Quyết định 344/2001/QĐ-BTS của Bộ Thuỷ sản về quản lý xuất nhập khẩu hàng thuỷ sản chuyên ngành thời kỳ 2001-2005

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 344/2001/QĐ-BTS

Quyết định 344/2001/QĐ-BTS của Bộ Thuỷ sản về quản lý xuất nhập khẩu hàng thuỷ sản chuyên ngành thời kỳ 2001-2005
Cơ quan ban hành: Bộ Thủy sản
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:344/2001/QĐ-BTSNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thị Hồng Minh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
02/05/2001
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 344/2001/QĐ-BTS

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 344/2001/QĐ-BTS DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN SỐ 344/2001/QĐ-BTS
NGÀY 2 THÁNG 5 NĂM 2001 VỀ QUẢN LÝ XUẤT NHẬP KHẨU
HÀNG THUỶ SẢN CHUYÊN NGÀNH THỜI KỲ 2001 - 2005

 

BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN

 

- Căn cứ Quyết định số 50/CP ngày 21/6/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Thuỷ sản;

- Căn cứ Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày 4/4/2001 của Thủ tướng Chính phủ "Về quản lý xuất, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001 - 2005";

- Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư.

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1: Ban hành danh mục các loài thuỷ sản cấm xuất khẩu (bao gồm cả giống) tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này.

Các loài thuỷ sản trong danh mục nói trên chỉ được xuất khẩu khi có hiệp định hoặc chương trình hợp tác nghiên cứu khoa học giữa Việt Nam với các nước đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (Chính phủ hoặc Bộ Thuỷ sản). Các đơn vị phải gửi hồ sơ xin xuất khẩu về Bộ Thuỷ sản (Vụ Kế hoạch và Đầu tư) bao gồm:

- Đơn xin xuất khẩu hàng thuỷ sản quý hiếm theo hiệp định.

- Bản sao hiệp định hoặc chương trình hợp tác nghiên cứu được phê duyệt.

- Nếu là hàng thuộc danh mục quản lý của CITES Việt Nam thì phải có ý kiến của Bộ Thuỷ sản và được CITES Việt Nam cho phép.

 

Điều 2: Ban hành danh mục các loài thuỷ sản xuất khẩu có điều kiện tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này.

Các loài thuỷ sản sống trong Phụ lục 2, khi có đủ điều kiện như đã ghi, sẽ trực tiếp làm thủ tục xuất khẩu với Hải quan cửa khẩu, không cần xin phép.

 

Điều 3: Việc nhập khẩu giống thuỷ sản các loại (bao gồm cả giống nhỏ để nuôi lớn, giống bố mẹ và giống ông bà) được quy định như sau:

3.1. Nhập khẩu các loại giống thuỷ sản thông thường bao gồm các loại giống ghi trong Phụ lục 3a, 3b:

Các đơn vị có nhu cầu nhập khẩu các loại giống thông thường được trực tiếp làm thủ tục nhập khẩu với Hải quan cửa khẩu.

3.2. Nhập khẩu các loại giống mới phải có ý kiến chấp thuận của Bộ Thuỷ sản (Các loài giống không nằm trong Phụ lục số 3a, 3b):

Các đơn vị có nhu cầu nhập khẩu giống thuỷ sản mới phải gửi hồ sơ về Bộ Thuỷ sản (Vụ Kế hoạch và Đầu tư) để xem xét, giải quyết. Hồ sơ bao gồm:

- Đơn xin nhập khẩu giống thuỷ sản mới (Phụ lục 6).

- Bản sao đăng ký kinh doanh có ngành nghề phù hợp và bản sao mã số xuất nhập khẩu.

- nh chụp, bản vẽ đặc tả loài giống xin nhập khẩu.

- Thuyết minh về đặc tính sinh học và hiệu quả kinh tế của loài giống xin nhập.

- Ý kiến của một đơn vị nghiên cứu thuộc Bộ Thuỷ sản đồng ý theo dõi thử nghiệm, khảo nghiệm và đề xuất số lượng cần nhập khẩu.

 

Điều 4: Việc nhập khẩu thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn cho nuôi trồng thuỷ sản theo quy định như sau:

4.1. Các loại thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn được sử dụng thông thường ghi trong Phụ lục 4, được nhập khẩu theo quy chế nhập hàng thông thường, không cần xin phép.

4.2. Các loại thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn mới là những loại không có trong Phụ lục 4, phải được Bộ Thuỷ sản xem xét và cho phép nhập khẩu với số lượng hạn chế để thử nghiệm, khảo nghiệm có sự theo dõi của cơ quan nghiên cứu thuộc Bộ Thuỷ sản.

Các đơn vị có nhu cầu nhập khẩu phải gửi hồ sơ xin phép về Bộ Thuỷ sản (Vụ Kế hoạch và Đầu tư) bao gồm:

- Đơn xin nhập khẩu (Phụ lục 6).

- Giấy chứng nhận chất lượng của cơ quan có thẩm quyền của nước sản xuất, thành phần, công dụng và cách sử dụng (bản gốc hoặc bản phô tô công chứng cùng bản dịch ra tiếng Việt).

