Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7736:2007 Kính xây dựng - Kính kéo

Số hiệu: TCVN 7736:2007 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Xây dựng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
31/12/2007
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7736:2007

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7736:2007

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7736:2007 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7736:2007 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 7736:2007

KÍNH XÂY DỰNG - KÍNH KÉO

Glass in building - Drawn sheet glass

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho kính tấm không màu, được sản xuất theo phương pháp kéo ngang hoặc kéo đứng, dùng trong xây dựng.

4. Phân loại

4.1. Phân loại theo chiều dày

Theo chiều dày danh nghĩa, tính bằng milimét, kính kéo gồm 10 loại như sau:

2 mm;

3 mm;

4 mm;

5 mm;

6 mm;

8 mm;

10 mm;

12 mm.

4.2. Phân loại theo mức độ khuyết tật

Theo mức độ khuyết tật, kính kéo được phân làm 2 loại:

- Loại 1: ký hiệu là L1;

- Loại 2: ký hiệu là L2.

5. Yêu cầu kỹ thuật

5.1. Kích thước cơ bản

Tấm kính kéo có hình vuông hoặc hình chữ nhật, với kích thước cơ bản như sau:

Chiều dài danh nghĩa: từ 1 600 mm đến 2 160 mm;

Chiều rộng danh nghĩa: từ 2 440 mm đến 2 880 mm.

5.2. Sai lệch kích thước cho phép

5.2.1. Sai lệch chiều dày cho phép

Sai lệch chiều dày cho phép của tấm kính theo chiều dày danh nghĩa, được quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 - Chiều dày danh nghĩa và sai lệch kích thước cho phép

Đơn vị tính bằng milimét

Loại kính

Chiều dày danh nghĩa

Sai lệch cho phép

2

2,0

+ 0,2

- 0,1

3

3,0

+ 0,3

- 0,25

4

4,0

5

5,0

± 0,3

6

6,0

8

8,0

± 0,4

10

10,0

± 0,5

12

12,0

± 0,6

CHÚ THÍCH Các loại chiều dày khác và sai lệch chiều dày tương ứng được thỏa thuận giữa các bên liên quan.

5.2.2. Sai lệch kích thước dài, rộng cho phép

Sai lệch kích thước dài, rộng cho phép theo chiều dày danh nghĩa (xem Hình 2), được quy định trong Bảng 2.

Bảng 2 - Chiều dày danh nghĩa và sai lệch kích thước dài, rộng cho phép

Đơn vị tính bằng milimét

Loại kính

Chiều dày danh nghĩa

Sai lệch cho phép (t)

Kích thước (L và B) nhỏ hơn và bằng 1 500

Kích thước (L và B) lớn hơn 1 500

2

2,0

± 3,0

± 4,0

3

3,0

4

4,0

5

5,0

6

6,0

± 5,0

8

8,0

10

10,0

12

12,0

 

CHÚ DẪN

B chiều rộng

L chiều dài

t sai lệch kích thước

Hình 2 - Mô tả chiều dài, chiều rộng và sai lệch kích thước

5.3. Khuyết tật ngoại quan

Các khuyết tật ngoại quan của kính kéo được quy định trong Bảng 3.

Bảng 3 - Mức khuyết tật cho phép

Dạng khuyết tật

Giới hạn cho phép

Loại 1

Loại 2

1. Khuyết tật quang học:

- Góc biến dạng, độ, không nhỏ hơn

 

45

 

45

2. Khuyết tật ngoại quan

 

 

2.1. Khuyết tật dạng điểm

 

 

2.1.1. Bọt khí có kích thước £ 1 mm

Không cho phép tập trung

Không cho phép tập trung

2.1.2. Bọt khí có kích thước > 1 mm

 

 

- Chiều dài lớn nhất, mm, không lớn hơn

6

10

- Tổng chiều dài bọt khí/m2, mm, không lớn hơn

26

40

Tổng số bọt/m2, không lớn hơn

 

 

- Chiều dài từ 1 mm đến 5 mm:

5

8

- Chiều dài > 5 mm:

Không cho phép

3

2.1.3. Các loại khuyết tật dạng điểm khác có kích thước < 1 mm

 

 

- Dị vật, số khuyết tật/m2

1

1

- Vết đốm, số vết không tập trung, không lớn hơn

5

15

2.1.4. Đối với tất cả các loại khuyết tật dạng điểm

Trong trường hợp chỉ có 1 khuyết tật trên 1 m2 thì kích thước khuyết tật cho phép tăng đến 25 %

2.2. Khuyết tật dạng vạch hoặc vết xước nhìn thấy bằng mắt thường

Không cho phép

2.3. Vết lồi không phá hủy có đường kính không lớn hơn 3 mm, vết/m2, không lớn hơn

Không cho phép

3

2.4. Vân thủy tinh, số vân cho phép khi quan sát trên nền phông có chiều rộng £ 0,5 mm

Không cho phép

1

3. Mật độ bọt, tổng chiều dài bọt, mm, không lớn hơn

14

25

4. Khuyết tật trên cạnh cắt (sứt cạnh, lõm vào, lồi ra, rạn hình ốc, sứt góc hay lồi góc, lệch khỏi đường cắt khi nhìn theo hướng vuông góc của tấm kính)

Không cho phép lớn hơn chiều dày danh nghĩa của tấm kính và tối đa là 10 mm

5. Độ cong, vênh, %, không lớn hơn

0,3

0,5

5.4. Độ truyền sáng

Tùy theo chiều dày của kính, độ truyền sáng được quy định trong Bảng 4.

Bảng 4 - Độ truyền sáng

Loại kính,
mm

Độ truyền sáng,
%, không nhỏ hơn

2

88

3

87

4

85

5

84

6

83

8

82

10

80

12

78

6. Phương pháp thử

Kiểm tra kích thước, khuyết tật ngoại quan, khuyết tật quang học, độ cong vênh và độ truyền sáng của tấm kính theo TCVN 7219 : 2002.

7. Ký hiệu quy ước

Kính kéo phù hợp với tiêu chuẩn này có ký hiệu quy ước đảm bảo các thông tin theo trình tự như sau:

- tên kính;

- chiều dày;

- loại chất lượng;

- kích thước dài và rộng;

- ký hiệu tiêu chuẩn này.

VÍ DỤ: Kính kéo trong suốt, không màu có chiều dày 5 mm đạt loại 1 chất lượng sử dụng cho công trình xây dựng dài 3,3 m rộng 1,98 m được ký hiệu như sau:

Kính kéo không màu, 5 mm, L1, 3300 mm x 1980 mm TCVN 7736 : 2007

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7736:2007

01

Quyết định 3236/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

02

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7219:2002 Kính tấm xây dựng-Phương pháp thử

03

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8648:2011 Kính xây dựng - Các kết cấu kiến trúc có lắp kính - Phân loại theo khả năng chịu lửa

04

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13331:2025 Hệ vách kính - Thiết kế, thi công và nghiệm thu

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×