Quyết định 14/2002/QĐ-BTS của Bộ Thủy sản về việc điều chỉnh Quyết định số 344/2001/QĐ-BTS ngày 2/5/2001 của Bộ Thuỷ sản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 14/2002/QĐ-BTS

Quyết định 14/2002/QĐ-BTS của Bộ Thủy sản về việc điều chỉnh Quyết định số 344/2001/QĐ-BTS ngày 2/5/2001 của Bộ Thuỷ sản
Cơ quan ban hành: Bộ Thủy sảnSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:14/2002/QĐ-BTSNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thị Hồng Minh
Ngày ban hành:15/05/2002Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 14/2002/QĐ-BTS

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN SỐ 14/2002/QĐ-BTS
NGÀY 15 THÁNG 5 NĂM 2002 VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH
SỐ 344/2001/QĐ-BTS NGÀY 2/5/2001 CỦA BỘ THUỶ SẢN

 

BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN

 

- Căn cứ Nghị định số 50/CP ngày 21/6/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Thuỷ sản;

- Căn cứ quyết định số 46/2001/QĐ - TTg ngày 4/4/2001 của Thủ tướng Chính phủ "Về quản lý xuất, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001 - 2005";

- Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,

 

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1: Điều chỉnh một số nội dung của Quyết định số 344/2001/QĐ - BTS ngày 2/5/2001 của Bộ Thuỷ sản như sau:

1. Bổ sung một số loại thức ăn nuôi tôm, cá đã qua thử nghiệm có kết quả tốt vào danh mục thức ăn nuôi tôm, cá được nhập khẩu thông thường theo phụ lục 4a (kèm theo) và thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học đã qua thử nghiệm có kết quả tốt vào danh mục thuốc hoá chất chế phẩm sinh học phục vụ nuôi trồng thuỷ sản được nhập khẩu thông thường theo Phụ lục 5a (kèm theo) được nhập khẩu theo quy chế hàng thông thường, không cần xin phép.

2. Điều chỉnh lại phụ lục 1 Danh mục các loài thuỷ sản cấm xuất khẩu và phụ lục 2 Danh mục những loài thuỷ sản xuất khẩu có điều kiện theo phụ lục đính kèm.

 

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và là bộ phận không tách rời của Quyết định số 344/2001/QĐ-BTS ngày 2/5/2001 và Quyết định số 783/2001/QĐ-BTS ngày 21/9/2001.


PHỤ LỤC: 1

DANH MỤC CÁC LOÀI THUỶ SẢN CẤM XUẤT KHẨU

 

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Cơ quan quản lý

1

Trai ngọc

Pinctada maxima

Bộ Thuỷ sản

2

Cá Cháy

Macrura reevessii

Bộ Thuỷ sản

3

Cá Chình mun

Anguilla bicolorpacifica

Bộ Thuỷ sản

4

Cá còm

Notopterus chitala

Bộ Thuỷ sản

5

Cá Anh vũ

Semilabeo notabilis

Bộ Thuỷ sản

6

Cá Hô

Catlocarpio siamensis

Bộ Thuỷ sản

7

Cá Chìa vôi sông

Crinidens sarissophorus

Bộ Thuỷ sản

8

Cá Cóc Tam Đảo

Paramesotriton deloustali

Bộ Thuỷ sản

9

Cá Tra dầu

Pangasianodon gigas

CITES

10

Cá Sấu nước ngọt

Crocodylus siamensis

CITES

11

Cá Heo vây trắng

Lipotes vexillifer

CITES

12

Cá Heo vây đen

Neophocaena phocaenoides

CITES

13

Cá Heo

Delphinidae spp

CITES

14

Cá Voi

Balaenoptera spp

CITES

15

Cá Trà sóc

Probarbus jullieni

CITES

16

Cá Rồng

Scleropages formosus

CITES

17

Bò Biển

Dugong dugon

CITES

18

Rùa da

Dermochelys coriacea

CITES

19

Rùa biển

Cheloniidae spp

CITES

20

Rùa biển đầu to (quản đồng)

Caretta caretta

CITES

21

Đồi mồi

Eretmochelys imbricata

CITES

22

Bộ san hô

Stolonifera

CITES

23

Bộ san hô

Cnidaria

CITES

24

Bộ san hô

Anthozoa

CITES

25

Bộ san hô

Coenothecalia

CITES

26

Bộ san hô

Antipatharia

CITES

27

Bộ san hô

Scleractinia

CITES

 


PHỤ LỤC: 2

DANH MỤC NHỮNG LOÀI THUỶ SẢN XUẤT KHẨU CÓ ĐIỀU KIỆN

 

Số TT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Điều kiện

1

Tôm hùm các loại:

 

 

 

a. Tôm hùm ma

Panulirus penicillatur

200 mm trở lên

 

b. Tôm hùm sỏi

P.homarus homarus

175 mm trở lên

 

c. Tôm hùm đỏ

P.longipes

160 mm trở lên

 

d. Tôm hùm lông

p. stimpsoni

160 mm trở lên

 

e. Tôm hùm bông

p. ornatus

230 mm trở lên

 

g. Tôm hùm xanh

P. versicolor

167 mm trở lên

 

h. Tôm hùm xám

P.poliphagus

200 mm trở lên

2

Cá mú (song) các loại

Epinephelus

500 g/con trở lên

3

Cá Cam (cá cam sọc đen)

Seriola migrofasciata

200 mm trở lên

4

Cá măng biển

Chanos chanos

500 g/con trở lên

5

ch sáu ngón Châu Á

Euphlyctis hexadactylus

(Rana hexadactyla)

CITES (*)

6

ch n Độ

Hoplobatrachus tigerinus (Ranna tigerina)

CITES (*)

7

Cá Sấu nước mặn

Crocodylus porosur

CITES (*)

8

Rùa sông

Dermatemydidae

CITES (*)

9

Rùa hộp

Cuora spp

CITES (*)

10

Vích

Chelonia mydas

CITES (*)

 

Ghi chú:

(*) Các loài thuỷ sản nằm trong Phụ lục của công ước CITES khi xuất khẩu phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:

- Có nguồn gốc nuôi sinh sản từ thế hệ F1 tại các trại nuôi sinh sản.

- Trại nuôi sinh sản phải được cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam uỷ quyền chứng nhận.

- Xác nhận nguồn gốc nuôi (theo điều kiện của CITES) do Chi cục bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản xác nhận.


PHỤ LỤC: 4A

 

DANH MỤC THỨC ĂN NUÔI TÔM, CÁ ĐƯỢC NHẬP KHẨU THÔNG THƯỜNG

 

STT

Tên thương mại

Mục đích sử dụng

Nhà sản xuất

Ghi Chú

a

b

c

d

e

A

Thức ăn nuôi tôm:

 

 

 

1

CP.SPINA 100 và CP.SPINA 200

Nuôi ấu trùng

- Aqua progress Co., Ltd Thái Lan

- Nasa progress Co., Ltd Thái Lan

 

2

TNT 100, TNT 200, TNT 300, TNT 400

Nuôi ấu trùng

- C.P Aquaculture Co., Ltd Thái Lan

- Aquaculture promotion Co., Ltd Thái Lan

 

3

HARVEST

Nuôi tôm giống

TZU-FENG Aquacultural supplies Co., Ltd Đài Loan

 

4

SPIRULINA

Nuôi tôm giống

TZU-FENG Aquacultural supplies Co., Ltd Đài Loan

Bổ sung nhà sản xuất, tương ứng số thứ tự 25 của phụ lục 4 QĐ số 344/2001/QĐ - BTS ngày 2/5/2001

5

FISHERMAN

Nuôi tôm giống

TZU-FENG Aquacultural supplies Co., Ltd Đài Loan

 

6

BLACK POWDER

Nuôi tôm giống

TZU-FENG Aquacultural supplies Co., Ltd Đài Loan

 

7

SHARPO

Thức ăn ấu trùng

Golden Prawn Enterprise Co., Ltd Đài Loan (Omega)

 

8

ZP - 25

Nuôi tôm giống

Golden Prawn Enterprise Co., Ltd Đài Loan (Omega)

 

9

ARTEMIA CYSTS

Nuôi tôm giống

CTy cổ phần ALTA Novosibirsk Cộng hoà liên bang Nga

Bổ sung nhà sản xuất, tương ứng số thứ tự 16 của phụ lục 4 QĐ số 344/2001/ QĐ - BTS ngày 2/5/2001

10

A - 30

Men nuôi tảo Zoothamcide

Golden Prawn Enterprise Co., Ltd Đài Loan (Omega)

 

11

MINOMIX

Thức ăn bổ sung

Advance Pharma Co., Ltd Thái Lan

 

12

CAPTAIN

Thức ăn bổ sung

TZU-FENG Aquacultural supplies Co., Ltd Đài Loan

 

13

TURBO - A

Thức ăn bổ sung

Livestock Agricultural Business International Co., Ltd Thái Lan

 

14

GOLDEN - A

Thức ăn bổ sung

Livestock Agricultural Business International Co., Ltd Thái Lan

 

15

MACREEL VIT

Thức ăn bổ sung

LONG MAN AQUA CO., Ltd Đài Loan

 

16

MARINE YEAST (AR - 01)

Thức ăn bổ sung

Kings Aquarium Co., Ltd Hồng Kông

 

17

FAD 21

Thức ăn bổ sung

Viện bào chế VIRBAC SA cộng hoà Pháp

Chuyển từ phụ lục 5 sang phụ lục 4a. Nhà sản xuất đổi tên, tương ứng số thứ tự 15 của phụ lục 5 QĐ số 344/2001/QĐ - BTS ngày 2/5/2001

18

ZEIGLER

Nuôi tôm thịt, tôm giống

CTy ZEIGLRER Mỹ

 

19

LUCKY SHRIMP FEED gồm các loại 801, 802, 803, 804, 804- S và 805

Nuôi tôm thịt

Thai Asee Trading Co., Ltd Thái Lan

 

20

THREE GOLD COIN gồm các loại 101, 102, 103, 104, 104- S, 105

Nuôi tôm thịt

Thailuxe Enterprises Public Company Limited Thái Lan

 

21

KIN -D

Chất phụ gia bọc viên thức ăn

Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan

 

B

Thức ăn nuôi cá

 

 

 

1

SHINYBER FLOATING FISH FOOD (TF - 305 S)

Thức ăn nuôi cá

JALTA Join Stock Company Ltd Đài Loan

 

 


PHỤ LỤC: 5A

 

DANH MỤC THUỐC, HOÁ CHẤT CHẾ PHẨM SINH HỌC PHỤC VỤ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN ĐƯỢC NHẬP KHẨU THÔNG THƯỜNG

 

STT

Tên thuốc, hoá chất

Mục đích sử dụng

Hoạt chất chính

Nhà sản xuất

Ghi chú

a

b

c

d

e

f

1

- ZEOLITE

- NATURAL ZEOLITE

- ZEO STAR (ZEOLITE)

- LUCKY ZEOLITE

n định pH và hấp thụ các chất độc hại trong ao, cải thiện chất lượng nước ao, giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt

SiO2, Cao, MgO, Fe2O3, Al2O3

- Thai Luxe Enterprises Public Conpany Limited Thái Lan

- DWIJAYA PERKASA ABADI Indonesia

- PT.Surya Hidup Satwa Tbk Indonesia

- Thai Asse Trading Co., Ltd Thái Lan

Bổ sung nhà sản xuất, tương ứng số thứ tự 7 của phụ lục 5 QĐ số 344/2001/QĐ - BTS ngày 2/5/2001

2

BIOQUAST

Diệt khuẩn trong nước, giảm lây lan mầm bệnh, khống chế sự phát triển của phiêu sinh vật, tăng độ trong của nước

Thực chất là B.K.C 80% (Benzalkonium Chloride). Công thức C6H5CH2N+(CH)3RCT

Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan

 

3

BIO - 100 (O2)

Tăng ôxy khu vực đáy ao, phân huỷ các chất hữu cơ Duy trì tố chất trong nước, giúp phiêu sinh động thực vật phát triển tốt, lắng căn hữu cơ khi ao bị đục.

CaO, MgO, CaCO3, MgCO, SiO2, AL2O3

Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan

 

4

NUTO (SUGAR BAC)

Làm giàu môi trường cho vi khuẩn và thực vật nổi phát triển. Giảm tác dụng của Vibriosis gây phát sáng trong ao. Giảm hữu cơ, giảm váng và mùi hôi có trên mặt ao, cải thiện chất lượng nước, khống chế sự phát triển của tảo và nấm

SiO2, Fe2O3, MgO, Al2O3, CaO

Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan

 

5

PRAISE VS -100

Khống chế sự phân huỷ các chất hữu cơ, giảm Amoniac, tăng hàm lượng ôxy trong nước, hạn chế thay nước, chống hiện tượng sốc

Aquatic Ziolite: 40%

Pantothenate: 30%

Extrac BCM: 30%

TZU- FENG Aquacultural Supplies Co., Ltd Đài Loan

 

6

SANABEE PLUS

Chống hiện tượng sốc trong bể, ao nuôi, giảm các độc tố NH3 H2S, Chuyển đổi các chất thải hữu cơ thành các chất dinh dưỡng vô cơ tạo quần thể VSV có lợi và được sử dụng như thức ăn, loại bỏ chất hôi thối ở đáy ao

Gồm: 4 dòng vi sinh vật

Bacillus subtilis

Bacillus licheniformis

Nitrosomonas

Nitrobacter

Có hàm lượng > 1,1014 tb/gr

Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan

 

7

LOCK BASE (Refer)

Làm giảm pH trong ao, tăng độ kiềm (trong nước. Không có hiện tượng vôi hoá trên vỏ tôm

Humic acid 50%

Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan

 

8

- DOLOMITE

- LUCKY DOLOMITE

n định pH và tăng độ kiềm (alkanility), hấp thụ các chất độc trong ao, cải thiện môi trường ao, giúp tôm phát triển tốt

CaCO3

MgCO3

- Thai Luxe Enterprises Public Company Limited Thái Lan

- Thai Asse Trading Co., Ltd Thái Lan

Bổ sung nhà sản xuất, tương ứng số thứ tự 2 của phụ lục 5 QĐ số 344/2001/QĐ - BTS ngày 2/5/2001

9

NEU SAVE GOLD (BKC 80%)

Diệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật như Zoothanium. Trị và phòng các bệnh đỏ thân, đốm trắng, đầu vàng, đứt râu, mòn đuôi, đen mang.

Hoạt chất chính là B.K.C. Thảo dược được chiết suất từ 2 bộ thực vật Araceac và Guttifereac

United Vision Co., Ltd Thái Lan

 

10

PRENTOX ROTENONE FISH TOXICANT POWDER 655 - 691 (8.5% PURE ROTENONE CONTENT)

Diệt trừ cá tạp trong ao nuôi

8,5% Rotenone tinh chất

CTy Prentiss Inc Hoa Kỳ

 

11

BRF - 2 AQUAKIT

Phân huỷ nhanh chất hữu cơ chất thải, thức ăn dư thừa cải thiện, duy trì chất lượng nước, ức chế sự phát triển của các loại vi sinh vật có hại như vibrio, Aeromonas.. phân giải các chất khí độc NH3-N, NO2-N, H2S làm sạch môi trường nước

Bacillus licheniformis: 15,62%

Bacillus megaterium: 47,99%

Bacillus subtilis: 33,23%

Bacillus polymyxa: 3,15%

Aspergillus oryzae: 0,01%

Enviro - Reps International Mỹ

 

12

BACTA - PUR N3000+

Ngăn ngừa sự tích tụ thức ăn dư thừa, chất thải ở đáy ao, oxy hoá các chất hữu cơ, khí độc có hại trong ao thành chất dinh dưỡng có lợi cho tảo phát triển làm thức ăn tự nhiên cho tôm cá

Chế phẩm sinh học

Nitrobacter widnogradskyi, Nitromonas europea, Paracoccus denitrificoms, Pseudomonas stutzeri,

Bacillus azotofomans,

Bacillus amyoliquefaciens,

Bacillus aminovorans,

Bacillus pantothenticus,

Bacillus subtilis,

Thiobacillus versutus

Livestock Agricultural Business International Co., Ltd Thái Lan

 

13

LAKE COLORANT WSP

Tạo màu nước, tránh sự thay đổi đột ngột và ổn định nhiệt độ nước và đáy ao, giúp tôm khỏi bị stress, tăng sức đề kháng, giữ vững tốc độ tăng trưởng, nâng tỷ lệ sống. Ngăn ngừa sự phát triển quá mức của các loại rong đáy và thực vật phù du.

Là màu hoá học dạng bột màu xanh pha mầu da trời, không có sự pha trộn của kim loại nặng. Với thành phần chính là black Dye Pure 41,7%

Livestock Agricultural Business International Co., Ltd Thái Lan

 

14

AQUASAFE - 50

Tiêu diệt Pathogen trong nước như Bacteria. Làm sạch các mang tôm và ngăn ngừa các bệnh về mang, chữa các bệnh nhiễm khuẩn ngoài da như đứt râu, mòn đuôi hoặc các vết thương trên thân tôm

50% Benzalkonium Chloride (BKC)

Livestock Agricultural Business International Co., Ltd Thái Lan

 

15

SUPER F

Hấp thụ H2S, duy trì độ pH, phân huỷ các chất hữu cơ, tăng cường nhóm vi khuẩn có lợi

2 dòng vi khuẩn Phodococcus sp và Rhodobacter sp (_+109 cfu/ml)

PT. MARINDOLAB PRATAMA Indonesia

 

16

HUMIC ACID SODIUM (BETTER LAND)

Hấp thụ và bao phủ các kim loại nặng, khống chế vi khuẩn phát sáng, bổ sung nguyên tố vi lượng, cải tạo đáy ao, ổn định chất lượng nước

Humic acid Sodium

KING’ STAR TRADING Co., Ltd Trung Quốc

 

17

WATER POWER (ALADDIN)

Làm giàu thành phần dinh dưỡng trong nước, ổn định lượng sinh vật phù du, khống chế vi khuẩn Vibrio, giảm nguy cơ gây lan dịch bệnh

Alanin, Ninhydrin, Biuree, Tyrozin, Tryptophan, Histidin và Cystein

LONG MAN AQUA CO., Ltd Đài Loan

 

18

COMPOZYME

Phân giải Protein thành acid amin, tinh bột thành đường đơn và đường đa, mỡ thành Glycerin và acid béo, Cellulose thành đường 5 Carbon

Gồm các men Protease, Amylase, Lactose, Lipase, Hemicellulose và các vi khuẩn có lợi: Bacillus, Nitrosomonas, Nitrobacter, Aerobacter và Cellulomonas

LONG MAN AQUA CO., Ltd Đài Loan

 

19

COPPER TRIETHANOLLAMINE COMPLEX (AV-70 PLUS ALGAECIDE)

Trị nhiễm khuẩn gây cụt đuôi, đứt râu, thối mang, ngăn chặn hiện tượng nở hoa của tảo, ổn định pH

Copper Triethanolamine

Complex

LONG MAN AQUA CO., Ltd Đài Loan

 

20

GREGACIN

Phòng trị bệnh nhiễm khuẩn đường ruột, bệnh phấn trắng

Monancin: 4%

Nofloxacin: 30%

Advance Pharma Co., Ltd Thái Lan

 

21

MACROGARD

n định sức khoẻ, hạn chế sự căng thẳng của tôm nuôi, tăng tỷ lệ sống của ấu trùng tôm. Hạn chế căng thẳng trong quá trình vận chuyển, giúp tôm giống đạt tỷ lệ sống cao, khoẻ mạnh

BETA - 1,3/1,6 - Glucan tối thiểu 92%

Advance Pharma Co., Ltd Thái Lan

 

22

SOLUDINE 50%

Diệt khuẩn rộng và mạnh, đặc biệt đối với loài vi khuẩn Vibrio, Pseudomonas, nấm (Lagenedium, Fusarium), ký sinh trùng Zoothanium

Iodine phức hợp 50%

Advance Pharma Co., Ltd Thái Lan

 

23

SUPER BIOTIC

Có khả năng ngăn ngừa bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio

Dòng vi khuẩn Bacillus sp (109 cfu/g)

Nasa Lab Co., Ltd Thái Lan

 

24

CIBOX - 9200 (PP - Cipro)

Phòng ngừa và trị các bệnh như Vibrio gây phát sáng, bệnh viêm gan, phân trắng, đỏ thận

Ciprofloxacin 20%

Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan

 

25

SULFA - GOLD (Sulfapro)

Phòng ngừa và trị các bệnh do vi khuẩn gây ra như Vibrio, Aeromonas, Pseudomonas, Streptococcus và Enterobacter

Sulfamethoxazole: 41,66%

Trimethoprim: 8,33%

Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan

 

26

COMPLEX PLUS 25%

Sát trùng tốt các nhóm bacteria, virus, protozoa & nấm. Không ảnh hưởng đến sự phát triển của tảo, phù du

Thuốc sát trùng trong nhóm Iodin, bao gồm hỗn hợp của 2 loại NPE -Iodine Complex 20% & PVP Iodine Complex 5%

Livestock Agricultural Business International Co., Ltd Thái Lan

 

27

BACTA - A

Diệt các loài vi khuẩn G+ và G- như Vibrio, Aeromonas, E coli, Pseudomonas, Enterobacter, Streptococcus và có khả năng diệt các loài động vật nguyên sinh Phòng ngừa và điều trị các bệnh do vi khuẩn Bacteria như bệnh viêm sưng gan, phát sáng, bệnh đường ruột và các bệnh về mang

Sulfamethoxazole Sodium 40%, Trimethoprim 8%

Livestock Agricultural Business International Co., Ltd Thái Lan

 

28

NORFLOX A

Diệt các loài vi khuẩn G+ và G- như Vibrio, Aeromonas, E coli, Pseudomonas, Myxococus, Klebsiella, Streptococcus. Phòng ngừa và điều trị các bệnh do vi khuẩn Bacteria như bệnh về mang, viên sưng gan, đỏ thân và đường ruột

Norfloxacin hydrochloride 33,3%, chất mồi và chất bảo quản 67,7%

Livestock Agricultural Business International Co., Ltd Thái Lan

 

29

Pro - 1 (PP - Probiotic)

Giảm vi khuẩn có hại trong đường ruột, giảm sử dụng kháng sinh nuôi tôm, cân bằng hoạt động trong môi trường ao nuôi

Gồm vi khuẩn Lactobacillus sp, Men, enzymes và premixes

Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan

 

30

SUPER OSCILL CUT (PROSCILL CUT)

Khống chế, kiểm soát sự phát triển của tảo chủ yếu là tảo Anabaena, Microcysts, Merismopedia lam tảo, lục tảo. Ngăn ngừa và phòng trị sự phát triển của bacteria, nấm và protozoa

Copper as elemental: 25%

Inert ingredient: 75%

Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan

 

31

BIOPHYL

Chống Stress, phòng trị bệnh

Calcium, sodium, Magncsium, các vitamin

Viện bào chế VIRBAC SA cộng hoà Pháp

Nhà sản xuất đổi tên, tương ứng số thứ tự 14 của phụ lục 5 QĐ số 344/2001/QĐ - BTS ngày 2/5/2001

32

CALCIPHOS

Kích thích sự thay vỏ tôm

P2O5, Magnesium di - acid phosphate, calcium di - acid phosphate

Viện bào chế VIRBAC SA cộng hoà Pháp

Nhà sản xuất đổi tên, tương ứng số thứ tự 16 của phụ lục 5 QĐ số 344/2001/QĐ - BTS ngày 2/5/2001

33

ACCELOBAC AG

Tăng nhanh quá trình phân huỷ các chất hữu cơ. Sản sinh ra các men Amylaza, Proteaza, Lipases và cellulase giúp tôm tiêu hoá thức ăn tốt, cạnh tranh với vi khuẩn gây hại. Cải thiện chất lượng nước ao nuôi. Giảm bùn đáy ao. Hạn chế sự phát sinh bệnh, cải thiện hệ số FCR và nâng cao tỷ lệ sống cho tôm

Tập hợp vi sinh vật gồm những vi khuẩn thuộc giống Bacillus (B.subtilis, B.megaterium, B.licheniformis, B.pumilus, B.polymyxa) và 2 dòng nấm thuộc giống Aspergillus (A.oryzae, A.niger) phân giải cellulose)

American Biosystems, Inc Mỹ

 

34

TEA SEED MEAL (SAPONIN)

Diệt khuẩn, diệt cá tạp, phòng ngừa bệnh cho động vật nguyên sinh, kích thích tôm lột vỏ

Chế phẩm được chiết xuất từ hạt bã trà

Jangxi Chinabase I/E Co., Ltd Trung Quốc

Bổ sung nhà sản xuất tương ứng số thứ tự 1 của phụ lục 5 QĐ số 344/2001/QĐ - BTS ngày 2/5/2001

35

ENVIRON - AC

Giúp phân huỷ các chất hữu cơ, ngăn ngừa sự hình thành lớp bùn đáy ao, Giảm tình trạng độc do NH3, H2S sinh ra trong quá trình phân giải. Duy trì sự phát triển ổn định của phiêu sinh vật

Gồm 2 nhóm thành phần: Môi trường dinh dưỡng: Mn, V, Co, CaO, SiO2, MgO, P2O5, Fe, Cu..

Nhóm vi sinh vật: Bacillus, subtilis, Pseudomonas aeruginosa, Alcaligenes, Lactobacillus lactic, Lactobacillus helvetius, Saccharomyce cerevisiae, Nitrosomonas sp, Nitrobacte sp, Pseudomonas denitrificans, Bacillus sp

Wockhardt Co., Ltd n Độ

 

36

RHODOPSUDOMONAS PALUSTRIS (PSB- 01)

Phân huỷ chất thải và thức ăn dư thừa lắng tụ ở đáy ao, phân giải các chất độc sinh ra từ quá trình phân huỷ các chất hữu cơ, ổn định pH và màu nước ao nuôi. c chế sự phát triển của các vi sinh vật gây bệnh

Rhodopseudomonas palustris

King’s Aquarium Co., Ltd Hồng Kông

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi