Thông tư 03/2018/TT-BGTVT Kiểm tra chất lượng ô tô nhập khẩu
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 03/2018/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 03/2018/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Đình Thọ |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 10/01/2018 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ô tô cũ nhập khẩu phải được kiểm tra từng chiếc
Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô nhập khẩu thuộc đối tượng của Nghị định số 116/2017/NĐ-CP đã được Bộ Giao thông Vận tải ban hành ngày 10/01/2018 tại Thông tư số 03/2018/TT-BGTVT.
Theo quy định mới, ô tô đã qua sử dụng phải được kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với từng xe; Riêng ô tô chưa qua sử dụng nhập khẩu phải được kiểm tra đối với từng lô xe nhập khẩu. Hồ sơ đăng ký kiểm tra đối với xe chưa qua sử dụng phải có bản sao Giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại ô tô nhập khẩu do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền nước ngoài cấp .
Trong quá trình kiểm tra, phát hiện ô tô đã qua sử dụng có sự thay đổi từ nước ngoài về một số thông số kỹ thuật hoặc kết cấu so với xe xuất xưởng ban đầu của nhà sản xuất thì doanh nghiệp nhập khẩu phải xuất trình các tài liệu của cơ quan quản lý phương tiện nước ngoài với xe đã thay đổi. Khối lượng xe trong trường hợp này không được lớn hơn giá trị nêu trong tài liệu.
Bên cạnh đó, việc triệu hồi không chỉ áp dụng theo công bố của nhà sản xuất, ô tô còn được triệu hồi theo yêu cầu của cơ quan kiểm tra. Việc yêu cầu triệu hồi này thực hiện trên cơ sở bằng chứng cụ thể, kết quả xác minh các thông tin phản ánh về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường ô tô nhập khẩu.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/03/2018.
Từ ngày 15/4/2020, Thông tư này bị hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 05/2020/TT-BGTVT.
Xem chi tiết Thông tư 03/2018/TT-BGTVT tại đây
tải Thông tư 03/2018/TT-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 03/2018/TT-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 10 tháng 01 năm 2018 |
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 116/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định điều kiện sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu và kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng ô tô;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ và Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô nhập khẩu thuộc đối tượng của Nghị định số 116/2017/NĐ-CP.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này áp dụng đối với các doanh nghiệp nhập khẩu ô tô vào Việt Nam và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến việc quản lý, kiểm tra, thử nghiệm ô tô.
Trong Thông tư này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
QUY ĐỊNH VỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Cơ quan kiểm tra tiếp nhận, kiểm tra nội dung hồ sơ đăng ký kiểm tra mà doanh nghiệp nhập khẩu nộp trong thời gian tối đa 01 ngày làm việc. Trường hợp hồ sơ đăng ký kiểm tra đầy đủ theo quy định, cơ quan kiểm tra xác nhận vào Bản đăng ký kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường ô tô nhập khẩu. Trường hợp hồ sơ đăng ký kiểm tra chưa đủ theo quy định, cơ quan kiểm tra đề nghị doanh nghiệp nhập khẩu bổ sung.
Đối với ô tô chưa qua sử dụng, doanh nghiệp nhập khẩu tự đưa mẫu ô tô đại diện cho từng kiểu loại ô tô trong lô xe nhập khẩu mà cơ quan kiểm tra đã lấy mẫu đến cơ sở thử nghiệm để thử nghiệm về khí thải và chất lượng an toàn kỹ thuật theo quy định. Kết quả thử nghiệm là căn cứ để cơ quan kiểm tra cấp chứng chỉ chất lượng.
Trong thời hạn không quá 04 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra và nhận đủ tài liệu có liên quan để làm căn cứ chứng nhận, cơ quan kiểm tra cấp chứng chỉ chất lượng (bản giấy hoặc bản điện tử) như sau:
QUY ĐỊNH VỀ TRIỆU HỒI Ô TÔ
Trường hợp các ô tô đã đưa ra thị trường có lỗi kỹ thuật phải triệu hồi, doanh nghiệp nhập khẩu phải thực hiện các công việc sau đây:
QUY ĐỊNH VỀ PHÁT HÀNH CHỨNG CHỈ CHẤT LƯỢNG
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 03 năm 2018.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
MẪU - BẢN ĐĂNG KÝ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE CƠ GIỚI NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 03/2018/TT-BGTVT ngày 10 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE CƠ GIỚI NHẬP KHẨU
(Application form for technical safety quality and environmental protection inspection for imported motor vehicle)
Kính gửi (To): Cục Đăng kiểm Việt Nam
Người nhập khẩu (Importer):
Địa chỉ (Address):
Mã số thuế (Tax code): Thư điện tử (Email):
Người đại diện (Representative): Số điện thoại (Telephone N0)
Đăng ký kiểm tra Nhà nước về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu với các nội dung sau (Request for technical safety quality and environmental protection inspection for imported motor vehicles with the following contents):
Hồ sơ kèm theo (Attached documents):
+ Hóa đơn thương mại/giấy tờ tương đương (Commerce invoice/equivalent documents):
+ Số lượng Bản thông tin xe cơ giới (Quantity of Information sheets):
+ Số lượng xe (Quantity of vehicles):
+ Các giấy tờ khác (Other related documents):
Thời gian và địa điểm kiểm tra dự kiến (Date and Anticipated inspection site):
Người liên hệ (Contact person):
Số điện thoại (Telephone N0): Thư điện tử (Email):
(người nhập khẩu) cam đoan và chịu trách nhiệm về tính hợp pháp của hồ sơ và chất lượng của xe cơ giới nhập khẩu. (The Importer undertakes and is responsible for the legality of the application document and the technical safety quality, environment protection of imported motor vehicles)
Xác nhận của cơ quan kiểm tra Số đăng ký kiểm tra: Đại diện cơ quan kiểm tra |
Người nhập khẩu |
BẢN KÊ CHI TIẾT XE CƠ GIỚI NHẬP KHẨU
(List of imported motor vehicles)
(Kèm theo Bản đăng ký kiểm, tra số (Attached to Application form with Registered N0 for inspection):
)
Số TT (N0) |
Loại phương tiện |
Nhãn hiệu/Tên thương mại |
Số khung (hoặc số VIN) |
Số động cơ |
Năm sản xuất (Production year) |
Màu xe |
Giá NK |
Loại tiền tệ |
Tình trạng phương tiện |
1. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH Ô TÔ CÙNG KIỂU LOẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BGTVT ngày 10 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH Ô TÔ CÙNG KIỂU LOẠI
Ô tô cùng kiểu loại là các ô tô của cùng một chủ sở hữu công nghiệp (nhà sản xuất), cùng nhãn hiệu (Trade mark), cùng thiết kế (hoặc Type Approval number), Model Code, cùng các thông số kỹ thuật cơ bản thể hiện trong Chứng chỉ chất lượng, cùng nước sản xuất. Đối với các ô tô có sự thay đổi nhưng vẫn được coi là sản phẩm cùng kiểu loại nếu xe vẫn thỏa mãn các tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành và không thay đổi các thông số kỹ thuật dưới đây:
- Loại phương tiện;
- Nhãn hiệu phương tiện;
- Số người cho phép chở kể cả người lái;
- Kiểu dáng, kết cấu của cabin, khung hoặc thân vỏ ô tô;
- Ký hiệu của: động cơ, hộp số, cầu chủ động;
- Loại nhiên liệu sử dụng;
- Hệ thống phanh: kiểu dẫn động, kiểu cơ cấu phanh;
- Hệ thống lái: kiểu loại cơ cấu lái;
- Hệ thống treo: kiểu hệ thống treo, kết cấu của bộ phận đàn hồi;
- Hệ thống chuyển động: ký hiệu của cầu bị động;
- Trang thiết bị đặc trưng (nếu có)
PHỤ LỤC III
MẪU - BẢN THÔNG TIN XE CƠ GIỚI NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 03/2018/TT-BGTVT ngày 10 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
BẢN THÔNG TIN XE CƠ GIỚI NHẬP KHẨU
(Information sheet of imported motor vehicle)
I. THÔNG TIN CHUNG (General information)
1. Người nhập khẩu (Importer):
2. Địa chỉ (Address):
3. Người đại diện (Representative):
4. Số điện thoại (Telephone N0):
5. Thư điện tử (Email):
6. Số tham chiếu (Reference certificate N0):
7. Số báo cáo thử nghiệm an toàn (Safety test report N0):
8. Số báo cáo thử nghiệm khí thải (Emission test report N0):
9. Tài liệu đánh giá điều kiện đảm bảo chất lượng (Conformity of Production):
10. Loại phương tiện (Vehicle's type):
11. Nhãn hiệu (Trade mark):
12. Tên thương mại (Commercial name):
13. Mã kiểu loại (Model code):
14. Nước sản xuất (Production country):
15. Nhà máy sản xuất (Production Plant):
16. Địa chỉ nhà máy sản xuất (Address of Production Plant):
17. Tiêu chuẩn khí thải (Emission standard):
18. Số đăng ký kiểm tra (Registered N0 for inspection):
II. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN (Major technical specification)
1. Công thức bánh xe (Drive configuration):
2. Khối lượng (mass)(kg)
2.1. Khối lượng bản thân (Kerb mass):
2.1.1. Phân bố lên trục 1 (Distributed on 1st axle): (*)
…
2.1.10. Phân bố lên trục 10 (Distributed on 10th axle): (*)
2.2. Khối lượng chuyên chở thiết kế lớn nhất (Max. designed pay mass): (*) / /
2.3. Khối lượng hàng chuyên chở cho phép lớn nhất (Max. authorized pay mass): (*) / /
2.4. Khối lượng toàn bộ thiết kế (Max. designed total mass): / /
2.4.1. Phân bố lên trục 1 (Distributed on 1st axle): (*) / /
…
2.4. 10. Phân bố lên trục 10 (Distributed on 10th axle): (*) / /
2.5. Khối lượng toàn bộ cho phép lớn nhất (Max. authorized total mass): / /
2.5.1. Phân bố lên trục 1 (Distributed on 1st axle): (*) / /
…
2.5.10. Phân bố lên trục 10 (Distributed on 10th axle): (*) / /
2.6. Khối lượng kéo theo theo thiết kế lớn nhất (Max. designed towed mass): (**)
2.7. Khối lượng kéo theo cho phép lớn nhất (Max. authorized towed mass): (**)
3. Số người cho phép chở, kể cả người lái (Passenger capacity including driver):
3.1. Số người ngồi, kể cả người lái (Seating passenger capacity including driver):
3.2. Số người đứng (Standing passenger capacity):
3.3. Số người nằm (Lying passenger capacity):
3.4. Số người ngồi xe lăn (Wheelchair passenger capacity):
4. Kích thước (Dimensions)(mm)
4.1. Kích thước bao: dài x rộng x cao (Overall dimensions L x W x H): x x
4.2. Khoảng cách trục (Wheel space): + + +...
4.3. Chiều rộng cơ sở trước (Front track):
4.4. Chiều rộng cơ sở sau (Rear track):
4.5. Chiều dài đầu xe (Front over hang)
4.6. Chiều dài đuôi xe (Rear over hang): /
4.7. Khoảng cách từ tâm lỗ lắp chốt kéo đến điểm đầu tiên của ô tô đầu kéo (min/max) (**) /
(Distance between coupling pin and front end of tractor truck):
4.8. Kích thước (lớn nhất/nhỏ nhất) của lòng thùng xe hoặc bao ngoài xi téc: (Inside dimensions (max/min) of cargo deck or outside dimensions (max/min) of tank): / x / x /
4.9. Thể tích xi téc/khối lượng riêng hàng chuyên chở (Tank volume/density): /
4.10. Kích thước khoang hành lý (Dài x Rộng x Cao)/số khoang (Dimensions (LxWxH)/number of luggage compartment): x x /
4.11. Wt:
4.12. Offset: /
5. Động cơ (Engine) Lựa chọn 1 trong 3 loại động cơ (5.1 hoặc 5.2 hoặc 5.3)
5.1. Động cơ đốt trong (Internal combustion engine)
5.1.1. Ký hiệu, loại động cơ (Engine model, engine type): , Tăng áp (Turbocharged, Supercharged...)
5.1.2. Thể tích làm việc (Displacement): (cm3)
5.1.3. Công suất lớn nhất/ tốc độ quay (Max output/rpm): / (kW/rpm)
5.1.4. Mô men lớn nhất/ tốc độ quay (Max Torque/rpm): / (N.m/rpm)
5.1.5. Loại nhiên liệu (Fuel):
5.1.6. Thể tích thùng nhiên liệu (Volume of fuel tank): + (lít)
5.2. Động cơ xe hybrid (Engine and motor for Hybrid vehicle)
5.2.1. Ký hiệu, loại động cơ đốt trong (Engine model, engine type): , Tăng áp (Turbocharged, Supercharged...):
5.2.2. Thể tích làm việc (Displacement): (cm3)
5.2.3. Công suất lớn nhất/ tốc độ quay (Max output/rpm): / (kW/rpm)
5.2.4. Mô men lớn nhất/ tốc độ quay (Max Torque/rpm): / (N.m/rpm)
5.2.5. Loại nhiên liệu (Fuel):
5.2.6. Thể tích thùng nhiên liệu (Volume of fuel tank): + (lít)
5.2.7. Công suất lớn nhất của toàn hệ thống (Max. combined system rated power): (kW)
5.2.8. Công suất lớn nhất của động cơ điện dẫn động cầu trước (Max. front motor rated power): (kW)
5.2.9. Công suất lớn nhất của động cơ điện dẫn động cầu sau (Max. rear motor rated power): (kW)
5.3. Động cơ điện (Electric motor)
5.3.1. Ký hiệu, loại động cơ (Motor model, motor type):
5.3.2. Điện áp hoạt động (Operating voltage): (V)
5.5.3. Công suất lớn nhất (Max. rated power): (kW)
5.3.4. Loại ắc quy/Điện áp-Dung lượng (Type of Battery/Voltage-capacity): / (V)- (Ah)
6. Hệ thống truyền lực và chuyển động (Transmission system)
6.1. Loại/dẫn động ly hợp (Type/actuation of clutch): / /
6.2. Ký hiệu/loại/số cấp tiến-Iùi/điều khiển hộp số (model/type/number of forward-backward speed/control of gearbox): / / tiến- lùi/
6.3. Tỷ số truyền hộp số (Gear ratios):
Tỷ số truyền của số tiến / / / / / / / / / / /
/ / / / / / / / / / / (1)
Tỷ số truyền của số lùi / / / (2)
6.4. Ký hiệu/loại/số cấp/điều khiển hộp phân phối (type/model/control of auxiliary gearbox):
/ / /
6.5. Vị trí/tỷ số truyền cầu chủ động (Position/ratio of drive axles): /
6.6. Ký hiệu/khả năng chịu tải của trục 1 (Model/capacity of 1st axle): /
… /
6.7. Ký hiệu/khả năng chịu tải của trục 10 (Model/capacity 10th axle): /
6.8. Số lượng/cỡ/khả năng chịu tải của một lốp trục 1 (Quantity/size/max load of tyre of 1st axle):
/ /
…. / /
6.17. Số lượng/cỡ/khả năng chịu tải của một lốp trục 10 (Quantity/size/max load of tyre of 1st axle):
/ /
6.18. Số lượng lốp dự phòng (Quantity of spare tyre)
7. Hệ thống treo (Suspension system)
7.1. Loại treo/loại giảm chấn/số lá nhíp + bầu khí trục 1 (Type/type of shock absorber/Quantity of leaf springs + air springs of 1st axle):
, / / +
…
7.10. Loại treo/loại giảm chấn/số lá nhíp + bầu khí trục 10 (Type/type of sock absorber/Quantity of leaf springs + air springs of 10th axle):
, / / +
8. Hệ thống lái (Steering system)
Ký hiệu (model): Loại cơ cấu lái (type): Trợ lực (powered)
9. Hệ thống phanh (Brake system)
9.1. Hệ thống phanh chính (Type of braking system):
9.1.1. Loại cơ cấu phanh chính trục 1 (service brake of 1st axle):
…
9.1.10. Loại cơ cấu phanh chính trục 10 (service brake of 10th axle):
9.2. Loại phanh đỗ/vị trí tác động (Parking brake/possition): /
9.3. Loại phanh phụ trợ (Auxiliary brake):
10. Thân xe (Body)
10.1. Loại thân xe (type of body work):
10.2. Số lượng cửa sổ (Quantity of window):(***)
10.3. Số lượng cửa thoát hiểm (Quantity of emergency exits): (***)
10.4. Số phê duyệt kiểu cửa kính/gương (Type approval number of glass/mirror):
10.5. Loại dây đai an toàn cho người lái (type of driver's seatbelt):
10.6. Loại/số lượng dây đai an toàn cho hành khách (type/quantity of passenger's seatbelt): /
/
11. Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu và thiết bị điện (Light, light- signaling and electrical equipment)
TT |
Loại đèn (Lamps) |
Số lượng (quantity) |
Màu sắc (color) |
11.1. |
Đèn chiếu sáng phía trước (head lamps) |
|
|
11.2. |
Đèn sương mù phía trước (front fog lamps) |
|
|
11.3. |
Đèn sương mù phía sau (rear fog lamps) |
|
|
11.4. |
Đèn báo rẽ phía trước (front turn signal lamps) |
|
|
11.5. |
Đèn báo rẽ phía sau (rear turn signal lamps) |
|
|
11.6. |
Đèn báo rẽ bên (side turn signal lamps) |
|
|
11.7. |
Đèn vị trí phía trước (front position lamps) |
|
|
11.8. |
Đèn vị trí phía sau (rear position lamps) |
|
|
11.9. |
Đèn báo đỗ phía trước (front parking lamps) |
|
|
11.10. |
Đèn báo đỗ phía sau (rear parking lamps) |
|
|
11.11. |
Đèn phanh (stop lamps) |
|
|
11.12. |
Đèn soi biển số phía sau (rear licence plate lamps) |
|
|
11.13. |
Đèn lùi (reversing lamps) |
|
|
11.14. Số lượng/màu sắc tấm phản quang (quantity/color of reflective panels): /
11.15. Loại ắc quy/Điện áp-Dung lượng (Type of Battery/Voltage-capacity): / (V)- (Ah)
11.16. Số lượng ắc quy (Quantity of battery):
12. Thiết bị đặc trung (Special equipment):
III. GHI CHÚ (Remarks):
IV. BẢN KÊ CHI TIẾT XE NHẬP KHẨU CÙNG KIỂU LOẠI (List of same type-imported motor vehicles)
Số TT (N0) |
Số khung (hoặc số VIN) |
Số động cơ |
Năm sản xuất (Production year) |
Màu xe |
Giá NK |
Loại tiền tệ |
Tình trạng phương tiện |
1. |
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
3. |
|
|
|
|
|
|
|
4. |
|
|
|
|
|
|
|
5. |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Date) , ngày tháng năm |
Chú thích:
(*) Không áp dụng với ô tô con;
(**) Chỉ áp dụng với ô tô đầu kéo và ô tô được thiết kế để kéo rơ moóc;
(***) Chỉ áp dụng với ô tô khách;
Không phải khai nội dung về Ký hiệu tại các mục 4.5, mục 5.3; mục 6, mục 8 và mục 10.4 đối với xe đã qua sử dụng.
PHỤ LỤC IV
NỘI DUNG KIỂM TRA Ô TÔ ĐÃ QUA SỬ DỤNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BGTVT ngày 10 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Nội dung kiểm tra |
Yêu cầu |
1. Kiểm tra nhận dạng, tổng quát |
||
1.1 |
Tình trạng hoạt động của xe |
Xe cơ giới phải ở trạng thái hoạt động bình thường, bảo đảm đầy đủ công dụng, chức năng, có hình dáng và kết cấu phù hợp với tài liệu giới thiệu tính năng và thông số kỹ thuật đã đăng ký tại cơ quan kiểm tra. |
1.2 |
Số khung, Số động cơ |
Số động cơ và số khung hoặc số VIN (trong trường hợp không có số khung) của ô tô không bị tẩy xóa, đục sửa, đóng lại và đúng với hồ sơ đăng ký kiểm tra.. |
1.3 |
Kích thước, khối lượng, sự phân bố khối lượng |
a) Kích thước, khối lượng và giá trị phân bố khối lượng trên các trục xe phù hợp với tài liệu của nhà sản xuất; b) Kích thước, khối lượng cho phép và giá trị phân bố khối lượng trên các trục xe phù hợp các quy định tại các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và các quy định tương ứng. |
2. Kiểm tra khung và các phần gắn với khung |
||
2.1. Khung và các liên kết |
||
2.1.1 |
Tình trạng chung |
a) Đúng kiểu loại; |
b) Không nứt, gẫy, biến dạng, cong vênh ở mức nhận biết được bằng mắt; |
||
c) Liên kết chắc chắn; |
||
d) Không mọt gỉ làm ảnh hưởng tới kết cấu. |
||
2.1.2 |
Thiết bị bảo vệ thành bên và phía sau (Ba đờ sốc và rào chắn) |
a) Đầy đủ, đúng quy cách |
b) Lắp đặt chắc chắn; |
||
c) Không nút, gẫy, hư hỏng gây nguy hiểm. |
||
2.1.3 |
Móc kéo |
a) Đúng kiểu loại, đầy đủ chi tiết, lắp đặt chắc chắn; |
b) Không nứt, gãy, biến dạng, quá mòn; |
||
c) Cóc, chốt hãm không tự mở; |
||
d) Xích, cáp bảo hiểm (nếu có) lắp đặt chắc chắn; |
||
đ) Cóc, chốt hãm không bị kẹt. |
||
2.2. Thân vỏ, buồng lái, thùng hàng |
||
2.2.1 |
Tình trạng chung |
a) Đúng kiểu loại, lắp đặt chắc chắn, đúng vị trí; |
b) Không nứt, gãy, thủng, mục gỉ, rách, biến dạng; |
||
c) Không lọt khí từ động cơ, khí xả vào trong khoang xe, buồng lái. |
||
2.2.2 |
Dầm ngang, dầm dọc |
a) Đầy đủ, lắp đặt chắc chắn, đúng vị trí; |
b) Không nứt, gãy, mục gỉ, biến dạng. |
||
2.2.3 |
Cửa, khóa cửa và tay nắm cửa |
a) Đầy đủ, lắp đặt chắc chắn; |
b) Bản lề, chốt đầy đủ, không lỏng, không hư hỏng; |
||
c) Đóng, mở nhẹ nhàng; |
||
d) Khóa cửa, cửa không tự mở, đóng hết khóa. |
||
2.2.4 |
Cơ cấu khóa, mở buồng lái; thùng xe; khoang hành lý; khóa hãm công-ten-nơ |
a) Đầy đủ, lắp đặt chắc chắn; |
b) Khóa mở nhẹ nhàng; |
||
c) Khóa không tự mở; |
||
d) Có tác dụng. |
||
2.2.5 |
Sàn |
a) Lắp đặt chắc chắn; |
b) Không thủng, rách. |
||
2.2.6 |
Ghế ngồi (kể cả ghế người lái), giường nằm |
a) Đúng hồ sơ kỹ thuật, bố trí và kích thước ghế, giường đúng quy định: |
b) Lắp đặt chắc chắn; |
||
c) Cơ cấu điều chỉnh (nếu có) có tác dụng; |
||
d) Không rách mặt đệm. |
||
2.2.7 |
Bậc lên xuống |
a) Đầy đủ, lắp đặt chắc chắn, không nứt, gãy; |
b) Không mọt gỉ, thủng. |
||
2.2.8 |
Tay vịn, cột chống |
a) Đầy đủ, lắp đặt chắc chắn, không nứt, gãy; |
b) Không mọt gỉ. |
||
2.2.9 |
Giá để hàng, khoang hành lý |
a) Đầy đủ, lắp đặt chắc chắn, không nứt, gãy; |
b) Không mọt gỉ, thủng, rách. |
||
2.2.10 |
Chắn bùn |
a) Đầy đủ, lắp đặt chắc chắn; |
b) Không rách, thủng, mọt gỉ, vỡ. |
||
2.3. Mâm kéo và cơ cấu kéo của ô tô đầu kéo |
||
2.3.1 |
Tình trạng chung |
a) Đúng kiểu loại, lắp đặt chắc chắn; |
b) Các chi tiết không bị biến dạng, gãy, rạn nứt, quá mòn. |
||
2.3.2 |
Khả năng hoạt động |
Cơ cấu khóa mở chốt kéo hoạt động đúng chức năng. |
3. Kiểm tra khả năng quan sát của người lái |
||
3.1 |
Tầm nhìn |
Không lắp thêm các vật làm hạn chế tầm nhìn của người lái theo hướng phía trước, hai bên. |
3.2 |
Kính chắn gió |
a) Đầy đủ, lắp đặt chắc chắn; |
b) Đúng quy cách, phải là kính an toàn; |
||
c) Không vỡ, rạn nứt ảnh hưởng đến tầm nhìn người lái; |
||
d) Hình ảnh quan sát rõ ràng, không bị méo. |
||
3.3 |
Gương quan sát phía sau |
a) Đầy đủ, lắp đặt chắc chắn; |
b) Hình ảnh quan sát rõ ràng, không bị méo; |
||
c) Không nứt, vỡ; điều chỉnh được. |
||
3.4 |
Gạt nước |
a) Đầy đủ, lắp đặt chắc chắn; |
b) Lưỡi gạt không quá mòn; |
||
c) Đảm bảo tầm nhìn của người lái; |
||
đ) Hoạt động bình thường. |
||
3.5 |
Phun nước rửa kính |
a) Đầy đủ, lắp đặt chắc chắn; |
b) Có hoạt động và phun đúng vào phần được quét của gạt nước. |
||
4. Kiểm tra hệ thống điện, chiếu sáng, tín hiệu |
||
4.1. Hệ thống điện |
||
4.1.1 |
Dây điện |
a) Lắp đặt chắc chắn; |
b) Vỏ cách điện không bị hư hỏng; |
||
c) Không bị cọ sát vào các chi tiết chuyển động; |
||
4.1.2 |
Ắc quy |
a) Lắp đặt chắc chắn, đúng vị trí; |
b) Không rò rỉ môi chất. |
||
4.2. Đèn chiếu sáng phía trước |
||
4.2.1 |
Tình trạng và sự hoạt động |
a) Đầy đủ, đúng kiểu loại, không vỡ; |
b) Lắp đặt đúng vị trí, chắc chắn; |
||
c) Sáng khi bật công tắc; |
||
d) Thấu kính, gương phản xạ không bị mờ, nứt; |
||
đ) Mầu ánh sáng phải là mầu trắng, trắng xanh hoặc vàng nhạt. |
||
4.2.2 |
Chỉ tiêu về ánh sáng của đèn chiếu xa (đèn pha) |
a) Hình dạng của chùm sáng phải đúng; |
b) Cường độ sáng lớn hơn 10.000 cd. |
||
4.2.3 |
Chỉ tiêu về ánh sáng của đèn chiếu gần (đèn cốt) |
Hình dạng của chùm sáng phải đúng; |
4.3. Đèn kích thước phía trước, phía sau và thành bên |
||
4.3.1 |
Tình trạng và sự hoạt động |
a) Đầy đủ, đúng kiểu loại, không bị vỡ; |
b) Lắp đặt đúng vị trí, chắc chắn; |
||
c) Sáng khi bật công tắc; |
||
d) Gương phản xạ, kính tán xạ ánh sáng không bị mờ, không bị nứt; |
||
đ) Mầu ánh sáng phải là mầu trắng hoặc vàng nhạt đối với đèn phía trước và phải là mầu đỏ đối với đèn phía sau; |
||
e) Khi bật công tắc, số đèn hoạt động tại cùng thời điểm phải theo từng cặp đối xứng nhau, đồng bộ về mầu sắc và kích cỡ. |
||
4.3.2 |
Chỉ tiêu về ánh sáng |
Cường độ sáng và diện tích phát sáng đảm bảo nhận biết ở khoảng cách 10 m trong điều kiện ánh sáng ban ngày. |
4.4. Đèn báo rẽ (xin đường) và đèn báo nguy hiểm |
||
4.4.1 |
Tình trạng và sự hoạt động |
a) Đầy đủ, đúng kiểu loại, không vỡ; |
b) Lắp đặt đúng vị trí, chắc chắn; |
||
c) Hoạt động khi bật công tắc; |
||
d) Gương phản xạ, kính tán xạ ánh sáng không bị mờ, nứt; |
||
đ) Màu ánh sáng: đèn phía trước xe phải là màu vàng, đèn phía sau xe phải là màu vàng hoặc màu đỏ; |
||
e) Khi bật công tắc, số đèn hoạt động tại cùng thời điểm phải theo từng cặp đối xứng nhau, đồng bộ về màu sắc và kích cỡ; hoạt động đồng thời, cùng tần số nháy. |
||
4.4.2 |
Chỉ tiêu về ánh sáng |
Cường độ sáng và diện tích phát sáng đảm bảo nhận biết ở khoảng cách 20 m trong điều kiện ánh sáng ban ngày. |
4.4.3 |
Thời gian chậm tác dụng và tần số nháy |
a) Đèn sáng trong vòng 3 giây kể từ khi bật công tắc; |
b) Tần số nháy nằm trong khoảng từ 60 đến 120 lần/phút. |
||
4.5. Đèn phanh |
||
4.5.1 |
Tình trạng và sự hoạt động |
a) Đầy đủ, đúng kiểu loại, không vỡ; |
b) Lắp đặt đúng vị trí, chắc chắn; |
||
c) Sáng khi phanh xe; |
||
d) Gương phản xạ, kính tán xạ ánh sáng không bị mờ, nứt; |
||
đ) Màu ánh sáng phải màu đỏ; |
||
e) Khi đạp phanh, số đèn hoạt động tại cùng thời điểm của cặp đèn đối xứng nhau đồng bộ về màu sắc và kích cỡ. |
||
4.5.2 |
Chỉ tiêu về ánh sáng |
Cường độ sáng và diện tích phát sáng đảm bảo nhận biết ở khoảng cách 20 m trong điều kiện ánh sáng ban ngày. |
4.6. Đèn lùi |
||
4.6.1 |
Tình trạng và sự hoạt động |
a) Đầy đủ, đúng kiểu loại; |
b) Lắp đặt đúng vị trí, chắc chắn, không bị vỡ; |
||
c) Sáng khi cài số lùi; |
||
d) Gương phản xạ, kính tán xạ ánh sáng không bị mờ, nứt; |
||
đ) Màu ánh sáng phải là màu trắng. |
||
4.6.2 |
Chỉ tiêu về ánh sáng |
Cường độ sáng và diện tích phát sáng đảm bảo nhận biết ở khoảng cách 10 m trong điều kiện ánh sáng ban ngày. |
4.7. Đèn soi biển số |
||
4.7.1 |
Tình trạng và sự hoạt động |
a) Đầy đủ, đúng kiểu loại; |
b) Lắp đặt đúng vị trí, chắc chắn; |
||
c) Sáng khi bật công tắc; |
||
d) Kính tán xạ ánh sáng không bị mờ, nứt, vỡ; |
||
đ) Màu ánh sáng phải là màu trắng. |
||
4.7.2 |
Chỉ tiêu về ánh sáng |
Cường độ sáng và diện tích phát sáng đảm bảo nhận biết ở khoảng cách 10 m trong điều kiện ánh sáng ban ngày. |
4.8. Còi |
||
4.8.1 |
Tình trạng và sự hoạt động |
a) Đầy đủ, đúng kiểu loại; |
b) Âm thanh phát ra liên tục, âm lượng ổn định; |
||
c) Điều khiển không bị hư hỏng, điều khiển dễ dàng, lắp đặt đúng vị trí. |
||
4.8.2 |
Âm lượng |
Âm lượng từ 90 dB(A) đến 115 dB(A). |
5. Kiểm tra bánh xe |
||
5.1 |
Tình trạng chung |
a) Đầy đủ, đúng thông số của lốp do nhà sản xuất xe cơ giới quy định trong tài liệu kỹ thuật; |
b) Lắp đặt chắc chắn, có đủ chi tiết kẹp chặt và phòng lỏng; |
||
c) Áp suất lốp đúng; |
||
d) Vành, đĩa vành không bị rạn, nứt, cong vênh; |
||
đ) Vòng hãm khít vào vành bánh xe; |
||
e) Lốp không bị nút, vỡ, phồng rộp làm hở lớp sợi mành; |
||
g) Lốp bánh dẫn hướng hai bên cùng kiểu hoa lốp, chiều cao hoa lốp đồng đều, không sử dụng lốp đắp |
||
h) Lốp mòn đều, không bị mòn đến dấu chỉ báo độ mòn của nhà sản xuất; |
||
i) Bánh xe quay trơn, không bị bó kẹt, không cọ sát vào phần khác; |
||
k) Moay ơ không rơ. |
||
5.3 |
Giá lắp và lốp dự phòng (nếu có theo tài liệu của nhà sản xuất) |
a) Giá lắp chắc chắn, không nứt gãy; |
b) Lốp dự phòng gá lắp an toàn; |
||
c) Lốp dự phòng đầy đủ; không nứt vỡ, phồng, rộp, mòn đến dấu chỉ báo của nhà sản xuất. |
||
6. Kiểm tra hệ thống phanh |
||
6.1. Dẫn động phanh |
||
6.1.1 |
Trục bàn đạp phanh |
a) Đủ chi tiết lắp ghép, phòng lỏng; |
b) Trục xoay không quá chặt, kẹt; |
||
c) Ổ đỡ, trục không quá mòn, rơ. |
||
6.1.2 |
Tình trạng bàn đạp phanh và hành trình bàn đạp |
a) Đúng kiểu loại, lắp đặt chắc chắn, không rạn, nứt; |
b) Không cong vênh; |
||
c) Bàn đạp tự trả lại đúng vị trí ban đầu khi nhả phanh; |
||
d) Bàn đạp phanh có hành trình tự do, dự trữ hành trình; |
||
đ) Mặt chống trượt lắp chặt, không bị mất và quá mòn. |
||
6.1.3 |
Cần hoặc bàn đạp điều khiển phanh đỗ xe |
a) Đúng kiểu loại, lắp đặt chắc chắn, không rạn, nứt; |
b) Không cong vênh; |
||
c) Cóc hãm có tác dụng; |
||
d) Chốt, cơ cấu cóc hãm không quá mòn; |
||
đ) Hành trình làm việc đúng quy định của nhà sản xuất. |
||
6.1.4 |
Van phanh điều khiển bằng tay |
a) Đúng kiểu loại, lắp đặt chắc chắn; |
b) Bộ phận điều khiển không nứt, hỏng, không quá mòn; |
||
c) Van điều khiển làm việc đúng chức năng, ổn định; Các mối liên kết không bị lỏng, không có sự rò rỉ trong hệ thống. |
||
6.1.5 |
Ống cứng, ống mềm |
a) Đúng kiểu loại, lắp đặt đúng vị trí, chắc chắn; |
b) Không bị cọ sát vào bộ phận khác của xe; |
||
c) Chỗ kết nối ống không bị rò rỉ |
||
d) Ống cứng không biến dạng, bị rạn, nứt, mọt gỉ; ống mềm không bị nứt, phồng rộp, vặn xoắn, quá mòn, ống không quá ngắn; |
||
6.1.6 |
Dây cáp, thanh kéo, cần đẩy, các liên kết |
a) Đúng kiểu loại, lắp đặt chắc chắn, đúng vị trí; |
b) Không bị cọ sát vào bộ phận khác của xe; |
||
c) Không rạn, nứt, biến dạng, quá mòn, gỉ; |
||
d) Đủ chi tiết kẹp chặt và phòng lỏng; |
||
đ) Cáp không bị đứt sợi, thắt nút, kẹt chùng lỏng. |
||
6.1.7 |
Đầu nối cho phanh rơ moóc, sơ mi rơ moóc |
a) Đúng kiểu loại, lắp đặt chắc chắn; |
b) Khóa, van tự đóng không bị hư hỏng; |
||
c) Khóa, van chắc chắn, lắp đặt đúng; |
||
d) Không bị rò rỉ. |
||
6.1.8 |
Cơ cấu tác động (bầu phanh hoặc xi lanh phanh) |
a) Đúng kiểu loại, lắp đặt chắc chắn; |
b) Không rạn, nứt, vỡ, biến dạng; |
||
c) Không bị rò rỉ; |
||
d) Đủ chi tiết lắp ghép, phòng lỏng. |
||
6.2. Bơm chân không, máy nén khí, các van và bình chứa môi chất |
||
6.2.1 |
Bơm chân không, máy nén khí, bình chứa, các van an toàn, van xả nước. |
a) Đầy đủ, đúng kiểu loại, lắp đặt đúng, chắc chắn; |
b) Áp suất không giảm rõ rệt, không nghe rõ tiếng rò khí; |
||
c) Bình chứa không rạn, nứt, biến dạng, mọt gỉ; |
||
d) Các van an toàn, van xả nước, có tác dụng. |
||
6.2.2 |
Các van phanh |
a) Đúng kiểu loại, lắp đặt đúng, chắc chắn; |
b) Không bị hư hỏng, rò rỉ. |
||
6.2.3 |
Trợ lực phanh, xi lanh phanh chính |
a) Đúng kiểu loại, chắc chắn; |
b) Trợ lực không hư hỏng, có tác dụng; |
||
c) Xi lanh phanh chính không bị hư hỏng, rò rỉ; |
||
d) Đủ dầu phanh, đèn báo dầu phanh không sáng; |
||
đ) Nắp bình chứa dầu phanh kín, không bị mất. |
||
6.3. Sự làm việc và hiệu quả phanh chính |
||
6.3.1 |
Sự làm việc |
Lực phanh có tác động. |
6.4. Sự làm việc và hiệu quả của hệ thống phanh đỗ |
||
6.4.1 |
Sự làm việc |
Có tác động. |
6.5. Sự hoạt động của các trang thiết bị phanh khác |
||
6.5.1 |
Phanh chậm dần bằng động cơ |
Hệ thống có hoạt động. |
6.5.2 |
Hệ thống chống hãm cứng |
a) Thiết bị cảnh báo không bị hư hỏng; |
b) Thiết bị cảnh báo báo hiệu không có hư hỏng trong hệ thống. |
||
7. Kiểm tra hệ thống lái |
||
7.1. Vô lăng lái |
||
7.1.1 |
Tình trạng chung |
a) Đúng kiểu loại, lắp đặt đúng; |
b) Phải bắt chặt với trục lái; |
||
c) Vô lăng lái, không bị nứt, gãy, biến dạng. |
||
7.1.2 |
Độ rơ vô lăng lái |
Sự dịch chuyển tự do của một điểm trên vô lăng lái không vượt quá 1/5 đường kính vô lăng lái. |
7.2. Trụ lái và trục lái |
||
|
Tình trạng chung |
a) Đúng kiểu loại, lắp đặt chắc chắn; |
b) Trục lái không rơ dọc, rơ ngang; |
||
c) Không nứt, gãy, biến dạng; |
||
d) Cơ cấu thay đổi độ nghiêng, độ dài đảm bảo khóa vị trí chắc chắn. |
||
7.3. Cơ cấu lái |
||
|
Tình trạng chung |
a) Đúng kiểu loại, lắp đặt chắc chắn; |
b) Các chi tiết lắp ghép và phòng lỏng đầy đủ, không bị hư hỏng; |
||
c) Không nứt, vỡ; |
||
d) Cao su chắn bụi đầy đủ, không bị rách, vỡ; |
||
đ) Không chảy dầu thành giọt. |
||
7.4. Sự làm việc của trục lái và cơ cấu lái |
||
|
Sự làm việc |
a) Không bó kẹt khi quay; |
b) Di chuyển liên tục, không giật cục; |
||
c) Lực đánh lái ổn định; không có sự khác biệt lớn giữa lực lái trái và lực lái phải; |
||
d) Không có sự khác biệt lớn giữa góc quay bánh dẫn hướng về bên trái và bên phải; |
||
đ) Không có tiếng kêu bất thường trong cơ cấu lái. |
||
7.5. Thanh và đòn dẫn động lái |
||
7.5.1 |
Tình trạng chung |
a) Đúng kiểu loại; |
b) Các chi tiết lắp ghép và phòng lỏng đầy đủ, không hư hỏng, lắp đặt chắc chắn; |
||
c) Không bị cọ sát vào bộ phận khác của xe; |
||
d) Không nứt, gãy, biến dạng. |
||
7.5.2 |
Sự làm việc |
a) Di chuyển không bị chạm vào các chi tiết khác; |
b) Di chuyển liên tục, không bị giật cục; |
||
c) Di chuyển không quá giới hạn. |
||
7.6. Khớp cầu và khớp chuyển hướng |
||
7.6.1 |
Tình trạng chung |
a) Đúng kiểu loại; |
b) Các chi tiết lắp ghép và phòng lỏng đầy đủ, không hư hỏng, lắp đặt chắc chắn; |
||
c) Không nứt, gãy, biến dạng; |
||
d) Vỏ bọc chắn bụi không thủng, rách, vỡ. |
||
7.6.2 |
Sự làm việc |
a) Không bị bó kẹt khi di chuyển; |
b) Khớp cầu, khớp chuyển hướng không rơ, lỏng, bị giật cục. |
||
7.7. Ngõng quay lái |
||
7.7.1 |
Tình trạng chung |
a) Đúng kiểu loại; |
b) Các chi tiết lắp ghép và phòng lỏng đầy đủ, không hư hỏng, lắp đặt chắc chắn; |
||
c) Không nứt, gãy, biến dạng; |
||
d) Không thủng, rách, vỡ vỏ bọc chắn bụi; |
||
đ) Trục, khớp cầu không rơ, lỏng. |
||
7.7.2 |
Sự làm việc |
a) Không bó kẹt khi quay; |
b) Di chuyển liên tục, không giật cục. |
||
7.8. Trợ lực lái |
||
7.8.1 |
Tình trạng chung |
a) Đúng kiểu loại, lắp đặt chắc chắn; |
b) Không rạn, nứt, biến dạng; |
||
c) Không chảy dầu thành giọt, đủ dầu trợ lực. |
||
7.8.2 |
Sự làm việc |
a) Có hoạt động; |
b) Có tác dụng giảm nhẹ lực đánh lái; |
||
c) Không có tiếng kêu khác lạ. |
||
8. Kiểm tra hệ thống truyền lực |
||
8.1. Ly hợp |
||
8.1.1 |
Tình trạng chung |
a) Đúng kiểu loại, lắp đặt chắc chắn; |
b) Bàn đạp ly hợp có hành trình tự do, mặt chống trượt không quá mòn; |
||
c) Các chi tiết lắp ghép và phòng lỏng đầy đủ, không hư hỏng; |
||
d) Không rò rỉ môi chất; |
||
đ) Các chi tiết không nứt, gãy, biến dạng. |
||
8.1.2 |
Sự làm việc |
a) Ly hợp đóng hoàn toàn, cắt dứt khoát, nhẹ nhàng, êm dịu; |
b) Không có tiếng kêu khác lạ. |
||
8.2. Hộp số |
||
8.2.1 |
Tình trạng chung |
a) Đúng kiểu loại, lắp đặt chắc chắn; |
b) Các chi tiết lắp ghép và phòng lỏng đầy đủ, không hư hỏng; |
||
c) Không chảy dầu thành giọt; |
||
d) Các chi tiết không nứt, gãy, biến dạng. |
||
8.2.2 |
Sự làm việc |
a) Dễ thay đổi số; |
b) Không tự nhảy số đối với hộp số cơ khí. |
||
8.2.3 |
Cần điều khiển số |
a) Đúng kiểu loại, chắc chắn, không rạn, nứt; |
b) Không cong vênh. |
||
8.3. Các đăng |
||
|
Tình trạng chung và sự làm việc |
a) Đúng kiểu loại; |
b) Các chi tiết lắp ghép và phòng lỏng đầy đủ, không hư hỏng, lắp đặt chắc chắn; |
||
c) Các chi tiết không nứt, gãy, biến dạng, cong vênh; |
||
d) Then hoa, trục chữ thập, ổ đỡ không bị rơ; |
||
đ) Không hỏng các khớp nối mềm; |
||
e) Ổ đỡ trung gian không nứt, chắc chắn; |
||
g) Không bị cọ sát vào bộ phận khác của xe; |
||
8.4. Cầu xe |
||
|
Tình trạng chung |
a) Đúng kiểu loại; |
b) Các chi tiết lắp ghép và phòng lỏng đầy đủ, không hư hỏng, lắp đặt chắc chắn; |
||
c) Không chảy dầu thành giọt; |
||
d) Các chi tiết không nứt, gãy, biến dạng; |
||
đ) Nắp che đầu trục đầy đủ, không hư hỏng. |
||
9. Kiểm tra hệ thống treo |
||
9.1 |
Bộ phận đàn hồi (Nhíp, lò xo, thanh xoắn) |
a) Đúng kiểu loại, số lượng, lắp đặt đúng, chắc chắn; |
b) Độ võng tĩnh không quá lớn do hiện tượng mỏi của bộ phận đàn hồi; |
||
c) Các chi tiết không bị nứt, gẫy, biến dạng; |
||
d) Các chi tiết lắp ghép và phòng lỏng đầy đủ, không hư hỏng; |
||
đ) Ắc nhíp không rơ, lỏng. |
||
9.2 |
Giảm chấn |
a) Đầy đủ, đúng kiểu loại, lắp đặt chắc chắn; |
b) Có tác dụng; |
||
c) Không rò rỉ dầu; |
||
d) Các chi tiết bị không nứt, gẫy, biến dạng; chi tiết cao su bị không vỡ nát. |
||
9.3 |
Thanh dẫn hướng, thanh ổn định, hạn chế hành trình |
a) Đầy đủ, đúng kiểu loại, lắp đặt đúng, chắc chắn; |
b) Các chi tiết bị không nứt, gẫy, biến dạng, quá gỉ, chi tiết cao su không bị vỡ nát. |
||
9.4 |
Khớp nối |
a) Đầy đủ, đúng kiểu loại, lắp đặt chắc chắn; |
b) Đầy đủ, không hư hỏng vỏ bọc chắn bụi; |
||
c) Các chi tiết bị không nứt, gẫy, biến dạng; |
||
d) Không rơ. |
||
9.5 |
Hệ thống treo khí |
a) Đầy đủ, đúng kiểu loại, lắp đặt chắc chắn; |
b) Hệ thống có hoạt động; |
||
c) Không hư hỏng các bộ phận ảnh hưởng đến chức năng hệ thống. |
||
10. Kiểm tra các trang thiết bị khác |
||
10.1 |
Dây đai an toàn |
a) Đầy đủ theo quy định, lắp đặt chắc chắn; |
b) Dây không bị rách, đứt; |
||
c) Khóa cài đóng mở nhẹ nhàng, tự mở; |
||
d) Dây không bị kẹt, kéo ra, tự thu vào được; |
||
đ) Cơ cấu hãm giữ chặt dây khi giật dây đột ngột. |
||
10.2 |
Bình chữa cháy |
a) Có bình chữa cháy; |
b) Bình chữa cháy còn hạn sử dụng. |
||
10.3 |
Trang thiết bị chuyên dùng |
a) Đúng tài liệu kỹ thuật, lắp đặt chắc chắn; |
b) Hoạt động, điều khiển bình thường. |
||
10.4 |
Búa phá cửa sự cố |
Đầy đủ, được đặt đúng vị trí. |
11. Kiểm tra động cơ và môi trường |
11.1. Động cơ và các hệ thống liên quan |
||
11.1.1 |
Tình trạng chung |
a) Đúng kiểu loại, lắp đặt đúng, chắc chắn; |
b) Không chảy dầu thành giọt; |
||
c) Dây cu roa đúng chủng loại, không chùng lỏng, rạn nứt, rách; |
||
d) Các chi tiết không nứt, gãy, vỡ; |
||
đ) Đầy đủ, không hư hỏng chi tiết lắp ghép, phòng lỏng. |
||
11.1.2 |
Sự làm việc |
a) Khởi động được động cơ hoặc hệ thống khởi động hoạt động bình thường; |
b) Động cơ hoạt động bình thường ở các chế độ vòng quay, không có tiếng gõ lạ; |
||
c) Đồng hồ áp suất hệ thống phanh, đồng hồ nhiệt độ nước làm mát động cơ có hoạt động; |
||
d) Các loại đồng hồ khác, đèn báo trên bảng điều khiển có hoạt động. |
||
11.1.3 |
Hệ thống dẫn khí thải, bộ giảm âm. |
a) Đầy đủ, lắp đặt chắc chắn; |
b) Không mọt gỉ, rách, rò rỉ khí thải. |
||
11.1.4 |
Bình chứa và ống dẫn nhiên liệu |
a) Lắp đặt đúng quy định, chắc chắn; |
b) Bình chứa, ống dẫn không bị biến dạng, nứt, ăn mòn, rò rỉ, không bị cọ sát với các chi tiết khác; |
||
c) Bình chứa phải có nắp kín khít; |
||
d) Khóa nhiên liệu (nếu có) khóa được, không tự mở; |
||
đ) Không có nguy cơ cháy do: - Bình chứa nhiên liệu, ống xả được bảo vệ không chắc chắn; - Tình trạng ngăn cách với động cơ; |
||
e) Đối với hệ thống sử dụng LPG/CNG: - Bình chứa LPG/CNG bố trí trong xe được đặt trong khoang kín có thông hơi ra ngoài và ngăn cách với khoang động cơ, khoang hành khách; - Bình chứa LPG/CNG bố trí ngoài xe được bảo vệ bằng tấm chắn thích hợp để phòng hư hỏng do đá bắn vào hoặc do va chạm với các vật khác khi có sự cố; khoảng cách từ bình chứa tới mặt đất lớn hơn 200 mm; - Bình chứa, ống dẫn và các bộ phận khác của hệ thống nhiên liệu LPG/CNG đặt cách ống xả, nguồn nhiệt bất kỳ trên 100 mm và được cách nhiệt thích hợp; - Ngoài các điểm định vị, bình chứa không có tiếp xúc với vật kim loại khác của xe. |
||
11.1.5 |
Tình trạng bàn đạp ga |
a) Đúng kiểu loại, lắp đặt chắc chắn, không rạn, nứt, cong vênh; |
b) Bàn đạp tự trả lại đúng khi nhả ga; |
||
c) Mặt chống trượt lắp chặt, không bị mất, quá mòn. |
11.2. Khí thải động cơ cháy cưỡng bức |
||
|
Hàm lượng chất độc hại trong khí thải |
a) Nồng độ CO nhỏ hơn hoặc bằng 3,0 % thể tích; |
b) Nồng độ HC (C6H14 hoặc tương đương) nhỏ hơn: - hoặc bằng 600 phần triệu (ppm) thể tích đối với động cơ 4 kỳ; - 7800 phần triệu (ppm) thể tích đối với động cơ 2 kỳ; - 3300 phần triệu (ppm) thể tích đối với động cơ đặc biệt. |
||
c) Số vòng quay không tải của động cơ nằm trong phạm vi quy định của nhà sản xuất hoặc nhỏ hơn 1000 vòng/phút. |
||
11.3. Khí thải động cơ cháy do nén |
||
|
Độ khói của khí thải |
a) Chiều rộng dải đo khói chênh lệch giữa giá trị đo lớn nhất và nhỏ nhất không vượt quá 10% HSU; |
b) Kết quả đo khói trung bình của 3 lần đo không vượt quá 60% HSU; |
||
c) Giá trị số vòng quay không tải của động cơ nằm trong phạm vi quy định của nhà sản xuất hoặc nhỏ hơn 1000 vòng/phút; |
||
d) Thời gian tăng tốc từ số vòng quay nhỏ nhất đến lớn nhất không vượt quá 02 giây hoặc không vượt quá 05 giây đối với động cơ có kết cấu đặc biệt (là động cơ có đặc tính theo thiết kế nguyên thủy khống chế tốc độ vòng quay không tải lớn nhất ở giá trị nhỏ hơn 90% tốc độ vòng quay ứng với công suất cực đại và thời gian gia tốc lớn); |
||
đ) Giá trị số vòng quay lớn nhất của động cơ không nhỏ hơn 90% số vòng quay lớn nhất khi kiểm tra thực tế; |
||
e) Giá trị số vòng quay lớn nhất của động cơ không nhỏ hơn 90% số vòng quay ứng với công suất cực đại theo quy định của nhà sản xuất, trừ trường hợp đặc biệt. |
11.4. Độ ồn |
||
|
Độ ồn ngoài |
Độ ồn trung bình sau khi đã hiệu chỉnh không vượt quá các giới hạn sau đây: - Ô tô con, ô tô tải và ô tô khách hạng nhẹ có khối lượng toàn bộ theo thiết kế G ≤ 3500 kg: 103 dB(A); - Ô tô tải và ô tô khách có khối lượng toàn bộ theo thiết kế G > 3500 kg và công suất có ích lớn nhất của động cơ P ≤ 150 (kW): 105 dB(A); - Ô tô tải và ô tô khách có khối lượng toàn bộ theo thiết kế G > 3500 kg và công suất có ích lớn nhất của động cơ P > 150 (kW); 107 dB(A); |
PHỤ LỤC V
MẪU- GIẤY CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE CƠ GIỚI NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 03/2018/TT-BGTVT ngày 10 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Giao thông vận tải)
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số (N0): |
|
|
GIẤY CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE CƠ GIỚI NHẬP KHẨU Tình trạng phương tiện (Vehicle’s status): Người nhập khẩu (Importer): Địa chỉ (Address): Loại phương tiện (Vehicle’s type): Nhãn hiệu (Trade mark): Mã kiểu loại (Model code): Tên thương mại (Commercial name): Màu xe (Vehicle color): Số khung (Chassis No): Số động cơ (Engine No): Nước sản xuất (Production country): Năm sản xuất (Production year): Số tờ khai hàng hóa nhập khẩu/ngày (Customs declaration No/date): / Số biên bản kiểm tra (Inspection record No): Thời gian/Địa điểm kiểm tra (Inspection date/site): / Số đăng ký kiểm tra (Registered No for inspection): Số của các báo cáo kết quả thử nghiệm (The results of Testing report N0): THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN (Major technical specification) Khối lượng bản thân (Kerb mass): kg Khối lượng chuyên chở TK lớn nhất /cho phép lớn nhất (Max. pay mass: Designed/Authorized): Khối lượng toàn bộ TK lớn nhất /cho phép lớn nhất (Max. total mass: Designed/Authorized): Khối lượng kéo theo TK lớn nhất/cho phép lớn nhất (Max. towed mass: Designed/Authorized): Số người cho phép chở, kể cả người lái: Tổng (ngồi+đứng+nằm+xe lăn): ( + + + ) người (Passenger capacity including driver: Total (seating+standing+lying+wheelchair)) Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao (Overall dimensions: L x W x H): mm Kích thước lòng thùng xe/bao ngoài xi téc: mm (Inside dimensions of cargo deck/outside of tank L x w x H): Công thức bánh xe (Drive configuration): Khoảng cách trục (Wheel space): mm Vết bánh xe trước (Front track) Vết bánh xe sau (Rear track) mm Ký hiệu, loại động cơ (Engine model, engine type): Ký hiệu, loại động cơ điện (Motor model, motor type): Loại nhiên liệu (Fuel): Thể tích làm việc (Displacement): cm3 Công suất lớn nhất của động cơ/ tốc độ quay (Max. engine output/ rpm): kW/rpm Công suất lớn nhất của động cơ điện (Max. electric motor rated power): kW Công suất lớn nhất của toàn hệ thống (Max.combined system output): kW Công suất lớn nhất của động cơ điện dẫn động cầu trước (Max. front motor rated power): kW Công suất lớn nhất của động cơ điện dẫn động cầu sau (Max. rear motor rated power): kW Lốp xe (Tyres) Trục 1 (Axle 1st): Trục 2 (Axle 2nd): Trục 3 (Axle 3rd): Trục 4 (Axle 4th): Trục 5 (Axle 5th): Thiết bị đặc trưng (Special equipment): Ô tô đã được kiểm tra và đạt yêu cầu theo Thông tư số 03/2018/TT-BGTVT ngày 10 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. This motor vehicle has been inspected and satisfied with requirements of the Circular N0 03/2017/TT-BGTVT to be issued on 10.01.2018 by Minister of Ministry of Transport. |
||
|
(Date)…………, ngày tháng năm |
PHỤ LỤC VI
MẪU - THÔNG BÁO KHÔNG ĐẠT CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE CƠ GIỚI NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 03/2018/TT-BGTVT ngày 10 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số (N0): |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
THÔNG BÁO KHÔNG ĐẠT CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE CƠ GIỚI NHẬP KHẨU (Notice of non-conformity from inspection of technical safety quality and environmental protection for imported motor vehicle) Tình trạng phương tiện (Vehicle’s status): Người nhập khẩu (Importer): Địa chỉ (Address): Loại phương tiện (Vehicle's type): Nhãn hiệu (Trade mark): Mã kiểu loại (Model code): Tên thương mại (Commercial name): Màu xe (Vehicle color): Số khung (Chas. No): Số động cơ (Eng. No): Nước sản xuất (Pro. country): Năm sản xuất (Pro. year): Số tờ khai hàng hóa nhập khẩu/ngày (Customs declaration No/date): / Số biên bản kiểm tra (Inspection record No): Thời gian/Địa điểm kiểm tra (Inspection date/site): / Số đăng ký kiểm tra (Registered No for inspection): Số của các báo cáo kết quả thử nghiệm (The results of Testing report N0): Ô tô đã được kiểm tra và không đạt yêu cầu theo Thông tư số 03/2018/TT-BGTVT ngày 10 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. This motor vehicle has been inspected and not satisfied with requirements of the Circular N0 03/2018/TT-BGTVT be issued 10.01.2018 by Minister of Ministry of Transport. Lý do không đạt (Reasons of non-conformity):
|
||
|
(Date , ngày tháng năm |
|
Nơi nhận (Destination): |
|
PHỤ LỤC VII
MẪU - THÔNG BÁO XE CƠ GIỚI THUỘC DANH MỤC CẤM NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 03/2018/TT-BGTVT ngày 10 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số (N0): |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
THÔNG BÁO XE CƠ GIỚI THUỘC DANH MỤC CẤM NHẬP KHẨU (Notice of imported motor vehicles on the list of prohibited import motor vehicles) Tình trạng phương tiện (Vehicle’s status): Người nhập khẩu (Importer): Địa chỉ (Address): Loại phương tiện (Vehicle's type): Nhãn hiệu (Trade mark): Mã kiểu loại (Model code): Tên thương mại (Commercial name): Màu xe (Vehicle color): Số khung (Chas. No): Số động cơ (Eng. No): Nước sản xuất (Pro. country): Năm sản xuất (Pro. year): Số tờ khai hàng hóa nhập khẩu/ngày (Customs declaration No/date): / Thời gian/Địa điểm kiểm tra (Inspection date/site): / Số đăng ký kiểm tra (Registered No for inspection): Ô tô nhập khẩu nêu trên thuộc danh mục cấm nhập khẩu của Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ. This imported motor vehicle on the list of prohibited import according to 187/2013/NĐ-CP decree to be issued by Vietnam Government on November 20th, 2013. Nội dung vi phạm (Violation describe):
|
||
|
(Date) , ngày tháng năm |
|
Nơi nhận (Destination):
|
PHỤ LỤC VIII
MẪU - BIÊN BẢN LẤY MẪU
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 03/2018/TT-BGTVT ngày 10 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
, ngày tháng năm ……. |
BIÊN BẢN LẤY MẪU
Số: …………………..
1. Doanh nghiệp nhập khẩu:
2. Đại diện doanh nghiệp nhập khẩu: (Họ tên, chức vụ)
3. Đăng kiểm viên lấy mẫu: (Họ tên, đơn vị)
4. Phương pháp lấy mẫu: lấy ngẫu nhiên
Số TT |
Nhãn hiệu, tên thương mại |
Số khung (hoặc số VIN) |
Số ĐKKT |
Yêu cầu thử nghiệm |
Ghi chú |
|
|
|
|
(An toàn) |
|
|
|
|
|
(Khí thải) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Tình trạng mẫu:
- Mẫu được lấy để doanh nghiệp nhập khẩu đưa đi thử nghiệm.
- Mẫu phải được doanh nghiệp nhập khẩu bảo quản nguyên trạng như khi lấy mẫu.
Biên bản được lập thành 02 bản có giá trị như nhau, đã được các bên thông qua, mỗi bên giữ 01 bản./.
Đại diện doanh nghiệp nhập khẩu |
Đăng kiểm viên lấy mẫu |