
3. Giấy chứng nhận kiểu loại (Certificates of Type approval):
4. Giấy chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất (Manufacture’s Certificate of Quality):
5. Giấy chứng nhận đăng ký xe (Certificates of Registration) hoặc các giấy tờ tương đương (or equivalent documents):
6. Các giấy tờ khác (other related documents):
V. BẢN KÊ CHI TIẾT XE NHẬP KHẨU CÙNG KIỂU LOẠI (List of same type-imported motorcycle, moped)
STT (No) |
Số khung (hoặc số VIN) (Chassis or VIN No) |
Số động cơ (Engine number) |
Năm sản xuất (Production year) |
Màu sơn (Color) |
Giá NK (Unit price) |
Loại tiền tệ (Currency) |
Tình trạng phương tiện (Vehicle’s status) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Người nhập khẩu |
E. BẢN THÔNG TIN XE MÁY CHUYÊN DÙNG NHẬP KHẨU
(Information sheet of imported transport construction machinery)
I. THÔNG TIN CHUNG (General information)
1. Người nhập khẩu (Importer):
2. Địa chỉ (Address):
3. Người đại diện (Representative):
4. Số điện thoại (Telephone N0):
5. Thư điện tử (Email):
6. Số tham chiếu (Reference certificate N0):
7. Số báo cáo thử nghiệm an toàn (Safety test report N0):
8. Số báo cáo thử nghiệm khí thải (Emission test report N0):
9. Số báo cáo COP (COP report N0):
10. Loại phương tiện (Vehicle’s type):
11. Nhãn hiệu (Trademark):
12. Tên thương mại (Commercial name):
13. Mã kiểu loại (Model code):
14. Nước sản xuất (Production country):
15. Nhà máy sản xuất (Production Plant):
16. Địa chỉ nhà máy sản xuất (Address of Production Plant):
17. Tiêu chuẩn khí thải (Emission standard):
18. Số đăng ký kiểm tra (Registered N0 for inspection):
II. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN (Major technical specification)
4.1. Động cơ đốt trong (Internal combustion engine)
4.1.1. Ký hiệu, loại động cơ (Engine model, engine type):
4.1.2. Thể tích làm việc (Displacement): (cm3)
4.1.3. Loại nhiên liệu (Fuel):
4.1.4. Công suất lớn nhất/ tốc độ quay (Max output/rpm): / (kW/rpm)
4.2. Động cơ xe hybrid (Engine and motor for Hybrid vehicle)
4.2.1. Ký hiệu, loại động cơ đốt trong (Engine model, engine type):
4.2.2. Thể tích làm việc (Displacement): (cm3)
4.2.3. Loại nhiên liệu (Fuel):
4.2.4. Công suất lớn nhất/ tốc độ quay (Max output/rpm): / (kW/rpm)
4.2.5. Công suất lớn nhất của toàn hệ thống (Max. combined system rated power): (kW)
4.2.6. Công suất lớn nhất của động cơ điện (Max. motor rated power): (kW)
4.3. Động cơ điện (Electric motor)
4.3.1. Ký hiệu, loại động cơ (Motor model, motor type):
4.3.2. Điện áp hoạt động (Operating voltage): (V)
4.5.3. Công suất lớn nhất (Max. rated power): (kW)
4.3.4. Loại ắc quy/Điện áp-Dung lượng (Type of Battery/Voltage-capacity): / (V-Ah)
5. Vận tốc di chuyển lớn nhất (Max. travelling speed):
III. THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐẶC TRƯNG (Special technical specification)
Thông số kỹ thuật đặc trưng của từng loại xe máy chuyên dùng được nêu tại mục VII dưới đây
IV. GHI CHÚ (Remarks):
Chu trình thử nghiệm (Test method):
Mức tiêu thụ năng lượng (Energy consumption):
V. TÀI LIỆU ĐÍNH KÈM (Attachments)
1. Tài liệu kỹ thuật (Technical documents):
2. Giấy chứng nhận kiểu loại (Certificates of Type approval):
3. Giấy chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất (Manufacture’s Certificate of Quality):
4. Tài liệu khí thải (Emission documents):
5. Các giấy tờ khác (other related documents):
VI. BẢN KÊ CHI TIẾT XE NHẬP KHẨU CÙNG KIỂU LOẠI (List of same type-imported TCM)
STT (No) |
Số khung (hoặc số PIN hoặc số sê ri) (Chassis or PIN N0 or serial N0) |
Số động cơ (Engine number) |
Năm sản xuất (Production year) |
Màu sơn (Color) |
Giá NK (Unit price) |
Loại tiền tệ (Currency) |
Tình trạng xe máy chuyên dùng (TCM’s status) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Người nhập khẩu |
VII. THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐẶC TRƯNG XE MÁY CHUYÊN DÙNG NHẬP KHẨU
(Special technical specification of transport construction machinery)
Loại xe máy chuyên dùng |
Thông số kỹ thuật đặc trưng |
Đơn vị |
1. Máy làm đất và vật liệu |
||
1.1. Máy ủi |
Chiều cao lưỡi ủi (Blade height) Chiều rộng lưỡi ủi (Blade width) Chiều cao nâng lưỡi ủi (Blade lifting height) |
mm mm mm |
1.2. Máy san |
Chiều cao lưỡi san (Blade height) Chiều rộng lưỡi san (Blade width) Bán kính quay vòng nhỏ nhất (Min turning radius) |
mm mm mm |
1.3. Máy đào bánh lốp |
Thể tích gầu (Bucket capacity) Kiểu gầu (Bucket type) Bán kính đào nhất (Max digging reach) Chiều cao đổ lớn nhất (Max dumping clearance) |
m3
mm mm |
1.4. Máy đào bánh xích |
||
1.5. Máy đào tường vây |
||
1.6. Máy xúc đào |
Thể tích gầu xúc (Bucket capacity) Chiều cao đổ lớn nhất (Max dumping clearance) Thể tích gầu đào (Backhoe bucket capacity) Bán kính đào lớn nhất (Max digging reach) |
m3 mm m3 mm |
1.7. Máy đào, vận chuyển vật liệu |
Thể tích gầu (Bucket capacity) Bán kính đào lớn nhất (Max digging reach) Chiều cao đổ lớn nhất (Max dumping clearance) Năng suất vận chuyển của băng tải (Conveyor capacity) |
m3 mm mm m3/h |
1.8. Máy cào, vận chuyển vật liệu |
||
1.9. Máy đào rãnh bánh xích |
Chiều rộng rãnh đào lớn nhất (Max digging width) Chiều sâu rãnh đào lớn nhất (Max digging depth) Năng suất đào (Digging capacity) |
mm mm m3/h |
1.10. Máy đào rãnh bánh lốp |
||
1.11. Máy xúc lật bánh lốp |
Thể tích gầu (Bucket capacity) Chiều cao đổ lớn nhất (Max dumping clearance) Tầm với đổ (Dumping reach) |
m3 mm mm |
1.12. Máy xúc lật bánh xích |
||
1.13. Máy cạp |
Thể tích thùng chứa (Tank capacity) Chiều rộng cắt đất lớn nhất (Max cutting width) Chiều sâu cắt đất lớn nhất (Max cutting depth) |
m3 mm mm |
2. Thiết bị nâng |
||
2.1. Cần trục bánh xích |
Sức nâng lớn nhất theo thiết kế (Max design lifting capacity) Cần (Boom): Loại cần/ số đoạn/ chiều dài (Type/ number of sections/ length) Tầm với lớn nhất (Max working radius) Chiều cao nâng lớn nhất (Max lifting height) |
kG
m m |
2.2. Cần trục bánh lốp |
Sức nâng lớn nhất theo thiết kế (Max design lifting capacity) Cần (Boom): Loại cần/ số đoạn/ chiều dài (Type/ number of sections/ length) Tầm với lớn nhất của cần chính (Max working radius of Boom) Tầm với lớn nhất của cần phụ (Max working radius of Jip) Chiều cao nâng lớn nhất của cần chính (Max lifting height of Boom) Chiều cao nâng lớn nhất của cần phụ (Max lifting height of Jip) |
kG
m m
m m |
2.3. Cần trục bánh lốp tay lái nghịch |
||
2.4. Cần trục bánh lốp tay lái nghịch chuyển đổi |
||
2.5. Xe nâng |
Sức nâng lớn nhất theo thiết kế (Max design lifting capacity) Chiều cao nâng lớn nhất (Max lifting height) Vận tốc nâng lớn nhất khi có tải (Max speeds lifting with load) |
kG m m/phút |
2.6. Xe nâng tổng đoạn (loại chuyên dùng nâng và vận chuyển trong đóng tầu) |
||
2.7. Xe nâng Container |
Khoảng cách trục (Wheel space) |
mm |
2.8. Xe nâng Container rỗng |
||
2.9. Xe nâng người làm việc trên cao |
||
3. Xe, máy và thiết bị gia cố nền móng, mặt đường |
||
3.1. Máy khoan đá |
Mô men khoan lớn nhất (Max rotation torque) Đường kính lỗ khoan lớn nhất (Max drilling diameter) Chiều sâu khoan lớn nhất (Max drilling depth) |
kN.m mm m |
3.2. Máy khoan cọc nhồi |
Vật liệu cọc nhồi (Materials) Đường kính lỗ khoan lớn nhất (Max drilling diameter) Chiều sâu khoan lớn nhất (Max drilling depth) |
(*) mm m |
3.3. Máy khoan cọc nhồi chạy trên ray |
||
3.4. Máy khoan định hướng ngang |
Mô men khoan lớn nhất (Max rotation torque) Đường kính lỗ khoan lớn nhất (Max drilling diameter) Lực đẩy/rút mũi khoan lớn nhất (Max push/draw force) |
kN.m mm kN |
3.5. Máy khoan hầm |
Đường kính lỗ khoan lớn nhất (Max drilling diameter) Chiều sâu khoan lớn nhất (Max drilling depth) Năng suất vận chuyển của băng tải (Conveyor capacity) |
mm mm m3/h |
3.6. Máy đóng cọc |
Kích thước cọc lớn nhất (Max pile dimension) Khối lượng quả búa cho phép lớn nhất (Max hammer mass) Chiều cao giá búa (Guide height) |
mm kg
m |
3.7. Máy đóng, nhổ cọc hộ lan đường bộ |
Kích thước cọc lớn nhất (Max pile dimension) Lực đóng/nhổ cọc lớn nhất (Max push/draw force) Chiều cao giá búa (Guide height) |
mm kN mm |
3.8. Máy ép cọc bấc thấm |
Chiều sâu cắm bấc (Working depth) Lực ép lớn nhất (Max push force) Chiều cao giá ép cọc bấc thấm (Guide height) |
mm kN mm |
3.9. Xe lu tĩnh bánh thép |
Áp lực đầm bánh lu trước (Front rolls linear load) Áp lực đầm bánh lu sau (Rear rolls linear load) Khối lượng xe khi gia tải (Operating mass) Số lượng/Kích thước bánh lu trước (Quantity/Front roller size) Số lượng/Kích thước bánh lu sau (Quantity/Rear roller size) |
N/cm N/cm kg mm mm |
3.10. Xe lu tĩnh bánh lốp |
Khối lượng xe khi gia tải (Operating mass) Số lượng/cỡ lốp trước (Quantity/size of front tyre) Số lượng/cỡ lốp sau (Quantity/size of rear tyre) |
kg |
3.11. Xe lu rung |
Lực rung lớn nhất (Max vibration force) Biên độ rung (Vibration amplitude) Tần số rung (Vibration frequency) Số lượng/Kích thước bánh lu trước (Quantity/Front roller size) Số lượng/Kích thước bánh lu sau (Quantity/Rear roller size) |
kN mm Hz mm |
3.12. Máy rải bê tông nhựa |
Chiều rộng vệt rải lớn nhất (Max paving width) Chiều dày lớp rải lớn nhất (Max paving thickness) Vận tốc rải (Paving speed) Năng suất rải (Paving capacity) |
mm mm m/phút m3/h |
3.13. Máy rải bê tông xi măng |
||
3.14. Máy rải bê tông định hình |
||
3.15. Máy cào bóc và tái chế nguội mặt đường |
Chiều rộng vệt cắt (Working width) Chiều sâu cắt lớn nhất (Max cutting depth) Đường kính rôto cắt (Roto diameter) |
mm mm mm |
3.16. Máy cào bóc mặt đường. |
||
3.17. Máy gia cố bề mặt đường |
Chiều rộng vệt cắt (Working width) Đường kính rôto cắt (Roto diameter) Chiều rộng vệt rải lớn nhất (Max paving width) |
mm mm mm |
3.18. Xe tạo xung chấn |
Khối lượng của búa (Hammer mass) Áp lực tạo xung (Vibration pressure) Khoảng cách trục (Wheel space) |
kg N/cm2 mm |
4. Xe, máy và thiết bị sản xuất bê tông và vật liệu cho bê tông |
||
4.1. Máy bơm bê tông |
Công suất bơm (Pumping capacity) Đường kính ống bơm (pipe diameter) Chiều cao bơm lớn nhất (Max pumping height) Khoảng cách trục (Wheel space) |
m3/h mm m mm |
4.2. Xe bơm bê tông |
||
4.3. Xe phun bê tông |
||
4.4. Máy nghiền đá và vận chuyển bằng băng tải |
Năng suất nghiền (Crushing capacity) Cỡ đá đầu ra (Output stone size) Chiều cao đổ tải lớn nhất (Max dumping clearance) |
m3/h mm mm |
4.5. Máy nghiền, sàng đá |
||
5. Các loại xe máy chuyên dùng phục vụ trong sân golf, khu vui chơi giải trí, kho cảng, bến bãi và trong sân bay |
||
5.1. Xe địa hình |
Số người cho phép chở không kể người lái (Passenger capacity excluding driver) Khoảng cách trục (Wheel space) Số lượng/cỡ lốp trước (Quantity/size of front tyre) Số lượng/cỡ lốp sau (Quantity/size of rear tyre) |
mm |
5.2. Xe chở hàng |
Số người cho phép chở không kể người lái (Passenger capacity excluding driver) Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế (Designed cargo mass) |
kg |
5.3. Xe phục vụ giải khát trong sân golf |
Số người cho phép chở không kể người lái (Passenger capacity excluding driver) Khoảng cách trục (Wheel space) |
mm |
5.4. Xe chở hàng trong sân golf |
||
5.5. Xe lu cỏ trong sân golf |
Kích thước bánh lu trước (Front roller size) Kích thước bánh lu sau (Rear roller size) Khoảng cách trục (Wheel space) |
mm mm mm |
5.6. Xe phun, tưới dùng trong sân golf |
Năng suất phun (Spraying capacity) Bán kính phun (Working radius) Dung tích xi téc (Tank capacity) Khoảng cách trục (Wheel space) |
l/h mm m3 mm |
5.7. Xe phun, tưới chất lỏng |
||
5.8. Xe san cát trong sân golf |
Chiều cao lưỡi san (Blade height) Chiều rộng lưỡi san (Blade width) Số lượng/cỡ lốp trước (Quantity/size of front tyre) Số lượng/cỡ lốp sau (Quantity/size of rear tyre) Khoảng cách trục (Wheel space) |
mm mm
mm |
5.9. Xe cấp nước cho máy bay |
Dung tích xi téc (Tank capacity) Công suất của bơm (Pumping capacity) Khoảng cách trục (Wheel space) |
m3 m3/h mm |
5.10. Xe chuyên dùng vệ sinh máy bay |
Dung tích xi téc chứa chất thải (Waste tank capacity) Công suất của bơm hút (Suction pump capacity) Dung tích xi téc chứa nước sạch (Water tank capacity) Công suất của bơm đẩy (Push pump capacity) Khoảng cách trục (Wheel space) |
m3 m3/h m3
m3/h mm |
5.11. Xe thang hành khách lên máy bay |
Khả năng chịu tải của thang (Loading capacity) Chiều cao sàn lớn nhất (Max floor height) Chiều cao sàn nhỏ nhất (Min floor height) Khoảng cách trục (Wheel space) |
kG mm mm mm |
5.12. Xe băng tải vận chuyển hành lý |
Khả năng chịu tải của băng tải (Loading capacity) Chiều rộng băng tải (Conveyor width) Chiều cao dỡ hàng (Dumping height) Khoảng cách trục (Wheel space) |
kG mm mm mm |
5.13. Xe hút chất thải vệ sinh cho máy bay |
Dung tích xi téc chứa chất thải (Waste tank capacity) Công suất của bơm (Pumping capacity) Khoảng cách trục (Wheel space) |
m3 m3/h mm |
5.14. Xe nạp nhiên liệu cho máy bay |
Công suất nạp (Charging capacity) Dung tích xi téc (Tank capacity) Khoảng cách trục (Wheel space) |
lít/phút m3 mm |
5.15. Xe kéo đẩy tầu bay |
Khối lượng kéo theo theo thiết kế (Designed towed mass) Khoảng cách trục (Wheel space) Bán kính quay vòng nhỏ nhất (Min turning radius) |
kg
mm mm |
6. Các loại xe máy chuyên dùng khác |
||
6.1. Xe sơn kẻ đường |
Dung tích xi téc chứa sơn (Tank capacity) Chiều rộng vệt kẻ (Paint line width) Vận tốc làm việc lớn nhất (Max working speed) Khoảng cách trục (Wheel space) |
m3 mm m/phút mm |
6.2. Xe quét đường |
Chiều rộng vệt chổi chính (Main brush width) Chiều rộng vệt chổi phụ (Side brush width) Dung tích thùng chứa rác (Trash Tank capacity) Khoảng cách trục (Wheel space) |
mm mm m3 m |
6.3. Xe quét, chà sàn |
||
6.4. Xe quét nhà xưởng |
||
6.5. Xe tự đổ bánh lốp |
Số người cho phép chở không kể người lái (Passenger capacity excluding driver) Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế (Designed cargo mass) Thể tích thùng chở hàng (Cargo volume) Khoảng cách trục (Wheel space) |
kg m3 mm |
6.6. Xe tự đổ bánh xích |
||
6.7. Xe kéo |
Số người cho phép chở không kể người lái (Passenger capacity excluding driver) Khối lượng kéo theo theo thiết kế (Designed towed mass) Số lượng/cỡ lốp trước (Quantity/size of front tyre) Số lượng/cỡ lốp sau (Quantity/size of rear tyre) Khoảng cách trục (Wheel space) |
kg
mm |
6.8. Máy kéo |
||
6.9. Máy cắt đá |
Năng suất cắt (Capacity) Đường kính lưỡi cắt (Saw diameter) Tốc độ quay của lưỡi cắt (Rotated speed) |
m/p mm rpm |
6.10. Tổ hợp máy đào giếng hố ga |
Thể tích gầu đào (Bucket capacity) Đường kính hố đào (Hole diameter) Đường kính mở gầu (Opening bucket diameter) |
m3 mm mm |
6.11. Xe chuyên dùng trộn rác |
Năng suất trộn (Mixing capacity) Số lượng/cỡ lốp trước (Quantity/size of front tyre) Số lượng/cỡ lốp sau (Quantity/size of rear tyre) Khoảng cách trục (Wheel space) |
m3/h
mm |
6.12. Xe chuyên dùng chở vật liệu |
Khối lượng hàng chuyên chở (Load capacity) Thể tích thùng chở hàng (Cargo volume) Khoảng cách trục (Wheel space) |
kg m3 mm |
6.13. Xe chuyên dùng chở xỉ |
||
6.14. Xe chở hàng trong nhà xưởng |
||
6.15. Xe chuyên dùng khai thác gỗ |
Đường kính lưỡi cưa (Saw diameter) Tốc độ quay của lưỡi cưa (Rotated speed) Số lượng/cỡ lốp trước (Quantity/size of front tyre) Số lượng/cỡ lốp sau (Quantity/size of rear tyre) Khoảng cách trục (Wheel space) |
mm rpm
mm |
6.16. Máy xếp, dỡ vật liệu bánh lốp |
Khối lượng xếp, dỡ lớn nhất (Max Load capacity) Chiều cao xếp, dỡ lớn nhất (Max dumping clearance) Bán kính làm việc lớn nhất (Max working radius) |
kg mm mm |
6.17. Máy xếp, dỡ vật liệu bánh xích |
||
6.18. Máy kẹp gỗ bánh lốp |
||
6.19. Máy kẹp gỗ bánh xích |
||
6.20. Máy búa phá dỡ bánh xích |
Kiểu thiết bị phá (Demolition equipment type) |
|
6.21. Máy búa phá dỡ bánh lốp |
Bán kính làm việc lớn nhất (Max working radius) Chiều cao làm việc lớn nhất (Max working height) |
mm mm |
6.22. Máy phá dỡ |
||
7. Xe máy chuyên dùng khác |
Thông số kỹ thuật 1 Thông số kỹ thuật 2 Thông số kỹ thuật 3 …………………. |
|
Hướng dẫn:
(*): Cho phép chọn: hê tông cốt thép, cát, vữa bê tông, xi măngPhụ lục VIII
PHÂN LOẠI HỆ THỐNG CHỨNG NHẬN THEO NƯỚC SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 54/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
_________________________
1. Phân loại hệ thống chứng nhận theo nước sản xuất:
STT |
Nước sản xuất |
Chứng nhận kiểu loại |
Tự chứng nhận |
1 |
THAILAND |
X |
|
2 |
INDONESIA |
X |
|
3 |
UNITED STATES OF AMERICA |
|
X |
4 |
JAPAN |
X |
|
5 |
CHINA |
X |
|
6 |
MEXICO |
X |
|
7 |
GERMANY |
X |
|
8 |
KOREA (REPUBLIC) |
|
X |
9 |
UNITED KINGDOM |
X |
|
10 |
SLOVAKIA (SLOVAK REP.) |
X |
|
11 |
MALAYSIA |
X |
|
12 |
AUSTRIA |
X |
|
13 |
SWEDEN |
X |
|
14 |
NETHERLANDS |
X |
|
15 |
INDIA |
X |
|
16 |
SPAIN |
X |
|
17 |
ITALY |
X |
|
18 |
FRANCE |
X |
|
19 |
RUSSIAN FEDERATION |
X |
|
20 |
BELARUS |
X |
|
2. Trường hợp nhập khẩu từ các quốc gia không thuộc danh sách nêu trên, người nhập khẩu nhập khẩu phải cung cấp tài liệu để xác định hệ thống chứng nhận đang áp dụng tại nước xuất khẩu. Cơ quan chứng nhận có trách nhiệm cập nhật và công bố danh sách nêu trên.
Phụ lục IX
YÊU CẦU THỬ NGHIỆM ĐỐI VỚI XE CƠ GIỚI (1)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 54/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
_________________________
1. Đối với xe ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc
1.1. Thử nghiệm an toàn
a) Đối với xe ô tô: áp dụng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe ô tô QCVN 09:2024/BGTVT.
b) Đối với xe ô tô khách thành phố: áp dụng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe ô tô khách thành phố QCVN 10:2024/BGTVT.
c) Đối với xe ô tô khách thành phố để người khuyết tật tiếp cận sử dụng: áp dụng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ô tô khách thành phố để người khuyết tật tiếp cận sử dụng QCVN 82:2024/BGTVT.
d) Đối với rơ moóc và sơ mi rơ moóc: áp dụng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với rơ moóc và sơ mi rơ moóc QCVN 11:2024/BGTVT.
1.2. Thử nghiệm khí thải
Đối với xe ô tô, ô tô khách thành phố, ô tô khách thành phố để người khuyết tật tiếp cận sử dụng: áp dụng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải mức 5 đối với xe ô tô sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới QCVN 109:2024/BGTVT.
1.3. Thử nghiệm mức tiêu thụ năng lượng
Đối với xe ô tô con từ 8 chỗ trở xuống (không bao gồm lái xe): áp dụng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe ô tô QCVN 09:2024/BGTVT.
2. Đối với xe chở người bốn bánh có gắn động cơ
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe chở người bốn bánh có gắn động cơ QCVN 119:2024/BGTVT.
3. Đối với xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ QCVN 118:2024/BGTVT.
4. Đối với xe mô tô, xe gắn máy
4.1. Thử nghiệm an toàn
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe mô tô, xe gắn máy QCVN 14:2024/BGTVT.
4.2. Thử nghiệm khí thải
a) Đối với xe mô tô: áp dụng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải mức 3 đối với xe mô tô hai bánh sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới QCVN 77:2024/BGTVT.
b) Đối với xe gắn máy: áp dụng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải xe mô tô, xe gắn máy sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới QCVN 04:2024/BGTVT.
4.3. Thử nghiệm mức tiêu thụ năng lượng
Đối với xe mô tô và xe gắn máy hai bánh: áp dụng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe mô tô, xe gắn máy QCVN 14:2024/BGTVT.
____________________________
(1) Miễn thử nghiệm phụ tùng đối với thử nghiệm an toàn và miễn phép thử bay hơi đối với thử nghiệm khí thải.
Phụ lục X
MẪU THÔNG BÁO VỀ TÌNH TRẠNG HỒ SƠ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 54/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
_________________________
……………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG BÁO VỀ TÌNH TRẠNG HỒ SƠ
Kính gửi:
Thông báo về tình trạng hồ sơ đăng ký kiểm tra số:
Nội dung thông báo:
|
Người tiếp nhận hồ sơ |
Phụ lục XI
MẪU BẢN XÁC NHẬN KẾ HOẠCH KIỂM TRA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 54/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
_________________________
BẢN XÁC NHẬN KẾ HOẠCH KIỂM TRA
(CONFIRMATION OF INSPECTION SCHEDULE)
Người nhập khẩu (Importer):
Số đăng ký kiểm tra (Registered N0 for inspection):
Số/ngày tờ khai hàng hóa nhập khẩu (Customs declaration N0/date):
Mã chi cục Hải quan (Customs office code):
Mã phân loại kiểm tra TKHQ (Inspection kind classification code):
Kết quả kiểm hóa (Result of physical examination):
Ngày giải phóng hàng (Date of goods release):
Thời gian kiểm tra (Inspection date):
Địa điểm kiểm tra (Inspection site):
Người liên hệ (Contact person):
Số điện thoại (Telephone Number):
Số TT (N0) |
Loại xe |
Nhãn hiệu/Tên |
Số khung (hoặc số VIN) |
Số động cơ |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Date) , ngày tháng năm |
Phụ lục XII
MẪU BIÊN BẢN LẤY MẪU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 54/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
_________________________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_______________________
, ngày tháng năm
BIÊN BẢN LẤY MẪU
Số:………………
1. Doanh nghiệp nhập khẩu:
2. Đại diện doanh nghiệp nhập khẩu:
Họ tên: Chức vụ: Số điện thoại liên hệ:
3. Đăng kiểm viên lấy mẫu:
Họ tên:
Đơn vị công tác:
Số điện thoại liên hệ:
4. Phương pháp lấy mẫu: lấy ngẫu nhiên
Số TT |
Nhãn hiệu / Tên |
Số khung (hoặc |
Số ĐKKT |
Yêu cầu thử nghiệm |
Ghi chú |
|
|
|
|
(An toàn) |
|
|
|
|
|
(Khí thải) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Yêu cầu đối với mẫu thử nghiệm:
- Người nhập khẩu chịu trách nhiệm giữ nguyên trạng mẫu thử nghiệm từ thời điểm lấy mẫu đến thời điểm thử nghiệm.
- Người nhập khẩu có trách nhiệm đưa mẫu tới cơ sở thử nghiệm.
Biên bản được lập thành 02 bản có giá trị như nhau, đã được các bên nhất trí thông qua và mỗi bên giữ 01 bản./.
Đại diện doanh nghiệp nhập khẩu |
Đăng kiểm viên lấy mẫu |
Phụ lục XIII
MẪU BIÊN BẢN GHI NHẬN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 54/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
_________________________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
BIÊN BẢN GHI NHẬN
Số:……………..
Đại diện người nhập khẩu |
Đại diện …….(nếu có) |
Đăng kiểm viên |
Phụ lục XIV
MẪU BẢN THÔNG TIN PHỤ TÙNG XE CƠ GIỚI NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 54/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
_________________________
BẢN THÔNG TIN PHỤ TÙNG XE CƠ GIỚI NHẬP KHẨU
(Information sheet of imported vehicle part and equipment)
I. THÔNG TIN CHUNG (General information)
1. Người nhập khẩu (Importer):
2. Địa chỉ (Address):
3. Người đại diện (Representative):
4. Số điện thoại (Telephone N0):
5. Thư điện tử (Email):
6. Số chứng nhận phê duyệt kiểu / Số báo cáo thử nghiệm (Type Approval N0 / Test report N0 ):
7. Tài liệu đánh giá điều kiện bảo đảm chất lượng (Conformity of Production):
8. Loại phụ tùng (Vehicle part and equipment’s type):
9. Nhãn hiệu (Trademark):
10. Tên thương mại (Commercial name):
11. Mã kiểu loại / Ký hiệu thiết kế (Model code/Design code):
12. Mã dấu phê duyệt (Approval mark):
13. Nước sản xuất (Production country):
14. Nhà máy sản xuất (Production plant):
15. Địa chỉ nhà máy sản xuất (Address of production plant):
II. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN (Major technical specification)
|
(Date) , ngày tháng năm |
Phụ lục XV
MẪU BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VỀ VIỆC NHẬP KHẨU PHỤ
TÙNG HÀNG NĂM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 54/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
_________________________
TÊN NGƯỜI NHẬP KHẨU |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VỀ VIỆC NHẬP KHẨU PHỤ TÙNG NĂM …
Kính gửi:………
Người nhập khẩu:
Địa chỉ:
Điện thoại:
E-mail:
Căn cứ quy định tại Thông tư số .../2024/TT-BGTVT ngày ... tháng ... năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải …(1)... báo cáo định kỳ về việc nhập khẩu phụ tùng trong năm ... (2) ... , cụ thể như sau:
TT |
Tên hàng hoá |
Nhãn hiệu |
Tên thương mại / Mã kiểu loại /Ký hiệu thiết kế |
Nước sản xuất |
Số Giấy chứng nhận |
Số lượng |
Tờ khai hải quan |
Ghi chú |
1 |
Sản phẩm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sản phẩm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
Sản phẩm n |
|
|
|
|
|
|
|
|
Người đại diện theo pháp luật |
____________________________
([1]) Tên người nhập khẩu
(2) Thời gian tính từ 01/01 đến hết 31/12 của năm đó.Phụ lục XVI
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP ĐỔI, CẤP LẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 54/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
_________________________
TÊN NGƯỜI NHẬP KHẨU |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP ĐỔI / CẤP LẠI…….
Kính gửi:
Người nhập khẩu:
Địa chỉ:
Mã số doanh nghiệp/mã số thuế:
Điện thoại:
Email:
Người liên hệ: ………………….. Chức danh: ………………….. Điện thoại:………………
Lý do đề nghị cấp đổi / cấp lại:
|
Người đại diện theo pháp luật |
Phụ lục XVII
ÁP DỤNG QUẢN LÝ RỦI RO VÀO PHÂN LOẠI DOANH NGHIỆP SẢN
XUẤT PHỤ TÙNG XE CƠ GIỚI NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 54/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
_________________________
1. Phân nhóm doanh nghiệp sản xuất phụ tùng xe cơ giới nước ngoài dựa trên mức độ rủi ro
Cơ quan chứng nhận phân nhóm doanh nghiệp sản xuất phụ tùng xe cơ giới nước ngoài dựa trên mức độ rủi ro như sau:
Nhóm I (có mức độ rủi ro thấp): là nhóm bao gồm các doanh nghiệp có số điểm đánh giá đạt điểm A chiếm trên 50% của tổng số điểm đánh giá và không có điểm C;
Nhóm II (có mức độ rủi ro trung bình): là nhóm bao gồm các doanh nghiệp có số điểm đánh giá đạt điểm B chiếm trên 50% của tổng số điểm đánh giá số điểm đánh giá hoặc các cơ sở sản xuất không thuộc nhóm I và nhóm III;
Nhóm III (có mức rủi ro cao): là nhóm bao gồm các doanh nghiệp có số điểm đánh giá đạt điểm C chiếm trên 50% của tổng số điểm đánh giá.
Bảng điểm đánh giá mức độ rủi ro được quy định tại Bảng 1 dưới đây:
Bảng 1 - Bảng điểm đánh giá mức độ rủi ro
TT |
Tiêu chí đánh giá |
Điểm đánh giá |
|||
A |
B |
C |
|||
I |
Tiêu chí hạ tầng doanh nghiệp, loại sản phẩm sản xuất |
||||
1 |
Địa điểm sản xuất ổn định, lâu dài |
||||
|
Địa điểm sản xuất có tính ổn định cao, có quyền sử dụng hợp pháp trong thời gian từ 10 năm trở lên. |
A |
|
|
|
Địa điểm sản xuất có tính ổn định trung bình, có quyền sử dụng hợp pháp trong thời gian từ 5 năm đến dưới 10 năm. |
|
B |
|
||
Địa điểm sản xuất có tính ổn định thấp, có quyền sử dụng hợp pháp trong thời gian dưới 5 năm. |
|
|
C |
||
2 |
Quy mô sản xuất |
||||
Sản lượng |
Lớn |
Sản xuất 1.000.000 sản phẩm/năm trở lên. |
A |
|
|
Trung bình |
Sản xuất từ 300.000 đến dưới 1.000.000 sản phẩm/năm. |
|
B |
|
|
Nhỏ |
Sản xuất dưới 300.000 sản phẩm/năm. |
|
|
C |
|
3 |
Công nghệ sản xuất, lắp ráp |
||||
|
Hiện đại, doanh nghiệp thuộc khối các nước EU, G7. |
A |
|
|
|
Doanh nghiệp các nước thuộc khối G20 (không bao gồm các nước thuộc EU, G7) hoặc doanh nghiệp có Trung tâm nghiên cứu phát triển sản phẩm riêng. |
|
B |
|
||
Không thuộc hai đối tượng trên. |
|
|
C |
||
4 |
Trang thiết bị sản xuất |
||||
|
Được trang bị dây chuyền sản xuất hiện đại, mức độ tự động hóa cao. |
A |
|
|
|
Được trang bị dây chuyền sản xuất đồng bộ, có một số phần điều khiển bán tự động. |
|
B |
|
||
Hoàn toàn thủ công hoặc có một trong số các công đoạn không tự thực hiện, phải thuê doanh nghiệp khác. |
|
|
C |
||
5 |
Nhân lực kiểm tra chất lượng xuất xưởng |
||||
|
Nhân lực được cấp chứng chỉ đào tạo chuyên môn nghiệp vụ, có chuyên môn tay nghề cao. |
A |
|
|
|
Nhân lực được cấp chứng chỉ đào tạo chuyên môn nghiệp vụ. |
|
B |
|
||
Nhân lực không thuộc hai đối tượng trên. |
|
|
C |
||
6 |
Hệ thống quản lý chất lượng |
||||
|
Có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 hoặc IATF 16949:2016 hoặc tương đương còn hiệu lực và được duy trì tốt. |
A |
|
|
|
Có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 hoặc IATF 16949:2016 hoặc tương đương còn hiệu lực. |
|
B |
|
||
Có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 hoặc IATF 16949:2016 hoặc tương đương còn hiệu lực nhưng không được duy trì tốt hoặc chưa có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng. |
|
|
C |
||
II |
Tiêu chí sự tuân thủ quy định của doanh nghiệp |
||||
1 |
Kết quả đánh giá COP gần nhất |
||||
|
Không có nội dung cần khắc phục. |
A |
|
|
|
Có không quá ba nội dung cần khắc phục. |
|
B |
|
||
Có trên ba nội dung cần khắc phục. |
|
|
C |
2. Áp dụng biện pháp quản lý cho từng nhóm
Biện pháp quản lý áp dụng cho từng nhóm doanh nghiệp theo mức độ rủi ro được quy định chi tiết tại Bảng 2 dưới đây:
Bảng 2 - Biện pháp quản lý áp dụng cho từng nhóm doanh nghiệp
TT |
Biện pháp quản lý |
Nhóm doanh nghiệp |
||
I |
II |
III |
||
|
Chu kỳ đánh giá COP |
36 tháng |
24 tháng |
12 tháng |
Phụ lục XVIII
MẪU BẢN ĐĂNG KÝ MỨC TIÊU THỤ NĂNG LƯỢNG CỦA KIỂU
LOẠI XE CƠ GIỚI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 54/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
_________________________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
A - BẢN ĐĂNG KÝ MỨC TIÊU THỤ NĂNG LƯỢNG CỦA XE Ô TÔ
1. Đăng ký mức tiêu thụ nhiên liệu (energy consumption)
1.1. Đối với xe chỉ sử dụng động cơ đốt trong hoặc xe hybrid điện không nạp điện ngoài (Vehicle use only internal combustion engines or Hybrid Electric vehicle: non Off-Vehicle charging)
1.1.1. Chu trình, phương pháp thử (Test cycle) : ……………………………………………
1.1.2. Mức tiêu thụ năng lượng đăng ký (Fuel consumption):
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
Đơn vị (1) |
Giá trị |
|
Chu trình thử |
Chu trình đô thị cơ bản |
l/100 km |
|
Chu trình đô thị phụ |
l/100 km |
|
|
Chu trình tổ hợp |
l/100 km |
|
1.2. Đối với xe thuần điện (Pure electric vehicle)
1.2.1. Chu trình, phương pháp thử (Test cycle): …………………………………………
1.2.2. Mức tiêu thụ điện năng (Electric energy consumption): …………………Wh/ km
1.3. Đối với xe hybrid điện nạp điện ngoài (Hybrid Electric vehicle: Off-Vehicle charging)
1.3.1. Chu trình, phương pháp thử (Test cycle):………………………………………………
1.3.2. Mức tiêu thụ năng lượng (Energy consumption):
1. Mức tiêu thụ nhiên liệu (Fuel consumption) |
||||
Điều kiện thử |
Đơn vị (1) |
Giá trị |
||
Điều kiện thử |
Điều kiện A (tổ hợp) |
....l/100 km |
|
|
(Test conditions) |
Điều kiện B (tổ hợp) |
....l/100 km |
|
|
Tổ hợp (Kết hợp) |
....l/100 km |
|
||
2. Mức tiêu thụ điện năng (Electric energy consumption) |
||||
Điều kiện thử |
Điều kiện A (tổ hợp) |
…..Wh/ km |
|
|
Điều kiện B (tổ hợp) |
…..Wh/ km |
|
||
Tổ hợp (Kết hợp) |
…..Wh/ km |
|
||
2. Ghi chú (nếu có) (Remark (if any)):
|
……….., ngày ……….tháng……….năm…….. |
Hướng dẫn thực hiện
(1) |
Đối với xe sử dụng nhiên liệu NG, đơn vị l/100 km được thay bằng m3/km (For vehicles fuelled with NG the unit l/100 km is replaced by m3/km); Đối với xe sử dụng nhiên liệu hydro, đơn vị l/100 km được thay bằng kg/100 km (For vehicles fuelled with hydrogen the unit l/100 km is replaced by kg/100 km); |
B - BẢN ĐĂNG KÝ MỨC TIÊU THỤ NĂNG LƯỢNG CỦA XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY
1. Đăng ký mức tiêu thụ năng lượng (energy consumption)
1.1. Đối với xe chỉ sử dụng động cơ đốt trong hoặc xe hybrid điện không nạp điện ngoài (Vehicle use only internal combustion engines or Hybrid Electric vehicle: non Off-Vehicle charging)
1.1.1. Chu trình, phương pháp thử (Test cycle) : …………………………………………..
1.1.2. Mức tiêu thụ nhiên liệu tổ hợp đăng ký (Fuel consumption of combination): ….l/100 km
1.2. Đối với xe thuần điện (Pure electric vehicle)
1.2.1. Chu trình, phương pháp thử (Test cycle):……………………………………………………
1.2.2. Mức tiêu thụ điện năng (Electric energy consumption): ……………………………Wh/ km
1.3. Đối với xe hybrid điện nạp điện ngoài (Hybrid Electric vehicle: Off-Vehicle charging)
1.3.1. Chu trình, phương pháp thử (Test cycle): ………………………………………………….
1.3.2. Mức tiêu thụ năng lượng (energy consumption):
1. Mức tiêu thụ nhiên liệu (Fuel consumption) |
|||
Điều kiện thử |
Đơn vị(2) |
Giá trị |
|
Điều kiện thử (Test conditions) |
Điều kiện A (tổ hợp) |
....l/100 km |
|
Điều kiện B (tổ hợp) |
....l/100 km |
|
|
Tổ hợp (Kết hợp) |
....l/100 km |
|
|
2. Mức tiêu thụ điện năng (Electric energy consumption) |
|||
Điều kiện thử (Test conditions |
Điều kiện A (tổ hợp) |
Wh/ km |
|
Điều kiện B (tổ hợp) |
Wh/ km |
|
|
Tổ hợp (Kết hợp) |
Wh/ km |
|
2. Ghi chú (nếu có) (Remark (if any)):
|
………, ngày…….tháng……..năm……. |
Hướng dẫn thực hiện:
(2) |
Đối với xe sử dụng nhiên liệu NG, đơn vị l/100 km được thay bằng m3/km (For vehicles fuelled with NG the unit l/100 km is replaced by m3/km); Đối với xe sử dụng nhiên liệu hydro, đơn vị l/100 km được thay bằng kg/100 km (For vehicles fuelled with hydrogen the unit l/100 km is replaced by kg/100 km). |
Phụ lục XIX
MẪU BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VỀ VIỆC DÁN NHÃN NĂNG LƯỢNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 54/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
_________________________
TÊN NGƯỜI NHẬP KHẨU |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VỀ VIỆC DÁN NHÃN NĂNG LƯỢNG
(Từ ngày... tháng… năm... đến ngày... tháng... năm...)
Kính gửi:………………………….
Tên người nhập khẩu: …………………………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………
Người đại diện (Ông/Bà): ………………………………………………………………………..
Điện thoại: ……………………………………………………………………………………….
Fax:…….………………..…………………, Email:…………………………………………….
Căn cứ hướng dẫn tại Thông tư số……………../2024/TT-BGTVT ngày... tháng... năm... của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, xin được báo cáo việc dán nhãn năng lượng cho xe như phụ lục kèm theo./.
Người lập bảng báo cáo |
Người nhập khẩu |
PHỤ LỤC KÈM THEO BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VỀ VIỆC DÁN NHÃN NĂNG LƯỢNG
Số... ngày... tháng... năm...
1. Báo cáo số lượng các kiểu loại xe dán nhãn năng lượng (Số liệu theo chu kỳ 12 tháng)
Kiểu loại xe |
Thông tin về kiểu loại xe |
||||||||||||
Loại phương tiện |
Nhãn hiệu |
Tên thương mại |
Mã kiểu loại (Số loại) |
Cấu hình xe điện(a) |
Kiểu động cơ |
Loại nhiên liệu(b) |
Khối lượng bản thân (Kerb mass) |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế |
Số lượng nhãn năng lượng đã dùng |
Mức tiêu thụ điện năng công bố |
Mức tiêu thụ nhiên liệu công bố(b) |
Số GCN kiểu loại |
|
1 |
VD: M1/L3/… |
VD: HONDA |
VD: AIR BLADE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
VD: M1/L3/... |
VD: HONDA |
VD: PCX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
VD: M1/L3/... |
VD: HONDA |
VD: WAVE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Báo cáo về tiêu thụ năng lượng trung bình chung trong 01 năm của mỗi người nhập khẩu:
Kiểu loại xe |
Thông tin về kiểu loại xe |
|||||||||
Số lượng xe SXLR và/hoặc NK |
Mức tiêu thụ điện năng được thử nghiệm(c) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu được thử nghiệm(d) |
Tổng tiêu thụ điện năng |
Tổng tiêu thụ nhiên liệu |
Tiêu thụ điện năng trung bình chung |
Tiêu thụ nhiên liệu trung bình chung |
Khối lượng bản thân |
Tổng khối lượng bản thân |
Khối lượng bản thân trung bình chung |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp |
Σ (1) |
|
|
Σ (4) |
Σ (5) |
Σ (4)/Σ (1) |
Σ (5)/Σ (1) |
|
Σ (9) |
Σ (9)/ Σ (1) |
(a)Xe thuần điện hoặc xe hybrid điện;
(b)Áp dụng đối với xe hybrid điện và xe chỉ được dẫn động bằng động cơ đốt trong;
(c) Viết tắt của mức tiêu thụ điện năng trung bình được thử nghiệm;
(d) Viết tắt của mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình được thử nghiệmPhụ lục XX
QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG BÁO CÁO THỬ
NGHIỆM NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 54/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
_________________________
I. Báo cáo thử nghiệm nước ngoài được sử dụng trong các trường hợp sau:
1. Đối với thử nghiệm khí thải theo quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải xe mô tô, xe gắn máy sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới QCVN 04:2024/BGTVT, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải mức 3 đối với xe mô tô hai bánh sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới QCVN 77:2024/BGTVT, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải mức 4 đối với xe ô tô sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới QCVN 86:2024/BGTVT, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải mức 5 đối với xe ô tô sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới QCVN 109:2024/BGTVT:
a) Các loại xe mà năng lực thử nghiệm trong nước chưa thực hiện được.
b) Trong điều kiện thiên tai, dịch bệnh hoặc các trường hợp bất khả kháng khác quy định tại khoản 1 Điều 156 Bộ luật Dân sự.
c) Hạ tầng thiết bị thử nghiệm trong nước bị sự cố, hư hỏng quá 15 ngày chưa khắc phục được căn cứ trên xác nhận của cơ sở thử nghiệm.
2. Thử nghiệm mức tiêu thụ năng lượng cho xe thuần điện và hybrid điện nạp điện ngoài theo quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe ô tô QCVN 09:2024/BGTVT.
3. Thử nghiệm mức tiêu thụ năng lượng cho xe thuần điện và hybrid điện theo quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe mô tô, xe gắn máy QCVN 14:2024/BGTVT.
4. Xe ô tô chưa qua sử dụng thuộc đối tượng nêu tại điểm b khoản 2 Điều 2 của Nghị định số 116/2017/NĐ-CP và khoản 1 Điều 1 của Nghị định số 17/2020/NĐ-CP sử dụng phương pháp thử nghiệm khí thải động cơ theo quy định của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải mức 5 đối với xe ô tô sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới QCVN 109:2024/BGTVT.
II. Yêu cầu đối với báo cáo thử nghiệm do các cơ sở thử nghiệm nước ngoài cấp và thực hiện tại nước ngoài:
1. Báo cáo kết quả thử nghiệm mức tiêu thụ năng lượng phải là báo cáo được cấp trong vòng 36 tháng tính tới tháng nộp hồ sơ đăng ký kiểm tra mức tiêu thụ năng lượng và phải theo một trong các phương pháp thử phù hợp quy định, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành.
2. Báo cáo kết quả thử nghiệm khí thải ô tô phải có các phép thử phù hợp và mức tiêu chuẩn khí thải không thấp hơn mức quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành và có đầy đủ các phép thử phù hợp quy định của ECE 83 (mức Euro 5 hoặc cao hơn), ECE 154 (mức Euro 5 hoặc cao hơn) hoặc ECE 49 (mức Euro 5 hoặc cao hơn) của UNECE.
3. Báo cáo kết quả thử nghiệm khí thải mô tô, xe gắn máy phải có các phép thử phù hợp và mức tiêu chuẩn khí thải không thấp hơn mức quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng do Bộ Giao thông vận tải ban hành và có đầy đủ các phép thử phù hợp quy định của ECE 47 (đối với xe gắn máy), ECE 40 (đối với xe mô tô) của UNECE hoặc Regulation (EU) No 134/2014 (mức Euro 4 hoặc cao hơn).
III. Yêu cầu đối với việc xác nhận báo cáo nước ngoài
Các cơ sở thử nghiệm căn cứ báo cáo thử nghiệm hoặc tài liệu kỹ thuật chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, tiêu thụ năng lượng của xe do các cơ sở thử nghiệm nước ngoài cấp để đối chiếu các thông tin và thông số kỹ thuật với xe thực tế và các yêu cầu nêu tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng do Bộ Giao thông vận tải ban hành và xác nhận sự phù hợp của xe thực tế với tài liệu kỹ thuật và kiểu loại xe đã được thử nghiệm tại nước ngoài, xác nhận sự phù hợp của báo cáo nước ngoài với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng.
Phụ lục XXI
DANH MỤC CÁC QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI PHỤ
TÙNG XE CƠ GIỚI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 54/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
_________________________
1. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khung xe mô tô, xe gắn máy QCVN 124:2024/BGTVT.
2. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về gương chiếu hậu xe mô tô, xe gắn máy QCVN 28:2024/BGTVT.
3. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử vành bánh xe mô tô, xe gắn máy QCVN 113:2024/BGTVT.
4. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lốp hơi xe mô tô, xe gắn máy QCVN 36:2024/BGTVT.
5. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ắc quy sử dụng cho xe mô tô điện, xe gắn máy điện QCVN 91:2024/BGTVT.
6. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đèn chiếu sáng phía trước của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ QCVN 125:2024/BGTVT.
7. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về gương dùng cho xe ô tô QCVN 33:2024/BGTVT.
8. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kính an toàn của xe ô tô QCVN 32:2024/BGTVT.
9. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lốp hơi dùng cho ô tô QCVN 34:2024/BGTVT.
10. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu an toàn chống cháy của vật liệu sử dụng trong kết cấu nội thất xe cơ giới QCVN 53:2024/BGTVT.
11. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vành hợp kim nhẹ dùng cho xe ô tô QCVN 78:2024/BGTVT.
12 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kết cấu an toàn chống cháy của xe cơ giới QcVN 52:2024/BGTVT.
13. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về động cơ xe mô tô, xe gắn máy QCVN 37:2024/BGTVT.
14. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về động cơ sử dụng cho xe mô tô điện, xe gắn máy điện QCVN 90:2024/BGTVT.
15. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ắc quy chì - axít, lithium - ion dùng cho xe mô tô, xe gắn máy QCVN 47:2024/BGTVT.