Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8092:2021 ISO 7010:2019 Ký hiệu đồ họa - Màu sắc an toàn và biển báo an toàn - Biển báo an toàn đã đăng ký

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8092:2021

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8092:2021 ISO 7010:2019 Ký hiệu đồ họa - Màu sắc an toàn và biển báo an toàn - Biển báo an toàn đã đăng ký
Số hiệu:TCVN 8092:2021Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Xây dựng
Ngày ban hành:30/12/2021Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8092:2021

ISO 7010:2019

KÝ HIỆU ĐỒ HỌA - MÀU SẮC AN TOÀN VÀ BIỂN BÁO AN TOÀN - BIỂN BÁO AN TOÀN ĐÃ ĐĂNG KÝ

Graphical symbols - Safety colours and safety signs Registered safety signs

Li nói đầu

TCVN 8092:2021 thay thế TCVN 8092:2009;

TCVN 8092:2021 hoàn toàn tương đương với ISO 7010:2019 sửa đổi 1:2020, sửa đổi 2:2020 và sửa đổi 3:2021;

TCVN 8092:2021 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

KÝ HIỆU ĐHỌA - MÀU SẮC AN TOÀN VÀ BIỂN BÁO AN TOÀN - BIỂN BÁO AN TOÀN ĐÃ ĐĂNG KÝ

Graphical symbols - Safety colours and safety signs Registered safety signs

Chú ý quan trọng - Màu sắc được th hiện trong các tập tin điện tử của tiêu chuẩn này khi nhìn trên màn hình hoặc khi in ra có thể không đúng như thể hiện. Đi với sự kết hợp màu sắc, xem ISO 3864-4 cung cấp các thuộc tính về độ màu và phép đo quang cùng với việc tham khảo hệ thống thứ tự màu

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này mô tả các biển báo an toàn nhằm ngăn ngừa tai nạn, phòng chống cháy, thông tin về mối nguy hiểm đến sức khoẻ và sơ tán khn cấp.

Hình dạng và màu sắc của từng biển báo an toàn áp dụng theo ISO 3864-1 và thiết kế về ký hiệu đồ họa áp dụng theo ISO 3864-3.

Tiêu chuẩn này áp dụng được cho tất cả các khu vực mà ở đó cần đưa ra các vấn đề an toàn có liên quan đến con người. Tuy nhiên, tiêu chuẩn này không áp dụng cho các báo hiệu dùng làm hướng dẫn giao thông đường sắt, đường bộ, đường thủy nội địa, đường hàng hải và đường hàng không và nói chung, cho những nơi phải chịu các điều chỉnh có thể khác với một số điểm của tiêu chuẩn này và của bộ tiêu chuẩn ISO 3864.

Tiêu chuẩn này quy định biển báo an toàn nguyên bản và có thể được thay đổi kích thước tỷ lệ để sao chép và áp dụng.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng các bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất (kể cả các sửa đổi).

ISO 3864-1, Graphical symbols - Safety colours and safety signs - Part 1: Design principles for safety signs and safety markings (Ký hiệu đồ họa - Màu sắc an toàn và biển báo an toàn - Phần 1: Nguyên tắc thiết kế đối với các biển báo an toàn và nhãn an toàn)

ISO 3864-3, Graphical symbols - Safety colours and safety signs - Part 3: Design principles for graphical symbols for use in safety signs (Ký hiệu đồ họa - Màu sắc an toàn và biển báo an toàn - Phần 3: Nguyên tắc thiết kế đối với ký hiệu đồ họa để sử dụng trong các biển báo an toàn)

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa dưới đây.

3.1

Nội dung hình ảnh (image content)

Mô tả bằng văn bản các thành phần của một ký hiệu đồ họa hoặc biển báo an toàn và cách sắp xếp liên quan.

3.2

Tên biển báo (referent)

Khái niệm hoặc mục đích mà một ký hiệu đồ họa được thiết kế đ thể hiện.

3.3

Bin báo an toàn (safety sign)

Biển báo đưa ra một thông điệp an toàn chung, đạt được bằng cách kết hợp màu sắc và hình dạng hình học, và với việc được bổ sung thêm ký hiệu đồ họa, biển báo đưa ra một thông điệp an toàn cụ thể.

3.4

Biển báo an toàn nguyên bản (safety sign original)

Biển báo an toàn kết hợp tên biển báo với sự thể hiện bằng đồ họa và mô tả ứng dụng.

3.5

Biển báo bổ sung (supplementary sign)

Biển báo hỗ trợ cho một biển báo khác với mục đích chính là để dễ hiểu hơn.

4  Tên biển báo và phân loại biển báo an toàn

4.1  Quy định chung

Các bảng tóm tắt trong 4.2 và 4.3 nhằm tạo thuận tiện cho việc tìm kiếm các biển báo an toàn đã đăng ký.

Tiêu chuẩn này được duy trì ở dạng điện tử thông qua việc sử dụng cơ sở dữ liệu. Các chỉ số của cơ sở dữ liệu sẽ được sử dụng trong các bảng tóm tắt này làm công cụ tìm kiếm, mỗi biển báo an toàn đã đăng ký đều có một số tham chiếu duy nhất.

4.2  Tên biển báo (ý nghĩa an toàn)

Bảng 1 đưa ra danh mục tên các biển báo (theo th tự bảng chữ cái tiếng anh) và cung cp số tham chiếu theo chức năng của biển báo an toàn.

Bảng 1 - Bảng tổng hợp biển báo (theo thứ tự bảng chữ cái tiếng anh)

Biển báo (ý nghĩa an toàn)

Referent (safety meaning)

Số tham chiếu

Xuống xe trượt tuyết từ bên trái

Alighting from toboggan to the left

M050

Xuống xe trượt tuyết từ bên phải

Alighting from toboggan to the right

M051

Phóng điện hồ quang; cảnh báo

Arc flash; warning

W042

Không khí ngột ngạt; cảnh báo

Asphyxiating atmosphere; warning

W041

Máy khử rung tim tự động từ bên ngoài

Automated external heart defibrillator

E010

Khi động tự động; cảnh báo

Automatic start-up; warning

W018

Dây thép gai; cảnh báo

Barbed wire; warning

W033

Đang sạc pin/acquy; cảnh báo

Battery charging; warning

W026

Nguy hiểm sinh học; cảnh báo

Biological hazard; warning

W009

Khu vực có tàu thuyền qua lại; cảnh báo

Boating area; warning

W058

Đập vỡ để tiếp cận

Break to obtain access

E008

Khu vực có bò dữ; cnh báo

Bull; warning

W034

Kiểm tra tm chắn bảo vệ

Check guard

M027

Hệ thống phát hiện sự có mặt và hướng của ghế trẻ em (CPOD)

Child seat presence and orientation detection system (CPOD)

E014

Áo phao cứu sinh dành cho trẻ em

Child's lifejacket

E045

Đóng và giữ cửa sập theo trình tự từ đầu

Close and secure hatches in launch sequence

M037

Đóng thanh chắn an toàn của ghế treo trên cáp

Close safety bar of chairlift

M033

Nối đầu nối đất với đất

Connect an earth terminal to the ground

M005

Chất ăn mòn; cảnh báo

Corrosive substance; warning

W023

Con lăn quay đối trọng; cảnh báo

Counterrotating rollers; warning

W025

Có cá sấu; cảnh báo

Crocodiles, alligators or caymans; warning

W067

Kẹp; cảnh báo

Crushing; warning

W019

Kẹp tay; cảnh báo

Crushing of hands; warning

W024

Phao bè cứu sinh thả bằng cầu

Davit-launched liferaft

E039

Bãi biển dốc sâu; cảnh báo

Deep shelving beach; warning

W066

Nước sâu; cảnh báo

Deep water; warning

W047

Ngắt kết nối điện trước khi thực hiện bảo trì hoặc sửa chữa

Disconnect before carrying out maintenance or repair

M021

Rút phích cm nguồn khỏi ổ cắm

Disconnect mains plug from electrical outlet

M006

Bác sĩ

Doctor

E009

Cấm thay đổi trạng thái của thiết bị đóng cắt

Do not alter the state of the switch

P031

Cấm trèo qua rào chắn

Do not cross barrier

P071

Cấm tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời hoặc bề mặt nóng

Do not expose to direct sunlight or hot surface

P068

Cấm dập lửa bằng nước

Do not extinguish with water

P011

Cấm rời khỏi đường dẫn

Do not leave the tow-track

P037

Cấm cản tr

Do not obstruct

P023

Cm đưa ngón tay vào vòi của máy mát-xa thủy lực

Do not put finger into the nozzle of a hydromassage

P070

Cấm lao vào xe trượt tuyết khác

Do not ram into toboggans

P047

Cấm đốt pháo

Do not set off fireworks

P040

Cấm phun nước

Do not spray with water

P016

Cấm dang tay chân ra khỏi xe trượt tuyết

Do not stretch out of toboggan

P046

Cấm lắc lư ghế

Do not swing the chair

P038

Cấm thắt nút dây

Do not tie knots in rope

P030

Cấm chạm vào

Do not touch

P010

Cấm sử dụng máy mài bề mặt

Do not use for face grinding

P032

Cấm sử dụng mài ướt

Do not use for wet grinding

P033

Cm sử dụng thang máy khi có cháy

Do not use lift in the event of fire

P020

Cấm sử dụng thiết bị này trong bồn tắm, vòi sen hoặc bể chứa nước

Do not use this device in a bathtub, shower or water-filled reservoir

P026

Cấm sử dụng dàn giáo chưa hoàn thiện

Do not use this incomplete scaffold

P025

Cấm sử dụng thang máy này để vận chuyển người

Do not use this lift for people

P027

Cấm sử dụng máy mài cầm tay

Do not use with hand-held grinding machine

P034

Cm đi bộ hoặc đứng đây

Do not walk or stand here

P024

Cấm đeo găng tay

Do not wear gloves

P028

Cấm mang giầy đính kim loại

Do not wear metal-studded footwear

P035

Kéo cạnh bên trái để mở cửa

Door opens by pulling on the left-hand side

E057

Kéo cạnh bên phải để mở cửa

Door opens by pulling on the right-hand side

E058

Đẩy cạnh bên trái để mở cửa

Door opens by pushing on the left-hand side

E022

Đầy cạnh bên phải để mở cửa

Door opens by pushing on the right-hand side

E023

Trượt cửa sang trái để mở cửa

Door slides left to open

E034

Trượt cửa sang phải để mở cửa

Door slides right to open

E033

Nước để uống

Drinking water

E015

Dốc đứng (ngã); cảnh báo

Drop (fall); warning

W008

Có điện; cảnh báo

Electricity; warning

W012

Thang leo lên tàu thy

Embarkation ladder

E053

Thiết bị th khi thoát hiểm khẩn cấp

Emergency escape breathing device

E029

Lối thoát khẩn cấp (phía bên trái)

Emergency exit (left hand)

E001

Lối thoát khẩn cấp (phía bên phải)

Emergency exit (right hand)

E002

Lối thoát khẩn cấp dành cho người không đi được hoặc đi lại khó khăn (phía bên trái)

Emergency exit for people unable to walk or with walking impairment (left)

E026

Lối thoát khẩn cấp dành cho người không đi được hoặc đi lại khó khăn (phía bên phải)

Emergency exit for people unable to walk or with walking impairment (right)

E030

Búa khẩn cấp

Emergency hammer

E025

Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp

Emergency position indicating radio beacon

E052

Nút dừng khẩn cấp

Emergency stop button

E020

Điện thoại gọi cấp cứu

Emergency telephone

E004

Cửa sổ khẩn cấp có thang thoát hiểm

Emergency window with escape ladder

E016

Thang thoát hiểm

Escape ladder

E059

Điểm tập hợp để sơ tán

Evacuation assembly point

E007

Ghế sơ tán

Evacuation chair

E060

Đệm sơ tán

Evacuation mattress

E067

Nơi trú ẩn tạm thời để sơ tán

Evacuation temporary refuge

E024

Vật liệu nổ; cảnh báo

Explosive material; warning

W002

Trạm rửa mắt

Eyewash station

E011

Băng lở; cảnh báo

Falling ice; warning

W039

Ngã xuống nước khi bước lên hoặc bước xuống bề mặt phao; Cảnh báo

Falling into water when stepping on or off a floating surface; warning

W068

Đồ vặt rơi; cảnh báo

Falling objects; warning

W035

Nút n báo cháy

Fire alarm call point

F005

Chăn chữa cháy

Fire blanket

F016

Điện thoại báo cháy khẩn cấp

Fire emergency telephone

F006

Bình chữa cháy

Fire extinguisher

F001

Thang máy dùng cho lính chữa cháy

Firefighters’lift

F017

Nơi tập trung thiết bị chữa cháy

Firefighting equipment, collection of

F004

Cuộn vòi chữa cháy

Fire hose reel

F002

Lăng chữa cháy

Fire monitor

F015

Thang chữa cháy

Fire ladder

F003

Cửa ngăn cháy

Fire protection door

F007

Sơ cứu

First aid

E003

Người tiếp nhận sơ cứu

First aid responder

E064

Thiết bị chữa cháy lắp cố định

Fixed fire extinguishing battery

F008

Bồn chữa cháy lắp cố định

Fixed fire extinguishing bottle

F013

Hệ thống chữa cháy lắp cố định

Fixed fire extinguishing installation

F012

Vật liệu dễ cháy; cảnh báo

Flammable material; warning

W021

Có chướng ngại vật trên sàn; cảnh báo

Floor-level obstacle; warning

W007

Xe nâng hàng và các phương tiện vận tải công nghiệp; cảnh báo

Forklift trucks and other industrial vehicles; warning

W014

Mái nhà yếu dễ vỡ; cảnh báo

Tragile roof; warning

W036

Biển báo hành động bắt buộc chung

General mandatory action sign

M001

Biển cm chung

General prohibition sign

P001

Biển cảnh báo chung

General warning sign

W001

Khu vực có chó bảo vệ; cảnh báo

Guard dog; warning

W013

Bị kẹp tay giữa vật liệu và máy ép; cảnh báo

Hand crushing between press brake and material; warning

W031

B kẹp tay giữa công cụ của máy ép; cảnh báo

Hand crushing between press brake tool; warning

W030

Khu vực có ngọn sóng cao hoặc con sóng lớn; cảnh báo

High surf or large breaking waves; warning

W065

Bmặt nóng; cảnh báo

Hot surface; warning

W017

Cấm các hoạt động gia công nóng

Hot works prohibited

P039

Ngay lập tức rời khỏi đường dẫn khi bị ngã

Immediately leave the tow-track in the event of falling

M035

Thủy triều lên; cảnh báo

Incoming tides; warning

W060

Áo phao cứu sinh dành cho trẻ sơ sinh

Infant’s lifejacket

E046

Có sứa; Cảnh báo

Jellyfish; warning

W069

Trẻ em phải được giám sát khi ở môi trường dưới nước

Keep children under supervision in the aquatic environment

M054

Giữ khoảng cách giữa các xe trượt tuyết

Keep distance between toboggans

M052

Luôn được khóa

Keep locked

M028

Đ xa tầm với của trẻ em

Keep out of reach of children

M055

Lướt ván điều; cảnh báo

Kite surfing; warning

W062

Tia laze; cảnh báo

Laser beam; warning

W004

Xuồng cứu sinh

Lifeboat

E036

Phao cứu sinh

Lifebuoy

E040

Phao cứu sinh có đèn

Lifebuoy with light

E042

Phao cứu sinh có đèn và tín hiệu khói

Lifebuoy with light and smoke

E068

Phao cứu sinh có dây

Lifebuoy with line

E041

Phao cứu sinh có dây và đèn

Lifebuoy with line and light

E043

Áo phao cứu sinh

Lifejacket

E044

Phao bè cứu sinh

Liferaft

E038

Dao cứu sinh

Liferaft knife

E035

Nâng mũi ván trượt tuyết

Lift ski tips

M036

Thiết bị phóng dây

Line-throwing appliance

E050

Nhiệt độ thp/Tình trạng đóng băng; cảnh báo

Low temperature/freezing conditions; warning

W010

Hạ thủy xuồng cứu sinh theo trình tự từ đu

Lower lifeboat to the water in launch sequence

M039

Hạ thủy phao bè cứu sinh theo trình tự từ đầu

Lower liferaft to the water in launch sequence

M040

Hạ thủy thuyền cứu hộ theo trình tự từ đầu

Lower rescue boat to the water in launch sequence

M041

Từ trường; cảnh báo

Magnetic field; warning

W006

ng trượt sơ tán trên biển

Marine evacuation chute

E055

Máng trượt sơ tán trên biển

Marine evacuation slide

E054

Túi cứu thương

Medical grab bag

E027

Cấm xe nâng hàng hoặc các phương tiện giao thông công nghiệp khác

No access for forklift trucks and other

industrial vehicles

P006

Cấm người có cấy ghép máy điều hòa nhịp tim

No access for people with active implanted cardiac devices

P007

Cấm người có cy ghép kim loại tiếp cận

No access for people with metallic implants

P014

Cm sử dụng điện thoại di động

No activated mobile phones

P013

Cấm lướt ván nằm

No body boarding

P063

Cấm đốt lửa trại

No campfire

P045

Cấm tr em

No children allowed

P036

Cấm leo trèo

No climbing

P009

Cấm lao đầu xuống nước

No diving

P052

Cấm chó

No dogs

P021

Cấm ăn uống ở đây

No eating or drinking

P022

Cm đặt vật nặng

No heavy load

P012

Cấm nhảy xuống

No jumping down

P072

Cấm nhảy xuống nước

No jumping into water

P061

Cấm lướt ván điều

No kite surfing

P065

Cấm tựa vào

No leaning against

P041

Cấm các hoạt động chèo thuyền

No manually powered craft

P055

Cm thuyền máy

No mechanically powered craft

P056

Cấm mang đồ vật bằng kim loại hoặc đồng hồ

No metallic articles or watches

P008

Cấm ngọn lửa hở; cấm nguồn lửa, nguồn đánh lửa hờ và hút thuốc

No open flame; Fire, open ignition source and smoking prohibited

P003

Cấm đi giầy dép bên ngoài vào

No outdoor footwear

P060

Cấm dù kéo bằng canô

No parasailing

P066

Cấm môtô nước cá nhân

No personal water craft

P057

Cấm chụp ảnh

No photography

P029

Cấm đẩy

No pushing

P017

Cấm đẩy nhau xuống nước

No pushing into water

P062

Cấm đưa tay vào

No reaching in

P015

Cấm chạy

No running

P048

Cấm thuyền buồm

No sailing

P053

Cấm thuyền buồm chạy trên cát

No sand yachting

P067

Cấm ngồi

No sitting

P018

Cấm hút thuốc

No smoking

P002

Cấm bơi bằng ống th

No snorkelling

P050

Cấm bước lên bề mặt

No stepping on surface

P019

Cấm lặn dưới nước

No sub-aqua diving

P051

Cấm lướt sóng

No surf craft

P059

Cấm lướt sóng trong khu vực có cờ đỏ vàng

No surfing between the red-and-yellow flags

P064

Cấm bơi

No swimming

P049

Cấm đi qua

No thoroughfare

P004

Cấm các hoạt động kéo ván nước

No towed water activity

P058

Cấm lướt ván buồm

No windsurfing

P054

Bức xạ không ion hoá; cảnh báo

Non-ionizing radiation; warning

W005

Nước không uống được

Not drinking water

P005

Cấm đối với người đang say

Not for people in the state of intoxication

P043

Cấm đối với phụ nữ đang mang thai

Not for pregnant women

P042

Cấm người sử dụng thực hiện bảo trì

Not to be serviced by users

P069

Đeo kính mờ bảo vệ mắt

Opaque eye protection must be worn

M007

Mở thanh chắn an toàn của ghế treo trên cáp

Open safety bar of chairlift

M034

Bức xạ quang học; cảnh báo

Optical radiation; warning

W027

Có vật nặng trên cao; cảnh báo

Overhead load; warning

W015

Chướng ngại vật trên đầu; cảnh báo

Overhead obstacle; warning

W020

Chất oxy hóa; cảnh báo

Oxidizing substance; warning

W028

Bình th oxy

Oxygen resuscitator

E028

Hoạt động dù kéo bằng canô; cảnh báo

Parasailing; warning

W063

Nút ấn báo có người ở dưới nước

Person overboard call point

E069

Thiết bị chứa bọt di động

Portable foam applicator unit

F010

Bình khí nén; cảnh báo

Pressurized cylinder; warning

W029

Bảo vệ mắt trẻ sơ sinh bằng kính mờ bảo vệ mắt

Protect infants eyes with opaque eye protection

M025

Nơi trú ẩn bảo vệ

Protection shelter

E021

Vùng cát lún hoặc bùn sâu; cảnh báo

Quicksand or mud/deep mud or silt; warning

W061

Vật liệu phóng xạ hoặc bức xạ ion hoá; cảnh báo

Radioactive material or Ionizing radiation; warning

W003

Chuyển động nhanh của phôi gia công trên máy ép; cảnh báo

Rapid movement of workpiece in press brake; warning

W032

Tham khảo sổ tay/sách hướng dẫn

Refer to instruction manual/booklet

M002

Trạm xchất chữa cháy từ xa

Remote release station

F014

Nhả dây theo trình tự từ đầu

Release falls in launch sequence

M042

Nh dây buộc xuồng cứu sinh theo trình tự từ đầu

Release lifeboat gripes in launch sequence

M045

Thuyền cứu hộ

Rescue boat

E037

Cửa sổ thoát hiểm

Rescue window

E017

Pháo dù cứu hộ

Rocket parachute flare

E049

Tuyết lở từ mái nhà; cảnh báo

Roof avalanche; warning

W040

Bị đè qua bởi máy móc được điều khiển từ xa; cảnh báo

Run over by remote operator-controlled machine; warning

W037

Vòi chữa cháy rời

Unconnected fire hose

F019

Vòi hoa sen an toàn

Safety shower

E012

Thuyền buồm chạy trên cát; cảnh báo

Sand yachting; warning

W059

Hệ thống thu và phát tín hiệu tìm kiếm và cứu hộ

Search and rescue transponder

E047

Giữ chắc chắn bình chứa khí

Secure gas cylinders

M046

Cửa cống thoát nước thải; cảnh báo

Sewage effluent outfall; warning

W055

Nước nông; cảnh báo

Shallow water (diving); warning

W048

Có cá mập; cảnh báo

Sharks; warning

W054

Có vật nhọn; cảnh báo

Sharp element; warning

W022

Điểm tập trung trên boong tàu thủy

Shipboard assembly station

E032

Báo động chung trên tàu thủy

Shipboard general alarm

E031

Bề mặt trơn; cảnh báo

Slippery surface; warning

WD11

Đường trượt hạ thủy; cảnh báo

Slipway; warning

W044

Bấm còi

Sound horn

M029

Bắt đầu cung cấp không khí theo trình tự từ đầu

Start air supply in launch sequence

M044

Khởi động động cơ theo trình tự từ đầu

Start engine in launch sequence

M038

Bắt đầu phun nước theo trình tự từ đầu

Start water spray in launch sequence

M043

Hạ bậc; Cảnh báo

Step down; Warning

W070

Cáng

Stretcher

E013

Dòng chảy mạnh; cảnh báo

Strong currents; warning

W057

Gió mạnh; cảnh báo

Strong winds; warning

W064

Có vật chìm dưới nước; cảnh báo

Submerged objects; warning

W049

Có chất hoặc hỗn hợp gây nguy hiểm cho sức khoẻ; cảnh báo

Substance or mixture presenting a health hazard; warning

W071

Có chất hoặc hợp chất có thể gây nguy hiểm cho môi trường; cảnh báo

Substance or mixture that can cause an environmental hazard; warning

W072

Vùng bơi hoặc hồ bơi có độ sâu đột ngột; cảnh báo

Sudden drop in swimming or leisure pools; warning

W050

Tiếng ồn lớn đột ngột; cảnh báo

Sudden loud noise; warning

W038

Khu vực lướt sóng; cảnh báo

Surf craft area; warning

W046

Qun áo bảo hộ

Survival clothing

E056

Tín hiệu báo nguy cho tàu cứu nạn

Survival craft distress signals

E048

Băng mng; cảnh báo

Thin ice; warning

W043

Khu vực hoạt động kéo ván nước; cảnh báo

Towed water activity area; warning

W045

Vật liệu độc hại; cảnh báo

Toxic material; warning

W016

Khu vực sơ tán khi có sóng thần

Tsunami evacuation area

E062

Tòa nhà sơ tán khi có sóng thần

Tsunami evacuation building

E063

Vùng nguy hiểm có sóng thần; cảnh báo

Tsunami hazard zone; warning

W056

Xoay ngược chiều kim đồng hồ để m

Turn anticlockwise to open

E018

Xoay theo chiều kim đồng hồ để mở

Turn clockwise to open

E019

Thiết bị điện thoại VHF hai chiều

Two-way VHF radiotelephone apparatus

E051

Kè không có chắn bảo vệ; cảnh báo

Unprotected edges; warning

W051

Vách đá không ổn định dễ sạt lở; cảnh báo

Unstable cliff; warning

W053

Mép vách đá không ổn định dễ sạt lở; cảnh báo

Unstable cliff edge; warning

W052

Sử dụng kem bảo vệ da

Use barrier cream

M022

Sử dụng cầu dành cho người đi bộ

Use footbridge

M023

Sử dụng bộ phát hiện khí đốt

Use gas detector

M048

Sử dụng tay vịn

Use handrail

M012

Bỏ rác vào thùng rác

Use litter bin

M030

Cấm sử dụng kính thông minh

Use of smart glasses prohibited

P044

Sử dụng tạp dề bảo vệ

Use protective apron

M026

Sử dụng thiết bị th riêng

Use self-contained breathing appliance

M047

Sử dụng nắp bảo vệ điều chnh được cho máy cưa đĩa

Use table saw adjustable guard

M031

Sử dụng lối đi này

Use this walkway

M024

Rửa tay

Wash your hands

M011

Thiết bị phun nước dạng sương

Water fog applicator

F011

Thiết bị cứu sinh dưới nước

Water life-saving equipment

E061

Đi giầy chống tĩnh điện

Wear anti-static footwear

M032

Đeo bảo vệ tai

Wear ear protection

M003

Đeo kinh bảo vệ mắt

Wear eye protection

M004

Đeo tm chắn bảo vệ mặt

Wear a face shield

M013

Đội mũ bảo vệ

Wear head protection

M014

Mặc qun áo phản quang

Wear high-visibility clothing

M015

Đeo khu trang

Wear a mask

M016

Mang phao cá nhân

Wear personal flotation devices

M053

Mặc qun áo bảo vệ

Wear protective clothing

M010

Đeo găng tay bảo vệ

Wear protective gloves

M009

Đeo đồ bảo vệ trượt patin

Wear protective roller sport equipment

M049

Đeo mặt nạ bảo vệ đường hô hấp

Wear respiratory protection

M017

Cài dây an toàn

Wear safety belts

M020

Đi giầy/ủng an toàn

Wear safety footwear

M008

Đeo dây an toàn

Wear a safety harness

M018

Đeo mặt nạ hàn

Wear a welding mask

M019

Bình chữa cháy có bánh xe

Wheeled fire extinguisher

F009

4.3  Phân loại biển báo an toàn

Phân loại biển báo an toàn theo chức năng của chúng như sau:

- E là loại dùng cho biển báo chỉ dẫn tuyến đường thoát hiểm, vị trí của thiết bị an toàn hoặc phương tiện an toàn hoặc hành động an toàn (các biển báo tình trạng an toàn);

- F là loại dùng cho biển báo thiết bị chữa cháy;

- M là loại dùng cho biển báo hành động bắt buộc;

- P là loại dùng cho biển báo cấm;

- W là loại dành cho biển báo cảnh báo.

Bảng 2 tóm tắt các biển báo an toàn đã đăng ký theo phân loại biển báo an toàn phù hợp với ISO 3864-1.

5  Biển báo an toàn đã đăng ký

Từ Bảng 3 đến Bảng 7 đưa ra biển báo an toàn nguyên bản ở kích thước đồng nhất 70 mm với các dấu góc cho phép phóng to và thu nhỏ theo tỷ lệ chính xác. Các hình minh họa biển báo được thể hiện không có các đường viền cho phép sao chép theo một tỷ lệ nhất quán, mặc dù đường viền có thể có ích để đạt được sự tương phn về độ chói giữa biển báo an toàn và nền của nó khi được lắp đặt hoặc hiển thị. Các biển báo an toàn cần được sao chép lại chính xác như thể hiện từ Bảng 3 đến Bảng 7. Tuy nhiên cho phép việc sửa đổi đồ họa ở mức nhất định khi có sự khác biệt về văn hóa hoặc các thể thức ứng dụng riêng, với điều kiện là ý nghĩa biển báo an toàn nguyên bản vẫn được duy trì và cách hiểu được giữ nguyên. Sao chép một cách nhất quán và sử dụng các biển báo an toàn này sẽ làm tăng mức độ nhận thức trên phạm vi quốc tế.

Trong trường hợp khi hướng của ký hiệu đồ họa là không quan trọng đối với ý nghĩa của biển báo an toàn thì có thể tái lập ký hiệu đồ họa ở dạng đối xứng. Đối với các biển báo cấm, điều cần thiết là vạch cầm không che khuất các chi tiết có ý nghĩa của ký hiệu đồ họa.

CHÚ THÍCH: Ký hiệu đồ họa là hình ảnh hoàn thiện có chứa tất c các thành phần của ký hiệu đồ họa như thể hiện trong biển báo an toàn đã đăng ký.

Trong trường hợp một biển báo an toàn đã đăng ký không chỉ ra ý nghĩa mong muốn cụ thể thì ý nghĩa đó phải đạt được bằng cách xây dựng một biển báo an toàn mới theo nguyên tắc thiết kế của ISO 3864-1 và ISO 3864-3 hoặc bằng cách sử dụng biển báo chung thích hợp (TCVN 8092 (ISO 7010)- M001, TCVN 8092 (ISO 7010)-P001, TCVN 8092 (ISO 7010)-W001) cùng với thông tin an toàn bổ sung.

Các bảng từ Bảng 3 đến Bảng 7 đưa ra mô tả ứng dụng của từng biển báo an toàn và thể hiện các biển báo an toàn nguyên bn theo phân loại của chúng, như sau:

- E: biển báo chỉ dẫn tuyến đường thoát hiểm, vị trí của thiết bị an toàn hoặc phương tiện an toàn hoặc hành động an toàn (biển báo tình trạng an toàn)

- F: biển báo thiết bị chữa cháy

- M: biển báo hành động bắt buộc

- P: biển báo cấm

- W: biển báo cảnh báo

Xem Bảng 3; Xem Bảng 4; Xem Bảng 5; Xem Bảng 6; Xem Bảng 7.

Bảng 2 - Tóm tắt về tất cả các biển báo an toàn

 

Phân loại

E

F

M

P

W

Biển báo chỉ dẫn tuyến đường thoát hiểm, vị trí của thiết bị an toàn hoặc phương tiện an toàn hoặc hành động an toàn (biển báo tình trạng an toàn)

Biển báo thiết bị chữa cháy

Biển báo hành động bắt buộc

Biển báo cấm

Biển báo cảnh báo

Biển báo an toàn

Số tham chiếu

Tên biển báo

E001

Lối thoát khẩn cấp (phía bên trái)

F001

Bình chữa cháy

M001

Biển báo hành động bắt buộc chung

P001

Biển cấm chung

W001

Biển cảnh báo chung

Biển báo an toàn

Số tham chiếu

Tên biển báo

E002

Lối thoát khẩn cấp (phía bên phải)

F002

Cuộn vòi chữa cháy

M002

Tham khảo sổ tay/sách hướng dẫn

P002

Cấm hút thuốc

W002

Cảnh báo; Vật liệu nổ

Biển báo an toàn

Số tham chiếu

Tên biển báo

E003

Sơ cứu

F003

Thang chữa cháy

M003

Đeo bảo vệ tai

P003

Cấm ngọn lửa h; cấm nguồn lửa, nguồn đánh lửa h và hút thuốc

W003

Cảnh báo; Vật liệu phóng xạ hoặc bức xạ ion hoá

Biển báo an toàn

Số tham chiếu

Tên biển báo

E004

Điện thoại gọi cấp cứu

F004

Nơi tập trung thiết bị chữa cháy

M004

Đeo kính bảo vệ mắt

P004

Cm đi qua

W004

Cảnh báo; Tia laze

Biển báo an toàn

Đã bị hủy

Số tham chiếu

Tên biển báo

E005

Chỉ hướng, mũi tên (tăng theo các góc 90° một), tình trạng an toàn

F005

Nút ấn báo cháy

M005

Nối đầu nối đất với đất

P005

Nước không uống được

W005

Cảnh báo; Bức xạ không ion hoá

Biển báo an toàn

Đã bị hủy

S tham chiếu

Tên biển báo

E006

Chỉ hướng, mũi tên 45° ((tăng theo các góc 90° một), tình trạng an toàn

F006

Điện thoại báo cháy khẩn cấp

M006

Rút phích cắm nguồn khỏi ổ cắm

P006

Cấm xe nâng hàng hoặc các phương tiện giao thông công nghiệp khác

W006

Cảnh báo; Từ trường

Biển báo an toàn

Số tham chiếu

Tên biển báo

E007

Điểm tập hợp để sơ tán

F007

Cửa ngăn cháy

M007

Đeo kính mờ bảo vệ mắt

P007

Cấm người có cấy ghép máy điều hòa nhịp tim

W007

Cảnh báo; Có chướng ngại vật trên sàn

Biển báo an toàn

Số tham chiếu

Tên biển báo

 

E008

Đập vỡ để tiếp cận

F008

Thiết bị chữa cháy lắp cố định

M008

Đi giầy/ủng an toàn

P008

Cấm mang đồ vật bằng kim loại hoặc đồng hồ

W008

Cảnh báo; Dốc đứng (ngả)

Biển báo an toàn

Số tham chiếu

Tên biển báo

E009

Bác sĩ

F009

Bình chữa cháy có bánh xe

M009

Đeo găng tay bảo vệ

P009

Cấm leo trèo

W009

Cảnh báo; Nguy him sinh học

Biển báo an toàn

Số tham chiếu

Tên biển báo

E010

Máy khử rung tim tự động từ bên ngoài

F010

Thiết bị chứa bọt di động

M010

Mặc quần áo bảo vệ

P010

Cấm chạm vào

W010

Cảnh báo; Nhiệt độ thấp/ Tình trạng đóng băng

Biển báo an toàn

Số tham chiếu

Tên biển báo

E011

Trạm rửa mắt

F011

Thiết bị phun nước dạng sương

M011

Rửa tay

P011

Cấm dập la bằng nước

W011

Cảnh báo; Bề mặt trơn

Biển báo an toàn

Số tham chiếu

Tên biển báo

E012

Vòi hoa sen an toàn

F012

Hệ thống chữa cháy lắp cố định

M012

Sử dụng tay vịn

P012

Cấm đặt vật nặng

W012

Cảnh báo; Có điện

Biển báo an toàn

Số tham chiếu

Tên biển báo

E013

Cáng

F013

Bồn chữa cháy lắp cố định

M013

Đeo tấm chắn bảo vệ mặt

P013

Cấm sử dụng điện thoại di động

W013

Cảnh báo; Khu vực có chó bảo vệ

Biển báo an toàn

Số tham chiếu

Tên biển báo

E014

Hệ thống phát hiện sự có mặt và hướng của ghế trẻ em (CPOD)

F014

Trạm xả chất chữa cháy từ xa

M014

Đội mũ bảo vệ

P014

Cấm người có cấy ghép kim loại tiếp cận

W014

Cảnh báo; Xe nâng hàng và các phương tiện vận tải công nghiệp

Biển báo an toàn

Số tham chiếu

Tên biển báo

E015

Nước để ung

F015

Lăng chữa cháy

M015

Mặc quần áo phản quang

P015

Cấm đưa tay vào

W015

Cảnh báo; Có vật nặng trên cao

Biển báo an toàn

Số tham chiếu

Tên biển báo

E016

Cửa sổ khẩn cấp có thang thoát hiểm

F016

Chăn chữa cháy

M016

Đeo khu trang

P016

Cấm phun nước

W016

Cảnh báo; Vật liệu độc hại

Biển báo an toàn

Số tham chiếu

Tên biển báo

E017

Cửa sổ thoát hiểm

F017

Thang máy dùng cho lính chữa cháy

M017

Đeo mặt nạ bảo vệ đường hô hấp

P017

Cấm đẩy

W017

Cảnh báo; Bề mặt nóng

Biển báo an toàn

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

E018

Xoay ngược chiều kim đồng hồ để m

-

-

M018

Đeo dây an toàn

P018

Cấm ngồi

W018

Cảnh báo; Khởi động tự động

Biển báo an toàn

Số tham chiếu

Tên biển báo

E019

Xoay theo chiều kim đồng hồ để mở

F019

Vòi chữa cháy rời

M019

Đeo mặt nạ hàn

P019

Cấm bước lên bề mặt

W019

Cảnh báo; Kẹp

Biển báo an toàn

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

E020

Nút dừng khẩn cấp

-

-

M020

Cài dây an toàn

P020

Cấm sử dụng thang máy khi có cháy

W020

Cảnh báo; Chướng ngại vật trên đầu

Biển báo an toàn

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

E021

Nơi trú n bảo vệ

-

-

M021

Ngắt kết nối điện trước khi thực hiện bảo trì hoặc sửa chữa

P021

Cấm chó

W021

Cảnh báo; Vật liệu dễ cháy

Biển báo an toàn

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

E022

Đy cạnh bên trái để mở cửa

-

-

M022

Sử dụng kem bảo vệ da

P022

Cấm ăn uống ở đây

W022

Cảnh báo; Có vật nhọn

Biển báo an toàn

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

E023

Đẩy cạnh bên phải để mở cửa

-

-

M023

Sử dụng cầu dành cho người đi bộ

P023

Cẩm cản tr

W023

Cảnh báo; Cht ăn mòn

Biển báo an toàn

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

E024

Nơi trú ẩn tạm thời để sơ tán

-

-

M024

Sử dụng lối di này

P024

Cm đi bộ hoặc đứng ở đây

W024

Cảnh báo; Kẹp tay

Biển báo an toàn

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

E025

Búa khẩn cấp

-

-

M025

Bảo vệ mắt trẻ sơ sinh bằng kính mờ bảo vệ mắt

P025

Cấm sử dụng dàn giáo chưa hoàn thiện

W025

Cảnh báo; Con lăn quay đối trọng

Biển báo an toàn

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

E026

Lối thoát khẩn cấp dành cho người không đi được hoặc đi lại khó khăn (phía bên trái)

-

-

M026

Sử dụng tạp dề bảo vệ

P026

Cấm sử dụng thiết bị này trong bồn tắm, vòi sen hoặc bể chứa nước

W026

Cảnh báo; Đang sạc pin/acquy

Biển báo an toàn

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

E027

Túi cứu thương

-

-

M027

Kiểm tra tấm chắn bảo vệ

P027

Cấm sử dụng thang máy này để vận chuyển người

W027

Cảnh báo; Bức xạ quang học

Biển báo an toàn

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

E028

Bình th oxy

-

M028

Luôn được khoá

P028

Cấm đeo găng tay

W028

Cảnh báo; Chất oxi hoá

Biển báo an toàn

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

E029

Thiết bị th khi thoát hiểm khẩn cấp

-

M029

Bấm còi

P029

Cấm chụp ảnh

W029

Cảnh báo; Bình khí nén

Biển báo an toàn

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

E030

Lối thoát khẩn cấp dành cho người không đi được hoặc đi lại khó khăn (phía bên phải)

-

-

M030

Bỏ rác vào thùng rác

P030

Cấm thắt nút dây

W030

Cảnh báo; Bị kẹp tay giữa công cụ của máy ép

Biển báo an toàn

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

E031

Báo động chung trên tàu thủy

-

-

M031

Sử dụng np bảo vệ điều chỉnh được cho máy cưa đĩa

P031

Cấm thay đổi trạng thái của thiết bị đóng cắt

W031

Cảnh báo; Bị kẹp tay giữa vật liệu và máy ép

Biển báo an toàn

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

E032

Điểm tập trung trên boong tàu thủy

-

-

M032

Đi giầy chống tĩnh điện

P032

Cấm sử dụng máy mài bề mặt

W032

Cảnh báo; Chuyển động nhanh của phôi gia công trên máy ép

Biển báo an toàn

-

S tham chiếu

Tên biển báo

E033

Trượt cửa sang phải để mở cửa

-

-

M033

Đóng thanh chắn an toàn của ghế treo trên cáp

P033

Cấm sử dụng mài ướt

W033

Cảnh báo; Dây thép gai

Biển báo an toàn

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

E034

Trượt cửa sang trái để mở cửa

-

-

M034

Mở thanh chắn an toàn của ghế treo trên cáp

P034

Cấm sử dụng máy mài cầm tay

W034

Cảnh báo; Khu vực có bò dữ

Biển báo an toàn

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

E035

Dao cứu sinh

-

-

M035

Ngay lập tức rời khỏi đường dẫn khi bị ngã

P035

Cấm mang giầy đính kim loại

W035

Cảnh báo; Đồ vật rơi

Biển báo an toàn

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

E036

Xuồng cứu sinh

-

-

M036

Nâng mũi ván trượt tuyết

P036

Cấm trẻ em

W036

Cảnh báo; Mái nhà yếu dễ vỡ

Biển báo an tbàn

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

E037

Thuyền cứu hộ

-

-

M037

Đóng và giữ cửa sập theo trình tự từ đầu

P037

Không rời khỏi đường dẫn

W037

Cảnh báo; Bị đè qua bởi máy móc được điều khiển từ xa

Biển báo an toàn

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

E038

Phao bè cứu sinh

-

-

M038

Khởi động động cơ theo trình tự từ đầu

P038

Cấm lắc lư ghế

W038

Cảnh báo; Tiếng ồn lớn đột ngột

Biển báo an toàn

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

E039

Phao bè cứu sinh thả bằng cu

-

-

M 039

Hạ thủy xuồng cứu sinh theo trình t từ đầu

P039

Cấm các hoạt động gia công nóng

W039

Cảnh báo; Băng lở

Biển báo an toàn

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

E040

Phao cứu sinh

-

-

M040

H thủy phao bè cứu sinh theo trình tự từ đầu

P040

Cấm đốt pháo

W040

Cảnh báo; Tuyết lở từ mái nhà

Biển báo an toàn

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

E041

Phao cứu sinh có dây

-

-

M041

Hạ thủy thuyền cứu hộ theo trình tự từ đầu

P041

Cấm tựa vào

W041

Cảnh báo; Không khí ngột ngạt

Biển báo an toàn

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

E042

Phao cứu sinh có đèn

-

-

M042

Nhả dây theo trình tự từ đu

P042

Cấm đối với phụ nữ đang mang thai

W042

Cảnh báo; Phóng điện hồ quang

Biển báo an toàn

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

E043

Phao cứu sinh có dây và đèn

-

-

M043

Bắt đầu phun nước theo trình tự từ đầu

P043

Cấm đối với người đang say

W043

Cảnh báo; Băng mỏng

Biển báo an toàn

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

E044

Áo phao cứu sinh

-

-

M044

Bắt đầu cung cấp không khí theo trình tự từ đầu

P044

Cấm sử dụng kính thông mình

W044

Cảnh báo; Đường trượt hạ thủy

Biển báo an toàn

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

E045

Áo phao cứu sinh dành cho trẻ em

-

-

M045

Nhả dây buộc xuồng cứu sinh theo trình tự từ đầu

P045

Cấm đốt lửa trại

W045

Cảnh báo; Khu vực hoạt động kéo ván nước

Biển báo an toàn

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

E046

Áo phao cứu sinh dành cho trẻ sơ sinh

-

-

M046

Giữ chắc chắn bình chứa khí -

P046

Cấm dang tay chân ra khỏi xe trượt tuyết

W046

Cảnh báo; Khu vực lướt sóng

Biển báo an toàn

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

E047

Hệ thống thu và phát tín hiệu tìm kiếm và cứu hộ

-

-

M047

Sử dụng thiết bị thở riêng

P047

Cấm lao vào xe trượt tuyết khác

W047

Cảnh báo; Nước sâu

Biển báo an toàn

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

E048

Tín hiệu báo nguy cho tàu cứu nạn

-

-

M048

Sử dụng thiết bị phát hiện khí đốt

P048

Cm chạy

W048

Cảnh báo; Nước nông

Biển báo an toàn

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

E049

Pháo dù cứu hộ

-

-

M049

Đeo đồ bảo vệ trượt patin

P049

Cấm bơi

W049

Cảnh báo; Có vật chìm dưới nước

Biển báo an toàn

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

E050

Thiết bị phóng dây

-

-

M050

Xuống xe trượt tuyết từ bên trái

P050

Cấm bơi bằng ống th

W050

Cảnh báo; Vùng bơi hoặc hồ bơi có độ sâu đột ngột

Biển báo an toàn

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

E051

Thiết bị điện thoại VHF hai chiều

-

-

M051

Xuống xe trượt tuyết từ bên phải

P051

Cấm lặn dưới nước

W051

Cảnh báo; Kè không có chắn bảo vệ

Biển báo an toàn

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

E052

Phao vô tuyến chỉ vị trí khn cp

-

-

M052

Giữ khoảng cách giữa các xe trượt tuyết

P052

Cấm lao đầu xuống nước

W052

Cảnh báo; Mép vách đá không ổn định dễ sạt lở

Biển báo an toàn

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

E053

Thang leo lên tàu thủy

-

-

M053

Mang phao cá nhân

P053

Cấm thuyền buồm

W053

Cảnh báo; Vách đá không ổn định dễ sạt lở

Biển báo an toàn

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

E054

Máng trượt sơ tán trên biển

-

-

M054

Trẻ em phải được giám sát khi ở môi trường dưới nước

P054

Cm lướt ván buồm

W054

Cảnh báo; Có cá mập

Biển báo an toàn

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

E055

Ống trượt sơ tán trên biển

-

-

M055

Để xa tầm với của trẻ em

P055

Cấm các hoạt động chèo thuyền

W055

Cảnh báo; Cửa cống thoát nước thải

Biển báo an toàn

-

 

Số tham chiếu

Tên biển báo

E056

Quần áo bảo hộ

-

-

 

P056

Cấm thuyền máy

W056

Cảnh báo; Vùng nguy hiểm có sóng thần

Biển báo an toàn

-

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

E057

Kéo cạnh bên trái để mở cửa

-

-

-

-

P057

Cm mô tô nước cá nhân

W057

Cảnh báo; Dòng chy mạnh

Biển báo an toàn

-

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

E058

Kéo cạnh bên phải để mà cửa

-

-

-

-

P058

Cấm các hoạt động kéo ván nước

W058

Cảnh báo; Khu vực có tàu thuyền qua lại

Biển báo an toàn

-

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

E059

Thang thoát hiểm

-

-

-

-

P059

Cấm lướt sóng

W059

Cảnh báo; Thuyền buồm chạy trên cát

Biển báo an toàn

-

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

E060

Ghế sơ tán

-

-

-

-

P060

Cấm đi giầy dép bên ngoài vào

W060

Cảnh báo; Thủy triều lên

Biển báo an toàn

-

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

E061

Thiết bị cứu sinh dưới nước

-

-

-

-

P061

Cm nhảy xuống nước

W061

Cảnh báo; Vùng cát lún hoặc bùn sâu

Biển báo an toàn

-

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

E062

Khu vực sơ tán khi có sóng thần

-

-

-

-

P062

Cấm đy nhau xuống nước

W062

Cảnh báo; Lướt ván điều

Biển báo an toàn

-

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

E063

Tòa nhà sơ tán khi có sóng thần

-

-

-

-

-

-

P063

Cấm lướt ván nằm

W063

Cảnh báo; Hoạt động dù kéo bằng canô

Biển báo an toàn

-

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

E064

Người tiếp nhận sơ cứu

-

-

-

-

P064

Cấm lướt sóng trong khu vực có cờ đ vàng

W064

Cảnh báo; Gió mạnh

Biển báo an toàn

 

-

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

 

-

-

-

-

P065

Cấm lướt ván diều

W065

Cảnh báo; Khu vực có ngọn sóng cao hoặc con sóng lớn

Biển báo an toàn

 

-

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

 

-

-

-

-

P066

Cấm dù kéo bằng canô

W066

Cảnh báo; Bãi biển dốc sâu

Biển báo an toàn

-

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

E067

Đệm sơ tán

-

-

-

-

P067

Cấm thuyền buồm chạy trên cát

W067

Cảnh báo; Có cá sấu

Biển báo an toàn

-

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

E068

Phao cứu sinh có đèn và tín hiệu khói

-

-

-

-

P068

Cấm tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời hoặc bề mặt nóng

W068

Cảnh báo; Ngã xuống nước khi bước lên hoặc bước xuống bề mặt phao

Biển báo an toàn

-

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

E069

Nút ấn báo có người ở dưới nước

-

-

-

-

P069

Cấm người sử dụng thực hiện bảo trì

W069

Cảnh báo; Có sứa

Biển báo an toàn

-

-

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

-

-

-

-

-

-

P070

Cấm đưa ngón tay vào vòi của máy mát-xa thủy lực

W070

Cảnh báo; Hạ bậc

Biển báo an toàn

-

-

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

-

-

-

-

-

-

P071

Cấm trèo qua rào chắn

W071

Cảnh báo; Có cht hoặc hỗn hợp gây nguy hiểm cho sức khỏe

Biển báo an toàn

-

-

-

Số tham chiếu

Tên biển báo

-

-

-

-

-

-

P072

Cấm nhảy xuống

W072

Cảnh báo; Có chất hoặc hợp chất có thể gây nguy hiểm cho môi trường

Bảng 3 - Mô tả và ứng dụng của tên biển báo đối với các biển báo chỉ dẫn tuyến đường thoát hiểm, vị trí của thiết bị an toàn hoặc phương tiện an toàn hoặc hành động an toàn (biển báo tình trạng an toàn) (phân loại E)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E001

Tên biển báo

Lối thoát khẩn cấp (phía bên trái)

Chức năng

Để chỉ lối thoát hiểm đến khu vực an toàn

Nội dung hình ảnh

Hình ảnh một người đang di chuyển qua cửa ra vào (sang bên trái)

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí lối thoát hiểm đến nơi an toàn được cung cấp để sơ tán trong trường hợp khẩn cấp

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của lối thoát hiểm đến nơi an toàn

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Tuy nhiên, biển báo này là đối tượng của một nghiên cứu mở rộng tại Nhật và thiết kế được chọn đã nhận được kết quả nhận thức tốt nhất. Phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu hướng dẫn hoặc việc huấn luyện.

Biển báo mũi tên bổ sung (loại D của ISO 3864-3:2012) màu trắng trên nền xanh lục được sử dụng để đưa ra thông tin về hướng (mũi tên có thể xoay theo các góc tăng dần 45° một);

Xem ISO 16069:2017, Hình 1 đối với các ví dụ và ý nghĩa của sự kết hợp biển báo thoát hiểm và biển báo mũi tên bổ sung.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E002

Tên biển báo

Lối thoát khẩn cấp (phía bên phải)

Chức năng

Để chỉ lối thoát hiểm đến khu vực an toàn

Nội dung hình ảnh

Hình ảnh một người đang di chuyển qua cửa ra vào (sang bên phải)

Nguy cơ

Không thể xác định vị trí lối thoát hiểm đến nơi an toàn được cung cấp để sơ tán trong trường hợp khẩn cấp

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của lối thoát hiểm đến nơi an toàn

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Tuy nhiên, biển báo náy là đối tượng của một nghiên cứu mở rộng tại Nhật và thiết kế được chọn đã nhận được kết quả nhận thức tốt nhất. Phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu hướng dẫn hoặc việc huấn luyện.

Biển báo mũi tên bổ sung (loại D của ISO 3864-3:2012) màu trắng trên nền xanh lục được sử dụng để đưa ra thông tin về hướng (mũi tên có thể xoay theo các góc tăng dần 45° một);

Xem ISO 16069:2017, Hình 1 đối với các ví dụ và ý nghĩa của sự kết hợp biển báo thoát hiểm và biển báo mũi tên bổ sung.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E003

Tên biển báo

Sơ cứu

Chức năng

Để chỉ vị trí của thiết bị hoặc phương tiện sơ cứu hoặc nhân viên sơ cứu

Nội dung hình ảnh

Chữ thập sơ cứu

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí thiết bị hoặc phương tiện hoặc nhân viên sơ cứu

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của thiết bị hoặc phương tiện hoặc nhân viên sơ cứu

Thông tin bổ sung

Biển báo an toàn này nên được sử dụng cho thiết bị hoặc phương tiện hoặc nhân viên sơ cứu mà tại đó không có biển báo an toàn đã đăng ký.

Chữ thập sơ cứu có thể được thay bằng một yếu tố khác phù hợp với các yêu cầu về văn hóa của nhóm mục tiêu.

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu hướng dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E004

Tên biển báo

Điện thoại gọi cấp cứu

Chức năng

Để chỉ vị trí của điện thoại gọi cấp cứu

Nội dung hình ảnh

ng nghe điện thoại (mặt nghiêng), hình chữ thập sơ cứu

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của điện thoại gọi cấp cứu

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của điện thoại gọi cấp cứu

Thông tin bổ sung

Chữ thập sơ cứu có thể được thay bằng một yếu tố khác phù hợp với các yêu cầu về văn hóa của nhóm mục tiêu.

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu hướng dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Đã bị hủy

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E005

Tên biển báo

Ch hướng, mũi tên (tăng theo các góc 90° một), tình trạng an toàn

Chức năng

 

Nội dung hình ảnh

 

Nguy cơ

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Thông tin bổ sung

Biển báo này, như một biển báo an toàn đã đăng ký, đã bị hủy vì nó chỉ được sử dụng như một biển báo bổ sung.

Bảng 3 (tiếp theo)

Đã bị hủy

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E006

Tên biển báo

Chỉ hướng, mũi tên 45° (tăng theo các góc 90° một), tình trạng an toàn

Chức năng

 

Nội dung hình ảnh

 

Nguy cơ

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Thông tin bổ sung

Biển báo này, như một biển báo đã đăng ký, đã bị hủy vì nó chỉ được sử dụng như một biển báo bổ sung.

Bảng 3 (tiếp theo)

 

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E007

Tên biển báo

Điểm tập hợp sau khi sơ tán

Chức năng

Để chỉ vị trí điểm tập hợp an toàn sau khi sơ tán

Nội dung hình ảnh

Hình hai người và hình đầu của người thứ ba trong một nhóm, bốn mũi tên tới từ các góc chỉ vào họ

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí điểm tập hợp an toàn sau khi sơ tán

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được điểm tập hợp sau khi sơ tán đã được định sẵn để cho phép kiểm số người sau khi sơ tán khỏi tòa nhà hoặc cơ sở

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 từ nhiều quốc gia là không có sẵn. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng ở một quốc gia, biển báo an toàn này không đạt được tiêu chí chấp nhận được. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu hướng dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E008

Tên biển báo

Đập vỡ để tiếp cận

Chức năng

Để chỉ một tấm chắn đòi hi phải đập vỡ để tiếp cận một thiết bị thoát hiểm khẩn cấp

Nội dung hình ảnh

Bàn tay nắm và cánh tay người (đường nét bao ngoài) cầm một thanh; hình ngôi sao không đồng đều

Nguy cơ

Không thể mở thiết bị thoát him khẩn cấp

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Đập vỡ tấm chắn để tiếp cận thiết bị vận hành lối thoát hiểm

Thông tin bổ sung

D liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 từ nhiều quốc gia là không có sn. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia, biển báo an toàn này không đạt được tiêu chí chấp nhận được. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu hướng dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

 

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E009

Tên biển báo

Bác sĩ

Chức năng

Để chỉ vị trí của bác sĩ cấp cứu

Nội dung hình ảnh

Hình nửa người phía trên có ống nghe cùng với hình chữ thập sơ cứu

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của bác sĩ cấp cứu

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của bác sĩ cấp cứu

Thông tin bổ sung

Chữ thập sơ cứu có thể được thay bằng một yếu tố khác phù hợp với các yêu cầu về văn hóa của nhóm mục tiêu.

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu hướng dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E010

Tên biển báo

Máy khử rung tim tự động từ bên ngoài

Chức năng

Để chỉ vị trí của máy kh rung tim tự động từ bên ngoài

Nội dung hình ảnh

Trái tim có tia sét ở giữa, chữ thập sơ cứu

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của máy khử rung tim tự động từ bên ngoài

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của máy khử rung tim tự động từ bên ngoài

Thông tin bổ sung

Chữ thập sơ cứu có thể được thay bằng một yếu tố khác phù hợp với các yêu cầu về văn hóa của nhóm mục tiêu.

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Theo các phát hiện từ thử nghiệm cho thấy rằng biển báo an toàn này không đạt được tiêu chí chấp nhận được. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E011

Tên biển báo

Trạm rửa mắt

Chức năng

Để chỉ vị trí của trạm rửa mắt

Nội dung hình ảnh

Con mắt ở trên nước chảy ra từ vòi hoa sen, chữ thập sơ cứu

Nguy cơ

Không xác định được vị trí của trạm rửa mắt

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của trạm rửa mắt

Thông tin bổ sung

Chữ thập sơ cứu có thể được thay bằng một yếu tố khác phù hợp với các yêu cầu về văn hóa của nhóm mục tiêu.

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E012

Tên biển báo

Vòi hoa sen an toàn

Chức năng

Để chỉ vị trí của vòi hoa sen an toàn

Nội dung hình ảnh

Hình người bên dưới dòng nước đang chảy ra từ vòi hoa sen, chữ thập sơ cứu

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của vòi hoa sen an toàn

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của vòi hoa sen an toàn

Thông tin bổ sung

Chữ thập sơ cứu có thể được thay bng một yếu tố khác phù hợp với các yêu cầu về văn hóa của nhóm mục tiêu.

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E013

Tên biển báo

Cáng

Chức năng

Để chỉ vị trí của cáng

Nội dung hình ảnh

Hình người trên cáng, chữ thập sơ cứu

Nguy cơ

Không xác định được vị trí có cáng

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí có cáng

Thông tin bổ sung

Có thể thay hình chữ thập sơ cứu bằng yếu tố khác thích hợp với yêu cầu về văn hóa của nhóm mục tiêu.

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E014

Tên biển báo

Hệ thống phát hiện sự có mặt và hướng của ghế trẻ em (CPOD)

Chức năng

Để chỉ rằng ghế trẻ em được trang bị CPOD có thể được sử dụng an toàn trên ghế hành khách được trang bị CPOD được bảo vệ bằng túi khí phía trước

Nội dung hình ảnh

Ghế hành khách trên phương tiện giao thông, trẻ em ngồi trên ghế trẻ em quay mặt về phía sau, dáu chẩm, ba đường cong có kích thước tăng dần tỏa ra từ dấu chấm, nửa hình tròn tô màu trắng

Nguy cơ

Nếu không có hệ thống CPOD thì túi khí trên phương tiện giao thông được cấp điện đủ, có thể khiển trẻ em ngồi trong ghế trẻ em bị thương khi túi khí bung ra.

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Lắp đặt ghế trẻ em được trang bị CPOD trên ghế hành khách có bảo vệ bằng túi khí phía trước trong xe có thể nhận dạng ghế trẻ em CPOD

Thông tin bổ sung

Biển báo này phải được sử dụng cùng với một biển báo bổ sung như một phần của nhãn dùng cho ghế trẻ em được trang bị CPOD hoặc dùng cho xe được trang bị hệ thống cảm biến CPOD. Hai biển báo này có trong ISO/TS 22239-3.

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E015

Tên biển báo

Nước uống được

Chức năng

Để chỉ vị trí nước uống được

Nội dung hình ảnh

Vòi nước ở phía trên cốc, hai đường lượn sóng

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí có nước uống được

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của nguồn cung cấp nước phù hợp để uống

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các s tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E016

Tên biển báo

Cửa skhẩn cấp có thang thoát hiểm

Chức năng

Để chỉ vị trí của cửa sổ khẩn cấp để thoát hiểm bằng thang thoát hiểm được lắp cố định

Nội dung hình ảnh

Hình người, cửa sổ và một cái thang bên trái

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí cửa sổ khẩn cấp để thoát hiểm

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của cửa sổ khẩn cấp

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, i liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E017

Tên biển báo

Cửa sổ thoát hiểm

Chức năng

Để chỉ vị trí của cửa sổ thoát hiểm nơi các lực lượng can thiệp có thể cứu người bằng thang

Nội dung hình ảnh

Hình người, cửa sổ, xe chữa cháy có thang

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của cửa sổ thoát hiểm để được các lực lượng can thiệp giải cứu

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của cửa sổ thoát hiểm

Thông tin bổ sung

Biển báo này phải được đặt bên trong tòa nhà.

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E018

Tên biển báo

Xoay ngược chiều kim đồng hồ để mở

Chức năng

Để chỉ rằng núm của cửa an ninh trên lối thoát hiểm phải được xoay theo hướng ngược chiều kim đồng hồ để cơ cấu mở hoạt động

Nội dung hình ảnh

Núm cửa có mũi tên hình bán nguyệt ngược chiều kim đồng hồ

Nguy cơ

Không thể mở cửa trên lối thoát hiểm có khóa an toàn và thiết bị mở khẩn cấp

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Xoay núm cửa theo hướng ngược chiều kim đồng hồ để mở cửa trên lối thoát hiểm có khóa an toàn

Thông tin bổ sung

Biển báo này được thiết kế chỉ để sử dụng trên các cửa có cơ cấu khóa an toàn.

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E019

Tên biển báo

Xoay theo chiều kim đồng hồ để mở

Chức năng

Để chỉ rằng núm của cửa an ninh trên lối thoát hiểm phải được xoay theo chiều kim đồng hồ để cơ cấu mở hoạt động

Nội dung hình ảnh

Núm cửa có mũi tên hình bán nguyệt hướng theo chiều kim đồng hồ

Nguy cơ

Không thể mở cửa trên lối thoát hiểm có khóa an toàn và thiết bị mở khẩn cấp

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Xoay núm cửa theo chiều kim đồng hồ để mở cửa trên lối thoát hiểm có khóa an toàn

Thông tin bổ sung

Biển báo này được thiết kế chỉ để sử dụng trên các cửa có cơ cấu khóa an toàn.

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E020

Tên biển báo

Nút dừng khẩn cấp

Chức năng

Để chỉ vị trí của nút dừng khẩn cấp

Nội dung hình ảnh

Bàn tay phía trên hình nút ấn, hai đường thẳng

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của nút dừng khẩn cấp

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của nút dừng khẩn cấp

Thông tin bổ sung

Bản thân bộ truyền động của có cấu dừng khẩn cấp có nhiều khả năng được tô màu đỏ (xem ví dụ: ISO 13850, IEC 60601-1).

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E021

Tên biển báo

Nơi trú ẩn bảo vệ

Chức năng

Để chỉ vị trí của nơi trú ẩn bảo vệ

Nội dung hình ảnh

Hình bốn người bên trong một hình lục giác không đều nhau, đường viền và hình chiếc khiên

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của nơi trú n bảo vệ

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của nơi trú ẩn bảo vệ

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E022

Tên biển báo

Đẩy cạnh bên trái để mở cửa

Chức năng

Để chỉ rằng mở cửa bằng cách đẩy cạnh bên trái

Nội dung hình ảnh

Ô cửa có cửa mở hướng ra ngoài, mũi tên cong chỉ sang bên trái

Nguy cơ

Không thể mở được cửa

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được rng cửa được mở bằng cách đẩy cạnh bên trái

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E023

Tên biển báo

Đy cạnh bên phải để mở cửa

Chức năng

Để chỉ rằng mở cửa bằng cách đy cạnh bên phải

Nội dung hình ảnh

Ô cửa có cửa mở ra ngoài, mũi tên cong chỉ sang bên phải

Nguy cơ

Không thể mở được cửa

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được rằng cửa được mở bằng cách đẩy cạnh bên phải

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các stay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E024

Tên biển báo

Nơi trú n tạm thời để sơ tán

Chức năng

Để chỉ vị tri của khu vực an toàn tạm thời (nơi ẩn náu) để chờ sự trợ giúp cứu hộ, cung cấp cho những người không thể sử dụng cầu thang trong trường hợp sơ tán khẩn cấp

Nội dung hình ảnh

Hình người ngồi trên xe lăn (hình mặt nghiêng bên phải), bốn mũi tên trắng xuất phát từ các góc chỉ vào hình người đó

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của khu vực được cung cấp để tạm thời chờ trợ giúp cứu hộ đối với những người không thể sử dụng cầu thang trong trường hợp sơ tán khẩn cấp

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của khu vực được cung cấp để tạm thời chờ trợ giúp cứu hộ đối với những người không thể sử dụng cầu thang trong trường hợp sơ tán khẩn cấp

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 từ nhiều quốc gia là không có sẵn. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thy rng tại một quốc gia, biển báo an toàn này không đạt được tiêu chí chấp nhận được. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu hướng dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E025

Tên biển báo

Búa khẩn cấp

Chức năng

Để chỉ vị trí của búa khẩn cấp

Nội dung hình ảnh

Búa khẩn cấp cùng với kính nứt xung quanh mũi búa

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của búa khẩn cấp

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của búa khẩn cấp

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn.

Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E026

Tên biển báo

Lối thoát khẩn cp dành cho người không đi được hoặc đi lại khó khăn (phía bên trái)

Chức năng

Để ch lối thoát hiểm đến một nơi an toàn, mà người không đi được hoặc đi lại khó khăn có thể sử dụng được

Nội dung hình ảnh

Hình người ngồi trên xe lăn (hình mặt nghiêng bên trái), đi xe qua khung cửa (sang bên trái)

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của lối thoát hiểm đến nơi an toàn, mà người không đi được hoặc đi lại khó khăn có thể sử dụng cho việc sơ tán

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của lối thoát hiểm đến nơi an toàn, mà người không đi được hoặc đi lại khó khăn có thể sử dụng

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn.

Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Biển báo mũi tên bổ sung (loại D của ISO 3864-3:2012) màu trắng trên nền màu xanh lục được sử dụng để cung cấp thông tin định hướng.

Biển báo an toàn này phải kèm theo TCVN 8092 (ISO 7010)-E001 hoặc TCVN 8092 (ISO 7010)-E002.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E027

Tên biển báo

Túi cứu thương

Chức năng

Để chỉ vị trí của túi cứu thương

Nội dung hình ảnh

Túi (có đường nét bao ngoài) có quai xách, chữ

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của túi cứu thương

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của túi cứu thương

Thông tin bổ sung

Chữ thập sơ cứu có thể được thay bằng một yếu tố khác phù hợp với các yêu cầu về văn hóa của nhóm mục tiêu.

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E028

Tên biển báo

Bình th oxy

Chức năng

Để chỉ vị trí của bình th oxy

Nội dung hình ảnh

Bình oxy có cơ cấu điều khiển bằng tay, đường ống mềm và mặt nạ, chữ thập sơ cứu

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của bình thoxy

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí bình thở oxy

Thông tin bổ sung

Chữ thập sơ cứu có thể được thay bằng một yếu tố khác phù hợp với các yêu cầu về văn hóa của nhóm mục tiêu.

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E029

Tên biển báo

Thiết bị th khi thoát hiểm khẩn cấp

Chức năng

Để chỉ vị trí của thiết bị th khi thoát hiểm khẩn cp (EEBD)

Nội dung hình ảnh

Mặt nạ che kín mặt với bộ điều áp (mặt trước), hình chữ thập sơ cứu

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của thiết bị thở khi thoát hiểm khẩn cấp (EEBD)

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của thiết bị thở khi thoát hiểm khẩn cấp (EEBD)

Thông tin bổ sung

Chữ thập sơ cứu có thể được thay bằng một yếu tố khác phù hợp với các yêu cầu về văn hóa của nhóm mục tiêu.

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E030

Tên biển báo

Lối thoát khẩn cấp dành cho người không đi được hoặc đi lại khó khăn (phía bên phải)

Chức năng

Để chỉ lối thoát hiểm đến một nơi an toàn, mà người không đi được hoặc đi lại khó khăn có thể sử dụng được

Nội dung hình ảnh

Hình người ngồi trên xe lăn (hình mặt nghiêng bên phải), đi xe qua khung cửa (sang bên phải)

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của lối thoát hiểm đến một nơi an toàn, mà người không đi được hoặc đi lại khó khăn có thể sử dụng cho việc sơ tán

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của lối thoát hiểm đến nơi an toàn, mà người không đi được hoặc đi lại khó khăn có thể sử dụng

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Biển báo mũi tên bổ sung (loại D của ISO 3864-3:2012) màu trắng trên nền màu xanh lục được sử dụng để cung cấp thông tin định hướng.

Biển báo an toàn này phải kèm theo TCVN 8092 (ISO 7010)-E001 hoặc TCVN 8092 (ISO 7010)-E002.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E031

Tên biển báo

Báo động chung trên tàu thủy

Chức năng

Đchỉ vị trí của một nút báo động chung trên tàu thủy

Nội dung hình ảnh

Hình tròn trong ô vuông (đường nét bao ngoài)

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của nút báo động chung trên tàu thủy

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Thủy thủ nhận biết được vị trí của nút báo động chung trên tàu thủy

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E032

Tên biển báo

Điểm tập trung trên boong tàu thủy

Chức năng

Đ chỉ vị trí của điểm tập trung trên boong tàu thủy

Nội dung hình ảnh

Năm hình người với các kích cỡ khác nhau đứng trên một hình vuông, bốn mũi tên đến từ các góc chỉ vào các hình người này

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của điểm tập trung trên boong tàu thủy

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của điểm tập trung trên boong tàu thủy

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E033

Tên biển báo

Trượt cửa sang phải để mở cửa

Chức năng

Để chỉ hướng trượt để mở cửa

Nội dung hình ảnh

Hình chữ nhật có đường viền phía trên và phía dưới, mũi tên chỉ sang phải

Nguy cơ

Không thể xác định được hướng chuyển động của cửa trượt

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Có khả năng nhận biết cửa trượt mở sang bên phải

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E034

Tên biển báo

Trượt cửa sang trái để mở cửa

Chức năng

Để chỉ hướng trượt để mở cửa

Nội dung hình ảnh

Hình chữ nhật có đường viền phía trên và phía dưới, mũi tên chỉ sang trái

Nguy cơ

Không thể xác định được hướng chuyển động của cửa trượt

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Có khả năng nhận biết cửa trượt mở sang bên trái

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E035

Tên biển báo

Dao cứu sinh

Chức năng

Để chỉ vị trí của dao cứu sinh

Nội dung hình ảnh

Dao cứu sinh (có đầu lượn tròn và lỗ khoan trên lưỡi) đặt giữa dây thừng bện đã cắt rời

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của dao cứu sinh

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của dao cứu sinh

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E036

Tên biển báo

Xuồng cứu sinh

Chức năng

Để chỉ vị trí của xuồng cứu sinh

Nội dung hình ảnh

Hình xuồng cứu sinh, hai đường lượn sóng

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của xuồng cứu

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của xuồng cứu sinh

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E037

Tên biển báo

Thuyền cứu hộ

Chức năng

Để chỉ vị trí thuyền cứu hộ

Nội dung hình ảnh

Thuyền, hình thân trên của hai người, một người trong số đó có đường viền, hai đường lượn sóng

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí thuyền cứu hộ

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của thuyền cứu hộ

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E038

Tên biển báo

Phao bè cứu sinh

Chức năng

Để chỉ vị trí phao bè cứu sinh

Nội dung hình ảnh

Phao bè cứu sinh, hai đường lượn sóng

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của phao bè cứu sinh

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của phao bè cứu sinh

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E039

Tên biển báo

Phao bè cứu sinh thả bằng cẩu

Chức năng

Để chỉ vị trí phao bè cứu sinh thả bằng cu

Nội dung hình ảnh

Phao bè cứu sinh được treo lên từ tay cẩu đơn

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của phao bè cứu sinh thả bằng cẩu

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của phao bè cứu sinh thả bng cu

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E040

Tên biển báo

Phao cứu sinh

Chức năng

Để chỉ vị trí của phao cứu sinh

Nội dung hình ảnh

Phao tròn với bốn dây bám

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của phao cứu sinh

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của phao cứu sinh

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E041

Tên biển báo

Phao cứu sinh có dây

Chức năng

Để chỉ vị trí của phao cứu sinh có dây

Nội dung hình ảnh

Phao tròn với bốn dây bám và dây phân đoạn gắn

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của phao cứu sinh có dây

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của phao cứu sinh có dây

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E042

Tên biển báo

Phao cứu sinh có đèn

Chức năng

Để chỉ vị trí phao cứu sinh có đèn

Nội dung hình ảnh

Phao tròn với bốn dây bám và đèn được gắn kèm

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của phao cứu sinh có đèn

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của phao cứu sinh có đèn

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E043

Tên biển báo

Phao cứu sinh có dây và đèn

Chức năng

Để chỉ vị trí của phao cứu sinh có dây và đèn

Nội dung hình ảnh

Phao tròn với bốn dây bám và có dây phân đoạn và đèn gắn kèm

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của phao cứu sinh có dây và đèn

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của phao cứu sinh có dây và đèn

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E044

Tên biển báo

Áo phao cứu sinh

Chức năng

Để chỉ vị trí của áo phao cứu sinh

Nội dung hình ảnh

Áo phao

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của áo phao cứu sinh

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của áo phao

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E045

Tên biển báo

Áo phao cứu sinh dành cho trẻ em

Chức năng

Để chỉ vị trí của áo phao cứu sinh dành cho trẻ em

Nội dung hình ảnh

Áo phao cứu sinh với hình trẻ em đi bộ ở một bên khoáng hơi

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của áo phao cứu sinh dành cho trẻ em

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của áo phao cứu sinh dành cho trẻ em

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E046

Tên biển báo

Áo phao dành cho trẻ sơ sinh

Chức năng

Để chỉ vị trí của áo phao dành cho trẻ sơ sinh

Nội dung hình ảnh

Áo phao với hình trẻ sinh mặc tã ở một bên khoang hơi

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của áo phao dành cho trẻ sơ sinh

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của áo phao dành cho trẻ sơ sinh

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rỗ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E047

Tên biển báo

Hệ thống thu và phát tín hiệu tìm kiếm và cứu hộ

Chức năng

Để chỉ vị trí của hệ thống thu và phát tín hiệu tìm kiếm và cứu hộ (SART)

Nội dung hình ảnh

Hệ thống thu và phát tín hiệu với một mũi tên hướng vào phía ăng-ten và một mũi tên hướng ra

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của hệ thống thu và phát tín hiệu tìm kiếm và cứu hộ (SART)

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của hệ thống thu và phát tín hiệu tìm kiểm và cứu hộ (SART)

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E048

Tên biển báo

Tín hiệu báo nguy cho tàu cứu nạn

Chức năng

Để chỉ vị trí của tín hiệu báo nguy cho tàu cứu nạn

Nội dung hình ảnh

Ngôi sao tỏa ra ở cuối một đường cong có chiều rộng giảm dần

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của tín hiệu báo nguy cho tàu cứu nạn

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của tín hiệu báo nguy cho tàu cứu nạn

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E049

Tên biển báo

Pháo dù cứu hộ

Chức năng

Để chỉ vị trí của pháo dù cứu hộ

Nội dung hình ảnh

Ngôi sao tỏa ra treo trên một chiếc dù

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của pháo dù cứu hộ

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của pháo dù cứu hộ

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E050

Tên biển báo

Thiết bị phóng dây

Chức năng

Để chỉ vị trí của thiết bị phóng dây

Nội dung hình ảnh

Tên lửa gắn vào khoang chứa thuốc pháo, với đường đứt đoạn gắn kèm

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của thiết bị phóng dây

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của thiết bị phóng dây

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sự dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E051

Tên biển báo

Thiết bị điện thoại VHF hai chiều

Chức năng

Để chỉ vị trí của thiết bị điện thoại VHF hai chiều

Nội dung hình ảnh

Tay cầm điện thoại vô tuyến có anten ba nhánh, ba đường cong ở mỗi bên

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của thiết bị điện thoại VHF hai chiều

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của thiết bị điện thoại VHF hai chiều

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E052

Tên biển báo

Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cp

Chức năng

Để chỉ vị trí của phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp (EPIRB)

Nội dung hình ảnh

Phao vô tuyến với ăng ten ba nhánh, ba đường cong ở mỗi bên

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp (EPIRB)

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp (EPIRB)

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E053

Tên biển báo

Thang leo lên tàu thủy

Chức năng

Để chỉ vị trí của thang leo lên tàu thủy

Nội dung hình ảnh

Thang (sáu đường nằm ngang giữa hai đường nằm dọc song song), hai đường lượn sóng

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của thang leo lên tàu thủy

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của thang leo lên tàu thủy

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E054

Tên biển báo

Máng trượt sơ tán trên biển

Chức năng

Để chỉ vị trí của máng trượt sơ tán trên biển

Nội dung hình ảnh

Máng trượt kết thúc ở trong phao bè cứu sinh h, hai đường lượn sóng

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của máng trượt sơ tán trên biển

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của máng trượt sơ tán trên biển

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E055

Tên biển báo

Ống trượt tán trên biển

Chức năng

Để chỉ vị trí của ống trượt sơ tán trên biển

Nội dung hình ảnh

ng trượt, phao bè cứu sinh, hai đường lượn sóng

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của ống trượt sơ tán trên biển

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của ống trượt sơ tán trên biển

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E056

Tên biển báo

Quần áo bảo hộ

Chức năng

Để chỉ vị trí của quần áo bảo hộ

Nội dung hình ảnh

Bộ đồ bảo hộ toàn thân đang đứng có mũ trùm đầu

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của quần áo bảo hộ

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của quần áo bảo hộ

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các s tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E057

Tên biển báo

Kéo cạnh bên trái để mở cửa

Chức năng

Để chỉ thị rằng kéo cạnh bên trái để mở cửa

Nội dung hình ảnh

Ô cửa có cửa mở hướng vào trong, mũi tên cong hướng sang bên phải

Nguy cơ

Không thể mở được cửa

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được rằng kéo cạnh bên trái để mở cửa

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E058

Tên biển báo

Kéo cạnh bên phải để mở cửa

Chức năng

Để chỉ thị rằng kéo cạnh bên phải để m cửa

Nội dung hình ảnh

cửa có cửa mở hướng vào trong, mũi tên cong hướng sang bên trái

Nguy cơ

Không thể mở được cửa

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được rằng kéo cạnh bên phải để mở cửa

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E059

Tên biển báo

Thang thoát hiểm

Chức năng

Để chỉ vị trí của thang thoát hiểm được lắp cố định

Nội dung hình ảnh

Thang (sáu đường nằm ngang giữa hai đường nằm dọc song song)

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của thang thoát hiểm cố định và nhận diện nó như vậy

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của thang thoát hiểm cố định

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E060

Tên biển báo

Ghế sơ tán

Chức năng

Để chỉ vị trí của ghế tán

Nội dung hình ảnh

Hình người ngồi trên một chiếc ghế sơ tán, hình người điều khiển ghế sơ tán, cầu thang (toàn bộ hình mặt nghiêng bên phải)

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của ghế sơ tán

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của ghế sơ tán

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E061

Tên biển báo

Thiết bị cứu sinh dưới nước

Chức năng

Để chỉ vị trí của thiết bị cứu sinh dưới nước

Nội dung hình ảnh

Vòng tròn phao cứu sinh cùng với dây thừng

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của thiết bị cứu sinh công cộng được cung cấp để giúp tránh đuối nước

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Mọi người nhận biết được vị trí của thiết bị cứu sinh công cộng tại thời điểm cần thiết

Thông tin b sung

Phải sử dụng biển báo bổ sung để đưa thêm thông tin về loại thiết bị cứu sinh dưới nước

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Theo các phát hiện từ thử nghiệm cho thấy rằng biển báo an toàn này vượt quá tiêu chí chấp nhận được. Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn. Nếu biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện thì có thể không yêu cầu ký hiệu bằng chữ bổ sung.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E062

Tên biển báo

Khu vực sơ tán khi có sóng thần

Chức năng

Để chỉ vị trí của một nơi an toàn/khu vực dốc để sơ tán trong trường hợp có sóng thần

Nội dung hình ảnh

Hình người (di chuyển sang phải) giữa khoảng dốc của khối đất và một con sóng thần

Nguy cơ

Sóng thần bắt nguồn từ một trận động đất trên thềm đại dương, trong đó con người có thể bị cuốn trôi nếu họ không kịp đến khu vực sơ tán sóng thần

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Sơ tán khỏi vùng ven biển/bờ biển trong trường hợp có động đất hoặc khi đã có cảnh báo sóng thần

Thông tin bổ sung

Biển báo an toàn dưới nước này là chủ để nghiên cứu sâu rộng của chính phủ Nhật Bản và cũng đã được UNESCO yêu cầu như phần tiếp cận tổng thể đối với chiến lược quản lý được thiết kế nhằm giảm thiểu các tác động thảm khốc của sóng thần. Thiết kế được chọn đã nhận được kết quả nhận thức tốt nhất và đặc trưng cho các trường hợp đặc biệt về nguy cơ sóng thần. Phải sử dụng ký hiệu bng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi bin báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E063

Tên biển báo

Tòa nhà sơ tán khi có sóng thần

Chức năng

Để chỉ vị trí của một tòa nhà an toàn để sơ tán trong trường hợp có sóng thần

Nội dung hình ảnh

Hình người giữa một tòa nhà và một con sóng thần

Nguy cơ

Sóng thần bắt nguồn từ một trận động đất trên thềm đại dương, trong đó con người có thể bị cuốn trôi nếu họ không kịp đến tòa nhà sơ tán khi có sóng thần

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Sơ tán khỏi vùng ven biển/bờ biển hướng tới tòa nhà sơ tán khi có sóng thần hoặc khi đã có cảnh báo sóng thần

Thông tin bổ sung

Biển báo an toàn dưới nước này là chủ để nghiên cứu sâu rộng của chính phủ Nhật Bản và cũng đã được UNESCO yêu cầu như phần tiếp cận tổng thể đối với chiến lược quản lý được thiết kế nhằm giảm thiểu các tác động thảm khốc của sóng thần. Thiết kế được chọn đã nhận được kết quả nhận thức tốt nhất và đặc trưng cho các trường hợp đặc biệt về nguy cơ sóng thần. Phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E064

Tên biển báo

Người tiếp nhận sơ cứu

Chức năng

Để chỉ vị trí của người được đào tạo về sơ cứu

Nội dung hình ảnh

Hình người phía trên có băng tay ở cánh tay phải, chữ thập sơ cứu

Nguy cơ

Không thể nhận biết hoặc xác định vị trí của người tiếp nhận sơ cứu

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của người tiếp nhận sơ cứu

Thông tin bổ sung

Chữ thập sơ cứu có thể được thay bằng một yếu tố khác phù hợp với các yêu cầu về văn hóa của nhóm mục tiêu.

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E067

Tên biển báo

Đệm sơ tán

Chức năng

Để chỉ vị trí của đệm sơ tán

Nội dung hình ảnh

Hình người đang nm trên đệm, hình người đang kéo đệm từ các bậc đến sàn nhà, hình chữ thập

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của đệm sơ tán

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của đệm sơ tán

Thông tin bổ sung

Chữ thập sơ cứu có thể được thay bằng một yếu tố khác phù hợp với các yêu cầu về văn hóa của nhóm mục tiêu.

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E068

Tên biển báo

Phao cứu sinh có đèn và tín hiệu khói

Chức năng

Để chỉ vị trí của phao cứu sinh có đèn và tín hiệu khói

Nội dung hình ảnh

Phao tròn có các dây bám, đèn và đám khói được gắn kèm

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của phao cứu sinh có đèn và tín hiệu khói

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của phao cứu sinh có đèn và tín hiệu khói

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toán này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 3 (kết thúc)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-E069

Tên biển báo

Nút ấn báo có người ở dưới nước

Chức năng

Để chỉ vị trí nút ấn báo có người ở dưới nước

Nội dung hình ảnh

Bàn tay (hình chiếu bằng) với ngón tay trỏ ra, dấu chấm tròn trong hình vuông (đường nét bao ngoài) hở phía dưới, hình người thân trên với cánh tay giơ lên và hai đường lượn sóng bên dưới

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của nút ấn báo có người ở dưới nước

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết vị trí của nút ấn báo có người ở dưới nước

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 4 - Mô tả và ứng dụng của tên biển báo đối với các biển báo thiết bị chữa cháy (phân loại F)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-F001

Tên biển báo

Bình chữa cháy

Chức năng

Để chỉ vị trí của bình chữa cháy

Nội dung hình ảnh

Bình chữa cháy (hình mặt nghiêng) với nhãn, ngọn lửa tượng trưng

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của bình chữa cháy

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của bình chữa cháy

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 4 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-F002

Tên biển báo

Cuộn vòi chữa cháy

Chức năng

Để chỉ vị trí của cuộn vòi chữa cháy

Nội dung hình ảnh

Bảy đường nằm dọc, một đường có một hình thang bên dưới, vòng tròn có chữ thập với một đường gắn với thanh nằm dọc, ngọn lửa tượng trưng

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của cuộn vòi chữa cháy

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của cuộn vòi chữa cháy

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 4 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-F003

Tên biển báo

Thang chữa cháy

Chức năng

Để chỉ vị trí của thang chữa cháy để sử dụng riêng cho chữa cháy

Nội dung hình ảnh

Hai đường nằm dọc chụm vào, sáu đường nằm ngang nối sang hai đường nằm dọc, ngọn lửa tượng trưng

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của thang chữa cháy

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của thang chữa cháy

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 4 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-F004

Tên biển báo

Nơi tập trung thiết bị chữa cháy

Chức năng

Để chỉ vị trí của thiết bị chữa cháy

Nội dung hình ảnh

Mũ sắt cứu hỏa (hình mặt nghiêng), ngọn lửa tượng trưng

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của thiết bị chữa cháy

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của các thiết bị chữa cháy

Thông tin bổ sung

Biển báo an toàn này nên được sử dụng cho thiết bị chữa cháy mà tại đó không có biển báo an toàn đã đăng ký.

Mũ sắt cứu hỏa có thể được thay bằng mũ sắt cứu hỏa khác phù hợp với các yêu cầu về văn hóa.

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 4 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-F005

Tên biển báo

Nút ấn báo cháy

Chức năng

Để chỉ vị trí nút n báo cháy

Nội dung hình ảnh

Bàn tay (hình chiếu bằng) với ngón tay trỏ ra, dấu chấm tròn trong hình vuông (đường nét bao ngoài) h phía dưới, ngọn lửa tượng trưng

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của nút ấn báo cháy

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của nút ấn báo cháy

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 4 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-F006

Tên biển báo

Điện thoại báo cháy khẩn cấp

Chức năng

Để chỉ vị trí của điện thoại báo cháy khẩn cấp

Nội dung hình ảnh

Ống nghe điện thoại (mặt nghiêng), ngọn lửa tượng trưng

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của điện thoại báo cháy khẩn cấp

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của điện thoại báo cháy khẩn cấp

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 4 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-F007

Tên biển báo

Cửa ngăn cháy

Chức năng

Để chỉ vị trí của cửa ngăn cháy

Nội dung hình ảnh

Cửa ở góc, mũi tên cong, ngọn lửa tượng trưng

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí và nhận diện cửa ngăn cháy

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được cửa này là cửa ngăn cháy

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 4 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-F008

Tên biển báo

Thiết bị chữa cháy lắp cố định

Chức năng

Để chỉ vị trí của thiết bị chữa cháy lắp cố định

Nội dung hình ảnh

Bốn chai được gắn vào một đường ống nạp, ngọn lửa tượng trưng

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của thiết bị chữa cháy lắp cố định

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của thiết bị chữa cháy lắp cố định

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bsung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 4 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-F009

Tên biển báo

Bình chữa cháy có bánh xe

Chức năng

Để chỉ vị trí bình chữa cháy có bánh xe

Nội dung hình ảnh

Chai trên xe đẩy có bánh xe (mặt nghiêng), ngọn lửa tượng trưng

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của bình chữa cháy có bánh xe

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của bình chữa cháy có bánh xe

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 4 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-F010

Tên biển báo

Thiết bị chứa bọt di động

Chức năng

Để chỉ vị trí của thiết bị chứa bọt di động

Nội dung hình ảnh

Bình bọt có vòi cổ ngỗng với đầu phun bằng vòi phun venturi, ngọn lửa tượng trưng

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của thiết bị chứa bọt di động

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của thiết bị chứa bọt di động

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 4 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-F011

Tên biển báo

Thiết bị phun nước dạng sương

Chức năng

Để chỉ vị trí của thiết bị phun nước dạng sương

Nội dung hình ảnh

Đầu cuối uốn cong 90° của một vòi phun với năm đường nét đứt không song song, ngn lửa tượng trưng

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của thiết bị phun nước dạng sương

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của thiết bị phun nước dạng sương

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 4 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-F012

Tên biển báo

Hệ thống chữa cháy lắp cố định

Chức năng

Để chỉ vị trí của hệ thống bình chữa cháy lắp cố định

Nội dung hình ảnh

Bình nước (mặt nghiêng) được đỡ trên một khung ở hai điểm, ngọn lửa tượng trưng

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của hệ thống chữa cháy lắp cố định

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của hệ thống chữa cháy lắp cố định

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi bin báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 4 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-F013

Tên biển báo

Bồn chữa cháy lắp cố định

Chức năng

Để chỉ vị trí của bồn chữa cháy lập cố định

Nội dung hình ảnh

Bồn nước (mặt nghiêng) được đỡ trên một khung ở hai điểm, ngọn lửa tượng trưng

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của bồn chữa cháy lắp cố định

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của bồn chữa cháy lắp cố định

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 4 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-F014

Tên biển báo

Trạm xả cht chữa cháy từ xa

Chức năng

Để chỉ vị trí của trạm xả chất chữa cháy từ xa

Nội dung hình ảnh

Hình chai có núm tay cầm ở trên cùng, ngọn lửa tượng trưng

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của trạm xả chất chữa cháy từ xa

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của trạm xả chất chữa cháy từ xa

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 4 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-F015

Tên biển báo

Lăng chữa cháy

Chức năng

Để chỉ vị trí của lăng, chữa cháy

Nội dung hình ảnh

Lăng chữa cháy (hình mặt nghiêng), ngọn lửa tượng trưng

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của lăng chữa cháy

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của lăng chữa cháy

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 4 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-F016

Tên biển báo

Chăn chữa cháy

Chức năng

Để chỉ vị trí của chăn chữa cháy

Nội dung hình ảnh

Hình người cầm chăn chữa cháy, ngọn lửa tượng trưng

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của chăn chữa cháy

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của chăn chữa cháy

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 4 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-F017

Tên biển báo

Thang máy dùng cho lính chữa cháy

Chức năng

Để chỉ vị trí của thang máy dùng cho lính, chữa cháy và công tắc kết hợp

Nội dung hình ảnh

Đường nét bao ngoài của thang máy, đầu người (hình mặt nghiêng bên trái, đường nét bao ngoài) đội mũ sắt cứu hoả, ngọn lửa tượng trưng

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của thang máy dùng cho lính chữa cháy và công tắc liên quan

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của thang máy dùng cho lính chữa cháy và công tắc liên quan

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 4 (kết thúc)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-F019

Tên biển báo

Vòi chữa cháy rời

Chức năng

Để chỉ vị trí của vòi chữa cháy rời

Nội dung hình ảnh

Vòi cuộn xoắn ốc với đầu phun và đầu khớp nối, ngọn lửa tượng trưng

Nguy cơ

Không thể xác định được vị trí của vòi chữa cháy rời

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhận biết được vị trí của vòi chữa cháy rời

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 5 - Mô tả và ứng dụng của tên biển báo đối với các biển báo hành động bắt buộc (phân loại M)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M001

Tên biển báo

Biển báo hành động bắt buộc chung

Chức năng

Để biểu thị hành động bắt buộc

Nội dung hình ảnh

Dấu chấm than

Nguy cơ

Rủi ro đối với những người không tuân theo hành động bắt buộc được chỉ định trong biển báo bổ sung

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Thực hiện hành động bắt buộc được chỉ định trong biển báo bổ sung

Thông tin bổ sung

Không thể sử dụng biển báo này một mình mà cần có biển báo bổ sung để cung cấp thêm thông tin về hành động cần được thực hiện.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M002

Tên biển báo

Tham khảo sổ tay/sách hướng dẫn

Chức năng

Để biểu thị rằng phải đọc sổ tay/sách hướng dẫn

Nội dung hình ảnh

Hình nửa người phía trên (hình mặt nghiêng bên phải) cầm sổ tay/sách hướng dẫn để mở

Nguy cơ

Không đọc sổ tay/sách hướng dẫn trước khi bắt đầu công việc hoặc trước khi vận hành thiết bị hoặc máy móc

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghía của biển báo an toàn

Đọc sổ tay/sách hướng dẫn trước khi bắt đầu công việc hoặc trước khi vận hành thiết bị hoặc máy móc

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các stay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M003

Tên biển báo

Đeo bảo vệ tai

Chức năng

Để biểu thị rằng phải đeo bảo vệ tai

Nội dung hình ảnh

Đầu người (hình chiếu đứng) đang đeo bảo vệ tai

Nguy cơ

Tiếng ồn

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Đeo bảo vệ tai

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Theo các phát hiện từ thử nghiệm cho thy rằng biển báo an toàn này vượt quá tiêu chí chấp nhận được. Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn. Nếu biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện thì có thể không yêu cầu ký hiệu bằng chữ bổ sung.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M004

Tên biển báo

Đeo kính bảo vệ mắt

Chức năng

Để biểu thị rằng phải đeo kính bảo vệ mắt

Nội dung hình ảnh

Đầu người (hình chiếu đứng) đeo kính bảo vệ mắt

Nguy cơ

Vật thể/hạt bay vào

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Đeo kính bảo vệ mắt

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia biển báo an toàn này vượt quá tiêu chí chp nhận được. Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn. Nếu biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện thì có thể không yêu cầu ký hiệu bằng chữ bổ sung.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M005

Tên biển báo

Nối đầu nối đất với đất

Chức năng

Để biểu thị là phải nối đầu nối đất

Nội dung hình ảnh

Đường nằm dọc nối đường nằm ngang với hai đường nm ngang song song ngn dần về phía dưới

Nguy cơ

Điện giật, nổ, cháy

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nối đầu nối đất của một sàn phẩm với đt

Thông tin bổ sung

Biển báo an toàn này liên quan đến các sẩn phm sử dụng hệ thống cách điện cấp yêu cầu nối đất bảo vệ.

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M006

Tên biển báo

Rút phích cắm nguồn khỏi ổ cắm

Chức năng

Để biểu thị rằng phải phích cắm nguồn phải được rút khỏi ổ cắm điện, trong trường hợp bảo dưỡng thiết bị điện, có trục trặc hoặc khi không được giám sát

Nội dung hình ảnh

Hai ngón tay và ngón cái (đường nét bao ngoài) giữ phích cắm có hai chân, mũi tên chỉ sang phải, một đường nằm dọc

Nguy cơ

Điện giật, cháy

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Rút phích cắm đối với mục đích bảo dưỡng, trong trường hợp có trục trặc hoặc khi không được giám sát

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Nếu cần, phải sử dụng biển báo bổ sung để đưa thêm thông tin khi rút phích cắm nguồn khỏi ổ cắm.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M007

Tên biển báo

Đeo kính mờ bảo vệ mắt

Chức năng

Để biểu thị rằng phải đeo kính m bo vệ mắt

Nội dung hình ảnh

Đầu người (mặt trước) đeo kính mờ bảo vệ mắt

Nguy cơ

Các tia nhìn thấy được hoặc không nhìn thấy được

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghía của biển báo an toàn

Đảm bảo rằng người đang được điều trị bằng các tia nhìn thấy được hoặc không nhìn thấy được, được đeo kính mờ bảo vệ mắt

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M008

Tên biển báo

Đi giầy/ng an toàn

Chức năng

Để biểu thị rằng phải đi giầy/ủng an toàn

Nội dung hình ảnh

Hai chiếc ủng an toàn, một chiếc được thể hiện ở phía trước, chiếc kia ở phía sau được thể hiện trong đường nét bao ngoài

Nguy cơ

Bàn chân va đập hoặc bị va đập bởi các vật thể hoặc tiếp xúc với các vật liệu nhiệt hoặc hóa chất

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Đi giầy/ủng an toàn

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia biển báo an toàn này vượt quá tiêu chí chấp nhận được. Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn. Nếu biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện thì có thể không yêu cầu ký hiệu bằng chữ bổ sung.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M009

Tên biển báo

Đeo găng tay bảo vệ

Chức năng

Để biểu thị rằng phải đeo găng tay bảo vệ

Nội dung hình ảnh

Hai chiếc găng tay bảo vệ, một chiếc được thể hiện ở phía trước, chiếc kia ở phía sau (có đường nét bao ngoài)

Nguy cơ

Bàn tay va đập hoặc bị va đập bởi các vật thể hoặc tiếp xúc với các vật liệu nhiệt hoặc hóa chất

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Đeo găng tay bảo vệ

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rng tại một quốc gia biển báo an toàn này vượt quá tiêu chí chấp nhận được. Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn. Nếu biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện thì có thể không yêu cầu ký hiệu bằng chữ bổ sung.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M010

Tên biển báo

Mặc quần áo bảo vệ

Chức năng

Để biểu thị rằng phải mặc quần áo bảo vệ

Nội dung hình ảnh

Mặt trước bộ quần áo may liền

Nguy cơ

Hóa chất, nhiệt hoặc lạnh

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa

Mặc quần áo bảo vệ

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M011

Tên biển báo

Rửa tay

Chức năng

Để biểu thị rằng phải rửa tay

Nội dung hình ảnh

Hai bàn tay, một bàn tay được thể hiện ở phía trước, bàn tay kia ở phía đằng sau (có đường nét bao ngoài), ba đường của bốn chm tròn, vòi nước

Nguy cơ

Nhiễm trùng hoặc nhiễm bẩn

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Rửa tay trước khi bắt đầu công việc và sau khi kết thúc nhiệm vụ sản xuất

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M012

Tên biển báo

Sử dụng tay vịn

Chức năng

Để biểu thị rằng phải sử dụng lan can

Nội dung hình ảnh

Hình nửa người phía trên (hình mặt nghiêng bên trái) có cánh tay trái chạm vào đường chéo

Nguy cơ

Ngã, trượt chân hoặc vấp ngã

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Bám vào lan can khi sử dụng cầu thang, thang cuốn hoặc khi đi đường dành cho người đi bộ

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M013

Tên biển báo

Đeo tấm chắn bảo vệ mặt

Chức năng

Để biểu thị rằng phải đeo tấm chắn bảo vệ mặt

Nội dung hình ảnh

Đầu người (hình mặt nghiêng bên trái, có đường nét bao ngoài) đeo tấm chắn bảo vệ mặt

Nguy cơ

Các vật thể/hạt bụi bay

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Đeo tấm chắn bảo vệ mặt

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 từ nhiều quốc gia là không có sẵn, Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia, biển báo an toàn này không đạt được tiêu chí chấp nhận được. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu hướng dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M014

Tên biển báo

Đội mũ bảo vệ

Chức năng

Để biểu thị rằng phải đội mũ bảo vệ đầu

Nội dung hình ảnh

Đầu người (hình mặt nghiêng bên trái, có đường nét bao ngoài) đội mũ bảo vệ đầu

Nguy cơ

Các vật rơi vào đầu hoặc va đầu vào các vật thể

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Đội mũ bảo vệ đầu

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia biển báo an toàn này vượt quá tiêu chí chấp nhận được. Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn. Nếu biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện thì có thể không yêu cầu ký hiệu bằng chữ bổ sung.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M015

Tên biển báo

Mặc quần áo phản quang

Chức năng

Để biểu thị rằng phải mặc quần áo phản quang

Nội dung hình ảnh

Áo ba lỗ (mặt trước) có hai đường nằm dọc và hai đường nằm ngang

Nguy cơ

Phương tiện giao thông di chuyển hoặc thiết bị di chuyển

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Mặc quần áo phản quang

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ b sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M016

Tên biển báo

Đeo khẩu trang

Chức năng

Để biểu thị rng phải đeo khẩu trang

Nội dung hình ảnh

Đầu người (hình mặt nghiêng bên trái, có đường nét bao ngoài) đeo khẩu trang

Nguy cơ

Hạt bụi trong không khí

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Đeo khẩu trang

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia biển báo an toàn này vượt quá tiêu chí chấp nhận được. Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn. Nếu biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện thì có thể không yêu cầu ký hiệu bằng chữ bổ sung.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M017

Tên biển báo

Đeo mặt nạ bảo vệ đường hô hấp

Chức năng

Để biểu thị rằng phải đeo mặt nạ bảo vệ đường hô hp

Nội dung hình ảnh

Đầu người (mặt trước, có đường nét bao ngoài) đeo mặt nạ bảo vệ đường hô hấp

Nguy cơ

Các chất có hại (ví dụ các hơi độc)

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Đeo mặt nạ bảo vệ đường hô hấp

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm cho thấy rằng biển báo an toàn này không đạt được tiêu chí chấp nhận được. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các stay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M018

Tên biển báo

Đeo dây an toàn

Chức năng

Để biểu thị rằng phải đeo dây an toàn

Nội dung hình ảnh

Hình người (có đường nét bao ngoài) đeo dây an toàn

Nguy cơ

Ngã từ trên cao

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Đeo dây an toàn

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm cho thấy rằng biển báo an toàn này không đạt được tiêu chí chấp nhận được. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M019

Tên biển báo

Đeo mặt nạ hàn

Chức năng

Để biểu thị rằng phải đeo mặt nạ hàn

Nội dung hình ảnh

Đầu người (hình mặt nghiêng bên trái, có đường nét bao ngoài) đeo mặt nạ hàn

Nguy cơ

Bụi bay nóng, tia sáng cường độ cao và bức xạ UV từ các hoạt động hàn

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Đeo mặt nạ hàn

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia biển báo an toàn này vượt quá tiêu chí chấp nhận được. Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn. Nếu biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện thì có thể không yêu cầu ký hiệu bằng chữ bổ sung.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M020

Tên biển báo

Cài dây an toàn

Chức năng

Để biểu thị rằng phải cài dây an toàn

Nội dung hình ảnh

Phần cuối của đai có khoá và hai mũi tên hướng vào nhau

Nguy cơ

Bị văng ra khỏi ghế của phương tiện giao thông hoặc thiết bị

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cài dây an toàn

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M021

Tên biển báo

Ngắt kết nối điện trước khi thực hiện bảo trì hoặc sửa chữa

Chức năng

Để biểu thị rng máy móc hoặc thiết bị không được nối với nguồn lưới bằng phích cắm thì phải được ngắt kết nối điện khỏi tất cả các nguồn điện trước khi thực hiện bảo trì hoặc sửa chữa

Nội dung hình ảnh

Mũi tên nằm ngang chỉ sang phải; một đường nét đậm ngắn nằm dọc được gắn với một vòng tròn tại phần dưới cùng, cùng với một đường nét đậm dài hơn nghiêng một góc sang bên phải gắn với phần trên cùng của vòng tròn; một đường nét đậm khác ở cùng một mặt phẳng với đường phía dưới, tách rời với đường nằm nghiêng

Nguy cơ

Máy móc hoặc thiết bị đang chạy trong khi bo trì hoặc sa chữa

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Ngắt kết nối điện máy móc hoặc thiết bị trước khi thực hiện bảo trì hoặc sửa chữa

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M022

Tên biển báo

Sử dụng kem bảo vệ da

Chức năng

Để biểu thị rằng phải bảo vệ da bằng kem bảo vệ da thích hợp

Nội dung hình ảnh

Bàn tay người, tuýp kem, đường lượn sóng

Nguy cơ

Gây tổn thương đến da

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Bôi kem bảo vệ da trước khi bắt đầu làm việc hoặc trước khi đeo găng tay

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M023

Tên biển báo

Sử dụng cầu dành cho người đi bộ

Chức năng

Để báo hiệu là phải sử dụng cầu dành cho người đi bộ

Nội dung hình ảnh

Hình người đang đi trên cầu dành cho người đi bộ

Nguy cơ

Phương tiện giao thông di chuyển, vật cản hoặc vấp ngã

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của bin báo an toàn

Sử dụng cầu đi bộ để tránh các khu vực nguy hiểm

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M024

Tên biển báo

Sử dụng lối đi này

Chức năng

Để biểu thị rằng người đi bộ phải sử dụng lối đi được chỉ định

Nội dung hình ảnh

Hình người đang đi bộ (bên trái)

Nguy cơ

Khu vực không an toàn cho người đi bộ

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Người đi bộ sử dụng lối đi được chỉ định

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sn ở nhiều quốc gia. Theo các phát hiện từ thử nghiệm cho thấy rằng biển báo an toàn này không đạt được tiêu chí chấp nhận được. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M025

Tên biển báo

Bảo vệ mắt trẻ sơ sinh bằng kính mờ bảo vệ mắt

Chức năng

Để biểu thị rng trẻ sơ sinh phải đeo kính mờ bảo vệ mắt

Nội dung hình ảnh

Trẻ sơ sinh (có đường nét bao ngoài) đang đeo kính mờ bảo vệ mắt

Nguy cơ

Sự cố ánh sáng mạnh lên mắt trẻ sơ sinh

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Đảm bảo rằng mắt của trẻ sơ sinh được bảo vệ trước khi bật thiết bị hoặc trước khi đặt trẻ sơ sinh vào khu vực bức xạ

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M026

Tên biển báo

Sử dụng tạp dề bảo vệ

Chức năng

Để biểu thị rằng mặt trước của cơ thể phải được bảo vệ bằng tạp dề

Nội dung hình ảnh

Hình người (có đường nét bao ngoài) với tạp dề

Nguy cơ

Mặt trước của cơ thể bị va vào hoặc bị va đập bởi các vật thể hoặc tiếp xúc với các chất hoặc vật liệu

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Bảo vệ mặt trước của cơ thể

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các s tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M027

Tên biển báo

Kiểm tra tấm chắn bảo vệ

Chức năng

Để biểu thị rằng việc kiểm tra phải được tiến hành để đảm bảo rằng các các tẩm chắn bảo vệ được đặt đúng vị trí hoặc được sử dụng

Nội dung hình ảnh

Một loạt các đường nằm ngang và nằm dọc và hai hình minh họa các bánh răng ăn khớp với nhau

Nguy cơ

Máy móc chuyển động

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Đảm bào các tấm chắn bảo vệ được đặt đúng chỗ trước khi vận hành máy móc

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các s tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M028

Tên biển báo

Luôn được khóa

Chức năng

Để biểu thị rằng tủ hoặc thiết bị phải luôn được khóa

Nội dung hình ảnh

Khóa treo có lỗ khóa và bốn mắt xích hoàn chỉnh và hai mảnh mắt xích

Nguy cơ

Tiếp cận các chất hoặc thiết bị nguy hại

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Đảm bảo rằng các t hoặc phương tiện chứa các chất độc hại hoặc thiết bị luôn được khóa

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M029

Tên biển báo

Bấm còi

Chức năng

Để biểu thị rằng phải cho còi phát ra âm thanh

Nội dung hình ảnh

Còi, ba đường cong

Nguy cơ

Va chạm với xe khác hoặc với người

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Người vận hành thiết bị hoặc người lái xe bấm còi

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M030

Tên biển báo

Bỏ rác vào thùng rác

Chức năng

Để biểu thị rằng rác phải được bỏ vào thùng rác

Nội dung hình ảnh

Hình người, thùng/hộp chứa và 4 hình thoi

Nguy cơ

Vật liệu có hại hoặc có thể có nguy cơ vấp ngã hoặc trượt chân

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cho rác vào thùng hoặc hộp chứa

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia biển báo an toàn này vượt quá tiêu chí chấp nhận được.

Phải sử dụng một ký hiệu bổ sung để chỉ rõ loại rác cần được bỏ vào trong thùng rác.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M031

Tên biển báo

Sử dụng nắp bảo vệ điều chnh được cho máy cưa đĩa

Chức năng

Để biểu thị rằng phải sử dụng nắp bảo vệ điều chỉnh được

Nội dung hình ảnh

Lưỡi cưa hình bán nguyệt có nắp che hình bán nguyệt, mũi tên cong hướng xuống dưới, đường đơn và hình khối

Nguy cơ

Lưỡi cưa đĩa

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Đảm bảo rằng lưỡi cưa được bảo vệ

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M032

Tên biển báo

Đi giầy chống tĩnh điện

Chức năng

Để biểu thị rằng phải đi giày chống tĩnh điện

Nội dung hình ảnh

Phần cuối bàn chân, giày có tia sét trên đế

Nguy cơ

Tĩnh điện tạo ra có thể gây ra tia lửa điện dẫn đến cháy nổ

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Đi giầy chống tĩnh điện

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M033

Tên biển báo

Đóng thanh chắn an toàn của ghế treo trên cáp

Chức năng

Để biểu thị rằng phải đóng thanh chắn an toàn của ghế treo trên cáp

Nội dung hình ảnh

Hình người (hình mặt nghiêng bên phải) ngồi trong ghế treo trên cáp với thanh chắn an toàn ở trên, mũi tên cong hướng xuống dưới

Nguy cơ

Thanh chắn an toàn được đóng quá muộn

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Đóng thanh chắn an toàn của ghế treo trên cáp

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M034

Tên biển báo

Mở thanh chắn an toàn của ghế treo trên cáp

Chức năng

Để biểu thị rằng thanh chắn an toàn của ghế treo trên cáp phải được mở

Nội dung hình ảnh

Hình người (hình mặt nghiêng bên phải) ngồi trong ghế treo trên cáp với thanh chắn an toàn hướng xuống, mũi tên cong hướng lên

Nguy cơ

Thanh chắn an toàn được mở quá sớm

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Mở thanh chắn an toàn của ghế treo trên cáp

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M035

Tên biển báo

Ngay lập tức rời khỏi đường dn khi bị ngã

Chức năng

Để biểu thị rằng phải rời khỏi đường dẫn ngay lập tức khi bị ngã

Nội dung hình ảnh

Hình người trên ván trưt tuyết, hai đường thẳng song song, mũi tên chỉ sang phải

Nguy cơ

Vật cản trên đường dẫn

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Rời khỏi đường dẫn sau khi ngã

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M036

Tên biển báo

Nâng mũi ván trượt tuyết

Chức năng

Để biểu thị rằng phải nâng mũi ván trượt tuyết

Nội dung hình ảnh

Hình người (hình mặt nghiêng bên phải) đi ván trượt, đang ngồi trong ghế treo trên cáp, mũi tên hướng lên trên

Nguy cơ

Đâm mũi ván trượt tuyết vào các bộ phận kỹ thuật của đường cáp

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nâng mũi ván trượt tuyết

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M037

Tên biển báo

Đóng và giữ cửa sập theo trình tự từ đầu

Chức năng

Để biểu thị rằng các cửa sập trên xuồng cứu sinh, được đóng kín toàn bộ hoặc phao bè cứu sinh cứng phải được đóng và giữ theo trình tự từ đầu

Nội dung hình ảnh

Bàn tay nắm vào tay nắm của cửa sập với mũi tên chỉ sang bên phải ở phía trên mũi tên cong hướng theo chiều kim đồng hồ

Nguy cơ

Việc tràn, phơi nhiễm không kiểm soát không khí độc hại, suy giảm không khí từ hệ thống cung cấp không khí độc lập, lửa và khói

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Đóng và giữ cửa sập tại thời điểm thích hợp

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M038

Tên biển báo

Khởi động động cơ theo trình tự từ đầu

Chức năng

Để biểu thị rằng động cơ của xuồng cứu sinh hoặc thuyền cứu hộ phải được khởi động theo trình tự từ đầu

Nội dung hình ảnh

Cơ cu quay tay và mũi tên cong hướng theo chiều kim đồng hồ

Nguy cơ

Việc không đẩy động cơ vào thời điểm cần thiết hoặc động cơ được khởi động quá sớm theo trình tự từ đầu

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Khi động động cơ vào thời điểm thích hợp

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M039

Tên biển báo

Hạ thủy xuồng cứu sinh theo trình tự từ đầu

Chức năng

Để biểu thị rằng xuồng cứu sinh phải được hạ thủy theo trình tự từ đầu

Nội dung hình ảnh

Xuồng cứu sinh treo trên hai dây, mũi tên chỉ xuống, hai đường lượn sóng

Nguy cơ

Xuồng cứu sinh không được hạ thủy vào thời điểm thích hợp

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Hạ thủy xuồng cứu sinh vào thời điểm thích hợp

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M040

Tên biển báo

Hạ thủy phao bè cứu sinh theo trình tự từ đầu

Chức năng

Để biểu thị rằng phao bè cứu sinh phải được hạ thủy theo trình tự từ đầu

Nội dung hình ảnh

Phao bè cứu sinh treo trên một dây, mũi tên chxuống, hai đường lượn sóng

Nguy cơ

Phao bè cứu sinh không được hạ thủy vào thời điểm thích hợp

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Hạ thủy phao bè cứu sinh vào thời điểm thích hợp

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M041

Tên biển báo

Hạ thủy thuyền cứu hộ theo trình tự từ đầu

Chức năng

Để biểu thị rằng thuyền cứu hộ phải được hạ thủy theo trình tự từ đầu

Nội dung hình ảnh

Thuyền cứu hộ treo trên hai dây, hai hình người thân trên, một trong hai người có đường nét bao ngoài, mũi tên chỉ xuống, hai đường lượn sóng

Nguy cơ

Thuyền cứu hộ không được hạ thủy vào thời điểm thích hợp

Hành vi của con người sau khi hiu ý nghĩa của biển báo an toàn

Hạ thủy thuyền cứu hộ vào thời điểm thích hợp

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M042

Tên biển báo

Nhdây theo trình tự từ đầu

Chức năng

Để biểu thị rằng dây treo xuồng cứu sinh hoặc thuyền cứu hộ phải được nhả ra theo trình tự từ đầu

Nội dung hình ảnh

Móc trên trục xoay gắn với hai đường nghiêng, mũi tên cong chỉ theo hướng ngược chiều kim đồng hồ từ một hình chữ U

Nguy cơ

Xuồng cứu sinh hoặc thuyền cứu hộ không được nhả khỏi dây hoặc các dây vào thời điểm thích hợp

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhả dây vào thời điểm thích hợp

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M043

Tên biển báo

Bắt đầu phun nước theo trình tự từ đầu

Chức năng

Để biểu thị rằng hệ thống phun nước dùng cho xuồng cứu sinh phải được kích hoạt theo trình tự từ đầu

Nội dung hình ảnh

Vòi phun và các đường chấm tròn phía trên xuồng cứu sinh

Nguy cơ

Cháy ở trên hoặc gần mặt nước hoặc thả hàng hóa nguy hiểm có thể làm ô nhiễm bề mặt bên ngoài của xuồng

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Kích hoạt hệ thống phun nước vào thời điểm thích hợp

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M044

Tên biển báo

Bắt đầu cung cấp không khí theo trình tự từ đầu

Chức năng

Để biểu thị rằng hệ thống cung cấp không khí khép kín phải được kích hoạt theo trình tự từ đầu

Nội dung hình ảnh

Ống thổi có ba mũi tên ở đầu vòi, chỉ hướng ra theo hình toả tròn

Nguy cơ

Lửa và/hoặc không khí độc hại làm tổn hao khí oxy cần thiết để duy trì sự sống bên trong xuồng cứu sinh và cung cấp khí đốt cho động cơ đẩy diezen của xuồng cứu sinh

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Kích hoạt hệ thống cung cp không khí khép kín vào thời điểm thích hợp

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M045

Tên biển báo

Nhả dây buộc xuồng cứu sinh theo trình tự từ đầu

Chức năng

Để biểu thị rằng các dây thắt xuồng cứu sinh phải được nhả ra theo trình tự từ đầu

Nội dung hình ảnh

Xuồng cứu sinh treo trên tay cẩu với một dây buộc bao quanh thuyền; mũi tên chỉ vào điểm nhả dây buộc

Nguy cơ

Xuồng cứu sinh vẫn giữ chặt vào giá đỡ và cầu và không thể hạ xuống

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Nhả dây buộc xuồng cứu sinh vào thời điểm thích hợp

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M046

Tên biển báo

Giữ chắc chắn bình chứa khí

Chức năng

Để biểu thị rằng các bình chứa khí phải được giữ chắc chắn

Nội dung hình ảnh

Phần trên của bình chứa khí, dây xích

Nguy cơ

Bình chứa khí bị rơi gây vỡ, nổ hoặc thoát khí

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Giữ chắc chắn bình chứa khí

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M047

Tên biển báo

Sử dụng thiết bị thở riêng

Chức năng

Để biểu thị rằng phải sử dụng thiết bị thở riêng

Nội dung hình ảnh

Hình người thân trên (hình mặt nghiêng bên trái, có đường nét bao ngoài) đeo một bình khí nén và mặt nạ được nối với nhau bằng một ống

Nguy cơ

Khí độc hại và thiếu oxy

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Sử dụng thiết bị thở riêng

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các stay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M048

Tên biển báo

Sử dụng bộ phát hiện khí đốt

Chức năng

Để biểu thị rằng phải sử dụng bộ phát hiện khí đốt

Nội dung hình ảnh

Mặt trước của một khối có một hình trụ nh ở trên và trên mặt phẳng phía trước là một thang cong chia độ với các điểm đánh dấu và con trỏ; ba mũi tên cong; ba đường với một số đường cong

Nguy cơ

Khí hoặc hơi độc hại, không khí dễ nổ

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Sử dụng bộ phát hiện khí đốt

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M049

Tên biển báo

Đeo đồ bảo vệ trượt patin

Chức năng

Để biểu thị rằng phải đeo đồ bảo vệ trượt patin

Nội dung hình ảnh

Hình người (có đường nét bao ngoài) đội bảo vệ đầu, cổ tay, lòng bàn tay, đầu gối và khuỷu tay

Nguy cơ

Cơ thể và chân tay không được bảo vệ, va chạm vào bề mặt và chướng ngại vật

Hành vi của con người sau khi hiều ý nghĩa của biển báo an toàn

Đeo đồ bảo vệ trượt patin khi chơi patin

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M050

Tên biển báo

Xuống xe trượt tuyết từ bên trái

Chức năng

Để biểu thị rằng người sử dụng phải xuống xe trượt tuyết từ bên trái

Nội dung hình ảnh

Người sử dng xe trượt tuyết xuống xe trượt từ bên trái, đường ngang bên dưới, mũi tên chỉ sang trái

Nguy cơ

Nếu không xuống xe từ bên trái thì dẫn đến các nguy cơ xuống xe không an toàn

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Xuống xe trượt tuyết từ bên trái

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M051

Tên biển báo

Xuống xe trượt tuyết từ bên phải

Chức năng

Để biểu thị rằng người sử dụng phải xuống xe trượt tuyết từ bên phải

Nội dung hình ảnh

Người sử dụng xe trượt tuyết xuống xe trượt từ bên phải, đường ngang bên dưới, mũi tên chỉ sang phải

Nguy cơ

Nếu không xuống xe từ bên phải thì dẫn đến các nguy cơ xuống xe không an toàn

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Xuống xe trượt tuyết từ bên phải

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M052

Tên biển báo

Giữ khoảng cách giữa các xe trượt tuyết

Chức năng

Để biểu thị rằng phải giữ khoảng cách giữa các xe trượt tuyết

Nội dung hình ảnh

Hình hai người ngồi (hình mặt nghiêng bên trái), hai xe trượt tuyết ở trên một đường dốc, mũi tên hai đầu giữa các xe trượt tuyết

Nguy cơ

Xe trượt tuyết va chạm với các xe trượt tuyết khác

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Đảm bảo đủ không gian giữa các xe trượt tuyết với nhau để cho phép xe trượt tuyết dừng lại được trong các tình huống nguy hiểm và ngăn ngừa va chạm

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M053

Tên biển báo

Mặc áo phao cá nhân

Chức năng

Để biểu thị rằng phải mặc áo phao cá nhân

Nội dung hình ảnh

Hình người (có đường nét bao ngoài) mặc áo phao cá nhân

Nguy cơ

Không sử dụng áo phao cá nhân có thể khiến người bị chết đuối

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Mặc áo phao cá nhân

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Theo các phát hiện từ thử nghiệm cho thấy rng biển báo an toàn này vượt quá tiêu chí chấp nhận được. Có thể sử dụng ký hiệu bng chữ bổ sung để làm rõ hơn. Nếu biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện thì có thể không yêu cầu ký hiệu bằng ch bổ sung.

Bảng 5 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M054

Tên biển báo

Trẻ em phải được giám sát khi ở môi trường dưới nước

Chức năng

Để biểu thị rằng trẻ em phải được giám sát khi ở môi trường dưới nước

Nội dung hình ảnh

Thân trên của hình người lớn, thân trên của hình người nhỏ với cánh tay giơ lên, mũi tên, hai đường lượn sóng

Nguy cơ

Trẻ em ở dưới nước có thể gặp khó khăn

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Người lớn giám sát trẻ em đang chơi hoặc đang bơi lội dưới nước

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghim thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Theo các phát hiện từ thử nghim cho thấy rằng biển báo an toàn này không đạt được tiêu chí chấp nhận được. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 5 (kết thúc)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-M055

Tên biển báo

Để xa tầm với của trẻ em

Chức năng

Để biểu thị rằng vật dụng phải được để xa tầm với của trẻ em

Nội dung hình ảnh

Hình đứa trẻ với đến vật dụng mà hình người lớn đang giữ phía trên đầu của đứa trẻ, mũi tên chỉ hướng lên trên

Nguy cơ

Một vài vật dụng có thể nguy hiểm cho trẻ em, gây thương tích nghiêm trọng hoặc chết nếu trẻ em tiếp cận được

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Người lớn giữ vật dụng xa tầm với của trẻ em

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Theo các phát hiện từ thử nghiệm cho thấy rằng biển báo an toàn này vượt quá tiêu chí chấp nhận được. Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn. Nếu biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện thì có thể không yêu cầu ký hiệu bằng chữ bổ sung.

Bảng 6 - Mô tả và ứng dụng của tên biển báo đối với các biển báo cấm (phân loại P)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P001

Tên biển báo

Biển cấm chung

Chức năng

Để biểu thị một hành động bị cấm

Nội dung hình ảnh

Không có

Nguy cơ

Rủi ro cho mọi người, được quy định trong biển báo bổ sung

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không thực hiện hành động được quy định trong biển báo bổ sung

Thông tin bổ sung

Không thể sử dụng biển báo này một mình mà cần có biển báo bổ sung để cung cấp thêm thông tin về hành động bị cấm

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P002

Tên biển báo

Cấm hút thuốc

Chức năng

Để cấm hút thuốc

Nội dung hình ảnh

Điếu thuốc lá (hình mặt nghiêng, có đường nét bao ngoài) với hai đường lượn sóng

Nguy cơ

Cháy hoặc nổ do châm thuốc lá hoặc các vật liệu hút thuốc khác hoặc tác hại từ khói thuốc

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không hút thuốc

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P003

Tên biển báo

Cấm ngọn lửa hở; cấm nguồn lửa, nguồn đánh lửa hở và hút thuốc

Chức năng

Để cấm hút thuốc và tất c các dạng ngọn lửa h

Nội dung hình ảnh

Que diêm (hình mặt nghiêng, có đường nét bao ngoài), ngọn lửa

Nguy cơ

Cháy hoặc nổ do ngọn lửa hở, nguồn lửa h hoặc hút thuốc

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không để có ngọn lửa hở hoặc nguồn đánh lửa hở và không hút thuốc

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P004

Tên biển báo

Cấm đi qua

Chức năng

Để cấm đi vào đường được chỉ định

Nội dung hình ảnh

Hình người đang đi bộ (bên trái)

Nguy cơ

Va chạm với phương tiện giao thông hoặc máy móc

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không đi vào đường cấm

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P005

Tên biển báo

Nước không uống được

Chức năng

Để cấm uống nguồn nước không đảm bảo

Nội dung hình ảnh

Vòi nước ở phía trên một chiếc cốc, hai đường lượn sóng

Nguy cơ

Nước không thích hợp để uống

Hành vi của con người sau khi hiu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không uống nước

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P006

Tên biển báo

Cấm xe nâng hàng hoặc các phương tiện giao thông công nghiệp khác

Chức năng

Để cấm việc sử dụng xe nâng hàng và phương tiện giao thông công nghiệp khác

Nội dung hình ảnh

Chiếc xe nâng hàng (hình mặt nghiêng bên trái) với hình người

Nguy cơ

Hoạt động của xe nâng hàng và các loại xe công nghiệp khác

Hành vi của con người sau khi hiều ỷ nghĩa của biển báo an toàn

Không sử dụng xe nâng hàng và các loại xe công nghiệp khác

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P007

Tên biển báo

Cấm người có cấy ghép máy điều hòa nhịp tim

Chức năng

Để cấm người có cấy ghép máy điều hòa nhịp tim đi vào khu vực được chỉ định

Nội dung hình ảnh

Hình trái tim và hình biểu diễn của máy phát xung được kết nối bằng đường cong

Nguy cơ

Cản trở hoạt động hoặc làm hỏng máy điều hòa nhịp tim đang hoạt động từ thiết bị tạo ra trường điện từ mạnh

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Người có cy ghép máy điều hòa nhịp tim đang hoạt động, không đi vào khu vực được chỉ định

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P008

Tên biển báo

Cấm mang đồ vật bằng kim loại hoặc đồng hồ

Chức năng

Để cấm mang đồ vật bằng kim loại hoặc đồng hồ

Nội dung hình ảnh

Mặt và phần dây ca đồng hồ đeo tay, mặt dẹt của chiếc chìa khoá

Nguy cơ

Từ trường mạnh

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Tháo hoặc không đeo các vật bằng kim loại hoặc đồng hồ

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 6 (tiếp theo).

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P009

Tên biển báo

Cấm leo trèo

Chức năng

Để cấm leo trèo

Nội dung hình ảnh

Hình người (nhìn từ phía sau), 6 đường nằm ngang giữa hai đường nằm dọc song song

Nguy cơ

Vật không an toàn để leo lên và vị trí/khu vực nguy hiểm

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không leo trèo

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hợn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P010

Tên biển báo

Cấm chạm vào

Chức năng

Để cấm chạm vào vật/bộ phận của một vật

Nội dung hình ảnh

Bàn tay, đường kẻ ngang ở dưới

Nguy cơ

Bề mặt nguy hiểm

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không chạm vào vật hoặc bộ phận của một vật

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P011

Tên biển báo

Cấm dập lửa bằng nước

Chức năng

Để cấm sử dụng nước để dập lửa

Nội dung hình ảnh

Cái xô, vùng được bao quanh bởi đường lượn sóng, ngọn lửa

Nguy cơ

Phản ứng nguy hiểm khi cho nước vào một chất cháy

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không sử dụng nước để dập lửa

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P012

Tên biển báo

Cấm đặt tải nặng

Chức năng

Để cấm đặt các vật nặng lên một bề mặt

Nội dung hình ảnh

Vật nặng đặt lên hai phần của một đoạn thẳng bị đứt ở giữa để hai nửa tách rời nhau và mỗi nửa nghiêng xung

Nguy cơ

Gãy do tải nặng

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không đặt các vật nặng lên một bề mặt

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các s tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Mặc dù vậy, nội dung dưới đây cần cần được xem xét:

“Nặng” phụ thuộc vào bối cảnh sử dụng và nếu nó có quy định thì cần thêm một ký hiệu bổ sung nêu rõ tải tối đa cho phép, ví dụ như sau: max. 100 kg.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P013

Tên biển báo

Cấm sử dụng điện thoại di động

Chức năng

Để cấm sử dụng điện thoại di động

Nội dung hình ảnh

Điện thoại di động (mặt trước), sáu đường cong

Nguy cơ

Trường điện từ

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Tắt hoặc không sử dụng điện thoại di động

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các s tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P014

Tên biển báo

Cấm người có cấy ghép kim loại tiếp cận

Chức năng

Để cấm người có cấy ghép kim loại tiếp cận

Nội dung hình ảnh

Khớp háng và ổ khớp (có đường nét bao ngoài) được nối với nhau bởi một mô cấy ghép hông màu đen

Nguy cơ

Các tia không nhìn thấy làm tăng nhiệt độ của vật cấy kim loại

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Người có cấy ghép kim loại không đi vào khu vực được chỉ định

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P015

Tên biển báo

Cấm đưa tay vào

Chức năng

Để cấm người không được đưa tay vào các lỗ hổng

Nội dung hình ảnh

Bàn tay và hai đường hội tụ

Nguy cơ

Làm thương tổn đến tay

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không đưa tay vào các lỗ hổng được chỉ định

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiêm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P016

Tên biển báo

Cấm phun nước

Chức năng

Để cấm phun

Nội dung hình ảnh

Ống nước có vòi, 5 vạch chấm phân kỳ

Nguy cơ

Điện giật, phản ứng hóa học, cháy

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không phun nước vào máy móc, thiết bị hoặc những nơi có thể xảy ra phản ứng hóa học

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P017

Tên biển báo

Cấm đẩy

Chức năng

Để cấm đẩy một vật thể

Nội dung hình ảnh

Đường nằm ngang và khối thẳng đứng với hình người (hình mặt nghiêng bên phải) đang đẩy lại nó

Nguy cơ

Vật thể mát thăng bằng và đổ

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không đẩy vật thể

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P018

Tên biển báo

Cấm ngồi

Chức năng

Để cấm ngồi lên một bề mặt

Nội dung hình ảnh

Hình người (hình mặt nghiêng bên trái) ở tư thế đang ngồi, đường nằm ngang

Nguy cơ

Bề mặt không phù hợp để ngồi lên

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không ngồi lên bề mặt không phù hợp

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P019

Tên biển báo

Cấm bước lên bề mặt

Chức năng

Để cấm bước lên một bề mặt

Nội dung hình ảnh

Hình người đang bước lên, đường thẳng có góc vuông

Nguy cơ

Bề mặt không phù hợp để bước lên

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không bước lên bề mặt không phù hợp

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P020

Tên biển báo

Cấm sử dụng thang máy khi có cháy

Chức năng

Để cấm sử dụng thang máy khi có cháy

Nội dung hình ảnh

Đường nét bao ngoài của cầu thang máy có hình hai người đứng bên trong và ngọn lửa ở bên tay phải của thang máy

Nguy cơ

Bị mắc kẹt trong thang máy trong khi có cháy

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không sử dụng thang máy khi có cháy

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 từ nhiều quốc gia là không có sẵn. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia, biển báo an toàn này không đạt được tiêu chí chấp nhận được. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu hướng dẫn hoặc việc huấn luyện.

 

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P021

Tên biển báo

Cấm chó

Chức năng

Để cấm việc mang theo chó vào khu vực được chỉ định

Nội dung hình ảnh

Con chó (hình mặt nghiêng bên phải)

Nguy cơ

Các bệnh nhiễm trùng do chó; ảnh hưởng có hại đến con người gây ra bởi chó cắn

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không mang theo chó vào khu vực được chỉ định

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 từ nhiều quốc gia là không có sẵn. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia, biển báo an toàn này không đạt được tiêu chí chấp nhận được. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, tr khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu hướng dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P022

Tên biển báo

Cấm ăn uống ở đây

Chức năng

Để cấm việc ăn và uống

Nội dung hình ảnh

Ba đường nằm ngang sát với chiếc cốc có ống hút

Nguy cơ

Ăn phải các chất nguy hiểm do đồ ăn và đồ uống bị nhiễm bẩn ở khu vực được chỉ định

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cấm ăn uống trong khu vực được chỉ định

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 từ nhiều quốc gia là không có sẵn. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia, biển báo an toàn này không đạt được tiêu chí chp nhận được. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu hướng dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P023

Tên biển báo

Cấm cản tr

Chức năng

Để cấm vật cản tr ở khu vực được chỉ định thông thoáng

Nội dung hình ảnh

Chiếc thùng (đường nét bao ngoài) và đường nằm ngang ở phía dưới

Nguy cơ

Vật cản trở ở khu vực được chỉ định thông thoáng

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không được đặt vật cản trở ở khu vực được chỉ định thông thoáng (ví dụ lối thoát hiểm, lối thoát khẩn cấp, lối đi)

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P024

Tên biển báo

Cấm đi bộ hoặc đứng ở đây

Chức năng

Để cấm đi bộ hoặc đứng ở khu vực quy định

Nội dung hình ảnh

Hai dấu chân

Nguy cơ

Khu vực không an toàn cho người đi bộ hoặc đứng lên

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cấm vào khu vực quy định

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P025

Tên biển báo

Cấm sử dụng dàn giáo chưa hoàn thiện

Chức năng

Để cấm sử dụng hệ thống dàn giáo chưa hoàn thiện

Nội dung hình ảnh

Hình người (hình mặt nghiêng bên phải) đang đi trên một thanh ngang bị gãy được bao quanh bởi các đường dọc và ngang

Nguy cơ

Dàn giáo chưa hoàn thiện

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không sử dụng dàn giáo chưa hoàn thiện

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 từ nhiều quốc gia là không có sẵn. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia, biển báo an toàn này không đạt được tiêu chí chấp nhận được. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu hướng dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P026

Tên biển báo

Cấm sử dụng thiết bị này trong bồn tắm, vòi sen hoặc bể chứa nước

Chức năng

Để cấm sử dụng các thiết bị điện không thích hợp trong hoặc gần nước

Nội dung hình ảnh

Vòi hoa sen và bồn tắm

Nguy cơ

Giật điện

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không sử dụng thiết bị mang điện trong bồn tắm, vòi sen hoặc bể chứa nước

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P027

Tên biển báo

Cấm sử dụng thang máy này để vận chuyn người

Chức năng

Để cấm sử dụng thang máy này để vận chuyển người

Nội dung hình ảnh

Hình người (mặt trước) trong hình chữ nhật, các mũi tên ngắn phía trên và bên dưới hình chữ nhật

Nguy cơ

Thang máy vận chuyển hàng hóa không có các tính năng an toàn cần thiết cho việc vận chuyển người

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không sử dụng thang máy để vận chuyển người

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

 

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P028

Tên biển báo

Cấm đeo găng tay

Chức năng

Để cấm sử dụng găng tay khi vận hành máy móc có nguy cơ bị kéo vào

Nội dung hình ảnh

Hai chiếc găng tay, một chiếc có đường nét bao ngoài, một chiếc được tô kín

Nguy cơ

Nguy cơ bị kéo vào đối với người đang đeo găng tay trong khi vận hành máy móc

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không đeo găng tay khi vận hành máy móc có nguy cơ bị kéo vào

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các s tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P029

Tên biển báo

Cấm chụp ảnh

Chức năng

Để cấm chụp ảnh

Nội dung hình ảnh

Máy ảnh

Nguy cơ

Gây mt tập trung của người lái xe, công nhân và người đang làm việc, đặc biệt là trong môi trường tối

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không chụp ảnh

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia biển báo an toàn này vượt quá tiêu chí chp nhận được. Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn. Nếu biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện thì có thể không yêu cầu ký hiệu bằng chữ bổ sung.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P030

Tên biển báo

Cấm thắt nút dây

Chức năng

Để cấm thắt nút dây treo

Nội dung hình ảnh

Dây treo với một nút thắt

Nguy cơ

Thắt nút dây treo

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không thắt bất kỳ nút nào trên dây treo

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P031

Tên biển báo

Cấm thay đổi trạng thái của thiết bị đóng cắt

Chức năng

Để cấm mọi thay đổi trạng thái năng lượng dòng điện hoặc trạng thái cơ học của một máy hoặc thiết bị

Nội dung hình ảnh

Cơ cấu đóng cắt và hai mũi tên

Nguy cơ

Thay đổi trạng thái năng lượng dòng điện hoặc trạng thái cơ học của một máy hoặc thiết bị

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không thay đổi trạng thái của thiết bị đóng cắt

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P032

Tên biển báo

Cấm sử dụng máy mài bề mặt

Chức năng

Để cấm sử dụng đĩa mài để mài mặt

Nội dung hình ảnh

Đường ngang với hai độ dày và một bậc được tạo góc; máy mài nghiêng một góc so với đường nằm ngang

Nguy cơ

Đĩa mài bị vỡ do ứng suất quá mức làm bắn các vật thể

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không sử dụng đĩa mài để mài mặt

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P033

Tên biển báo

Cấm sử dụng mài ướt

Chức năng

Để cấm sử dụng đĩa mài để mài ướt

Nội dung hình ảnh

Đường nằm ngang, hai vòng tròn với các chấm ngẫu nhiên và vòng tròn bên ngoài chạm vào đường nằm ngang, vòi nước có các giọt nước

Nguy cơ

Đĩa mài bị vỡ do ứng suất quá mức làm bắn các vật thể

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không sử dụng đĩa mài để mài ướt

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P034

Tên biển báo

Cấm sử dụng máy mài cầm tay

Chức năng

Để cấm sử dụng đĩa mài cùng với máy mài cầm tay

Nội dung hình ảnh

Bàn tay cầm máy mài

Nguy cơ

Đĩa mài bị vỡ do ứng suất quá mức làm bắn các vật thể

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không sử dụng đĩa mài cùng với máy mài cầm tay

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P035

Tên biển báo

Cấm mang giầy đính kim loại

Chức năng

Để cấm sử dụng giầy đính kim loại

Nội dung hình ảnh

Hình từ bàn chân đến cổ chân, giầy có các hình tròn ở dưới đế

Nguy cơ

Thiếu độ bám giữa giầy đính kim loại và các bề mặt sàn nhất định

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không mang giầy đính kim loại

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P036

Tên biển báo

Cấm trẻ em

Chức năng

Để cấm trẻ em vào khu vực nguy hiểm

Nội dung hình ảnh

Bé trai nh và bé gái lớn hơn

Nguy cơ

Khu vực nguy hiểm đối với trẻ em

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Trẻ em không vào khu vực nguy hiểm

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 từ nhiều quốc gia là không có sẵn. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia, biển báo an toàn này không đạt được tiêu chí chấp nhận được. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu hướng dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P037

Tên biển báo

Cấm rời khỏi đường dẫn

Chức năng

Để cấm rời khỏi đường dẫn

Nội dung hình ảnh

Hai đường cong nét đứt song song chạy cắt qua hai đường thẳng có đường nét bao ngoài

Nguy cơ

Bề mặt không bằng phẳng và kết cấu đỡ đường bên ngoài đường dẫn, người sử dụng kế tiếp

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không rời khỏi đường dẫn

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P038

Tên biển báo

Cấm lắc lư ghế

Chức năng

Để cấm lắc lư ghế

Nội dung hình ảnh

Hình hai người (hình mặt nghiêng bên phải) đang ngồi trên hai chiếc ghế, đường thẳng phía trên, mũi tên cong có hai đầu

Nguy cơ

Ghế rơi xuống

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không lắc lư ghế

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P039

Tên biển báo

Cấm các hoạt động gia công nóng

Chức năng

Để cắm các hoạt động gia công nóng

Nội dung hình ảnh

Hình bàn tay (có đường nét bao ngoài) đang cầm một dụng cụ, bốn đường có độ dài khác nhau, mỗi đường có một ngôi sao ở cuối, ngôi sao thứ 5, ba đường lượn sóng song song

Nguy cơ

Cháy, n

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không thực hiện các hoạt động gia công nóng

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P040

Tên biển báo

Cấm đốt pháo

Chức năng

Để cấm đốt pháo

Nội dung hình ảnh

Pháo, tên lửa

Nguy cơ

Cháy hoặc nỗ do đốt pháo

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không đốt pháo

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P041

Tên biển báo

Cấm tựa vào

Chức năng

Để cấm tựa vào một vật

Nội dung hình ảnh

Hình người (hình mặt nghiêng bên trái) nghiêng về phía sau dựa vào đường thẳng đứng

Nguy cơ

Vật thể mất cân bằng và đổ xuống hoặc người làm thủng

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không tựa vào

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P042

Tên biển báo

Cấm đối với phụ nữ đang mang thai

Chức năng

Để cấm phụ nữ đang mang thai thực hiện các hành động hoặc hoạt động nguy hiểm

Nội dung hình ảnh

Hình phụ nữ đang mang thai đang đứng (hình mặt nghiêng bên phải)

Nguy cơ

Tổn thương cho bà mẹ đang mang thai hoặc trẻ sơ sinh do khả năng chịu đựng của họ thấp hơn trong tình huống đặc biệt

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không thực hiện các hành động hoặc hoạt động nguy hiểm

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Ký hiệu đồ họa là ký hiệu nhân bản (và được điều chnh một chút) 7001-PI PF 059 “quyền truy cập ưu tiên đối với bà mẹ đang mang thai” thông tin công cộng được tiêu chuẩn hóa và đã đăng ký.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P043

Tên biển báo

Cấm đối với người đang say

Chức năng

Để cấm người đang say thực hiện các hành động và hoạt động nguy hiểm

Nội dung hình ảnh

Hình người mất thăng bằng với một cái chai trong tay, xoáy ốc và bong bóng xung quanh đầu hình người

Nguy cơ

Thương tích cho người đang say do khả năng chịu đựng của họ thp hơn trong tình huống đặc biệt

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không thực hiện các hành động hoặc hoạt động nguy hiểm khi ở trạng thái say

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P044

Tên biển báo

Cấm sử dụng kính thông minh

Chức năng

Để cấm sử dụng kính thông minh

Nội dung hình ảnh

Kính thông thường (mặt phối cảnh phía trước) với một thiết bị để xử lý dữ liệu hình ảnh và đa phương tiện

Nguy cơ

Hạn chế tầm nhìn của mọi người tại nơi làm việc; người lái xe mất tập trung; căng thẳng tinh thần do xâm phạm trái phép quyền riêng tư

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không sử dụng kính thông minh

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P045

Tên biển báo

Cấm đốt lửa trại

Chức năng

Để cấm đốt lửa trại

Nội dung hình ảnh

Ngọn lửa ở phía trên bốn khúc gỗ

Nguy cơ

Cháy

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cấm đốt lửa trại

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P046

Tên biển báo

Cấm dang tay chân ra khỏi xe trượt tuyết

Chức năng

Để cấm dang tay chân ra khỏi xe trưt tuyết

Nội dung hình ảnh

Hình người ngồi với cả hai tay và hai chân duỗi ra, xe trượt tuyết nằm phía trên đường nằm ngang

Nguy cơ

Bập bênh hoặc rơi ra ngoài do dang tay chân ra khỏi xe trượt tuyết

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không dang tay chân ra khỏi xe trượt tuyết

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

 

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P047

Tên biển báo

Cấm lao vào xe trượt tuyết khác

Chức năng

Để cm lao vào xe trượt tuyết khác

Nội dung hình ảnh

Hai hình người ngồi (hình mặt nghiêng bên trái), hai xe trượt tuyết trên đường dốc, các đường tỏa ra từ một điểm giữa hai xe trượt tuyết

Nguy cơ

Xe trượt tuyết va chạm với xe trượt tuyết khác

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không lao vào xe trượt tuyết khác

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P048

Tên biển báo

Cấm chạy

Chức năng

Để cấm chạy

Nội dung hình ảnh

Hình người đang chạy (hình mặt nghiêng bên trái)

Nguy cơ

Ngã hoặc va chạm do chạy

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không chạy

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Theo các phát hiện từ thử nghiệm cho thấy rằng biển báo an toàn này vượt quá tiêu chí chấp nhận được. Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn. Nếu biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện thì có thể không yêu cầu ký hiệu bằng chữ bổ sung.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P049

Tên biển báo

Cấm bơi

Chức năng

Để cấm bơi

Nội dung hình ảnh

Hình người đang bơi, hai đường lượn sóng

Nguy cơ

Điều kiện hoặc môi trường nước gây nguy hiểm cho người bơi

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không bơi

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia biển báo an toàn này vượt quá tiêu chí chấp nhận được. Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn. Nếu biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện thì có thể không yêu cầu ký hiệu bằng chữ bổ sung.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P050

Tên biển báo

Cấm bơi bằng ống thở

Chức năng

Để cấm sử dụng thiết bị ống thở

Nội dung hình ảnh

Hình người cùng với thiết bị ống thở, đường lượn sóng

Nguy cơ

Người lặn và thiết bị của họ ở trong khu vực mà tại đó họ có thể va chạm với người khác hoặc tàu thuyền ở dưới nước

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cấm bơi bằng ống th

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia biển báo an toàn này vượt quá tiêu chí chấp nhận được, có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hợn. Nếu biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện thì có thể không yêu cầu ký hiệu bằng chữ bổ sung.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P051

Tên biển báo

Cấm lặn dưới nước

Chức năng

Để cấm sử dụng thiết bị lặn dưới nước

Nội dung hình ảnh

Hình người cùng với thiết bị lặn dưới nước, ba chấm tròn, một đường lượn sóng

Nguy cơ

Người lặn dưới nước và thiết bị của họ ở trong khu vực mả tại đó họ có thể va chạm với người khác hoặc tàu thuyền ở dưới nước

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cấm lặn dưới nước

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia biển báo an toàn này vượt quá tiêu chí chấp nhận được. Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hợn. Nếu biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện thì có thể không yêu cầu ký hiệu bằng chữ bổ sung.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P052

Tên biển báo

Cấm lao đầu xuống nước

Chức năng

Để cấm lao đầu xuống nước

Nội dung hình ảnh

Hình người đang lao đầu xuống, hai đường lượn sóng

Nguy cơ

Người nhảy lao đầu xuống nước ở khu vực mà họ có thể va chạm với người khác hoặc gặp phải các nguy hiểm khác dưới nước

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cấm lao đầu xuống nước

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ử nhiều quốc gia. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia biển báo an toàn này vượt quá tiêu chí chấp nhận được. Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn. Nếu biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện thì có thể không yêu cầu ký hiệu bằng chữ bổ sung.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P053

Tên biển báo

Cấm thuyền buồm

Chức năng

Để cấm thuyền buồm

Nội dung hình ảnh

Thuyền buồm, hai đường lượn sóng

Nguy cơ

Thuyền buồm đang ở khu vực mà chúng có thể va chạm với người ở dưới nước

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cấm thuyền buồm

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sn ở nhiều quốc gia. Theo các phát hiện từ thử nghiệm cho thy rằng biển báo an toàn y vượt quá tiêu chí chấp nhận được. Có thể sử dụng ký hiệu bng chữ bổ sung đ làm rõ hơn. Nếu biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện thì có thể không yêu cầu ký hiệu bằng chữ bổ sung.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P054

Tên biển báo

Cấm lướt ván buồm

Chức năng

Để cấm lướt ván buồm

Nội dung hình ảnh

Hình người (hình mặt nghiêng bên trái), tấm ván buồm, hai đường lượn sóng

Nguy cơ

Việc lướt tấm ván buồm ở khu vực mà chúng có thể va chạm với người ở dưới nước

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không lướt ván buồm

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia biển báo an toàn này vượt quá tiêu chí chấp nhận được. Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn. Nếu biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện thì có thể không yêu cầu ký hiệu bằng chữ bổ sung.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P055

Tên biển báo

Cấm các hoạt động chèo thuyền

Chức năng

Để cấm sử dụng thuyền hoạt động bằng sức người (ví dụ: chèo thuyền, đua thuyền, chèo xuồng, chèo thuyền đáy bằng, thuyền đạp nước)

Nội dung hình ảnh

Hình người (hình mặt nghiêng bên phải) đang ngồi trong thuyền chèo, mái chèo, hai đường lưn sóng

Nguy cơ

Các hoạt động chèo thuyền bằng sức người đang ở khu vực mà chúng có thể va chạm với người ở dưới nước

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không sử dụng thuyền hoạt động bằng sức người

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia biển báo an toàn này vượt quá tiêu chí chp nhận được. Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn. Nếu biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện thì có thể không yêu cầu ký hiệu bằng chữ bổ sung.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P056

Tên biển báo

Cấm thuyền máy

Chức năng

Để cấm sử dụng thuyền máy

Nội dung hình ảnh

Thuyền máy, hai đường lượn sóng

Nguy cơ

Thuyền máy đang ở khu vực mà chúng có thể va chạm với người ở dưới nước

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không sử dụng thuyền máy

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia biển báo an toàn này vượt quá tiêu chí chấp nhận được. Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn. Nếu biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện thì có thể không yêu cầu ký hiệu bằng chữ bổ sung.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P057

Tên biển báo

Cấm môtô nước cá nhân

Chức năng

Để cấm sử dụng môtô nước cá nhân

Nội dung hình ảnh

Hình người (hình mặt nghiêng bên trái), môtô nước cá nhân, hai đường lượn sóng

Nguy cơ

Môtô nước cá nhân đang ở khu vực mà chúng có thể va chạm với người ở dưới nước

Hành vi của con người sau khi hiều ý nghĩa của biển báo an toàn

Không sử dụng môtô nước cá nhân

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia biển báo an toàn này vượt quá tiêu chí chấp nhận được. Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn. Nếu biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện thì có thể không yêu cầu ký hiệu bằng chữ bổ sung.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P058

Tên biển báo

Cấm các hoạt động kéo ván nước

Chức năng

Để cấm các hoạt động kéo ván nước (ví dụ trượt nước, trượt ván, lướt phao tròn, lướt phao chuối)

Nội dung hình ảnh

Hình người (hình mặt nghiêng bên trái) trên vát trượt nước, si dây kéo, hai đường lượn sóng

Nguy cơ

Trượt nước, trượt ván, lướt phao tròn, lướt phao chuối hoặc bằng dây kéo đang ở khu vực mà chúng có thể va chạm với người ở dưới nước

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không thực hiện hoạt động lướt ván bằng canô kéo

Thông tin bổ sung

Dây kéo cần được kéo dài trong vùng bên ngoài (như được quy định trong ISO 3864-3) để truyền tải rõ ràng hình ảnh của một dây kéo liên tục kéo dài bên ngoài cảnh quan được miêu tả.

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia biển báo an toàn này vượt quá tiêu chí chấp nhận được. Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn. Nếu biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện thì có thể không yêu cầu ký hiệu bằng chữ bổ sung.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P059

Tên biển báo

Cấm lướt sóng

Chức năng

Để cấm sử dụng ván lướt sóng (ví dụ lướt ván, lướt ván có mái chèo, lướt ván kayak)

Nội dung hình ảnh

Hình người (hình mặt nghiêng bên trái), ván lướt, hai đường lượn sóng, ba đường cong

Nguy cơ

Lướt sóng ở khu vực có thể va chạm với người ở dưới nước

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không sử dụng ván lướt sóng

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia biển báo an toàn này vượt quá tiêu chí chp nhận được. Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn. Nếu biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện thì có thể không yêu cầu ký hiệu bằng chữ bổ sung.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P060

Tên biển báo

Cấm đi giầy dép bên ngoài vào

Chức năng

Để cấm đi giầy dép bên ngoài vào

Nội dung hình ảnh

Giầy dép đi bên ngoài

Nguy cơ

Trượt hoặc ngã hoặc gây nhiễm bẩn do đi giầy dép không phù hợp đối với bề mặt được đi lên

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không mang giày dép bên ngoài vào hoặc đảm bảo rằng giày dép phải được đi bao bảo vệ

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia biển báo an toàn này vượt quá tiêu chí chấp nhận được. Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn. Nếu biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện thì có thể không yêu cầu ký hiệu bằng chữ bổ sung.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P061

Tên biển báo

Cấm nhảy xuống nước

Chức năng

Để cấm nhảy xuống nước

Nội dung hình ảnh

Hình người với hai tay giơ lên, đang nhảy, khối được tô kín, hai đường lượn sóng

Nguy cơ

Bị va đập do nhảy xuống nước

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không nhảy xuống nước

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Theo các phát hiện từ thử nghiệm cho thấy rằng biển báo an toàn này không đạt được tiêu chí chấp nhận được. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các s tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P062

Tên biển báo

Cấm đẩy nhau xuống nước

Chức năng

Để cấm đẩy nhau xuống nước

Nội dung hình ảnh

Hai hình người, một người đang đẩy người kia, phần được tô kín, hai đường lượn sóng

Nguy cơ

Bị va đập do bị đy xuống nước

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không đy nhau xuống nước

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Theo các phát hiện từ thử nghiệm cho thấy rằng biển báo an toàn này không đạt được tiêu chí chp nhận được. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P063

Tên biển báo

Cấm lướt ván nằm

Chức năng

Để cấm lướt ván nằm

Nội dung hình ảnh

Hình người (hình mặt nghiêng bên phải), ván nằm, hai đường lượn sóng

Nguy cơ

Lướt ván nằm ở khu vực thể va chạm với người ở dưới nước

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không lướt ván nằm

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 từ nhiều quốc gia là không có sẵn. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia, biển báo an toàn này không đạt được tiêu chí chp nhận được. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu hướng dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P064

Tên biển báo

Cấm lướt sóng trong khu vực có c đỏ vàng

Chức năng

Để cấm người sử dụng ván lướt sóng trong khu vực bơi được chỉ định

Nội dung hình ảnh

Hình người (hình mặt nghiêng bên phải) trên vát lướt sóng, hai đường lượn sóng, ba đường cong, giữa hai hình chữ nhật đỏ và vàng ở phần trên cùng của hai đường nằm dọc

Nguy cơ

Lướt sóng ở khu vực có thể va chạm với người ở dưới nước, giữa hai lá cờ màu đỏ vàng

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không lướt sóng trong khu vực bơi được chỉ định

Thông tin bổ sung

Điều cần thiết trong biển báo đặc biệt này là cờ phải được thể hiện theo màu sắc mà chúng luôn được sử dụng trên bãi biển (và được quy định theo ISO 20712-2:2007 như cờ BF.03) để đảm bảo việc hiểu được thông điệp an toàn và tránh nhầm lẫn với các cờ khác. Trong trường hợp đặc biệt này, màu đỏ và vàng của yếu tố này trong ký hiệu đồ họa được thể hiện, bên cạnh màu sắc tương phản là màu đen.

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia, biển báo an toàn này vượt quá tiêu chí chấp nhận được. Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn. Nếu biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện thì có thể không yêu cầu ký hiệu bằng chữ bổ sung.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P065

Tên biển báo

Cấm lướt ván điều

Chức năng

Để cm lướt ván điều

Nội dung hình ảnh

Hình người (hình mặt nghiêng bên phải) trên ván lướt sóng, điều, hai đường lượn sóng, ba đường cong

Nguy cơ

Người lướt ván điều ở khu vực có thể va chạm với người ở dưới nước

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không lướt ván điều

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia, biển báo an toàn này vượt quá tiêu chí chp nhận được, có thể sử dụng ký hiệu bng chữ bổ sung để làm rõ hơn. Nếu biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện thì có thể không yêu cầu ký hiệu bằng chữ bổ sung.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P066

Tên biển báo

Cấm dù kéo bằng canô

Chức năng

Để cấm dù kéo bằng canô

Nội dung hình ảnh

Hình người với dù kéo bằng canô, dây kéo, thuyền máy, hai đường lượn sóng

Nguy cơ

Người chơi dù kéo bằng canô và thuyền máy ở khu vực có thể va chạm với người ở dưới nước

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cấm dù kéo bằng canô

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia biển báo an toàn này vượt quá tiêu chí chấp nhận được. Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hợn. Nếu biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện thì có thể không yêu cầu ký hiệu bằng chữ bổ sung.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P067

Tên biển báo

Cấm thuyền buồm chạy trên cát

Chức năng

Để cấm thuyền buồm chạy trên cát

Nội dung hình ảnh

Thuyền buồm chạy trên cát, cánh buồm, đường nằm dọc, đường nằm ngang, hai bánh xe

Nguy cơ

Thuyền buồm chạy trên cát ở khu vực có thể va chạm với người ở dưới nước

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cm thuyền buồm chạy trên cát

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia, biển báo an toàn này vượt quá tiêu chí chp nhận được. Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn. Nếu biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện thì có thể không yêu cầu ký hiệu bằng chữ bổ sung.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P068

Tên biển báo

Cấm tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời hoặc bề mặt nóng

Chức năng

Để cấm tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời hoặc bề mặt nóng

Nội dung hình ảnh

Ba đường cong chữ s song song với nhau nằm dọc ở phía trên một đường nằm ngang và vòng tròn có các đường toả ra

Nguy cơ

Nhiệt độ tăng do tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời hoặc việc đặt lên bề mặt nóng có thể gây nổ nguy hiểm

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không để sản phẩm tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời hoặc bề mặt nóng

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P069

Tên biển báo

Cấm người sử dụng thực hiện bảo trì

Chức năng

Để cấm người sử dụng thực hiện việc bảo trì

Nội dung hình ảnh

Tua lơ vít, cờ lê hai đầu (cờ lê)

Nguy cơ

Tổn thương bởi các mối nguy mà người sử dụng không thể nhận ra

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Người sử dụng không đủ điều kiện, không thực hiện bảo trì

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P070

Tên biển báo

Cấm đưa ngón tay vào vòi của máy mát-xa thủy lực

Chức năng

Để cấm đưa ngón tay vào vòi của máy mát-xa thủy lực

Nội dung hình ảnh

Bàn tay với ngón tay chỉ vào vòi phun tia nước

Nguy cơ

Hút và vướng một ngón tay vào vòi của máy mát-xa thủy lực, chấn thương ngón tay, đuối nước trong trường hợp là trẻ nhỏ

Hành vi của con người sau khi hiểu ỷ nghĩa của biển báo an toàn

Không đưa ngón tay vào vòi của máy mát-xa thủy lực

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 6 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P071

Tên biển báo

Cấm trèo qua rào chắn

Chức năng

Để cấm trèo qua rào chắn

Nội dung hình ảnh

Hình người (phía sau), bảy đường nằm dọc nằm giữa hai đường nằm ngang

Nguy cơ

Vào khu vực nguy hiểm hoặc khu vực không an toàn

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không trèo qua hàng rào, lan can hoặc các loại rào chắn khác

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 6 (kết thúc)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-P072

Tên biển báo

Cấm nhảy xuống

Chức năng

Để cấm nhảy xuống

Nội dung hình ảnh

Hình người với hai tay giơ lên, đang nhảy, hình khối, đường nét đậm

Nguy cơ

Nhảy xuống với độ cao nguy hiểm hoặc nhảy xuống khu vực hoặc nơi nguy hiểm và không an toàn

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không nhảy xuống

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

 

Bảng 7 - Mô tả và ứng dụng của tên biển báo đối với các biển báo cảnh báo (phân loại M)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W001

Tên biển báo

Biển cảnh báo chung

Chức năng

Để biểu thị một cảnh báo chung

Nội dung hình ảnh

Dấu chấm than

Nguy cơ

Rủi ro cho mọi người, được quy định bởi biển báo bổ sung

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Chú ý đến mối nguy được quy định bởi biển báo bổ sung

Thông tin bổ sung

Không thể sử dụng biển báo này một mình mà cần có biển báo bổ sung để cung cấp thêm thông tin về nguy cơ.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W002

Tên biển báo

Cảnh báo; Vật liệu n

Chức năng

Để cảnh báo vật liệu nổ

Nội dung hình ảnh

Một phần của hình tròn được tô kín có các hình tam giác tỏa ra và các hình dạng bất thường

Nguy cơ

Nổ

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận khi ở gần hoặc xử lý các vật liệu nổ

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W003

Tên biển báo

Cảnh báo; Vật liệu phóng xạ hoặc bức xạ ion hoá

Chức năng

Để cảnh báo về các vật liệu phóng xạ hoặc bức xạ ion hóa

Nội dung hình ảnh

Hình tròn với ba cung tròn xung quanh nó

Nguy cơ

Phóng xạ và bức xạ ion hóa

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cn thận để tránh tiếp xúc với vật liệu phóng xạ hoặc bức xạ ion hóa

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W004

Tên biển báo

Cảnh báo; Tia laze

Chức năng

Để cảnh báo về tia laze

Nội dung hình ảnh

Hình tròn có 24 đường tỏa ra cách đều nhau, 12 đường ngắn có độ dài bằng nhau, 11 đường dài có độ dài bằng nhau và một đường dài hơn nằm ngang chạm cạnh bên phải của tam giác

Nguy cơ

Tia laze

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận để tránh tiếp xúc với tia laze

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W005

Tên biển báo

Cảnh báo; Bức xạ không ion hoá

Chức năng

Để cảnh báo về bức xạ không ion hoá

Nội dung hình ảnh

Hình tròn có ba đường hình cung có chiều dài tăng dần ở mỗi bên nằm đối xứng với nhau, với một hình thang bên dưới

Nguy cơ

Bức xạ không ion hoá

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận để tránh tiếp xúc với bức xạ không ion hoá

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W006

Tên biển báo

Cảnh báo; Từ trường

Chức năng

Để cảnh báo về từ trường

Nội dung hình ảnh

Hình móng ngựa với hai đoạn có đường nét bao ngoài ở dưới cùng, hai đường hình vòng cung mỗi bên của đoạn có đường viền

Nguy cơ

Có từ trường mạnh

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận để tránh tiếp xúc với từ trường mạnh

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W007

Tên biển báo

Cảnh báo; Có chướng ngại vật trên sàn

Chức năng

Để cảnh báo có chướng ngại vật trên sàn

Nội dung hình ảnh

Hình người đang ngã về phía trước, đường kẻ đậm nằm ngang gần chân về phía trước

Nguy cơ

Chướng ngại vật trên sàn

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận khi ở gần chướng ngại vật trên sàn

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sần. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W008

Tên biển báo

Cảnh báo; Dốc đứng (ngã)

Chức năng

Để cảnh báo có dốc đứng

Nội dung hình ảnh

Hình người đang ngã về phía sau từ mép của một bề mặt

Nguy cơ

Ngã

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận khi ở gần khu vực dốc đứng

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W009

Tên biển báo

Cảnh báo; Nguy hiểm sinh học

Chức năng

Để cảnh báo có nguy hiểm sinh học

Nội dung hình ảnh

Hình tròn được phủ bởi ba hình tròn bằng nhau có hình gọng kìm

Nguy cơ

Vi rút hoặc chất độc

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận để tránh tiếp xúc với nguy hiểm sinh học

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W010

Tên biển báo

Cảnh báo; Nhiệt độ thấp/tình trạng đóng băng

Chức năng

Để cảnh báo về nhiệt độ thấp hoặc tình trạng đóng băng

Nội dung hình ảnh

Bông tuyết

Nguy cơ

Nhiệt độ thấp hoặc tình trạng đóng băng

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận để tránh tiếp xúc với nhiệt độ thấp hoặc tình trạng đóng băng

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W011

Tên biển báo

Cảnh báo; Bề mặt trơn

Chức năng

Để cảnh báo về bề mặt trơn

Nội dung hình ảnh

Hình người đang ngã về phía sau, đường nằm ngang phía dưới

Nguy cơ

Bề mặt trơn

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận để tránh bề mặt trơn trượt hoặc chú ý đến nó, cẩn thận để tránh trơn trượt

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sần. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W012

Tên biển báo

Cảnh báo; Có điện

Chức năng

Để cảnh báo có điện

Nội dung hình ảnh

Một tia sét

Nguy cơ

Có điện

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận để tránh chạm vào điện

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W013

Tên biển báo

Cảnh báo; Khu vực có chó bảo vệ

Chức năng

Để cảnh báo về khu vực có chó bảo vệ

Nội dung hình ảnh

Đầu của một con chó (hình mặt nghiêng bên trái) có vòng cổ

Nguy cơ

Có chó bảo vệ

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Không đi vào khu vực có chó bảo vệ tuần tra mà không đảm bảo rằng chó đang được kiểm soát

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 từ nhiều quốc gia là không có sẵn. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia, biển báo an toàn này không đạt được tiêu chí chấp nhận được. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu hướng dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W014

Tên biển báo

Cảnh báo; Xe nâng hàng và các phương tiện vận tải công nghiệp

Chức năng

Để cảnh báo về xe nâng hàng và các phương tiện vận tải công nghiệp

Nội dung hình ảnh

Xe nâng (hình mặt nghiêng bên trái) với hình người

Nguy cơ

Sự di chuyển của xe nâng hàng và các loại phương tiện vận tải công nghiệp

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận để tránh va chạm với xe nâng hàng và các phương tiện vận tải công nghiệp đang di chuyển

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W015

Tên biển báo

Cảnh báo; Có vật nặng trên cao

Chức năng

Để cảnh báo có vật nặng trên cao

Nội dung hình ảnh

Hộp treo hướng xuống dưới một góc và cố định bằng móc nhờ sợi dây

Nguy cơ

Vật nặng trên cao

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận để tránh bị va vào hoặc đi vào khu vực có vật nặng trên cao

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 từ nhiều quốc gia là không có sẵn. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia, biển báo an toàn này không đạt được tiêu chí chấp nhận được. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu hướng dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W016

Tên biển báo

Cảnh báo; Vật liệu độc hại

Chức năng

Để cảnh báo về vật liệu độc hại

Nội dung hình ảnh

Đầu lâu (đường nét bao ngoài), đằng sau có hai xương chéo nhau (đường nét bao ngoài)

Nguy cơ

Nhiễm độc

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận để tránh tiếp xúc với vật liệu độc hại

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W017

Tên biển báo

Cảnh báo; Bề mặt nóng

Chức năng

Để cảnh báo về bề mặt nóng

Nội dung hình ảnh

Ba đường hình s nằm dọc song song với nhau ở phía trên một đường nằm ngang

Nguy cơ

Bề mặt nóng

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận để tránh tiếp xúc với bề mặt nóng

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W018

Tên biển báo

Cảnh báo; Khởi động tự động

Chức năng

Để cảnh báo về hoạt động tự động

Nội dung hình ảnh

Vòng tròn có ba đường cong nối với nhau

Nguy cơ

Các bộ phận cơ khí tự động chuyển động

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận khi ở gần máy móc có các bộ phận cơ khí chuyển động, có thể khởi động tự động và đột ngột

Thông tin bổ sung

Ký hiệu đồ họa được tiêu chuẩn hóa và đăng ký là ISO 7000-0017 “Điều khiển tự động (vòng khép kín)”.

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W019

Tên biển báo

Cảnh báo; Kẹp

Chức năng

Để cảnh báo về các bộ phận cơ khí chuyển động

Nội dung hình ảnh

Hình người giữa hai thanh cửa sập; mũi tên từ bên phải chỉ đến thanh bên phải cón mũi tên từ bên trái chỉ đến thanh bên trái

Nguy cơ

Các bộ phận cơ khí có thể cùng di chuyển gây kẹp

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận để tránh các cơ cấu có các bộ phận có thể cùng di chuyển gây kẹp

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W020

Tên biển báo

Cảnh báo; Chướng ngại vật trên đầu

Chức năng

Để cảnh bảo về chướng ngại vật trên đầu

Nội dung hình ảnh

Hình người thân trên, ở phía dưới chướng ngại vật trên đầu và ngôi sao để chỉ thị việc tiếp xúc

Nguy cơ

Có chướng ngại vật trên đầu

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận để tránh bị va vào hoặc đi vào chướng ngại vật trên cao

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W021

Tên biển báo

Cảnh báo; Vật liệu dễ cháy

Chức năng

Để cảnh báo về vật liệu dễ cháy

Nội dung hình ảnh

Hình ngọn lửa có đường nằm ngang ở phía dưới

Nguy cơ

Cháy

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận để tránh gây ra hỏa hoạn do đánh lửa vật liệu dễ cháy

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W022

Tên biển báo

Cảnh báo; Có vật nhọn

Chức năng

Để cảnh báo có vật nhọn

Nội dung hình ảnh

Bàn tay được qun băng bên trên một đường nằm

Nguy cơ

Có vật nhọn

Hành vi của con người sau khi hiểu ỷ nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận để tránh bị thương do có vật nhọn (ví dụ như kim khâu, lưỡi dao)

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 từ nhiều quốc gia là không có sẵn. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia, biển báo an toàn này không đạt được tiêu chí chấp nhận được. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu hướng dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W023

Tên biển báo

Cảnh báo; Chất ăn mòn

Chức năng

Để cảnh báo có chất ăn mòn

Nội dung hình ảnh

Bàn tay có vết lõm, hai ống nghiệm, bốn giọt, đường nét đậm có vết lõm

Nguy cơ

Có chất ăn mòn

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận khi xử lý các chất ăn mòn

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W024

Tên biển báo

Cảnh báo; Kẹp tay

Chức năng

Để cảnh báo về sự chuyển động đóng của các bộ phận cơ khí của thiết bị

Nội dung hình ảnh

Bàn tay đặt giữa hai đường nằm ngang, mũi tên thng đứng hướng xuống dưới

Nguy cơ

Chuyển động đóng vào của các bộ phận cơ khí của thiết bị

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận để tránh làm thương tay khi ở gần thiết bị có các bộ phận cơ khí chuyển động đóng vào

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W025

Tên biển báo

Cảnh báo; Con lăn quay đối trọng

Chức năng

Để cảnh báo về con lăn quay đối trọng

Nội dung hình ảnh

Vòng tròn nhỏ có mũi tên cong nằm bên trong đang chỉ hướng ngược chiều kim đồng hồ, vòng tròn lớn có mũi tên cong nằm bên trong đang chỉ hướng theo chiều kim đồng hồ

Nguy cơ

Chuyển động kéo vào

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cn thận khi ở gần con lăn quay đối trọng

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 từ nhiều quốc gia là không có sẵn. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia, biển báo an toàn này không đạt được tiêu chí chấp nhận được. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu hướng dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W026

Tên biển báo

Cảnh báo; Đang sạc pin/acquy

Chức năng

Để cảnh báo pin/acquy đang được sạc điện

Nội dung hình ảnh

Hộp có chữ thập và đường ngang ngắn bên trong; hai ô vuông được tô kín nằm ngay trên hộp phía trên chữ thập và đường ngang ngắn; hai đường cong ở phía trên hình vuông được tô kín ở phía bên trái và vùng cong không đều được tô kín ở phía bên phải của hộp

Nguy cơ

Khí quyển dễ nổ và axit

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Đảm bảo thông gió đầy đủ cho khu vực sạc điện và cẩn thận để tránh tiếp xúc với axit

Thông tin bổ sung

Ký hiệu đồ họa được tiêu chuẳn hóa và đăng ký là ISO 7000-1152 “mở pin/acquy”.

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 từ nhiều quốc gia là không có sẵn. Theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia, biển báo an toàn này không đạt được tiêu chí chấp nhận được. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trự khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu hướng dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W027

Tên biển báo

Cảnh báo; Bức xạ quang học

Chức năng

Để cảnh báo có bức xạ quang học

Nội dung hình ảnh

Ngôi sao 11 cánh với vòng tròn ở giữa

Nguy cơ

Bức xạ quang học (ví dụ như tia cực tím (UV), bức xạ nhìn thấy được, tia hồng ngoại (IR))

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận để tránh tổn thương cho mắt và da khi ở gần các bức xạ quang học

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 từ nhiều quốc gia là không có sn. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia, biển báo an toàn này không đạt được tiêu chí chấp nhận được. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu hướng dẫn hoặc việc huấn luyện.

Nếu cần, phải sử dụng một ký hiệu bổ sung để cung cấp thêm thông tin về loại bức xạ quang học (ví dụ: tia cực tím (UV), bức xạ nhìn thấy được, tia hồng ngoại (IR)).

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W028

Tên biển báo

Cảnh báo; Chất oxy hóa

Chức năng

Để cảnh báo có chất oxy hóa

Nội dung hình ảnh

Ngọn lửa, đường tròn, đường nằm ngang

Nguy cơ

Cháy

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cn thận khi ở gần các chất oxy hóa

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia biển báo an toàn này vượt quá tiêu chí chấp nhận được. Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn. Nếu biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện thì có thể không yêu cầu ký hiệu bằng chữ bổ sung.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W029

Tên biển báo

Cảnh báo; Bình khí nén

Chức năng

Để cảnh báo về bình khí nén

Nội dung hình ảnh

Bình khí nghiêng một góc có các hình tam giác tỏa ra với hình dạng không đồng đều, ngọn lửa và đường ngang bên dưới

Nguy cơ

Nổ bình khí nén

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Bảo vệ bình khí nén khỏi nhiệt độ cao hoặc không để bị rơi hoặc đổ

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W030

Tên biển báo

Cảnh báo; Bị kẹp tay giữa công cụ của máy ép

Chức năng

Để cảnh báo các hàm đang đóng vào của công cụ máy ép

Nội dung hình ảnh

Máy ép (con đột và khuôn dập), bàn tay nằm giữa con đột và khuôn dập, mũi tên hướng xuống dưới

Nguy cơ

Hàm đang đóng của công cụ máy ép

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận để tránh bị kẹp tay giữa các hàm của công cụ máy ép

Thông tin bổ sung

Biển báo an toàn này là biển báo cảnh báo riêng dùng cho các máy ép thủy lực

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W031

Tên biển báo

Cảnh báo; Bị kẹp tay giữa vật liệu và máy ép

Chức năng

Để cảnh báo nguy cơ bị kẹp tay giữa phôi gia công và các bộ phận chuyển động của máy ép

Nội dung hình ảnh

Bàn tay bị kẹp giữa các bộ phận chuyển động của máy ép và phôi gia công, mũi tên cong hướng lên

Nguy cơ

Máy ép và phôi gia công chuyển động

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận để tránh tay bị kẹp giữa phôi gia công và các bộ phận chuyển động của máy ép

Thông tin bổ sung

Biển báo an toàn này là biển báo cảnh báo riêng dùng cho các máy ép thủy lực

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W032

Tên biển báo

Cảnh báo; Chuyn động nhanh của phôi gia công trên máy ép

Chức năng

Để cảnh báo về khả năng chuyển động/lệch hướng của phôi gia công khi vận hành máy ép

Nội dung hình ảnh

Phôi gia công nhô ra, máy ép (con đột và khuôn dập), người vận hành máy ép gập với đầu và vai bị thương, hai mũi tên cong

Nguy cơ

Sự chuyển động/sự lệch hướng của phôi gia công nhô ra của máy ép

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận để tránh phôi gia công nhô ra của máy ép

Thông tin bổ sung

Biển báo an toàn này là biển báo cảnh báo riêng dùng cho các máy ép.

Dữ liệu thử nghim thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W033

Tên biển báo

Cảnh báo; Dây thép gai

Chức năng

Để cảnh báo về dây thép gai

Nội dung hình ảnh

Dây thép gai

Nguy cơ

Dây thép gai

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận khi ở gần hàng rào thép gai

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 từ nhiều quốc gia là không có sẵn. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia, biển báo an toàn này không đạt được tiêu chí chấp nhận được. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu hướng dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W034

Tên biển báo

Cảnh báo; Khu vực có bò d

Chức năng

Để cảnh báo về khu vực có bò dữ

Nội dung hình ảnh

Hình con bò

Nguy cơ

Bò dữ tấn công

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận khi ở gần khu vực có bò dữ

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W035

Tên biển báo

Cảnh báo; Đồ vật rơi

Chức năng

Để cảnh báo có đồ vật rơi xuống

Nội dung hình ảnh

Hình người thần trên, bốn đường nằm dọc, bốn hình dạng khác nhau

Nguy cơ

Có đồ vật rơi xuống

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận khi ở gần các vật có khả năng rơi xuống

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia biển báo an toàn này vượt quá tiêu chí chấp nhận được. Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn. Nếu biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện thì có thể không yêu cầu ký hiệu bng chữ bổ sung.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W036

Tên biển báo

Cảnh báo; Mái nhà yếu dễ vỡ

Chức năng

Để cảnh báo về mái nhà yếu dễ vỡ

Nội dung hình ảnh

Hình người trên mái nhà, mô hình tỏa ra từ một bàn chân

Nguy cơ

Mái nhà yếu dễ vỡ

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận khi ở khi ở trên mái nhà yếu dễ vỡ

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 từ nhiều quốc gia là không có sẵn. Tuy nhiên, theo các phát hiện tử thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia, biển báo an toàn này không đạt được tiêu chí chấp nhận được. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu hướng dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W037

Tên biển báo

Cảnh báo; Bị đè qua bởi máy móc được điều khiển từ xa

Chức năng

Để cảnh báo nguy hiểm bị đè bởi máy móc được điều khiền từ xa

Nội dung hình ảnh

Hình người đang bị đè qua bởi máy móc có bánh xe (có đường nét bao ngoài) có anten, 3 đường cong

Nguy cơ

Máy móc được điều khiển từ xa đang di chuyển

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cn thận khi ở khi ở gần máy móc điều khiển từ xa

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W038

Tên biển báo

Cảnh báo; Tiếng ồn lớn đột ngột

Chức năng

Để cảnh báo về tiếng ồn lớn đột ngột

Nội dung hình ảnh

Đầu người (mặt trước, có đường nét bao ngoài), bàn tay, ba đường cong

Nguy cơ

Tiếng ồn lớn đột ngột

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận khi ở khu vực có thể có tiếng ồn lớn đột ngột

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W039

Tên biển báo

Cảnh báo; Băng lở

Chức năng

Để cảnh báo băng lở từ trên cao xuống

Nội dung hình ảnh

Hình người thân trên, ở phía dưới các hình tam giác màu đen đang rơi xuống có các đường sọc chuyển động

Nguy cơ

Băng lở

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận để tránh các khu vực có băng lở từ các công trình trên cao

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W040

Tên biển báo

Cảnh báo; Tuyết lở từ mái nhà

Chức năng

Để cảnh báo tuyết lở từ mái nhà

Nội dung hình ảnh

Hình người, ngôi nhà có mái, một loạt các tinh thể băng với các kích cỡ khác nhau

Nguy cơ

Khối tuyết rơi xuống

Hành vi của con người sau khi hiều ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận khi ở gần các mái nhà phủ đầy tuyết

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W041

Tên biển báo

Cảnh báo; Không khí ngột ngạt

Chức năng

Để cảnh báo về nguy cơ ngạt thở

Nội dung hình ảnh

Hình người (hình mặt nghiêng bên phải) đang ngồi, chân thằng, đầu cúi về phía trước và cánh tay buông thõng, các chấm xung quanh đầu và thân trên của cơ thể và đi vào phổi

Nguy cơ

Ngạt th do ở trong bầu không khí ngột ngạt

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận để tránh tiếp xúc trong bầu không khí ngột ngạt

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W042

Tên biển báo

Cảnh báo; Phóng điện hồ quang

Chức năng

Để cảnh báo về phóng điện hồ quang

Nội dung hình ảnh

Tia chớp (từ TCVN 8092 (ISO 7010)-W012) và một đường răng cưa nhiều đỉnh có chiều rộng khác nhau

Nguy cơ

Phóng điện năng lượng cao giữa hai vật liệu dẫn điện

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận để tránh các vỏ điện bị hở trừ khi các linh kiện điện được ngắt điện hoặc đeo thiết bị bảo vệ cá nhân chuyên dụng

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W043

Tên biển báo

Cảnh báo; Băng mỏng

Chức năng

Để cảnh báo khi đi lên lớp băng mỏng

Nội dung hình ảnh

Hình người đang ngã, mô hình tỏa ra từ phần dưới cùng của chân

Nguy cơ

Lp băng mỏng mà người có thể rơi xuống

Hành vi của con người sau khi hiều ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận đi lên lớp băng mỏng

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia biển báo an toàn này vượt quá tiêu chí chấp nhận được. Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn. Nếu biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện thì có thể không yêu cầu ký hiệu bằng chữ bổ sung.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W044

Tên biển báo

Cảnh báo; Đường trượt hạ thủy

Chức năng

Để cảnh báo về đường trượt hạ thủy của tàu thuyền

Nội dung hình ảnh

Thuyền buồm, bánh xe có thanh, khối tam giác, hai đường lượn sóng

Nguy cơ

Va chạm với đường trượt hoặc xe đẩy được sử dụng để hạ thủy hoặc đưa thuyền lên

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Người dưới nước cần cn thận để tránh đường trượt và thuyền buồm đang được hạ thủy

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Theo các phát hiện từ thử nghiệm cho thấy rằng biển báo an toàn này không đạt được tiêu chí chp nhận được. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W045

Tên biển báo

Cảnh báo; Khu vực hoạt động kéo ván nước

Chức năng

Để cảnh báo về các hoạt động kéo ván nước (ví dụ trượt nước, trượt ván, lướt phao tròn, lướt phao chuối)

Nội dung hình ảnh

Hình người (hình mặt nghiêng bên trái) trên vát trượt nước, sợi dây kéo, hai đường lượn sóng

Nguy cơ

Trượt nước, trượt ván, lướt phao tròn, lướt phao chuối hoặc lướt bằng dây kéo đang ở khu vực mà chúng có thể va chạm với người ở dưới nước

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận khi vào khu vực hoạt động kéo ván nước

Thông tin bổ sung

Lướt bằng dây kéo cần được kéo dài trong vùng ngoại lệ (như được quy định trong ISO 3864-3) để truyền tải rõ ràng hình ảnh của một dây kéo liên tục kéo dài bên ngoài cảnh quan được miêu tả.

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 từ nhiều quốc gia là không có sẵn. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia, biển báo an toàn này không đạt được tiêu chí chấp nhận được. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu hướng dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W046

Tên biển báo

Cảnh báo; Khu vực lướt sóng

Chức năng

Để cảnh báo về khu vực lướt sóng (ví dụ ván lướt sóng, thuyền lướt sóng, lướt sóng bằng thuyền kayak)

Nội dung hình ảnh

Hình người (hình mặt nghiêng bên trái) trên ván lướt, hai đường lượn sóng, ba đường cong

Nguy cơ

Lướt sóng ở khu vực có thể va chạm với người ở dưới nước

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cn thận khi vào khu vực có hoạt động lướt sóng

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 từ nhiều quốc gia là không có sẵn. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia, biển báo an toàn này không đạt được tiêu chí chấp nhận được. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu hướng dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W047

Tên biển báo

Cảnh báo; Nước sâu

Chức năng

Để cảnh báo về nước sâu

Nội dung hình ảnh

Hình người với cánh tay giơ lên, một đường lượn sóng, mũi tên hai đầu đang chỉ khoảng giữa đường lượn sóng đơn và đường nằm ngang

Nguy cơ

Khu vực nước có chiều sâu vượt quá khả năng của họ

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận khi đi vào vùng nước sâu

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia biển báo an toàn này vượt quá tiêu chí chấp nhận được. Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn. Nếu biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện thì có thể không yêu cầu ký hiệu bằng chữ bổ sung.

Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để thể hiện chiều sâu của nước.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W048

Tên biển báo

Cảnh báo; Nước nông (lặn dưới nước)

Chức năng

Để cảnh báo khi lặn xuống vùng nước nông

Nội dung hình ảnh

Hình người đang lặn xuống, đầu chạm vào đường nằm ngang, một đường lượn sóng

Nguy cơ

Nếu người lặn xuống khu vực nước nông, họ có thể va vào đáy

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận khi lặn xuống khu vực nước nông

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Theo các phát hiện từ thử nghiệm cho thấy rằng biển báo an toàn này vượt quá tiêu chí chấp nhận được. Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung đ làm rõ hơn. Nếu biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện thì có thể không yêu cầu ký hiệu bằng chữ bổ sung.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W049

Tên biển báo

Cảnh báo; Có vật chìm dưới nước

Chức năng

Để cảnh báo khi lặn trên các vật chìm dưới nước ở vùng nước ngoài khơi

Nội dung hình ảnh

Hình người đang lặn xuống, đầu và tay chạm vào các vật th, một đường lượn sóng

Nguy cơ

Nếu người lặn xuống khu vực nước này thì họ có thể va vào các vật chìm dưới nước

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận để tránh va vào các vật chìm dưới nước

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Theo các phát hiện từ thử nghiệm cho thy rằng biển báo an toàn này vượt quá tiêu chí chấp nhận được. Có thể sử dụng ký hiệu bng chữ bổ sung để làm rõ hơn. Nếu biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện thì có thể không yêu cầu ký hiệu bằng chữ bổ sung.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W050

Tên biển báo

Cảnh báo; Vùng bơi hoặc hồ bơi có độ sâu đột ngột

Chức năng

Để cảnh báo về độ sâu đột ngột dưới mặt nước

Nội dung hình ảnh

Hình người đang ngã, đường dốc, đường nằm ngang, một đường lượn sóng

Nguy cơ

Chỗ thụt/dốc dưới nước có chiều sâu vượt quá khả năng của mọi người

Hành vi của con người sau khi hiểu ỷ nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận để tránh các chỗ thụt đột ngột dưới nước hoặc có nhận thức phù hợp về nguy hiểm

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 từ nhiều quốc gia là không có sẵn. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia, biển báo an toàn này không đạt được tiêu chí chấp nhận được. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu hướng dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W051

Tên biển báo

Cảnh báo; Kè không có chắn bảo vệ

Chức năng

Để cảnh báo về khu vực kè không có chắn bo vệ với môi trường nước (ví dụ tại khu vực đỗ xe, cạnh bến tàu)

Nội dung hình ảnh

Ô tô đang rơi, mép của một khối đất, hai đường lượn sóng

Nguy cơ

Xe rơi qua kè

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận khi lái xe để tránh đi vào kè không có tấm chắn bảo vệ với môi trường nước

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 từ nhiều quốc gia là không có sẵn. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia, biển báo an toàn này không đạt được tiêu chí chấp nhận được. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu hướng dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W052

Tên biển báo

Cảnh báo; Mép vách đá không ổn định dễ sạt lở

Chức năng

Để cảnh báo về mép vách đá không n đnh dễ st lở

Nội dung hình ảnh

Hình người đang ngã, mép của khối đất, đường nằm dọc có ba chấm không đều nhau

Nguy cơ

Sạt lở vách đá

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận tránh các mép vách đá

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Theo các phát hiện từ thử nghiệm cho thấy rằng biển báo an toàn này vượt quá tiêu chí chấp nhận được, có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn. Nếu biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện thì có thể không yêu cầu ký hiệu bằng chữ bổ sung.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W053

Tên biển báo

Cảnh báo; Vách đá không ổn định dễ sạt lở

Chức năng

Để cảnh báo về các hòn đá rơi từ vách đá không ổn định dễ sạt lở

Nội dung hình ảnh

Hình người, khối đất có hình dạng không đồng đều, một nhóm bốn hình không đều nhau

Nguy cơ

Đá rơi, vách đá không ổn định dễ sạt lở

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận tránh ở dưới các vách đá có thể bị sạt lở

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thụ được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Theo các phát hiện từ thử nghiệm cho thấy rằng biển báo an toàn này vượt quá tiêu chí chấp nhận được. Có thể sử dụng ký hiệu bng chữ bổ sung để làm rõ hơn. Nếu biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện thì có thể không yêu cầu ký hiệu bằng ch bổ sung.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W054

Tên biển báo

Cảnh báo; Có cá mập

Chức năng

Để cảnh báo có cá mập

Nội dung hình ảnh

Cá mập, một đường lượn sóng

Nguy cơ

Cá mập tấn công

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận khi xuống nước do có cá mập nguy hiểm

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia biển báo an toàn này vượt quá tiêu chí chấp nhận được. Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn. Nếu biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hưng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện thì có thể không yêu cầu ký hiệu bằng chữ bổ sung.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W055

Tên biển báo

Cảnh báo; Cửa cống xả nước thải

Chức năng

Để cảnh báo về cửa cống xả nước thải

Nội dung hình ảnh

Hình trụ, ba đường cong, hai đường lượn sóng

Nguy cơ

Luồng nước thải và vật liệu bẩn

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận để tránh nước xả ra từ cửa cống

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Theo các phát hiện từ thử nghiệm cho thấy rằng biển báo an toàn này vượt quá tiêu chí chấp nhận được. Có thể sử dụng ký hiệu bng chữ bổ sung đ làm rõ hơn. Nếu biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện thì có thể không yêu cầu ký hiệu bằng chữ bổ sung.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W056

Tên biển báo

Cảnh báo; Vùng nguy hiểm có sóng thần

Chức năng

Để cảnh báo về sóng thần

Nội dung hình ảnh

Hình cuộn của sóng thần

Nguy cơ

Sóng thần bắt nguồn từ một trận động đất dưới đáy đại dương, trong đó con người có thể bị cuốn trôi

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Sơ tán khỏi vùng ven biển/vị trí cao hơn/đồi gần bãi biển trong trường hợp có động đất hoặc khi có cảnh báo sóng thần

Thông tin bổ sung

Biển báo an toàn dưới nước này là chủ để nghiên cứu mở rộng của chính phủ Nhật Bản và cũng đã được UNESCO yêu cầu như một phần tiếp cận tổng thể đến chiến lược quản lý được thiết kế nhằm giảm thiểu các tác động thảm khốc của sóng thần. Thiết kế được chọn đã nhận được kết quả thông hiểu tốt nhất và đặc trưng cho các trường hợp đặc biệt về nguy cơ sóng thần, ký hiệu bng chữ bổ sung phải được sử dụng đ làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toan này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Các trường hợp cụ thể về sóng thần và bản chất của nó như lượng nước lớn được chỉ ra, vì các lý do đặc biệt, "vùng ngoại trừ" (như quy định trong ISO 3864-3) nên được đưa vào để đạt được kết quả thử nghiệm về sự thông hiểu tốt nhất.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W057

Tên biển báo

Cảnh báo; Dòng chảy mạnh

Chức năng

Để cảnh báo về dòng chảy mạnh

Nội dung hình ảnh

Hình người thân trên với hai cánh tay giơ lên, hai đường lượn sóng có các đầu mũi tên

Nguy cơ

Dòng chảy mạnh gây nguy hiểm cho người đang hoạt động dưới nước

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận khi vào vùng nước có thể có dòng chảy mạnh

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Theo các phát hiện từ thử nghiệm cho thấy rằng biển báo an toàn này không đạt được tiêu chí chp nhận được. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W058

Tên biển báo

Cảnh báo; Khu vực có tàu thuyền qua lại

Chức năng

Để cảnh báo có tàu thuyền (ví dụ: thuyền chèo, tàu thuyền chạy bằng cơ khí, thuyền buồm)

Nội dung hình ảnh

Mũi thuyền có mỏ neo, hình người thân trên với hai cánh tay giơ lên, hai đường lượn sóng

Nguy cơ

Tàu thuyền có thể va chạm với người ở dưới nước

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận khi vào khu vực có tàu thuyền qua lại

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Theo các phát hiện từ thử nghiệm cho thấy rằng biển báo an toàn này vượt quá tiêu chí chấp nhận được. Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung đ làm rõ hơn. Nếu biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện thì có thể không yêu cầu ký hiệu bằng chữ bổ sung.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W059

Tên biển báo

Cảnh báo; Thuyền buồm chạy trên cát

Chức năng

Để cảnh báo có thuyền buồm chạy trên cát

Nội dung hình ảnh

Thuyền buồm chạy trên cát, cánh buồm, đường nằm dọc, đường nm ngang, hai bánh xe

Nguy cơ

Thuyền buồm chạy trên cát có thể va chạm với người trên bãi biển

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận khi đi vào các khu vực có thuyền buồm chạy trên cát

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 từ nhiều quốc gia là không có sẵn. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia, biển báo an toàn này không đạt được tiêu chí chấp nhận được. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu hướng dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

 

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W060

Tên biển báo

Cảnh báo; Thủy triều lên

Chức năng

Để cảnh báo thủy triều lên

Nội dung hình ảnh

Hình người với cánh tay giơ cao đang đứng giữa một khối đất cao và sóng biển

Nguy cơ

Thủy triều lên có thể khiến người bị mắc kẹt

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận khi đi vào các khu vực có thể bị ngăn cách do thủy triều lên

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Theo các phát hiện từ thử nghiệm cho thy rằng biển báo an toàn này không đạt được tiêu chí chấp nhận được. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W061

Tên biển báo

Cảnh báo; Vùng cát lún hoặc bùn sâu

Chức năng

Để cảnh báo về vùng cát lún hoặc bùn sâu

Nội dung hình ảnh

Hình người thân trên với cánh tay giơ cao, khối đặc

Nguy cơ

Vùng cát lún hoặc bùn sâu mà ở đó người có thể bị kẹt

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận khi đi vào các khu vực có vùng cát lún hoặc bùn sâu

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Theo các phát hiện từ thử nghiệm cho thấy rằng biển báo an toàn này không đạt được tiêu chí chấp nhận được. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W062

Tên biển báo

Cảnh báo; Lướt ván điều

Chức năng

Để cảnh báo về lướt ván điều

Nội dung hình ảnh

Hình người trên ván lướt sóng, điều, hai đường lượn sóng, ba đường cong

Nguy cơ

Người lướt ván điều có thể va chạm với người ở dưới nước

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận khi ở trong khu vực có lướt ván điều

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 từ nhiều quốc gia là không có sẵn. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia, biển báo an toàn này không đạt được tiêu chí chấp nhận được. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, tr khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu hướng dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W063

Tên biển báo

Cảnh báo; Hoạt động dù kéo bằng canô

Chức năng

Để cảnh báo về hoạt động dù kéo canô

Nội dung hình ảnh

Hình người với dù kéo bằng canô, dây kéo, thuyền máy, hai đường lượn sóng

Nguy cơ

Người chơi dù kéo bằng canô và thuyền máy có thể va chạm với người ở dưới nước

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận khi ở khi vực có hoạt động dù kéo bằng canô

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 từ nhiều quốc gia là không có sẵn. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia, biển báo an toàn này không đạt được tiêu chí chấp nhận được. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu hướng dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W064

Tên biển báo

Cảnh báo; Gió mạnh

Chức năng

Để cảnh báo về gió mạnh

Nội dung hình ảnh

Ống chỉ hướng gió, hai sợi dây, đường thẳng đứng

Nguy cơ

Gió mạnh có thể cuốn người đang ở trên mặt nước hoặc đang dưới nước ra xa bờ

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận khi hoạt động trên mặt nước hoặc ở dưới nước khi có gió mạnh

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 từ nhiều quốc gia là không có sẵn. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia, biển báo an toàn này không đạt được tiêu chí chấp nhận được. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu hướng dẫn hoặc việc hun luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W065

Tên biển báo

Cảnh báo; Khu vực có ngọn sóng cao hoặc con sóng lớn

Chức năng

Để cảnh báo về ngọn sóng cao hoặc con sóng lớn

Nội dung hình ảnh

Sóng có dạng cuộn cao phía trên hình người đang ngã về phía sau

Nguy cơ

Khối nước lớn, di chuyển nhanh mà ở nơi đó người có thể bị cuốn đi

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận khi xuống nước hoặc đến quá gần mép nước, khi có các con sóng lớn

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 từ nhiều quốc gia là không có sẵn. Tuy nhiên, theo các phát hiện từ thử nghiệm quốc gia cho thấy rằng tại một quốc gia, biển báo an toàn này không đạt được tiêu chí chấp nhận được. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu hướng dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W066

Tên biển báo

Cảnh báo; Bãi biển dốc sâu

Chức năng

Để cảnh báo bãi biển dốc sâu

Nội dung hình ảnh

Hình người đang ngã, mép của một khối đất, sáu đường lượn sóng

Nguy cơ

Đột ngột rơi xuống vùng nước sâu ở mép của một khối đất, chẳng hạn như bờ biển, nơi người có thể bất ngờ ngã xuống do sự thay đi đột ngột về độ sâu của nước

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận để tránh bất ngờ ngã xuống nước hoặc nhận thức được những điều này, có hành động phù hợp khi đến gần

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Theo các phát hiện từ thử nghiệm cho thấy rằng biển báo an toàn này không đạt được tiêu chí chấp nhận được. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W067

Tên biển báo

Cảnh báo; Có cá sấu

Chức năng

Để cảnh báo có cá su

Nội dung hình ảnh

Đầu của loài bò sát với hai hàm mở ra, hai đường lượn sóng

Nguy cơ

Cá sấu tấn công

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận khi ở trong khu vực có thể có cá sấu

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Theo các phát hiện từ thử nghiệm cho thấy rằng biển báo an toàn này vượt quá tiêu chí chấp nhận được. Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung đ làm rõ hơn. Nếu biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện thì có thể không yêu cầu ký hiệu bằng chữ bổ sung.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W068

Tên biển báo

Cảnh báo; Ngã xuống nước khi bước lên hoặc bước xuống bề mặt phao

Chức năng

Để cảnh báo ngã xuống nước khi bước lên hoặc bước xuống bề mặt phao

Nội dung hình ảnh

Hình người, hình khối, hai đường lượn sóng, đường nét đậm

Nguy cơ

Ngã xuống nước

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận khi bước lên hoặc bước xuống bề mặt phao

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W069

Tên biển báo

Cảnh báo; Có sứa

Chức năng

Để cảnh báo có sứa

Nội dung hình ảnh

Hình con sứa, một đường lượn sóng

Nguy cơ

Bị thương hoặc nhiễm độc do sứa

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cẩn thận khi ở các khu vực nước có sứa

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W070

Tên biển báo

Cảnh báo; Hạ bậc

Chức năng

Để cảnh báo về hạ bậc trên mặt sàn

Nội dung hình ảnh

Hình người, bước xung

Nguy cơ

Lối vào không bằng phẳng, hạ bậc

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Cn thận tại chỗ thay đổi từng bậc của mặt sàn

Thông tin bổ sung

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (tiếp theo)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W071

Tên biển báo

Cảnh báo; Có chất hoặc hỗn hợp gây nguy hiểm cho sức khoẻ

Chức năng

Để cảnh báo có chất hoặc hỗn hợp gây nguy him cho sức khỏe

Nội dung hình ảnh

Đầu người, thân người với biểu diễn tổn thương của vùng ngực

Nguy cơ

Các nguy hiểm về sức khoẻ cụ thể liên quan đến các chất hoặc hỗn hợp

Hành vi của con người sau khi hiu ý nghĩa của biển báo an toàn

Tránh mọi khả năng tiếp xúc hoặc làm đổ các chất hoặc hỗn hợp được coi là nguy hiểm cho sức khỏe

Thông tin bổ sung

Biển báo an toàn này áp dụng cho các chất và hỗn hợp được phân loại theo GHS (Hệ thống hài hoà toàn cầu về phân loại và ghi nhãn hoá chất).

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

Bảng 7 (kết thúc)

Số tham chiếu

TCVN 8092 (ISO 7010)-W072

Tên biển báo

Cảnh báo; Có chất hoặc hỗn hợp có thể gây nguy hiểm cho môi trường

Chức năng

Để cảnh báo có chất hoặc hỗn hợp có thể gây nguy hiểm cho môi trường

Nội dung hình ảnh

Cây chết khô, đường nằm ngang, cá chết, hình dạng màu đen

Nguy cơ

Một chất hoặc hỗn hợp gây nguy hiểm cho môi trường

Hành vi của con người sau khi hiểu ý nghĩa của biển báo an toàn

Thực hiện các biện pháp phòng ngừa cần thiết để tránh gây ra nguy hiểm cho môi trường nguy hại đến con người

Thông tin bổ sung

Biển báo an toàn này áp dụng cho các chất và hỗn hợp được phân loại theo GHS (Hệ thống hài hoà toàn cầu về phân loại và ghi nhãn hoá chất).

Dữ liệu thử nghiệm thu được theo ISO 9186-1 là không có sẵn. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chất bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, tài liệu chỉ dẫn hoặc việc huấn luyện.

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1]  ISO 3864-2, Graphical symbols - Safety colours and safety signs - Part 2: Design principles for product safety labels

[2]  ISO 3864-4, Graphical symbols - Safety colours and safety signs - Part 4: Colorimetric and photometric properties of safety sign materials

[3]  ISO 7000, Graphical symbols for use on equipment - Registered symbols

[4]  TCVN 4898 (ISO 7001), Biểu trưng bằng hình vẽ - Biểu trưng thông tin công cộng

[5]  ISO 9186-1, Graphical symbols - Test methods - Part 1: Method for testing comprehensibility

[6] ISO 16069, Graphical symbols - Safety signs - Safety way guidance systems (SWGS)

[7] ISO 17398, Safety colours and safety signs - Classification, performance and durability of safety signs

[8] ISO 20712-2, Wafer safety signs and beach safety flags - Part 2: Specifications for beach safety flags - C

Mục lục

Li nói đầu

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

3  Thuật ngữ và định nghĩa

4  Biển báo và phân loại biển báo an toàn

4.1  Quy định chung

4.2  Biển báo (ý nghĩa an toàn)

4.3  Phân loại biển báo an toàn

5  Biển báo an toàn đã đăng ký

Thư mục tài liệu tham khảo

Bảng 1 - Bảng tổng hợp biển báo (theo thứ tự bảng chữ cái tiếng anh)

Bảng 2 - Tóm tắt về tất cả các biển báo an toàn

Bảng 3 - Mô t và ứng dụng của tên biển báo đối với các biển báo chỉ dẫn tuyến đường thoát hiểm, vị trí của thiết bị an toàn hoặc phương tiện an toàn hoặc hành động an toàn (biển báo tình trạng an toàn) (phân loại E)

Bảng 4 - Mô tả và ứng dụng của tên biển báo đối với các biển báo thiết bị chữa cháy (phân loại F).

Bảng 5 - Mô tả và ứng dụng của tên biển báo đối với các biển báo hành động bắt buộc (phân loại M)

Bảng 6 - Mô tả và ứng dụng của tên biển báo đối với các biển báo cấm (phân loại P)

Bảng 7 - Mô tả và ứng dụng của tên biển báo đối với các biển báo cảnh báo (phân loại M)

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi