Quyết định 15/2006/QĐ-BTS của Bộ Thuỷ sản về việc ban hành Quy chế quản lý nhập khẩu, xuất khẩu hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 15/2006/QĐ-BTS
Cơ quan ban hành: | Bộ Thủy sản | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 15/2006/QĐ-BTS | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Hồng Minh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 08/09/2006 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 15/2006/QĐ-BTS
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THỦY SẢN SỐ 15/2006/QĐ-BTS
NGÀY 08 THÁNG 9 NĂM 2006 VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY CHẾ
QUẢN LÝ NHẬP KHẨU, XUẤT KHẨU HÀNG HOÁ CHUYÊN NGÀNH THUỶ SẢN
BỘ TRƯỞNG BỘ THỦY SẢN
Căn cứ Luật Thủy sản 2003;
Pháp lệnh Thú y năm 2004; Pháp lệnh giống vật nuôi năm 2004; Pháp lệnh giống cây trồng năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 33 /2005 NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 19/3/1996 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi;
Căn cứ Nghị định số 43/2003/NĐ-CP ngày 02 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thủy sản;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/2/2006 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Luật thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng, An toàn vệ sinh và Thú y thuỷ sản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy chế quản lý nhập khẩu, xuất khẩu hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản”.
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và thay thế Quyết định số 344/2001/QĐ- BTS ngày 02/5/2001 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản về quản lý xuất nhập khẩu hàng hoá thuỷ sản chuyên ngành thời kỳ 2001-2005 và các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Thủy sản về việc sửa đổi, bổ sung, gia hạn Quyết định số 344/2001/QĐ-BTS. Các quy định trước đây trái với Quy chế này đều bãi bỏ.
Điều 3.Chánh văn phòng Bộ; Chánh Thanh tra Bộ; Thủ trưởng các Vụ, Cục thuộc Bộ; Giám đốc các Sở Thuỷ sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn có quản lý nhà nước về thuỷ sản; tổ chức, cá nhân nhập khẩu, xuất khẩu hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Hồng Minh
QUY CHẾ
QUẢN LÝ NHẬP KHẨU, XUẤT KHẨU
HÀNG HOÁ CHUYÊN NGÀNH THUỶ SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTS ngày 08/9/2006
của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản)
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1.Đối tượng áp dụng và phạm vi điều chỉnh
1. Đối tượng áp dụng: Tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài (sau đây gọi tắt là cơ sở) có hoạt động liên quan đến nhập khẩu, xuất khẩu hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản.
2. Phạm vi điều chỉnh: Thuỷ sản sống, thuỷ sản làm giống; thức ăn cho thuỷ sản, nguyên liệu sản xuất thức ăn cho thuỷ sản; thuốc thú y thuỷ sản, nguyên liệu sản xuất thuốc thú y thuỷ sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản (sau đây gọi tắt là hàng hóa chuyên ngành thuỷ sản).
Điều 2.Giải thích từ ngữ
Trong Quy chế này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Thuỷ sản làm giống: Là các loài động vật, thực vật thuỷ sản kể cả trứng, phôi, tinh trùng và ấu trùng của chúng có thể dùng để sản xuất giống, nuôi thương phẩm hoặc nuôi làm cảnh.
2. Khảo nghiệm thuỷ sản làm giống: Là việc chăm sóc, nuôi dưỡng, theo dõi trong điều kiện và thời gian nhất định giống cây trồng, giống vật nuôi thuỷ sản mới nhập khẩu lần đầu hoặc mới được tạo ra trong nước nhằm xác định tính khác biệt, tính ổn định, tính đồng nhất về năng suất, chất lượng, khả năng kháng bệnh và đánh giá tác động của giống thuỷ sản đó.
3. Thuốc thú y thuỷ sản: Là những chất, hoặc hợp chất có nguồn gốc từ động vật, thực vật, vi sinh vật, khoáng chất, hoá chất được dùng để phòng bệnh, chẩn đoán bệnh, chữa bệnh hoặc để phục hồi, điều chỉnh, cải thiện các chức năng của cơ thể động vật thuỷ sản bao gồm: dược phẩm, hoá chất, vắcxin, hoocmon, một số chế phẩm sinh học khác và một số vi sinh vật dùng trong thú y thuỷ sản.
4. Sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi thuỷ sản: Là những chất, hoặc hợp chất có nguồn gốc từ khoáng chất, hoá chất, động vật, thực vật, vi sinh vật và các chế phẩm từ chúng được sử dụng để điều chỉnh pH, độ kiềm, oxy hoà tan, các chất hữu cơ, phát triển hoặc ức chế tảo hoặc đưa vào môi trường nuôi với mục đích khác với tính năng tác dụng của thuốc thú y.
5. Nguyên liệu dùng làm thuốc thú y thuỷ sản: Là những chất tham gia vào thành phần cấu tạo của thuốc thú y thủy sản.
6. Khảo nghiệm thuốc thú y thuỷ sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản: Là việc kiểm tra, xác định các đặc tính, hiệu lực, độ an toàn, những tác động đối với môi trường của mẫu thuốc thú y thuỷ sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản do nước ngoài sản xuất khi đăng ký nhập khẩu lần đầu vào Việt Nam trên một số động vật, thực vật thuỷ sản tại cơ sở khảo nghiệm.
7. Thức ăn cho thuỷ sản: Là sản phẩm có nguồn gốc động vật, thực vật, vi sinh vật, hoá chất, khoáng chất cung cấp cho vật nuôi các chất dinh dưỡng để bảo đảm cho hoạt động sống, phát triển và sinh sản.
8. Chất bổ sung vào thức ăn: là loại vật chất cho thêm vào khẩu phần ăn để cân đối thêm các chất cần thiết cho cơ thể vật nuôi.
9. Nguyên liệu dùng làm thức ăn thuỷ sản : Là các loại sản phẩm dùng để sản xuất, chế biến thành thức ăn cho thủy sản.
10. Khảo nghiệm thức ăn cho thuỷ sản: Là việc sử dụng thức ăn cho thuỷ sản để nuôi dưỡng một số loại giống thủy sản trong khoảng thời gian, quy mô và điều kiện nhất định nhằm đánh giá tác động của loại thức ăn đó đối với quá trình sinh trưởng và phát triển của giống thuỷ sản được khảo nghiệm.
11. Bản sao hợp pháp: là bản sao được cơ quan thẩm quyền nhà nước xác nhận (công chứng nhà nước, đại diện chính quyền các cấp, cơ quan thầm quyền các Bộ, cơ quan trực thuộc Chính phủ)
Điều 3.Lệ phí.
Cơ sở nhập khẩu, xuất khẩu hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản phải nộp lệ phí theo qui định hiện hành.
CHƯƠNG II
CHẾ ĐỘ NHẬP KHẨU, XUẤT KHẨU
HÀNG HOÁ CHUYÊN NGÀNH THUỶ SẢN
Điều 4. Nhập khẩu thông thường không phải xin phép
Hàng hoá có tên trong Danh mục các loài thủy sản được nhập khẩu thông thường (Phụ lục 1); Danh mục các loại thuốc thú y thuỷ sản; sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi thuỷ sản được nhập khẩu thông thường (Phụ lục 2) chỉ phải làm thủ tục thông quan tại Hải quan cửa khẩu, không phải xin cấp phép. Riêng đối với nhập khẩu cá cảnh trong hồ sơ nhập khẩu phải có văn bản cam kết của cơ sở nhập khẩu chỉ nhập khẩu để nuôi làm cảnh, không phát tán ra môi trường tự nhiên (theo mẫu tạiPhụ lục 14).
Sản phẩm hàng hóa có tên trong Danh mục hàng hóa nhập khẩu thông thường và Danh mục hàng hóa nhập khẩu có điều kiện là sản phẩm được phép lưu hành tại Việt Nam.
Điều 5.Nhập khẩu, xuất khẩu có điều kiện
Hàng hoá có tên trong Danh mục các mặt hàng phục vụ nuôi trồng thuỷ sản nhập khẩu có điều kiện (Phụ lục 3); Danh mục các loài thuỷ sản xuất khẩu có điều kiện (Phụ lục 4) nếu đáp ứng đủ các điều kiện nêu tại phụ lục 3 và phụ lục 4, chủ hàng trực tiếp làm thủ tục nhập khẩu, xuất khẩu với Hải quan cửa khẩu.
Sản phẩm hàng hóa có tên trong Danh mục hàng hóa nhập khẩu thông thường và Danh mục hàng hóa nhập khẩu có điều kiện là sản phẩm được phép lưu hành tại Việt Nam.
Điều 6.Nhập khẩu phải xin cấp phép
1. Hàng hoá chưa có tên trong các Danh mục nhập khẩu thông thường hoặc Danh mục nhập khẩu có điều kiện quy định tại các Điều 4, Điều 5 của Qui chế này chỉ được nhập khẩu với số lượng đủ để khảo nghiệm, nghiên cứu; giới thiệu tại hội chợ, triển lãm thương mại.
2. Cơ sở nhập khẩu hàng hóa chuyên ngành thủy sản trong các trường hợp nêu tại khoản 1 Điều này phải làm hồ sơ và thủ tục xin cấp phép nhập khẩu theo qui định tại Chương III Quy chế này.
3. Để được bổ sung vào Danh mục hàng hóa nhập khẩu thông thường và Danh mục hàng hóa nhập khẩu có điều kiện, doanh nghiệp nhập khẩu để khảo nghiệm phải có báo cáo kết quả khảo nghiệm và nộp đơn đến cơ quan có thẩm quyền cấp phép quy định tại Điều 14 của Quy chế này.
Điều 7.Xuất khẩu các loài thuỷ sản có tên trong Danh mục tại Phụ lục 5
Các loài thuỷ sản có tên trong Danh mục tại Phụ lục 5 chỉ được xuất khẩu trong một số trường hợp để thực hiện Điều ước quốc tế mà Việt Nam đã ký kết hoặc gia nhập. Cơ sở xuất khẩu phải làm hồ sơ và thủ tục xin cấp phép xuất khẩu theo qui định tại Chương III Quy chế này.
Điều 8.Công bố việc sửa đổi các Danh mục
Căn cứ vào kết quả khảo nghiệm, Bộ Thủy sản xem xét để bổ sung mới hoặc loại ra khỏi Danh mục hàng hóa nhập khẩu thông thường và Danh mục hàng hóa nhập khẩu có điều kiện nếu phát hiện có hàng hóa gây tác động, ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người, vật nuôi, môi trường, hệ sinh thái trong quá trình sản xuất kinh doanh tại Việt Nam.
Định kỳ 2 tháng một lần, Bộ Thủy sản công bố việc bổ sung, sửa đổi các Danh mục nêu tại các Điều 4, 5, 7 của Quy chế này.
Điều 9. Kiểm tra chất lượng, kiểm dịch đối với hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu
1. Hàng hoá chuyên ngành thủy sản nhập khẩu (hàng hóa có tên trong Danh mục hàng hóa nhập khẩu thông thường, Danh mục hàng hóa nhập khẩu có điều kiện hoặc nhập khẩu để khảo nghiệm, nghiên cứu) được kiểm tra chất lượng và kiểm dịch theo các qui định hiện hành. Bộ Thủy sản công bố danh mục hàng hóa nhập khẩu bắt buộc phải kiểm dịch khi có yêu cầu.
2. Việc kiểm tra chất lượng và kiểm dịch đối với hàng hoá xuất khẩu được thực hiện theo yêu cầu nước nhập khẩu.
CHƯƠNG III
HỒ SƠ VÀ THỦ TỤC CẤP PHÉP NHẬP KHẨU,
XUẤT KHẨU HÀNG HÓA CHUYÊN NGÀNH THỦY SẢN
Điều 10.Hồ sơ xin cấp phép nhập khẩu, xuất khẩu thủy sản
1. Trường hợp nhập khẩu thủy sản làm giống để khảo nghiệm
a. Đơn xin nhập khẩu (Phụ lục 6);
b. Bản sao hợp pháp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có ngành nghề phù hợp của cơ sở nhập khẩu;
c. Ảnh chụp hoặc bản vẽ mô tả loài thuỷ sản xin nhập khẩu kèm theo tên thương mại, tên khoa học;
d. Bản thuyết minh đặc tính sinh học, hiệu quả kinh tế của loài thuỷ sản xin nhập;
đ. Đề cương khảo nghiệm giống thuỷ sản (Phụ lục 7A) và đề xuất số lượng giống cần nhập khẩu để khảo nghiệm của cơ sở khảo nghiệm được Bộ Thuỷ sản công nhận;
e. Biên bản kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y thủy sản cơ sở thực hiện khảo nghiệm do cơ quan có thẩm quyền kết luận đạt yêu cầu theo quy định hiện hành.
2. Trường hợp nhập khẩu thủy sản làm giống để nghiên cứu
Ngoài các quy định tại các Điểm a; c; d Khoản 1 cần bổ sung thêm:
a. Tóm tắt đề cương nghiên cứu kèm theo đề xuất số lượng sản phẩm cần nhập khẩu (Phụ lục 8).
b. Bản sao hợp pháp Quyết định thành lập của cơ quan nghiên cứu hoặc văn bản đồng ý của Bộ Thủy sản trong trường hợp cơ sở nhập khẩu là doanh nghiệp.
3. Trường hợp nhập khẩu thủy sản chưa có tên trong Danh mục hàng hóa nhập khẩu thông thường, Danh mục hàng hóa nhập khẩu có điều kiện để giới thiệu tại hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt nam
Ngoài các quy định tại các Điểm a; b;c Khoản 1 cần bổ sung thêm:
a. Giấy tờ hợp pháp về việc tham gia hội chợ, triển lãm tại Việt Nam
b. Phương án xử lý sản phẩm sau thời gian sử dụng để giới thiệu tại hội chợ, triển lãm thương mại.
4. Trường hợp xuất khẩu thủy sản có tên trong Danh mục tại Phụ lục 5.
a. Đơn đề nghị xuất khẩu (Phụ lục 9);
b. Bản sao hợp pháp Điều ước quốc tế mà Việt nam đã ký kết hoặc gia nhập;
c. Đối với những loài thuộc CITES quản lý thì thực hiện theo qui định của CITES Việt Nam .
Điều 11. Hồ sơ xin cấp phép nhập khẩu thuốc thú y thủy sản; sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản.
1. Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm
a. Đơn đề nghị nhập khẩu (Phụ lục 6);
b. Bản sao hợp pháp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ngành nghề phù hợp;
c. Giấy chứng nhận sản phẩm được phép sản xuất, lưu hành sử dụng cho nuôi trồng thuỷ sản do cơ quan có thẩm quyền nước sản xuất cấp (bản gốc hoặc bản sao hợp pháp) và bản dịch ra tiếng Việt đảm bảo đúng với nội dung bản chính.
d. Bản tóm tắt đặc tính, hiệu lực, độ an toàn của sản phẩm (Phụ lục 10A) đối với thuốc thú y thuỷ sản; Phụ lục 10B đối với sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản);
đ. Phiếu kiểm nghiệm sản phẩm của nhà sản xuất và của cơ quan thẩm quyền nước sản xuất hoặc phòng kiểm nghiệm độc lập cấp (bản gốc hoặc bản sao hợp pháp) và bản dịch ra tiếng Việt đảm bảo đúng với nội dung bản chính;
e. Đề cương khảo nghiệm Phụ lục 7B đối với thuốc thú y và Phụ lục 7C cho sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản) của cơ sở khảo nghiệm được Bộ Thuỷ sản công nhận;
g. Biên bản kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y cơ sở thực hiện khảo nghiệm của cơ quan thẩm quyền kết luận đạt yêu cầu theo qui định hiện hành.
2. Trường hợp nhập khẩu để nghiên cứu.
Ngoài các quy định tại các Điểm a, đ, e tại Khoản 1 cần bổ sung thêm:
a. Tóm tắt đề cương nghiên cứu (Phụ lục 8)
b. Bản sao hợp pháp Quyết định thành lập của cơ quan nghiên cứu hoặc văn bản đồng ý của Bộ Thủy sản trong trường hợp cơ sở nhập khẩu là doanh nghiệp.
3. Trường hợp nhập khẩu sản phẩm chưa có tên trong Danh mục hàng hóa nhập khẩu thông thường, Danh mục hàng hóa nhập khẩu có điều kiện để giới thiệu tại hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt nam
Ngoài các quy định tại các Điểm a, b, c khoản 1 Điều này cần bổ sung thêm:
a. Giấy tờ hợp pháp về việc tham gia hội chợ, triển lãm tại Việt Nam
b. Phương án xử lý sản phẩm sau thời gian sử dụng để giới thiệu tại hội chợ, triển lãm thương mại.
Điều 12.Hồ sơ xin cấp phép nhập khẩu chế phẩm sinh học mới chưa có tên trong Danh mục tại Phụ lục 3.
1. Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm
a. Đơn xin nhập khẩu (Phụ lục 6)
b. Bản sao hợp pháp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ngành nghề phù hợp;
c. Giấy chứng nhận sản phẩm được phép sản xuất, lưu hành chế phẩm sinh học do cơ quan có thẩm quyền nước sản xuất cấp (bản gốc hoặc bản sao hợp pháp) và bản dịch ra tiếng Việt đảm bảo đúng với nội dung bản chính ;
d. Phiếu kiểm nghiệm sản phẩm của nhà sản xuất và cơ quan thẩm quyền nước sản xuất hoặc phòng kiểm nghiệm độc lập cấp (bản gốc hoặc bản sao hợp pháp) và bản dịch ra tiếng Việt đảm bảo đúng với nội dung bản chính;
đ. Đề cương khảo nghiệm (Phụ lục 7D) của cơ sở khảo nghiệm được Bộ Thuỷ sản công nhận.
e. Biên bản kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y cơ sở thực hiện khảo nghiệm được cơ quan có thẩm quyền xác nhận đạt yêu cầu theo quy định hiện hành.
2. Trường hợp nhập khẩu cho mục đích nghiên cứu
Ngoài các quy định tại các Điểm a; d Khoản 1 Điều này cần bổ sung thêm:
a. Tóm tắt đề cương nghiên cứu (Phụ lục 8)
b. Bản sao hợp pháp Quyết định thành lập của cơ quan nghiên cứu hoặc văn bản đồng ý của Bộ Thủy sản trong trường hợp cơ sở nhập khẩu là doanh nghiệp.
3. Trường hợp nhập khẩu sản phẩm chưa có tên trong Danh mục hàng hóa nhập khẩu thông thường, Danh mục hàng hóa nhập khẩu có điều kiện cho mục đích giới thiệu tại hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt nam.
Ngoài các quy định tại các Điểm a; b; c; d Khoản 1 Điều này cần bổ sung thêm :
a. Giấy tờ hợp pháp về việc tham gia hội chợ, triển lãm tại Việt Nam
b. Phương án xử lý sản phẩm sau thời gian sử dụng để giới thiệu tại hội chợ, triển lãm thương mại.
Điều 13.Thủ tục cấp phép nhập khẩu, xuất khẩu
1. Cơ sở muốn nhập khẩu, xuất khẩu hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản theo qui định tại các Điều 6,7 của Qui chế này phải gửi hồ sơ xin cấp phép nhập khẩu, xuất khẩu về Cục Quản lý chất lượng an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản.
2. Trong thời hạn 5 ngày làm việc, cơ quan quản lý chất lượng an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ và thông báo kết quả cho cơ sở nhập khẩu, xuất khẩu, nêu rõ yêu cầu bổ sung nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu.
3. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan quản lý chất lượng an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản cấp giấy phép nhập khẩu (Phụ lục 11), giấy phép xuất khẩu (Phụ lục 12). Trường hợp không cấp giấy phép phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
4. Trong thời hạn 2 tháng kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả khảo nghiệm của doanh nghiệp nhập khẩu, Cục Quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thủy sản có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan chuyên môn theo quy định của Pháp lệnh Thú y xem xét kết quả khảo nghiệm để bổ sung vào Danh mục nhập khẩu thông thường và Danh mục nhập khẩu có điều kiện và trả lời cho doanh nghiệp.
CHƯƠNG IV
TRÁCH NHIỆM VÀ QUYỀN HẠN
Điều 14.Trách nhiệm và quyền hạn của Cục Quản lý Chất lượng an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản
1. Trách nhiệm
a. Tổ chức phổ biến, xây dựng các văn bản hướng dẫn thực hiện Quy chế này và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan cho các đơn vị trong hệ thống và các doanh nghiệp nhập khẩu, xuất khẩu hàng hoá chuyên ngành thủy sản trên phạm vi cả nước.
b. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Qui chế này và các văn bản qui phạm pháp luật có liên quan đến nhập khẩu, xuất khẩu hàng hóa chuyên ngành sử dụng trong nuôi trồng thủy sản đối với các Trung tâm vùng, các cơ quan quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thủy sản tỉnh /thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở sản xuất kinh doanh
c. Định kỳ 2 tháng 1 lần Cục Quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thủy sản trình Bộ Thủy sản công bố việc bổ sung, sửa đổi các Danh mục nêu tại các Điều 4,5,7 của Quy chế này và đưa lên trang tin điện tử của Cục Quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thủy sản.
d. Trong thời gian 2 năm kể từ khi Qui chế này có hiệu lực thi hành, Cục Quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thủy sản trực tiếp tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin cấp phép nhập khẩu, xuất khẩu hàng hoá chuyên ngành thủy sản, cấp phép theo qui định tại Điều 6, Điều 7 Qui chế này.
e. Cục Quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thủy sản có trách nhiệm đào tạo, hướng dẫn và phân cấp cho cơ quan quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thủy sản tỉnh /thành phố trực thuộc Trung ương có cửa khẩu việc thực hiện trách nhiệm nêu tại Điểm d và f Khoản 1 Điều 14 cho cơ quan quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thủy sản tỉnh /thành phố trực thuộc Trung ương có cửa khẩu
f. Bảo mật các tài liệu phục vụ cho việc cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá chuyên ngành thủy sản do các cơ sở gửi đến.
2. Quyền hạn
a. Yêu cầu cơ sở cung cấp hồ sơ, tài liệu cho công tác thẩm định cấp phép nhập khẩu, xuất khẩu theo quy định tại Chương III Quy chế này .
b. Cấp và thu hồi giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu hàng hóa chuyên ngành thủy sản trong các trường hợp được qui định tại Điều 6, 7 của Qui chế này.
Điều 15.Trách nhiệm và quyền hạn của các Trung tâm chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thủy sản vùng
1. Trách nhiệm
Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y của các cơ sở thực hiện khảo nghiệm qui định tại khoản 1, Điều 10, Khoản 1 Điều 11 và Khoản 1 Điều 12 trong phạm vi phụ trách của Trung tâm vùng.
2. Quyền hạn
Yêu cầu cơ sở thực hiện khảo nghiệm cung cấp hồ sơ, tài liệu và tạo điều kiện thuận lợi cho việc kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y của cơ sở.
Điều 16. Trách nhiệm và quyền hạn của cơ quan quản lý chất lượng an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương
1. Trách nhiệm
Kiểm tra việc lưu hành, sử dụng hàng hoá chuyên ngành thủy sản nhập khẩu theo quy định tại Quy chế này tại các cơ sở nhập khẩu, đại lý phân phối, cửa hàng buôn bán và các cơ sở sản xuất thủy sản trên địa bàn tỉnh/thành phố.
Thực hiện các nhiệm vụ nêu tại Điểm d và f Khoản 1 Điều 14 theo phân cấp của Cục Quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thủy sản.
2. Quyền hạn
a. Yêu cầu các cơ sở nhập khẩu, đại lý phân phối, cửa hàng buôn bán và các cơ sở sản xuất thủy sản cung cấp hồ sơ, tài liệu và tạo điều kiện thuận lợi cho công tác kiểm tra hàng hoá chuyên ngành thủy sản theo qui định Quy chế này và các văn bản qui phạm pháp luật có liên quan.
b. Niêm phong các hàng hoá nhập khẩu dùng trong nuôi trồng thủy sản không có tên trong Danh mục được phép nhập khẩu thông thường; Danh mục nhập khẩu có điều kiện hoặc không có giấy phép nhập khẩu theo các trường hợp qui định tại Điều 6 Qui chế này
c. Thông báo cho Thanh tra chuyên ngành thủy sản khi phát hiện hành vi vi phạm các qui định của Qui chế (Phụ lục 13).
Điều 17. Trách nhiệm và quyền hạn của Thanh tra chuyên ngành thủy sản
1. Trách nhiệm
a. Thanh tra thường xuyên hoặc đột xuất các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm và quyền hạn trong việc thực hiện Qui chế này.
b. Thực hiện thanh tra kịp thời các hành vi vi phạm khi nhận được thông báo của cơ quan kiểm tra.
2. Quyền hạn
a. Yêu cầu cơ quan, đơn vị có trách nhiệm và quyền hạn trong việc thực hiện Qui chế này; các cơ sở nhập khẩu, xuất khẩu; đại lý phân phối, cửa hàng buôn bán và các cơ sở sản xuất thủy sản cung cấp hồ sơ, tài liệu và tạo điều kiện thuận lợi cho công tác thanh tra .
b. Xử lý các hành vi vi phạm theo qui định của Pháp luật.
Điều 18. Nghĩa vụ và quyền lợi của tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá chuyên ngành thủy sản
1. Nghĩa vụ
a. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của Quy chế này và các quy định khác có liên quan đến nhập khẩu, xuất khẩu hàng hoá chuyên ngành thủy sản
b. Chịu sự kiểm tra, thanh tra của các cơ quan chức năng có thẩm quyền.
2. Quyền lợi
a. Được hướng dẫn các thủ tục nhập khẩu, xuất khẩu hàng hoá chuyên ngành thủy sản.
b. Được giải đáp các vướng mắc về hồ sơ, thủ tục trong quá trình xin cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá chuyên ngành thủy sản.
b. Được tham gia tập huấn chuyên môn nghiệp vụ, phổ biến các quy định liên quan đến xuất, nhập khẩu hàng hoá chuyên ngành thủy sản.
CHƯƠNG V
XỬ LÝ VI PHẠM, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI TỐ CÁO
Điều 19. Xử lý vi phạm
1. Cơ sở nhập khẩu, xuất khẩu hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản có hành vi vi phạm bị xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của Pháp luật.
2. Tổ chức, cá nhận có hành vi vi phạm trong việc thực hiện qui chế này bị xử lý theo qui định của Pháp luật.
Điều 20.Giải quyết khiếu nại, tố cáo
1. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu, xuất khẩu hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản có quyền khiếu nại với các cơ quan có thẩm quyền về các hành vi vi phạm Quy chế này.
2. Cá nhân có quyền tố cáo với các cơ quan chức năng có thẩm quyền về những hành vi vi phạm Quy chế này.
3. Việc giải quyết khiếu nại, tố cáo thực hiện theo các quy định của Luật Khiếu nại, tố cáo.
CHƯƠNG VI
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 21. Tổ chức thực hiện
Cục quản lý chất lượng an toàn vệ sinh và thú y thủy sản có trách nhiệm:
1. Hướng dẫn và tổ chức thực hiện Quy chế này.
2. Đào tạo, hướng dẫn các tổ chức có thẩm quyền để tiến tới phân cấp thẩm quyền cấp phép cho cơ quan quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thủy sản tỉnh /thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện Qui chế này.
Điều 22.Bổ sung, sửa đổi quy chế
Việc sửa đổi, bổ sung Quy chế này do Bộ trưởng Bộ Thủy sản quyết định.
Phụ lục 1
DANH MỤC CÁC GIỐNG THUỶ SẢN ĐƯỢC PHÉP
NHẬP KHẨU THÔNG THƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTS ngày 8/9/2006
của Bộ trưởng Bộ Thủy sản)
I. Các loài thủy sản nhập khẩu nuôi thương phẩm | |||
I1. Giống nước ngọt: |
| ||
TT | Tên Việt Nam | Tên khoa học | |
| A.Cá |
| |
1 | Cá lóc | Channa striata | |
2 | Cá quả | Channa maculatus | |
3 | Cá lóc bông | Chana micropeltes | |
4 | Cá trê vàng | Clarias macrocephalus | |
5 | Cá trê trắng | Clarias batrachus | |
6 | Cá trê đen | Clarias fuscus | |
7 | Cá trê phi | Clarias gariepinus | |
8 | Cá sặc bướm | Trichogaster tricopterus | |
9 | Cá sặc rằn | Trichogaster pectoralis | |
10 | Cá bống tượng | Oxyeleotris marmoratus | |
11 | Cá ba sa | Pangasius bocourti | |
12 | Cá tra dầu | Pangasius gigas | |
13 | Cá tra | Pangasius hypophthalmus | |
14 | Cá bông lau | Pangasius krempfi | |
15 | Cá bụng | Pangasius pangasius | |
16 | Cá Hú | Pangasius conchophilus | |
17 | Cá sát sọc | Pangasius macronema | |
18 | Cá vồ đém | Pangasius larnaudii | |
19 | Cá he vàng | Barbodes schwanefeldi | |
20 | Cá mè Hoa | Aristichthys nobilis | |
21 | Cá mè vinh | Barbodes gonionotus | |
22 | Cá trắm đen | Mylopharyngodon piceus | |
23 | Cá Trắm cỏ | Ctenopharyngodon idellus | |
24 | Cá chép | Cyprinus carpio | |
25 | Cá trôi | Cirrhinus molitorella | |
26 | Cá tai tượng | Osphronemus goramy | |
27 | Cá mè trắng | Hypophthalmichthys molitrix | |
28 | Cá Bống | Sineleotris namxamensis | |
29 | Cá chiên | Bagarius bagarius | |
30 | Cá Chình | Anguilla spp | |
31 | Cá Chuối (xộp) | Channa maculata | |
32 | Cá Diếc | Carassius auratus | |
33 | Cá lăng tựa ki | Mystus wyckii | |
34 | Cá lăng nha | Hemibagrus nemurus | |
35 | Cá Lăng chấm | Hemibagrus guttatus/elongatus | |
36 | Cá Mrigal | Cirrhinus mrigala | |
37 | Cá Rô hu | Labeo rohita | |
38 | Cá rô đồng | Anabas testudineus | |
39 | Cá rô phi | Oreochromis spp | |
40 | Cá vền | Megalobrama sokolkovii | |
41 | Cá chim trắng | Colossoma branchypomum | |
42 | Cá còm | Notopterus chilata | |
43 | Cá thát lác | Notopterus notopterus | |
44 | Cá bò | Pseudobagrus fulvibraco | |
45 | Cá chẻm | Lates calcarifer | |
46 | Cá bống trắng | Glossogobius giuris | |
47 | Cá chạch sông | Mastacembelus armatus | |
48 | Cá bống kèo | Pseudapocryptes lanceolatus | |
| B. Giáp xác - lưỡng cư |
| |
1 | Tôm càng xanh | Macrobrachium rosenbergii | |
2 | Cua đồng | Somanniathelphusa sinensis | |
3 | Tôm càng nước ngọt | Macrobrachium nipponense | |
| C. Nhuyễn thể |
| |
1 | Trai sông | Sinanodonta elliptica | |
2 | Trai cánh mỏng | Cristaria bialata | |
3 | Trai cóc | Lampotula leai | |
4 | ốc nhồi | Pila polita | |
| D. Rùa |
| |
1 | Baba hoa | Trionyx sinensis | |
2 | Baba gai | T.steinachderi | |
3 | Baba Nam bộ | T.cartilagineus | |
I2. Giống nước mặn/lợ |
| ||
TT | Tên Việt Nam | Tên khoa học | |
| A. Cá |
| |
1 | Cá bống bớp | Bostrichthys sinensis | |
2 | Cá cam | Seriola dumerili | |
3 | Cá đối mục | Mugil cephalus | |
4 | Cá hồng | Lutjanus erythropterus | |
5 | Cá hồng đỏ | Lutjanus sanguineus | |
6 | Cá hồng bạc | Lutjanus argentimaculatus | |
7 | Cá măng biển | Chanos chanos | |
8 | Cá ngựa Nhật bản | Hyppocampus japonica | |
9 | Cá ngựa đen | H.kuda | |
10 | Cá ngựa chấm | H.trinaculatus | |
11 | Cá ngựa gai | H.histrix | |
12 | Cá mú (song) chấm đỏ | Epinephelus akaara | |
13 | Cá mú (song) chấm tổ ong | Epinephelus merna | |
14 | Cá mú (song) hoa nâu | Epinephelus fusscoguttatus | |
15 | Cá mú (song) vạch | Epinephelus brunneus | |
16 | Cá mú (song) trắng/chấm xanh | Plectropomus leopardus | |
17 | Cá mú (song) dẹt/chuột | Cromileptes altivelis | |
18 | Cá mú (song) nghệ | Epinephelus lanceolatus | |
19 | Cá mú (song) sao | Plectropomus maculatus | |
20 | Cá mú (song) chấm vạch | Epinephelus amblycephalus | |
21 | Cá mú (song) chấm đen | Epinephelus malabaricus | |
22 | Cá mú (song) chấm gai | Epinephelus coioides | |
23 | Cá mú (song) mỡ | Epinephelus tauvina | |
24 | Cá mú (song) chấm | Epinephelus chlorostigma | |
25 | Cá mú (song) sáu sọc ngang đen | Epinephelus fasciatus | |
26 | Cá mú (song) sáu sọc | Epinephelus sexfasciatus | |
27 | Cá mú (song) chấm | Epinephelus areolatus | |
28 | Cá chẽm (vược) | Lates calcarifer | |
29 | Cá bớp biển/ cá giò | Rachycentron canadum | |
30 | Cá chim trắng | Pampus argenteus | |
31 | Cá đù đỏ Mỹ | Sciaenops ocellatus | |
32 | Cá tráp vàng | Sparus latus | |
| B. Giáp xác |
| |
1 | Artemia dòng Caliphonia | Artemia | |
2 | dòng Sanphracysco |
| |
3 | Cua Cara | Erischei sinensis | |
4 | Cua bể | Scylla serrata | |
5 | Tôm nương | Penaeus orientalis | |
6 | Tôm mùa (lớt) | P.merguiensis | |
7 | Tôm he Nhật | P.japonicus | |
8 | Tôm he ấn Độ | P.indicus | |
9 | Tôm thẻ rằn | P.semisulcatus | |
10 | Tôm sú | P.monodon | |
11 | Tôm hùm bông | Panulirus ornatus | |
12 | Tôm hùm đỏ | P.longipes | |
13 | Tôm hùm đá | P.homarus | |
14 | Tôm hùm vằn | P.versicolor | |
15 | Tôm rảo | Metapenaeus ensis | |
| C. Nhuyễn thể |
| |
1 | Bào ngư chín lỗ | Haliotis diversicolor | |
2 | Bào ngư bầu dục | Haliotis ovina | |
3 | Bào ngư vành tai | Haliotis asinina | |
4 | Tu hài | Lutraria philippinarum | |
5 | Bàn mai | Atrina pectinata | |
6 | Hầu cửa sông | Crasostrea rivularis | |
7 | Điệp quạt | Mimachlamys crass | |
8 | Ngao dầu | Meretrix meretrix | |
9 | Ngán | Austriella corrugata | |
10 | Nghêu Bến Tre | Meretrix lyrata | |
11 | Nghêu lụa | Paphia undulata | |
12 | Ốc hương | Babylonia areolata | |
13 | Sò lông | Anadara subcrenata | |
14 | Sò Nodi | Anadara nodifera | |
15 | Sò huyết | Acra granosa | |
16 | Sá sùng | Stipuncula sp | |
17 | Trai ngọc nữ | Pteria penguin | |
18 | Trai ngọc môi vàng | Pinctada maxima | |
19 | Trai ngọc môi đen | Pinctada margaritifera | |
20 | Trai ngọc trắng | Pteria martensii | |
21 | Trai tai nghé | Tridacna squamosa | |
22 | Hải sâm | Holothuria spp | |
23 | Vẹm vỏ xanh | Perna viridis | |
| D. Rong tảo |
| |
1 | Rong câu chỉ vàng | Gracilaria verrucosa | |
2 | Rong câu chỉ | Gracilaria tenuistipitata | |
3 | Rong câu Bành mai | Gracilaria bangmeiana | |
4 | Rong câu chân vịt | Gracilaria eucheumoides | |
5 | Rong câu thừng | Gracilaria lemaneiformis | |
6 | Rong mơ | Sargassum spp | |
7 | Rong câu cước | Gracilaria heteroclada | |
8 | Rong hồng vân | Betaphycus gelatinum | |
9 | Rong sụn | Kappaphycus sp (Eucheuma gelatinea) | |
10 | Tảo làm thức ăn cho ấu trùng tôm cá | ||
|
|
| |
II.Các loài thủy sản nhập khẩu làm cá cảnh | |||
TT | Tên thương mại | Tên Loài | |
Họ Acheilognathinae | |||
1 | Cá Thè be dài | Acanthorhodeus tonkinensis | |
2 | Cá bươm giả | Pararhodeus kyphus | |
3 | Cá Bươm | Acanthorhodeus daycus | |
4 | Cá bươm be nhỏ | Pararhodeus elongatus | |
5 | Cá Thè be sông đáy | Acanthorhodeus longibarbus | |
6 | Cá bươm be dài | Rhodeus ocellatus | |
Họ Adrianichthyidae | |||
7 | Cá sóc | Oryzias laticeps | |
Họ Anabantidae | |||
8 | Cá Rô | Anabas testudineus | |
Họ Apteronotidae | |||
9 | Cá hắc ma quỷ/cá Lông gà | Apteronotus albifrons | |
Họ Bagridae | |||
10 | Cá chốt sọc thường | Mystus vittatus | |
11 | Cá Lăng vàng | Mystus wolffii | |
12 | Cá chốt vạch | Mystus mysticetus | |
13 | Cá chốt | Mystus gulio | |
14 | Cá lăng đuôi đỏ | Mystus wyckoides | |
15 | Cá chốt bông | Leiocassis siamensis | |
Họ Barbinae | |||
16 | Cá hoả tiễn, cá học trò | Balantiocheilus melanopterus | |
17 | Cá Cóc đậm | Cyclocheilichthys apogon | |
Họ Batrachoididae | |||
18 | Cá Mặt quỷ/cá Mang ếch/Mao ếch | Batrachus grunniens | |
Họ Belonidae | |||
19 | Cá sấu hoả tiễn/cá Kìm sông | Xenentodon cancila | |
20 | Cá Chọi, cá Xiêm, Cá phướn | Betta splendens var. | |
21 | Cá đuôi cờ nhọn | Pseudotropheus dayi | |
22 | Cá Thanh ngọc | Trichopis pumilus | |
23 | Cá Bã trầu | Trichopis vittatus | |
24 | Cá sặc rằn | Trichogaster pectoralis | |
25 | Cá sặc trân châu | Trichogaster leeri | |
26 | Cá sặc gấm | Colisa lalia | |
27 | Cá sặc bạc | Trichogaster microlepis | |
28 | Cá sặc bướm | Trichogaster trichopterus | |
Họ Callichthyidae | |||
29 | Cá chuột (các loài) | Corydoras sp | |
Họ Centropomidae | |||
30 | Cá Sơn bầu | Chanda wolffii | |
Họ Channidae | |||
31 | Cá chuối hoa | Channa maculatus | |
32 | Cá Lóc bông | Channa micropeltes | |
33 | Cá Chành dục | Channa gachua | |
34 | Cá lóc/cá quả | Channa striatus | |
Họ Characidae | |||
35 | Cá Bánh lái/cá Cánh buồm | Gymnocorymbus ternetzi | |
36 | Cá Hồng nhung | Hyphessobrycon callistus | |
37 | Cá Neon | Paracheirodon innesi | |
38 | Cá chim trắng làm cảnh (Silver dollar) | Brachychalcinus orbicularis | |
Họ Cichlidae | |||
39 | Cá la hán | Cichlasoma bifasciatum | |
40 | Cá huyết trung hồng (zebra) | Metriaclima zebra | |
41 | Cá Đầu lân kim tuyến | Aequidens pulcher | |
42 | Cá Hoàng đế | Cichla ocellaris | |
43 | Cá Hoàng kim | Cichlasoma aureum | |
44 | Cá Hoả khẩu | Cichlasoma helleri | |
45 | Cá Kim thơm bảy màu | Cichlasoma salvini | |
46 | Cá Ali | Sciaenochromis ahli | |
47 | Cá Dĩa các loại | Symphysodon spp | |
48 | Cá hồng két | Cichlasoma citrinellum x Cichlasoma spirulum | |
49 | Cá Tai tượng Phi châu | Astronotus ocellatus | |
50 | Cá Quan đao | Geophagus surinamensis | |
51 | Cá Hoàng tử phi châu | Labidochromis caeruleus | |
52 | Cá Tuyết tiêu/cá Tuyết điêu | Pseudotropheus socolofi | |
53 | Cá Thần tiên/cá Ông tiên | Pterophyllum scalare | |
54 | Cá Hoàng quân sáu sọc | Tilapia kuttikoferi | |
Họ Clariidae | |||
55 | Cá Trê trắng | Clarias batrachus | |
Họ Cobitidae | |||
56 | Chạch khoang sọc, cá heo mắt gai | Pangio kuhlii | |
57 | Cá Heo hề/Chuột ba sọc | Botia macracanthus | |
58 | Cá Heo rừng | Botia hymenophysa | |
59 | Cá Heo vạch | Botia modesta | |
60 | Cá Heo chân | Acanthopus choirohynchos | |
61 | Cá Heo chấm | Botia beauforti | |
62 | Cá Heo rê | Botia horae | |
63 | Cá Heo râu | Botia molerti | |
Họ Coiidae | |||
64 | Cá thái hổ, cá Hường | Datnioides microlepis | |
65 | Cá Thái hổ vằn, cá Hường vện | Datnioides quadrifasciatus | |
Họ Cultrinae | |||
66 | Cá Mại nam | Chela laubuca | |
Họ Cyprinidae | |||
67 | Cá Trôi vàng/cá Chuột vàng | Labeo frenatus | |
68 | Cá Tứ vân | Barbodes tetrazona | |
69 | Cá he vàng | Barbodes altus | |
70 | Cá đỏ mang | Barbodes orphoides | |
71 | Cá Ngũ vân | Barbodes partipentazona | |
72 | Cá he đỏ | Barbodes schwanenfeldii | |
73 | Cá Đòng đong | Barbodes semifaciolatus | |
74 | Cá Đong gai sông Đà | Barbodes takhoaensis | |
75 | Cá Chuôn hai màu | Epalzeorhynchos bicolor | |
76 | Cá chát sọc | Lissochilus sp | |
77 | Cá trắng | Barbodes binotatus | |
78 | Cá Rầm Nam/cá Gầm Nam | Barbodes leiacanthus | |
79 | Cá vàng/Cá Tàu, cá Ba đuôi | Carassius auratus | |
80 | Cá xảm mắt to | Daniops macropterus | |
81 | Cá mè lúi | Osteochilus hasseltii | |
82 | Cá chát vạch | Lissochilus clivosius | |
83 | Cá trà sọc | Probarbus jullieni | |
84 | Cá Đong chấm | Barbodes stigmatosomus | |
85 | Cá Trôi hai màu/Chuột đuôi đỏ | Labeo bicolor | |
86 | Cá Ét mọi | Morulius chrysophekadion | |
87 | Cá xảm mắt bé | Daniops nammuensis | |
88 | Cá Ba lưỡi | Barbichthys laevis | |
89 | Cá lúi sọc | Osteochilus vittatus | |
90 | Cá Diếc nhằng | Aphyocypris pooni | |
91 | Cá Chày/chài | Leptobarbus hoevenii | |
92 | Cá nho chảo | Sarcocheilichthys nigripinis | |
93 | Cá chép gấm (cá chép Nhật 3 màu) | Cyprinus carpio | |
94 | Cá ngựa vằn/sọc xanh | Brachydanio rerio | |
95 | Cá Bạc đầu | Aplocheilus panchax | |
Họ Danioninae | |||
96 | Cá lòng tong lưng thấp | Rasbora myersi | |
97 | Cá chuôn bụng sắc | Zacco spilurus | |
98 | Cá lòng tong sắt | Esomus metallicus | |
99 | Cá lòng tong mại | Rasbora argyrotaenia | |
100 | Cá lòng tong mương | Luciosoma bleekeri | |
101 | Cá mương nam | Luciosoma setigerum | |
102 | Cá lòng tong | Esomus danrica | |
103 | Cá lòng tong vạch đỏ | Rasbora retrodorsalis | |
104 | Cá lòng tong đá | Rasbora paviana | |
105 | Cá lòng tong đuôi đỏ | Rasbora borapetensis | |
106 | Cá lòng tong dị hình | Rasbora heteromorpha | |
107 | Cá chuôn bụng tròn | Zacco platypus | |
108 | Cá lòng tong/ cá đuôi đỏ | Rasbora lateristriata | |
109 | Cá lòng tong sọc | Rasbora trilineata | |
Họ Eleotridae | |||
110 | Cá Bống cau | Butis butis | |
111 | Cá Bống tượng | Oxyeleotris marmoratus | |
Họ Gobiidae | |||
112 | Cá Bống mít | Stigmatogobius sadanundio | |
113 | Cá Ống điếu | Brachygobius sua | |
114 | Cá Bống cát | Glossogobius giuris | |
Họ Hampala |
|
| |
115 | Cá ngựa nam/cá ngựa vạch | Hampala macrolepidota | |
116 | Cá ngựa chấm | Hampala dispar | |
Họ Helostomatidae | |||
117 | Cá Mùi | Helostoma temminckii | |
Họ Hemiramphidae | |||
118 | Cá Lìm kìm ao | Dermogenys pusillus | |
Họ Labeoninae | |||
119 | Cá vây đỏ đuôi đỏ/Cá nút | Epalzeorhynchos frenatus | |
120 | Cá Hắc bạc/ cá chuồn sông | Crossocheilus siamensis | |
121 | Cá Chuôn Xiêm | Epalzeorhynchos siamensis | |
Họ Latidae | |||
122 | Cá chẽm | Lates calcarifer | |
Họ Mastacembelidae | |||
123 | Cá chạch khoang | Mastacembelus circumceintus | |
124 | Cá chạch rằn | Mastacembelus taeniagaster | |
125 | Cá Chạch lá tre/Chạch gai | Macrognathus aculeatus | |
126 | Cá chạch bông | Mastacembelus (armatus) favus | |
127 | Cá Chạch sông | Mastacembelus armatus | |
Họ Melanotaeniidae | |||
128 | Cá cầu vồng |
| |
Họ Monodactylidae | |||
129 | Cá chim dơi bốn sọc | Monodactylus sebae | |
130 | Cá chim | Monodactylus argenteus | |
Họ Nandidae | |||
131 | Cá Sặc vện | Nandus nandus | |
Họ Notopteridae | |||
132 | Cá Thác lác | Notopterus notopterus | |
133 | Cá nàng hai vàng, cá Nàng hai, cá Còm | Notopterus chitala | |
Họ Osphronemidae | |||
134 | Cá đuôi cờ | Macropodus opercularis | |
135 | Cá Tai tượng/Phát tài/Hồng phát tài | Osphronemus goramy var, | |
Họ Osteoglossidae | |||
136 | Cá Ngân Long | Osteoglossum bicirrhosum | |
137 | Cá Kim Long Úc đốm rằn/ Kim Long Úc đốm sao/ cá Trân Châu Long | Scleropages leichardti | |
138 | Cá Huyết long (Hồng long)/ Cá Kim Long hồng vĩ/Cá Quá bối kim long/Cá Rồng /Thanh long. | Scleropages formosus | |
139 | Cá Hắc Long | Osteoglossum ferreirai | |
Họ Pangasiidae | |||
140 | Cá Tra yêu |
| |
Họ Pimelodidae | |||
141 | Cá mỏ vịt | Pseudoplatystoma fasciata | |
142 | Cá hồng vĩ | Phractocephalus hemioliopterus | |
Họ Poeciliidae | |||
143 | Cá Hồng kim (Hồng kiếm) | Xiphophorus maculatus var, | |
144 | Cá bảy màu/cá Khổng tước | Poecilia reticulata | |
145 | Cá Hoà lan râu | Poecilia sphenops var, | |
146 | Cá Hắc bố lũy | Molliensia latipinna | |
147 | Cá Hoà lan tròn | Poecilia velifera var, | |
Họ Polynemidae | |||
148 | Cá phèn trắng | Polynemus longipectoralis | |
149 | Cá phèn vàng | Polynemus paradiscus | |
Họ Polypteridae | |||
150 | Cá khủng long vàng | Polypterus senegalus | |
151 | Cá khủng long bông | Polypterus ornatipinnis | |
Họ Pomacanthidae | |||
152 | Cá Bướm biển (Angel oriole) | Centropyge bicolor | |
Họ Pseudoperilampus hainensis | |||
153 | Cá May | Gyrinocheilus aymonieri | |
Họ Scatophagidae | |||
154 | Cá nâu | Scatophagus argus | |
Họ Siluridae | |||
155 | Cá Trèn lá/trèn mỏng/trèn thủy tinh | Kryptopterus bicirrhis | |
156 | Cá Trèn mỡ | Kryptopterus apogon | |
157 | Cá Trèn bầu | Ompok bimaculatus | |
158 | Cá Trèn đá | Kryptopterus cryptopterus | |
Họ Teraponidae | |||
159 | Cá căng ba chấm | T.puta | |
160 | Cá căng sọc thẳng | T. theraps | |
161 | Cá căng 4 chấm/cá căng mõm nhọn | Terapon oxyrhynchus | |
162 | Cá căng sọc cong | Terapon jarbua | |
Họ Tetraodontidae | |||
163 | Cá Nóc da báo/cá Nóc beo | Tetrodon fluviatilis | |
164 | Cá nóc dài | Tetrodon leiurus | |
165 | Cá Nóc mít | Tetrodon palembangensis | |
Họ Toxotidae | |||
166 | Cá Mang rổ/phun nước/Cao xạ pháo | Toxotes jaculator | |
167 | Cá Mang rổ | Toxotes chatareus |
PHỤ LỤC 2
Danh mục thuốc thú y, sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường
dùng trong nuôi trồng thủy sản nhập khẩu và được xác nhận công bố tiêu chuẩn chất lượng
TT | Tên sản phẩm | Thành phẩm | Công dụng | Nhà sản xuất | Số công bố tiêu chuẩn chất lượng | ||
| Chi cục QLCL&BVNLTS Tp.HCM | ||||||
1 | 911 | Lysine, Methionine, Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine, Threonine, Phenylalanine, Valine | Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống. | Codel (Thailand) Co.,LTD | TSSG-2830T/05. Ngày 23/12/05 | ||
2 | A - VIF | Tryptophan, Serine, Alanine, Valine, Isoleucine, Histidine, Arginine, Threonine, Glycine, Methionie, Leucine, Lysine | Chứa một số acid amin tự do có thể được hấp thụ và tiêu hóa trong ruột tôm. Giảm thiểu được vấn đề lột vỏ không hoàn toàn, tôm lớn nhỏ không đồng đều trong ao nuôi và ao giống. | CODEL CO.,LTD THAILAND | TSSG-1560T/04 | ||
3 | A.Q | -Amino acid |
| SIAM AGRICULTURAL MARKETING CO.,LTD THAILAND | TSSG-0544H/02 | ||
4 | A-B100 | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus cereus. | Giúp phân hủy các chất thải, thức ăn dư thừa, làm cho đáy ao sạch sẽ, không bị ô nhiễm. Phân hủy tức thì các chất cặn bã và hiệu quả trong mọi môi trường. Giúp cân bằng sinh thái trong ao nuôi. Giảm khí độc ở đáy ao và môi trường nước như : NH3,H2S. | ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND | TSSG - 2534H/05 NGÀY 27/06/2005 | ||
5 | A-BA | Vitamin A, B6, E | Bao gồm các Vitamin đậm đặc cần thiết cho tôm. Tăng cường hoạt động của các cơ quan trọng cơ thể, , kích cỡ tôm đồng đều. Tăng sức đề kháng, tỷ lệ sống cao | ARTEMIS AND ANGELIO CO., | TSSG-2716T/05. Ngày 13/10/05 | ||
6 | ABANK-YUCCA | Protein, lipid | Làm giảm và loại trừ khí | ABANK Co.,Ltd KOREA | TSSG-1543H/04 | ||
7 | ABANY | Vitamin B2, B6, Lysine, Glycine, Tyrosine, Glucosamine | Tăng sức đề kháng cho tôm; Giúp tôm tăng trọng nhanh mau lớn, rút ngắn thời gian nuôi | PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD | TSSG-2514T/05 | ||
8 | ABANY | Vitamin B2, B6, Lysine, Glycine, Tyrosine, Glucosamine | Tăng sức đề kháng cho tôm; Giúp tôm tăng trọng nhanh mau lớn, rút ngắn thời gian nuôi | PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD | TSSG-2514T/05 | ||
9 | A-B-C | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus cereus. | Giúp phân hủy các chất thải, thức ăn dư thừa, làm cho đáy ao sạch sẽ, không bị ô nhiễm. Phân hủy tức thì các chất cặn bã và hiệu quả trong mọi môi trường. Giúp cân bằng sinh thái trong ao nuôi. Giảm khí độc ở đáy ao và môi trường nước như : NH3,H2S. | ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND | TSSG - 2533H/05 NGÀY 27/06/2005 | ||
12 | AGARCIDE | Chloro Alkyl Phenyl Urea Condensate | Kìm hãm sự phát triển của tảo gây hại; Giảm tảo và các loài vi sinh mang độc tố | WELLTECH BIOTECHNOLOGY PRODUCTS CO.,LTD THAILAND | TSSG-0846H/03 | ||
11 | AGRA ADE 30% | Yucca Schidigera | Cải tạo đáy ao, khử mùi các chất thải, kiểm soát hàm lượng ammoniac trong hệ thống nuôi. | Brookside Agra L.C -USA | TSSG-2713H/05. Ngày 13/10/05 | ||
12 | AGROSTIM | N,P,K,S,Ca,Na,Mg,Mn,B,Cu,Zn,Se,Cl,Mo | Kích thích sự phát triển ổn định của tảo, giúp gây màu và duy trì ổn định màu nước cho ao nuôi tôm cá. | ECOTECH HOA KỲ | TSSG-1456H/04 | ||
13 | ALGAE - DROP | Copper | Giảm tảo khi mật độ tảo quá cao trong ao nuôi vào các tháng cuối vụ nuôi | ASIAN AQUA & ANIMAL | TSSG-0811H/03 | ||
14 | ALGAE PRO | Copper as elemental | Diệt và làm giảm sự phát | APEX RESEARCH | TSSG-2657H/05 | ||
15 | Allbind | Methionine, Lysine, Threonine, Tryptophan | Bổ sung các acid min cần thiết cho sự tăng trưởng của tôm cá. | Riya International - India | TSSG-2806T/05. Ngày 22/12/05 | ||
16 | ALPHA - DOLOMITE | CaCO3 | -Cải tạo màu và tăng chất lượng nước. | EFFECTIVE MARKETING INTERNATIONAL CO.,Ltd THAILAND | TSSG-0948H/03 | ||
17 | ALPHA - ZEOLITE | SiO2 | -Hấp thụ khí độc:NH3, H2S, các ion NH4,NO3, | EFFECTIVE MARKETING INTERNATIONAL CO.,Ltd THAILAND | TSSG-0949H/03 | ||
18 | ALPHA BAC | Bacillus subtilis, Nitrosomonas, Nitrobacter sp, Chất đệm hữu cơ: Ca, K, Mn, P | Là vi sinh xử lý nước, phân hủy chất thải, giúp làm màu nước dể dàng. Trong gian đoạn nuôi, tăng sự dinh dưỡng đáy ao, chất lượng nước và pH trong ao ổn định | BANGKOK VETLAB | TSSG-2038H/04 | ||
19 | AMINO | Vitamin B2, B6, Lysine, Glycine, Tyrosine, Glucosamine | Tăng sức đề kháng cho tôm; Giúp tôm tăng trọng nhanh mau lớn, rút ngắn thời gian nuôi | PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD | TSSG-2515T/05 | ||
20 | AMINO | Glycine, Methionine, Threonine | Là axít amin đậm đặc, giúp tôm lột xác nhanh, thích hợp đối với tôm bị suy dinh dưỡng, | BANGKOK VETLAB | TSSG-1902T/04 | ||
21 | AMINO B-LAB |
| - Kích thích tôm lột xác, tăng trưởng nhanh | BANGKOK VETLAB | TSSG-1239H/03 | ||
22 | ANILITE | SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, | Giảm hàm lượng các khí độcï: NH3, NO2, H2S | PT PACIFIC | TSSG-2326H/05 | ||
23 | ANIMAL | Glysine, Threonine, Lysine, | Chứa các acid amin thiết yếu và cung cấp thêm vào khẩu phần ăn của tôm, giúp thức ăn cân bằng các acid amin thiết yếu và dễ tiêu hoá, tiết kiệm được protein trong thức ăn | K.C.S. PHARMATIC CO.,LTD THAILAND | TSSG-2267T/05 | ||
24 | ANTI FOAM | Activated Dimethylpolysiloxane | Giảm độ nhờn của nước trong quá trình nuôi | WELLTECH BIOTECHNOLOGY PRODUCTS CO.,LTD THAILAND | TSSG-1155H/03 | ||
25 | ANTIBAC | Vitamin:A,D3,E,K3,B1,B2, | Tăng cường sức đề kháng và ngăn ngừa stress, cung cấp đầu đủ các vitamin cho tôm, giúp tôm tăng trọng nhanh. | SIAM AGRICULTURAL MARKETING CO.,LTD THAILAND | TSSG-0548H/02 | ||
26 | AQUA 1 | Bacillus subtilis, Bacillus Licheniformis, Bacillus Polymysa | Khống chế sự phát triển quá nhiều của động vật phù du, cải thiện nước trong ao nuôi tôm | PROBIOTIES INTERNATIONAL INC | TSSG-0460H/02 | ||
27 | AQUA FIRST | Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophillus, Bacillus subtillis, Bacillus licheniformis | Phân hủy và làm sạch chất mùn bã hữu cơ đáy ao, giảm thay nước lúc nuôi. | PIOTECH COMPANY - USA | TSSG-1886H/04 | ||
28 | AQUA FIRST | Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus licheniformis, Bacillus subtillis | Phân hủy và làm sạch chất mùn bã hữu cơ đáy ao, giảm số lần thay nước lúc nuôi | PIOTECH COMPANY - USA | TSSG-2290H/05 | ||
29 | AQUA MORE | Bacillus subtillis, Bacillus licheniformis, Saccharomyces cerevisiae | Cải thiện và giúp đường ruột tôm hấp thu triệt để dưỡng chất trong thức ăn, giảm lượng chất thải trong ao. | PIOTECH COMPANY - USA | TSSG-2023H/04 | ||
30 | AQUA SAVOR | Alanine,Methionin, Arginine, Phenylalanine, Serine | Kích thích và dẫn dụ tôm cá tăng cường chất lượng và hương vị thơm của bột cá | BENTOLI Inc - USA | TSSG-1504H/04 | ||
31 | AQUA TRAX | Protease, Amylase, Cellulase, Lipase | Cung cấp các Enzyme cần thiết cho tôm, giúp tôm hấp thụ tốt thức ăn, Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn | BAXEL COMPANY LIMITED | TSSG-2800T/05. Ngày 19/12/05 | ||
32 | AQUA ZEOLITE | SiO2, Fe2O3, Al2O3, | Cải thiện chất lượng nước. | PT.BUANA INTI SENTOSA CV.BISCHEM MINERALS INDUSTRY - INDONESIA | TSSG-1891H/04 | ||
33 | AQUA ZYME | Bacillus subtilis, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp, Pediococcus acdilactici, Bacillus thuringiensis, Lactobacillus lactis | phân huỷ và ngăn ngừa sự tích tụ thức ăn dư thừa ở đáy ao . Oxy hoá các chất hửu cơ , khí độc có trong ao thành chất dinh dưởng có lợi cho tảo phát triển làm thức ăn tự nhiên cho tôm cá . | BANGKOK VETLAB | TSSG-2032H/04 | ||
34 | AQUA-FRESH | Bacillus subtilis, Bacillus thuringiensis, Lactobacillus lactis, Pediococcus acidilactici, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp | Cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm khí độc NH3, Nitric, H2S, giúp phân hủy chất thải hữu cơ lắng đọng tạo ra trong quá trình nuôi. Kiểm soát pH nước ao nuôi. Tăng tỷ lệ sống tôm nuôi. | Bioteqch Pro | TSSG-2928/06. Ngày 24/1/06 | ||
35 | AQUALIPID | Acetone Insolubles, Choline, Phosphatidylcholine, Inositol, Phosphatidylethanolamine, Soybean oil, Inositol Phosphatides, Phosphatidylserine, Phytoglycolipids, lipids,Phosphorus, | Giúp tôm cân bằng dinh dưỡng, phát triển nhanh, đặc biệt tăng tỉ lệ sống ở tôm nhỏ, tạo hoc môn giúp tôm lột xác đúng chu kỳ, tôm lớn đều, tăng khả năng đề kháng | NEW SCIENTIST AQUACULTURE PROJECTT AND COPANY INDIA | TSSG-1438T/04 | ||
36 | AQUAMAX C100 | Vitamin | Giảm sốc cho tôm khi môi trường thay đổi. Kích thích tiêu hoá, mau tăng trưởng, giảm hệ số chuyển đổi thức ăn FCR. Tạo thuận lợi cho việc tái tạo các mô, mau lành vết thương. Tôm dễ lột vỏ và mau phục hồi sau khi yếu. | DSM NUTRITIONAL PRODUCTS | TSSG - 1641T/04 | ||
37 | AQUA-MEDIA | Peptones,Polysaccharides, Khoáng | Là môi trường gây nuôi phát triển ban đầu cho các vi khuẩn trước khi cho xuống ao | PROBIOTIES INTERNATIONAL INC | TSSG-0459H/02 | ||
38 | AQUA-P | Bacillus subtilis, Bacillus lichenifomis, Nitrosomonas sp. | giúp phân hủy các chất cặn bã ở đáy ao như: phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo ở đáy ao | PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD | TSSG-2387H/05 | ||
39 | AQUAPOND - | Bacillus subtilis, | Phân hủy các chất hữu | ASIAN AQUA & ANIMAL | TSSG-1287H/04 | ||
40 | AQUA-T | Bacillus subtilis, Bacillus lichenifomis, Nitrosomonas sp. | giúp phân hủy các chất cặn bã ở đáy ao như: phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo ở đáy ao | PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD | TSSG-2388H/05 | ||
41 | Aquatex | Alanine, Arginine, Glycine, Histidine, Leucine, Isoleucine, Lysine, Methionine | Bổ sung các acid amin thiết yếu giúp tôm khỏe, chống stress. Nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn. Gia tăng tỷ lệ sống, kích thích sự phát triển của tôm. | Vitalact Group - Pháp | TSSG-2813T/05. Ngày 23/12/05 | ||
42 | AQUA-VIVE | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus amyloliquefaciens | Xử lý nước ao tôm, trại giống, ao cá, xử lý nước và chất thải hữu cơ như phân, thức ăn thừa, giúp làm giảm khí độc như : khí amonia, nitrite. Giảm mùi hôi, giảm bùn đáy ao, váng bẩn, làm sạch nước ao nuôi. , kiểm soát sự phát triển của tảo. Sử dụng hiệu quả trên cả nước ngọt và nước lợ. | Cassco Products | TSSG-2768H/05. Ngày 21/10/05 | ||
43 | AQUAZEO | SiO2 | Hấp thu các khí độc như NH4, | Samudra Mineralindo Co., Ltd - Indonesia | TSSG-2878H/06. Ngày 12/1/06 | ||
44 | ARMADA | Vitamin A, D, E | Cung cấp các loại vitamin cần thiết giúp tôm tăng trưởng tốt và tăng tỷ lệ sống | Codel (Thailand) Co.,LTD | TSSG-2825T/05. Ngày 23/12/05 | ||
45 | ASCORBIC ACID FEED GRADE (Vitamin C) | Vitamin C | Bổ sung Vitamin C cho tôm cá. | NORTHEAST GENERAL PHARMACEUTICAL FACTORY - CHINA | TSSG-1779T/04 | ||
46 | ASIA DOLOMITE | CaCO3, MgCO3 | Ổn định PH và tăng tính kiềm , cải thiện moi trường ao , giúp tôm phát triển tốt . | ASIA STAR LAB CO.,LTD - THAILAND | TSSG-0649H/03 | ||
47 | ASIA PRO | Bacillus subtilis, Lactobacillus A, Enzyme Protease, Amylase, Selenium | Phân hủy chất hữu cơ, hạn chế quá trình sinh khí độc | ASIA STAR LAB CO.,LTD - THAILAND | TSSG-0650H/03 | ||
48 | ASIA TEA SEED POWDER | Saponin | Diệt cá tạp, | ASIA STAR LAB CO.,LTD - THAILAND | TSSG-0647H/03 | ||
49 | ASIA ZEOLITE | SiO2, Al2O3, CaO, MgO | Ổn định PH và hấp thu các chất độc hại có trong ao , cải thiện chất lượng mước ao giúp tôm dể lột xác phát triển tốt . | ASIA STAR LAB CO.,LTD - THAILAND | TSSG-0648H/03 | ||
50 | B.K.C - SAVE 80 | Alkyl dimethyl benzyl amonium Chloride |
| EFFECTIVE MARKETING INTERNATIONAL CO.,Ltd THAILAND | TSSG-0950H/03 | ||
51 | B.K.C 80% | -Benzal konium chloride | Khử trùng,diệt khuẩn,nấm,ký sinh trùng trong ao nuôi tôm | AQUA PROGRESS CO.,LTD | TSSG-0759H/03 | ||
52 | B-1 | Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, | Bổ sung và thúc đẩy sự phát triển của tôm | SIAM-AQUATECH CO.,LTD | TSSG-2366T/05 | ||
53 | BAC-0 | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus cereus. | Phân hủy chất hữu cơ, tảo, thức ăn dư thừa và phân tôm một cách có hiệu quả vì đấy là những nguyên nhân làm cho nước tôm trong ao bị ô nhiệm. Hạn chế khí Ammonia, Nitrit một cách có hiệu quả và khử mùi thối của bùn đáy ao làm cho tôm giảm căng thẳng. kích thích tảo phát triển làm cho khả năng giám sát màu nước được dễ dàng, giảm bớt cặn trôi lơ lững trong nước làm sạch nước và đáy ao. phù hợp với việc nuôi tôm trong hệ thống kín và nửa kín. | ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND | TSSG - 2379H/05 NGÀY 18/05/2005 | ||
54 | BAC-100 | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus cereus. | Phân huỷ thức ăn còn dư, xác tảo, phân tôm. Điều chỉnh và cân bằng môi trường trong ao nuôi, duy trì sự ổn định của màu nước. Giảm khí độc như : NH3,H2S.. | ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND | TSSG - 2530H/05 NGÀY 27/06/2005 | ||
55 | BAC-A | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus cereus. | Phân huỷ thức ăn còn dư, xác tảo, phân tôm. Điều chỉnh và cân bằng môi trường trong ao nuôi, duy trì sự ổn định của màu nước. Giảm khí độc như : NH3,H2S.. | ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND | TSSG - 2532H/05 NGÀY 27/06/2005 | ||
56 | BACILLUS PRO (S) | Lactobacillus lactis, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae | Phân hủy chất hữu cơ và thức ăn dư thừa trong ao | SIAM-AQUATECH CO.,LTD | TSSG-2362H/05 | ||
57 | BACILLUS SUPREME |
| Phân huỷ các chất hữu cơ, thức ăn dư thừa trong ao | SITTO | TSSG-1123H/03 | ||
58 | BACILLUS-G- | Bacillus subtilis, Bacillus lichenifomis, | Phân hủy chất hữu cơ, giảm khí độc trong ao (NH3, H2S) | K.C.S. PHARMATIC CO.,LTD THAILAND | TSSG-2282H/05 | ||
59 | BACILLUS-G- | Bacillus subtilis, Bacillus lichenifomis, | Phân hủy chất hữu cơ, giảm khí độc trong ao (NH3, H2S) | K.C.S. PHARMATIC CO.,LTD THAILAND | TSSG-2284H/05 | ||
60 | BAC-O2 | Bacillus lichenifomis, Bacillus subtilis, Bacillus cereus | Phân huỷ chất hữu cơ, tảo, thức ăn dư , | PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD - THAILAND | TSSG-2720H/05 | ||
61 | BAC-O2 | Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Bacillus cereus | Phân hủy chất hữu cơ, tảo, thức ăn dư thừa, chất béo có trong thức ăn hoặc trong thức ăn bổ sung và phân tôm một cách nhanh chóng, hiệu quả. Hạn chế khí NH3, H2S một cách có hiệu quả và khử mùi thối của bùn đáy ao, làm cho tôm giảm căng thẳng. ổn định màu nước, giảm bớt cáu cặn lơ lững trong nước, làm sạch nước và đáy ao. Phù hợp với việc nuôi tôm công nghiệp và bán công nghiệp. | Piroontong Karkaset Co., Ltd - Thailand | TSSG-2720H/05. Ngày 13/10/05 | ||
62 | BAC-OO | Bacillus lichenifomis, Bacillus subtilis, Bacillus cereus | Phân huỷ chất hữu cơ, tảo, thức ăn dư , | PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD - THAILAND | TSSG-2721H/05 | ||
63 | BAC-OO | Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Bacillus cereus | Phân hủy chất hữu cơ, tảo, thức ăn dư thừa, chất béo có trong thức ăn hoặc trong thức ăn bổ sung và phân tôm một cách nhanh chóng, hiệu quả. Hạn chế khí NH3, H2S một cách có hiệu quả và khử mùi thối của bùn đáy ao, làm cho tôm giảm căng thẳng. ổn định màu nước, giảm bớt cáu cặn lơ lững trong nước, làm sạch nước và đáy ao. Phù hợp với việc nuôi tôm công nghiệp và bán công nghiệp. | Piroontong Karkaset Co., Ltd - Thailand | TSSG-2721H/05. Ngày 13/10/05 | ||
64 | BACTAPUR N3000+ | Nitrobacter widnogradskyi, Nitrosomonas europea, Bacillus azotofomans, Bacillus amyoliquefaciens, Bacillus pantothenticus, Bacillus subtillis | Dùng để phân hủy các cchất thải tích lũy trong nước và đáy ao hồ | LIVESTOCK AGRICULTURAL BUSINESS INTERNATIONAL CO.,LTD | TSSG-1713H/04 | ||
65 | BACTA-PUR XLSW | Bacillus aminivorans | Phân hủy các chất hữu cơ, chất thải dư thừa tích tụ ở đáy ao. | IET-Aquaresearch Ltd; The Bacta-PurSystem - Canada | TSSG-2848H/06. Ngày 3/1/06 | ||
66 | BACTER GREEN | Bacillus subtilis | Phân hủy nhanh chất | GREENTECH | TSSG-2574H/05 | ||
67 | BACTIPOST | Protease, Amylase,Cellulase | Phân hủy nhanh các chất hữu cơ dưới đáy ao, Chuyển hóa NH3 thành nitơ tự do và H2S thành lưu huỳnh làm cho đáy ao không bị ô nhiễm. | BAXEL CO., LTD THAILAND | TSSG-2241H/05 | ||
68 | BACTIPOST PLUS | Protease, Amylase,Cellulase | Hòa tan lớp hữu cơ và cân bằng môi trường đất dưới đáy ao. Cải thiện tỉ lệ sống cho Post Lavar, hạn chế các khí độc (amonia, nitrit, H2S) thường tích tụ dưới đáy ao. | BAXEL CO., LTD THAILAND | TSSG-2242H/05 | ||
69 | BACTOR | Bacillus subtilis | ổn định độ pH nước trong ao nuôi, không gây Stress cho tôm, khắc phục hiện tượng khó lột vỏ của tôm. ổn định màu nước, không làm rớt tảo, Hạn chế NH3, H2S. | APEX RESEARCH | TSSG-2576H/05 | ||
70 | BACZEO 123 (BZ 123) | Bacillus amyloliquefaciens | Phân hủy thức ăn dư thừa, chất thải, bùn bã hữu cơ trong ao nuôi. | ASTERBIO - USA | TSSG-2585H/05 | ||
71 | BACZYME | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Nitrosomonas, Nitrobacter | Giảm các khí độc , chuyển đổi các chất hửu cơ thành các chất dinh dưỡng có lợi cho tảo phát triển làm thức ăn tự nhiên cho tôm | BANGKOK VETLAB | TSSG-1388H/04 | ||
72 | B-CIN | Vitamin A, B6, E, K |
| ARTEMIA & ANGELIO CO.,LTD | TSSG-2717T/05 | ||
73 | B-CIN | Vitamin A, B6, E | Bao gồm các Vitamin đậm đặc cần thiết cho tôm. Tăng cường hoạt động của các cơ quan trọng cơ thể, giúp tôm mau lành vết thương. Làm cho tôm săn chắc, nặng ký, rút ngắn thời gian nuôi. Kích thích tôm lột vỏ, kích cỡ tôm đồng đều. Tăng sức đề kháng, tỷ lệ sống cao | ARTEMIS AND ANGELIO CO., | TSSG-2717T/05. Ngày 13/10/05 | ||
74 | B-C-O | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus cereus. | Phân hủy chất hữu cơ, tảo, thức ăn dư thừa và phân tôm một cách có hiệu quả vì đấy là những nguyên nhân làm cho nước tôm trong ao bị ô nhiệm. Hạn chế khí Ammonia, Nitrit một cách có hiệu quả và khử mùi thối của bùn đáy ao làm cho tôm giảm căng thẳng. kích thích tảo phát triển làm cho khả năng giám sát màu nước được dễ dàng, giảm bớt cặn trôi lơ lững trong nước làm sạch nước và đáy ao. phù hợp với việc nuôi tôm trong hệ thống kín và nửa kín. | ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND | TSSG - 2380H/05 NGÀY 18/05/2005 | ||
75 | BENKO | Benzalkonium chloride | Diệt khuẩn, khống chế sự phát triển của phiêu sinh vật, tăng độ trong của nước | SIAM-AQUATECH CO.,LTD | TSSG-2363H/05 | ||
76 | BENTHOS | Siliric acid | Cung cấp các khoáng chất | SITTO | TSSG-0595H/03 | ||
77 | BENTHOS BLOOM | N | Tạo nhanh và Ổn định màu nước Kiểm soát pH. Tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm post mới thả Kiểm soát pH. Bổ sung dưỡng chất cho đáy ao nuôi | WELLTECH BIOTECHNOLOGY PRODUCTS CO.,LTD THAILAND | TSSG-0855H/03 | ||
78 | BENTHOS POWDER | Protein; Carbohydrate; Vitamin | Giúp phiêu sinh vật và sinh vật đáy phát triển; Ổn định pH và kiềm; Gây màu nước; Tăng tỷ sống và tăng trọng cho tôm | ASIAN AQUA & ANIMAL | TSSG-0646H/03 | ||
79 | BEST VITA | Vitamin:A, B1,B2, C, E, D3, | Cung cấp các acid hữu cơ cần thiết cho sự tăng trưởng, | BANGKOK VETLAB | TSSG-1240H/03 | ||
80 | BETA-500 | Bacillus subtilis, Bacillus Megaterium, Bacillus licheniformis, | Phân huỷ các chất hữu cơ, thức ăn dư thừa trong ao | SITTO CO.,LTD | TSSG-1760H/04 | ||
81 | BIG SIZE | Lysine, Methionine, Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine, Threonine | Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống. | Codel (Thailand) Co., Ltd - thailand | TSSG-3006T/06. Ngày 6/3/06 | ||
82 | BIO - AQUAVIT | Vitamin: A, D3, E, B1, | Bổ sung vitamin cần thiết giúp tôm phát triển và lột xác bình thường, tăng tỉ lệ sống và giúp tôm khỏe mạnh, giảm sốc từ môi trường xung quanh | BIOPHARMA RESEARCH | TSSG-1849H/04 | ||
83 | BIO - C | Vitamin C 30% | Giúp tôm tăng trưởng tốt cũng như tăng tỉ lệ sống | CODEL CO.,LTD THAILAND | TSSG-1556T/04 | ||
84 | BIO BAC A | S,B, Co,Cu, I, Ni, Zn, N, P2O5, Fe,Mo,Mn,Se, | Làm sạch đáy ao nuôi tôm khi nước bị mất tảo, mất màu. | CYTOZYME | TSSG-1189H/03 | ||
85 | BIO BAC M | S,B, Co,Cu, I, Ni, Zn, N, P2O5, Fe,Mo,Mn,Se, | Làm sạch đáy ao nuôi tôm khi nước bị mất tảo, mất màu. | CYTOZYME | TSSG-1190H/03 | ||
86 | BIO BUG | -Total count cell | Phân hủy bùn đáy, làm giảm thiểu lượng khí độc và mùi hôi | WELLTECH BIOTECHNOLOGY PRODUCTS CO.,LTD THAILAND | TSSG-0442H/02 | ||
87 | BIO CHIP | Bacillus subtilis | Loại trừ hiện tượng đáy ao bẩn, đất có mùi thối. | WHITE CRANE (V.88) AQUA -TECH CO., LTD THAILAND | TSSG-1796H/04 | ||
88 | BIO KING | Protease, Lipase, Amylase, Hemi cellulase, Beta-glucanase, Viable Aerobic bacteria, Viable Anaerobic bacteria, L, plantarum, L, acidophilus | Có tác dụng phục hồi lại sự cân bằng của hệ thống vi sinh vật trong ao, tiêu hoá chất thải, khử mùi hôi thối: nơi đáy ao, góc ao và khu vực cho ăn | AMERICAN VETERINARY LABORATORIES INC | TSSG-0457H/02 | ||
89 | BIO MAX | Protease, Amylase, Cellulase, Lipase | Phân hủy các chất hữu cơ, chất thải dư thừa tích tụ ở đáy ao.Giảm các khí độc trong ao như: NH3, NO2, và H2S. Cải thiện chất lượng nước ao | BAXEL COMPANY LIMITED | TSSG-2802H/05. Ngày 19/12/05 | ||
90 | BIO PAK | Saccharmyces cerevisiae | Giúp tôm tăng trưởng nhanh, phát triển đồng đều nâng cao tỷ lệ sống | WELLTECH BIOTECHNOLOGY PRODUCTS CO.,LTD THAILAND | TSSG-0443H/02 | ||
91 | BIO PRE | Bacillus Licheniformis | Loại bỏ các chất hữu cơ sau vụ nuôi. Chống hiện tượng phản ứng phụ tạo Chloramin khi xử lý Chlorin trực tiếp trong ao | MD.Synergy Co., Ltd - Thailand | TSSG-2867H/06. Ngày 9/1/06 | ||
92 | BIO PROTEIN | Lysine, Methionine, Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine, Threonine, Phenylalanine, Valine | Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống. | Codel (Thailand) Co.,LTD | TSSG-2832T/05. Ngày 23/12/05 | ||
93 | BIO SHINE | Astaxanthine, Ascorbic acid, Phospholipid, Glysine, Lysine, Theonine, Leucine, Isoleucine | Kích thích phát triển các sắc tố, tạo màu sắc đẹp. Kích thích lột xác và nhanh chóng cứng vỏ | MD.Synergy Co., Ltd - Thailand | TSSG-2869H/06. Ngày 9/1/06 | ||
94 | BIO YUCCA 30 Spray Dry Powder | Yucca | Cải tạo đáy ao, khử mùi các chất thải, kiểm soát hàm lượng ammonia trong hệ thống nuôi. | Bberghausen Corporation - Mỹ | TSSG-2934H/06. Ngày 25/1/06 | ||
95 | BIO ZEOLITE | SiO2, Fe2O3, | Giúp cải thiện chất | CV. PULAU MAS | TSSG-1175H/03 | ||
96 | BIO-100 (O2) | SiO2, Al2O3,CaCO3, CaO, | Ổn định PH , làm sạch nước ,tăng hàm lượng Oxy trong nước . | SIAM AGRICULTURAL MARKETING CO.,LTD | TSSG-0586H/02 | ||
97 | BIOAQUA P MR | Bột khô chiết xuất 100% từ Yucca schidigera | Giúp kiểm soát và làm giảm sự đậm đặc của khí amonia, H2S và các khí độc khác làm ảnh hưởng đến sức khỏe của tôm. | AGROINDUSTRIAS EL ALAMO CO.,Ltd MEXICO | TSSG-2045H/04 | ||
98 | BIO-BAC A | Chất hữu cơ : Amino acid, Vitamins và enzymes. Các chất hữu cơ bổ sung dinh dưỡng cho đất như : N,P2O5,K2O,S,B,Co,Fe,Mg,Mn,Ni,Zn. | Phục hồi lại nền đáy ao có lưu tồn nhiều loại hoá chất gây độc hại cho tôm hay những ao nuôi đã qua nhiều mùa vụ. Giảm NH3,tạo môi trường sống sạch. Giúp tôm lột vỏ dễ dàng, cứng vỏ nhanh sau khi lột vỏ. Bổ sung chất dinh dưỡng cho đáy ao, giúp gây màu nước dễ dàng. phân hủy các chất hữu cơ,chất rắn,chất thải ở đáy ao. Kích thích sự phát triển của các loài vi sinh vật có lợi. | CYTOZYME LABORATORIES,INC-USA | TSSG - 1799H/04 NGÀY 20/10/2004 | ||
99 | BIO-BAC M | Các dẫn xuất hữu cơ giúp cho quá trình lên men và thủy phân cá acid hữu cơ,protein thành các amino acid,peptide,vitamins, vàa enzymes. Các chất dinh dưỡng dạng vô cơ vi lượng. Các chất dinh dưỡng bổ sung như : N,P2O5,K2O,S,B,Co,Cu,Fe,Mg,Mn,Mo,Zn. | Phân hủy nhanh thức ăn thừa và phân thải ra của tôm ở đáy ao nuôi. Giảm NH3,tạo môi trường sống sạch. Giúp tôm lột vỏ dễ dàng, cứng vỏ nhanh sau khi lột vỏ. Bổ sung chất dinh dưỡng cho đáy ao, giúp gây màu nước dễ dàng. phân hủy các chất hữu cơ,chất rắn,chất thải ở đáy ao. Kích thích sự phát triển của các loài vi sinh vật có lợi. giảm tối thiểu hàm lượng acid ở đáy ao. | CYTOZYME LABORATORIES,INC-USA | TSSG - 1633T/04 NGÀY 21/10/2004 | ||
100 | BIOBACTER | Bacillus subtilis, Bacillus Licheniformis, Nitrosomonas, Nitrobacter sp | phân huỷ và ngăn ngừa sự tích tụ thức ăn dư thừa ở đáy ao . Oxy hoá các chất hửu cơ , khí độc có trong ao thành chất dinh dưởng có lợi cho tảo phát triển làm thức ăn tự nhiên cho tôm cá . | BANGKOK VETLAB | TSSG-2037H/04 | ||
101 | BIOCLEAN AQUA | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus polymyxa, Saccharomyces cerevisiae |
| ORGANICA BIOTECH - INDIA | TSSG-1885H/04 | ||
102 | BIOLIQUID | YuccaSchidigera chiết xuất đậm đặc | -Hấp thụ nhanh các khí:NH3,H2S… | AGROINDUSTRIAS EL ALAMO CO.,Ltd MEXICO | TSSG-1323H/04 | ||
103 | BIO-LIV | Vitamin A, E, B1, B2, | Bổ sung vitamin cần thiết cho cơ thể tôm | WORLD PYRAMID CO.,LTD - THAILAND | TSSG-2748T/05 | ||
104 | BIO-LIV | Vitamin A, E, B1, B2, | Bổ sung Vitamin cần thiết cho cơ thể của tôm. Tăng cường hấp thụ thức ăn , rút ngắn thời gian nuôi | WORLD PYRAMID CO.,LTD - THAILAND | TSSG-2748T/05. Ngày 26/10/05 | ||
105 | BIOPOWDER MR | -Bột khô chiết xuất từ : YuccaSchidigera thiên nhiên. | -Hấp thụ nhanh các khí:NH3,H2S… | AGROINDUSTRIAS EL ALAMO CO.,Ltd MEXICO | TSSG-1320H/04 | ||
106 | BIO-PRIMA | Vitamin A, E, B1, B2, B6 | Giúp cho tôm khỏe mạnh, phát triển đều đặn | WORLD PYRAMID CO.,LTD - THAILAND | TSSG-2750T/05 | ||
107 | BIO-PRIMA | Vitamin A, E, B1, B2, B6 | Cung cấp các Vitamin thiết yếu cho cơ thể của tôm. Giúp cho tôm khỏe mạnh, phát triển đều đặn | WORLD PYRAMID CO.,LTD - THAILAND | TSSG-2750T/05. Ngày 26/10/05 | ||
108 | BIO-PRO | Vitamin A, E, B1, B2, B6 | Giúp cho tôm khỏe mạnh, phát triển đều đặn | WORLD PYRAMID CO.,LTD - THAILAND | TSSG-2749T/05 | ||
109 | BIO-PRO | Vitamin A, E, B1, B2, B6 | Cung cấp Vitamin thiết yếu cho cơ thể của tôm. Giúp cho tôm khỏe mạnh, phát triển đều đặn | WORLD PYRAMID CO.,LTD - THAILAND | TSSG-2749T/05. Ngày 26/10/05 | ||
110 | BIO-PSN 35 | Lysine, Arginine, Glycine, Threonine, Riboflavin, Thiamin, Niacin, Pantothenic acid, Ca, P | Tăng sức đề kháng, khắc phục được tình trạng mềm vỏ, giảm tỷ lệ chết | AMECO-BIOS- USA | TSSG-1736T/04 | ||
111 | BIOS | Bacillus subtilis | Làm sạch môi trường | RCH Pharmaceutical and | TSSG-1451H/04 | ||
112 | BIO-STAR | Vitamin A, E, B6, B1, B2, D | Bổ sung các loại vitamin cần thiết trong khẩu phần ăn của tôm, giúp tôm phục hồi sức khỏe sau khi bệnh, tăng tỷ lệ sống, kích thích tăng trưởng, giảm tiêu tốn thức ăn | L.P.Feeds Tech (Thailand) Co., Ltd - Thailand | TSSG-2969T/06. Ngày 17/2/06 | ||
113 | BIOSTART AQUA | Bacillus Subtilis | Khử các độc tố: NH3, NO2, H2S | ADVANCED MYCROBIAL SYSTEMS | TSSG-1444H/04 | ||
114 | BIOXY | Calcium Peroxid, Available Peroxygen | Cung cấp oxy khi ao nuôi thiếu oxy trầm trọng. Ngăn ngừa sự phát triển của các Zoothamnium | MD.Synergy Co., Ltd - Thailand | TSSG-2866H/06. Ngày 9/1/06 | ||
115 | BIOZONE | Yucca, Protein, Lipid | Cải thiện môi trường | APEX RESEARCH | TSSG-2577H/05 | ||
116 | BIOZYMES | Bacillius sp | Phân hủy mùn bã hữu | APEX RESEARCH | TSSG-2134H/05 | ||
117 | BK-505 | Vitamin A,D3,E,B1,B2,B6,B12,C,Alanine,Glucine,Phenylalanine,Tyrosine,Methionine,Lysine,Hitidine,Arginine,Acid folic,Leucine,Isoleucine,Men,valine,Proline,Acid aspartic,Acid glutamic,Serine | BK 505 sử dụng tốt trong việc xử lý nước và phù hợp trong việc nuôi tôm thâm canh. Sản phẩm có thể làm giảm stress khi thay đổi môi trường đột ngột như thay nước.. | TZU FENG AQUACULTURAL SUPPLIES CO.,LTD,TAIWAN | TSSG - 1305T/04 NGÀY 04/02/2004 | ||
118 | B-LAB ZEOLITE | SiO2, Al2O3, Fe2O3, K2O, CaO | Ổn định pH, hấp thụ các chất độc hại trong ao như: NH3, NO2, H2S, | BANGKOK VETLAB | TSSG-1383H/04 | ||
119 | B-LAB ZEOLITE | SiO2, Al2O3, Fe2O3, K2O, CaO, MgO | Ổn định pH, hấp thụ các chất độc hại trong ao như: NH3, NO2, H2S, | BANGKOK VETLAB | TSSG-1382H/04 | ||
120 | B-LITE | SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, | - Hấp thu các chất bùn bao hữu cơ, giải trừ khí độc , gia tăng lượng chất khoáng rong nước, giúp tôm lột vỏ dễ dàng và sinh sản nhanh. Điều chỉnh pH, ổn định trong ao nuôi | FOOKTIEN GROUP COMPANY LTD | TSSG-1058H/03 | ||
121 | BLUE BALANCE | Bacillus subtilis, Nitrosomonas, Nitrobacter, Amylase, Protease, Lipase | phân huỷ và ngăn ngừa sự tích tụ thức ăn dư thừa ở đáy ao . Oxy hoá các chất hửu cơ , khí độc có trong ao thành chất dinh dưởng có lợi cho tảo phát triển làm thức ăn tự nhiên cho tôm cá . | BANGKOK VETLAB | TSSG-1386H/04 | ||
122 | BLUEMIN-L | Fe, Cu, Mg, Mn, Ca | Bổ sung các nguyên tố khoáng vi lượng giúp tôm chắc thịt, vỏ bóng đẹp sau khi lột xác. | BB Techno Co., Ltd - Korea | TSSG-2902T/06. Ngày 20/1/06 | ||
123 | BMZEO - 157 (ZEOLITE GREEN ACTIVATED GRANULAR) | SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, K2O, TiO2, MnO2 ,Na2O. | Hấp thụ các loại khí độc: NH3, NO3, H2S … | PD.BINGTANG BARU INDONESIA | TSSG-0512H/03 | ||
125 | BONDS | - Cholesterol, Carotene, Soya lecithin | - Kích thích cá tăng trưởng và phát triển nhanh | SVAKS . BIOTECH - INDIA PVT . LTD | TSSG-1467H/04 | ||
126 | BOOM - D | N,P,Ca,Na,Fe,Mn,Zn,Ag | Gây màu nước trong giai đoạn chuẩn bị ao & điều tiết màu nước trong quá trình nuôi | SIAM AGRICULTURAL MARKETING CO.,LTD THAILAND | TSSG-0549H/03 | ||
127 | BOOMTECH-30 | Ca,Na,P,K,Fe,Mn,Cu. | Bổ sung và cân bằng chất khoáng trong môi trường nước nuôi tôm,đặc biệt là nơi có độ mặn thấp. Giúp tôm cứng vỏ sau khi lột xác. Cung cấp đủ khoáng giúp tảo phát triển, giảm stress. | TEAM AQUA CORPORATION - TAIWAN | TSSG - 1999H/04 NGÀY 07/12/2004 | ||
128 | BRF - 2 AQUAKIT | Bacillus licheniformis | Phân hủy nhanh chóng các xác động vật, thực vật, thức ăn thừa và các chất mùn bã hữu cơ khác. | ENVIRO - REPS INTERNATIONAL,USA | TSSG-1076H/03 | ||
129 | BS.VIT | Vitamin A, E, B2 | Tăng sức đề kháng, chống stress do vận chuyển. Tăng tỉ lệ giao vĩ tự nhiên ở tôm bố mẹ | WELLTECH BIOTECHNOLOGY PRODUCTS CO.,LTD THAILAND | TSSG-0849H/03 | ||
130 | BUFFER pH | Acid | Giảm pH từ từ, không ảnh hưởng đến sức khỏe của tôm; Giảm NH3, H2S | WELLTECH BIOTECHNOLOGY PRODUCTS CO.,LTD THAILAND | TSSG-0853H/03 | ||
131 | BZT AQUACULTURE | Streptococcus faecium, Bacillus subtilus, B. licheniformis, Amylase, Protease, Lipase, Saccharomyces cerevisiae, Aspergillus niger. | Xử lý nước ao nuôi tôm, trạI tôm giống, hồ cá, pân hủy các chất xơ, cặn bã hữu cơ, giảm mùi H2S, giảm các loạI khí độc, amoniac, phân hủy sinh học, giảm bùn đáy ao và váng bẩn, làm sạch nước. hiệu quả trong nước mặn và ngọt | UNITED-TECH INC., OF TULSA, OKLAHOMA-USA | TSSG-0818H/03 | ||
132 | BZT BIO-AQUA | Streptococcus faecium, Bacillus subtilus, B. licheniformis, Sucrose, Molasses, Whey, Saccharomyces cerevisiae, Aspergillus niger. | Khử mùi hôi, giảm khí độc như NH3, NO2, chất lằng hữu cơ ở đáy ao; cảI thiện chất lượng nước, tăng tỉ lệ sống cho thủy sản nuôi | UNITED-TECH INC., OF TULSA, OKLAHOMA-USA | TSSG-2409H/05 | ||
133 | BZT WASTE DIGESTER | Streptococcus faecium, Bacillus subtilus, B. licheniformis, Amylase, Protease, Lipase, Saccharomyces cerevisiae, Aspergillus niger. | Xử lý nước ao nuôi tôm, trạI tôm giống, hồ cá, pân hủy các chất xơ, cặn bã hữu cơ, giảm mùi H2S, giảm các loạI khí độc, amoniac, phân hủy sinh học, giảm bùn đáy ao và váng bẩn, làm sạch nước. hiệu quả trong nước mặn và ngọt | UNITED-TECH INC., OF TULSA, OKLAHOMA-USA | TSSG-0819H/03 | ||
134 | C - C | Vitamin C | Bổ sung vitamin C | BIOPHARMA RESEARCH | TSSG-1847H/04 | ||
135 | C MAX C | Vitamin C 25% | Giảm sự căng thẳng, tăng sức đề kháng, tăng cường sức khoẻ cho tôm. | Bioteqch Pro | TSSG-2919T/06. Ngày 24/1/06 | ||
136 | C MIX-D | Vitamin C 30% | Giảm sự căng thẳng, tăng sức đề kháng, tăng cường sức khoẻ cho tôm. | Bioteqch Pro | TSSG-2921T/06. Ngày 24/1/06 | ||
137 | C-2O | Vitamin C | Giúp tôm bớt căng thẳng. Tăng sức đề kháng cho tôm. Giúp tôm phát triển nhanh. | ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND | TSSG - 2536T/05 NGÀY 27/06/2005 | ||
138 | C-ACTIVE | Ascorbic acid | Tăng cường sức đề kháng chống stress | SITTO | TSSG-1118H/03 | ||
139 | CAL-35 | Calcium lactate, Copper sulfate, Zinc | Giúp tôm lột vỏ đúng chu kỳ và lột vỏ đồng đều. Nhanh cứng vỏ sau khi lột. Có nhiều khoáng chất cần thiết làm cho tôm chắc thịt và tăng sản lượng khi thu hoạch. | ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND | TSSG - 2535T/05 NGÀY 27/06/2005 | ||
140 | CAL-A | CaCO3,MgO | . Giúp tôm cứng vỏ. Quản lý độ pH. | ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND | TSSG - 2078H/05 NGÀY 17/01/2005 | ||
141 | CAL-B | Calcium lactate, Copper sulfate, Zinc | Giúp tôm lột vỏ đúng chu kỳ và lột vỏ đồng đều. Nhanh cứng vỏ sau khi lột. Có nhiều khoáng chất cần thiết làm cho tôm chắc thịt và tăng sản lượng khi thu hoạch. | ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND | TSSG - 2531T/05 NGÀY 27/06/2005 | ||
142 | CALCIMAX | Ca, P |
| BANGKOK VETLAB | TSSG-1235H/03 | ||
143 | CALCIMILK | Cu, Fe, Mg, Mn, Cr, Zn, Ca | Kích thích và tăng cường sự thay vỏ của tôm; Làm vỏ tôm bóng , đẹp; Làm cho tôm có màu sắc tự nhiên | WELLTECH BIOTECHNOLOGY PRODUCTS CO.,LTD THAILAND | TSSG-1156H/03 | ||
144 | CALCIPHOS | Ca, P, Mg, Na, K | Tăng chất khoáng cho tôm, làm cho tôm cứng vỏ và lột xác nhanh | BANGKOK VETLAB | TSSG-1901T/04 | ||
145 | CALCIUM CHELATE | Calcium Proteinate | Ngừa và giải quyết hiện tương mềm vỏ, úng nước ở tôm | WELLTECH BIOTECHNOLOGY PRODUCTS CO.,LTD THAILAND | TSSG-0448H/02 | ||
146 | CALCIUM HYPOCHLORITE | Calcium chlorite Ca(OCl)2,Ca(OH)2,Ca(CO)3 | Dùng sát trùng, xử lý nước thải công nghiệp, xử lý nước nuôi trồng thủy sản.. | PT.PABRIK KERTAS TJIWI KIMIA,TBK-INDONESIA | TSSG - 1580H/04 NGÀY 12/07/2004 | ||
147 | CALCIUM HYPOCHLORITE | Calcium chlorite | Dùng sát trùng, xử lý nước nuôi trồng thủy sản.. | SHANGHAI CHLOR-AL-KALI CHEMICAL CO.,LTD-CHINA | TSSG - 1657H/04 NGÀY 20/08/2004 | ||
148 | CALCIUM HYPOCHLORITE | Calcium chlorite | Dùng sát trùng, xử lý nước nuôi trồng thủy sản.. | CTYTNHH SOPO GIANG TÔ-CHINA | TSSG - 1658H/04 NGÀY 20/08/2004 | ||
149 | CALCIUM HYPOCHLORITE | Calcium chlorite | Dùng sát trùng, xử lý nước nuôi trồng thủy sản.. | LONGYAN LONGHUA GROUP COMPANY-CHINA | TSSG - 2435H/05 NGÀY 09/06/2005 | ||
150 | CALCIUM HYPOCHLORITE | Calcium chlorite | Dùng sát trùng, xử lý nước nuôi trồng thủy sản.. | TIANJIN NANKE FINE CHEMICAL CO.,LTD-CHINA | TSSG - 2436H/05 NGÀY 09/06/2005 | ||
151 | CALCIUM HYPOCHLORITE | Calcium chlorite | Dùng sát trùng, xử lý nước nuôi trồng thủy sản.. | SINOPEC JIANGHAN PETROLEUM GROUP CORPORATION QIANJIANG,HUBEI-CHINA | TSSG - 2437H/05 NGÀY 09/06/2005 | ||
152 | CALCIUM HYPOCHLORITE | Calcium chlorite | Dùng sát trùng, xử lý nước nuôi trồng thủy sản.. | TOSOH CORPORATION-JAPAN | TSSG - 2688H/05 NGÀY 03/10/2005 | ||
153 | CALCIUM HYPOCHLORITE 65% | Ca(OCl)2 | Diệt khuẩn, sát trùng nước, diệt tảo | PT.PABRIK KERTAS TJIWI KIMIA, INDONESIA | TSSG-2685H/05 | ||
154 | CALCIUM HYPO-CHLORITE 65% | Ca(OCl)2 ,,Ca(OH)2, | Sát trùng, diệt khuẩn, dùng để xử lý nước trong công nghiệp, trong nuôi tôm, | PT.PABRIK KERTAS TJIWI KIMI -INDONESIA | TSSG-1581H/04 | ||
155 | CALCIUM HYPOCHLORITE 70 % | Chlorine | Tẩy trùng mạnh, diệt khuẩn trong ao nuôi | INTERNATIONAL TRADE DEPARTMENT OF SHANGHAI CHLOR-ALKALI CHEMICAL CO.,LTD - TRUNG QUỐC | TSSG-1427H/04 | ||
156 | CALCIUM HYPO-CHLORITE 70% | Ca(OCl)2 , | Xử lý nước cho nuôi trồng thủy sản (diệt các loài vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh, các loại tạp khuẩn khác…trước khi thả tôm) | SREE RAYALASEEM HI-STRENGTH HYPO LIMITED - INDIAN | TSSG-1529H/04 NGÀY 25/06/2004 | ||
157 | Calcium | Calcium hypochloride | Diệt khuẩn, sát trùng nước | Jiangsu Sopo Chemical | TSSG-3018H/06. Ngày 7/3/06 | ||
158 | CALCIUM | Ca(OCl)2 ,CaCl2,Ca(OH)2,CaCO3, | Sát trùng, diệt khuẩn. Dùng để xử lý nước trong công nghiệp, trong nuôi tôm, hồ bơi, nước uống… | INTERNATIONAL TRADE DEPARTMENT OF SHANGHAI CHLOR - ALKALI CHEMICAL CO., LTD CHINA | TSSG-1487H/04 | ||
159 | CALCIUM | Calcium Hypochlorite | Xử lý nước và diệt khuẩn | TIANJIN NANKE FINE | TSSG-2257H/05 | ||
160 | CALDIVET - B12 | Calcium lactate IP, Calcium gluconate, | Kích thích tôm lột vỏ thường xuyên, lột vỏ đúng chu kỳ, giảm tối đa trường hợp tôm lột vỏ không hết dính chân, dính giáp đầu ngực. | RANBAXY - INDIA | TSSG-2024H/04 | ||
161 | CALINO | Calcium Lactase, Dicalcium phosphate, Copper Sulfate, Zine Sulfate, Zine Sulfate, Sodium Chloride, Magnesium Sulfate | Bổ sung các khoáng chất đặc biệt cho tôm sú, giúp tôm tạo vỏ mau chóng và khỏe mạnh | PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD | TSSG-2386T/05 | ||
162 | CALINY | Calcium Lactase, Dicalcium phosphate, Copper Sulfate, Zine Sulfate, Zine Sulfate, Sodium Chloride, Magnesium Sulfate | Tổng hợp các khoáng chất đặc biệt cho tôm sú, giúp tôm tạo vỏ mau chóng và khỏe mạnh | PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD | TSSG-2384T/05 | ||
163 | CANXI 100 | CaCO3 | Ổn định pH | CV.BISCHEM MINERAL INDUSTRY - INDONESIA | TSSG-2325H/05 | ||
164 | CB - LAB | -Vitamin C, | - Chống stress, tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá | BANGKOK VETLAB | TSSG-1234H/03 | ||
165 | C-C PRO | Ascobic aicd | Tăng cường sức đề kháng | WORLD PYRAMID CO.,LTD - THAILAND | TSSG-2747T/05 | ||
166 | C-C PRO (VITAMIN C 40% | Ascorrbic acid | Tăng cường sức đề kháng Giúp tôm khoẻ tăng trọng nhanh, chống stress | WORLD PYRAMID CO.,LTD - THAILAND | TSSG-2747T/05. Ngày 26/10/05 | ||
167 | CENTERBACT ( AQUA SPICY) | bacillus spp, Lactobacillus, Saccharomyces cereviase. | Phân hủy các chất hữu cơ và thức ăn dư thừa trong ao. Hấp thụ các chất độc | KASET CENTER CO., LTD-THAILAND | TSSG - 1744H/04 NGÀY 15/09/2004 | ||
168 | C-FRESH | Ascorbic acid | Là vitamin C giúp tôm khoẻ mạnh, lột vỏ tốt. Tăng sức đề kháng và tôm mau lớn, tăng tỉ lệ sống cao. Giảm căng thẳng lúcmôi trường không ổn định. | ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND | TSSG - 2184T/05 NGÀY 01/03/2005 | ||
169 | CHLORASOL TM | Bột tinh thể, tan trong nước, chứa ít nhất 98% chloramin T (muối n-chloro-para-toluene sulfonamide) | Dùng để sát trùng dụng cụ, nhà xưởng, nước ao bể, động vật thủy sản (như cá, tôm) và những giai đoạn phát triển khác nhau trong vòng đời của chúng (trứng, ấu trùng) hoặc thức ăn tươi (trứng Artermia) | INTERVET INDIA PVT.Ltd | TSSG-1643H/04 NGÀY 10/08/2004 | ||
170 | CHLORINE-CALCIUM HYPOCHLORIDE | Calcium chloride Ca(OCl)2 | Hoá chất xử lý nước trong nuôi trồng thủy hải sản, dùng để tiêu diệt các vi khuẩn virus, mầm bệnh có trong nước trước khi nuôi. | ARCH CHEMICALS INC-USA | TSSG - 1550H/04 NGÀY 05/07/2004 | ||
171 | CHOLESTHIN | Phospholipids, Cholesterol, Omega-3, Vitamin (A, D, E, K) | Đẩy nhanh quá trình tạo vỏ, tăng trọnh nhanh, chắt thịt | SITTO | TSSG-0881H/03 | ||
172 | CHOLESTHIN | Lecithin | Thức ăn bổ sung cho tôm, kích thích tôm ăn nhiều, tăng khẩu vị. Giúp tăng tỉ lệ sống và tỉ lệ tăng trưởng cao. | CODEL CO.,LTD THAILAND | TSSG-2590H/05 | ||
173 | CLEAN-FOX | Sodium dichloroisocyanurate | Tẩy sạch các vi khuẩn làm bẩn nguồn nước | INBIONET CORPORATION | TSSG-2433H/05 | ||
174 | Clinzer-DS | SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O, TiO2 , | - Hấp thu khí độc, phần lớn các khí H2S; NH3 | BIOSTAD INDIA LIMITED | TSSG-0768H/03 | ||
175 | C-MAX | Vitamin C | Tăng sức đề kháng, giảm căng thẳng | PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD | TSSG-2395T/05 | ||
176 | C-MAX | Vitamin C | Tăng sức đề kháng, giảm căng thẳng | PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD | TSSG-2395T/05 | ||
177 | C-MAX | Vitamin C, methionine | Bổ sung vitamin và axít amin đậm đặc cầ thiết cho tôm, giúp tôm giảm sự căng thẳng, dễ lột xác | BANGKOK VETLAB | TSSG-2029T/04 | ||
178 | C-MINO | Vitamin C, Methionine | -Tăng sức đề kháng. chống Stress tăng sức sống cho tôm, cải thiện hiệu qủa sử dụng thức ăn | BANGKOK VETLAB | TSSG-1233H/03 | ||
179 | C-MIX | Ascorbic acid | Giúp tôm tăng sức đề kháng,giảm căng thẳng. Giúp tôm có tỉ lệ sống cao và lột xác tốt. | ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND | TSSG - 2185T/05 NGÀY 01/03/2005 | ||
180 | C-MIX 100 | Ascorbic acid | Giúp tôm tăng sức đề kháng,giảm căng thẳng. Giúp tôm có tỉ lệ sống cao và lột xác tốt. | ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND | TSSG - 2187T/05 NGÀY 01/03/2005 | ||
181 | C-MIX-C | Vitamin C 20% | Giảm sự căng thẳng, tăng sức đề kháng, tăng cường sức khoẻ cho tôm. | Bioteqch Pro | TSSG-2920T/06. Ngày 24/1/06 | ||
182 | COBALT | Ca, Iron, Manganese, Cobalt, Phosphorus, Copper, Zinc | Cung cấp các khoáng chất giúp tôm lột vỏ đúng chu kỳ và vỏ nhanh cứng. Hiệu quả trong việc phòng chống các bệnh do thiếu hụt khoáng chất | Codel (Thailand) Co.,LTD | TSSG-2823T/05. Ngày 23/12/05 | ||
183 | CODAFIN | Vitamin: B1,B6,B2, Alanine, Betain, Niacin, Glysine, Lysibe, Dl methionine | Chứa nhiều loại vitamin và các acid amine rất cần thiết cho việc tăng trưởng và tăng tỉ lệ sống của tôm. | CODEL CO.,LTD THAILAND | TSSG-2543T/05 | ||
184 | CODAFIN | Vitamin: B1,B6,B2, A,E,D, Glysine, Betain, DL Methionine | Giúp tôm tăng trưởng tốt và có tỉ lệ sống cao | CODEL CO.,LTD THAILAND | TSSG-1554T/04 | ||
185 | CODAFIN - S | Tryptophan, Lysine, Methionine,Glysine, Threonine | Tăng trưởng và tăng tỉ lệ sống của tôm | CODEL CO.,LTD THAILAND | TSSG-2592T/05 | ||
186 | COLORADO | Lysine, Methionine, Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine, Threonine, Phenylalanine, Valine | Cung cấp các loại acid amin cần thiết cho sự phát triển của tôm | Codel (Thailand) Co.,LTD | TSSG-2822T/05. Ngày 23/12/05 | ||
187 | COMMANDER SPECIAL | SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, | -Hấp thụ các chất rắn lơ lửng, thức ăn thừa chất bẩn trong ao, giảm NH3 | MATRIX BIOSCIENCES - ẤN ĐỘ | TSSG-1447H/04 | ||
188 | COMPAC |
| Phân huỷ các chất hữu cơ, thức ăn dư thừa trong ao | SITTO | TSSG-1274H/03 | ||
189 | COMPEL-NB | Soi probiotic, Nitrobacter, Nitrosomonas, Bacillus subtilis | Phân hủy nhanh các chất hữu cơ dưới đáy ao, làm sạch môi trường không ô nhiễm, bảo vệ sức khỏe để tôm phát triển. Tăng độ trong của nước và giúp tảo phát triển. Tăng lượng oxy hoà tan trong ao nuôi. Giảm hệ số chuyển đổi thức ăn, giảm chi phí, tăng lợi nhuận. | Matrix Biosciences | TSSG-2777H/05. Ngày 5/12/05 | ||
190 | COMPLET DV | Vitamin: A,D,E,K,B1,B2 | Giúp tôm khỏe mạnh tạo nên những cơ quan khỏe mạnh như gan và các cơ thịt… | CODEL CO.,LTD THAILAND | TSSG-1562T/04 | ||
191 | COMPLEX | Phức hợp Iod | Sử dụng rộng rãi dùng để diệt khuẩn, virút, protozoa và các bào tử Pathogen trong suốt quá trình chuẩn bị hồ | LIVESTOCK AGRICULTURAL BUSINESS INTERNATIONAL CO.,LTD | TSSG-1709H/04 | ||
192 | COZYM 10X | Protease, Amylase, Lipase, Cellulase, Beta glucanase | Giúp tiêu hóa tốt, kích thích tôm ăn nhiều, tăng sức đề kháng cho tôm , cá . | AMECO-BIOS- USA | TSSG-0935H/03 | ||
193 | CP PAK | Tricalcium & Potassium phosphorus, propionic acid, Yeast Cellwall | Cải tạo môi trường, thúc đẩu quá trình lột vỏ ở tôm | AMECO-BIOS- USA | TSSG-0937H/03 | ||
194 | C-POWER | Vitamin C | Giúp tôm bớt căng thẳng. Tăng sức đề kháng cho tôm. Giúp tôm phát triển nhanh. | ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND | TSSG - 2537T/05 NGÀY 27/06/2005 | ||
195 | C-POWER | Vitamin C | Giúp tôm bớt căng thẳng. Tăng sức đề kháng cho tôm. Giúp tôm phát triển nhanh. | ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND | TSSG - 2537T/05 NGÀY 27/06/2005 | ||
196 | C-SHRIMP | Vitamin C bọc | Nâng cao sức đề kháng | WELLTECH BIOTECHNOLOGY PRODUCTS CO.,LTD THAILAND | TSSG-0676H/03 | ||
197 | C-VITAMIN | Vitamin C | Đẩy nhanh sự phát triển của tôm vì vitamin C cần thiết cho việc tạo nen chất keo, thành phần cơ bản của lớp vỏ bên ngoài,cơ bắp và thành mạchmáu. Có hoocmôn kiểm soát hệ thống thần kinh và sự tăng trưởng, giảm stress, lớp vỏ ngoài rắn chắc,tăng sức đề kháng |
| TSSG - 1781T/04 NGÀY 08/10/2004 | ||
198 | D MAX | Bacillus subtilis, | Giúp giải quyết các thức ăn thừa đọng, làm giảm chất thải của tôm và các phiêu sinh vật chết. | CODEL CO.,LTD THAILAND | TSSG-1553H/04 | ||
199 | D4 + DISINFECTANT | -Alkyldimethylbenzy -lammonium chloride. | -Làm sạch,tẩy, sát trùng & vệ sinh trong nuôi tôm. | VMD.NV CO., Ltd BỈ | TSSG-1321H/04 | ||
200 | DART | N-Sodium-N Chloro Paratoluenssulphonamide 99,8% | -Tiêu diệt nhanh các vi khuẩn có hại cho tôm, cá và ngăn chặn các virus gây bệnh trong ao nuôi. | MATRIX VET PHARMA PVT, LTD - ẤN ĐỘ | TSSG-0424H/02 | ||
201 | D-CAL | Calcium lactate, Zinc sulfate, Potassium chloride, Manganese sulfate, Copper sulfate, Sodium chloride, Fe sulfate. | Bổ sung khoáng chất cho tôm sú, giúp cho tôm tạo vỏ mau chóng và khoẻ mạnh. Giúp tôm có màu sắc đẹp tự nhiên, khắc phục hiện tượng tôm mềm vỏ kéo dài. Đặc biệt thích hợp cho những nơi nuôi tôm nước lợ, nước ngọt. | ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND | TSSG - 2188T/05 NGÀY 01/03/2005 | ||
202 | D-CAL | Calcium lactate, Zinc sulfate, Potassium chloride, Manganese sulfate, Copper sulfate, Sodium chloride, Ferrous sulfate. | Bổ sung khoáng chất cho tôm sú, giúp cho tôm tạo vỏ mau chóng và khoẻ mạnh. Giúp tôm có màu sắc đẹp tự nhiên, khắc phục hiện tượng tôm mềm vỏ kéo dài. Đặc biệt thích hợp cho những nơi nuôi tôm nước lợ, nước ngọt. | ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND | TSSG - 2188T/05 NGÀY 01/03/2005 | ||
203 | D-CAL | Calcium lactate, Zinc sulfate, Magnesium sulfate, Potassium chloride, Manganese sulfate, Copper sulfate, Sodium chloride, Ferrous sulfate. | Bổ sung khoáng chất cho tôm sú, giúp cho tôm tạo vỏ mau chóng và khoẻ mạnh. Giúp tôm có màu sắc đẹp tự nhiên,giải quyết vấn đề vỏ tôm mềm.Phù hợp cho mọi hình thức nuôi, đặc biệt rất tốt cho những nơi nuôi tôm nước lợ, nước ngọt . | BANGKOK VETLAB ( B-LAB) CO., LTD-THAILAND | TSSG - 1511T/04 NGÀY 14/10/2004 | ||
204 | DE - BEST 100 | Herbs Extracted, Humic acid | Giảm pH; Khắc phục hiện tượng khó lột vỏ của tôm khi nước có độ kiềm cao | ASIAN AQUA & ANIMAL | TSSG-0644H/03 | ||
205 | DEODOR ZEOLITE | SiO2, Fe2O3, Al2O3, | Cải thiện chất lượng nước. | PT.BUANA INTI SENTOSA CV.BISCHEM MINERALS INDUSTRY - INDONESIA | TSSG-1892H/04 | ||
206 | DEODOR ZEOLITE | SiO2, Al2O3, CaO, | Hấp thụ các khí độc NH3, H2S, NO3, NO2… | CV.BISCHEM MINERAL INDUSTRY - INDONESIA | TSSG-2494H/05 | ||
207 | DEVELOP | Calcium,Lokocium,Nicotinic,Panthothenate | Tăng oxy hoà tan của nước để làm tăng mật độ cá hay tôm,loại trừ các mùi có hại tại đáy hồ, và tăng tỉ lệ của ấu trùng. Không độc, không ăn mòn và không tác động đến pH của nước | TZU FENG AQUACULTURAL SUPPLIES CO.,LTD,TAIWAN | TSSG - 1303H/04 NGÀY 04/02/2004 | ||
208 | DFS-42 | Lysine, Glycine, Threonine, Riboflavin, Thiamin, Niacin, Pantothenic acid | Cung cấp Vitamin, amino acid giúp tôm khỏe mạnh, tăng sức đề kháng | AMECO-BIOS- USA | TSSG-1734T/04 | ||
209 | DIDEE | Vitamin B1,B2,B6,B12,Potassium chloride, Sodium chloride. | Bổ sung vitamin, giúp tôm khoẻ mạnh, tiêu hoá tốt, tỉ lệ sống cao. Kích thích thèm ăn, giúp tôm mau lớn. Tăng sức đề kháng. Giảm căng thẳng lúc môi trường không ổn định. | ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND | TSSG - 2209T/05 NGÀY 11/03/2005 | ||
210 | DOLOLAB | CaCO3, MgCO3 | Làm tăng độ kiềm, ổn định pH trong ao nuôi, tăng ph của nước ao, khử độ phèn | LIVESTOCK AGRICULTURAL BUSINESS INTERNATIONAL CO.,LTD | TSSG-1703T/04 | ||
211 | DOLOMITE | CaCO3, MgCO3, Si, Al | - Ổn định pH | SIAM AGRICUTURAL MARKETING CO., LTD | TSSG-0838H/03 | ||
212 | DOLOMITE | CaCO3, MgCO3, Si, Al | - Tạo sự cân bằng về pH là cho sự thay đổi pH trong ngày không qúa 0,3-0,5 | SIAM AGRICUTURAL MARKETING CO., LTD | TSSG-839H/03 | ||
213 | DOLOMITE | MgO, CaO, Fe2O3, Al2O3, Na2O, K2O, TiO2, P2O5 | - Gây màu nước, tăng độ kiềm ,ổn định pH | FOOKTIEN GROUP COMPANY LTD | TSSG-1096H/03 | ||
214 | DOLOMITE | MgO | Tăng tính kiềm | SITTO | TSSG-1124H/03 | ||
215 | DOLOMITE | CaCO3, MgCO3 | Tăng cường hệ đệm kiềm, Giúp ổn định độ pH, Kích thích sự phát triển của các phiêu sinh vật, cải tạo màu nước, Kích thích tôm lột xác | CV.BISCHEM MINERAL INDUSTRY - INDONESIA | TSSG-2040H/04 | ||
216 | DPS 50 RD | Lysine, Arginine, Leucine Threonine, Valine, Isoleucine, Phenylalanine, Methionine | Là sản phẩm dùng để bổ sung nguồn đạm động vật vào thức ăn của tôm, cá giúp tôm, cá tăng trọng nhanh và khỏe mạnh. | AMERICAN VETERINARY LABORATORIES INC | TSSG-2286T/05 | ||
217 | DRY RATION | Protein, chất béo,xơ,tro. Khoáng chất chủ yếu như : Mg,Fe,Cu,Mn,Zn,Co,I,Se. Vitamin : D,E,B12,B2. Pantothenic acid, B1, Niacin, B6. | Gia tăng tỉ lệ sống, kích thích sự phát triển của tôm. Tăng cường sức đề kháng, giúp lột xác tốt, vỏ cứng nhanh chóng sau khi lột. Giảm cặn ao nuôi, không gây ô nhiễm nước ao. Tăng lượng phiêu sinh vật bổ sung nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm | CYTOZYME LABORATORIES,INC-USA | TSSG - 1634T/04 NGÀY 21/10/2004 | ||
218 | DUOZON | Chlorine dioxide | Khử trùng, loại các khí độc như amoniac, H2S, làm sạch nước nuôi. | SHINWANG CHEMICAL CO.,LTD-KOREA | TSSG-1662H/04 | ||
219 | DURANGO | Vitamin A, E, B6, B1, B2, D | Cung cấp các loại vitamin cần thiết giúp tôm tăng trưởng tốt và tăng tỷ lệ sống | Codel (Thailand) Co.,LTD | TSSG-2824T/05. Ngày 23/12/05 | ||
220 | DYMAX - ONE | Vitamin:A, B1, B2, B6, B12, C | Bổ sung các vitamin và khoáng giúp tôm mau lớn, nâng cao sức đề kháng | ASIAN AQUA & ANIMAL | TSSG-0668H/03 | ||
221 | DYNAGAIN NUTRA CEUTICAL | Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, Lysine, Methionine, Trytophan | Bổ sung nhu cầu dinh dưỡng hàng ngày của tôm, kích thích tăng trưởng, Màu sắc bóng đẹp | BIOMIN LABORATORY SINGAPORE PTE, LTD | TSSG-1835H/04 | ||
222 | DYNAGAIN NUTRA-ZM (1X) | Amino Axit, Vitamin A, C, D3, E, B2, B6, B12, Foclic acid, | Kích thích tăng trưởng giúp tôm khỏe mạnh, tăng sức đề kháng, tỷ lệ sống cao | BIOMIN LABORATORY SINGAPORE PTE, LTD | TSSG-1832T/04 | ||
223 | DYNAGAIN NUTRA-ZM (3X) | Amino Axit, Vitamin A, C, D3, E, B2, B6, | Kích thích tăng trưởng giúp tôm khỏe mạnh, tăng sức đề kháng, tỷ lệ sống cao | BIOMIN LABORATORY SINGAPORE PTE, LTD | TSSG-1833T04 | ||
224 | DYNAGAIN POND BIOTIC | Bacillus spp, Bacillus megaterium, Nitrosomonas sp, Nitrobacter winogradsky | Phân hủy nhanh các chất thải hữu cơ | BIOMIN LABORATORY SINGAPORE PTE, LTD | TSSG-2195H/05 | ||
225 | EAGLE | SiO2, Al2O3, CaO, MgO | Giúp lắng bùn và các chất | INTEGRATED | TSSG-1476H/04 | ||
226 | EBINUZYME | Protease, Amylase, Lipase, Cellulase, Pectinase, Carrier, SiO2 | Chứa nhiều loại enzyme tạo hiệu qủa trong việc tôm tăng trưởng và tỷ lệ sống. | CODEL CO.,LTD THAILAND | TSSG-1558T/04 | ||
227 | ECOFERM-MIX | Saccharomyces Cerevisiae, Bacillus subtilis, aepergillus, khoáng, enzyme | Giúp tiêu hóa tốt, kích thích tôm ăn nhiều, ổn định hệ vi khuẩn có lợi trong đường ruột | AMECO-BIOS- USA | TSSG-0934H/03 | ||
228 | ECORGEN | Mannan oligosaccharide, Beta Glucan, Enzym, Calcium propionic, Bacillus subtillis, lactic acid, Lactobaccillus, Citric acid, Yeast | Kích thích tiêu hoá, giúp tôm cá lớn nhanh, tăng tỷ lệ sống | AMECO-BIOS- USA | TSSG-0938H/03 | ||
229 | ECO-TAB | Bacillus Licheniformis | Phân hủy các chất hữu cơ, chất thải dư thừa tích tụ ở đáy ao. | Leader Microbiology Co., Ltd - Thailand | TSSG-2861H/06. Ngày 5/1/06 | ||
230 | EDTA ZEO | Ethylene Diamine Tetra | Hấp thu khí độc như:H2S | GRANDSTAR INTECH | TSSG-1109T/03 | ||
231 | ELECTROLYTE BLEND | Chloride , Potassium, Sodium | Xử lý nước ao nuôi tôm cá | INTERNATIONAL NUTRITION USA | TSSG-1147H/03 | ||
232 | ELEMENT | Lysine, Methionine, Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine, Threonine, Phenylalanine, Valine | Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống. | Codel (Thailand) Co.,LTD | TSSG-2829T/05. Ngày 23/12/05 | ||
233 | EM 10 10 | Bacillus Subtilis, Nitrobacter sp, Nitrosomonas sp | Phân hủy chất thải hữu cơ tích tụ ở đáy ao, làm giảm các khí độc như NH3, NO2, NO3 | Kunshan Kexin | TSSG-2856H/06. Ngày 4/1/06 | ||
234 | EM A1 | Bacillus Subtilis, Bacillus laterosporus, Bacillus licheniformis | Phân hủy chất thải hữu cơ, làm giảm khí amoniac trong ao, cải thiện chất lượng nước ao nuôi | Kunshan Kexin | TSSG-2860H/06. Ngày 4/1/06 | ||
235 | EM ALGAECIDE | Bacillus Subtilis, Bacillus cereus, Nitrobacter sp | Phân hủy chất thải hữu cơ, thức ăn thừa tích tụ ở đáy ao, cải thiện chất lượng nước ao nuôi | Kunshan Kexin | TSSG-2852H/06. Ngày 4/1/06 | ||
236 | EM AMMOCIDE | Bacillus Subtilis, Nitrobacter sp, Nitrosomonas sp | Phân hủy chất thải hữu cơ tích tụ ở đáy ao, làm giảm các khí độc như NH3, NO2, NO3 | Kunshan Kexin | TSSG-2857H/06. Ngày 4/1/06 | ||
237 | EM BC (BOTTOM CLEANER) | Bacillus Subtilis, Bacillus megaterium, Nitrobacter sp | Phân hủy chất thải hữu cơ, thức ăn thừa tích tụ ở đáy ao, cải thiện chất lượng nước ao nuôi | Kunshan Kexin | TSSG-2853H/06. Ngày 4/1/06 | ||
238 | EM HATCHERY | Bacillus Subtilis, Bacillus laterosporus, Nitrobacter sp | Phân hủy chất thải hữu cơ, thức ăn thừa tích tụ ở đáy ao, cải thiện chất lượng nước ao nuôi | Kunshan Kexin | TSSG-2854H/06. Ngày 4/1/06 | ||
239 | EM NATO | Bacillus Subtilis, Lactobacillus lactis, Bacillus lactobacillus | Phân hủy chất thải hữu cơ, làm giảm khí amoniac trong ao, cải thiện chất lượng nước ao nuôi | Kunshan Kexin | TSSG-2859H/06. Ngày 4/1/06 | ||
240 | EM NO2 DROP | Bacillus Subtilis, Nitrobacter sp, Nitrosomonas sp | Phân hủy chất thải hữu cơ tích tụ ở đáy ao, làm giảm các khí độc như NH3, NO2, NO3 | Kunshan Kexin | TSSG-2858H/06. Ngày 4/1/06 | ||
241 | EM TAB | Bacillus Subtilis, Nitrobacter sp, Nitrosomonas sp | Phân hủy chất thải hữu cơ tích tụ ở đáy ao, làm giảm các khí độc như NH3, NO2, NO3 | Kunshan Kexin | TSSG-2855H/06. Ngày 4/1/06 | ||
242 | ENVIBAC | Bacillus subtilis, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp, Pediococcus acdilactici | phân huỷ và ngăn ngừa sự tích tụ thức ăn dư thừ ở đáy ao . Oxy hoá các chất hửu cơ , khí độc có trong ao thành chất dinh dưởng có lợi cho tảo phát triển làm thức ăn tự nhiên cho tôm cá . | BANGKOK VETLAB | TSSG-2031H/04 | ||
243 | ENVIRON - T | SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, | -Hấp thụ và phân hủy các khí NH3, H2S. | PT NUSAGRI - INDONESIA | TSSG-0396H/02 | ||
244 | ENZOLAC | Lactic acid Bacillus, Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Seaweed (rong biển), Vitamin A acetate day powder, Vitamin E, D3, C, Alfa amylase, Beta-Glucon, Lipase, Phytase, Protease, Picalcium phosphate | Giúp tôm hấp thụ hiệu quả các khoáng chất cần thiết. Tăng cường khả năng tiêu hoá, giúp sự phát triển của vỏ tôm, làm tăng sự phát triển của mô mềm, do vậy giúp tôm tăng trọng nhanh, giảm hệ số sử dụng thức ăn, tiết kiệm chi phí chữa bệnh. | Matrix Biosciences | TSSG-2778H/05. Ngày 5/12/05 | ||
245 | EPICIN-VMCE | Vitamin A,Beta-carotene, Vitamin D, E, C, Vitamin B--complex và các khoáng đa lượng và vi lượng | Bổ sung Vitamin và khoáng chất cho thức ăn nuôi tôm, cá và thủy hải sản, giúp tôm lớn nhanh, chống sốc do thời tiết và bệnh | EPICORE NETWORKS(USA)INC | TSSG-2097H/05 | ||
246 | EPOMS | - Khoáng ( Ca, Na, K, Mg, Fe, Cu, Zn, Co, Mn, P, Mo, Bo, N); 35 % | - Ổn định pH | SVAKS . BIOTECH - INDIA PVT . LTD | TSSG-1407H/04 | ||
247 | ER 123 (ENVI - RESTORER) | Bacillus Circulans | Hạn chế sự phát triển của các loại vi khuẩn có hại trong môi trường nước ao nuôi. | ASTERBIO - USA | TSSG-2586H/05 | ||
248 | EURO FISH | Lysine, Methionine, Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine, Threonine | Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống. | Codel (Thailand) Co.,Ltd - thailand | TSSG-3009T/06. Ngày 6/3/06 | ||
249 | EVER-CLEAN | Chlorine Dioxide (ClO2) | Sát trùng, khử trùng và xử lý nước ao nuôi. | Jiangsu Jingling Chemical Co., Ltd - China | TSSG-2897H/06. Ngày 18/1/06 | ||
250 | EXTRA | Bacillus subtilis, Bacillus Licheniformis, Nitrosomonas, Nitrobacter sp, Amylase, Protease, Lipase | phân huỷ và ngăn ngừ sự tích tụ thức ăn dư thừa ở đáy ao . Oxy hoá các chất hửu cơ , khí độc có trong ao thành chất dinh dưởng có lợi cho tảo phát triển làm thức ăn tự nhiên cho tôm cá . | BANGKOK VETLAB | TSSG-2036H/04 | ||
251 | EXTRA CHLOR | SODIUM DICHLOROISOCYANUARATE | Hoạt động sát trùng tức khắc chống lại những vi khuẩn, virút, động vật nguyên sinh và nấm; không để lại cặn bả | WELLTECH BIOTECHNOLOGY PRODUCTS CO.,LTD THAILAND | TSSG-1764H/04 | ||
252 | EXTRA GOLD | Vitamin: A,D3,B1,E | - Hiệu qủa trong qúa trình tăng trưởng, lột xác và định dạng lớp vỏ tôm, kháng nhiễm | BANGKOK VETLAB | TSSG-1238H/03 | ||
253 | EZF-300PW | Yucca chiết suất | Kiểm soát mùi hôi và khí độc NH3, phân hủy chất bả hữu cơ, | AMECO-BIOS- USA | TSSG-1735H/04 | ||
254 | F 700 | IODINE | Giúp làm giảm vi khuẩn, nấm, động vật nguyên sinh gây bệnh cho tôm trong môi trường nước nuôi | Codel (Thailand) Co.,LTD | TSSG-2820H/05. Ngày 23/12/05 | ||
255 | FANCY | Vitamin C | Bổ sung vitamin C, giảm | BIOPHARMA RESEARCH | TSSG-1846H/04 | ||
256 | FENDY | Protease, Amylase, Cellulase, Lipase | Cung cấp các Enzyme cần thiết cho tôm, giúp tôm hấp thụ tốt thức ăn, Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn | BAXEL COMPANY LIMITED | TSSG-2799T/05. Ngày 19/12/05 | ||
257 | FERMENTURE | Amylase, Cellulase, Protease, Saccharomyces cerevisiae | Giúp đường ruột tôm hấp thụ triệt để dưỡng chất trong thức ăn, giảm lượng chất thải trong ao | PIOTECH COMPANY - USA | TSSG-2291H/05 | ||
258 | FORENZA | GLUTARADEHYDE | Tiêu diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi. Tiêu diệt tảo và cải thiện chất lượng nước nuôi | Codel (Thailand) Co.,LTD | TSSG-2817H/05. Ngày 23/12/05 | ||
259 | FORTE | Zn, Fe, Mn, Se | Hổ trợ cơ chế hấp thụ thức ăn | SITTO | TSSG-1121H/03 | ||
260 | FREE STAR | Protease, Amylase, Cellulase, Lipase | Cung cấp các Enzyme cần thiết cho tôm, giúp tôm hấp thụ tốt thức ăn, Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn | BAXEL COMPANY LIMITED | TSSG-2798H/05. Ngày 19/12/05 | ||
261 | FUSION | Lysine, Methionine, Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine, Threonine, Phenylalanine, Valine | Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống. | Codel (Thailand) Co.,LTD | TSSG-2831T/05. Ngày 23/12/05 | ||
262 | GEOLITE | SiO2, Al2O3, | Hấp thụ: NH3, H2S, Nitrate, Nitrite…giúp cải tạo đáy ao cũng như cải thiện màu nước rất hiệu quả | GUYBRO CHEMICAL, ẤN ĐỘ | TSSG-2342H/05 | ||
263 | GEOLITE PLUS | SiO2, Al2O3, | Hấp thụ: NH3, H2S, Nitrate, Nitrite…giúp cải tạo đáy ao cũng như cải thiện màu nước rất hiệu quả | GUYBRO CHEMICAL, ẤN ĐỘ | TSSG-2345H/05 | ||
264 | GIANT-GRO | Soybean lecithin | Tăng khả năng hấp thụ chất béo, tạo chất kết dính tốt, bao bọc viên thức ăn và thuốc, tránh tan rữa nhanh trong môi trường nước. Là hợp chất có hương vị hấp dẫn, kích thích tôm ăn nhiều. Chống sự thiếu hụt của phospholipid và các acid béo. | Bioteqch Pro | TSSG-2932H/06. Ngày 24/1/06 | ||
265 | GLUTA 508 | Glutaraldehyde 50% | Diệt vi khuẩn có hại trong nước, nền đáy ao và trên cơ thể tôm | BANGKOK VETLAB | TSSG-1595H/04 | ||
266 | GOLAY | Vitamin:A,D,E,K,B1,B2,B6,C, Folate, | Giúp tôm khỏe mạnh tạo nên những cơ quan khỏe mạnh như gan và các cơ thịt | CODEL CO.,LTD THAILAND | TSSG-2402H/05 | ||
267 | GOLD STAR (10)9 | Bacillus subtilis,Nitrosomonas sp. | Giúp quản lý, tạo cân bằng trong ao nuôi tôm, ổn định màu nước, giảm nhầy nhớt, bọt, cặn và khí trứng thối(H2S) phát sinh trong ao hồ. Làm sạch đáy ao; Giúp phân hủy chất thải, phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo ở đáy ao, giảm khí NH3; Giúp cân bằng sinh thái trong ao, điều chỉnh chất lượng nước giúp tôm không bị căng thẳng, phát triển tốt, phù hợp với việc nuôi tôm trong hệ thống kín | BANGKOK VETLAB ( B-LAB) CO., LTD-THAILAND | TSSG - 1746H/04 NGÀY 14/10/2005 | ||
268 | GOLD STAR (10)9 | Bacillus subtilis,Nitrosomonas sp. | Giúp quản lý, tạo cân bằng trong ao nuôi tôm, ổn định màu nước, giảm nhầy nhớt, bọt, cặn và khí trứng thối(H2S) phát sinh trong ao hồ. Làm sạch đáy ao; Giúp phân hủy chất thải, phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo ở đáy ao, giảm khí NH3; Giúp cân bằng sinh thái trong ao, điều chỉnh chất lượng nước giúp tôm không bị căng thẳng, phát triển tốt, phù hợp với việc nuôi tôm trong hệ thống kín | ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND | TSSG - 2204H/05 NGÀY 11/03/2005 | ||
269 | GRAND | GLUTARADEHYDE | Tiêu diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi. Tiêu diệt tảo và cải thiện chất lượng nước nuôi | Codel (Thailand) Co.,LTD | TSSG-2819H/05. Ngày 23/12/05 | ||
270 | GRANULITE | Al2(SiO2)3 | Ổn định pH, hấp thụ các chất độc hại trong ao như: NH3, NO2, H2S, | ASIAN AQUA & ANIMAL | TSSG-0506H/02 | ||
271 | GRANULITE | SiO2 90% | Hấp thụ các loại khí độc: NH3, H2S | SITTO | TSSG-0555H/03 | ||
272 | GRANULITE HIỆU SHRIMP NET | SiO2, Al2O3 | Hấp thụ các chất độc hại trong ao, cải thiện chất lượng nước ao, giúp tôm dễ lột xác phát triển tốt | SIAM-AQUATECH CO.,LTD | TSSG-2373H/05 | ||
273 | GRANULITE OXYZEOLITE | SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2, CaO, MgO, K2O, Na2O | Hấp thụ các loại khí độc NH3, H2S, NO2 . Làm giảm độ đục của nước có váng, xử lý đáy ao tôm và làm cho nước tốt hơn | PT.BUANA INTY SENTOSA - INDONESIA | TSSG-1458H/04 | ||
274 | GREEN GREAT | Bacillus subtilis, Bacillus cereus, Bacillus licheniformis, Bacillus amyloliquefaciens | Dùng cải tạo ao nuôi | 3 SOR. SINGVATLOM CO.,LTD | TSSG-2429H/05 | ||
275 | GRO-D | Iron, Manganese, Cobalt, Phosphorus, Copper, Zinc | Cung cấp các khoáng chất giúp tôm lột vỏ đúng chu kỳ và vỏ nhanh cứng sau khi lột xác | BAXEL COMPANY LIMITED | TSSG-2804T/05. Ngày 19/12/05 | ||
276 | GROMIX PAK | Yucca extract, ZnO; Amylase, Protease, Lipase, Cellulase. | Phân hủy các chất hữu cơ gây ô nhiễm nguồn nước ở nước ao và đáy ao. | AMECO-BIOS- USA | TSSG-0936H/03 | ||
277 | GROVITA | Vitamin: A, D, E, B, C | Đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng; Giảm sốc cho tôm; Tăng tỷ lệ sống và tôm nhanh lớn (FCR thấp); Bao bọc thức ăn làm giảm độ hoà tan của Vitamin, khoáng và thuốc | ASIAN AQUA & ANIMAL | TSSG-0812H/03 | ||
278 | HARD ROCK | SiO2, Al2O3, Cellulose | Cải thiện chất lượng nước, có đặc tính của các cặn bã lơ lửng bám chặt vào đất như phiêu sinh vật chết và các vấn đề hữu cơ | CODEL CO.,LTD THAILAND | TSSG-1563T/04 | ||
279 | HEPA ONE | Vitamin A,D3,E,K3,B1,B2,B6,B12,Panthothenic acid, Folic acid, Choline, Niacin. | Là hỗn hợp vitamin, giúp tôm sú tăng trưởng tốt, khoẻ mạnh. Tăng cường sức đề kháng cho cả tôm nhỏ và tôm lớn. | ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND | TSSG - 2182T/05 NGÀY 01/03/2005 | ||
280 | HERO | Zn, Mn,Fe,Cu, Iodine | Chứa đựng các khoáng chất thiết yếu cho tôm, giúp tăng tỉ lệ sống | CODEL CO.,LTD THAILAND | TSSG-2376T/05 | ||
281 | HERO | Lysine, Methionine, Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine, Threonine | Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống. | Codel (Thailand) Co., | TSSG-3007T/06. Ngày 6/3/06 | ||
282 | HI - PROTIEN | Protein; Vitamin tổng hợp(A, D); Khoáng tổng hợp(Mg, Mn, Fe) | Tạo mùi vị hấp dẫn; Kích thích tôm ăn nhiều, cho tôm nặng cân; đạt hiệu quả cao | ASIAN AQUA & ANIMAL | TSSG-0637H/03 | ||
283 | HI-ATM | Protease, Lipase, Pectinase | Giúp tôm tiêu hóa tốt, kích thích | A,V.A.Marketing | TSSG-3000H/06. Ngày 2/3/06 | ||
284 | HI-C | Vitamin C 25% | Tăng sức đề kháng, chống sốc khi môi trường thay đổi đột ngột. Giảm stress và giúp chu kỳ lột xác được ổn định. | A,V.A.Marketing | TSSG-2984T/06. Ngày 24/2/06 | ||
285 | HI-CALCI | Ca, P, Mg, Na | Bổ sung hàm lượng calcium giúp cho quá trình tái tạo vỏ nhanh và mau cứng vỏ. Cung cấp các khoáng chất cần thiết cho tôm. | A,V.A.Marketing | TSSG-2986T/06. Ngày 24/2/06 | ||
286 | HIDRO REX VITAL AMINOACIDOS | Vitamin: A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C, K3,Folic acid, Nicotinic acid,Calcium Pantothenate, Serine, Proline, Glycine, Alanine | Cung cấp vitamin và acid amin cần thiết cho tôm, cá | S.P VETERINARIA,SA. SPAIN | TSSG-1025H/03 Ngày 06/04/05 | ||
287 | HI-MONO | Bacillus subtilis; | Phân hủy các chất mùn bã hữu cơ, chất thải tích thụ đáy ao. Giảm các khí độc NH3, H2S trong ao. Cải thiện chất lượng nước. | A,V.A.Marketing | TSSG-3001H/06. Ngày 2/3/06 | ||
288 | HI-YUCCA | Chất chiết xuất từ cây | Dùng để kiểm soát ammonia, phân hủy chất hữu cơ, chất thải tích lũy ở đáy ao, biến phân tử ammonia thành hợp chất nitrogen không gây độc hại cho tôm cá. Là nguồn cung cấp nitơ giúp cho động vật phù du phát triển. Cải thiện chất lượng nước và khử mùi trong hệ thống nuôi thủy sản, kích thích tăng trưởng, tăng sản lượng. | A,V.A.Marketing | TSSG-2985H/06. Ngày 24/2/06 | ||
289 | hth GRANULAR | Calcium hypochlorite | Xử lý nước trong nuôi trồng thủy sản. | ARCH CHEMICALS INC-USA | TSSG - 1635H/04 NGÀY 04/08/2004 | ||
290 | HTH-CALCIUM HYPOCHLORITE | Calcium Chloride | Tiêu diệt các vi khuẩn, virút, mầm bệnh có trong nước trước khi nuôi | ARCH CHEMICALS INC - USA | TSSG-2092H/05 | ||
291 | HTS- POVIDONE | Iodine, | Tác dụng sát trùng, diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật, ký sinh trùng có trong nguồn nước ao nuôi; sử dụng khử trùng trứng tôm, thức ăn tươi sống, dụng cụ nuôi thủy sản. | Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận, | TSSG-2990H/06. Ngày 27/2/06 | ||
292 | HTS- | Dibromohydantoin, | Nhanh chóng giảm thấp NH4-N, NO2-N, H2S và các chất có hại khác, cải thiện chất lượng nước ao nuôi từ đáy, diệt các loại tảo có hại, xử lý môi trường nước ao nuôi hiệu quả. | Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận, | TSSG-2989H/06. Ngày 27/2/06 | ||
293 | HTS-ADD II | Kích tố lột da (molting homon), Long đảm thảo (chinese Gentian), Trạch tả (Oriental Waterplantain Rhizome); Hạ cô thảo (common Shelfheal fruit-spike); Men (yeast), Phất thạch phấn (Zeolite), đất hiếm (rare earth). | Thúc đẩy rõ rệt sự sinh trưởng và lột vỏ của tôm cua; nâng cao tỷ lệ sống và tính đồng bộ lột vỏ của tôm, cua; phòng ngừa khả năng lột vỏ khó khăn. | Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận, | TSSG-2992H/06. Ngày 27/2/06 | ||
294 | HTS-ADD III | Calcium dihydrogen phosphate (Ca(H2PO4)2.H2O), Ferrous sulphate (FeSO4), Magnesium sulphate (MsSO4), Zeolite. | Bổ sung muối khóang, tăng sức đề kháng cho động vật thủy sản; phòng ngừa hiện tượng mềm vỏ, lột vỏ không thuận lợi. | Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận, | TSSG-2993H/06. Ngày 27/2/06 | ||
295 | HTS-ANTI I | Zinc Sulphate | Tác dụng sát trùng, diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật, ký sinh trùng có trong nguồn nước ao nuôi | Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận, | TSSG-2994H/06. Ngày 27/2/06 | ||
296 | HTS-DE SULHY | Sodium Carbonate, Peroxyhydrate, Polimeric Ferric sulphate | Tăng hàm lượng oxy hòa tan trong nước, dưới đáy ao nuôi. Giảm thiểu hàm lượng chất hữu cơ có hại (NH4-N, NO2-N), cải tạo môi trường nước ao nuôi từ đáy; khử các acid hữu cơ, ổn định pH ở đáy ao. | Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận, | TSSG-2991H/06. Ngày 27/2/06 | ||
297 | HTS-OXY TAGEN | Sodium Carbonate, | Tăng hàm lượng oxy hòa tan trong nước, giải quyết hiệu quả hiện tượng tôm nổi đầu do thiếu oxy. Oxy hóa các chất có hại trong nước như NH4-N, NO2-N, H2S, ổn định độ pH, cải thiện chất nước từ đáy ao nuôi. | Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận, | TSSG-2995H/06. Ngày 27/2/06 | ||
298 | HTS-SUPERWATER | Polyaluminium chloride, | Làm giảm độ đục, xử lý lớp bọt trên bề mặt, làm sạch môi trường nước hiệu quả. Điều chỉnh sự cân bằng pH, giảm khí độc, khử sạch mùi hôi thối của nước ao. | Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận, | TSSG-2996H/06. Ngày 27/2/06 | ||
299 | HUFA-COMPLEX | - Alanine | - Cung cấp chất dinh dưỡng cao cấp có hàm lượng DHA; EPAlà thành phần thiết yếu hình thành tế bào | SVAKS . BIOTECH - INDIA PVT . LTD | TSSG-1468H/04 | ||
300 | I-NO | Lysine, Methionine, Glysine. | Giúp bao bọc viên thức ăn. Có mùi đặc biệt hấp dẫn, kích thích tôm ăn nhiều hơn. Kích thích tôm lột vỏ, tăng trọng nhanh. Tăng khả năng tiêu hoá thức ăn. | ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND | TSSG - 2382T/05 NGÀY 18/05/2005 | ||
301 | INSIGHT | Lysine, Methionine, Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine, Threonine, Phenylalanine, Valine | Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống. | Codel (Thailand) Co.,LTD | TSSG-2828T/05. Ngày 23/12/05 | ||
302 | INTELZYME | a-amylase, Phytase, | Thức đẩy quá trình tiêu hoá hoá và hấp thụ thức ăn của tôm | GUYBRO CHEMICAL, ẤN ĐỘ | TSSG-2352H/05 | ||
303 | INTER-VIT | Vitamin A, E, B6, B1, B2, D | Bổ sung các loại vitamin cần thiết trong khẩu phần ăn của tôm, giúp tôm phục hồi sức khỏe sau khi bệnh, tăng tỷ lệ sống, kích thích tăng trưởng, giảm tiêu tốn thức ăn | Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand | TSSG-2972T/06. Ngày 17/2/06 | ||
304 | IODINE 90 | Gồm các phân tử phức hợp của Iodine và povidone được cô đặc ở nồng độ 90% | Thuốc sát trùng đối với vi khuẩn có hại và có lợi,nấm,kýsinh trùng,virus,men,bào tử và bào nang. Ảnh hưởng ít đến vi sinh vật, không làm giảm mức oxygen. Có thể dùng trong thời gian chuẩn bị ao,chuẩn bị nước và xử lý nước. |
| TSSG - 1773H/04 NGÀY 05/10/2004 | ||
305 | IODINE POWDER | PVP Iodine | Diệt khuẩn nhanh, không chế diệt nấm, diệt các loài nguyên sinh động vật gây bệnh có trong nguồn nước trước khi thả tôm | QUAT-CHEM CO.,LTD. ENGLAND | TSSG-2488H/05 | ||
306 | KAPORIT 65 CALCIUM | Ca(OCl)2 , | Sát trùng, diệt khuẩn, xử lý nước hồ nuôi tôm | PT. PABRIK KERTAS TJIWI KIMIA INDONESIA | TSSG-1640H/04 | ||
307 | KAPORIT 65 R CALCIUM | Ca(OCl)2 | Xử lý nước cho nuôi trồng thủy sản (diệt các loài vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh, các loại tạp khuẩn khác…trước khi thả tôm) | PT.PABRIK KERTAS TJIWI KIMI -INDONESIA | TSSG-1521H/04 | ||
308 | KAREN | Vitamin:A,D,E,K,B1,B2,B6,C, Folate, | Giúp tôm khỏe mạnh tạo nên những cơ quan khỏe mạnh như gan và các cơ thịt | CODEL CO.,LTD THAILAND | TSSG-2403T/05 | ||
309 | KARNO -PHOS | P,Ca,Na, Mg,Zn,Fe, | Cân bằng khoáng chất trong ao nuôi, Tạo phiêu sinh thực vật phát triển là nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm giúp cho tôm chắc, nặng, vỏ cứng, tốt | VITALC CO., Ltd FRANCE | TSSG-1893H/04 | ||
310 | KC.SMECTINE | SiO2: 70% | Ổn định pH và hấp thụ các chất độc hại trong ao. Cải thiện chất lượng nước ao, giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt. | Kaset Center Co.Ltd - | TSSG-2997H/06. Ngày 27/2/06 | ||
311 | K-LINE | Ca, Mg, K, Na, Mn, Zn | Bổ sung và cân bằng chất khoáng trong môi trường nước nuôi nơi có độ mặn thấp. Giúp tôm lột vỏ đúng chu kỳ và cứng vỏ nhanh sau khi lột. | Apex Research | TSSG-3025H/06. Ngày 14/3/06 | ||
312 | KULACTIC | Lysine, Arginine, Leucine Threonine, Valine, Isoleucine, Phenylalanine | Là sản phẩm dùng để bổ sung acid amin vào thức ăn tôm, cá giúp tăng trọng nhanh và khỏe mạnh. | AMERICAN VETERINARY LABORATORIES INC | TSSG-2287T/05 | ||
313 | LAB DOLOMITE | CaCO 3,MgCO3, SiO2,Al2O3 | - Tạo sự cân bằng về pH là cho sự thay đổi pH trong ngày không qúa 0,3-0,5 | LIVESTOCK AGRICULTURE BUSINESS INTERNATIONALCO.,LTD THAILAND | TSSG-1379H/04 | ||
314 | Lacta-A | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6 | Bổ sung vitamin cần thiết quan trọng trong khẩu phần ăn của tôm, giúp tôm phục hồi sức khỏe sau khi bệnh, tăng tỷ lệ sống, kích thích tăng trưởng, giảm tiêu hao thức ăn. | Agro Development and Business Co., Ltd - Thailand | TSSG-2810T/05. Ngày 23/12/05 | ||
315 | LACTOLASE | Bacillus coagulans, Amylase, Protease, Protease, Tannalbin, Cellulase | Giúp tôm cá tiêu hoá tốt thức ăn, ổn định hệ vi sinh vật đường ruột | SAMYANG PHARMA CHEMICAL CO.,LTD KOREA | TSSG-0894H/03 | ||
316 | LAKE COLORANT WSP | Blue dye Pure, Yellow Dye Pure | Hiệu quả trong việc cải tạo màu nước trong khoảng thời gian ngắn, làm giảm lượng ánh sáng gây căng thẳng cho tôm | LIVESTOCK AGRICULTURAL BUSINESS INTERNATIONAL CO.,LTD | TSSG-1712H/04 | ||
317 | LAN-100 | Yucca | Giúp hấp thụ khí độc: NH3, H2S.. Giảm mùi hôi thối ở đáy ao, mùi tảo chết…Giúp môi trường ao nuôi sạch sẽ. | ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND | TSSG - 2538H/05 NGÀY 27/06/2005 | ||
318 | LAN-A | Yucca | Giúp hấp thụ khí độc: NH3, H2S.. Giảm mùi hôi thối ở đáy ao, mùi tảo chết…Giúp môi trường ao nuôi sạch sẽ. | ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND | TSSG - 2539H/05 NGÀY 27/06/2005 | ||
319 | LEADER | Lysine, Methionine, Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine, Threonine | Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống. | Codel (Thailand) Co., Ltd - thailand | TSSG-3004T/06. Ngày 6/3/06 | ||
320 | LECITHIN | Soyalecithin, Cholesterol, Omega-3, Vitamin A, D,E, K | Bao bọc chất dinh dưỡng bổ sung, thuốc tránh gây ô nhiễm nước và đáy ao | SITTO | TSSG-0879H/03 | ||
321 | LIBERTY | Vitamin A, D, E | Cung cấp các loại vitamin cần thiết giúp tôm tăng trưởng tốt và tăng tỷ lệ sống | Codel (Thailand) Co.,LTD | TSSG-2827T/05. Ngày 23/12/05 | ||
322 | LIONKING ZEOLITE | SiO2 | ổn định pH và hấp thu các chất độc hại trong ao, cải thiện chất lượng nước ao giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt. | Kaset Center Co., Ltd - Thailand | TSSG-2900H/06. Ngày 19/1/06 | ||
323 | LIPTO-CITRO-T | Vitamin : A,D,B1,B2,B6,E, Lysine, Histidine, Arginine, Threonine, Cystine, Methionine, Isoleucine, Leucine, Tyrosine, Phneylalanine, Tryptophan | Bổ sung dinh dưỡng cho tôm. Nâng cao hiệu quả tiêu hoá thức ăn, giảm hệ số thức ăn. Tăng tỉ lệ sống, kích thích sự phát triển của tôm, giảm lượng phân tôm thải ra môi trường, không gây ô nhiễm nước ao. Tăng nguôn thức ăn tự nhiên cho tôm. | LIPTOSA-SPAIN | TSSG - 2604H/05 NGÀY 01/08/2005 | ||
324 | LIPTO-LEN | Bacillus subtilis, Lactobacillus licheniformis,Bacillus pumilus, Saccharomyces cevevisiae, Protease, Amylase, Lipase, Cellulase, Pectinase | Giúp tiêu hoá tốt, giảm thấp tỉ lệ tiêu tốn thức ăn trong quá trình nuôi tôm, giúp tôm khoẻ mạnh, giảm stress, giảm lượng phân và thức ăn dư thừa thải ra môi trường. Nâng cao tỉ lệ sống và tăng trọng tôm. | LIPTOSA-SPAIN | TSSG - 2606H/05 NGÀY 01/08/2005 | ||
325 | LIPTO-PROC-C | Bacillus subtilis, Lactobacillus licheniformis,Bacillus pumilus, Saccharomyces cevevisiae, Protease, Amylase, Lipase, Cellulase, Pectinase | Giúp tiêu hoá tốt, giảm thấp tỉ lệ tiêu tốn thức ăn trong quá trình nuôi tôm, giúp tôm khoẻ mạnh, giảm stress, giảm lượng phân và thức ăn dư thừa thải ra môi trường. Nâng cao tỉ lệ sống và tăng trọng tôm. | LIPTOSA-SPAIN | TSSG - 2605H/05 NGÀY 01/08/2005 | ||
326 | Lipto-Proc-T | Bacillus subtilis, Bacillus pumilus, Celluomonas, Bacillus polymyxa, amylase, lipase, cellulase, protease | Giúp tiêu hóa tốt, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn, giúp tôm khỏe mạnh, chống stress. Giảm lượng thức ăn thừa. Nâng cao tỷ lệ sống và tăng trọng cho tôm. | Lipidos Toledo S.A (Liptosa) - Tây Ban Nha | TSSG-2815H/05. Ngày 23/12/05 | ||
327 | LIVE PRO -BIOTIE | Bacillus, Candida, NFE, độ ẩm, chất béo thô, Protein thô, tro, sợi thô | Cải thiện chất lượng nước, kích thích tôm phát triển, giảm khí độc trong qúa trình ương. | GUANGZHOU XIPU BIOLOGY FEED CO.,LTD | TSSG-2622H/05 | ||
328 | LNB SUPERVIT WS | Vitamin: A,C,E,B1,K3,B2,D3, | Tăng sức đề kháng cho tôm; Giúp tôm tăng trọng nhanh mau lớn, rút ngắn thời gian nuôi | LNB INTERNATIONAL FEED B.V - HÀ LAN | TSSG-2120T/05 | ||
329 | LOCK BASE | Humic acid 50% cùng các phụ gia khác | Giúp giảm pH | SIAM AGRICULTURAL MARKETING CO.,LTD THAILAND | TSSG-0588H/02 | ||
330 | MAGSI | Ca, Fe, K,Mg,Na | Tăng cường Mangiê cho các động thực vật phù du và tảo giúp ổn định màu nước. | CODEL CO.,LTD THAILAND | TSSG-1816T/04 | ||
331 | MAG-WELL | Magnesium | Làm tăng và ổn định độ kiềm | WELLTECH BIOTECHNOLOGY PRODUCTS CO.,LTD THAILAND | TSSG-1279H/03 | ||
332 | MANYANG | Allicin, carbohydrate, Amylopectin, amylase, Calcicarbonate, Vitamin A, D3, K3, B12, B5, PP, MnSO4, ZnSO4, FeSO4, CuSO4, Iod | Bổ sung vitamin, kích thích quá trình tái tạo vỏ kitin cho tôm, tăng trưởng nhanh, cải thiện sức khỏe | SAMYANG PHARMA CHEMICAL CO.,LTD KOREA | TSSG-0892H/03 | ||
333 | MARINE CALCIUM (CALLINE) | -Ca,P,Fe,Zn,Cu,Mn,K,Cl,S . | Giúp tôm lột xác tốt, làm cho thịt và vỏ cứng cáp hơn. Điều hoà sự thay đổi ion, ngăn tôm không bị căng thẳng, đồng thời giũ cho tôm có màu sắc đẹp.Giúp cho các hoạt động chức năng của hoc-mon và enzymes phát triển bình thường | SIAM AGRICULTURAL MARKETING CO.,LTD THAILAND | TSSG-0546H/02 | ||
334 | MARINE PRO | Lactobacillus casei, Lactobacillus phantarum, Lactobacillus acidophillus, Saccharomyces cerevisceae, Streptococcus faecium, Clostidium butyricum, Protease, Amylase, Lipase, Extract substance from Aspergillus oryzae, Extract from Yeast, Peptone, Corn-zyrup, Casein | Làm giảm vi khuẩn có hại trong đường ruột như : E-Coli, Vibrio, Aeromonas mà những vi khuẩn này ngăn cản quá trình tiêu hoá, hấp thụ thức ăn của tôm; Giúp tôm cân bắng đường ruột, tôm tiêu hoá và hấp thụ tốt chất dinh dưỡng; Giúp tôm phát triển tốt, khoẻ mạnh, tăng cường sức đề kháng; An toàn cho người sử dụng và vật nuôi, không gây lờn thuốc. | BANGKOK VETLAB ( B-LAB) CO., LTD-THAILAND | TSSG - 1750H/04 NGÀY 14/10/2004 | ||
335 | MARL | SiO2, CaO,MgO, | - Làm tăng độ kiềm của nước, giúp dễ gây tảo | FOOKTIEN GROUP COMPANY LTD | TSSG-1060H/03 | ||
336 | MAZ-ZAL ORGANIC WATER TREAMENT (MAZ-ZAL) | Hydrochloric Acid, Quzyme, Humic Acid, Sarapogenin, Laminarin | Phân hủy các chất mùn bã hữu cơ, Ổn định Ph, kích thích vi sinh vật và sinh khối tảo có lợi phát triển, ổn định môi trường nước, Giải hoá kim loại trong đáy ao | MAZZEE S.A. SAN DIEGO CALIFORNIA USA | TSSG-1315H/04 | ||
337 | METAMORPH | Vitamin: A, D, E, B1, B6 ,B2,B12, K, C, Panthothenic acid | Giúp tôm lột xác theo chu kỳ khỏe, lớn nhanh , giảm khả năng tôm bị sốc | OHMLINA BIOPRODUCTS RESEARCH FOUNDATION INDIA | TSSG-1442H/04 | ||
338 | MIA CAPHOS | P, Ca, Mg, Fe, Cu, Zn, Mn | Bổ sung hàm lượng canxi, phospho và các khoáng chất như đồng, măng gan, ma giê, kẽm, sắt, trong khẩu phần ăn giúp tôm lột vỏ đúng chu kỳ và vỏ tôm cứng nhanh | Miavit GmbH - Đức | TSSG-2862T/06. Ngày 6/1/06 | ||
339 | MICROACTIVE | Bacillus subtilis, Bacillus thuringiensis, Lactobacillus lactis, Pediococcus acdilactici, Nitrosomonas, Nitrobacter | phân huỷ và ngăn ngừa sự tích tụ thức ăn dư thừa ở đáy ao . Oxy hoá các chất hửu cơ , khí độc có trong ao thành chất dinh dưởng có lợi cho tảo phát triển làm thức ăn tự nhiên cho tôm cá . | BANGKOK VETLAB | TSSG-1385H/04 | ||
340 | MICROBAQ-PL | Acid amin : Arginine, Threonine, Lysine, Leucine, Valine, Alanine, Histidine, Phenylalanine, Isoleucine, Serine, Alanine, Glycine, Tyrosine | Bổ sung dinh dưỡng, đặc biệt là acid amin cần thiết giúp tôm cá khỏe mạnh. | Dibaq-Diproteg S.A - Spain | TSSG-2912T/06. Ngày 23/1/06 | ||
341 | MICROBAQ-ZM | Methionine, Lysine, Arginine, Cystine, Histidin, Phenylalanine, Threonine, Isoleucine, Valine | Bổ sung dinh dưỡng đặc biệt là các aixít amin cần thiết giúp tôm giống khỏe mạnh, tăngtrọng nhanh, màu sắc bóng đẹp | DIPAQ-DIPROTEG S.A - SPAIN | TSSG-2762T/05 | ||
342 | Microbaq-ZM | Methionen, Lysine, Arginine, Cystine, Histidine, Phenylalanine, Threonine, Isoleucine, Valine | Bổ sung dinh dưỡng, đặc biệt là các acid amin cần thiết giúp tôm giống khỏe mạnh, tăng trọng nhanh, màu sắc bóng đẹp. | Dipaq-Diproteg S.A - | TSSG-2762T/05. Ngày 27/10/05 | ||
343 | MINER - MINERAL - A | Ca, P, Cu, Fe, Mg, Mn, Zn | Cung cấp khoáng chất cần thiết cho tôm cái | WORLD PYRAMID CO.,LTD - THAILAND | TSSG-2751T/05. Ngày 26/10/05 | ||
344 | MINER SALT | Na, P, Mg, K, Zn, Fe, Mn, | Cung cấp khoáng chất cần thiết cho tôm | K.C.S. PHARMATIC CO.,LTD THAILAND | TSSG-2434T/05 | ||
345 | MINERAL - SEA | Na,Fe,Mn,K,Ca,Mg,Zn,Co. | Giảm sốc cho tôm; Tăng tỷ lệ sống; Cải thiện chất lượng nước; Đẩy nhanh quá trình trao đổi chất và tạo vỏ cứng mới | ASIAN AQUA & ANIMAL | TSSG-0666H/03 | ||
346 | MINERAL PLUS | Ca, Mg, Na, Zn | Cân bằng khoáng chất trong ao nuôi, Tạo phiêu sinh thực vật phát triển là nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm giúp cho tôm chắc, nặng, vỏ cứng, tốt | ASIA STAR LAB | TSSG-0702H/03 | ||
347 | MINER-MINERAL-A | Ca, P, Cu, Fe, Mg, Mn, Zn | Cung cấp khoáng chất cần thiết cho tôm cái | WORLD PYRAMID CO.,LTD - THAILAND | TSSG-2751T/05 | ||
348 | MINTECH | Ca, K, Fe, Mn, Cu, O, Co , Zn | Giúp cho tôm phát triển khoẻ mạnh | SIAM-AQUATECH CO.,LTD | TSSG-2367T/05 | ||
349 | MIRACLE LIME | Ca, Cu, Fe, phosphorus, Mg | Điều chỉnh sự cân bằng của kiềm và độ pH. Cung cấp các khoáng chất trong ao nuôi, tạo vỏ cứng. | WHITE CRANE (V.88) AQUA -TECH CO., LTD THAILAND | TSSG-1795T/04 | ||
350 | Mix-M | Fe, Cu, Zn, Mn, Co, Ca, P, K | Giúp tôm thay vỏ đúng chu kỳ, đồng lọat, vỏ cứng nhanh sau khi lột. Tạo vỏ tôm bóng láng và dày chắc. | Vitalact Group - Pháp | TSSG-2811T/05. Ngày 23/12/05 | ||
351 | Mix-V | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6 | Bổ sung vitamin cần thiết cho tôm nhằm giúp cho tôm khỏe mạnh, chống lại bệnh tật và giúp tăng trưởng nhanh. | Vitalact Group - Pháp | TSSG-2812T/05. Ngày 23/12/05 | ||
352 | MOLT & GROW | Rhizoma Alismatis, spica Prunellae, | Kích thích tôm lột vỏ nhanh, vỏ mới mau cứng | SUYADA SCIENCE OF | TSSG-0706H/03 | ||
353 | MONOGRATE | Vitamin A,D3,E,K3,B1,B2,B6,B12,Panthothenic acid, Folic acid, Choline, Niacin. | Thúc đẩy tăng trưởng. | INNOVATED MANUFACTURING CO.,LTD-THAILAND | TSSG - 1607H/04 NGÀY 23/07/2004 | ||
354 | MONOVITA-C | Vitamin C 20% | Làm tăng khả năng tăng | HAN DONG Co.,Ltd | TSSG-2213T/05 | ||
355 | MPS | Vitamin A, D3, E, B1, B2, | Bổ sung vitamin cần thiết trong khẩu phần ăn của tôm. Kích thích tăng trưởng, giảm tiêu tốn thức ăn. Tăng tỉ lệ sống. Phục hồi sức khoẻ sau khi bệnh. | Apex Research Products | TSSG-2879T/06. Ngày 13/1/06 | ||
356 | MUTANT - P | Vitamin: A, D3, E, B1, | Thúc đẩy tăng trưởng. | ASIAN AQUACULTURE | TSSG-1244H/03 | ||
357 | NASA | Lysine, Methionine, Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine, Threonine | Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống. | Codel (Thailand) Co., Ltd - thailand | TSSG-3005T/06. Ngày 6/3/06 | ||
358 | NATURAL GREEN ZEOLITE | SiO2, Al2O3, | Hấp thụ: NH3, NO2, H2S | ANTEROMAS, PT INDONESIA | TSSG-1647H/04 | ||
359 | NATURAL ZEOLITE | SiO2, Fe2O3, Al2O3, | Hấp thu các khí độc trong ao nuôi phát sinh do sự phân hủy chất hữu cơ như khí H2S, NH3 | PT KRISMALINDO. PRIMASAKTI-INDONESIA | TSSG-1747H/04 | ||
360 | NATURAL | SiO2, Fe2O3, Al2O3, | Hấp thụ các loại khí độc | DWIJAYA PERKASA | TSSG-1252H/03 | ||
361 | NATURAL | SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O | Hấp thụ khí độc từ đáy ao, cải tạo đáy ao. | DWIJAYA PERKASA | TSSG-1301H/04 | ||
362 | NATURAL | SiO2, Al2O3, CaO, MgO, TiO2 , K2O | Xử lý khí độc trong ao tôm. xử lý kim loại nặng trong ao nuôi tôm. | DWIJAYA PERKASA | TSSG-1499H/04 | ||
363 | NATURAL | SiO2, Al2O3, CaO, MgO, TiO2 , K2O | Giảm khí độc trong ao nuôi thủy sản. | DWIJAYA PERKASA | TSSG-1500H/04 | ||
364 | NEO | Vitamin:A,B1,D3, C, E | - Kích thích tăng trưởng , giảm các vấn đề liên quan đến lột xác | BANGKOK VETLAB | TSSG-1241H/03 | ||
365 | NEOCELLTM | Vitamin A, D3, E | Bổ sung Vitamin giúp tăng sức đề kháng cho tôm , cá khi điều kiện moi trường thay đổi . | INBIONET CORPORATION | TSSG-1311H/04 | ||
366 | NEOLITE | SiO2,Al2O3,CaO,MgO. | - bao phủ và làm giảm những vật bẩn thối rửa ở đáy ao. | LIVESTOCK AGRICULTURE BUSINESS INTERNATIONALCO.,LTD THAILAND | TSSG-1380H/04 | ||
367 | NEW SAC | Vitamin:A,D,E,K,B1,B2,B6,Niacin, Pantothenic acid, tinh bột | Giúp tôm tăng trưởng tốt và có tỉ lệ sống cao | CODEL CO.,LTD THAILAND | TSSG-1555T/04 | ||
368 | NITRO - BAC YEAST (MEN NITRO - BAC) | Bacillus subtillis | Phân hủy nhanh và hoàn toàn các chất thải hữu cơ như thức ăn dư thừa, phân tôm, rong tảo chết | BENTOLI Inc - USA | TSSG-2445H/05 | ||
369 | NMI | Nitrosomonas sp | Xử lý các chất thải từ | HOC PO FEEDS | TSSG-2337T/05 | ||
370 | NS-SMART AQUA | B.subtilis, B.licheniformis, B.amyloliquefaciens, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp | Giải quyết vấn đề ô nhiễm đáy ao | BIOSMART CO.,LTD THAILAND | TSSG-2641H/05 | ||
371 | NS-SMART GLOW | Leucine Methionine, Glysine, Valine, Vitamin A, C, B2, Lysine, Alanine, Tyrosine, Vitamin E, B1, B7 | Cung cấp các amino acid cần thiết cho tôm | BIOSMART CO.,LTD THAILAND | TSSG-2639H/05 | ||
372 | Nucleo-Feed | Alanine, Arginine, Cystine, Glycine, Histidine, Leucine, Lysine, Methionine, Phenylalanine, Serine, Threonine, Tyrosine, Tryptophan, Valine, Isoleucine | Bổ sung các acid amin thiết yếu giúp tôm khỏe, chống stress. Nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn. Gia tăng tỷ lệ sống, kích thích sự phát triển của tôm. | Vitalact Group - Pháp | TSSG-2814T/05. Ngày 23/12/05 | ||
373 | NUMBER ONE | Alanine, Leucine, Isoleucine, Tryptophan, Arginine, Histidine, Lysine, Serine, Glycine, Threonine, Valine, Methionine | Là hỗn hợp các loại acid amine đậm đặc được hấp thụ và tiêu hóa trong ruột tôm, giúp tôm tăng trọng nhanh. Đặc biệt giảm thiểu được vấn đề lột vỏ không hoàn toàn, lớn nhỏ không đồng đều trong ao nuôi và trại giống. | CODEL CO.,LTD THAILAND | TSSG-2411T/05 | ||
374 | NUTO | SiO2, Al2O3,, CaO, Sugar | Giúp các loại vi sinh và tảo có lợi phát triển bình thường, giảm vấn đề khuẩn phát sáng trong nước, giúp chất lượng nước được tốt và độ pH ổn định | SIAM AGRICULTURAL MARKETING CO.,LTD THAILAND | TSSG-0589H/02 | ||
375 | NUTRIMIN PAK | SiO2, Al2O3, | Hấp thụ các khí độc, ổn định pH | AMECO-BIOS- USA | TSSG-0932H/03 | ||
376 | NUTRIZEO | SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, | Hấp thu và phân hủy các chất hữu cơ dư thừa từ chất thải của tôm | SAMUDRA MINERALINDO BANDUNG, INDONESIA | TSSG-2144H/05 | ||
377 | NUTRIZEO | SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, | Hấp thu và phân hủy các chất hữu cơ dư thừa từ chất thải của tôm | PACIFIC MINERALINDO UTAMA - INDONESIA | TSSG-2258H/05 | ||
378 | NUZEO | SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O, TiO2 , LIO | Ổn định PH , hấp thu khí độc hại trong ao , cải thiện chất lượng nước , giúp tôm dể lột xác phát triển tốt . | PT PACIFIC MINERALINDO UTAMA INDONESIA | TSSG-1884H/04 | ||
379 | NUZEO GRANULAR | SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O, TiO2,LOI | Hấp thụ các loại khí độc như : NH3,H2S | PT PACIFIC | TSSG-2150H/05 NGÀY 21/02/2005 | ||
380 | NUZEO POWDER | SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O, TiO2,LOI | Hấp thụ các loại khí độc như : NH3,H2S | PT PACIFIC | TSSG-2150H/05 NGÀY 21/02/2005 | ||
381 | ODOR DOWN | Yucca Schidigera Extract, Protein, Lipid | Kết chặt và loại bỏ khí độc NH3,H2S trong ao nuôi làm giảm nồng độ khí độc có trong nước, | PIOTECH COMPANY - USA | TSSG-1887H/04 | ||
382 | ODYSSEY | Vitamin A, E, B6, B1, B2, D | Bổ sung các loại vitamin cần thiết trong khẩu phần ăn của tôm, giúp tôm phục hồi sức khỏe sau khi bệnh, tăng tỷ lệ sống, kích thích tăng trưởng, giảm tiêu tốn thức ăn | Codel (Thailand) Co.,LTD | TSSG-2821T/05. Ngày 23/12/05 | ||
383 | ODYSSEY | Lysine, Methionine, Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine, Threonine | Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống. | Codel (Thailand) Co.,Ltd - thailand | TSSG-3008T/06. Ngày 6/3/06 | ||
384 | OKBIOTM FEED | Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Bacillus megaterium, | Phân hủy các chất hửu cơ trong nước và đáy ao , tạo nguồn nước sạch . Giảm lượng khí độc , giúp Ổn định PH và màu nước ao nuôi . | INBIONET CORPORATION | TSSG-1313H/04 | ||
385 | OKBIOTM WATER | Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Bacillus megaterium, Bacillus pumilus, | Phân hủy các chất hửu cơ trong nước và đáy ao , tạo nguồn nước sạch . Giảm lượng khí độc , giúp Ổn định PH và màu nước ao nuôi . | INBIONET CORPORATION | TSSG-1312H/04 | ||
386 | OLIGO | Protease, Amylase, Cellulase, Lipase | Cung cấp các Enzyme cần thiết cho tôm, giúp tôm hấp thụ tốt thức ăn, Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn | BAXEL COMPANY LIMITED | TSSG-2797T/05. Ngày 19/12/05 | ||
387 | OPS AQUA ZEO | CEC,SiO2,Al2O3,Fe2O3,CaO,TiO2,MgO,K2O,Na2O,LOI | Hấp thu các khí độc như NH3..giảm và làm phân hủy các loại chất bẩn thối rữa ở đáy ao. Ổn định pH,xử lý nguồn nước. Tăng hàm lượng oxy. Loại trừ độc tố phát sinh trong ao. Giảm chất độc trong ao khi dùng các loại hoá chất. | PT.NUSAGRI-INDONESIA | TSSG - 1344H/04 NGÀY 25/02/2004 | ||
388 | ORIGA | Vitamin: A,D3,E | Bổ sung dinh dưỡng vào thức ăn tôm, giúp tôm khỏe mạnh tăng tỉ lệ sống và tăng trưởng tốt | CODEL CO.,LTD THAILAND | TSSG-2588T/05 | ||
389 | OSCAR | Crude protein, Calcium, Zinc, Lysine, Valine, Vitamin B, Potassium, Copper, Glycine. | Là chất dẫn dụ có mùi tanh kích thích tôm bắt mồi nhanh, ăn nhiều hơn. Có đầy đủ các acid amin, vitamin, khoáng cần thiết cho tôm. Át được mùi vị đắng của thuốc. | ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND | TSSG - 2083T/05 NGÀY 07/06/2005 | ||
390 | OUTLANDER | Vitamin A, D, E | Cung cấp các loại vitamin cần thiết giúp tôm tăng trưởng tốt và tăng tỷ lệ sống | Codel (Thailand) Co.,LTD | TSSG-2826T/05. Ngày 23/12/05 | ||
391 | OXY - ZEOLITE | SiO2, Fe2O3, Al2O3, | Hấp thụ các ion: NH4,NO2,NO3. | PT.BUANA INTI SENTOSA CV.BISCHEM MINERALS INDUSTRY - INDONESIA | TSSG-1503H/04 | ||
392 | OXY FASTER (SODIUM PERCARBONATE) | Oxy hoạt tính | Tác dụng phóng thích các phân tử oxy khi hoà tan vào trong nước. Giúp ổn định môi trường nước | ZHEJIANG JINKE CHEMICAL CO.,LTD - CHINA | TSSG-2582H/05 | ||
393 | OXY FLATER | 2Na2CO3.3H2O2 | Cấp cứu khi tôm nổi đầu do thiếu oxy. | ZHEJIANG JINKE CHEMICALS CO., LTD - TRUNG QUỐC | TSSG-2216H/05 | ||
394 | OXYTARGEN | SiO2, Fe2O3, | Hấp thu các khí độc trong ao nuôi phát sinh do sự phân hủy chất hữu cơ như khí H2S, NH3 | CV. PULAU MAS | TSSG-1173H/03 | ||
395 | PANGAMIX-M | Fe, Cu, Zn, Mn, I, Co | Tối ưu hoá sự tăng trưởng và tăng cường sức đề kháng của thủy sản, đặc biệt dùng cho tôm cá | KARNOLAB VITALAC-FRANCE | TSSG-1869T/05 | ||
396 | PANGAMIX-V | Vitamin A, D3, E, B1, B2, , B6, | Tối ưu hoá sự tăng trưởng và tăng cường sức đề kháng của thủy sản, đặc biệt dùng cho tôm cá | KARNOLAB VITALAC-FRANCE | TSSG-1868T/05 | ||
397 | PASSAT | GLUTARADEHYDE | Tiêu diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi Tiêu diệt tảo và cải thiện chất lượng nước nuôi | Codel (Thailand) Co.,LTD | TSSG-2816H/05. Ngày 23/12/05 | ||
398 | P-BAC | Bacillus subtilis, Bacillus lichenifomis, Nitrobacter sp. | Giúp quản lý, ổn định màu nước, giảm nhầy nhớt, cặn và khí trứng thối H2S phát sinh trong ao hồ. Làm sạch đáy ao; giúp phân hủy phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo ở đáy ao | PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD | TSSG-2393T/05 | ||
399 | PHOLATE | Ca, P, Pb, Fe, Mn, Zn, I, | Giúp tôm tạo vỏ nhanh | BIOPHARMA RESEARCH | TSSG-1851H/04 | ||
400 | PL FEED # 3,4,5 | Protein, Lipid | Kích thích thèm ăn của ấu trùng tôm; Giúp Ấu trùng tiêu hoá thức ăn tốt | WELLTECH BIOTECHNOLOGY PRODUCTS CO.,LTD THAILAND | TSSG-0850H/03 | ||
401 | PLUS ONE | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6 | Cung cấp các Vitamin thiết yếu cho tôm. Kích thích tăng trưởng. Phục hồi sức khỏe sau khi nhiễm bệnh. Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn | Innovated Manufacturing | TSSG-2849T/06. Ngày 3/1/06 | ||
402 | POND OXYGEN | CaO2 | Cung cấp Oxygen liên tục và kéo dài trong ao nuôi. Duy trì chất lượng nước trong ao nuôi tốt. Kiểm soát sự phát triển của Phytoplankton | WELLTECH BIOTECHNOLOGY PRODUCTS CO.,LTD THAILAND | TSSG-1160H/03 | ||
403 | POND PLUS | Bacillus subtilis, Bacillus megateriums | Làm giảm mùn bã hữu cơ, NH3, H2S có trong ao nuôi tôm | Novozymes Biologicals - Mỹ | TSSG-2863H/06. Ngày 6/1/06 | ||
404 | POVISTAR | PVP Iodine | Diệt khuẩn nhanh, không chế tiệt nấm, diệt các loài nguyên sinh động vật gây bệnh có trong nguồn nước trước khi thả tôm | QUAT-CHEM CO.,LTD. ENGLAND | TSSG-2495H/05 | ||
405 | POWER PACK | Bacillus Subtilis | Giảm hàm lượng các chất độc hại như: NH3, NO2, H2S | ADVANCED MYCROBIAL SYSTEMS | TSSG-1343H/04 | ||
406 | POWER-100 | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis,Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp | Phân hủy các chất cặn bã ở đáy ao như : phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo tàn…làm cho đáy ao sạch. Giảm bùn và các loại khí độc trong ao như : H2S, NH3.. Tạo màu nước đẹp, kích thích tảo có lợi phát triển. | ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND | TSSG - 2087H/05 NGÀY 05/07/2005 | ||
407 | POWER-A | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis,Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp | Phân hủy các chất cặn bã ở đáy ao như : phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo tàn…làm cho đáy ao sạch. Giảm bùn và các loại khí độc trong ao như : H2S, NH3.. Tạo màu nước đẹp, kích thích tảo có lợi phát triển. | ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND | TSSG - 2086H/05 NGÀY 05/07/2005 | ||
408 | PRAWNBAC | Bacillus subtilis, B. licheniformis, B. megateriums, B. amyloliquefaciens, Enzyme : Protease, Amylase,Esterase,Cellulase,Xylanase. | Làm sạch đáy ao và nước ao. Giảm khí độc NH3, H2S, mùi hôi trong ao nuôi. Oån định môi trường nước, làm tăng hiệu quả hoạt động của hệ sinh thái. | NOVOZYMES BIOLOGICALS INC-USA | TSSG - 1806H/04 NGÀY 28/10/2004 | ||
409 | PRO - BIOTIC | Vitamin: A, D3, E, B1, | Bổ sung dinh dưỡng cho tôm. Nâng cao hiệu quả tiêu hoá thức ăn, giảm hệ số thức ăn. Tăng tỉ lệ sống, kích thích sự phát triển của tôm, giảm lượng phân tôm thải ra môi trường, không gây ô nhiễm nước ao. Tăng nguôn thức ăn tự nhiên cho tôm. | BORNNET | TSSG-1601H/04 | ||
410 | PRO FAST | Lysine, Methionine, Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine, Threonine, Phenylalanine, Valine | Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống. | Codel (Thailand) Co.,LTD | TSSG-2833T/05. Ngày 23/12/05 | ||
411 | PRO ONE EXTRA | Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophillus, Lactobacillus plantarum | Phân huỷ chất hữu cơ, thức ăn dư thừa, xác vi sinh vật thối rữa ở đáy ao,Giảm lượng khí độc | BANGKOK VETLAB | TSSG-2035H/04 | ||
412 | PRO-AGRO | Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp | Cung cấp các vi sinh vật hữu ích để cạnh tranh sự phát triển của các vi sinh vật có hại. Giúp hấp thu tốt thức ăn. | Bioteqch Pro | TSSG-2926H/06. Ngày 24/1/06 | ||
413 | PRO-BIO | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp | Giúp phân hủy xác tảo, thức ăn dư thừa, phân tôm, phù sa lơ lững trong nước. Phục hồi hệ vi sinh có lợi trong ao nuôi tôm sau khi xử lý hoá chất. Giảm các chất khí độc NH3, H2S sinh ra từ đáy ao do quá trình phân giải các mùn bã hữu cơ. | Bioteqch Pro | TSSG-2933H/06. Ngày 24/1/06 | ||
414 | PROBIO PLUS | Lactobacillus lactis, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae | Tăng cường khả năng hấp thụ thức ăn, giảm FCR và chất thải | SIAM-AQUATECH CO.,LTD | TSSG-2372H/05 | ||
415 | PROBIO-ZYME | Protease, Amylase, Cellulase, Lipase | Phân hủy các chất hữu cơ, chất thải dư thừa tích tụ ở đáy ao. | BAXEL COMPANY LIMITED | TSSG-2795T/05. Ngày 19/12/05 | ||
416 | PROCIN | Alanine, Tryptophan, Glucosamine, Lysine | Giúp bao bọc viên thức ăn | PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD | TSSG-2518T/05 | ||
417 | PRO-ENZYM | Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Bacillus licheniformis, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp, Lipase, Amylase, Protease | Cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm khí độc NH3, Nitric, H2S, giúp phân hủy chất thải hữu cơ lắng đọng tạo ra trong quá trình nuôi. Kiểm soát pH nước ao nuôi. Tăng tỷ lệ sống tôm nuôi. | Bioteqch Pro | TSSG-2927H/06. Ngày 24/1/06 | ||
418 | PROGEST | Protease, Amylase,Cellulase | Phân hủy thức ăn dư thừa và các lơ lửng thực vật trong ao. | BAXEL CO., LTD THAILAND | TSSG-2243H/05 | ||
419 | PROKURA EFINOL - L | Vitamin: C,B,B12,E | Giảm Stress, tăng sức đề kháng, kích thích tôm ăn nhiều, tăng trọng nhanh | BENTOLI Inc - USA | TSSG-2254T/05 | ||
420 | PRONTO | Rhodo coccus Sp, bacillus Sp, P, K, Ca, N, Zn, Cu, Mn. | -Giảm ô nhiễm đáy ao, tăng hàm lượng oxy trong nước và bổ sung khoáng vi lượng cần thiết cho ao nuôi. | MATRIX VET PHARMA PVT, LTD - ẤN ĐỘ | TSSG-0425H/02 | ||
421 | PRO-ONE (PP-PROBIOTIC) | Lactobacillus, Enzyme, Yeast, Premix |
| SIAM AGRICULTURAL MARKETING CO.,LTD THAILAND | TSSG-0590H/02 | ||
422 | PRO-P.T | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Saccharomyces | Phân hủy nhanh và hoàn toàn các chất thải hữu cơ như thức ăn thừa, phân tôm, rong tảo chết | BENTOLI, INC - USA | TSSG-2487H/05 | ||
423 | PROSTAR | Glysine, Threonine, Lysine, | Bổ sung các acid amin thiết yếu và o khẩu phần ăn của tôm, giúp protein một cân bằng các acid amin thiết yếu và độ tiêu hoá cao, sẽ tiết kiệm được protein trong thức ăn | K.C.S. PHARMATIC CO.,LTD THAILAND | TSSG-2266T/05 | ||
424 | PROTECH-R | Zn, Fe, Mn | Là chất bổ sung khoáng chất cho tôm, giúp tôm khỏe mạnh | SIAM-AQUATECH CO.,LTD | TSSG-2374T/05 | ||
425 | PROTECTOL GA50 | -Glutaraldehyd | Diệt khuẩn và tẩy trùng cao, nguyên sinh động vật và các loài tảo độc | BASF SINGAPORE PTE.LTD-CHLB ĐỨC | TSSG-0842H/03 | ||
426 | PROTOX | Alanine, Tryptophan, Glucosamine, Lysine | Giúp bao bọc viên thức ăn | PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD | TSSG-2519T/05 | ||
427 | PRO-VIT | Soybean lecithin | Tăng khả năng hấp thụ chất béo, tạo chất kết dính tốt, bao bọc viên thức ăn và thuốc, tránh tan rữa nhanh trong môi trường nước. Là hợp chất có hương vị hấp dẫn, kích thích tôm ăn nhiều. Chống sự thiếu hụt của phospholipid và các acid béo. | Bioteqch Pro | TSSG-2931H/06. Ngày 24/1/06 | ||
428 | PV 450 | PVP IODINE | Làm tăng thêm hiệu lực khửû trùng trong nước đạt hiệu quả cao hơn. Có khả năng phát huy uy lực trong nước mạnh, lâu và tiếp xúc với vi trùng lâu hơn nên khả năng khử trùng rất chắc chắn. Diệt các loại vi khuẩn và vi khuẩn phát sáng trong nước. không diệt tảo trongnước vì vậy không làm ảnh hưởng oxy trong ao. | INTERRATED AGRICULTURE CO.,LTD-THAILAND | TSSG - 1606H/04 NGÀY 23/07/2004 | ||
429 | Q - YUCCA | saponin | Cải thiện chất lượng | DESERT KING KOREA | TSSG-2624H/05 | ||
430 | RENO | Protease, Amylase, Cellulase, Lipase | Phân hủy các chất hữu cơ, chất thải dư thừa tích tụ ở đáy ao.Giảm các khí độc trong ao như: NH3,NO2, và H2S. Cải thiện chất lượng nước ao | BAXEL COMPANY LIMITED | TSSG-2801H/05. Ngày 19/12/05 | ||
431 | REX - VITAMINO | Vitamin: A,D3,E, B1 | Cung cấp vitamin và acid amin cần thiết cho tôm, cá | S.P VETERINARIA,SA. SPAIN | TSSG-1024H/03 NGÀY 06/04/05 | ||
432 | RHODO BACCIL | Pseudomonas putida, | Phân hủy phân tôm, bã thức ăn, xác phiêu sinh vật trong nước cung ao nuôi | SITTO | TSSG-1763H/04 | ||
433 | RICHY BAC | Bacillus subtilis,Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp. | Giúp quản lý, tạo cân bằng trong ao nuôi tôm, ổn định màu nước, giảm nhầy nhớt, cặn và khí trứng thối(H2S) phát sinh trong ao hồ. Làm sạch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo ở đáy ao; Tác dụng tiêu hủy liên tục, giảm sự phát sinh khí độc NH3, giảm mùi hôi nước và đáy ao, cân bằng sinh thái trong ao, điều chỉnh chất lượng nước giúp tôm không bị căng thẳng, phát triển tốt, phù hợp với việc nuôi tôm trong hệ thống kín. | ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND | TSSG - 2203H/05 NGÀY 11/03/2005 | ||
434 | RUPY ZEOLITE GRANULAR | SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, | Ổn định PH và hấp thu các chất độc hại có trong ao , cải thiện chất lượng nước ao giúp tôm dể lột xác phát triển tốt . | DWIJAYA PERKASA ABADI - INDONESIA | TSSG-0867H/03 | ||
435 | RUPY ZEOLITE POWDER | SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, | Ổn định PH và hấp thu các chất độc hại có trong ao , cải thiện chất lượng mước ao giúp tôm dể lột xác phát triển tốt . | DWIJAYA PERKASA ABADI - INDONESIA | TSSG-0866H/03 | ||
436 | S 600 | GLUTARADEHYDE | Tiêu diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi. Tiêu diệt tảo và cải thiện chất lượng nước nuôi | Codel (Thailand) Co.,LTD | TSSG-2818H/05. Ngày 23/12/05 | ||
437 | SACAI 100 | Vitamin B1,B2,B6, Arginine, Glycine, Niacin, Tyrosine,Lysine. | Thức ăn bổ sung kích thích tôm mau lớn, phục hồi sức khoẻ nhanh sau khi bị bệnh, cung cấp đầy đủ các acid amin và khoáng chất cần thiết cho tôm, sử dụng rất tốt cho tôm yếu và tôm bị bệnh. | ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND | TSSG - 2081T/05 NGÀY 17/01/2005 | ||
438 | SACAI ONE | Vitamin B1,B2,B6, Arginine, Glycine, Niacin, Tyrosine,Lysine. | Thức ăn bổ sung kích thích tôm mau lớn, phục hồi sức khoẻ nhanh sau khi bị bệnh, cung cấp đầy đủ các acid amin và khoáng chất cần thiết cho tôm, sử dụng rất tốt cho tôm yếu và tôm bị bệnh. | ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND | TSSG - 2080T/05 NGÀY 17/01/2005 | ||
439 | SAM-ZEO | SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, | Hấp thụ các loại khí độc: NH3, NO2, H2S | SAMUDRA MINERALINDO BANDUNG, INDONESIA | TSSG-2404H/05 | ||
440 | SAM-ZEO | SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, | Hấp thụ các loại khí độc: NH3, NO2, H2S | SAMUDRA MINERALINDO BANDUNG, INDONESIA | TSSG-2405H/05 | ||
441 | SANABEE PLUS | Bacillus subtilis, Bacillus lichenniformis; Nitrosomonas | Giúp quản lý cân bằng trong ao hồ nuôi tôm, làm màu nước ổn định, giảm nhầy, nhớt, bọt, cặn và khí thối (H2S) phát sinh trong ao hồ làm sạchđáy ao | SIAM AGRICULTURAL MARKETING CO.,LTD THAILAND | TSSG-0591H/03 | ||
442 | SAPONIN | Saponin | Diệt các loài cá tạp trước khi nuôi tôm | ASIAN AQUA & ANIMAL | TSSG-0645H/03 | ||
443 | SAPONIN | Saponin | Diệt tạp, Lột xác, kích thích, Cải tạo màu nước trong ao nuôi | YICHUN CITY LINKAR IMP.AND EXP.CO.,LTD | TSSG-2614H/05 | ||
444 | SAPONIN | Saponin | Diệt cá tạp trước khi thả tôm, kích thích tôm lột vỏ. | Eastern Sun Industrial Co., Ltd - China | TSSG-2870H/06. Ngày 11/1/06 | ||
445 | SAPONIN (TEA SEED POWDER) | Saponin | Diệt các loại cá tạp trước khi nuôi tôm, tiêu diêt các loại ký sinh, giảm độ pH | ASIAN AQUA & ANIMAL | TSSG-1894H/04 | ||
446 | SAPONIN BRAND | Saponin | Diệt các loại cá tạp trước khi nuôi tôm, tiêu diêt các loại ký sinh, giảm độ pH | SITTO | TSSG-0597H/03 | ||
447 | SAPONIN BRAND "SCORPION" | Saponin | Diệt các loại cá tạp trước khi nuôi tôm, tiêu diêt các loại ký sinh, giảm độ pH | SITTO | TSSG-0596H/03 | ||
448 | SAVE GRATE | Benzalkonium chloride | Xử lý tảo lúc màu nước | INTEGRATED | TSSG-1475H/04 | ||
449 | SAVEZYME | Bacillius sp | Phân hủy các chất cặn | APEX RESEARCH | TSSG-2198H/05 | ||
450 | SAY YES | Protease, Amylase, Cellulase, Lipase | Cung cấp các Enzyme cần thiết cho tôm, giúp tôm hấp thụ tốt thức ăn, Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn | BAXEL COMPANY LIMITED | TSSG-2796T/05. Ngày 19/12/05 | ||
451 | SEQUENCE | Vitamin C | Giúp tôm tăng sức đề kháng giảm căng thẳng. Đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra Collagen là thành phần quan trọng của thành mạch máu và mô. Giúp tôm có tỉ lệ sống cao và lột xác tốt. | BANGKOK VETLAB ( B-LAB) CO., LTD-THAILAND | TSSG - 1494H/04 NGÀY 14/10/2004 | ||
452 | SE-QUENCE | Ascorbic acid | Giúp tôm tăng sức đề kháng,giảm căng thẳng. Giúp tôm có tỉ lệ sống cao và lột xác tốt. | ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND | TSSG - 2186T/05 NGÀY 01/03/2005 | ||
453 | Shrimlact | Bacillus laterosporus, Lactobacillus bifidobacterrium, Saccharomyces cerevisiae, Protease, Amylase, Cellulase. | Chế phẩm sinh học đặc biệt giúp tăng cường khả năng tiêu hóa cho tôm và cá nuôi. | Riya International - India | TSSG-2807H/05. Ngày 22/12/05 | ||
454 | SIMAC | Ca, Na, P, K | Bổ sung các khoáng chất cần thiết cho tôm, giúp tôm lột vỏ đùng chu kỳ, vỏ mau cứng, ngừa các bệnh do thiếu khoáng chất. | Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand | TSSG-2973T/06. Ngày 17/2/06 | ||
455 | SINTONYSE | Chất chiết xuất từ cây Yucca Schidigera, Protein, Lipid | Có tác dụng kết dính Ammoniac và các khí độc khác, làm giảm lượng Amoniac và các khí độcc có trong ao nuôi. | SINTOFARM S.P.A, ITALY | TSSG-2679H/05 NGÀY 16/09/2005 | ||
456 | SIREN | Sodiumthiosulfate, EDTA, SLS | Tiêu hủy các độc tố từ phiêu sinh vật do bị chết đột ngột | SITTO | TSSG-0598H/03 | ||
457 | SITTO MINERALS | Calcium Lactate, Sodium Dihydrogenphosphate, Magnesium Sulfate, Manganese Sulfate, Ferrous Sulfate, Zino oxide | Canxi hấp thụ tốt trong bộ máy tiêu hoá của cơ thể | ASIAN AQUA & ANIMAL | TSSG-1646T/04 | ||
458 | SITTO | Calcium lactate | Tăng cường hàm lượng | SITTO | TSSG-1246H/03 | ||
459 | SKYMIX | Vitamin A, E, B6, B1, B2, D | Bổ sung các loại vitamin cần thiết trong khẩu phần ăn của tôm, giúp tôm phục hồi sức khỏe sau khi bệnh, tăng tỷ lệ sống, kích thích tăng trưởng, giảm tiêu tốn thức ăn | L.P.Feeds Tech (Thailand) Co., Ltd - Thailand | TSSG-2970T/06. Ngày 17/2/06 | ||
460 | SMART O2 | Ca, Sodium, Mg | Cung cấp các khoáng chất cần thiết cho tôm | BIOSMART CO.,LTD THAILAND | TSSG-2637H/05 | ||
461 | SMART PRE | B.subtilis, B.licheniformis, B.amyloliquefaciens, B.pumilus, Men:Amylase, Protease, Lypase, Cellulase | Cung cấp hỗn hợp vi sinh vật hữu ích và enzyme đậm đặc | BIOSMART CO.,LTD THAILAND | TSSG-2643H/05 | ||
462 | SODIUM | Sodium percarbonate | Xử lý môi trường nước | SANGYU JIEHUA CHEMICAL CO.,LTD | TSSG-2660H/05 | ||
463 | S-ONE | Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophillus, Lactobacillus plantarum | Cải thiện đáy ao, ổn định chất lượng nước, Phân huỷ và oxy hoá chất hữu cơ tích tụ ở đáy ao,, giảm quá trình sinh khí độc như NH3, CH4 | BANGKOK VETLAB | TSSG-2034H/04 | ||
464 | SP-100 | Vitamin A, B6, E, K | Là thức ăn bổ sung đặc biệt, dạng nước bao gồm các vitamin đậm đặc cần thiết cho tôm | ARTEMIA & ANGELIO CO.,LTD | TSSG-2715T/05 | ||
465 | SP-100 | Vitamin A, B6, E | Bao gồm các Vitamin đậm đặc cần thiết cho tôm | ARTEMIS AND ANGELIO CO., | TSSG-2715T/05. Ngày 13/10/05 | ||
466 | SP-A | Vitamin A, B6, E, K | Là thức ăn bổ sung đặc biệt, dạng nước bao gồm các vitamin đậm đặc cần thiết cho tôm | ARTEMIA & ANGELIO CO.,LTD | TSSG-2714T/05 | ||
467 | SP-A | Vitamin A, B6, E | Bao gồm các Vitamin đậm đặc cần thiết cho tôm. Tăng cường hoạt động của các cơ quan trọng cơ thể, giúp tôm mau lành vết thương. Làm cho tôm săn chắc, nặng ký, rút ngắn thời gian nuôi. Kích thích tôm lột vỏ, kích cỡ tôm đồng đều. Tăng sức đề kháng, tỷ lệ sống cao | ARTEMIS AND ANGELIO CO., | TSSG-2714T/05 | ||
468 | SPILA - GREEN | Vitamin: A, D3, E, B1 , | Bổ sung vitamin tổng | BIOPHARMA RESEARCH | TSSG-1848H/04 | ||
469 | SRS ZEOLITE | SiO2, Al2O3, CaO, | Loại bỏ các loại khí độc tích lũy như NO2, NH3, H2S, tại đáy ao để cải thiện chất lượng nước | SRS SPECIALITY FEED | TSSG-2346H/05 | ||
470 | STAR | Calcium lactate, Zinc sulfate, Potassium chloride, Manganese sulfate, Copper sulfate, Sodium chloride, Ferrous sulfate. | Bổ sung khoáng chất cho tôm sú, giúp cho tôm tạo vỏ mau chóng và khoẻ mạnh. Giúp tôm có màu sắc đẹp tự nhiên, khắc phục hiện tượng tôm mềm vỏ kéo dài. Đặc biệt thích hợp cho những nơi nuôi tôm nước lợ, nước ngọt. | BANGKOK VETLAB ( B-LAB) CO., LTD-THAILAND | TSSG - 1749T/04 NGÀY 14/10/2004 | ||
471 | STAR LIVE | Betaine, Vitamin B1, Vitamin B6, | Giúp tôm tăng trọng nhanh, giảm stress, làm tôm khỏe mạnh. Kích thích lột vỏ, mau lớn | K.C.S. PHARMATIC CO.,LTD - THAILAND | TSSG-2269T/05 | ||
472 | STAR-MIN | Vitamin A, E, B6, B1, B2, D | Bổ sung các loại vitamin cần thiết trong khẩu phần ăn của tôm, giúp tôm phục hồi sức khỏe sau khi bệnh, kích thích tôm tăng trưởng. | L.P.Feeds Tech (Thailand) Co., Ltd - Thailand | TSSG-2971T/06. Ngày 17/2/06 | ||
473 | STRAINER GREEN | Blue No.9 & Yellow No.23 | Tạo màu nước trong ao nuôi | WELLTECH BIOTECHNOLOGY PRODUCTS CO.,LTD THAILAND | TSSG-1153H/03 | ||
474 | SUPER - CHLOR | Ca(OCl)2 | Sát trùng, diệt khuẩn | JIANGHAN SALT & CHEMICAL COMPLEX OF SINOPEC - CHINA | TSSG-1545H/04 | ||
475 | SUPER C | Vitamin C 30% | Tăng sức đề kháng, chống stress. | Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand | TSSG-2974T/06. Ngày 17/2/06 | ||
476 | SUPER CHLORINE 65% | Ca(OCL)2 | Tiêu diệt các vi khuẩn, virút, mầm bệnh có trong nước trước khi nuôi | TIANJIN YUFENG CHEMICAL CO.,LTD CHINA | TSSG-2583H/05 | ||
477 | SUPER C-MIX | Vitamin C | Tăng sức đề kháng, giảm căng thẳng | PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD | TSSG-2396T/05 | ||
478 | SUPER C-MIX | Vitamin C | Tăng sức đề kháng, giảm căng thẳng | PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD | TSSG-2396T/05 | ||
479 | SUPER ZEOLITE | SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2, CaO, MgO, K2O, Na2O | Hấp thụ các loại khí độc NH3, H2S, NO2. Kết dính kim loại năng như Hg, Pb, Cu , Làm giảm độ đục của nước có váng, xử lý đáy ao tôm và làm cho nước tốt hơn | PT.BUANA INTY SENTOSA - INDONESIA | TSSG-1459H/04 | ||
480 | SUPER ZEOLITE | SiO2, Fe2O3, Al2O3, | Cải thiện chất lượng nước. | PT.BUANA INTI SENTOSA CV.BISCHEM MINERALS INDUSTRY - INDONESIA | TSSG-1890H/04 | ||
481 | SUPER ZEOLITE | SiO2, Fe2O3, | Hấp thu các khí độc trong ao nuôi phát sinh do sự phân hủy chất hữu cơ như khí H2S, NH3 | CV. PULAU MAS | TSSG-1174H/03 | ||
482 | SUPER ZEOLITE (GRANULAR) | SiO2,Al2O3,Fe2O3,TiO2,CaO,MgO,K2O,Na2O,LOI. | Ổn định pH và hấp thụ các chất độc hại trong ao, cải thiện chất lượng nước ao, giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt. | BV.BISCHEM MINERAL INDUSTRY -INDONESIA | TSSG - 2686H/05 NGÀY 03/10/2005 | ||
483 | SUPER ZEOLITE (POWDER) | SiO2,Al2O3,Fe2O3,TiO2,CaO,MgO,K2O,Na2O,LOI. | Ổn định pH và hấp thụ các chất độc hại trong ao, cải thiện chất lượng nước ao, giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt. | BV.BISCHEM MINERAL INDUSTRY -INDONESIA | TSSG - 2687H/05 NGÀY 03/10/2005 | ||
484 | SUPERBALANCE | Bacillus subtilis, Pediococcus acdilacticii, Nitrosomonas, Nitrobacter, Amylase, Protease, Lipase | phân huỷ và ngăn ngừa sự tích tụ thức ăn dư thừa ở đáy ao . Oxy hoá các chất hửu cơ , khí độc có trong ao thành chất dinh dưởng có lợi cho tảo phát triển làm thức ăn tự nhiên cho tôm cá . | BANGKOK VETLAB | TSSG-1387H/04 | ||
485 | SUPERGRO | -Arginine,Tryptophan, Vitamin A, E, D, Beta-carotene, Threonine, Histidine, Methionine, Leucine, Isoleucine, Phenylalanine, Lysine,Valine. Cu, Mg ,Mn ,Zn, Fe, Se, Omega-3, Vitamin B complex | Giúp tôm tăng trọng nhanh, lột vỏ tốt và tăng tỷ lệ sống và giảm hệ số FCR | ASIAN AQUA & ANIMAL | TSSG-0744H/03 | ||
486 | SUPERPROTEIN | Aminoacid, Arginine, Histidine,Isoleucine, Leucine, Methionine, Phenylalanine, threonine | Kích thích tỉ lệ ăn của tôm. Ngăn ngừa và bổ sung sự thiếu hụt các chất dinh dưỡng trong thức ăn. Làm giảm các triệu chứng vỏ tôm có màu nhạt và làm tăng màu sắc đậm, bóng đẹp của vỏ tôm. | BORNNET | TSSG-1598H/04 | ||
487 | SYNTHETIC | MgO, Na, Cl, Ca, K, P | Giúp tôm tạo vỏ nhanh | ISOVET INTERNATIONAL | TSSG-1115H/03 | ||
488 | TACA 90 | Calcium hypochloride Ca(OCl)2 | Xử lý nước trong nuôi trồng thủy sản. Diệt nấm, vi khuẩn, động vật nguyên sinh trong môi trường nước ao nuôi. | Bioteqch Pro | TSSG-2918H/06. Ngày 24/1/06 | ||
489 | T-BAC | Bacillus subtilis, Bacillus lichenifomis, Nitrobacter sp. | Giúp quản lý, ổn định màu nước, giảm nhầy nhớt, cặn và khí trứng thối H2S phát sinh trong ao hồ. Làm sạch đáy ao; giúp phân hủy phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo ở đáy ao | PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD | TSSG-2394H/05 | ||
490 | TCCA R 90 | Chlorine | Diệt khuẩn và tẩy trùng cao, nguyên sinh động vật và các loài tảo độc | NANNING CHEMISTRY INDUSTRY CO.,LTD TRUNG QUỐC | TSSG-0864H/03 | ||
491 | TEA SAPONIN LIQUID | Saponin, chất không tan, chất béo khô, Albumin thô. | Diệt cá tạp và động vật nguyên sinh. Kích thích tôm lột vỏ. Ổn định pH, gây màu nước, giảm phèn. | JIANGXI CHEMICALS IMPORT & EXPORT-CHINA | TSSG - 1622H/04 NGÀY 29/07/2004 | ||
492 | TEA SEED | Saponin | Diệt cá tạp, | THAI HE TEA BRAN PROCESSING FACTORY-CHINA | TSSG-0670H/03 | ||
493 | TEA SEED MEAL | - Saponine | - Diệt cá tạp | TIANGXI CHNABASE IMPORT EXPORT CO. LTD CHINA | TSSG-0773H/03 | ||
494 | TEA SEED POWDER | Saponin | Diệt cá tạp, cải tạo màu nước, ngăn ngừa đóng rong | NiNGBO UNITED GROUP CO.,LTD | TSSG-0665H/03 | ||
495 | TEA SEED POWDER (SAPONIN) | Saponin | Diệt các loại cá tạp, cá dữ trước khi nuôi tôm.Kích thích tôm lột vỏ, tạo sự tăng trưởng nhanh; Cải tạo màu nước, giảm pH ao nuôi | JIANGXI LINKAR INDUSTRY DEVELOPMENT CO.,LTD - CHINA | TSSG-1881H/04 | ||
496 | TESTO | Calcium Lactase, Dicalcium phosphate, Copper Sulfate, Zine Sulfate, Zine Sulfate, Sodium Chloride, Magnesium Sulfate | Bổ sung caác khoáng chất đặc biệt cho tôm sú, giúp tôm tạo vỏ mau chóng và khỏe mạnh | PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD | TSSG-2385T/05 | ||
497 | TESTY | Calcium Lactase, Dicalcium phosphate, Copper Sulfate, Zine Sulfate, Zine Sulfate, Sodium Chloride, Magnesium Sulfate | Tổng hợp các khoáng chất đặc biệt cho tôm sú, giúp tôm tạo vỏ mau chóng và khỏe mạnh | PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD | TSSG-2383T/05 | ||
498 | THAI SAPONIN | Saponin, Protein, chất xơ | Diệt cá tạp trước khi nuôi tôm, diệt ký sinh trùng. | EFFECTIVE MARKETING INTERNATIONAL CO.,Ltd THAILAND | TSSG-1322H/04 | ||
499 | THUNDER | Dầu mực | Do mùi tanh cao nên kích thích và thu hút để tôm ăn được nhiều. Dùng để bao bọc viên thức ăn, làm giảm sự tiêu hao của Vitamin và thuốc trộn trong thức ăn. làm giảm được mùi vị thuốc trong thức ăn. | BANGKOK VETLAB ( B-LAB) CO., LTD-THAILAND | TSSG - 1492H/04 NGÀY 14/10/2004 | ||
500 | TIDY | Crude protein, Calcium, Zinc, Lysine, Valine, Vitamin B, Potassium, Copper, Glycine. | Là chất dẫn dụ có mùi tanh kích thích tôm bắt mồi nhanh, ăn nhiều hơn. Có đầy đủ các acid amin, vitamin, khoáng cần thiết cho tôm. Át được mùi vị đắng của thuốc. | ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND | TSSG - 2082T/05 NGÀY 07/06/2005 | ||
501 | TOTAL PRO | Lysine, Methionine, Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine, Threonine | Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống. | Codel (Thailand) Co.,Ltd - thailand | TSSG-3010T/06. Ngày 6/3/06 | ||
502 | TOXIN - CLEAR | Sodium thiosulfite, Sodium lauret sulfate, Ethylene di - amine - acetic acid | Tiêu hủy độc tố:NH3,H2S từ phiêu sinh vật do bị chết đột ngột | ASIAN AQUA & ANIMAL | TSSG-0743H/03 | ||
503 | TRIBIND | - Protein | Chất kết dính chất lượng cao, ổn định, giảm thất thoát thuốc, Vitamin, thức ăn bổ sung khi trộn với thức ăn tôm, kích thích tôn tăng trưởng nhanh, cân nặng. | BIOSTAD INDIA LIMITED | TSSG-0769H/03 | ||
504 | TUNDRA | Protease, Amylase, Cellulase, Lipase | Cung cấp các Enzyme cần thiết cho tôm, giúp tôm hấp thụ tốt thức ăn, Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn | BAXEL COMPANY LIMITED | TSSG-2803T/05. Ngày 19/12/05 | ||
505 | TURBO | SiO2,Fe2O3,MgO | Hấp thụ và trao đổi ion làm giảm amoniac và | GRANDSTAR INTECH | TSSG-1638H/04 | ||
506 | TURBO Ca | CaCO3 | Sử dụng để quản lý độ pH và điều tiết sự cân | GRANDSTAR INTECH | TSSG-1655H/04 | ||
507 | TURBO D100 | CaMg(CO3)2, Fe | Ổn dinh PH | GRANDSTAR INTECH | TSSG-1656H/04 | ||
508 | TURBO HUFA | DHA, EPA | Kích thích tính thèm ăn, làm tăng khả năng bắt mồi của tôm. | NAVA VET.PRODUCTS | TSSG-1110H/03 | ||
509 | TURBO MIX | Vitamin:A,D,E,B1,B6B2 | Cung cấp vitamin, chất | MIXWELL MARKETING | TSSG-1528T/04 | ||
510 | TURBO NIN | Saponin, đạm thô, tinh | Diệt cá tạp ở ao nuôi | GRANDSTAR INTECH | TSSG-1639H/04 | ||
511 | TURBO O2 | CaO2 | Có tác dụng gia tăng hàm lượng oxy hòa tan trong nước tức thời, vừa giúp tôm cứng vỏ nhanh sau khi lột xác thiếu oxy ở ao nuôi, để phòng thiếu oxy đáy ao. | NAVA VET.PRODUCTS | TSSG-1112H/03 NGÀY 18/11/2003 | ||
512 | TURBOBAC | Bacillus Subtilis | Giúp phân hủy chất dơ ở đáy ao như phân tôm, thức ăn thừa, tảo tàn. | NAVA VET.PRODUCTS | TSSG-1113H/03 NGÀY 18/11/2003 | ||
513 | UGF-2000 | Histidine, Lysine, Arginine, Leucine Threonine, Valine, Isoleucine, Phenylalanine, Methionine | Cung cấp các acid amin thiết yếu giúp tôm, cá tăng trọng, khỏe mạnh | AMERICAN VETERINARY LABORATORIES INC | TSSG-22887T/05 | ||
514 | UGF-2002 | Histidine, Lysine, Arginine, Leucine Threonine, Valine, Isoleucine, Phenylalanine, Methionine | Cung cấp các acid amin thiết yếu giúp tôm, cá tăng trọng, khỏe mạnh. | AMERICAN VETERINARY LABORATORIES INC | TSSG-2289T/05 | ||
515 | ULTRA AF 8 | Bacillus subtillis, Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis | Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi .Giảm khí độc , kiểm soát PH nước ao nuôi , cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi . | ULTRA BIO - LOGICS.INC, CANADA | TSSG-1870H/04 | ||
516 | ULTRA BIO- MD | a Amylase, b -Glucanase | Phân hủy và làm sạch chất mùn bã hữu cơ đáy ao, giảm thay nước lúc nuôi. | ULTRA BIO - LOGICS.INC, CANADA | TSSG-1872H/04 | ||
517 | U-NO | Lysine, Methionine, Glysine. | Giúp bao bọc viên thức ăn. Có mùi đặc biệt hấp dẫn, kích thích tôm ăn nhiều hơn. Kích thích tôm lột vỏ, tăng trọng nhanh. Tăng khả năng tiêu hoá thức ăn. | ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND | TSSG - 2381T/05 NGÀY 18/05/2005 | ||
518 | VANNAGEN | Lysine, Histidine, Arginine, Threonine, Serine, Glysine, Alanine, Cystine,Valine, Methionine, Isoleucine, Leucine, Tyrosine, Phneylalanine, Tryptophan. | Cần thiết cho sự trao đổi chất và quá trình phát triển toàn bộ tế bào sống và có ảnh hưởng tích cực vào đặc tính của thức ăn. Hạ thấp tỉ lệ chết ở tôm. Giúp tôm phát triển nhanh. Cải thiện hệ số chuyển đổi thức ăn. | CHEMOFORMA LTD-SWITZERLAND | TSSG - 2228T/05 NGÀY 15/03/2005 | ||
519 | VB-LECITHIN | Phospholipids, Cholesterol, Fatty acid, Vitamin A,D,E,K3h. | kích thích tôm bắt mồi. Bao bọc viên thức ăn giúp giảm mùi hôi, sự thất thoát của thuốc trôn ra môi trường nước. Tăng sức đề kháng, chống stress,. cung cấp cholesterol, các acid béo thiết yếu giúp tôm tăn g khả năng tiêu hoá và hấp thụ thức ăn. tăng tỉ lệ sống, giảm hệ số FCR, | ARCHER DANLELS MIDIAND COMPANY | TSSG - 1547T/04 NGÀY 05/07/2004 | ||
520 | V-CINE | Pseudomonas putida, | Phân hủy phân tôm, bã thức ăn, xác phiêu sinh vật trong nước cung ao nuôi | SITTO | TSSG-1762H/04 | ||
521 | VIT - OIL (SOLUVIT-A) | -Vitamin:A,D3,E,K,B1,B2,B6 | Giúp tăng sức đề kháng cho tôm | SIAM AGRICULTURAL MARKETING CO.,LTD THAILAND | TSSG-0545H/02 | ||
522 | VITABIO | Bacillus Licheniformis, Bacillus subtilis, Bacillus Pumilus, Cellulomonas | Xừ lý nước trong nuôi trồng thủy sản | VI-M KOREA | TSSG-2614H/05 | ||
523 | Vita-C | Ascorbic acid | Tăng sức đề kháng, giảm stress cho tôm, giúp cho tôm khỏe. | Agro Development and Business Co., Ltd - Thailand | TSSG-2809T/05. Ngày 23/12/05 | ||
524 | VITAGROW-M | Vitamin A, E, D3, K3, B1, B2, B6, B12, C, B5, PP, MnSO4, MnSO4, ZnSO4, FeSO4, CuSO4, CoSO4, KI, Folic acid, DL-Methionin, Lysine HCl | Bổ sung Vitamin và khoáng thiết yếu giúp tôm lớn nhanh, kích thích và tạo thuận lợi cho quá trình lột vỏ | SAMYANG PHARMA CHEMICAL CO.,LTD KOREA | TSSG-0891H/03 | ||
525 | VITAMIN C COMPOUND | Vitamin C | Tăng hàm lượng vitamin C trong tôm và kích thích giúp tôm tăng trưởng nhanh, tăng sức đề kháng của cơ thể nhằm chống lại bệnh tật. | BORNNET | TSSG-1600H/04 | ||
526 | VITAMIN C | Ascorbic acid | Kích thích tiêu hóa, mau | APEX RESEARCH | TSSG-2336T/05 | ||
527 | VITAMIN-C 100 | Vitamin C | Tăng sức đề kháng, giảm stress, Tăng tỷ lệ sống | JA JIANGSU JIANGSHAN PHARMACEUTICAL CO.,LTD | TSSG-2486T/05 | ||
528 | Vitamin-Topmix | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6 | Bổ sung vitamin cần thiết quan trọng trong khẩu phần ăn của tôm, giúp tôm phục hồi sức khỏe sau khi bệnh, tăng tỷ lệ sống, kích thích tăng trưởng, giảm tiêu hao thức ăn. | Agro Development and Business Co., Ltd - Thailand | TSSG-2808T/05. Ngày 23/12/05 | ||
529 | VM - 2000 | Vitamin: A, D3, E, B1 , | Bổ sung vitamin và | APEX RESEARCH | TSSG-2131T/05 | ||
530 | VMD-OLIGOVIT PLUS | Vitamin A, D3, E, , C, B1, B2, B6,, Methionine, Lysine HCl, | Phòng và trị bệnh thiếu vitamin và khoáng vi lượng do stress (do bệnh tật, vận chuyển, thay đổi nhiệt độ) và chế độ cho ăn không thích hợp | VMD N.V./SA-BERENDONK 74-B2370 ARENDONK | TSSG-2356T/05 | ||
531 | VMD-OLIGOVIT PLUS | Vitamin A, D3, E, , C, B1, B2, B6,, Methionine, Lysine HCl, | Phòng và trị bệnh thiếu vitamin và khoáng vi lượng dostress (do bệnh tật, vận chuyển, thay đổi nhiệt độ) và chế độ cho ăn không thích hợp | VMD N.V./SA-BERENDONK 74-B2370 ARENDONK | TSSG-2356T/05 | ||
532 | WASTE WATER | S,B, Co,Cu, I, Ni, Zn, Fe,Mo,Mn,Se, | Làm sạch đáy ao nuôi tôm khi nước bị mất tảo, mất màu. | CYTOZYME | TSSG-1191H/03 | ||
533 | WELL CLEAR | Total Solid | Giảm khí độc, giảm độ nhờn | WELLTECH BIOTECHNOLOGY PRODUCTS CO.,LTD THAILAND | TSSG-0851H/03 | ||
534 | WELL DOLOMITE | Ca | Tạo điều kiện tôm lột xác dễ | WELLTECH BIOTECHNOLOGY PRODUCTS CO.,LTD THAILAND | TSSG-0633H/03 | ||
535 | WELL NEOLITE | Al2O3 11,75% | Giảm các chất hữu cơ thối rửa ở đáy ao một cách hiệu quả | WELLTECH BIOTECHNOLOGY PRODUCTS CO.,LTD THAILAND | TSSG-0635H/03 | ||
536 | WELL ZEOLITE | Al2O3 15,17% | Bao phủ và làm giảm các chất hữu cơ thối rửa ở đáy ao một cách hiệu quả | WELLTECH BIOTECHNOLOGY PRODUCTS CO.,LTD THAILAND | TSSG-0634H/03 | ||
537 | WUNAPUO-15 | Bacillus subtilis, Nitromonas sp, Nitrobacter sp, Lactobacillus lactis, Saccharomyces cevevisiae. | Điều chỉnh và cân bằng sự phát triển của sinh vật nổi trong ao hồ nhằm thiết lập và duy trì tối ưu chất lượng nước. Loại trừ NO2,NH3,H2S và các chất độc hại khác. Oån định pH, màu nước. Làm sạch đáy ao sau mỗi lần thu hoạch | TEAM AQUA CORPORATION - TAIWAN | TSSG - 1998H/04 NGÀY 07/12/2004 | ||
538 | YUCCA GOLD DRY | Yucca Schidigera | Làm giảm NH3 và các khí độc khác (H2S), làm tăng lượng oxy hoà tan, cải thiện năng suất, giúp tôm phát triển nhanh, gia tăng mật độ nuôi tôm | AMERICAN VETERINARY LABORATORIES INC | TSSG-0455H/02 | ||
539 | YUCCA GOLD LIQUID | Yucca Schidigera | làm giảm lượng ammoniac và các khí độc trong đầm tôm giúp tôm phát triển nhanh | AMERICAN VETERINARY LABORATORIES INC | TSSG-0456H/02 | ||
540 | YUCCA POWDER | Yucca schidigera | Có tác dụng hấp thụ các khí độc trong môi trường nước như: H2S, NH3, NO2, làm ảnh hưởng đến sức khỏe tôm cá | AGROIN INDUSTRIAS EI ALAMO-MEXICO | TSSG-2485H/05 | ||
541 | YUMMY | Zn,Fe, Co, Mn, Cu | Kích thích tôm ăn nhiều hơn | SITTO | TSSG-1120H/03 | ||
542 | ZEO ONE | SiO2, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O, Fe2O3, TiO2 | Hấp thụ khí độc: NH3, H2S, NO2 , làm sạch nước ao, tăng lương oxy trong nước, ổn định pH | SAMYANG PHARMA CHEMICAL CO.,LTD KOREA | TSSG-0893H/03 | ||
543 | ZEO-ACTIVE | SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2, CaO, MgO, K2O, Na2O | Ổn định pH và hấp thu các chất độc hại trong ao | PT.PACIFIC MINERALINDO UTAMA - INDONESIA | TSSG-2759H/05 | ||
544 | ZEO-ACTIVE | SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2, CaO, MgO, K2O, Na2O, | ổn định pH và hấp thu các chất độc hại trong ao. Cải thiện chất lượng nước ao, giúp tôm phát triển tốt. | PT.Pacfic Mineralindo | TSSG-2759H/05. Ngày 27/10/05 | ||
545 | ZEOCLEAR | SiO2, Al2O3, CaO, MgO | Giúp lắng bùn và các chất dơ bẩn lơ lửng trong nước xuống đáy hồ. | AQUATREND CO.,Ltd THAILAND | TSSG-1642H/04 NGÀY 10/08/2004 | ||
546 | ZEOLAB | SiO2, Al2O3, | Có tác dụng bảo vệ và giảm sự thối rửa ở đáy ao do tôm chết, thức ăn chưa sử dụng và tảo chết. | LIVESTOCK AGRICULTURAL BUSINESS INTERNATIONAL CO.,LTD | TSSG-1699H/04 | ||
547 | ZEOLITE | SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O, TiO2 , | Hấp thụ các khí độc. | CV.BISCHEM MINERAL INDUSTRY - INDONESIA | TSSG-18889H/04 | ||
548 | ZEOLITE | SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, | - Ổn định pH, hấp thu khí độc, cải tạo ao nuôi | FOOKTIEN GROUP COMPANY LTD | TSSG-1098H/03 | ||
549 | ZEOLITE | SiO2,Al2O3,CaO,MgO. | - bao phủ và làm giảm những vật bẩn thối rửa ở đáy ao. | SIAM AGRICULTRAL CO.,LTD | TSSG-0840H/03 | ||
550 | ZEOLITE | SiO2,Al2O3,CaO,MgO. | - bao phủ và làm giảm những vật bẩn thối rửa ở đáy ao. | UNITED VISION CO., LTD | TSSG-0841H/03 | ||
551 | ZEOLITE | SiO2 | Hấp thu các loại khí độc NH3, NO2, H2S Làm giảm độ đục của nước có váng, xử lý đáy ao tôm và làm cho nước tốt lên | PT.PACIFIC MINERALINDO UTAMA, INDONESIA | TSSG-2630H/05 | ||
552 | ZEOLITE | SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, | -Ổn định PH, hấp thụ các chất đọc hạI trong ao. | PT.Pacific Mineralindo Utama - Indonesia | TSSG-2712H/05 | ||
553 | ZEOLITE | SiO2 | Hấp thụ: NH3, NO2, H2S | CV BISCHEM MINERAL INDUSTRI INDONESIA | TSSG-1579H/04 | ||
554 | ZEOLITE | SiO2, Al2O3, CaO, MgO | Ổn định PH và hấp thu các chất độc hại có trong ao , cải thiện chất lượng mước ao giúp tôm dể lột xác phát triển tốt . | SHEN SHI MINING CO.,LTD - CHINA | TSSG-0671H/03 | ||
555 | ZEOLITE | SiO2, Fe2O3, Al2O3, | Ổn định pH, tăng kiềm và cải tạo môi trường tốt giúp phiêu sinh vật phát triển | PT. BUANO INTI SENTOSA - INDONESIA | TSSG-1026H/03 NGÀY 13/10/03 | ||
556 | ZEOLITE | SiO2, Fe2O3, Al2O3, | Ổn định PH và hấp thu các chất độc hại có trong ao , cải thiện chất lượng nước ao giúp tôm dể lột xác phát triển tốt . | PT.PACIFIC MINERALINDO UTAMA, | TSSG-2722H/05 NGÀY 14/10/2005 | ||
557 | ZEOLITE | SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2, CaO, MgO, K2O, Na2O | Ổn định PH và hấp thu các chất độc hại có trong ao , cải thiện chất lượng nước ao giúp tôm dể lột xác phát triển tốt . | PT.PACIFIC MINERALINDO UTAMA, INDONESIA | TSSG-2722H/05 | ||
558 | ZEOLITE | SiO2,AL2O3,CaO,MgO,Fe2O3,TiO2,K2O,Na2O | Hấp thu các khí độc như NH3..giảm và làm phân hủy các loại chất bẩn thối rữa ở đáy ao. Ổn định pH,xử lý nguồn nước. Loại trừ độc tố phát sinh trong ao. Giảm chất dơ trong ao khi dùng các loại hoá chất | C.V BISCHEM MINERAL INDUSTRY-INDONESIA | TSSG - 1782H/04 NGÀY 08/10/2004 | ||
559 | ZEOLITE | SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, Na2O, TiO2 , LOI, K2O | Dùng để hấp thụ khí độc:NH3, , H2S | PT. BUANA INTI ENTOSA - INDONESIA | TSSG-1486H/04 | ||
560 | ZEOLITE | SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O, TiO3 | Hấp thụ các khí độc NH3,NO2,NO3,H2 . | PT.PACIFIC MINERALINDO UTAMA INDONESIA | TSSG-2229H/05 | ||
561 | ZEOLITE | SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, Na2O | Hấp thụ các khí độc NH3,NO2,NO3,H2 . | CV.BISCHEM MINERAL | TSSG-1527H/04 | ||
562 | ZEOLITE | SiO2, Al2O3 | Làm sạch môi trường trong ao đìa nuôi thủy sản | CV.BISCHEM MINERAL INDUSTRY - INDONESIA | TSSG-2041H/04 | ||
563 | ZEOLITE | SiO2, Al2O3, CaO, | Cải thiện chất lượng nước và màu nước; Hấp thụ Amoniac, Nitric; Góp phần làm ổn định độ pH | PT SUAR KATIKAR INDAH-INDONESIA | TSSG-2335H/05 | ||
564 | ZEOLITE | SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2, CaO, MgO, K2O, Na2O, | ổn định pH và hấp thu các chất độc hại trong ao, cải thiện chất lượng nuớc trong ao, giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt. | PT. Pacific Mineralindo | TSSG-2712H/05. Ngày 12/10/05 | ||
565 | ZEOLITE | SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2, CaO, MgO, K2O, Na2O, | Hấp thu nhanh các khí độc | PT. Pacific Mineralindo | TSSG-2722H/05 | ||
566 | ZEOLITE | SiO2: 70% | Hấp thụ khí độc trong ao như NH3, NO2, H2S. Cải thiện chất lượng nước ao nuôi. Ổn định pH, giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt. | PT Pacific Mineralindo | TSSG-2999H/06. Ngày 27/2/06 | ||
567 | ZEOLITE | SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2, CaO, MgO, K2O, Na2O | Ổn định pH và hấp thu các chất độc hại trong ao | PT.PACIFIC MINERALINDO UTAMA - INDONESIA | TSSG-2761H/05 | ||
568 | ZEOLITE | SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O, TiO2 | Bao phủ và làm giảm những vật thối rữa ở đáy ao. Hấp thụ Amoniac, Nitrat và khí có mùi trứng thối. Cải thiện chất lượng nước, ổn định pH. Giữ màu nước, ổn định cho tôm phát triển, cải thiện đáy ao tốt, kích thích sự hoạt động của phiêu sinh | PT.BUANA INTI SENTOSA CV.BISCHEM MINERALS INDUSTRY - INDONESIA | TSSG-1526H/04 | ||
569 | ZEOLITE | SiO2: 70% | Ổn định pH và hấp thụ các chất độc hại trong ao. Cải thiện chất lượng nước ao, giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt. | CV.Zeolite Indah | TSSG-3021H/06. Ngày 10/3/06 | ||
570 | ZEOLITE 100 | SiO2,Al2O3,Fe2O3,K2O,Na2O | Giúp lắng bùn và các chất dơ bẩn lơ lững trong nước xuống đáy hồ.Giúp giảm lượng khí độc amonia. Tăng hiệu suất làm việc của vi sinh vật được tốt hơn. Đặc biệt tăng oxy cho tôm. | BANGKOK VETLAB ( B-LAB) CO., LTD-THAILAND | TSSG - 1491H/04 NGÀY 14/10/2004 | ||
571 | ZEOLITE ASAHI | Al2(SiO2)3 | Ổn định pH, hấp thụ các chất độc hại trong ao như: NH3, NO2, H2S, | ASIAN AQUA & ANIMAL | TSSG-0504H/02 | ||
572 | ZEOLITE BRAND "ASAHI" | SiO2, | Hấp thụ các loại khí độc: NH3, H2S | SITTO | TSSG-0554H/03 | ||
573 | ZEOLITE BRAND "SITTO" | SiO2, | Hấp thụ các loại khí độc: NH3, NO3, H2S … | SITTO | TSSG-0553H/03 | ||
574 | ZEOLITE GRANULAR | SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O, TiO2 , | Ổn định PH , hấp thu khí độc hại trong ao , cải thiện chất lượng nước , giúp tôm dể lột xác phát triển tốt . | PD. MINERAL ZEOLITE - INDONESIA | TSSG-18885H/04 | ||
575 | ZEOLITE GRANULAR | SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, | Hấp thụ: NH3, NO2, H2S | PT.PACIFIC MINERALINDO UTAMA - INDONESIA | TSSG-2264H/05 | ||
576 | ZEOLITE GRANULAR | SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O,TiO2 | Cải thiện chất lượng nước và màu nước. | CV.BISCHEMMINERAL INDUSTRY - INDONESIA | TSSG-1664H/04 NGÀY 26/08/2004 | ||
577 | ZEOLITE GRANULAR | SiO2,Al2O3,Fe2O3,TiO2,CaO,MgO,K2O,Na2O. | Làm sạch môi trường nuôi, ổn định pH, hấp thu các khí độc trong ao, hồ như : NH3, H2S, NO2,CO2 và các khí độc khác, loại bỏ các kim loại nặng, tăng lượng oxy hoà tan trong nước. | CV. BISCHEM MINERAL INDUSTRY-INDONESIA | TSSG - 1636H/04 NGÀY 04/08/2004 | ||
578 | ZEOLITE GRANULAR | SiO2, Al2O2, Fe2O3, CaO, | Hấp thụ độc tố NH3, H2S. Điều chỉnh độ pH của nước, làm ổn định chất lượng nước | PACIFIC MINERALINDO UTAMA - INDONESIA | TSSG-2623H/05 | ||
579 | Zeolite Granular | SiO2 | ổn định pH và hấp thu các chất độc hại trong ao, cải thiện chất lượng nước ao giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt. | PT.Buana Inti Sentosa (Bischem) - Indonesia | TSSG-2988H/06. Ngày 24/2/06 | ||
580 | ZEOLITE GRANULAR (CLIMAX) | SiO2,Al2O3. | Hấp thụ cực nhanh các khí độc : NH3, H2S,.. Và các khí độc khác. Làm tăng hàm lượng oxy tan trong nước. Giảm các chất bẩn hữu cơ có trong ao, cải thiện chất lượng nước. Tăng sự phát triển của phiêu sinh vật tạo thêm nguồn thức ăn cho tôm. | KASET CENTER CO., LTD-THAILAND | TSSG - 1743H/04 NGÀY 15/09/2004 | ||
581 | ZEOLITE GRANULITE | SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, | - Hấp thụ các loại khí độc: NH3, NO2, H2S | PT-BUANA INTI SENTOCA / CV BISCHEM MINERAL INDUSTIAL | TSSG-1086H/03 | ||
582 | ZEOLITE HIỆU FIVE STAR SHRIMP | SiO2, Al2O3 | Hấp thụ các chất độc hại trong ao, cải thiện chất lượng nước ao, giúp tôm dễ lột xác phát triển tốt | SIAM-AQUATECH CO.,LTD | TSSG-2375H/05 | ||
583 | ZEOLITE MAX | SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2, CaO, MgO, K2O, Na2O | Hấp thụ các loại khí độc NH3, H2S, NO2 | PT.BUANA INTY SENTOSA - INDONESIA | TSSG-1457H/04 | ||
584 | ZEOLITE POWDER | SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, | Hấp thụ: NH3, NO2, H2S | PT.PACIFIC MINERALINDO UTAMA - INDONESIA | TSSG-2265H/05 | ||
585 | ZEOLITE POWDER | SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O,TiO3 | Cải thiện chất lượng nước và màu nước. | CV.BISCHEMMINERAL INDUSTRY - INDONESIA | TSSG-1665H/04NGÀY 26/08/2004 | ||
586 | ZEOLITE POWDER | SiO2: 70% | Ổn định pH và hấp thụ các chất độc hại trong ao. Cải thiện chất lượng nước ao, giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt. | CV.Zeolite Indah | TSSG-3020H/06. Ngày 10/3/06 | ||
587 | ZEOLITE SITTO | Al2(SiO2)3 | Ổn định pH, hấp thụ các chất độc hại trong ao như: NH3, NO2, H2S, | ASIAN AQUA & ANIMAL | TSSG-0505H/02 | ||
588 | ZEOLITE | SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2, CaO, MgO, K2O, Na2O, | ổn định pH và hấp thu các chất độc hại trong ao. Cải thiện chất lượng nước ao, giúp tôm phát triển tốt. | PT.Pacfic Mineralindo | TSSG-2761H/05. Ngày 27/10/05 | ||
589 | ZEOLITE-BACILLUS | Al2O3, CaO, Fe2O3, K2O, SiO2, Na2O | - Phân hủy các chất hữu cơ lơ lửng, xác tảo, thực vật chết….trong nước. Giúp hấp thu khí độc H2S, NH3, NO2…Loại bỏ các ion kim loại nặng, giảm độc tố. Gia tăng hàm lượng Oxy, ổn định màu nước trong qúa trình nuôi. Cung cấp nhiều loại vi sinh vật có lợi, nhiều loại men hữu ích cho môi trường | FOOKTIEN GROUP COMPANY LTD | TSSG-1059H/03 | ||
590 | ZEOLITE-MAX | Al2O3, SiO2, CaO, Fe2O3, MgO | Cải thiện môi trường nước trong ao nuôi tôm | PT Pacific Mineralindo | TSSG-2793H/05. Ngày 14/12/05 | ||
591 | ZEOLITE-MAX | Al2O3, SiO2, CaO, Fe2O3, MgO | Cải thiện môi trường nước trong ao nuôi tôm. Hấp thụ các khí độc trong ao. Ổn định pH. Giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt | PT Pacific Mineralindo | TSSG-2794H/05. Ngày 14/12/05 | ||
592 | ZEOLITE-POWDER | SiO2, Al2O3, CaO, | Hấp thụ các khí độc NH3, H2S, NO3, NO2… | CV.BISCHEM MINERAL INDUSTRY - INDONESIA | TSSG-2493H/05 | ||
593 | ZEO-TECH | SiO2,Al2O3,CaO,MgO | Hấp thụ các khí độc do phân và thức ăn thừa gây ra như: NO2,NO3,NH3,H2S..Loại bỏ các kim loại nặng. Cung cấp các khoáng chất kích thích tảo silic phát triển làm thức ăn cho tôm. Tăng độ oxy hoà tan trong nước. ổn định pH ở đáy ao. | ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND | TSSG - 2079H/05 NGÀY 17/01/2005 | ||
594 | ZEO-TECH | SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2, CaO, MgO, K2O, Na2O | Ổn định pH và hấp thu các chất độc hại trong ao | PT.PACIFIC MINERALINDO UTAMA - INDONESIA | TSSG-2760H/05 | ||
595 | ZEO-TECH | SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2, CaO, MgO, K2O, Na2O, | ổn định pH và hấp thu các chất độc hại trong ao. Cải thiện chất lượng nước ao, giúp tôm phát triển tốt. | PT.Pacfic Mineralindo | TSSG-2760H/05. Ngày 27/10/05 | ||
596 | ZP - 25 | Biodiastase | Giúp tôm tiêu hóa tốt | GOLDEN PRAWN | TSSG-1267T/03 | ||
| Chi cục BVNLTS Khánh Hoà | ||||||
597 | ATOM POWER | Vitamin A, E, B, C, D 60%, Inositol 0,5% | Bổ sung dinh dưỡng tăng sức khoẻ tôm | Yuh Huei Enterprise Co.,Ltd Taiwan | TSKH-0007H/05 Ngày 29/3/05 | ||
598 | ATOM SQUID OIL | Lipit >98%, trong đó: Chlolesterol 1,06%, Fattyacol 20,4% Vitamin A, D | Bổ sung vào thức ăn, kích thích tôm ăn nhiều, hạn chế sốc cho tôm cá | Yuh Huei Enterprise Co.,Ltd Taiwan | TSKH-0029H/05 Ngày 5/9/05. | ||
599 | Bio Tuff | SiO2, Fe2O3, Al2O3, MgO, CaO | Hấp thụ và làm giảm khí độc NH3, NO2, H2S; cải thiện chất lượng nước; giảm các chất hữu cơ thối rữa ở đáy ao, ổn định pH; tăng hàm lượng oxy hoà tan trong ao | Công ty Marin Biotech Thái Lan | TSKH-0003H/06 | ||
600 | Chlorine LS Ca(OCl)2 | Calcium Hypochloride Ca(Ocl)2 65% | Sát trùng tiêu diệt mầm bệnh virus, vi khuẩn | Yuh Huei Enterprise Co.,Ltd Taiwan | TSKH-0005H/05 Ngày 29/3/05 | ||
601 | D.O.TUFF | SiO2, Fe2O3, Al2O3, MgO, CaO | Gây nhanh và ổn định màu nước; lắng đọng chất phù sa lơ lửng; hấp thụ và giảm khí độc NH3, NO2, H2S | Công ty Marin Biotech Thái Lan | TSKH-0004H/06 | ||
602 | D-Flow | Sodium, Potassium, Copper | Giảm độ nhờn và khí độc của nước ao sinh ra trong quá trình nuôi; cải thiện môi trường nước; tăng cường oxy hoà tan vào trong nước nuôi | Công ty Marin Biotech Thái Lan | TSKH-0010H/06 | ||
603 | IOLONG | Iodine 2,1% Alkylphenoxy | Xử lý nước sát khuẩn | Yuh Huei Enterprise Co.,Ltd Taiwan | TSKH-0006H/05 Ngày 29/3/05 | ||
604 | KIVI A | ClO2 58% | Tiêu độc đáy ao, khử NH3, H2S | Yuh Huei Enterprise Co.,Ltd Taiwan | TSKH-0009H/05 Ngày 29/3/05 | ||
605 | Polymax | Calcium, Sodium, Iron, Magnesium | Cung cấp nhanh các chất khoáng cần thiết, kích thích tôm lột xác | Công ty Marin Biotech Thái Lan | TSKH-0009H/06 | ||
606 | TOP - 10 | Lactobacillus spp, Saccharomyces spp, Acetobacillus spp | Tăng cường khả năng bắt mồi của ấu trùng tôm; nâng cao sự chuyển hoá thức ăn | Yuh Huei Enterprise Co.,Ltd Taiwan | TSKH-0025H/05 Ngày 5/5/05. | ||
607 | TOP -25 | Nấm sống Lactobacillus, Pediococus, Acidilatici, Streptococus Faecalis | Cải thiện khả năng tiêu hoá của ấu trùng tôm | Yuh Huei Enterprise Co.,Ltd Taiwan | TSKH-0026H/05 Ngày 5/5/05. | ||
608 | TOP ALKALINE | Na2CO3 99% | Tăng độ kiềm và ổn định pH | Yuh Huei Enterprise Co.,Ltd Taiwan | TSKH-0031H/05 Ngày 5/9/05. | ||
609 | Vitamin Benex - C | Vitamin C 10% | Tăng sức đề kháng cho tôm cá | Yuh Huei Enterprise Co.,Ltd Taiwan | TSKH-0030H/05 Ngày 5/9/05. | ||
610 | XC90 1KG | Troclosene sodium 99,9% (Available chlorine 60,9% | Sát trùng, vi khuẩn gram âm, gram dương, bào tử trong nước | Công ty Marin Biotech Thái Lan | TSKH-0001H/06 | ||
611 | XC90 3KG | Troclosene sodium 99,9% (Available chlorine 60,9% | Sát trùng, vi khuẩn gram âm, gram dương, bào tử trong nước | Công ty Marin Biotech Thái Lan | TSKH-0002H/06 | ||
| Chi cục TS tỉnh Long An | ||||||
612 | Extra oxygen | Sodium carbonate peroxy hydrate | Tăng hàm lượng oxy hoà tan, giúp kiểm soát tảo | Marine Inter Product Company Limited, Thái Lan | TSLA-0089H/05 Ngày 28/4/05 | ||
613 | DIGEST 1 | Bacillus subtilis, bacillus lichenformis, vôi | Phân huỷ chất hữu cơ giảm khí độc, ổn định pH | Marine Inter Product Company Limited, Thái Lan | TSLA-0088H/05 Ngày 28/4/05 | ||
614 | Best control | EDTA, Sodium thiosulphate, Sodium Dodecylphosphate | Khử kim loại nặng, kiểm soát pH, điều chỉnh độ kiềm, giảm độ độc do tảo | Marine Inter Product Company Limited, Thái Lan | TSLA-0090H/05 Ngày 17/5/05 | ||
615 | Color Blue | Brilliant Blue FCF, màu | Kiểm soát màu nước, pH, ngăn chặn tảo đáy phát triển | Marine Inter Product Company Limited, Thái Lan | TSLA-0091H/05 Ngày 17/5/05 | ||
616 | Tiger Mixer | Vitamin A, B1, B2 | Bổ sung dinh dưỡng trong quá trình lột xác, tăng trưởng | Marine Inter Product Company Limited, Thái Lan | TSLA-0056H/05 Ngày 28/9/04 | ||
617 | Minera | Calcium, Manganese, Magenesium | Giúp tôm lột xác đồng loạt, ổn định pH, chất khoáng trong các tế bào | Marine Inter Product Company Limited, Thái Lan | TSLA-0052H/05 Ngày 28/9/04 | ||
618 | Asis plus | Vit B1, B2, calcium | Giúp tôm lột xác đồng loạt, ổn định pH, chất khoáng trong các tế bào | Marine Inter Product Company Limited, Thái Lan | TSLA-0051H/05 Ngày 28/9/04 | ||
619 | Confirm | Vit B1, B2, B6, Folic acid, Choline chloride, selenium, sodium, panthotenic acid | Tăng sức đề kháng, kích thích tôm ăn nhiều, lột vỏ đồng đều | Marine Inter Product Company Limited, Thái Lan | TSLA-0073H/05 Ngày 2/2/05 | ||
620 | Over big | Vit b1, B2, B6, B12, calcium, sodium, phosphorus, potasium | Tăng sức đề kháng, kích thích tôm ăn nhiều, lột vỏ đồng đều | Marine Inter Product Company Limited, Thái Lan | TSLA-0074H/05 Ngày 2/2/05 | ||
621 | M.I.P | Vit A, D3, E, calcium, phosphorus, Omega 3, lecithin | Tăng hiệu quả tiêu hoá, hấp thụ thức ăn, tôm lột vỏ đều | Marine Inter Product Company Limited, Thái Lan | TSLA-0075H/05 Ngày 2/2/05 | ||
622 | Vita Mix | Vit A, B6, E, Inositol, lysine | Tăng sức đề kháng | Marine Inter Product Company Limited, Thái Lan | TSLA-0076H/05 Ngày 2/2/05 | ||
623 | Gold vita | Vitamin A, B1, B2, B6, B12, D3, C | Tăng sức đề kháng | Marine Inter Product Company Limited, Thái Lan | TSLA-0077H/05 Ngày 2/2/05 | ||
624 | Reino | sodium, phosphorus, calcium, potassium, Magnesium | Kích thích lột vỏ, cứng vỏ | Marine Inter Product Company Limited, Thái Lan | TSLA-0078H/05 Ngày 2/2/05 | ||
625 | Venus | Vit B1, B6, sodium, phosphorus, calcium, potassium, lysine, tryptophan, leucine | Tắng sức đề kháng, kích thích lột vỏ cứng vỏ | Marine Inter Product Company Limited, Thái Lan | TSLA-0079H/05 Ngày 2/2/05 | ||
626 | Hividine 60 | Iodine | Diệt khuẩn, nấm mốc, KST, virus trong nước | Marine Inter Product Company Limited, Thái Lan | TSLA-0081H/05 Ngày 2/2/05 | ||
627 | GOOD GILL | Sodium Lolyl Sulfate, Sodium Thiosulfate, EDTA | Tẩy sạch nước, mang, thân tôm, lắng chất hữu cơ | Marine Inter Product Company Limited, Thái Lan | TSLA-0082H/05 Ngày 2/2/05 | ||
628 | Methosine | Methionine, Histidine, Leucine, Threonine, Arginine, Lysine, Nicotinic acid, Biotin, Zinc | Cần thiết cho quá trình tạo vỏ, tạo thịt tôm | Marine Inter Product Company Limited, Thái Lan | TSLA-0084H/05 Ngày 2/2/05 | ||
629 | KVI Aqua 1 | Aluminum, Barium, Calcium, Sodium, Iron, Magnesium, Manganese, Potassium, Proteinase | Khống chế chất độc NH3, H2S, ổn định pH, cung cấp O2 | Công ty K.V. International, Inc Mỹ | TSLA-0042H/04 Ngày 2/6/04 | ||
630 | KVI Aqua 2 | Aluminum, Calcium, Sodium, Iron, Magnesium, Zinc, Oxygenase enzymes complexes | Khống chế chất độc NH3, H2S, ổn định pH, cung cấp O2 | Công ty K.V. International, Inc Mỹ | TSLA-0043H/04 Ngày 2/6/04 | ||
631 | KVI Aqua 3 | Aluminum, Calcium, Sodium, Iron, Magnesium, Manganese, gốc Hydrogenase enzyme | Khống chế chất độc NH3, H2S, ổn định pH, cung cấp O2 | Công ty K.V. International, Inc Mỹ | TSLA-0044H/04 Ngày 2/6/04 | ||
632 | Hi mineral | Calcium, magnesium, sodium, Manganesium, potassium, cacbonate, phosphate, sulffate, chloride | Tăng chất khoáng cho nước, tăng sức đề kháng | Marine Inter Product Company Limited, Thái Lan | TSLA-0097H/05 Ngày 19/8/05 | ||
633 | MARINE BOOMER | N, P, K, Ca, Mg, S, Cu, Mn | Giúp gây màu nước, tạo thức ăn tự nhiên trong ao | Marine Inter Product Company Limited, Thái Lan | TSLA-0098H/05 Ngày 19/8/05 | ||
634 | MARINE ZEOLITE GRADE A | Silica, Alumina, Ferric oxide, Calcium oxide, Magnesium oxid | Loại bỏ kim loại nặng trong nước, hấp thu khí độc, giảm chất lơ lửng, ổn định pH |
| TSLA-0099H/05 Ngày 19/8/05 | ||
635 | MAXIMIZE | Bacillus subtilis, Bacillus megaterium, Pediococcus acidilactici, Streptococcus faecium, Nitrobacter sp., Nitrosomonas sp. | Phân huỷ chất hữu cơ trong ao, ổn định màu nước | Marine Inter Product Company Limited, Thái Lan | TSLA-0100H/05 Ngày 19/8/05 | ||
636 | MICROZYME | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Lactobacillus acidophilus, Pediococcus acidilactici, Nitrobacter sp., Nitrosomonas sp. | Tăng nhanh sự tiêu hoá, hấp thụ thức ăn, phân huỷ chất thải, ổn định pH | Marine Inter Product Company Limited, Thái Lan | TSLA-0101H/05 Ngày 19/8/05 | ||
637 | CLEAR ALGAE | Chloro Alkyl Phenyl Urea Condensate | Tiêu diệt, hạn chế sự phát triển của rong sợi, thực vật ở nước |
| TSLA-0102H/05 Ngày 19/8/05 | ||
638 | MARINE BAC | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Cellulomonas sp., Pediococcus acidilactici, Nitrobacter sp., Nitrosomonas sp. | Phân huỷ mùn bã hữu cơ, giảm khí độc | Marine Inter Product Company Limited, Thái Lan | TSLA-0104H/05 Ngày 19/8/05 | ||
639 | Lucky Zeolite | SiO2, Al2O3, CaO, Fe2O3, MgO | Cải thiện chất lượng nước, ổn định pH, hấp thụ khí độc |
| TSLA-0001H/02 | ||
640 | Lucky Dolomite | SiO2, TiO2, Al2O3, CaO, Fe2O3, MgO. MnO, K2O, Na2O, P2O5 | Tăng độ kiềm, ổn định pH, giúp cho tôm lột xác và cứng vỏ nhanh |
| TSLA-0002H/02 | ||
| Cục QLCL, ATVS&TYTS | ||||||
641 | 007 Rich Water Ointment | Bacillus lichenifomis, Nitrobacter sp, Rhodopseudomonas | Gây màu nước nuôi trồng thuỷ sản, tạo phiêu sinh vật, giữ màu nước và chất lượng ổn định | GUANGDONG HAIFU MEDICINE Co.,Ltd Trung Quốc | TS-0015H/06. Ngày 28/3/06. | ||
642 | Bacilus | Bacillus sp | Phân huỷ vật chất hữu cơ và chất thải của động vật và phân giải các loại khí độc như H2S, NO2 trong môi trường nước và đáy ao, khống chế sự phát triển của vi khuẩn có hại và các loại tảo độc tạo ra môi trường có lợi cho nuôi trồng thuỷ sản | GUANGDONG HAIFU MEDICINE Co.,Ltd Trung Quốc | TS-0016H/06. Ngày 28/3/06. | ||
643 | Bromine Agent | Dibromohydatoin C6H6O2N2Br2, Sodium sulphate Na2SO4 | Khử trùng, diệt khuẩn trong môi trường nước. | GUANGDONG HAIFU MEDICINE Co.,Ltd Trung Quốc | TS-0017H/06. Ngày 28/3/06. | ||
644 | HTS- POVIDONE IODINE | Povidone Iodine | Khử trùng ao nuôi | (Wuxi) Sino-Future Bio-Technology Co., Ltd-China | TS-0038H/04 Ngày 14/5/04 | ||
645 | HTS-ADDII | Molting Hormone, Chinese Gentian, Oriental Waterplanntain Rhizone, Common Selfheal, Fruit-spike, Yeast, đất hiếm, zeolite | Thúc đẩy sự sinh trưởng và lột vỏ của tôm | (Wuxi) Sino-Future Bio-Technology Co., Ltd-China | TS-0004H/04 Ngày 13/2/04 | ||
646 | HTS-ADDIII | Calcium Dihydrogen Phosphate, Ferous Sulphate, Magnesium Sulphate, Zeolites | Bổ sung các loại muối khoáng trong nước ao nuôi ma tôm sú, tôm he và động vật giáp xác cần có. Đáp ứng như cầu sinh trưởng của tôm đối với muôi khoáng; Phòng ngừa các bệnh mềm vỏ, lột vỏ không thuận lợi; Nâng cao sức khoẻ, tăng trưởng và tỷ lệ sống của tôm. | (Wuxi) Sino-Future Bio-Technology Co., Ltd-China | TS-0040H/04 Ngày 14/5/04 | ||
647 | HTS-ANTIMOSS | Protease, Glucanase, Lactase, Pecanase, Xylanase, Cellulase, Amylase, Glucose | Nhanh chóng loại trừ các loại tảo, rêu có hại trong ao nuôi do nguồn nước biển bị ô nhiễm. Ngăn ngừa sự phát triển không bình thường của các loại tảo; Làm sạch chất nước, phân giải các chất hữu cơ có dư thừa trong ao. | (Wuxi) Sino-Future Bio-Technology Co., Ltd-China | TS-0036H/04 Ngày 14/5/04 | ||
648 | HTS-DE SULHY | Sodium Carbonate Peroxy hydrate, Zeolites, Polymeric sulphate | Oxy hoá nhanh đáy ao, giảm thiểu hàm lượng chất có hại, làm mất mùi hôi thối ở đáy | (Wuxi) Sino-Future Bio-Technology Co., Ltd-China | TS-0037H/04 Ngày 14/5/04 | ||
649 | HTS-OXY-TAGEN BEAN | Sodium Carbonate Peroxy hydrate, Amylum, Dextrin | Cung cấp oxy, ổn định pH, cải thiện chất nước | (Wuxi) Sino-Future Bio-Technology Co., Ltd-China | TS-0005H/04 Ngày 13/2/04 | ||
650 | HTS-OXY-TAGEN POWDER | Sodium Carbonate Peroxy hydrate, Amylum, Dextrin | Cung cấp và duy trì oxy trong ao nuôi, ngăn chặn hiện trượng tôm nổi đầu, cải thiện chất lượng nước | (Wuxi) Sino-Future Bio-Technology Co., Ltd-China | TS-0007H/05 Ngày 17/2/05 | ||
651 | HTS-PSB | Rhodobacter spp., Rhodococus spp | Hấp thụ, phân huỷ chất có hại trong đáy ao | (Wuxi) Sino-Future Bio-Technology Co., Ltd-China | TS-0003H/04 Ngày 13/2/04 | ||
652 | HTS-SHRIMP VITAMIN | Vitamin A, B12, B2, E, C, K3, D3, nicotic acid, calcium pantothenate, folic acid, Amylum, Wheat short | Bổ sung sự hao hụt các nhân tố sinh trưởng và vitamin do quá trình sản xuất vận chuyển, bảo quản đối với thức ăn công nghiệp, nâng cao khả năng chống stress | (Wuxi) Sino-Future Bio-Technology Co., Ltd-China | TS-0039H/04 Ngày 14/5/04 | ||
653 | HTS-SUPER CLEAN | Dibromohydation (C6H6O2N2Br2), Sodium sulphate (Na2SO4) | Khử trùng và cải thiện chất lượng nước nuôi | (Wuxi) Sino-Future Bio-Technology Co., Ltd-China | TS-0012H/06 Ngày 8/3/2006 | ||
654 | Poisons Remover | Povidone Iodine | Dùng để tiêu diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm mốc, nha bào, trùng bào tử trong môi trường nước; khống chế sự phát triển của các loại tảo độc và tạo ra môi trường nước trong sạch | GUANGDONG HAIFU MEDICINE Co.,Ltd Trung Quốc | TS-0014H/06. Ngày 28/3/06. | ||
655 | Super Lisens | Lactobacillus subtilis, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae | Loại bỏ các chất hữu cơ và khí độc trong ao nuôi như H2S, NO2, kích thích sự phát triển của tảo tăng oxy hoà tan, cân bằng môi trường vi sinh và tảo tạo ra môi trường tốt cho nuôi trồng thuỷ sản | GUANGDONG HAIFU MEDICINE Co.,Ltd Trung Quốc | TS-0013H/06. Ngày 28/3/06. | ||
| Chi cục BVNLTS Sóc Trăng | ||||||
656 | A.BAC | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Pseudomonas stuzeri, Enzyme (Protease, Lipase, Amylase, Cellulase) | Giúp tôm tiêu hoá tốt, hấp thụ dinh dưỡng cao, tăng trọng nhanh | Livestock Agricultural Business International Co.,Ltd | TSST-0013H/06. Ngày 27/2/06. | ||
657 | BIGA | Vitamin B1, B2, B6, B12, A, C, D3, K3, E, Inositol, Biotin, Folic acid, Nicotinic acid | Cung cấp đầy đủ vitamin và khoáng chất cho tôm giúp tôm hồi phục nhanh chóng sau khi nhiễm bệnh | Livestock Agricultural Business International Co.,Ltd | TSST-0011H/06. Ngày 7/2/06. | ||
658 | Complex Plus 400 | Phức hợp Iod (40%) | Sát trùng tốt các nhóm bacteria, virus, protozoa, nấm. Không ảnh hưởng đến sự phát triển của tảo | Livestock Agricultural Business International Co.,Ltd | TSST-0008H/06. Ngày 26/1/06. | ||
659 | DOLOLAB-250 | MgCO3 56%, CaCO3 42% | Tăng độ kiềm, ổn định pH | Livestock Agricultural Business International Co.,Ltd | TSST-0006H/06. Ngày 26/1/06. | ||
660 | Hyperdine | Phức hợp Iod (60%) | Sát trùng tốt các nhóm bacteria, virus, protozoa, nấm. Khonog ảnh hưởng đến sự phát triển của tảo | Livestock Agricultural Business International Co.,Ltd | TSST-0009H/06. Ngày 7/2/06. | ||
661 | PREMAX | Vitamin B1, B2, B6, B12, A, C, D3, K3, E, Inositol, Biotin, Folic acid, Nicotinic acid | Cung cấp đầy đủ vitamin và khoáng chất cho tôm giúp tôm hồi phục nhanh chóng sau khi nhiễm bệnh | Livestock Agricultural Business International Co.,Ltd | TSST-0010H/06. Ngày 7/2/06. | ||
662 | T.BAC | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Pseudomonas stuzeri, Enzyme (Protease, Lipase, Amylase, Cellulase) | Giúp tôm tiêu hoá tốt, hấp thụ dinh dưỡng cao, tăng trọng nhanh | Livestock Agricultural Business International Co.,Ltd | TSST-0014H/06. Ngày 27/2/06. | ||
663 | ZEOLAB | MgCO3 56%, CaCO3 42% | Tăng độ cứng của nước, ổn định pH | Livestock Agricultural Business International Co.,Ltd | TSST-0003H/06.Ngày 26/1/06. | ||
664 |
| Vitamin B1, B2, B6, B12, A, C, D3, K3, E, Inositol, Biotin, Folic acid, Nicotinic acid | Cung cấp đầy đủ vitamin và khoáng chất cho tôm giúp tạo ra các chất dinh dưỡng cần thiết làm tôm dễ lột xác giúp tôm hồi phục nhanh chóng sau khi nhiễm bệnh | Livestock Agricultural Business International Co.,Ltd | TSST-0007H/06. Ngày 26/1/06. | ||
| Chi cục BVNLTS Bạc Liêu | ||||||
665 | Dầu gan mực | Dạng dung dịch acid béo thiết yếu, Iodi value, cholesterol, vitamin A, D3, K | Dùng bổ sung các acid béo thiết yếu cho tôm cá | Dong Woo Industrial Co.,Ltd (Korea | TSBL-0002H/02 ngày 25/3/02 | ||
666 | Lecithin | Dạng dung dịch Acetone insoluble acid value Vitamin A, D3, E và các chất khác | Soya Lecithin dùng bổ sung chất dinh dưỡng trong NTTS | Archer Dainels Midland company (Hoa kỳ) | TSBL-0001H/04 ngày 23/4/04 | ||
| Chi cục BVNLTS Đồng Nai | ||||||
667 | Bacillus subtilis 1070 | Vi khuẩn Bacillus subtilis | Phân hủy các chất hữu cơ nền đáy. | Công ty TNHH Asian Aquaculture , Thái Lan. | TSĐN-0003H/04 – Ngày 27/04/04 | ||
668 | Bacillus supreme | Bacillus spp, sodium thiosulphate | Phân hủy chất hữu cơ, thức ăn dư thừa trong nước. Giúp ổn định pH, màu nước, cạnh tranh với vi khuẩn gây bệnh, giúp tôm tăng trưởng nhanh. | Công ty TNHH Asian Aquaculture, Thái Lan. | TSĐN-0002H/04 – Ngày 27/04/04 | ||
669 | Bacillus supreme | Bacillus subtilis, Sodium thiosufate, Calcite và carbon source | Phân hủy các chất hữu cơ, thức ăn dư thừa trong ao. Giảm các độc tố Clo, thuốc trừ sâu. Ổn định màu nước, pH. | Công ty TNHH Asian Aquaculture Thái Lan | TSĐN-0007H/05 – Ngày 12/1/05 | ||
670 | Betamin | Vitamin A, C, D, E, B1, B2, B6, B12, Nicotinic acid, Panthothenic acid, Folic acid, Inositol, Biotin, magnesium, Zinc, Manganese, Cobolt, Iron, Copper, Selenium, Iodine. | Cung cấp vitamin và khoáng chất cần thiết cho tôm trong ao nuôi. | Công ty TNHH Advance Pharma, Thái Lan | TSĐN-0004H/02 – Ngày 09/05/02 | ||
671 | C - Mix | Vitamin C (Ascorbic acid) 25% | Giảm stress, tăng sức đề kháng cho tôm nuôi. | Công ty TNHH Aqua Progress, Thái Lan. | TSĐN-0096T/01– Ngày 25/12/01 | ||
672 | Eco shrimp IB Powder | Than họat tính cải biến, 100% nguồn gốc từ thực vật | Xử lý nuớc cho nuôi trồng thủy sản | Công ty Aquaventure S.A, Baumettes 3 Ch1020 Renens-Swizerland. | TSĐN-0032H/05 – Ngày 18/05/05 | ||
673 | Forte | Zine, iron, manganese, Selenium, Methionine, Glycine, Choline, Inositol | Hỗ trợ cơ chế hấp thụ thức ăn, tăng sức đề kháng cho tôm. Giúp tôm hồi phục sức khỏe nhanh. | Công ty TNHH Asian Aquaculture Thái Lan | TSĐN-0004H/05 – Ngày 12/1/05 | ||
674 | Keybloom ** | Nitrogen 18,4%, Phosphorus (P2O5) 2,1% | Dùng để nuôi cấy tảo Cheatoceros. | Công ty Nasa Lab, Thái Lan. | TSĐN-0012H/01– Ngày 12/11/01 | ||
675 | Minomix | Ca, Mg, Cu, fe, Zn, Mn, Cobalt, selenium, Iodine, Chlorine, chất mang | Cung cấp các chất khoáng tổng hợp cần thiết cho tôm trong ao nuôi. | Công ty TNHH Advance Pharma, Thái Lan | TSĐN-0005H/02 – Ngày 09/05/02 | ||
676 | Power Pack | Bacillus, Môi trường nuôi cấy dạng bột: chất mang (đường, tinh bột) | Phân huỷ các vật bẩn ở khu vực đáy ao và trong nước, giúp bảo vệ và điều tiết chất lượng nước trong ao nuôi thủy sản. | Công ty TNHH Advance Pharma, Thái Lan | TSĐN-0006H/02 – Ngày 21/05/02 | ||
677 | Soda-Mix | Calcium sulfate, Sodium Chloride, Magnesium sulfate | Cung cấp chất khoáng cấn thiết cho tôm, cải tạo chất lượng nước ao nuôi | Công ty TNHH Advance Pharma, Thái Lan. | TSĐN-0001H/06– Ngày 08/03/06 | ||
678 | Sun Slant WSP | Chất chiết xuất từ các chất có màu tự nhiên: axít của phẩm màu xanh và màu vàng. | Ổn định màu nước, tạo màu nước tự nhiên trong ao nuôi tôm. | Công ty TNHH Advance Pharma, Thái Lan | TSĐN-0003H/02 – Ngày 09/05/02 | ||
679 | V.C.P | Chế phẩm được chiết xuất từ những chấ có sắc màu tự nhiên như mía, tảo nâu, đường chế biến. | Có khả năng phân tán màu, ổn định màu nước, tạo màu nước tự nhiên trong trại giống thủy sản. | Công ty TNHH Aqua Progress, Thái Lan. | TSĐN-0007H/02 – Ngày 21/05/02 | ||
II.Các sản phẩm được cập nhật từ ngày 15/3/2006 đến ngày 15/6/2006
(Riêng các sản phẩm NK Cục xác nhận công bố được cập nhật đến ngày 17/7/2006)
Tổng số 242 sản phẩm
TT | Tên sản phẩm | Thành phần | Công dụng | Nhà sản xuất | Số CBTCCL |
1 | 24H | Ca, Mg, Na, Mn | Bổ sung và cân bằng chất khoáng trong môi trường nước nuôi. Giúp tôm cứng vỏ sau khi lột xác. | Codel (Thailand) Co., | TSSG-3154H/06 ngày 18/4/06. |
2 | 9999 | Bacillus polymyxa, | Kiểm soát pH nước ao nuôi, cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S. | Baxel Co., Ltd - Thailand | TSSG-3163H/06 ngày 18/4/06. |
3 | ACCENT | Bacillus polymyxa, | Kiểm soát pH nước ao nuôi, cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S. | Codel (Thailand) Co., Ltd - | TSSG-3116H/06 ngày 10/4/06. |
4 | ACCURA | Bacillus polymyxa, | Kiểm soát pH nước ao nuôi, cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S. | Codel (Thailand) Co., Ltd - | TSSG-3115H/06 ngày 10/4/06. |
5 | ADDOXY | Tetraacetyl Ethylene Diamine, Sodium perborate, Deodoizers | Cung cấp oxy cho ao nuôi khi oxy trong ao xuống thấp. | Biostadt, India Ltd -Ấn Độ | TSSG-0772H/03 ngày 23/11/05. |
6 | AGRA ADE | Yucca schidigera (hoạt | Cải tạo đáy ao, khử mùi các | Brookside Agra L.C, USA | TSSG-2713H/05 ngày 13/10/05. |
7 | Alkaline Oceaner | NaHCO3 | Tăng độ kiềm nước ao nuôi tôm; Làm nước ao nuôi có màu sắc đẹp hơn; Giúp tôm lột vỏ tốt, vỏ mới cứng đẹp. | Shenshi Mining Co., Ltd - Trung Quốc | TSSG-3204H/06 ngày 27/4/06. |
8 | ALLWAYS | Vitamin B1, B2, B6, B12, | Tăng sức đề kháng, kích thích tăng trưởng | Matrix Biosciences Limited - | TSSG-1202H/03 ngày 28/11/05. |
9 | ALPHA | Bacillus polymyxa, | Kiểm soát pH nước ao nuôi, cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S. | Baxel Co., Ltd - Thailand | TSSG-3159H/06 ngày 18/4/06. |
10 | AMANTI | Lysine, Methionine, | Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống. | Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand | TSSG-3079T/06 ngày 10/4/06. |
11 | AMERICA | Bacillus polymyxa, | Kiểm soát pH nước ao nuôi, cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S. | Baxel Co., Ltd - Thailand | TSSG-3162H/06 ngày 18/4/06. |
12 | AMIX | Vitamin B1, B2, B6 | Bổ sung vitamin giúp tôm khỏe, tăng trưởng nhanh, tăng tỷ lệ sống cao. | K.C.S Pharmatic Co., Ltd - Thailand | TSSG-3056T/06 ngày 30/3/06. |
13 | AQUA C20 | Vitamin C, E | Giảm stress khi vận chuyển, | International Nutrition- USA | TSSG-2570H/05 ngày 12/1/05. |
14 | AQUA GRO | Sorbitol, Vitamin A, D3, | Kích thích ngon miệng, cung cấp các yếu tố cần thiết để thúc đẩy tiêu hoá, cải thiện chất lượng thịt và duy trì năng suất cao nhất. Tăng cường sức đề kháng, giảm stress, giúp tôm cá nhanh phục hồi sau điều trị và giảm thiểu thiệt hại về năng suất. Giúp tôm cá lớn nhanh, rút ngắn thời gian nuôi. | International Nutrition- USA | TSSG-2571H/05 ngày 12/1/05. |
15 | AQUA SAPONIN | Saponin, xơ, đạm, béo, tro | Diệt cá tạp, động vật nguyên sinh trong ao nuôi tôm. Hạn chế vật ký sinh trong ao hồ, tạo sự phát triển của sinh vật phù du (plankton) trong ao nuôi tôm. Ổn định pH trong nước, tạo màu nước tốt cho tôm phát triển. Kích thích quá trình lột vỏ của tôm, giúp tôm tăng trưởng nhanh. An tòan, không độc hại đối với tôm và môi trường sinh thái. | Yichun City Sanfeng IMP&EXP Co., Ltd - China. | TSSG-3057H/06 ngày 4/4/06. |
16 | AQUAKLENZ | Bacillus subtilis, | Đào thải các mùi hôi và cặn bã. | Aqion LLC, USA. | TSSG-3124H/06 ngày 10/4/06. |
17 | AQUALACT | Lactobacillus sporogenes, Lactobacillus acidophilus, Lactobacillus subtilis, Vitamine C, B1, B6 | Kích thích tiêu hoá, xử lý môi trường nước. | Biostadt, India Ltd -Ấn Độ | TSSG-0765H/03 ngày 23/11/05. |
18 | ARMANI | Lysine, Methionine, | Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống. | Codel (Thailand) Co., Ltd - | TSSG-3080T/06 ngày 10/4/06. |
19 | BACTIPOST | Bacillus polymyxa, | Kiểm soát pH nước ao nuôi, cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S. | Baxel Co., Ltd - Thailand | TSSG-3166H/06 18/4/06. |
20 | BACTIPOST PLUS | Bacillus polymyxa, | Kiểm soát pH nước ao nuôi, cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S. | Baxel Co., Ltd - Thailand | TSSG-3165H/06 ngày 18/4/06. |
21 | BACTOR | Chất chiết xuất thảo mộc Yucca Extract, Axit humic, Tinh bột bắp vừa đủ | Ổn định pH nước ao nuôi. | Apex Research | TSSG-3199H/06 ngày 27/4/06. |
22 | BENTLY | Bacillus polymyxa, | Kiểm soát pH nước ao nuôi, cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S. | Codel (Thailand) Co., Ltd - | TSSG-3110H/06 ngày 10/4/06. |
23 | BIGCALE | Vitamin B1, B2, B6, |
| Bangkok Vetlab (B-Lab) | TSSG-1237H/03 ngày 19/1/05. |
24 | BIOTRIX | Lactobacilli sporogenes, | Tăng cường chuyển hoá thức ăn, tăng sức đề kháng | Matrix Biosciences Limited - | TSSG-1201H/03 ngày 28/11/05. |
25 | BIO-YUCCA | Yucca Schidigera | Khử mùi hôi và hấp thụ khí độc, Có tác dụng lọc sạch nước | Berghausen Corporation, USA | TSSG-0615H/03 ngày 25/1/06. |
26 | BIO-YUCCA NATURAL 30 POWDER | Yucca Schidigera | Khử mùi hôi và hấp thụ khí độc, Có tác dụng lọc sạch nước | Berghausen Corporation, USA | TSSG-0614H/03 ngày 25/1/06. |
27 | BLESSON | Alkyl Dimethylbenzyl Ammonium chloride | Xử lý nước, diệt khuẩn trong môi trường nước. Diệt rong tảo phát triển quá mức, các váng bẩn, váng vôi bám trên vỏ tôm. | Biostadt, India Ltd -Ấn Độ | TSSG-0763H/03 ngày 23/11/05. |
28 | BLOCKZU | Trifluralin (Trifluoro-2,6- | Xử lý môi trường, loạI trừ Zoothamnium, Protozoa, nấm, vi khuẩn trong ao nuôi. Làm sạch nước ao nuôi. | Bangkok Vetlab (B-Lab) | TSSG-1389H/04 ngày 31/3/04. |
29 | BON ACTIVE | Vitamin A, E, C, B1, | Cung cấp các vi tamin và acid amin hữu cơ cần thiết cho sự tăng trưởng. Kích thích tăng trưởng. Tăng sức đề kháng, giảm tỷ lệ chết. | M.D Synergy Company | TSSG-3253H/06 ngày 8/6/06. |
30 | BON FEED | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus amyloliquefaciens. | Cung cấp hệ vi sinh vật có lợi cho đường ruột, hỗ trợ tiêu hoá. Giúp tôm cá ăn nhiều, chuyển hoá thức ăn tốt. Tăng trưởng nhanh. | M.D Synergy Company | TSSG-3257H/06 ngày 8/6/06. |
31 | BON L-V | Vitamin A, D, E, C, B1, | Bổ sung các loại vitamin thiết yếu trong khẩu phần ăn của tôm. Giúp tôm phục hồi sức khỏe sau khi bệnh. Tăng tỷ lệ sống, kích thích tăng trưởng, giảm tiêu tốn thức ăn. Tăng sức đề kháng cho tôm. | M.D Synergy Company | TSSG-3251H/06 ngày 8/6/06. |
32 | BON POND | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus amyloliquefaciens, Bacillus pumilus, Lipase, Protease, Amylase, Cellulase. | Loại bỏ các chất hữu cơ sau vụ nuôi. Chống hiện tượng phản ứng phụ tạo chloramin khi xử lý chlorin trực tiếp vào ao. | M.D Synergy Company | TSSG-3256H/06 ngày 8/6/06. |
33 | BON TROPH | Vitamin C, B1, | Cung cấp các vi tamin và acid amin hữu cơ cần thiết cho sự tăng trưởng. Kích thích tăng trưởng. Tăng sức đề kháng, giảm tỷ lệ chết. | M.D Synergy Company | TSSG-3255H/06 ngày 8/6/06. |
34 | BON VITA | Methionine, Threonine, Lysine, Arginine, Tyrocine | Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu. Kích thích tăng trưởng, giảm stress. Nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống. | M.D Synergy Company | TSSG-3254T/06 ngày 6/8/06. |
35 | BON WATER | Bacillus subtilis, Bacillus amyloliquefaciens, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp. | Phân hủy chất thải hữu cơ tích tụ đáy ao. Giảm các khí độc như NH3, NO2, NO3 | M.D Synergy Company | TSSG-3252H/06 ngày 8/6/06. |
36 | BRAVIA | Ca, Mg, Na, Mn | Bổ sung và cân bằng chất khoáng trong môi trường nước nuôi. Giúp tôm cứng vỏ sau khi lột xác. | Codel (Thailand) Co., | TSSG-3152H/06 ngày 18/4/06. |
37 | BROOT-5X | Alkyl Dimethylbenzyl Amonium chloride, Tetradecyltrimethyl Amonium Bromide, Nonyl phenol ethoxylates, Stabilizers. | Diệt khuẩn trong môi trường nước phù hợp cho những tháng nuôi đầu. | Biostadt, India Ltd -Ấn Độ | TSSG-1465H/04 ngày 27/4/06. |
38 | CALCI-S | Vitamin A, D3, E, Phốt pho, Can xi, Betain, Inositol. | Bổ sung canxi, phốt pho, kích thích quá trình lột vỏ, làm chắc vỏ tôm. Giảm hiện tượng sốc thẩm thấu và hạn chế hiện tượng stress do nước gây ra trong quá trình lột xác. | Techna-Pháp | TSSG-3031H/06 ngày 24/03/06. |
39 | CaP | P, Ca, Cu, Fe, Zn, Mn | Bổ sung hàm lượng canxi, phospho và các nguyên tố vi lượng. Kích thích tôm lột vỏ, nhanh cứng vỏ. Giúp tôm nhanh lớn, chắc thịt, vỏ bóng đẹp sau lột xác. | Genchem Biotechnology | TSSG-2682T/05 ngày 30/12/05. |
40 | CAYMAN | Lysine, Methionine, | Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống. | Codel (Thailand) Co., Ltd - | TSSG-3081T/06 ngày 10/4/06. |
41 | CELICA | Lysine, Methionine, | Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống. | Codel (Thailand) Co., Ltd - | TSSG-3082T/06 ngày 10/4/06. |
42 | CENTRINO | Lysine, Methionine, | Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống. | Codel (Thailand) Co., Ltd - | TSSG-3083T/06 ngày 10/4/06. |
43 | CENTURY | Bacillus polymyxa, | Kiểm soát pH nước ao nuôi, cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S. | Baxel Co., Ltd - Thailand | TSSG-3157H/06 ngày 18/4/06. |
44 | COMMANDO | Bacillus polymyxa, | Kiểm soát pH nước ao nuôi, cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S. | Codel (Thailand) Co., Ltd - | TSSG-3113H/06 ngày 10/4/06. |
45 | C-VIT | Vitamin C | Giúp tôm tăng khả năng kháng bệnh. Giảm stress khi môi trường thay đổI. | Svaks Biotech India PVT. | TSSG-2238T/05 ngày 30/12/05. |
46 | DAKAR | Bacillus polymyxa, | Kiểm soát pH nước ao nuôi, cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S. | Baxel Co., Ltd - Thailand | TSSG-3171H/06 ngày 18/4/06. |
47 | DAKOTA | Lysine, Methionine, | Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống. | Codel (Thailand) Co., Ltd - | TSSG-3084T/06 ngày 10/4/06. |
48 | Dolomite | CaMg(CO3)2 | Ổn định pH và tăng độ kiềm (alkanility). Hấp thụ các chất độc hại trong ao. Cải thiện môi trường ao, giúp tôm phát triển tốt. | Shenshi Mining Co., Ltd - | TSSG-3037H/06 ngày 23/3/06. |
49 | EAGLE ZEOLITE | SiO2, Al2O3, Na2O, | Giúp lắng bùn và các chất dơ bẩn trong nước xuống đáy ao. Giảm lượng khí độc ammoniac. Giúp tôm dễ lột vỏ và phát triển tốt. | Artemis & Angelio Co., Ltd | TSSG-3040H/06 ngày 13/4/06. |
50 | EASTIN | Lysine, Methionine, | Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống. | Codel (Thailand) Co.,Ltd - Thailand | TSSG-3161T/06 ngày 18/4/06. |
51 | ECLIPSE | Lysine, Methionine, | Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống. | Codel (Thailand) Co., Ltd - | TSSG-3085T/06 ngày 10/4/06. |
52 | ELECTROLYTE | Chloride, Potassium, | Xử lý nước ao nuôi tôm, cá. | International Nutrition- USA | TSSG-1147H/03 ngày 23/1/06. |
53 | EM-1090 | Bacillus pumilus, | Phân hủy chất bẩn, loại bỏ khí độc trong ao (Ammonia, Nitri). Cân bằng hàm lượng chất hữu cơ, cải thiện chất lượng nước ao, cung cấp men và các chất cần thiết cho phiêu sinh vật có ích phát triển. | Aidikang Bio - Engineering | TSSG-0672H/03 ngày 30/3/06. |
54 | EM-pH DROP | Bacillus subtilis, | Giảm pH, chống gây độc cho tôm nuôi. Cạnh tranh sinh học với các lòai vi khuẩn có hại khác. | Kunshan Kexin Enviroment Bioengineering Co., Ltd - China | TSSG-3072H/06 ngày 4/4/06. |
55 | ENVIRON-AC | Bacillus subtilis, Pseudomonas aeruginosa, Alcaligenes, Lactobacillus helvetius, Lactobacillus lactic, Saccharomyces cerevisiae, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp, Pseudomonas denitrificans, Bacillus sp, Mn, V, Co, Fe, Cu, CaO, SiO2, MgO, P2O5 | Giúp phân hủy các chất hữu cơ ngăn ngừa sự hình thành lớp bùn đáy ao. Giảm tình trạng độc do NH3, H2S sinh ra trong quá trình phân giảI. Duy trì sự phát triển ổn định của phiêu sinh vật. | Biostadt, India Ltd -Ấn Độ | TSSG-0765H/03 ngày 23/11/05. |
56 | ERAGON | Lysine, Methionine, | Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống. | Codel (Thailand) Co., Ltd - | TSSG-3086T/06 ngày 10/4/06. |
57 | ES PRO | Lactobacillus lactis, | Phân hủy chất thải hữu cơ, làm giảm khí Amoniac trong ao. Cải thiện chất lượng nước ao nuôi | Mr.Fish Co., Ltd - Đài Loan | TSSG-3239H/06 ngày 29/5/06. |
58 | EXTRADINE 6000 | Iodine complex | Diệt khuẩn, nấm, ký sinh trùng trong nước ao nuôi. | Kaset Center Co., Ltd | TSSG-3137H/06 ngày 12/4/06. |
59 | FANTASY | Lysine, Methionine, | Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống. | Codel (Thailand) Co., Ltd - | TSSG-3087T/06 ngày 10/4/06. |
60 | FIDIS | Alkyl dimethyl Benzyl konium chloride | Diệt vi khuẩn có hại và nguyên sinh động vật trong nước, đáy ao nuôi và trên vỏ tôm. Ức chế sinh khối sinh vật phù du và xử lý nước ao nuôi | Svaks Biotech India PVT. | TSSG-1403H/04 ngày 27/6/05. |
61 | FLORIDA | Bacillus polymyxa, | Kiểm soát pH nước ao nuôi, cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S. | Baxel Co., Ltd - Thailand | TSSG-3170H/06 ngày 18/4/06. |
62 | FLURALIN | Trifluralin (Trifluoro-2,6- | Xử lý môi trường, loạI trừ Zoothamnium, Protozoa, nấm, vi khuẩn trong ao nuôi. Làm sạch nước ao nuôi. | Bangkok Vetlab (B-Lab) | TSSG-1594H/04 ngày 16/7/04. |
63 | FORTUNER | Ca, Mg, Na, Mn | Bổ sung và cân bằng chất khoáng trong môi trường nước nuôi. Giúp tôm cứng vỏ sau khi lột xác. | Codel (Thailand) Co., | TSSG-3153H/06 ngày 18/4/06. |
64 | FREELANDER | Bacillus polymyxa, | Kiểm soát pH nước ao nuôi, cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S. | Codel (Thailand) Co., Ltd - | TSSG-3118H/06 ngày 10/4/06. |
65 | GALANOS | Lysine, Methionine, | Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống. | Codel (Thailand) Co.,Ltd - Thailand | TSSG-3160T/06 ngày 18/4/06. |
66 | GALLARDO | Lysine, Methionine, | Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống. | Codel (Thailand) Co., Ltd - | TSSG-3108T/06 ngày 10/4/06. |
67 | GOLDEN C | Ascorbic acid | Giảm sốc cho tôm, tăng sức đề kháng. | Premer Co., Ltd - Thailand | TSSG-3128T/06 ngày 10/4/06. |
68 | HALSTON | Lysine, Methionine, | Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống. | Codel (Thailand) Co., Ltd - | TSSG-3088T/06 ngày 10/4/06. |
69 | HARD SHELL | Ca, Mg, Na, Mn | Bổ sung và cân bằng chất khoáng trong môi trường nước nuôi. Giúp tôm cứng vỏ sau khi lột xác. | Codel (Thailand) Co., | TSSG-3156H/06 ngày 18/4/06. |
70 | HEPATO FISH | Vitamin E, C, Choline chloride, Sorbitol, Methionine, Lysine, Inositol. | Giúp chuyển hóa mỡ tốt hơn. | Techna-Pháp | TSSG-3030H/06 ngày 24/03/06. |
71 | HI-OZON | Calcium peoxide, | Cung cấp oxygen cho tôm. | Apex Research | TSSG-3225H/06 ngày 23/5/06. |
72 | HI-POINT | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophylus, Lactobacillus planturum | Cung cấp vi sinh vật có lợi vào khẩu phần cho tôm, cá giúp kích thích tiêu hoá, giúp tôm cá hấp thu tốt thức ăn. | Grand Siam Co., Ltd - | TSSG-3233H/06 ngày 26/5/06. |
73 | HTS-ADD II | Rhodobacter spp, Rhodococcus spp | Hấp thu NH4-N, H2S và các chất có hại trong nước; tăng lượng oxy hòa tan trong nước, dưới đáy ao nuôi; phân hủy các chất hữu cơ như : thức ăn thừa, phân thải của tôm trong ao nuôi. | Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận, Vô Tích, Trung Quốc (Wuxi Sino-Future | TSSG-3048H/06 ngày 27/3/06. |
74 | HTS-BIOZYME 100 | Nitrobacter sp., | Tăng cường sinh trưởng các loại tảo có ích, làm cho nước có sắc vàng lục nhạt, trong mát đặc trưng của tảo, gia tăng oxy hoà tan, ổn định pH, lấy lại sự cân bằng hệ sinh thái trong nước, giảm sự tích tụ các chất độc hại như NH3-N, NO2-N, giảm ô nhiễm môi trường nước và đáy ao. | Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận, Vô Tích, Trung Quốc (Wuxi Sino-Future | TSSG-3230H/06 ngày 23/5/06. |
75 | HUFA-COMPLEX | Alanine, Valine, Leucine, Isoleucine, Methionine, Tyrosine | Cung cấp các acid amin cần thiết giúp tôm cá mau lớn, bao bọc các chất dinh dưỡng, thuốc, ngăn ngừa sự thất thoát. | Genchem Biotechnology | TSSG-1468T/04 ngày 30/12/05. |
76 | HUGO | Lysine, Methionine, | Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống. | Codel (Thailand) Co., Ltd - | TSSG-3091T/06 ngày 10/4/06. |
77 | HUMAX | Blue No.9, Yellow No.23, Nước tinh khiết vừa đủ | Tạo màu nước ao nuôi tôm. | Apex Research | TSSG-3052H/06 ngày 30/3/06. |
78 | HUMMER | Lysine, Methionine, | Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống. | Codel (Thailand) Co., Ltd - | TSSG-3089T/06 ngày 10/4/06. |
79 | HYBACTZYME | Bacillus subtilis, | Phân hủy nhanh và giảm thiểu các hợp chất hữu cơ độc hại trong đất, đáy ao như NH3, H2S. Giúp duy trì cân bằng sinh học và làm sạch nước ao nuôi. Cung cấp vi sinh vật hữu ích, ngăn chặn sự phát triển của các vi khuẩn gây hại cho tôm. | Kaset Center Co., Ltd | TSSG-3133H/06 ngày 12/4/06. |
80 | HYBACTZYME | Bacillus subtilis, | Phân hủy nhanh và giảm thiểu các hợp chất hữu cơ độc hại trong đất, đáy ao như NH3, H2S. Cung cấp vi sinh vật hữu ích, ngăn chặn sự phát triển của các vi khuẩn gây hại cho tôm. Giúp duy trì cân bằng sinh học và làm sạch nước ao nuôi. | Kaset Center Co., Ltd | TSSG-3135H/06 ngày 12/4/06. |
81 | IMMUTECH-S/F | Vitamin E, C, Selenium, Beta-Glucan, Mano-olygosaccharide. | Ngăn ngừa stress và phục hồi sức khỏe sau stress. | Techna-Pháp | TSSG-3029H/06 ngày 24/03/06. |
82 | IN STRESS | Na, K, Vitamin A, D3, E, | Bổ sung các vitamin thiết yếu cho tôm cá, kích thích tôm lột xác, tăng sức đề kháng. | International Nutrition- USA | TSSG-1150H/03 ngày 23/1/06. |
83 | INFINITY | Bacillus polymyxa, | Kiểm soát pH nước ao nuôi, cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S. | Baxel Co., Ltd - Thailand | TSSG-3164H/06 ngày 18/4/06. |
84 | JUMBO | Vitamin B1, B2, B6, E, | Bổ sung các vitamin thiết yếu và các acid amin cần thiết cho sự tăng trưởng, giúp tôm hấp thu tốt thức ăn | Bangkok Vetlab (B-Lab) | TSSG-1809T/04 ngày 11/1/04. |
85 | JUMBO BICAL | Vitamin A, D3, E, Ca, P, | Kích thích tôm lột vỏ nhanh, mau lớn, khắc phục tình trạng mềm vỏ. | International Nutrition- USA | TSSG-1151H/03 ngày 23/1/06. |
86 | KARNO-WHITE | Vitamin A, D, E, B1, B2, B6, | Bổ sung vitamin cho tôm, kích thích tôm cá ăn nhiều. | Vitalac - Pháp | TSSG-3059T/06 ngày 4/4/06. |
87 | KASET-C | Vitamin C | Giúp tôm có sức đề kháng, chống stress. | Kaset Center Co., Ltd (Thailand) - Thailand | TSSG-3136T/06 ngày 12/4/06. |
88 | KEWELL | Bacillus polymyxa, | Kiểm soát pH nước ao nuôi, cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S. | Baxel Co., Ltd - Thailand | TSSG-3169H/06 ngày 18/4/06. |
89 | KICC-ZOO | Trifluralin (Trifluoro-2,6- | Xử lý môi trường, loạI trừ Zoothamnium, Protozoa, nấm, vi khuẩn trong ao nuôi. Làm sạch nước ao nuôi. | Bangkok Vetlab (B-Lab) | TSSG-1592H/04 ngày 16/7/04. |
90 | LEMON | Acid ascorbic | Giúp giảm bớt căng thẳng cho tôm trong quá trình nuôi trong điều kiện thờI tiết thay đổI. Giúp tăng sức đề kháng cho tôm. Giúp tôm có tỷ lệ sống cao. | Artemis & Angelio Co., Ltd | TSSG-3205T/06 ngày 5/4/06. |
91 | LOTUS | Lysine, Methionine, | Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống. | Codel (Thailand) Co., Ltd - | TSSG-3090T/06 ngày 10/4/06. |
92 | M.V.ZYME | Protease, Amylase, | Cung cấp nhiều loại enzyme tiêu hoá giúp cá, tôm hấp thu tốt thức ăn. Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn. | Grand Siam Co., Ltd - | TSSG-3232H/06 ngày 26/5/06. |
93 | Marl Oceaner | CaCO3 | Tăng pH nước và đáy ao. Tăng canxi giúp tôm lột xác. | Shenshi Mining Co., Ltd - | TSSG-3038H/06 ngày 23/3/06. |
94 | MAXIMA | Lysine, Methionine, | Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống. | Codel (Thailand) Co., Ltd - | TSSG-3092T/06 ngày 10/4/06. |
95 | MERCURY | Lysine, Methionine, | Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống. | Codel (Thailand) Co., Ltd - | TSSG-3093T/06 ngày 10/4/06. |