Thông tư liên tịch 12/2007/TTLT-BXD-BTTTT của Bộ Xây dựng và Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động ở các đô thị
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư liên tịch 12/2007/TTLT-BXD-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng; Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 12/2007/TTLT-BXD-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư liên tịch | Người ký: | Nguyễn Văn Liên; Trần Đức Lai |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 11/12/2007 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng, Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Lắp đặt các thiết bị viễn thông - Ngày 10/12/2007, Bộ Xây dựng và Bộ Thông tin và Truyền thông đã ban hành Thông tư liên tịch số 12/2007/TTLT-BXD-BTTTT hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động ở các đô thị (BTS). Theo đó, việc xây dựng, lắp đặt các (BTS) trong mọi trường hợp phải bảo đảm an toàn cho chính công trình đó và các công trình lân cận; không gây ảnh hưởng tới môi trường, sức khỏe cho cộng đồng; đảm bảo tuân thủ quy hoạch xây dựng, kiến trúc, cảnh quan đô thị… Khi xây dựng, lắp đặt các trạm BTS phải có giấy phép xây dựng, chủ đầu tư phải xin giấy phép xây dựng theo các quy định hiện hành. Khu vực phải xin giấy phép xây dựng bao gồm: Khu vực sân bay, khu vực an ninh quốc phòng; khu vực trung tâm văn hoá, chính trị cần phải quản lý về kiến trúc, cảnh quan đô thị và các khu vực khác cần phải quản lý về kiến trúc, cảnh quan đô thị. Tuỳ theo tình hình cụ thể của từng địa phương mà UBND tỉnh quy định và công bố công khai phạm vi khu vực phải xin giấy phép xây dựng. Các trạm BTS loại 2 (cột ăng ten thu, phát sóng thông tin di động và thiết bị phụ trợ được lắp đặt trên các công trình đã được xây dựng) được lắp đặt ở ngoài phạm vi khu vực phải xin phép xây dựng thì được miễn giấy phép xây dựng. Tuy nhiên, trước khi thiết kế phải khảo sát, kiểm tra bộ phận chịu lực của công trình để xác định vị trí lắp đặt cột ăng ten và thiết bị phụ trợ. Việc thiết kế kết cấu và thiết kế thi công cột ăng ten phải căn cứ vào điều kiện cụ thể của công trình, điều kiện tự nhiên, khí hậu của khu vực lắp đặt để đảm bảo khả năng chịu lực, an toàn và ổn định công trình và cột ăng ten sau khi lắp đặt… Thông tư liên tịch này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Thông tư liên tịch 12/2007/TTLT-BXD-BTTTT tại đây
tải Thông tư liên tịch 12/2007/TTLT-BXD-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
CỦA BỘ XÂY DỰNG - BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
SỐ 12/ 2007/TTLT/BXD-BTTTT NGÀY 11 THÁNG 12
NĂM 2007
HƯỚNG DẪN VỀ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI
CÁC CÔNG TRÌNH
TRẠM THU, PHÁT SÓNG THÔNG TIN DI ĐỘNG Ở CÁC ĐÔ
THỊ
Căn cứ
Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ.
Căn cứ
Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ về quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình.
Căn cứ Nghị định 112/2006/NĐ-CP ngày
29/9/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
16/2005/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
Bộ Xây dựng, Bộ Thông tin và Truyền thông
hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng
thông tin di động ở các đô thị như sau:
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm
vi điều chỉnh
Thông tư
này hướng dẫn những nội dung về cấp giấy phép xây dựng cho việc xây dựng, lắp
đặt các trạm thu, phát sóng thông tin di động ở đô thị (dưới đây gọi tắt là
trạm BTS).
2. Đối
tượng áp dụng
Thông tư
này áp dụng đối với cơ quan quản lý Nhà nước và các tổ chức, cá nhân đầu tư xây dựng lắp đặt các trạm BTS
ở các đô thị.
3. Mục
đích và yêu cầu
3.1. Việc ban hành Thông tư này nhằm giảm thiểu thủ tục
hành chính trong công tác cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình trạm
BTS; đẩy nhanh việc xây dựng, lắp đặt các trạm thu, phát sóng thông tin di động
phục vụ phát triển kinh tế – xã hội, an ninh, quốc phòng.
3.2. Việc xây dựng, lắp đặt các trạm BTS trong
mọi trường hợp phải bảo đảm an toàn cho công trình, công trình lân cận; đáp ứng
các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật chuyên ngành, không gây ảnh hưởng tới môi
trường, sức khoẻ cho cộng đồng; đảm bảo tuân thủ quy hoạch xây dựng, kiến trúc,
cảnh quan đô thị.
4. Giải
thích từ ngữ
Trong
Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
4.1.Trạm BTS loại 1: Là công trình xây dựng
bao gồm nhà trạm và cột ăng ten thu, phát sóng thông tin di động được xây dựng
trên mặt đất.
4.2.Trạm BTS loại 2: Là cột ăng ten thu, phát sóng thông
tin di động và thiết bị phụ trợ được lắp đặt trên các công trình đã được xây
dựng.
5.
Các trạm BTS khi xây dựng, lắp đặt yêu cầu phải có giấy phép xây dựng
5.1. Khi xây dựng, lắp đặt các trạm BTS chủ
đầu tư phải xin giấy phép xây dựng theo hướng dẫn của Thông tư này và các quy
định hiện hành có liên quan.
5.2. Các trạm BTS loại 2 được lắp đặt ở ngoài
phạm vi Khu vực phải xin phép xây dựng thì được miễn giấy phép xây dựng.
6. Khu vực phải
xin giấy phép xây dựng
6.1. Khu vực phải xin giấy phép xây dựng bao gồm :
- Khu vực sân bay,
khu vực an ninh quốc phòng
- Khu vực trung tâm văn hoá, chính trị cần phải quản lý
về kiến trúc, cảnh quan đô thị.
- Các khu vực khác cần phải quản lý về kiến trúc, cảnh
quan đô thị
6.2. Tuỳ theo tình hình cụ thể của từng địa phương mà Uỷ
ban nhân dân cấp tỉnh quy định và công bố công khai phạm vi Khu vực phải xin
giấy phép xây dựng.
7. Yêu cầu đối với thiết kế trạm BTS loại 2
7.1. Trước khi thiết kế phải khảo sát, kiểm tra bộ phận chịu lực của công
trình để xác định vị trí lắp đặt cột ăng ten và thiết bị phụ trợ.
7.2.
Việc thiết kế kết cấu và thiết kế thi công cột ăng ten phải căn cứ vào điều
kiện cụ thể của công trình, điều kiện tự nhiên, khí hậu của khu vực lắp đặt để
đảm bảo khả năng chịu lực, an toàn và ổn định công trình và cột ăng ten sau khi
lắp đặt.
II. QUY ĐỊNH VỀ GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
1. Hồ sơ
xin giấy phép xây dựng
1.1. Hồ
sơ xin giấy phép xây dựng đối với trạm BTS loại 1 bao gồm:
a) Đơn xin giấy phép xây dựng theo mẫu tại Phụ
lục số 1 của Thông tư này;
b) Bản sao hợp lệ giấy tờ về quyền sử dụng đất
theo quy định của pháp luật;
c) Hồ sơ
thiết kế đã được thẩm định theo quy định bao gồm bản vẽ mặt bằng, mặt cắt, mặt
đứng điển hình; mặt bằng móng của công trình; sơ đồ đấu nối kỹ thuật cấp điện,
cấp nước, thoát nước.
1.2. Hồ
sơ xin giấy phép xây dựng đối với trạm BTS loại 2 nằm trong Khu vực phải xin
giấy phép xây dựng bao gồm:
a) Đơn
xin giấy phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 2 của Thông tư này;
b) Hợp
đồng thuê đặt trạm với chủ công trình;
c) Bản vẽ sơ đồ vị trí công trình, bản vẽ các
mặt đứng điển hình của trạm và cột ăng ten lắp đặt vào công trình.
2. Nội dung và thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng
2.1. Nội dung giấy phép xây dựng đối với trạm
BTS loại 1 theo mẫu tại Phụ lục số 3; đối với trạm BTS loại 2 theo mẫu tại Phụ
lục số 4 của Thông tư này.
2.2.
Thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng:
Thẩm
quyền cấp giấy phép xây dựng đối với các trạm BTS được thực hiện theo phân cấp
của địa phương căn cứ trên cơ sở các quy định hiện hành về cấp giấy phép xây
dựng.
3. Điều kiện khi lắp đặt trạm BTS loại 2 nằm ngoài phạm vi Khu vực phải xin
giấy phép xây dựng
Khi lắp đặt các trạm BTS loại 2 nằm ngoài phạm
vi Khu vực phải xin giấy phép xây dựng thì chủ đầu tư không phải xin giấy phép
xây dựng, nhưng phải đáp ứng các điều kiện sau đây:
3.1. Có hợp đồng thuê đặt trạm với chủ công trình;
3.2. Có thiết kế đảm bảo yêu cầu theo quy định tại khoản
7 mục I của Thông tư này.
3.3. Đảm bảo tĩnh không cho hoạt động bay, quản lý, bảo
vệ vùng trời theo quy định của pháp luật.
3.4. Tuân thủ yêu cầu về tiếp đất, chống sét, phòng cháy
chữa cháy theo quy định hiện hành.
3.5. Phải thông báo cho UBND cấp xã nơi lắp đặt trạm 7
ngày trước khi khởi công lắp đặt. Nội dung thông báo theo Phụ lục số 5 của
Thông tư này.
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Bộ Xây dựng
Hướng dẫn, kiểm tra các Sở Xây dựng (hoặc Sở Quy hoạch
Kiến trúc) thực hiện các quy định của Thông tư này.
2. Bộ Thông tin và Truyền thông
Hướng dẫn, kiểm tra các Sở Bưu chính Viễn
thông; các tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện các quy định của
Thông tư này.
3. Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
3.1. Chỉ
đạo các cơ quan chuyên môn trực thuộc tổ chức thực hiện các quy định của Thông
tư này.
3.2. Ban hành Quy định các Khu vực khi lắp đặt
các trạm BTS loại 2 phải xin giấy phép xây dựng.
4. Sở Xây dựng (hoặc Sở Quy hoạch
Kiến trúc)
Sở Xây dựng (hoặc Sở Quy hoạch Kiến trúc) hướng dẫn, kiểm
tra việc xây dựng, lắp đặt các trạm BTS trên địa bàn theo hướng dẫn tại Thông
tư này.
5. Sở Bưu chính Viễn thông
5.1. Chủ
trì, phối hợp với Sở Xây dựng (hoặc Sở Quy hoạch Kiến trúc) để xác định phạm vi
các Khu vực phải xin giấy phép xây dựng đối với các trạm BTS loại 2 trình UBND
cấp tỉnh ban hành.
5.2. Tổ chức tuyên truyền, phổ biến cho các tổ
chức, cá nhân có liên quan hiểu rõ mục đích, yêu cầu của việc xây dựng, lắp đặt
các trạm BTS.
5.3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên
quan kiểm tra việc thực hiện các quy định của Thông tư này.
6. Các tổ chức, cá nhân khác có liên
quan
6.1. Các tổ chức đầu tư xây dựng và khai thác
các trạm BTS có trách nhiệm:
a) Phối hợp với Sở Bưu chính Viễn thông, Sở
Xây dựng (hoặc Sở Quy hoạch Kiến trúc) đề xuất kế hoạch phát triển mạng thông
tin di dộng tại mỗi địa phương.
b) Thực hiện đúng các quy định của Thông tư
này và các quy định của pháp luật khác có liên quan.
c) Tham gia tuyên truyền, phổ biến về mục
đích, ý nghĩa của việc xây dựng, lắp đặt các trạm BTS.
d) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về những
vi phạm do không thực hiện đúng các quy định của Thông tư này và các quy định
của pháp luật khác có liên quan; chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại do lỗi
của mình gây ra.
6.2. Tổ chức, cá nhân tham gia thiết kế, thi
công xây dựng, lắp đặt các trạm BTS có trách nhiệm thực hiện các quy định của
Thông tư này và các quy định của pháp luật khác có liên quan.
7. Hiệu lực thi hành
7.1. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo.
7.2. Trong quá trình thực hiện, nếu có những khó khăn,
vướng mắc đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Xây dựng, Bộ Thông tin và Truyền
thông để xem xét giải quyết.
KT.BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG THỨ TRƯỞNG Trần Đức Lai |
KT.BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Văn
Liên |
Phụ lục 1
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
__________________________________________________________
ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình trạm và cột ăng ten xây dựng trên mặt đất – BTS
loại 1)
Kính gửi: ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. .. . . . . .
1. Tên chủ đầu tư: . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . .......
- Người đại diện . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . Chức vụ: . . . . . .
. . . . . . . ..
- Địa chỉ liên hệ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .
. . . . . . . . . . ......
- Số nhà: . . . . . . . .Đường.
. . . . . . .. . . . . . . Phường (xã).
. .. . . . . . ..
- Tỉnh, thành phố: . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .
- Số điện thoại: . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . .
2. Địa điểm xây dựng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . .
- Lô đất số . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .Diện tích . . . . . .. . . ... . .m2.
- Tại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đường: . .
. . . . . . . . .. . . .. . .
- Phường (xã) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Quận (huyện).
. . . . . . . .
- Tỉnh, thành phố. . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .
. . . . .. . . . . . . . .
- Nguồn gốc
đất (thuộc quyền sử dụng của chủ đầu tư hay thuê) . . . . .
3. Nội dung xin phép: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .
- Loại trạm BTS: . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . ………………... . . . . . . . . .
- Diện
tích xây dựng:. . . . . . . ... m2.
- Chiều
cao trạm: . . . . . . . . m.-
- Loại
ăng ten:………………………………………………………
- Chiều
cao cột ăng ten: . . . . . . . . . . m.
- Theo thiết kế:……………………………………………………..
4. Đơn vị hoặc người thiết kế: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Địa chỉ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. .
. . . . . . . . . . . . . . . .
- Điện
thoại . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết kế (nếu có): . . . . . . . . . . . . .
. . . . . .
- Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .Điện thoại . . . . .. . . . . . . . . .
- Giấy phép hành nghề số (nếu có) : . . . . . . . . . . . . . . cấp ngày .
. . . . .
6. Phương án phá dỡ, di dời (nếu có):
....................................................
7. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: . . . . . . . tháng.
8. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi
xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
...... Ngày ..... tháng .... năm ..…..
Người làm đơn
(Ký
ghi rõ họ tên)
Phụ lục 2
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
__________________________________________________________
ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho trạm và cột ăng ten được lắp đặt
vào công trình đã xây dựng- BTS loại
2)
Kính gửi: ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. .. . . . . .
1. Tên chủ đầu tư: . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . .......
- Người đại diện . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . Chức vụ: . . . . . .
. . . . . . . ..
- Địa chỉ liên hệ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .
. . . . . . . . . . ......
- Số nhà: . . . . . . . .Đường.
. . . . . . .. . . . . . . Phường (xã).
. .. . . . . . ..
- Tỉnh, thành phố: . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .
- Số điện thoại: . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . .
2. Địa điểm lắp đặt: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . .
- Công trình được lắp đặt: . . . . .
. . . . . . . . . . . ……………………….
- Chiều cao công trình: . .
. . . .m.
- Kết cấu nhà (nhà khung hay nhà xây):
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Thuộc sở hữu của: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .
- Tại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đường: . .
. . . . . . . . .. . . .. . .
- Phường (xã) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Quận (huyện).
. . . . . . . .
- Tỉnh, thành phố. . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .
. . . . .. . . . . . . . .
- Giấy tờ quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng công trình:. . . . . . . . . . .
. .
- Hợp đồng thuê địa điểm: . . . .. . . .. . . . .. . . . . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . .
3. Nội dung xin phép: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .
- Loại trạm BTS: . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . ………………... . . . . . . . . .
- Diện
tích mặt sàn:. . . . . . . ... m2.
- Loại
cột ăng ten: . . . . . . . . . . .. . .
. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Chiều
cao cột ăng ten: . . . . . . . . . . m.
- Theo thiết kế:………………………………………………………….
4. Đơn vị hoặc người thiết kế: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . .
- Địa chỉ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . .
- Điện thoại . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết kế (nếu có): . . . . . . . . . . . . .
. . . . . .
- Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .Điện thoại . . . . .. . . . . . . . . .
- Giấy phép hành nghề số (nếu có) : . . . . . . . . . . . . . . cấp ngày .
. . . . .
6. Phương án phá dỡ, di dời (nếu có): .....................................................
7. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: . . . . . . . tháng.
8. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi
xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
...... Ngày
..... tháng .... năm ….…..
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
Phụ lục 3
UBND tỉnh, CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
TP trực thuộc TW Độc lập
- Tự do - Hạnh phúc
Cơ quan cấp GPXD... ______________________________________
GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Số: / GPXD
(Sử dụng cho công trình trạm BTS loại 1)
1. Cấp
cho: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . .. . . . . .
- Địa chỉ
: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Số
nhà: . . . .Đường . . . . . .Phường (xã): . . . . . .Tỉnh, thành phố: . .
2. Được
phép xây dựng công trình (loại trạm BTS): . . . . . . . . . . . . . . .
Theo
thiết kế có ký hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . .
Do: . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . lập . . .
. . . . . . . . . .
Gồm các
nội dung sau đây: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . .
- Diện
tích xây dựng: . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . m2.
- Loại
cột ăng ten: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Chiều
cao ăng ten: . . . . . . . . . . . m . . . . . . . . . ………….. . . . . . . . .
- Trên lô
đất: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Diện tích . . . . . . . .
.m2 . . .
- Cốt nền
xây dựng: . . . . . . . . . . . . chỉ giới xây dựng. . . . …………….
Tại : . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đường .. .. . . . . . . . . . . . . . ………..
Phường
(xã) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Quận (huyện). . . . .
. . . . . . .
Tỉnh,
thành phố. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . .
Giấy tờ về quyền sử dụng đất: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . .
3. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 01 năm kể từ
ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải xin gia hạn giấy phép.
.......ngày tháng
năm ...……..
Cơ quan cấp giấy phép xây dựng
(ký tên, đóng dấu)
Nơi nhận:
- Như
trên,
- Lưu:
Phụ lục
4
UBND tỉnh, CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
TP trực thuộc TW Độc lập
- Tự do - Hạnh phúc
Cơ quan cấp GPXD... _________________________________________
GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Số: / GPXD
(Sử dụng cho công trình trạm BTS loại 2)
1. Cấp
cho: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . .. . . . . .
- Địa chỉ
: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Số
nhà: . . . .Đường . . . . . .Phường (xã): . . . . . .Tỉnh, thành phố: . .
2. Được
phép lắp đặt trạm thu phát sóng di động - BTS loại 2
Theo
thiết kế có ký hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . .
Do: . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . lập . . .
. . . . . . . . . .
Gồm các
nội dung sau đây: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . .
- Diện
tích sàn lắp đặt: . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . m2.
- Loại
cột ăng ten: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Chiều
cao công trình được lắp đặt:………………..m
- Chiều
cao ăng ten: . . . . . . . . . . . m . . . . . . . . . ………….. . . . . . . . .
Tại : . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đường .. .. . . . . . . . . . . . . . ………..
Phường
(xã) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Quận (huyện). . . . .
. . . . . . .
Tỉnh,
thành phố. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . .
Hợp đồng thuê địa điểm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . .
3. Giấy phép này có hiệu lực khởi công lắp đặt trong thời hạn 01 năm kể từ
ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải xin gia hạn giấy phép.
.......ngày tháng
năm ...……..
Cơ quan cấp giấy phép xây dựng
(ký tên, đóng dấu)
Nơi nhận:
- Như
trên,
- Lưu:
Phụ
lục 5
(Tên chủ đầu tư ...) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Số:................ Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________________________________
THÔNG BÁO
Về việc lắp đặt trạm BTS
Kính gửi: UBND phường (xã):………….…………………
……………………………………….........……………….
(Tên chủ đầu tư lắp đặt trạm BTS) …………………………………. …………
Địa chỉ: ……………………………………………………………...………….
Điện thoại: ………………………………………………………...……………
Có giấy đăng ký kinh doanh số:………………do ………………..………..cấp
Đã ký hợp đồng số: …………., ngày:………… thuê vị trí để lắp
đặt trạm BTS với ……(tên đơn vị hoặc hộ gia đình cho thuê)…, địa chỉ tại:
…………………............................................
……………………………………………………………………………..........................……
(Tên chủ đầu tư)………xin thông báo với UBND phường (xã)……….............................…….
………………………………………, (chủ đầu tư) sẽ dự định lắp đặt
trạm BTS tại vị trí thuê nêu trên vào khoảng thời gian từ ngày………...........……
đến ngày…............……
Đề nghị
UBND phường tạo điều kiện và giúp đỡ (đơn vị) hoàn thành tốt việc lắp
đặt này. (chủ đầu tư) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định có liên
quan của Nhà nước.
Xin chân
thành cảm ơn.
………….,
Ngày ……tháng…..năm……
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký
tên đóng dấu)