- Bản sao mã số xuất nhập khẩu và đăng ký ngành nghề kinh doanh.

 

Điều 5: Việc nhập khẩu các loại thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học, nguyên liệu để sản xuất thuốc và hoá chất dùng trong nuôi trồng thuỷ sản được quy định như sau:

5.1. Các loại thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học được sử dụng thông thường ghi trong Phụ lục 5, được nhập khẩu theo quy chế nhập hàng thông thường, không cần xin phép Bộ Thuỷ sản.

5.2. Các loại thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học mới hoặc chưa được sử dụng phổ biển ở Việt Nam (ngoài các mặt hàng trong Phụ lục 5), phục vụ nuôi trồng thuỷ sản phải được Bộ Thuỷ sản xem xét và cho phép nhập khẩu với số lượng hạn chế để thử nghiệm, khảo nghiệm có sự theo dõi của các cơ quan nghiên cứu thuộc Bộ Thuỷ sản. Các đơn vị có nhu cầu nhập khẩu phải gửi hồ sơ xin phép về Bộ Thuỷ sản (Vụ Kế hoạch và Đầu tư) bao gồm:

- Đơn xin nhập khẩu (Phụ lục 6).

- Giấy chứng nhận chất lượng của cơ quan có thẩm quyền của nước sản xuất, thành phần, công dụng và cách sử dụng (bản gốc hoặc bản phô tô công chứng cùng bản dịch ra tiếng Việt).

- Bản sao mã số xuất nhập khẩu và đăng ký ngành nghề kinh doanh.

 

Điều 6: Đối với các mặt hàng thử nghiệm, khảo nghiệm sau khi có báo cáo kết quả thử nghiệm, khảo nghiệm của cơ quan nghiên cứu, Bộ Thuỷ sản sẽ xem xét bổ xung vào danh mục nhập khẩu thông thường.

 

Điều 7: Quy định về kiểm dịch và kiểm tra chất lượng như sau:

7.1. Đối với xuất khẩu: Động vật và sản phẩm động vật thuỷ sản thuộc danh mục đối tượng kiểm dịch khi xuất khẩu chỉ thực hiện kiểm dịch khi khách hàng yêu cầu.

7.2. Đối với nhập khẩu: Các mặt hàng chuyên ngành thuỷ sản bao gồm:

- Động vật và sản phẩm động vật thuỷ sản thuộc danh mục đối tượng kiểm dịch kể cả loại được nhập khẩu thông thường và được chấp thuận cho nhập, khi nhập khẩu đều phải thực hiện việc kiểm dịch theo những quy định hiện hành và làm thủ tục nhập khẩu với Hải quan.

- Thức ăn, thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học, nguyên liệu sản xuất thức ăn, thuốc, hoá chất kể cả loại được nhập khẩu thông thường và loại được chấp thuận cho nhập, khi nhập khẩu phải thực hiện kiểm tra chất lượng theo những quy định hiện hành và làm thủ tục nhập khẩu với Hải quan.

7.3. Các mặt hàng thuỷ sản chuyên ngành nói trên, khi xuất nhập khẩu phải thực hiện quy chế ghi nhãn hàng hóa lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu theo Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30/8/1999 và Thông tư số 03/2000/TT-BTS ngày 22/9/2000 của Bộ Thuỷ sản.

 

Điều 8: Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế có mã số xuất nhập khẩu và có ngành nghề kinh doanh phù hợp được tham gia xuất nhập khẩu hàng thuỷ sản chuyên ngành.

 

Điều 9: Sau khi nhận được bản đăng ký xuất nhập khẩu hàng thuỷ sản chuyên ngành của doanh nghiệp, Bộ Thuỷ sản có trách nhiệm trả lời bằng văn bản trong thời gian chậm nhất là 7 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

 

Điều 10: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các Quyết định số 224/2000/QĐ-BTS ngày 29/3/2000, Quyết định 740/2000/QĐ-BTS ngày 1/9/2000 và những quy định trước đây trái với những quy định tại Quyết định này đều bãi bỏ.


 


BỘ THUỶ SẢN

Phụ lục 1

 

DANH MỤC CÁC LOÀI THUỶ SẢN CẤM XUẤT KHẨU

 

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Cơ quan
quản lý

1

Trai ngọc

Pinctada maxima

Bộ Thuỷ sản

2

Cá Cháy

Mactura reevessii

Bộ Thuỷ sản

3

Cá Chình mun

Anguilla bicolorpacifica

Bộ Thuỷ sản

4

Cá còm

Notopterus chitala

Bộ Thuỷ sản

5

Cá Anh vũ

Semilabeo notabilis

Bộ Thuỷ sản

6

Cá Hô

Catlocarpio siamensis

Bộ Thuỷ sản

7

Cá Chìa vôi sông

Crinidens sairisophorus

Bộ Thuỷ sản

8

Cá Tra dầu

Pangasianodon gigas

CITES

9

Cá Cóc Tam Đảo

Paramesotriton deloustali

CITES

10

Cá Sấu hoa cà

Crocodylus porosur

CITES

11

Cá Sấu xiêm

Crocodylus siamensis

CITES

12

Cá Heo

Lipotes vexillifer

CITES

13

Cá Voi

Balaenoptera musculus

CITES

14

Cá Ông Sư

Neophocaenna phocaenoides

CITES

15

Cá Nàng tiên

Dugong dugon

CITES

16

Vích và trứng

Careteta olivacea

CITES

17

Rùa da và trứng

Demochelys coriacea

CITES

18

Đồi mồi dứa và trứng

Chelonia mydas

CITES

19

Đồi mồi và trứng

Eretmochelys imbricata

CITES

20

Bộ san hô cứng

Scleractinia

CITES

21

Cá Sóc

Probarbus jullieni

CITES

22

Cá Formo

Seleropages formosus

CITES

23

Rùa vàng

Cuora trifasciata

CITES

24

ch

Rana sp

CITES

 


 


BỘ THUỶ SẢN

Phụ lục 2

 

DANH MỤC NHỮNG LOÀI THUỶ SẢN
XUẤT KHẨU CÓ ĐIỀU KIỆN

 

Tất cả các loài thuỷ sản dưới đây khi xuất khẩu phải đáp ứng yêu cầu về kích cỡ theo quy định như sau:

 

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Kích cỡ

1

Tôm hùm các loại:

 

 

 

a. Tôm hùm ma

Panulirus penicillatur

200 mm trở lên

 

b. Tôm hùm sỏi

P. homarus homarus

175 mm trở lên

 

c. Tôm hùm đỏ

P. longipes

160 mm trở lên

 

d. Tôm hùm lông

P. stimosoni

160 mm trở lên

 

e. Tôm hùm bông

P. ornatus

230 mm trở lên

 

g. Tôm hùm xanh

P. versicolor

167 mm trở lên

 

h. Tôm hùm xám

P. poliphagus

200 mm trở lên

2

Cá mú (song) các loại

Epinephelus

500 g/con trở lên

3

Cá Cam (cá cam sọc đen)

Seriola migrofasciata

200 mm trở lên

4

Cá măng biển

Chanos chanos

500 g/con trở lên

 


 


BỘ THUỶ SẢN

Phụ lục 3a

 

DANH MỤC GIỐNG THUỶ SẢN NƯỚC NGỌT
ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU THÔNG THƯỜNG

 

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

1

2

3

A

 

1

Cá lóc bông

Ophiocephalus micropeltes

2

Cá trê vàng

Clarias macrocephalus

3

Cá trê trắng

Clarias batracnus

4

Cá sặc rằn

Trichogaster pectoralis

5

Lươn

fluta alba

6

Cá bống tượng

Oxyeleotris marmoratus

7

Cá mè vinh

Puntius gonionotus

8

Cá he vàng

Puntius altus

9

Cá ba sa

Pangasius bocourti

10

Cá tra

Pangasius pangasius

11

Cá chép

Cyprinus carpio

12

Cá trôi

Cirrhina moritorella

13

Cá tai tượng

Osphronemus gorami

14

Cá mè trắng

Hypophthalmichihys molitrix

15

Cá bống

Spinibarbichthys denticulatus

16

Cá chiên

Bagarius bagarius

17

Cá chình

Anguilla anguilla

18

Cá chuối (xộp)

Ophiocephalus maculatus

19

Cá diếc

Carassius auratus

20

Cá lăng

Hemibagrus elongatus

21

Cá mè hoa

Aristichthys nobilis

22

Cá Mrigal

Cirrhina mrigala

23

Cá quả

Ophiocephalus maculatus

24

Cá rô hu

Labeo rohita

25

Cá rô đồng

Anabas testudineus

26

Cá rô phi rằn dòng Đài Loan

dòng Thái Lan

Tilapia niloticus

27

Cá rô phi hồng

Oreochromis sp

28

Cá lóc

Ophiocephalus striatus

29

Cá trắm đen

Mylopharyngodon piceus

30

Cá trắm cỏ

Ctenopharyngodon idellus

31

Cá trê đen

Clarias fucus

32

Cá trê phi

Clarias gariepinus

33

Cá vền

Megalobrama terminalis

34

Cá chim trắng

Colossoma brachypomum

B

Giáp xác lưỡng cư

 

1

Tôm càng xanh

Macrobrachium rosenbergii

2

Cua đồng

Somanniathelpusa sinensis

3

Tôm càng nước ngọt

Macrobrachium nipponen

C

Nhuyễn thể

 

1

Trai sông

Sinanododonta elliptica

2

Trai cánh

Hyriopsis cumingii

3

Trai cóc

Lamprotula sp

4

c nhồi

Pilapolita

D

Lưỡng cư

 

1

Baba hoa

Trionyx sinensis

2

Baba gai

T. steinechderi

3

Baba Nam bộ

T. cartilagineus


 


BỘ THUỶ SẢN

Phụ lục 3b

 

DANH MỤC GIỐNG HẢI SẢN ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU
THÔNG THƯỜNG

 

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

1

2

3

 

A. Cá

 

1

Cá bống bớp

Ostrichthys sinensis

2

Cá cu cam

Seriola dumerilli

3

Cá đối mục

Mugiola cephalus

4

Cá hồng

Lutianus erythroterus

5

Cá măng biển

Chanos chanos

6

Cá ngựa Nhật Bản

Hippocampus japonicus

7

Cá ngựa đen

H. kuda

8

Cá ngựa chấm

H. trimaculatus

9

Cá ngựa gai

H. histrix

10

Cá mú (song) chấm đỏ

Epinephelus akaara

11

Cá song chấm tổ ong

E. merra

12

Cá song hoa nâu

E. fuscoguttatus

13

Cá song vạch

E. brunneus

14

Cá tráp vàng

Taius tumifrons

15

Cá chẽm (vược)

Lates calcarifer

16

Cá bớp

Rachycentron canadum

17

Cá chim trắng

Pampus argenteus

 

B. Giáp xác

 

1

Artemia dòng caliphonia dòng sanphracysco

Artemia

2

Cua ca ra

Eriochei sinensis

3

Cua biển

Scylla serrata

4

Tôm he

Penaeus sp

5

Tôm nương

P. orientallis

6

Tôm mùa (lớt)

P. merguiensis

7

Tôm he Nhật

P. japonicus

8

Tôm he n Độ

P. indicus

9

Tôm thẻ rằn

P. semisulcatus

10

Tôm sú

P. monodon

11

Tôm hùm bông

Panulirus ornatus

12

Tôm hùm đỏ

P. longipes

13

Tôm hùm sỏi

P. homarus

14

Tôm hùm vằn

Panulirus vesicolor

15

Tôm rảo

Metapennaeus ensis

 

C. Nhuyễn thể

 

1

Bào ngư

Halitotis diversicolor

2

Hầu cửa sông

Ostea rivularis

3

Điệp răng lược

Chlamys nobilis

4

Ngao

Meretrix sản phẩm

5

Ngán

Lucina philippinarum

6

Nghiêu

Meretrix lyrata

7

c

 

8

Sò lông

Arca anadara suberenata

9

Sò huyết

A. andara granora

10

Sá sùng

Atipuncula sp

11

Trai ngọc Peguin

Pteria penguin

12

Trai ngọc Maxima

Pinctada maxima

13

Trai ngọc Margarittifera

Pinctada margarittifera

14

Trai ngọc Martensii

Pinctada martensii

15

Hải sâm

Holothuria sp

16

Vẹm

Mytilus viridus

 

D. Rong tảo

 

1

Rong câu chỉ vàng

Gracilaria verrucosa

2

Rong sụn

Kappaphycus sp (Eucheuma)

3

Rong mơ

Sargassum sp

4

Các loài rong biển

 

5

Tảo làm thức ăn cho ấu trùng tôm cá

 


BỘ THUỶ SẢN

Phụ lục 4

Danh mục thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn
nuôi tôm, cá sử dụng thông thường

STT

Tên thương mại

Mục đích sử dụng

Nhà sản xuất

a

b

c

d

A

Thức ăn nuôi tôm

 

 

1

4011, 4002, 4003, 4004-S, 4004, 4005

Nuôi tôm thịt

CHAROEN POKPHAND PT. Seafoods Enterprise

2

GROBEST từ 1-6 (gồm các loại No0, No1, No2, No2L, N03, N03L, N04, N05, N06

Nuôi tôm thịt

- FUZHOU HAIMA FEED CO., Ltd Trung Quốc

- GROBEST INTERNATIONAL DEVELOPEMENT Trung Quốc

- CHUEN SHINFEEDS CO., LTD Trung Quốc

3

TUNG LI

Nuôi tôm thịt

Công ty TNHH cổ phần công nghiệp thức ăn chăn nuôi Dông Lập TUNG LI Đài Loan

4

SEA HORSE

Nuôi tôm thịt

FUZHOU HAIMA FEED CO., Ltd Trung Quốc

5

LUCKY STAR (Baby#1, Baby#2, Starter, Finhsher, Grower

Nuôi tôm thịt

TAIWAN HUNG KUO INDUSTRIAL CO., Ltd Đài Loan

6

HAI LONG

Nuôi tôm thịt

YUH SHIHN TRANDING Co., Ltd Đài Loan

7

KULADUM gồm các loại 501, 502, 503, 504, 504-S, 505

Nuôi tôm thịt

Tập đoàn BETAGRO GROUP Thái Lan

8

GRASS SHRIMP FOOD (SHRIMP FEED LEE YIH FORACGE)

Nuôi tôm thịt

- LEE - YIH FORACE CO., Ltd Đài Loan

- YOW CHYUAN FEED CO., Ltd Đài Loan

9

THALUXE gồm các loại từ No1 đến No5

Nuôi tôm thịt

THAI LUXE Enterprises Public Co., Ltd Thái Lan

10

Shin Chon Feeds (SC) gồm các loại (FRY1, FRY2, FRY3, STARTER1, STARTER2, GROWER, ADULT)

Nuôi tôm thịt

Shin Chon Feed Co Ltd Hàn Quốc

11

Woosung gồm các loại (FRY1, FRY2, FRY3, STARTER1, STARTER2, GROWER, ADULT)

Nuôi tôm thịt

Woosung Feed Corp. KOREA Hàn Quốc

12

GOLDEN BRAND gồm các loại, Post larva No1 (SGP-1), Post larva No2 (SGP-2), Starter (SGS -3), Grower (SGG-4), Finisher (SGF-5)

nuôi tôm thịt

SHIN TAI INDUSTRY CO., Đài Loan

13

 

SHRIMP FEED "ELEPHANT" & PRAWN BRAND gồm các loại Formula No. FT - 001 đến FT - 006

Nuôi tôm thịt

- Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan

- Zhangphu xinsheng Feed Co., Ltd Trung Quốc

14

CLASSIC FEED hoặc (GOLD COIN)

Nuôi tôm thịt

- GOLD COIN SPECIALITIES Co., Ltd Thái Lan

- GOLD COIN SPECIALITIES SDN. BHD Malaysia

15

SHRIMP FEED STUFF từ số 1 đến số 5

Nuôi tôm giống, thịt

DAR YUAN INDUSTRY Co., Ltd

16

ARTEMIA CYSTS

Nuôi tôm giống

- GOLDEN PRAWN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA)

- INVE (THAILAND) Ltd

- An Ocean Star International Company Mỹ

- PRIME ATERMIA INCORPORATED Mỹ

- Advanced Technology Center Nga

- Komlain - n Co., Ltd Nga

- Parker International Mỹ

- Artemia International mỹ

- Aquatic Lifeline Inc Mỹ

17

Brine Shrimp eggs

Nuôi tôm giống

- GOLDEN PRAWN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA)

- An Ocean Star International Company Mỹ

- PRIME ATERMIA INCORPORATED Mỹ

- Higashimaru Co., Ltd Nhật Bản

- INVE (THAILAND) Ltd

- Betagro Group Thái Lan

- SALT CREEK INC Mỹ

18

PRIME PLUS LARVAL FEED

Nuôi tôm giống

PRIME ARTEMIA INCORPORATED Mỹ

19

FRIPPAK các loại

Nuôi tôm giống

- Higashimaru Co., Ltd Nhật Bản

- INVE (THAILAND) Ltd

- Betagro Group Thái Lan

20

LANSY các loại

Nuôi tôm giống

- Higashimaru Co., Ltd Nhật Bản

- INVE (THAILAND) Ltd

- Betagro Group Thái Lan

21

OCEAN FEAST SPIRULINA FLAKE

Nuôi tôm giống

- An Ocean Star International Company Mỹ

 

22

OCEAN FEAST BRINE SHRIMP FLAKE

Nuôi tôm giống

- An Ocean Star International Company Mỹ

 

23

MIXED FEED FOR P.JAPONICUS

Nuôi tôm giống và tôm thịt giai đoạn đầu

- GOLDEN PRAWN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA)

- Higashimaru Co., Ltd Nhật Bản

24

MIXED FEED FOR P.MONODON

Nuôi tôm giống

- GOLDEN PRAWN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA)

- Higashimaru Co., Ltd Nhật Bản

- Woosung Feed CORP hàn Quốc

25

SPIRULINA

Nuôi tôm giống

- CHUAN KUAN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA)

- Higashimaru Co., Ltd Nhật Bản

- SALT CREEK INC Mỹ

- Betagro Group Thái Lan

- An Ocean Star International Company Mỹ

- Yunnan Sprin Co., Ltd Trung Quốc

- Earthsire Nutritionals Mỹ

26

ARTIFICIAL PLANKTON AP và BP

Nuôi tôm giống

GOLDEN PRAWN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA)

27

ARTIFICIAL PLANKTON A.P.No.0

Nuôi tôm giống

CHUAN KUAN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA)

28

SHAR MIU PAO POWDER

Nuôi tôm giống

CHUAN KUAN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA)

29

"UNION CHAMPION" Algae Shrimp Flakes

Nuôi tôm giống

GOLDEN PRAWN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA)

30

Brine Shrimp Flakes (Union Champion)

Nuôi tôm giống

GOLDEN PRAWN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA)

- Aquatic Lifeline Inc Mỹ

- SALT CREEK INC Mỹ

- PRIME ARTEMIA INCORPORATED Mỹ

- An Ocean Star International Company Mỹ

31

PRESIDENT gồm các loại POST LARVA No1, POST LARVA No2, STARTER No1, STARTER No2, GROWER, GROWER (S), FINSHER, Micropaticle

Nuôi tôm thịt

UNI. PRESIDENT ENTERPISES CORP YEONG KANG FACTORY Đài Loan

32

TRUNG NHÂT (SINO- JAPAN) gồm các cỡ 1, 2, 3, 4, 5, 6

Nuôi tôm thịt

ZHANJIANG BAOLIFEED Co., Ltd Trung Quốc

33

CONCORD gồm No.0, N01, No2, No3, No3L, No4, No5, No6

Nuôi tôm thịt

Grobest Corporation Limited Thái Lan

34

INTEQC gồm các loại 101, 102, 103, 104, 104-S, 105

Nuôi tôm thịt

INTEQC FEED COMPANY LIMITED Thái Lan

35

JEIL gồm các loại No1 (Starter 1), No2 (Starter 2), No3 (Starter 3), No4 (Starter 4), No.5 (Grower 5), No.6 (Grower 6)

Nuôi tôm thịt

JEIL FEED Co., Ltd Hàn Quốc

36

MUTAGEN

Thức ăn bổ sung

AQUA Prorgress Co., Ltd Thái Lan

37

C - MIX

Thức ăn bổ sung

- AQUA Prorgress Co., Ltd Thái Lan

- SIAM AGRICULTURAL MARKETING Co., Ltd Thái Lan

38

ZYMENTIN

Thức ăn bổ sung

AQUA Prorgress Co., Ltd Thái Lan

B

Thức ăn nuôi cá

 

 

1

FINISHER EEL FEED

Nuôi cá chình

FANDSO INTERNATIONAL CORP Đài Loan

2

TRACHNOTUS BLOCHII FEED

Gồm: TRACHNOTUS BLOCHII FEED #2

TRACHNOTUS BLOCHII FEED #3

Nuôi cá chim

FANDSO INTERNATIONAL CORP Đài Loan

3

SEA PERCH FEED

Gồm: SEA PERCH FEED #2

SEA PERCH FEED #3

Nuôi cá chẽm

FANDSO INTERNATIONAL CORP Đài Loan

4

Aromatic Shrimp Powder

Nuôi cá

GOLDEN PRAWN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA)

C

Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm

 

 

1

Bột cá có hàm lượng Protein từ 65% trở lên

Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

 

2

Bột gan mực

Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

 

3

Bột huyết

Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

 

4

Bột xương thịt

Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

 

5

Lúa mì

Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

 

6

Bột đậu nành

Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

 

7

Tinh bột mì

Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

 

8

Bột mì

Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

 

9

Bột mì tổng hợp

Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

 

10

Dầu cá

Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

 

11

Dầu gan mực

Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

 

12

Dầu mực

Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

 

13

Bột gan sò

Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

 

14

Bột sunny

Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

B.U SUNNY NUTRITION TECHNOLOGY Co., Ltd Trung Quốc

15

Chất bổ sung Premix 001

Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

TAIWAN YUH SHIHN TRADE Co., Ltd Đài Loan

16

Chất bổ sung Premix 003

Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

TAIWAN YUH SHIHN TRADE Co., Ltd Đài Loan

17

Chất bổ sung Premix 004

Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

TAIWAN YUH SHIHN TRADE Co., Ltd Đài Loan

18

Chất bổ sung Premix 007

Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

TAIWAN YUH SHIHN TRADE Co., Ltd Đài Loan

19

Chất bổ sung Premix A

Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

TAIWAN YUH SHIHN TRADE Co., Ltd Đài Loan

20

Chất bổ sung Premix B

Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

TAIWAN YUH SHIHN TRADE Co., Ltd Đài Loan

21

Chất bổ sung Premix 101

Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung Quốc

22

Chất bổ sung Premix 102

Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung Quốc

23

Chất bổ sung Premix 103

Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung Quốc

24

Chất bổ sung Premix 104

Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung Quốc

25

Chất bổ sung Premix 105

Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung Quốc

26

Chất bổ sung Premix 106

Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung Quốc

27

Chất bổ sung Premix 107

Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung Quốc

28

Chất bổ sung Premix 108

Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung Quốc

29

Chất bổ sung Premix 109

Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung Quốc

30

LECITHIN

 

 

SAMCO LECITHIN

Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

- Thai Vegetab Oil Public (TOV) Co., Ltd Thái Lan

- CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung Quốc

- Asian Aquacultural Co., Ltd Thái Lan

- SIAM AGRICULTURAL MARKETING Co., Ltd Thái Lan

31

CHOLESTHIN

Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

- Asian Aquacultural Co., Ltd Thái Lan

- Thai Vegetab Oil Public (TOV) Co., Ltd Thái Lan

32

EMULBESTO 100A

Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

LUCAS MEYER EUROLOGISTIC Hà Lan

33

AQUAVITA

Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

YE CHERNG INDUSTRIAL PRODUCTS Co., Ltd Đài Loan

34

FEED COAT

Chất phụ gia bọc viên thức ăn

AQUA Progress Co., Ltd Thái Lan

 

BỘ THUỶ SẢN

Phụ lục 5

 

Danh mục thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học phục vụ
nuôi trồng thuỷ sản sử dụng thông thường

STT

Tên thuốc, hoá chất

Mục đích sử dụng

Hoạt chất chính

Nhà sản xuất

a

d

e

f

g

1

SAPONIN (hoặc Tea Seed Powder, Tea Seed Cake)

Diệt khuẩn, diệt cá tạp, phòng ngừa bệnh cho động vật nguyên sinh, kích thích tôm lột vỏ, tăng lượng thức ăn tự trong ao nuôi tôm

Các chế phẩm được chiết từ hạt bã trà

- THAI INTER FEED Co., Ltd

- KINGSTAR TRANDE Co., Ltd Trung Quốc

- JEN HINT MININT Co., Ltd Đài Loan

- FUguang Fram Praduce of Qiannan Liability Co., Ltd Trung Quốc

- Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan

- YONG HONG CHUNG Co., Ltd Thái Lan

2

-D-100 (hoặc DOLOMITE)

 

 

- DOLOMITE

n định độ PH và tăng độ kiềm (Alkanility), hấp thụ các chất độc hại trong ao, cải thiện môi trường ao, giúp tôm phát triển tốt

CaCO3

MgCOư3

- C.P LAB Co., Ltd Thái Lan

- Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan

 

3

SHRIMP POWDER

Giúp tôm tăng trưởng nhanh, tăng sức đề kháng

Vitamin A, B2, C, D3

LONG MAN AQUA Co., Ltd Đài Loan

4

THREE IN ONE

n định môi trường nước ao, diệt khuẩn, phòng trị bệnh

Vitamin E, K, H

LONG MAN AQUA Co., Ltd Đài Loan

5

SHELL ELEMENT

Kích thích tôm lột vỏ

Ion Ca, mg

LONG MAN AQUA Co., Ltd Đài Loan

6

IODONRIN - 200

Xử lý nước và xử lý các vết thương

Iod vô cơ, phenoxy, poly ethylenoxy ethmol

LONG MAN AQUA Co., Ltd Đài Loan

7

- CLINZEX_DS(ZEOLITE)

- NATURAL ZEOLITE ZEOLITE Brand "SITTO" & ASAHI

- ZEOLITE

n định PH và hấp thụ các chất độc hại trong ao, cải thiện chất lượng nước ao, giúp dễ lột xác, phát triển tốt

SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, mgO, NA2O3

- WOCKHARDT Co., Ltd ấn Độ

- Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan

- SIAM AQUACULTURAL MARKETING Co., Ltd Thái lan

- UNITED VISION Co., Ltd Thái Lan

8

Wolmid

Xử lý nước, phòng trị bệnh do nấm, vi khuẩn, virus,...

N - Sodium - N - Chotoro - Paratoluene Sulphonamide

- WOCKHARDT Co., Ltd ấn Độ

 

9

Blesson

Xử lý nước, phòng trị bệnh do nấm, vi khuẩn, virus,...

Alky dimethylbenzly ammonium chlorite

- WOCKHARDT Co., Ltd ấn Độ

 

10

MIZUPHOR

Xử lý nước, phòng trị bệnh do nấm, vi khuẩn, virus,...

Alkylary polỹoythylene Iodine

- WOCKHARDT Co., Ltd ấn Độ

 

11

AQUALACT

Kích thích tiêu hoá, xử lý môi trường nước

Lactobacillus sp, Lactobacillus aciddophillus, Lactobacillus subtilis, vitamin C, B6, B1...

- WOCKHARDT Co., Ltd ấn Độ

 

12

CL 33

Phòng xử lý bệnh do vi khuẩn Gram gây ra

Chloram phenicol

OMEGA Đài Loan

13

EM - 55

Phòng xử lý bệnh do vi khuẩn Gram gây ra

erythomycine

OMEGA Đài Loan

14

Biophyl

Chống stress, phòng trị bệnh tăng trưởng nhanh

Calcium, sodium, magncsium, các vitamin

Viện bào chế AVITEC Cộng hoà Pháp

15

FAD 21

Tạo mùi thơm trong thức ăn nuôi tôm

P2O5,, Magnesium di-acid phosphate, sodium di-acid phosphate

Viện bào chế AVITEC Cộng hoà Pháp

16

CALCIPHOS

Kích thích sự thay vỏ tôm

P2O5,, Magnesium di-acid phosphate, sodium di-acid phosphate

Viện bào chế AVITEC Cộng hoà Pháp

17

Petonium 24-80

Xử lý môi trường nước, diệt vi khuẩn, cụ thể nhóm Vibro Spp, nhóm vi khuẩn hiếm khí sinh H2S

Alkyl Benzyl Dimethyl Ammonium Chloride

PENTAGON Chemicals Ltd Anh

18

CLEANER 80

Diệt khuẩn, khống chế sự phát triển phiêu sinh vật, tăng độ trong của nước

C6H5CN2N+(CH3)2RCT 80% Benzalkonium Chloride (BKC)

AQUA Progress Co., Thái Lan

19

FOS 500 EC

Diệt các ký chủ trung gian mang mầm bệnh

2,2 dichlorovinyl dimethyl phosphat... 50% W/VEC

Advance pharma Co., ltd Thái Lan

20

GRANULITE

n định PH và hấp thụ các chất độc hại trong ao, cải thiện chất lượng nước ao

Nhóm chất vô cơ tự nhiên, có tính kiềm Alumino silicate

- Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan

 

21

POWER PACK

n định màu nước, giảm lượng vi khuẩn Gram âm (-), chuyển đổi các chất thải hữu cơ

Bacillus subtilis

Bacillus magaterium

Bacillus polymyxa

Bacillus lichenifrmis

Advance pharma Co., ltd Thái Lan

22

PIZOMEX

Kháng sinh có phổ kháng khuẩn rộng, chống bệnh do Vibrois, nhiễm trùng đường ruột ổ bụng

1- Ethyl - 6 Fluro - 1,4 Dihydro - 7(4- methyl - 1 - Pipeainyl) - 4 oxo - 3

Quinolinecarboxylic acid methanesulphonate dihydrate 0,6 % w/w

WOCKHARDT Co.,Ltd ấn độ

23

O - LAN

Diệt nấm (chủ yếu là mhóm Lagenidium sp.) hạn chế nhiễm Protoroa, nâng cao tỷ lệ sống của tôm giống

Chủ yếu là Trifluralin chứa 48 %

a a a trifluralin 2,6 - dintro - N,N - Dipropyl-2-Toluidine 48 W/V E.C

Advance pharma Co., Ltd Thái Lan

24

N - 300

Thuốc kháng sinh thuộc nhóm Quinnolon diệt khuẩn ở diện rộng, đặc biệt là Vibrio gây bệnh cho tôm như mang đen, sưng đuôi mọng nước...

Norfloxacin hydrochloride 30%

- AQUA Progress Co., Ltd Thái Lan

- C.P Progress Co., Ltd Thái Lan

25

PRAWNOX

Thuốc kháng sinh thuộc nhóm Quinolon diệt khuẩn ở diện rộng, đặc biệt là Vibrio gây bệnh cho tôm như mang đen, sưng đuôi mọng nước ...

Sử dụng trị bệnh nhiễm khuẩn trong đuôi cá, ếch

oxolinic 25%

- AQUA Progress Co., Ltd Thái Lan

- C.P Progress Co., Ltd Thái Lan

26

 

DAI - TRIM

Có khả năng ngăn chặn được vi khuẩn ở diện rộng, đặc biệt là Vibrio

Sulphamethoxazole 10%

Trimetroprim 2%

- AQUA Progress Co., Ltd Thái Lan

- C.P Progress Co., Ltd Thái Lan

27

FORMALAN

Có tác dụng diệt nấm chủ yếu là nhóm Lagennidium sp. và một số nguyên sinh động vật

Chủ yếu là Trifuralin chứa 47%

Trifluralin 2,4 - dinitro-N, N- Dipropyl- 2 - Toluidine 47 W/V E.C

Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan

28

SIREN

Giảm các độc tố được gây ra bởi tảo

Sodiumthisoulfte 10 % W/V

Ethylene - di - mmine - tetra - acetic acid 5 % W/V

Sodium Lauret Sulfate 10% W/V

Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan

29

D - BEST

Cải thiện chất lượng nước

Giảm độ PH

Phòng ngừa nhiễm bệnh viruts

Herbal Extractưd 0,5 % W/V

Humic acid 20% W/V

Asian Aquaculture Co ., Ltd Thái Lan

30

BENTHOS

Cung cấp khoáng và vi lượng làm thức ăn cho phiêu sinh vật, gây màu nước, tạo thức ăn tự nhiên cho tôm

Silisi acid 0,5% W/V

Borate Buffer 10% V/V

Phosphate Bufer 10% V/V

Minerals 1% V/V

 

 

 


PHỤ LỤC 6

 

BỘ THUỶ SẢN

 

Tên đơn vị

Số:....

CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

....., ngày.... tháng... năm 200...

 

ĐƠN XIN PHÉP NHẬN GIỐNG THUỶ SẢN (*)

 

Kính gửi: Bộ Thuỷ sản

(Vụ Kế hoạch và Đầu tư)

 

1. Tên đơn vị:

2. Địa chỉ:

3. Cơ quan chủ quản:

4. Xin phép nhập khẩu các loại giống thuỷ sản như sau:

Tên khoa học

Tên thương mại

Số lượng

Kích cỡ

Xuất xứ hàng hoá

(nhà sản xuất)

..............

...............

.................

..................

.............

..............

................

..................

.............

.............

................

..................

 

5. Mục đích:

6. Dự kiến thời gian nhập:

7. Cửa khẩu nhập:

8. Ghi chú:

Sau khi được phép nhập khẩu các mặt hàng nói trên, chúng tôi xin đảm bảo thực hiện đầy đủ các quy định hiện hành. Nếu có sai phạm, chúng tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.

 

Giám đốc

(Ký tên và đóng dấu)

Nơi gửi:

- Như trên

-.............

(*) Mẫu đơn này có thể dùng cho việc xin nhập các hàng thuỷ sản chuyên ngành khác, các đơn vị chỉ cần thay đổi từ ngữ cho phù hợp

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi