Nghị định 73/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung thuế suất thuế NK ưu đãi kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
VB Song ngữ

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Nghị định 73/2025/NĐ-CP

Nghị định 73/2025/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP ngày 31/5/2023 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan
Cơ quan ban hành: Chính phủ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:73/2025/NĐ-CPNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị địnhNgười ký:Hồ Đức Phớc
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
31/03/2025
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nghị định 73/2025/NĐ-CP: Điều chỉnh thuế suất nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng

Ngày 31/3/2025, Chính phủ đã ban hành Nghị định 73/2025/NĐ-CP, sửa đổi và bổ sung mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định số 26/2023/NĐ-CP ngày 31/5/2023. 

Điều chỉnh mức thuế suất đối với một số mặt hàng

Nghị định 73/2025/NĐ-CP đã sửa đổi và bổ sung mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng quy định tại Phụ lục II - Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế quy định tại Điều 3 của Nghị định số 26/2023/NĐ-CP.

1. Giảm thuế suất mặt hàng ô tô

  • Mã HS 8703.23.63 và 8703.23.57: giảm từ 64% xuống 50%.

  • Mã HS 8703.24.51: giảm từ 45% xuống 32%.

2. Giảm thuế suất mặt hàng Ethanol

  • Mặt hàng Ethanol: giảm từ 10% xuống 5%.

3. Giảm thuế suất đối với các mặt hàng thực phẩm

  • Đùi gà đông lạnh: giảm từ 20% xuống 15%.

  • Hạt dẻ cười, chưa bóc vỏ: giảm từ 15% xuống 5%.

  • Hạnh nhân: giảm từ 10% xuống 5%.

  • Quả táo tươi: giảm từ 8% xuống 5%.

  • Quả anh đào ngọt (Cherry): giảm từ 10% xuống 5%.

  • Nho khô: giảm từ 12% xuống 5%.

4. Giảm thuế suất mặt hàng khí tự nhiên và khí ethane

  • Khí tự nhiên dạng hóa lỏng (LNG): giảm từ 5% xuống 2%.

  • Khí ethane: bổ sung mã HS 2711.19.00 vào chương 98 với mức thuế suất 0%.

5. Giảm thuế suất mặt hàng nông sản

  • Ngô hạt: giảm từ 2% xuống 0%.

  • Khô dầu đậu tương: giảm từ 1%, 2% xuống 0%.

Nghị định 73/2025/NĐ-CP có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành (31/3/2025).

Xem chi tiết Nghị định 73/2025/NĐ-CP tại đây

tải Nghị định 73/2025/NĐ-CP

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị định 73/2025/NĐ-CP PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 73_2025_ND-CP DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

CHÍNH PHỦ

_______

Số: 73/2025/NĐ-CP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2025

 

 

NGHỊ ĐỊNH

Sửa đổi, bổ sung mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số
mặt hàng tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng
chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định số 26/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5
năm 2023 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu
ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp,
thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan

_____________

 

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 18 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 29 tháng 11 năm 2024;

Căn cứ Luật Hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị quyết số 71/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 của Quốc hội phê chuẩn Nghị định thư gia nhập Hiệp định thành lập Tổ chức thương mại thế giới của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung mức thuế suất thuế nhập khu ưu đãi của một số mặt hàng tại Biu thuế nhập khu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định số 26/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khu, Biu thuế nhập khu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hn hợp, thuế nhập khu ngoài hạn ngạch thuế quan.

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng quy định tại Phụ lục II - Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế quy định tại Điều 3 Nghị định số 26/2023/NĐ-CP

Sửa đổi, bổ sung mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng quy định tại Phụ lục II - Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế quy định tại Điều 3 Nghị định số 26/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.

 

Nơi nhận:

- Ban Bí thư Trung ương Đng;

- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;

- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;

- Văn phòng Tổng Bí thư;

- Văn phòng Chủ tịch nước;

- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;

- Văn phòng Quốc hội;

- Tòa án nhân dân tối cao;

- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;

- Kiểm toán nhà nước;

- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;

- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;

- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;

- Lưu: VT, KTTH (2b).

