Quyết định 14/2002/QĐ-BTS của Bộ Thủy sản về việc điều chỉnh Quyết định số 344/2001/QĐ-BTS ngày 2/5/2001 của Bộ Thuỷ sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 14/2002/QĐ-BTS
Cơ quan ban hành: | Bộ Thủy sản | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 14/2002/QĐ-BTS | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Hồng Minh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/05/2002 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 14/2002/QĐ-BTS
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN SỐ 14/2002/QĐ-BTS
NGÀY 15 THÁNG 5 NĂM 2002 VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH
SỐ 344/2001/QĐ-BTS NGÀY 2/5/2001 CỦA BỘ THUỶ SẢN
BỘ TRƯỞNG
BỘ THUỶ SẢN
- Căn cứ Nghị định số 50/CP ngày 21/6/1994
của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Thuỷ sản;
- Căn cứ quyết định số 46/2001/QĐ - TTg ngày
4/4/2001 của Thủ tướng Chính phủ "Về quản lý xuất, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ
2001 - 2005";
- Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Kế hoạch
và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Điều chỉnh một số nội dung của Quyết định số 344/2001/QĐ - BTS ngày 2/5/2001 của Bộ Thuỷ sản như sau:
1. Bổ sung một số loại thức ăn nuôi tôm, cá đã qua thử nghiệm có kết quả tốt vào danh mục thức ăn nuôi tôm, cá được nhập khẩu thông thường theo phụ lục 4a (kèm theo) và thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học đã qua thử nghiệm có kết quả tốt vào danh mục thuốc hoá chất chế phẩm sinh học phục vụ nuôi trồng thuỷ sản được nhập khẩu thông thường theo Phụ lục 5a (kèm theo) được nhập khẩu theo quy chế hàng thông thường, không cần xin phép.
2. Điều chỉnh lại phụ lục 1 Danh mục các loài thuỷ sản cấm xuất khẩu và phụ lục 2 Danh mục những loài thuỷ sản xuất khẩu có điều kiện theo phụ lục đính kèm.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và là bộ phận không tách rời của Quyết định số 344/2001/QĐ-BTS ngày 2/5/2001 và Quyết định số 783/2001/QĐ-BTS ngày 21/9/2001.
PHỤ LỤC: 1
DANH MỤC CÁC LOÀI THUỶ SẢN CẤM XUẤT KHẨU
STT |
Tên
Việt Nam |
Tên
khoa học |
Cơ
quan quản lý |
1 |
Trai ngọc |
Pinctada maxima |
Bộ Thuỷ sản |
2 |
Cá Cháy |
Macrura reevessii |
Bộ Thuỷ sản |
3 |
Cá Chình mun |
Anguilla bicolorpacifica |
Bộ Thuỷ sản |
4 |
Cá còm |
Notopterus chitala |
Bộ Thuỷ sản |
5 |
Cá Anh vũ |
Semilabeo notabilis |
Bộ Thuỷ sản |
6 |
Cá Hô |
Catlocarpio siamensis |
Bộ Thuỷ sản |
7 |
Cá Chìa vôi sông |
Crinidens sarissophorus |
Bộ Thuỷ sản |
8 |
Cá Cóc Tam Đảo |
Paramesotriton deloustali |
Bộ Thuỷ sản |
9 |
Cá Tra dầu |
Pangasianodon gigas |
CITES |
10 |
Cá Sấu nước ngọt |
Crocodylus siamensis |
CITES |
11 |
Cá Heo vây trắng |
Lipotes vexillifer |
CITES |
12 |
Cá Heo vây đen |
Neophocaena phocaenoides |
CITES |
13 |
Cá Heo |
Delphinidae spp |
CITES |
14 |
Cá Voi |
Balaenoptera spp |
CITES |
15 |
Cá Trà sóc |
Probarbus jullieni |
CITES |
16 |
Cá Rồng |
Scleropages formosus |
CITES |
17 |
Bò Biển |
Dugong dugon |
CITES |
18 |
Rùa da |
Dermochelys coriacea |
CITES |
19 |
Rùa biển |
Cheloniidae spp |
CITES |
20 |
Rùa biển đầu to (quản đồng) |
Caretta caretta |
CITES |
21 |
Đồi mồi |
Eretmochelys imbricata |
CITES |
22 |
Bộ san hô |
Stolonifera |
CITES |
23 |
Bộ san hô |
Cnidaria |
CITES |
24 |
Bộ san hô |
Anthozoa |
CITES |
25 |
Bộ san hô |
Coenothecalia |
CITES |
26 |
Bộ san hô |
Antipatharia |
CITES |
27 |
Bộ san hô |
Scleractinia |
CITES |
PHỤ LỤC: 2
DANH MỤC
NHỮNG LOÀI THUỶ SẢN XUẤT KHẨU CÓ ĐIỀU KIỆN
Số
TT |
Tên
Việt Nam |
Tên
khoa học |
Điều
kiện |
1 |
Tôm hùm các loại: |
|
|
|
a. Tôm hùm ma |
Panulirus penicillatur |
200 mm trở lên |
|
b. Tôm hùm sỏi |
P.homarus homarus |
175 mm trở lên |
|
c. Tôm hùm đỏ |
P.longipes |
160 mm trở lên |
|
d. Tôm hùm lông |
p. stimpsoni |
160 mm trở lên |
|
e. Tôm hùm bông |
p. ornatus |
230 mm trở lên |
|
g. Tôm hùm xanh |
P. versicolor |
167 mm trở lên |
|
h. Tôm hùm xám |
P.poliphagus |
200 mm trở lên |
2 |
Cá mú (song) các loại |
Epinephelus |
500 g/con trở lên |
3 |
Cá Cam (cá cam sọc đen) |
Seriola migrofasciata |
200 mm trở lên |
4 |
Cá măng biển |
Chanos chanos |
500 g/con trở lên |
5 |
Ếch sáu ngón Châu Á |
Euphlyctis hexadactylus (Rana hexadactyla) |
CITES (*) |
6 |
Ếch Ấn Độ |
Hoplobatrachus tigerinus (Ranna tigerina) |
CITES (*) |
7 |
Cá Sấu nước mặn |
Crocodylus porosur |
CITES (*) |
8 |
Rùa sông |
Dermatemydidae |
CITES (*) |
9 |
Rùa hộp |
Cuora spp |
CITES (*) |
10 |
Vích |
Chelonia mydas |
CITES (*) |
Ghi chú:
(*) Các loài thuỷ sản nằm trong Phụ lục của công ước CITES khi xuất khẩu phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:
- Có nguồn gốc nuôi sinh sản từ thế hệ F1 tại các trại nuôi sinh sản.
- Trại nuôi sinh sản phải được cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam uỷ quyền chứng nhận.
- Xác nhận nguồn gốc nuôi (theo điều kiện của CITES) do Chi cục bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản xác nhận.
PHỤ LỤC: 4A
DANH MỤC
THỨC ĂN NUÔI TÔM, CÁ ĐƯỢC NHẬP KHẨU THÔNG THƯỜNG
STT |
Tên thương mại |
Mục đích sử dụng |
Nhà sản xuất |
Ghi Chú |
a |
b |
c |
d |
e |
A |
Thức ăn nuôi tôm: |
|
|
|
1 |
CP.SPINA 100 và CP.SPINA 200 |
Nuôi ấu trùng |
- Aqua progress Co., Ltd Thái Lan - Nasa progress Co., Ltd Thái Lan |
|
2 |
TNT 100, TNT 200, TNT 300, TNT 400 |
Nuôi ấu trùng |
- C.P Aquaculture Co., Ltd Thái Lan - Aquaculture promotion Co., Ltd Thái Lan |
|
3 |
HARVEST |
Nuôi tôm giống |
TZU-FENG Aquacultural supplies Co., Ltd Đài Loan |
|
4 |
SPIRULINA |
Nuôi tôm giống |
TZU-FENG Aquacultural supplies Co., Ltd Đài Loan |
Bổ sung nhà sản xuất, tương ứng số thứ tự 25 của phụ lục 4 QĐ số 344/2001/QĐ - BTS ngày 2/5/2001 |
5 |
FISHERMAN |
Nuôi tôm giống |
TZU-FENG Aquacultural supplies Co., Ltd Đài Loan |
|
6 |
BLACK POWDER |
Nuôi tôm giống |
TZU-FENG Aquacultural supplies Co., Ltd Đài Loan |
|
7 |
SHARPO |
Thức ăn ấu trùng |
Golden Prawn Enterprise Co., Ltd Đài Loan (Omega) |
|
8 |
ZP - 25 |
Nuôi tôm giống |
Golden Prawn Enterprise Co., Ltd Đài Loan (Omega) |
|
9 |
ARTEMIA CYSTS |
Nuôi tôm giống |
CTy cổ phần ALTA Novosibirsk Cộng hoà liên bang Nga |
Bổ sung nhà sản xuất, tương ứng số thứ tự 16 của phụ lục 4 QĐ số 344/2001/ QĐ - BTS ngày 2/5/2001 |
10 |
A - 30 |
Men nuôi tảo Zoothamcide |
Golden Prawn Enterprise Co., Ltd Đài Loan (Omega) |
|
11 |
MINOMIX |
Thức ăn bổ sung |
Advance Pharma Co., Ltd Thái Lan |
|
12 |
CAPTAIN |
Thức ăn bổ sung |
TZU-FENG Aquacultural supplies Co., Ltd Đài Loan |
|
13 |
TURBO - A |
Thức ăn bổ sung |
Livestock Agricultural Business International Co., Ltd Thái Lan |
|
14 |
GOLDEN - A |
Thức ăn bổ sung |
Livestock Agricultural Business International Co., Ltd Thái Lan |
|
15 |
MACREEL VIT |
Thức ăn bổ sung |
LONG MAN AQUA CO., Ltd Đài Loan |
|
16 |
MARINE YEAST (AR - 01) |
Thức ăn bổ sung |
Kings Aquarium Co., Ltd Hồng Kông |
|
17 |
FAD 21 |
Thức ăn bổ sung |
Viện bào chế VIRBAC SA cộng hoà Pháp |
Chuyển từ phụ lục 5 sang phụ lục 4a. Nhà sản xuất đổi tên, tương ứng số thứ tự 15 của phụ lục 5 QĐ số 344/2001/QĐ - BTS ngày 2/5/2001 |
18 |
ZEIGLER |
Nuôi tôm thịt, tôm giống |
CTy ZEIGLRER Mỹ |
|
19 |
LUCKY SHRIMP FEED gồm các loại 801, 802, 803, 804, 804- S và 805 |
Nuôi tôm thịt |
Thai Asee Trading Co., Ltd Thái Lan |
|
20 |
THREE GOLD COIN gồm các loại 101, 102, 103, 104, 104- S, 105 |
Nuôi tôm thịt |
Thailuxe Enterprises Public Company Limited Thái Lan |
|
21 |
KIN -D |
Chất phụ gia bọc viên thức ăn |
Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan |
|
B |
Thức ăn nuôi cá |
|
|
|
1 |
SHINYBER FLOATING FISH FOOD (TF - 305 S) |
Thức ăn nuôi cá |
JALTA Join Stock Company Ltd Đài Loan |
|
PHỤ LỤC: 5A
DANH MỤC THUỐC, HOÁ CHẤT CHẾ PHẨM SINH HỌC PHỤC VỤ NUÔI
TRỒNG THUỶ SẢN ĐƯỢC NHẬP KHẨU THÔNG THƯỜNG
STT |
Tên thuốc, hoá chất |
Mục đích sử dụng |
Hoạt chất chính |
Nhà sản xuất |
Ghi chú |
a |
b |
c |
d |
e |
f |
1 |
- ZEOLITE - NATURAL ZEOLITE - ZEO STAR (ZEOLITE) - LUCKY ZEOLITE |
Ổn định pH và hấp thụ các chất độc hại trong ao, cải thiện chất lượng nước ao, giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt |
SiO2, Cao, MgO, Fe2O3, Al2O3 |
- Thai Luxe Enterprises Public Conpany Limited Thái Lan - DWIJAYA PERKASA ABADI Indonesia - PT.Surya Hidup Satwa Tbk Indonesia - Thai Asse Trading Co., Ltd Thái Lan |
Bổ sung nhà sản xuất, tương ứng số thứ tự 7 của phụ lục 5 QĐ số 344/2001/QĐ - BTS ngày 2/5/2001 |
2 |
BIOQUAST |
Diệt khuẩn trong nước, giảm lây lan mầm bệnh, khống chế sự phát triển của phiêu sinh vật, tăng độ trong của nước |
Thực chất là B.K.C 80% (Benzalkonium Chloride). Công thức C6H5CH2N+(CH)3RCT |
Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
|
3 |
BIO - 100 (O2) |
Tăng ôxy khu vực đáy ao, phân huỷ các chất hữu cơ Duy trì tố chất trong nước, giúp phiêu sinh động thực vật phát triển tốt, lắng căn hữu cơ khi ao bị đục. |
CaO, MgO, CaCO3, MgCO, SiO2, AL2O3 |
Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan |
|
4 |
NUTO (SUGAR BAC) |
Làm giàu môi trường cho vi khuẩn và thực vật nổi phát triển. Giảm tác dụng của Vibriosis gây phát sáng trong ao. Giảm hữu cơ, giảm váng và mùi hôi có trên mặt ao, cải thiện chất lượng nước, khống chế sự phát triển của tảo và nấm |
SiO2, Fe2O3, MgO, Al2O3, CaO |
Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan |
|
5 |
PRAISE VS -100 |
Khống chế sự phân huỷ các chất hữu cơ, giảm Amoniac, tăng hàm lượng ôxy trong nước, hạn chế thay nước, chống hiện tượng sốc |
Aquatic Ziolite: 40% Pantothenate: 30% Extrac BCM: 30% |
TZU- FENG Aquacultural Supplies Co., Ltd Đài Loan |
|
6 |
SANABEE PLUS |
Chống hiện tượng sốc trong bể, ao nuôi, giảm các độc tố NH3 H2S, Chuyển đổi các chất thải hữu cơ thành các chất dinh dưỡng vô cơ tạo quần thể VSV có lợi và được sử dụng như thức ăn, loại bỏ chất hôi thối ở đáy ao |
Gồm: 4 dòng vi sinh vật Bacillus subtilis Bacillus licheniformis Nitrosomonas Nitrobacter Có hàm lượng > 1,1014 tb/gr |
Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan |
|
7 |
LOCK BASE (Refer) |
Làm giảm pH trong ao, tăng độ kiềm (trong nước. Không có hiện tượng vôi hoá trên vỏ tôm |
Humic acid 50% |
Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan |
|
8 |
- DOLOMITE - LUCKY DOLOMITE |
Ổn định pH và tăng độ kiềm (alkanility), hấp thụ các chất độc trong ao, cải thiện môi trường ao, giúp tôm phát triển tốt |
CaCO3 MgCO3 |
- Thai Luxe Enterprises Public Company Limited Thái Lan - Thai Asse Trading Co., Ltd Thái Lan |
Bổ sung nhà sản xuất, tương ứng số thứ tự 2 của phụ lục 5 QĐ số 344/2001/QĐ - BTS ngày 2/5/2001 |
9 |
NEU SAVE GOLD (BKC 80%) |
Diệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật như Zoothanium. Trị và phòng các bệnh đỏ thân, đốm trắng, đầu vàng, đứt râu, mòn đuôi, đen mang. |
Hoạt chất chính là B.K.C. Thảo dược được chiết suất từ 2 bộ thực vật Araceac và Guttifereac |
United Vision Co., Ltd Thái Lan |
|
10 |
PRENTOX ROTENONE FISH TOXICANT POWDER 655 - 691 (8.5% PURE ROTENONE CONTENT) |
Diệt trừ cá tạp trong ao nuôi |
8,5% Rotenone tinh chất |
CTy Prentiss Inc Hoa Kỳ |
|
11 |
BRF - 2 AQUAKIT |
Phân huỷ nhanh chất hữu cơ chất thải, thức ăn dư thừa cải thiện, duy trì chất lượng nước, ức chế sự phát triển của các loại vi sinh vật có hại như vibrio, Aeromonas.. phân giải các chất khí độc NH3-N, NO2-N, H2S làm sạch môi trường nước |
Bacillus licheniformis: 15,62% Bacillus megaterium: 47,99% Bacillus subtilis: 33,23% Bacillus polymyxa: 3,15% Aspergillus oryzae: 0,01% |
Enviro - Reps International Mỹ |
|
12 |
BACTA - PUR N3000+ |
Ngăn ngừa sự tích tụ thức ăn dư thừa, chất thải ở đáy ao, oxy hoá các chất hữu cơ, khí độc có hại trong ao thành chất dinh dưỡng có lợi cho tảo phát triển làm thức ăn tự nhiên cho tôm cá |
Chế phẩm sinh học Nitrobacter widnogradskyi, Nitromonas europea, Paracoccus denitrificoms, Pseudomonas stutzeri, Bacillus azotofomans, Bacillus amyoliquefaciens, Bacillus aminovorans, Bacillus pantothenticus, Bacillus subtilis, Thiobacillus versutus |
Livestock Agricultural Business International Co., Ltd Thái Lan |
|
13 |
LAKE COLORANT WSP |
Tạo màu nước, tránh sự thay đổi đột ngột và ổn định nhiệt độ nước và đáy ao, giúp tôm khỏi bị stress, tăng sức đề kháng, giữ vững tốc độ tăng trưởng, nâng tỷ lệ sống. Ngăn ngừa sự phát triển quá mức của các loại rong đáy và thực vật phù du. |
Là màu hoá học dạng bột màu xanh pha mầu da trời, không có sự pha trộn của kim loại nặng. Với thành phần chính là black Dye Pure 41,7% |
Livestock Agricultural Business International Co., Ltd Thái Lan |
|
14 |
AQUASAFE - 50 |
Tiêu diệt Pathogen trong nước như Bacteria. Làm sạch các mang tôm và ngăn ngừa các bệnh về mang, chữa các bệnh nhiễm khuẩn ngoài da như đứt râu, mòn đuôi hoặc các vết thương trên thân tôm |
50% Benzalkonium Chloride (BKC) |
Livestock Agricultural Business International Co., Ltd Thái Lan |
|
15 |
SUPER F |
Hấp thụ H2S, duy trì độ pH, phân huỷ các chất hữu cơ, tăng cường nhóm vi khuẩn có lợi |
2 dòng vi khuẩn Phodococcus sp và Rhodobacter sp (_+109 cfu/ml) |
PT. MARINDOLAB PRATAMA Indonesia |
|
16 |
HUMIC ACID SODIUM (BETTER LAND) |
Hấp thụ và bao phủ các kim loại nặng, khống chế vi khuẩn phát sáng, bổ sung nguyên tố vi lượng, cải tạo đáy ao, ổn định chất lượng nước |
Humic acid Sodium |
KING’ STAR TRADING Co., Ltd Trung Quốc |
|
17 |
WATER POWER (ALADDIN) |
Làm giàu thành phần dinh dưỡng trong nước, ổn định lượng sinh vật phù du, khống chế vi khuẩn Vibrio, giảm nguy cơ gây lan dịch bệnh |
Alanin, Ninhydrin, Biuree, Tyrozin, Tryptophan, Histidin và Cystein |
LONG MAN AQUA CO., Ltd Đài Loan |
|
18 |
COMPOZYME |
Phân giải Protein thành acid amin, tinh bột thành đường đơn và đường đa, mỡ thành Glycerin và acid béo, Cellulose thành đường 5 Carbon |
Gồm các men Protease, Amylase, Lactose, Lipase, Hemicellulose và các vi khuẩn có lợi: Bacillus, Nitrosomonas, Nitrobacter, Aerobacter và Cellulomonas |
LONG MAN AQUA CO., Ltd Đài Loan |
|
19 |
COPPER TRIETHANOLLAMINE COMPLEX (AV-70 PLUS ALGAECIDE) |
Trị nhiễm khuẩn gây cụt đuôi, đứt râu, thối mang, ngăn chặn hiện tượng nở hoa của tảo, ổn định pH |
Copper Triethanolamine Complex |
LONG MAN AQUA CO., Ltd Đài Loan |
|
20 |
GREGACIN |
Phòng trị bệnh nhiễm khuẩn đường ruột, bệnh phấn trắng |
Monancin: 4% Nofloxacin: 30% |
Advance Pharma Co., Ltd Thái Lan |
|
21 |
MACROGARD |
Ổn định sức khoẻ, hạn chế sự căng thẳng của tôm nuôi, tăng tỷ lệ sống của ấu trùng tôm. Hạn chế căng thẳng trong quá trình vận chuyển, giúp tôm giống đạt tỷ lệ sống cao, khoẻ mạnh |
BETA - 1,3/1,6 - Glucan tối thiểu 92% |
Advance Pharma Co., Ltd Thái Lan |
|
22 |
SOLUDINE 50% |
Diệt khuẩn rộng và mạnh, đặc biệt đối với loài vi khuẩn Vibrio, Pseudomonas, nấm (Lagenedium, Fusarium), ký sinh trùng Zoothanium |
Iodine phức hợp 50% |
Advance Pharma Co., Ltd Thái Lan |
|
23 |
SUPER BIOTIC |
Có khả năng ngăn ngừa bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio |
Dòng vi khuẩn Bacillus sp (109 cfu/g) |
Nasa Lab Co., Ltd Thái Lan |
|
24 |
CIBOX - 9200 (PP - Cipro) |
Phòng ngừa và trị các bệnh như Vibrio gây phát sáng, bệnh viêm gan, phân trắng, đỏ thận |
Ciprofloxacin 20% |
Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan |
|
25 |
SULFA - GOLD (Sulfapro) |
Phòng ngừa và trị các bệnh do vi khuẩn gây ra như Vibrio, Aeromonas, Pseudomonas, Streptococcus và Enterobacter |
Sulfamethoxazole: 41,66% Trimethoprim: 8,33% |
Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan |
|
26 |
COMPLEX PLUS 25% |
Sát trùng tốt các nhóm bacteria, virus, protozoa & nấm. Không ảnh hưởng đến sự phát triển của tảo, phù du |
Thuốc sát trùng trong nhóm Iodin, bao gồm hỗn hợp của 2 loại NPE -Iodine Complex 20% & PVP Iodine Complex 5% |
Livestock Agricultural Business International Co., Ltd Thái Lan |
|
27 |
BACTA - A |
Diệt các loài vi khuẩn G+ và G- như Vibrio, Aeromonas, E coli, Pseudomonas, Enterobacter, Streptococcus và có khả năng diệt các loài động vật nguyên sinh Phòng ngừa và điều trị các bệnh do vi khuẩn Bacteria như bệnh viêm sưng gan, phát sáng, bệnh đường ruột và các bệnh về mang |
Sulfamethoxazole Sodium 40%, Trimethoprim 8% |
Livestock Agricultural Business International Co., Ltd Thái Lan |
|
28 |
NORFLOX A |
Diệt các loài vi khuẩn G+ và G- như Vibrio, Aeromonas, E coli, Pseudomonas, Myxococus, Klebsiella, Streptococcus. Phòng ngừa và điều trị các bệnh do vi khuẩn Bacteria như bệnh về mang, viên sưng gan, đỏ thân và đường ruột |
Norfloxacin hydrochloride 33,3%, chất mồi và chất bảo quản 67,7% |
Livestock Agricultural Business International Co., Ltd Thái Lan |
|
29 |
Pro - 1 (PP - Probiotic) |
Giảm vi khuẩn có hại trong đường ruột, giảm sử dụng kháng sinh nuôi tôm, cân bằng hoạt động trong môi trường ao nuôi |
Gồm vi khuẩn Lactobacillus sp, Men, enzymes và premixes |
Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan |
|
30 |
SUPER OSCILL CUT (PROSCILL CUT) |
Khống chế, kiểm soát sự phát triển của tảo chủ yếu là tảo Anabaena, Microcysts, Merismopedia lam tảo, lục tảo. Ngăn ngừa và phòng trị sự phát triển của bacteria, nấm và protozoa |
Copper as elemental: 25% Inert ingredient: 75% |
Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan |
|
31 |
BIOPHYL |
Chống Stress, phòng trị bệnh |
Calcium, sodium, Magncsium, các vitamin |
Viện bào chế VIRBAC SA cộng hoà Pháp |
Nhà sản xuất đổi tên, tương ứng số thứ tự 14 của phụ lục 5 QĐ số 344/2001/QĐ - BTS ngày 2/5/2001 |
32 |
CALCIPHOS |
Kích thích sự thay vỏ tôm |
P2O5, Magnesium di - acid phosphate, calcium di - acid phosphate |
Viện bào chế VIRBAC SA cộng hoà Pháp |
Nhà sản xuất đổi tên, tương ứng số thứ tự 16 của phụ lục 5 QĐ số 344/2001/QĐ - BTS ngày 2/5/2001 |
33 |
ACCELOBAC AG |
Tăng nhanh quá trình phân huỷ các chất hữu cơ. Sản sinh ra các men Amylaza, Proteaza, Lipases và cellulase giúp tôm tiêu hoá thức ăn tốt, cạnh tranh với vi khuẩn gây hại. Cải thiện chất lượng nước ao nuôi. Giảm bùn đáy ao. Hạn chế sự phát sinh bệnh, cải thiện hệ số FCR và nâng cao tỷ lệ sống cho tôm |
Tập hợp vi sinh vật gồm những vi khuẩn thuộc giống Bacillus (B.subtilis, B.megaterium, B.licheniformis, B.pumilus, B.polymyxa) và 2 dòng nấm thuộc giống Aspergillus (A.oryzae, A.niger) phân giải cellulose) |
American Biosystems, Inc Mỹ |
|
34 |
TEA SEED MEAL (SAPONIN) |
Diệt khuẩn, diệt cá tạp, phòng ngừa bệnh cho động vật nguyên sinh, kích thích tôm lột vỏ |
Chế phẩm được chiết xuất từ hạt bã trà |
Jangxi Chinabase I/E Co., Ltd Trung Quốc |
Bổ sung nhà sản xuất tương ứng số thứ tự 1 của phụ lục 5 QĐ số 344/2001/QĐ - BTS ngày 2/5/2001 |
35 |
ENVIRON - AC |
Giúp phân huỷ các chất hữu cơ, ngăn ngừa sự hình thành lớp bùn đáy ao, Giảm tình trạng độc do NH3, H2S sinh ra trong quá trình phân giải. Duy trì sự phát triển ổn định của phiêu sinh vật |
Gồm 2 nhóm thành phần: Môi trường dinh dưỡng: Mn, V, Co, CaO, SiO2, MgO, P2O5, Fe, Cu.. Nhóm vi sinh vật: Bacillus, subtilis, Pseudomonas aeruginosa, Alcaligenes, Lactobacillus lactic, Lactobacillus helvetius, Saccharomyce cerevisiae, Nitrosomonas sp, Nitrobacte sp, Pseudomonas denitrificans, Bacillus sp |
Wockhardt Co., Ltd Ấn Độ |
|
36 |
RHODOPSUDOMONAS PALUSTRIS (PSB- 01) |
Phân huỷ chất thải và thức ăn dư thừa lắng tụ ở đáy ao, phân giải các chất độc sinh ra từ quá trình phân huỷ các chất hữu cơ, ổn định pH và màu nước ao nuôi. Ức chế sự phát triển của các vi sinh vật gây bệnh |
Rhodopseudomonas palustris |
King’s Aquarium Co., Ltd Hồng Kông |
|