Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn TCVN 6416:2018 Vữa samốt chịu lửa

Số hiệu: TCVN 6416:2018 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Xây dựng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2018
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6416:2018

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6416:2018

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6416:2018 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6416:2018 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 6416:2018

SẢN PHẨM CHỊU LỬA - VỮA SAMỐT

Refractory product - Fireclay mortar

Lời nói đầu

TCVN 6416:2018 thay thế cho TCVN 6416:1998

TCVN 6416:2018 do Viện Vật liệu xây dựng - Bộ xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

SẢN PHẨM CHỊU LỬA - VỮA SAMỐT

Refractory product - Fireclay mortar

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại vữa samốt dùng để lót, xây gạch samốt cho các thiết bị nhiệt của các ngành công nghiệp.

2 Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 6533, Vật liệu chịu lửa alumô silicát - Phương pháp phân tích hóa học;

TCVN 6530-4, Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ chịu lửa;

TCVN 7190-1:2002, Vật liệu chịu lửa - Phương pháp lấy mẫu - Phần 1: Lấy mẫu nguyên liệu và sản phẩm chịu lửa không định hình;

TCVN 7708:2007, Vật liệu chịu lửa - Vữa cao alumin;

TCVN 11916-3:2018, Vữa chịu lửa - Phần 3: Xác định độ ổn định mạch;

TCVN 11916-4:2018, Vữa chịu lửa - Phần 4: Xác định cường độ bám dính khi uốn.

3 Phân loại và ký hiệu

3.1 Phân loại

Theo hàm lượng nhôm oxide (Al2O3), vữa samốt được phân làm 3 loại theo Bảng 1.

Bảng 1 - Phân loại vữa samốt

Loại

Ký hiệu

Hàm lượng nhôm ôxit (Al2O3),%

Vữa samốt A

VSA

40 ≤ Al2O3 < 45

Vữa samốt B

VSB

35 ≤ Al2O3 < 40

Vữa samốt C

VSC

30 ≤ Al2O3 < 35

3.2 Ký hiệu

Sản phẩm vữa samốt được ký hiệu bằng các chữ cái và chữ số sau:

- Tên loại sản phẩm:

M40 (VSA) Vữa samốt A

 

M35 (VSB) Vữa samốt B

 

M30 (VSC) Vữa samốt C

CHÚ THÍCH: Ký hiệu phần chữ (M) là vữa samốt (Mortar);

Ký hiệu phần số (40; 35; 30) là hàm lượng nhôm oxide Al2O3 không nhỏ hơn % theo khối lượng.

4 Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu kỹ thuật của vữa samốt được quy định ở Bảng 2.

Bảng 2 - Các chỉ tiêu kỹ thuật của vữa samốt

Tên chỉ tiêu

Mức

M40

M35

M30

1. Hàm lượng nhôm oxide (Al2O3), %, không nhỏ hơn

40

35

30

2. Độ chịu lửa, °C, không nhỏ hơn

1730

1650

1580

3. Độ ổn định mạch, phút

Từ 1 đến 3

4. Thành phần cỡ hạt, %

 

Lượng qua sàng 1,0 mm

100

Lượng trên sàng 0,5 mm, không lớn hơn

2

Lượng qua sàng 0,075 mm, không nhỏ hơn

50

5. Cường độ bám dính khi uốn, MPa, không nhỏ hơn

0,2

5 Lấy mẫu

Theo TCVN 7190-1:2002.

6 Phương pháp thử

6.1 Xác định hàm lượng nhôm oxide (Al2O3)

Theo TCVN 6533.

6.2 Xác định độ chịu lửa

Theo TCVN 6530-4.

6.3 Xác định độ ổn định mạch

Theo TCVN 11916-3:2018.

6.4 Xác định thành phần cỡ hạt

Theo Phụ lục B của TCVN 7708:2007.

6.5 Xác định cường độ bám dính khi uốn

Theo TCVN 11916-4:2018.

7 Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

7.1 Bao gói

Vữa samốt được đóng trong các bao đảm bảo chống ẩm, khối lượng mỗi bao là 50 kg ± 0,5 kg hoặc 25 kg ± 0,5 kg. Các bao được đóng thành kiện trên palet gỗ hoặc nhựa. Đối với vữa rời không đóng bao thì phải được chứa trong các thiết bị chứa chuyên dụng.

7.2 Ghi nhãn

7.2.1 Trên vỏ bao, ngoài nhãn hiệu đã đăng ký, có ít nhất các thông tin sau:

- Tên và ký hiệu theo 3.2;

- Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất;

- Khối lượng mỗi bao;

- Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu;

- Ngày sản xuất và hạn sử dụng;

- Viện dẫn tiêu chuẩn này.

7.2.2 Thông tin xuất xưởng có ít nhất các nội dung sau:

- Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất;

- Tên và ký hiệu theo 3.2;

- Các chỉ tiêu kỹ thuật theo Bảng 2 (hàm lượng Al2O3, độ chịu lửa, độ bền nén...);

- Khối lượng và số hiệu lô;

- Ngày, tháng, năm sản xuất;

- Viện dẫn tiêu chuẩn này

7.3 Vận chuyển

Có thể sử dụng mọi phương tiện để vận chuyển vữa samốt, nhưng phải đảm bảo tránh mưa và tránh va đập.

7.4 Bảo quản

Vữa samốt được bảo quản nơi khô ráo theo từng lô trong kho có mái che, xếp cách nền, cách tường và phải đảm bảo không bị lẫn các vật liệu khác.

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu.

1 Phạm vi áp dụng

2 Tài liệu viện dẫn

3 Phân loại và ký hiệu

4 Yêu cầu kỹ thuật

5 Lấy mẫu

6 Phương pháp thử

7 Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6416:2018

01

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6416:1998 Vật liệu chịu lửa-Vữa samôt

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×