TM. CHÍNH PHỦ

KT. THỦ TƯỚNG

PHÓ THỦ TƯỚNG

 

 

 

 

 

Hồ Đức Phớc

 

Phụ lục

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG TẠI PHỤ LỤC II BAN HÀNH KÈM THEO

NGHỊ ĐỊNH SỐ 26/2023/NĐ-CP

(Kèm theo Nghị định số 73/2025/NĐ-CP

ngày 31 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ)

____________

 

Mục I

Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng tại

Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 26/2023/NĐ-CP

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Thuế suất (%)

02.07

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 
 

- Của gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

0207.11.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

40

0207.12.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

40

0207.13.00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

40

0207.14

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

0207.14.10

- - - Cánh

20

0207.14.20

- - - Đùi

15

0207.14.30

- - - Gan

20

 

- - - Loại khác:

 

0207.14.91

- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học

20

0207.14.99

- - - - Loại khác

20

 

- Của gà tây:

 

0207.24.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

40

0207.25.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

40

0207.26.00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

40

0207.27

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

0207.27.10

- - - Gan

20

 

- - - Loại khác:

 

0207.27.91

- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học

20

0207.27.99

- - - - Loại khác

20

 

- Của vịt, ngan:

 

0207.41.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

40

0207.42.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

40

0207.43.00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

15

0207.44.00

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

15

0207.45

- - Loại khác, đông lạnh:

 

0207.45.10

- - - Gan béo

15

0207.45.90

- - - Loại khác

15

 

- Của ngỗng:

 

0207.51.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

40

0207.52.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

40

0207.53.00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

15

0207.54.00

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

15

0207.55

- - Loại khác, đông lạnh:

 

0207.55.10

- - - Gan béo

15

0207.55.90

- - - Loại khác

15

0207.60

- Của gà lôi:

 

0207.60.10

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

40

0207.60.20

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

40

0207.60.30

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

15

0207.60.40

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh

15

     

08.02

Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

 
 

- Quả hạnh nhân:

 

0802.11.00

- - Chưa bóc vỏ

10

0802.12

- - Đã bóc vỏ:

 

0802.12.10

- - - Đã chần (blanched)

10

0802.12.90

- - - Loại khác

5

 

- Quả phỉ hoặc hạt phỉ (Corylus spp.):

 

0802.21.00

- - Chưa bóc vỏ

20

0802.22.00

- - Đã bóc vỏ

20

 

- Quả óc chó:

 

0802.31.00

- - Chưa bóc vỏ

8

0802.32.00

- - Đã bóc vỏ

30

 

- Hạt dẻ (Castanea spp.):

 

0802.41.00

- - Chưa bóc vỏ

30

0802.42.00

- - Đã bóc vỏ

30

 

- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười):

 

0802.51.00

- - Chưa bóc vỏ

5

0802.52.00

- - Đã bóc vỏ

15

 

- Hạt mắc-ca (Macadamia nuts):

 

0802.61.00

- - Chưa bóc vỏ

30

0802.62.00

- - Đã bóc vỏ

30

0802.70.00

- Hạt cây côla (Cola spp.)

30

0802.80.00

- Quả cau

30

 

- Loại khác:

 

0802.91.00

- - Hạt thông, chưa bóc vỏ

30

0802.92.00

- - Hạt thông, đã bóc vỏ

30

0802.99.00

- - Loại khác

30

     

08.06

Quả nho, tươi hoặc khô.

 

0806.10.00

- Tươi

8

0806.20.00

- Khô

5

     

08.08

Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi.

 

0808.10.00

- Quả táo (apples)

5

0808.30.00

- Quả lê

10

0808.40.00

- Quả mộc qua

10

     

08.09

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.

 

0809.10.00

- Quả mơ

20

 

- Quả anh đào:

 

0809.21.00

- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus)

10

0809.29.00

- - Loại khác

5

0809.30.00

- Quả đào, kể cả xuân đào

20

0809.40

- Quả mận và quả mận gai:

 

0809.40.10

- - Quả mận

20

0809.40.20

- - Quả mận gai

20

     

10.05

Ngô.

 

1005.10.00

- Hạt giống

0

1005.90

- Loại khác:

 

1005.90.10

- - Loại dùng để rang nổ (popcorn)

30

 

- - Loại khác:

 

1005.90.91

- - - Thích hợp sử dụng cho người

2

1005.90.99

- - - Loại khác

0

     

22.07

Cồn etylic chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể tích; cồn etylic và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ.

 

2207.10.00

- Cồn etylic chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể tích

40

2207.20

- Cồn etylic và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ:

 
 

- - Cồn etylic đã biến tính, kể cả rượu mạnh đã methyl hoá:

 

2207.20.11

- - - Cồn etylic có nồng độ trên 99% tính theo thể tích

5

2207.20.19

- - - Loại khác

5

2207.20.90

- - Loại khác

40

     

23.04

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương.

 

2304.00.10

- Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

0

 

- Bột đậu tương thô:

 

2304.00.21

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người

2

2304.00.29

- - Loại khác

0

2304.00.90

- Loại khác

0

     

27.11

Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác.

 
 

- Dạng hóa lỏng:

 

2711.11.00

- - Khí tự nhiên

2

2711.12.00

- - Propan

2

2711.13.00

- - Butan

5

2711.14

- - Etylen, propylen, butylen và butadien:

 

2711.14.10

- - - Etylen

5

2711.14.90

- - - Loại khác

5

2711.19.00

- - Loại khác

5

 

- Dạng khí:

 

2711.21

- - Khí tự nhiên:

 

2711.21.10

- - - Loại sử dụng làm nhiên liệu động cơ

0

2711.21.90

- - - Loại khác

0

2711.29.00

- - Loại khác

0

     

44.21

Các sản phẩm bằng gỗ khác.

 

4421.10.00

- Mắc treo quần áo

0

4421.20.00

- Quan tài

0

 

- Loại khác:

 

4421.91

- - Từ tre:

 

4421.91.10

- - - Lõi cuộn chỉ, ống sợi và suốt sợi, guồng cuốn chỉ may và các sản phẩm tương tự

0

4421.91.20

- - - Thanh gỗ để làm diêm

0

4421.91.30

- - - Que kẹo, que kem và thìa xúc kem

0

4421.91.40

- - - Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và tay cầm, quai kèm theo, và các bộ phận của chúng

0

4421.91.50

- - - Chuỗi hạt cầu nguyện

0

4421.91.60

- - - Tăm

0

4421.91.70

- - - Các loại que dùng để làm nhang (nén hương)

0

4421.91.90

- - - Loại khác

0

4421.99

- - Loại khác:

 

4421.99.10

- - - Lõi cuộn chỉ, ống sợi và suốt sợi, guồng cuốn chỉ may và các sản phẩm tương tự

0

4421.99.20

- - - Thanh gỗ để làm diêm

0

4421.99.30

- - - Móc gỗ hoặc ghim gỗ dùng cho giày, dép

0

4421.99.40

- - - Que kẹo, que kem và thìa xúc kem

0

4421.99.70

- - - Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và tay cầm, quai kèm theo, và các bộ phận của chúng

0

4421.99.80

- - - Tăm

0

 

- - - Loại khác:

 

4421.99.93

- - - - Chuỗi hạt cầu nguyện

0

4421.99.94

- - - - Chuỗi hạt khác

0

4421.99.95

- - - - Các loại que dùng để làm nhang (nén hương)

0

4421.99.96

- - - - Lõi gỗ ghép (barecore)

0

4421.99.99

- - - - Loại khác

0

     

87.03

Ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả ô tô chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua.

 

8703.10

- Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự:

 

8703.10.10

- - Xe chơi gôn (kể cả xe golf buggies) và các loại xe tương tự

70

8703.10.90

- - Loại khác

70

 

- Loại xe khác, chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

8703.21

- - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc:

 
 

- - - Dạng CKD:

 

8703.21.11

- - - - Xe đua cỡ nhỏ

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.21.12

- - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.21.13

- - - - Ô tô cứu thương

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.21.14

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.21.15

- - - - Ô tô kiểu Sedan

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

 

- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van):

 

8703.21.21

- - - - - Loại bốn bánh chủ động

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.21.29

- - - - - Loại khác

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

 

- - - - Loại khác:

 

8703.21.31

- - - - - Xe 3 bánh

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.21.39

- - - - - Loại khác

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

 

- - - Loại khác:

 

8703.21.41

- - - - Xe đua cỡ nhỏ

70

8703.21.42

- - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

70

8703.21.43

- - - - Ô tô cứu thương

15

8703.21.44

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

70

8703.21.45

- - - - Ô tô kiểu Sedan

70

 

- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van):

 

8703.21.51

- - - - - Loại bốn bánh chủ động

70

8703.21.59

- - - - - Loại khác

70

 

- - - - Loại khác:

 

8703.21.91

- - - - - Xe 3 bánh

70

8703.21.99

- - - - - Loại khác

70

8703.22

- - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc:

 
 

- - - Dạng CKD:

 

8703.22.11

- - - - Xe đua cỡ nhỏ

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.22.12

- - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.22.13

- - - - Ô tô cứu thương

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.22.14

- - - - Ô tô tang lễ

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.22.15

- - - - Ô tô chở phạm nhân

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.22.16

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.22.17

- - - - Ô tô kiểu Sedan

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

 

- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van):

 

8703.22.21

- - - - - Loại bốn bánh chủ động

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.22.29

- - - - - Loại khác

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.22.30

- - - - Loại khác

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

 

- - - Loại khác:

 

8703.22.41

- - - - Xe đua cỡ nhỏ

70

8703.22.42

- - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

70

8703.22.43

- - - - Ô tô cứu thương

20

8703.22.44

- - - - Ô tô tang lễ

20

8703.22.45

- - - - Ô tô chở phạm nhân

20

8703.22.46

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

70

8703.22.47

- - - - Ô tô kiểu Sedan

70

 

- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van):

 

8703.22.51

- - - - - Loại bốn bánh chủ động

70

8703.22.59

- - - - - Loại khác

70

8703.22.90

- - - - Loại khác

70

8703.23

- - Dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc:

 
 

- - - Dạng CKD:

 

8703.23.11

- - - - Ô tô cứu thương

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.23.12

- - - - Ô tô tang lễ

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.23.13

- - - - Ô tô chở phạm nhân

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.23.14

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

 

- - - - Ô tô kiểu Sedan:

 

8703.23.21

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.23.22

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.23.23

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.23.24

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

 

- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

 

8703.23.31

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.23.32

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.23.33

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.23.34

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

 

- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

 

8703.23.35

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.23.36

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

 

- - - - Loại khác:

 

8703.23.41

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.23.42

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

 

- - - Loại khác:

 

8703.23.51

- - - - Ô tô cứu thương

20

8703.23.52

- - - - Ô tô tang lễ

20

8703.23.53

- - - - Ô tô chở phạm nhân

15

8703.23.54

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

70

 

- - - - Ô tô kiểu Sedan:

 

8703.23.55

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

70

8703.23.56

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.23.57

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

50

8703.23.58

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

52

 

- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

 

8703.23.61

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

70

8703.23.62

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.23.63

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

50

8703.23.64

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

52

 

- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

 

8703.23.65

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

70

8703.23.66

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.23.67

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

70

8703.23.68

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

52

 

- - - - Loại khác:

 

8703.23.71

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

70

8703.23.72

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.23.73

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

70

8703.23.74

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

52

8703.24

- - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc:

 
 

- - - Dạng CKD:

 

8703.24.11

- - - - Ô tô cứu thương

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.24.12

- - - - Ô tô tang lễ

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.24.13

- - - - Ô tô chở phạm nhân

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.24.14

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.24.15

- - - - Ô tô kiểu Sedan

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

 

- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van):

 

8703.24.21

- - - - - Loại bốn bánh chủ động

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.24.29

- - - - - Loại khác

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.24.30

- - - - Loại khác

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

 

- - - Loại khác:

 

8703.24.41

- - - - Ô tô cứu thương

15

8703.24.42

- - - - Ô tô tang lễ

15

8703.24.43

- - - - Ô tô chở phạm nhân

15

8703.24.44

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

70

 

- - - - Ô tô kiểu Sedan:

 

8703.24.45

- - - - - Loại bốn bánh chủ động

47

8703.24.49

- - - - - Loại khác

52

 

- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van):

 

8703.24.51

- - - - - Loại bốn bánh chủ động

32

8703.24.59

- - - - - Loại khác

52

 

- - - - Loại khác:

 

8703.24.61

- - - - - Loại bốn bánh chủ động

47

8703.24.69

- - - - - Loại khác

52

 

- Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel):

 

8703.31

- - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc:

 
 

- - - Dạng CKD:

 

8703.31.11

- - - - Xe đua cỡ nhỏ

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.31.12

- - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.31.13

- - - - Ô tô cứu thương

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.31.14

- - - - Ô tô tang lễ

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.31.15

- - - - Ô tô chở phạm nhân

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.31.16

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.31.17

- - - - Ô tô kiểu Sedan

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

 

- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van):

 

8703.31.21

- - - - - Loại bốn bánh chủ động

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.31.29

- - - - - Loại khác

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

 

- - - - Loại khác:

 

8703.31.31

- - - - - Xe ba bánh

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.31.39

- - - - - Loại khác

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

 

- - - Loại khác:

 

8703.31.41

- - - - Xe đua cỡ nhỏ

70

8703.31.42

- - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

70

8703.31.43

- - - - Ô tô cứu thương

15

8703.31.44

- - - - Ô tô tang lễ

20

8703.31.45

- - - - Ô tô chở phạm nhân

20

8703.31.46

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

70

8703.31.47

- - - - Ô tô kiểu Sedan

70

 

- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van):

 

8703.31.51

- - - - - Loại bốn bánh chủ động

70

8703.31.59

- - - - - Loại khác

70

 

- - - - Loại khác:

 

8703.31.91

- - - - - Xe ba bánh

70

8703.31.99

- - - - - Loại khác

70

8703.32

- - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc:

 
 

- - - Dạng CKD:

 

8703.32.11

- - - - Ô tô cứu thương

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.32.12

- - - - Ô tô tang lễ

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.32.13

- - - - Ô tô chở phạm nhân

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.32.14

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

 

- - - - Ô tô kiểu Sedan:

 

8703.32.21

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.32.22

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.32.23

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

 

- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

 

8703.32.31

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.32.32

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.32.33

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

 

- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

 

8703.32.34

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.32.35

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.32.36

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

 

- - - - Loại khác:

 

8703.32.41

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.32.42

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.32.43

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

 

- - - Loại khác:

 

8703.32.51

- - - - Ô tô cứu thương

20

8703.32.52

- - - - Ô tô tang lễ

15

8703.32.53

- - - - Ô tô chở phạm nhân

20

8703.32.54

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

70

 

- - - - Ô tô kiểu Sedan:

 

8703.32.61

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

70

8703.32.62

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.32.63

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

70

 

- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

 

8703.32.71

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

70

8703.32.72

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.32.73

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

70

 

- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

 

8703.32.74

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

70

8703.32.75

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.32.76

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

70

 

- - - - Loại khác:

 

8703.32.81

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

70

8703.32.82

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.32.83

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

70

8703.33

- - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc:

 
 

- - - Dạng CKD:

 

8703.33.11

- - - - Ô tô cứu thương

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.33.12

- - - - Ô tô tang lễ

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.33.13

- - - - Ô tô chở phạm nhân

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.33.14

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

 

- - - - Ô tô kiểu Sedan:

 

8703.33.21

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.33.22

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

 

- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

 

8703.33.31

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.33.32

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

 

- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

 

8703.33.33

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.33.34

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.33.40

- - - - Loại khác

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

 

- - - Loại khác:

 

8703.33.51

- - - - Ô tô cứu thương

20

8703.33.52

- - - - Ô tô tang lễ

15

8703.33.53

- - - - Ô tô chở phạm nhân

15

8703.33.54

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

70

 

- - - - Ô tô kiểu Sedan:

 

8703.33.61

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

70

8703.33.62

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

70

 

- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

 

8703.33.71

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

70

8703.33.72

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

70

8703.33.80

- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động

70

8703.33.90

- - - - Loại khác

70

8703.40

- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn điện bên ngoài:

 
 

- - Dạng CKD:

 

8703.40.11

- - - Xe đua cỡ nhỏ

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.40.12

- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.40.13

- - - Ô tô cứu thương

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.40.14

- - - Ô tô tang lễ

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.40.15

- - - Ô tô chở phạm nhân

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

 

- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):

 

8703.40.16

- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.40.17

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

 

- - - Ô tô kiểu Sedan:

 

8703.40.18

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.40.19

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.40.21

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

 

- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

 

8703.40.22

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.40.23

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.40.24

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

 

- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

 

8703.40.25

- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.40.26

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

 

- - - Loại khác:

 

8703.40.27

- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.40.28

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

 

- - Loại khác:

 

8703.40.31

- - - Xe đua cỡ nhỏ

70

 

- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles):

 

8703.40.32

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

70

8703.40.33

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc

70

 

- - - Ô tô cứu thương:

 

8703.40.34

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

20

8703.40.35

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

20

8703.40.36

- - - - Loại khác

15

 

- - - Ô tô tang lễ:

 

8703.40.41

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

20

8703.40.42

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

20

8703.40.43

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

20

8703.40.44

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

20

8703.40.45

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

20

8703.40.46

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

20

8703.40.47

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

15

 

- - - Ô tô chở phạm nhân:

 

8703.40.51

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

20

8703.40.52

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

20

8703.40.53

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

15

8703.40.54

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 3.000 cc

15

8703.40.55

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

15

 

- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):

 

8703.40.56

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

70

8703.40.57

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.40.58

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

70

 

- - - Ô tô kiểu Sedan:

 

8703.40.61

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

70

8703.40.62

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

70

8703.40.63

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

70

8703.40.64

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.40.65

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

70

8703.40.66

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

52

8703.40.67

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn bánh chủ động

47

8703.40.68

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải loại bốn bánh chủ động

52

 

- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

 

8703.40.71

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

70

8703.40.72

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

70

8703.40.73

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

70

8703.40.74

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.40.75

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

70

8703.40.76

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

52

8703.40.77

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

47

 

- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

 

8703.40.81

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

70

8703.40.82

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

70

8703.40.83

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

70

8703.40.84

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.40.85

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

70

8703.40.86

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

52

8703.40.87

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52

 

- - - Loại khác:

 

8703.40.91

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

70

8703.40.92

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

70

8703.40.93

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

70

8703.40.94

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.40.95

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

70

8703.40.96

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

52

8703.40.97

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn bánh chủ động

47

8703.40.98

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải loại bốn bánh chủ động

52

8703.50

- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn điện bên ngoài:

 
 

- - Dạng CKD:

 

8703.50.11

- - - Xe đua cỡ nhỏ

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.50.12

- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.50.13

- - - Ô tô cứu thương

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.50.14

- - - Ô tô tang lễ

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.50.15

- - - Ô tô chở phạm nhân

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

 

- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):

 

8703.50.16

- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.50.17

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

 

- - - Ô tô kiểu Sedan:

 

8703.50.18

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.50.19

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.50.21

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

 

- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

 

8703.50.22

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.50.23

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.50.24

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

 

- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

 

8703.50.25

- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.50.26

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

 

- - - Loại khác:

 

8703.50.27

- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.50.28

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

 

- - Loại khác:

 

8703.50.31

- - - Xe đua cỡ nhỏ

70

 

- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles):

 

8703.50.32

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

70

8703.50.33

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc

70

 

- - - Ô tô cứu thương:

 

8703.50.34

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

15

8703.50.35

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc

20

8703.50.36

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

20

 

- - - Ô tô tang lễ:

 

8703.50.41

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

20

8703.50.42

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

20

8703.50.43

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

15

8703.50.44

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

15

8703.50.45

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

15

8703.50.46

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

15

8703.50.47

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

15

 

- - - Ô tô chở phạm nhân:

 

8703.50.51

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

20

8703.50.52

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

20

8703.50.53

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

20

8703.50.54

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.500 cc

20

8703.50.55

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

15

 

- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):

 

8703.50.56

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

70

8703.50.57

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.50.58

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

70

 

- - - Ô tô kiểu Sedan:

 

8703.50.61

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

70

8703.50.62

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

70

8703.50.63

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

70

8703.50.64

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.50.65

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

70

8703.50.66

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

70

8703.50.67

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

70

 

- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

 

8703.50.71

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

70

8703.50.72

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

70

8703.50.73

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

70

8703.50.74

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.50.75

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

70

8703.50.76

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

70

8703.50.77

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

70

 

- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

 

8703.50.81

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

70

8703.50.82

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

70

8703.50.83

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

70

8703.50.84

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.50.85

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

70

8703.50.86

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

70

8703.50.87

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

70

 

- - - Loại khác:

 

8703.50.91

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

70

8703.50.92

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

70

8703.50.93

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

70

8703.50.94

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.50.95

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

70

8703.50.96

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

70

8703.50.97

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

70

8703.60

- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực, có khả năng nạp điện từ nguồn điện bên ngoài:

 
 

- - Dạng CKD:

 

8703.60.11

- - - Xe đua cỡ nhỏ

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.60.12

- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.60.13

- - - Ô tô cứu thương

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.60.14

- - - Ô tô tang lễ

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.60.15

- - - Ô tô chở phạm nhân

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

 

- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):

 

8703.60.16

- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.60.17

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

 

- - - Ô tô kiểu Sedan:

 

8703.60.18

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.60.19

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.60.21

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

 

- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

 

8703.60.22

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.60.23

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.60.24

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

 

- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

 

8703.60.25

- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.60.26

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

 

- - - Loại khác:

 

8703.60.27

- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.60.28

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

 

- - Loại khác:

 

8703.60.31

- - - Xe đua cỡ nhỏ

70

 

- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles):

 

8703.60.32

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

70

8703.60.33

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc

70

 

- - - Ô tô cứu thương:

 

8703.60.34

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

20

8703.60.35

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

20

8703.60.36

- - - - Loại khác

15

 

- - - Ô tô tang lễ:

 

8703.60.41

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

20

8703.60.42

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

20

8703.60.43

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

20

8703.60.44

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

20

8703.60.45

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

20

8703.60.46

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

20

8703.60.47

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

15

 

- - - Ô tô chở phạm nhân:

 

8703.60.51

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

20

8703.60.52

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

20

8703.60.53

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

15

8703.60.54

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 3.000 cc

15

8703.60.55

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

15

 

- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):

 

8703.60.56

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

70

8703.60.57

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.60.58

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

70

 

- - - Ô tô kiểu Sedan:

 

8703.60.61

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

70

8703.60.62

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

70

8703.60.63

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

70

8703.60.64

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.60.65

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

70

8703.60.66

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

52

8703.60.67

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn bánh chủ động

47

8703.60.68

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải loại bốn bánh chủ động

52

 

- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

 

8703.60.71

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

70

8703.60.72

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

70

8703.60.73

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

70

8703.60.74

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.60.75

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

70

8703.60.76

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

52

8703.60.77

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

47

 

- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

 

8703.60.81

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

70

8703.60.82

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

70

8703.60.83

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

70

8703.60.84

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.60.85

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

70

8703.60.86

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

52

8703.60.87

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52

 

- - - Loại khác:

 

8703.60.91

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

70

8703.60.92

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

70

8703.60.93

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

70

8703.60.94

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.60.95

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

70

8703.60.96

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

52

8703.60.97

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn bánh chủ động

47

8703.60.98

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải loại bốn bánh chủ động

52

8703.70

- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, có khả năng nạp điện từ nguồn điện bên ngoài:

 
 

- - Dạng CKD:

 

8703.70.11

- - - Xe đua cỡ nhỏ

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.70.12

- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.70.13

- - - Ô tô cứu thương

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.70.14

- - - Ô tô tang lễ

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.70.15

- - - Ô tô chở phạm nhân

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

 

- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):

 

8703.70.16

- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.70.17

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

 

- - - Ô tô kiểu Sedan:

 

8703.70.18

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.70.19

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.70.21

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

 

- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

 

8703.70.22

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.70.23

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.70.24

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

 

- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

 

8703.70.25

- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.70.26

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

 

- - - Loại khác:

 

8703.70.27

- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.70.28

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

 

- - Loại khác:

 

8703.70.31

- - - Xe đua cỡ nhỏ

70

 

- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles):

 

8703.70.32

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

70

8703.70.33

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc

70

 

- - - Ô tô cứu thương:

 

8703.70.34

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

15

8703.70.35

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc

20

8703.70.36

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

20

 

- - - Ô tô tang lễ:

 

8703.70.41

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

20

8703.70.42

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

20

8703.70.43

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

15

8703.70.44

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

15

8703.70.45

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

15

8703.70.46

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

15

8703.70.47

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

15

 

- - - Ô tô chở phạm nhân:

 

8703.70.51

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

20

8703.70.52

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

20

8703.70.53

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

20

8703.70.54

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.500 cc

20

8703.70.55

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

15

 

- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):

 

8703.70.56

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

70

8703.70.57

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.70.58

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

70

 

- - - Ô tô kiểu Sedan:

 

8703.70.61

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

70

8703.70.62

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

70

8703.70.63

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

70

8703.70.64

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.70.65

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

70

8703.70.66

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

70

8703.70.67

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

70

 

- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:

 

8703.70.71

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

70

8703.70.72

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

70

8703.70.73

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

70

8703.70.74

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.70.75

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

70

8703.70.76

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

70

8703.70.77

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

70

 

- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

 

8703.70.81

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

70

8703.70.82

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

70

8703.70.83

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

70

8703.70.84

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.70.85

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

70

8703.70.86

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

70

8703.70.87

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

70

 

- - - Loại khác:

 

8703.70.91

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

70

8703.70.92

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

70

8703.70.93

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

70

8703.70.94

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

70

8703.70.95

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

70

8703.70.96

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

70

8703.70.97

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

70

8703.80

- Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực:

 
 

- - Dạng CKD:

 

8703.80.11

- - - Xe đua cỡ nhỏ

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.80.12

- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.80.13

- - - Ô tô cứu thương

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.80.14

- - - Ô tô tang lễ

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.80.15

- - - Ô tô chở phạm nhân

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.80.16

- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.80.17

- - - Ô tô kiểu Sedan

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.80.18

- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van)

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.80.19

- - - Loại khác

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

 

- - Loại khác:

 

8703.80.91

- - - Xe đua cỡ nhỏ

70

8703.80.92

- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

70

8703.80.93

- - - Ô tô cứu thương

15

8703.80.94

- - - Ô tô tang lễ

20

8703.80.95

- - - Ô tô chở phạm nhân

20

8703.80.96

- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

70

8703.80.97

- - - Ô tô kiểu Sedan

70

8703.80.98

- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van)

70

8703.80.99

- - - Loại khác

70

8703.90

- Loại khác:

 
 

- - Dạng CKD:

 

8703.90.11

- - - Xe đua cỡ nhỏ

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.90.12

- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.90.13

- - - Ô tô cứu thương

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.90.14

- - - Ô tô tang lễ

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.90.15

- - - Ô tô chở phạm nhân

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.3 và b.5.4 khoản 2.2 Chương 98

8703.90.16

- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.90.17

- - - Ô tô kiểu Sedan

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.90.18

- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van)

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

8703.90.19

- - - Loại khác

Theo hướng dẫn tại khoản 1.1 Chương 98

 

- - Loại khác:

 

8703.90.91

- - - Xe đua cỡ nhỏ

70

8703.90.92

- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

70

8703.90.93

- - - Ô tô cứu thương

20

8703.90.94

- - - Ô tô tang lễ

20

8703.90.95

- - - Ô tô chở phạm nhân

20

8703.90.96

- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

70

8703.90.97

- - - Ô tô kiểu Sedan

70

8703.90.98

- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van)

70

8703.90.99

- - - Loại khác

70

     

94.01

Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng.

 

9401.10.00

- Ghế dùng cho phương tiện bay

0

9401.20

- Ghế dùng cho xe có động cơ:

 

9401.20.10

- - Của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04

25

9401.20.90

- - Loại khác

25

 

- Ghế quay có điều chỉnh độ cao:

 

9401.31.00

- - Bằng gỗ

0

9401.39.00

- - Loại khác

25

 

- Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc đồ cắm trại:

 

9401.41.00

- - Bằng gỗ

0

9401.49.00

- - Loại khác

25

 

- Ghế bằng mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự:

 

9401.52.00

- - Bằng tre

25

9401.53.00

- - Bằng song, mây

25

9401.59.00

- - Loại khác

25

 

- Ghế khác, có khung bằng gỗ:

 

9401.61.00

- - Đã nhồi đệm

0

9401.69

- - Loại khác:

 

9401.69.10

- - - Có tựa lưng và/hoặc phần để ngồi làm bằng song, mây

0

9401.69.90

- - - Loại khác

0

 

- Ghế khác, có khung bằng kim loại:

 

9401.71.00

- - Đã nhồi đệm

25

9401.79

- - Loại khác:

 

9401.79.10

- - - Có tựa lưng và/hoặc phần để ngồi làm bằng song, mây

25

9401.79.90

- - - Loại khác

25

9401.80.00

- Ghế khác

25

 

- Bộ phận:

 

9401.91.00

- - Bằng gỗ

0

9401.99

- - Loại khác:

 

9401.99.10

- - - Của ghế thuộc phân nhóm 9401.10.00

0

 

- - - Của ghế thuộc phân nhóm 9401.20:

 

9401.99.21

- - - - Miếng tựa đầu và tay vịn của ghế thuộc phân nhóm 9401.20.10

20

9401.99.29

- - - - Loại khác

20

9401.99.30

- - - Của ghế thuộc phân nhóm 9401.31.00 và 9401.39.00

20

 

- - - Loại khác:

 

9401.99.91

- - - - Bằng plastic

20

9401.99.99

- - - - Loại khác

20

     

94.03

Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng.

 

9403.10.00

- Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng

10

9403.20

- Đồ nội thất bằng kim loại khác:

 

9403.20.10

- - Tủ hút hơi độc

15

9403.20.90

- - Loại khác

10

9403.30.00

- Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong văn phòng

0

9403.40.00

- Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong nhà bếp

0

9403.50.00

- Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong phòng ngủ

0

9403.60

- Đồ nội thất bằng gỗ khác:

 

9403.60.10

- - Tủ hút hơi độc

0

9403.60.90

- - Loại khác

0

9403.70

- Đồ nội thất bằng plastic:

 

9403.70.10

- - Xe tập đi cho trẻ em

25

9403.70.20

- - Tủ hút hơi độc

20

9403.70.90

- - Loại khác

20

 

- Đồ nội thất bằng vật liệu khác, kể cả mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự:

 

9403.82.00

- - Bằng tre

25

9403.83.00

- - Bằng song, mây

25

9403.89

- - Loại khác:

 

9403.89.10

- - - Tủ hút hơi độc

20

9403.89.90

- - - Loại khác

25

 

- Bộ phận:

 

9403.91.00

- - Bằng gỗ

0

9403.99

- - Loại khác:

 

9403.99.10

- - - Của phân nhóm 9403.70.10

20

9403.99.90

- - - Loại khác

20

     

 

Mục II

Bổ sung mặt hàng Ethane và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi

vào Chương 98 tại khoản 3 Mục II Phụ lục II ban hành kèm theo

Nghị định số 26/2023/NĐ-CP

 

Mã hàng

Mô tả

Mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II

Thuế suất (%)

9853.00.00

Ethane.

2711.19.00

0

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi