Quyết định 990/QĐ-BXD 2023 công nhận người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 990/QĐ-BXD
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 990/QĐ-BXD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thanh Nghị |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 19/09/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng, Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Công nhận các tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc
Ngày 19/9/2023, Bộ Xây dựng đã ban hành Quyết định 990/QĐ-BXD về việc công nhận người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Xây dựng. Nội dung cụ thể như sau:
1. Viện Khoa học công nghệ xây dựng thực hiện giám định tư pháp xây dựng ở những nội dung sau:
- Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: lập và quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; khảo sát xây dựng; thiết kế xây dựng và các hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình;
- Chất lượng khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng; chất lượng công trình xây dựng;
- Chất lượng vật liệu xây dựng, cấu kiện, sản phẩm xây dựng, thiết bị công trình;…
2. Viện Vật liệu xây dựng giám định chất lượng thiết kế xây dựng đối với công trình công nghệ nhẹ; công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng và công trình dân dụng, công trình hạ tầng kỹ thuật; từ cấp III trở xuống.
3. Trung tâm Phát triển Công nghệ quản lý và Kiểm định xây dựng chịu trách nhiệm giám định chất lượng thiết kế xây dựng đối với công trình dân dụng; công trình hạ tầng kỹ thuật. Đồng thời, giám định chất lượng công trình xây dựng, bộ phận công trình xây dựng; nguyên nhân sự cố công trình xây dựng, nguyên nhân hư hỏng,…
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 990/QĐ-BXD tại đây
tải Quyết định 990/QĐ-BXD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ XÂY DỰNG ____________ Số: 990/QĐ-BXD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ____________________ Hà Nội, ngày 19 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công nhận người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc,
tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc
thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Xây dựng
_________
Bộ TRƯỞNG Bộ XÂY DỰNG
Căn cứ Luật Giám định tư pháp ngày 20 tháng 6 năm 2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp ngày 10 tháng 6 năm 2020 (Luật Giám định tư pháp);
Căn cứ Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp; Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013;
Căn cứ Nghị định số 52/2022/NĐ-CP ngày 8 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 17/2021/TT-BXD ngày 22/12/2021 của Bộ Xây dựng quy định một số nội dung về hoạt động giám định tư pháp trong lĩnh vực xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 14/QĐ-BXD ngày 17/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc phân công nhiệm vụ giám định tư pháp xây dựng cho các đơn vị thuộc Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng và Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ có đề nghị công nhận người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc có tên trong danh sách kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị: Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng, Cục Kinh tế xây dựng, Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản, Cục Quản lý hoạt động xây dựng, Cục Hạ tầng kỹ thuật, Vụ Quy hoạch - Kiến trúc, Viện Khoa học công nghệ xây dựng, Viện Kinh tế xây dựng, Viện Vật liệu xây dựng và các tổ chức, cá nhân có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tư pháp (để đăng tải); - TT Thông tin BXD (để đăng tải); - Lưu: VT, Cục GĐ. | BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Thanh Nghị |
DANH SÁCH TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG THEO VỤ VIỆC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 990/QĐ-BXD ngày 19/09/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
TT | Tên tổ chức | Quyết định thành lập, Mã số thuế | Địa chỉ trụ sở chính, Số điện thoại | Năng lực hoạt động xây dựng | Nội dung giám định tư pháp xây dựng | Đối tượng giám định tư pháp xây dựng |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | |
1 | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | - Quyết định số 1056/BXD-TCLD ngày 11/12/1996 | - Địa chỉ: Số 81 Trần Cung, phường Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội | - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức số: BXD-00001977 | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: lập và quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình: khảo sát xây dựng; thiết kế xây dựng và các hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình; quản lý chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ; công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng: công trình hạ tầng kỹ thuật |
Chất lượng khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng: chất lượng công trình xây dựng, bộ phận công trình xây dựng; nguyên nhân sự cố công trình xây dựng, nguyên nhân hư hỏng công trình xây dựng |
| |||||
Chất lượng vật liệu xây dựng, cấu kiện, sản phẩm xây dựng, thiết bị công trình |
| |||||
Chi phí xây dựng công trình |
|
TT | Tên tổ chức | Quyết định thành lập, Mã số thuế
| Địa chỉ trụ sở chính, Số điện thoại | Năng lực hoạt động xây dựng | Nội dung giám định tư pháp xây dựng | Đối tượng giám định tư pháp xây dựng |
2 | Viện Kinh tế xây dựng | - Quyết định số 654/QĐ-BXD ngày 18/4/1974 | - Địa chỉ: Số 20 Thể Giao, phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | Đáp ứng điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng | Chi phí xây dựng công trình |
|
3 | Viện Vật liệu xây dựng | - Quyết định số 755/QĐ-BXD ngày 30/5/2003 | - Địa chỉ: số 235 đường Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội | - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức số: BXD-00014387 | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: lập và quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình: khảo sát xây dựng; thiết kế xây dựng và các hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình; quản lý chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ; công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng; công trình hạ tầng kỹ thuật |
Chất lượng thiết kế xây dựng | - Công trình công nghiệp nhẹ; công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng | |||||
Chất lượng vật liệu xây dựng, cấu kiện, sản phẩm xây dựng |
|
TT | Tên tổ chức | Quyết định thành lập, Mã số thuế | Địa chỉ trụ sở chính, Số điện thoại | Năng lực hoạt động xây dựng | Nội dung giám định tư pháp xây dựng | Đối tượng giám định tư pháp xây dựng |
4 | - Trung tâm Phát triển Công nghệ Quản lý và Kiểm định xây dựng | - Quyết định số: 249/QĐ-BXD ngày 16/02/2006 | - Địa chỉ: số 37 Lê Đại Hành, phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức số: BXD-00002176 | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: khảo sát xây dựng: thiết kế xây dựng và các hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình; quản lý chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ; công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng; công trình hạ tầng kỹ thuật |
Chất lượng thiết kế xây dựng | Công trình dân dụng; công trình hạ tầng kỹ thuật | |||||
Chất lượng công trình xây dựng, bộ phận công trình xây dựng: nguyên nhân sự cố công trình xây dựng, nguyên nhân hư hỏng công trình xây dựng | - Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ; công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng | |||||
Chất lượng vật liệu xây dựng, cấu kiện, sản phẩm xây dựng, thiết bị công trình |
|
Ghi chú: (6) Đổi tượng giám định tư pháp xây dựng là thể hiện phạm vi hoạt động giám định tư pháp xây dựng
DANH SÁCH NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG THEO VỤ VIỆC
(Ban hành kèm theo Quyết định 990/QĐ-BXD ngày /19/ 9 /2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
TT | Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị công tác, Địa chỉ liên hệ | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn/ Năng lực hoạt động xây dựng | Nội dung giám định tư pháp xây dựng | Đối tượng giám định tư pháp xây dựng |
| (1) | (2) | (3)
| (4) | (5) | (6) |
1 | Nguyễn Tuấn Anh | 29/12/1973 | - Vụ Quy hoạch Kiến trúc, Bộ Xây dựng | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn: 20 năm | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về quy hoạch xây dựng |
|
2 | Nguyễn Quang Đức | 20/03/1976 | - Vụ Quy hoạch Kiến trúc, Bộ Xây dựng | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn: 10 năm | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về quy hoạch xây dựng |
|
3 | Nguyễn Lý Hồng | 28/07/1977 | - Vụ Quy hoạch Kiến trúc, Bộ Xây dựng | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn: 09 năm | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về quy hoạch xây dựng |
|
TT | Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị công tác, Địa chỉ liên hệ | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn/ Năng lực hoạt động xây dựng | Nội dung giám định tư pháp xây dựng | Đối tượng giám định tư pháp xây dựng |
4 | Phạm Đức Minh | 12/10/1974 | - Vụ Quy hoạch Kiến trúc, Bộ Xây dựng | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn: 15 năm | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về quy hoạch xây dựng |
|
5 | Nguyễn Chí Ngọc | 10/10/1972 | - Vụ Quy hoạch Kiến trúc, Bộ Xây dựng | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn: 10 năm | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về quy hoạch xây dựng |
|
6 | Hồ Chí Quang | 04/10/1969 | - Vụ Quy hoạch Kiến trúc, Bộ Xây dựng | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn: 10 năm | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về quy hoạch xây dựng |
|
7 | Tạ Quốc Thắng | 24/10/1979 | - Vụ Quy hoạch Kiến trúc, Bộ Xây dựng | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn: 08 năm | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về quy hoạch xây dựng |
|
TT | Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị công tác, Địa chỉ liên hệ | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn/ Năng lực hoạt động xây dựng | Nội dung giám định tư pháp xây dựng | Đối tượng giám định tư pháp xây dựng |
8 | Vũ Anh Tú | 29/04/1970 | - Vụ Quy hoạch Kiến trúc, Bộ Xây dựng | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn: 12 năm | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về quy hoạch xây dựng |
|
9 | Lê Tuấn Anh | 17/08/1974 | - Cục Quản lý hoạt động xây dựng. Bộ Xây dựng | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn: 15 năm | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: lập và quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng và các hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ; công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng; công trình hạ tầng kỹ thuật |
10 | Trần Ngọc Ánh | 26/10/1970 | - Cục Quản lý hoạt động xây dựng. Bộ Xây dựng | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn: 10 năm | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: lập và quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng và các hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ; công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng; công trình hạ tầng kỹ thuật |
11 | Nguyễn Thị Thu Hà | 27/01/1977 | - Cục Quản lý hoạt động xây dựng. Bộ Xây dựng | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn: 10 năm | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: lập và quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng, thiết kê xây dựng và các hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ; công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng: công trình hạ tầng kỹ thuật |
TT | Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị công tác, Địa chỉ liên hệ | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn/ Năng lực hoạt động xây dựng | Nội dung giám định tư pháp xây dựng | Đối tượng giám định tư pháp xây dựng |
12 | Doãn Mạnh Hùng | 25/09/1986 | - Cục Quản lý hoạt động xây dựng. Bộ Xây dựng | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn: 08 năm | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: lập và quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng và các hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ; công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng: công trình hạ tầng kỹ thuật |
13 | Phạm Xuân Luyến | 11/01/1980 | - Cục Quản lý hoạt động xây dựng. Bộ Xây dựng | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn: 12 năm | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: lập và quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng và các hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ; công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng; công trình hạ tầng kỹ thuật |
14 | Võ Hoàng Anh | 12/07/1969 | - Cục Quản lý hoạt động xây dựng. Bộ Xây dựng | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn: 18 năm | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: quản lý chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ; công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng; công trình hạ tầng kỹ thuật |
TT | Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị công tác, Địa chỉ liên hệ | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn/ Năng lực hoạt động xây dựng | Nội dung giám định tư pháp xây dựng | Đối tượng giám định tư pháp xây dựng |
15 | Phan Vũ Anh | 20/08/1967 | - Cục Quản lý hoạt động xây dựng. Bộ Xây dựng | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn: 18 năm | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: quản lý chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | Công trình dân dụng: công trình công nghiệp nhẹ; công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng; công trình hạ tầng kỹ thuật |
16 | Lê Quốc Anh | 03/11/1983 | - Cục Quản lý hoạt động xây dựng. Bộ Xây dựng | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn: 13 năm | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: quản lý chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ: công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng; công trình hạ tầng kỹ thuật |
17 | Nguyễn Minh Châu | 18/07/1985 | - Cục Quản lý hoạt động xây dựng. Bộ Xây dựng | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn: 07 năm | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: quản lý chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ; công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng: công trình hạ tầng kỹ thuật |
TT | Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị công tác, Địa chỉ liên hệ | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn/ Năng lực hoạt động xây dựng | Nội dung giám định tư pháp xây dựng | Đối tượng giám định tư pháp xây dựng |
18 | Lã Mạnh Chiến | 17/10/1978 | - Cục Quản lý hoạt động xây dựng. Bộ Xây dựng | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn: 05 năm | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: quản lý chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ; công trình công nghiệp sản xuât vật liệu xây dựng, sản phảm xây dựng; công trình hạ tầng kỹ thuật |
19 | Kiều Tuấn Dũng | 17/09/1985 | - Cục Quản lý hoạt động xây dựng. Bộ Xây dựng | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn: 09 năm | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: quản lý chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ; công trình công nghiệp sản xuât vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng; công trình hạ tầng kỹ thuật |
20 | Nguyễn Kim Đức | 03/04/1975 | - Cục Quản lý hoạt động xây dựng. Bộ Xây dựng | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn: 18 năm | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: quản lý chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ: công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng; công trình hạ tầng kỹ thuật |
TT | Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị công tác, Địa chỉ liên hệ | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn/ Năng lực hoạt động xây dựng | Nội dung giám định tư pháp xây dựng | Đối tượng giám định tư pháp xây dựng |
21 | Lê Trường Giang | 06/02/1974 | - Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng, Bộ Xây dựng | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn: 06 năm | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: quản lý chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ; công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng; công trình hạ tầng kỹ thuật |
22 | Đỗ Việt Hà | 26/09/1973 | - Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng, Bộ Xây dựng | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn: 06 năm | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: quản lý chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ; công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng; công trình hạ tầng kỹ thuật |
23 | Dương Minh Nghĩa | 30/10/1966 | - Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng, Bộ Xây dựng | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn: 13 năm | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: quản lý chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ; công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phàm xây dựng; công trình hạ tầng kỹ thuật |
TT | Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị công tác, Địa chỉ liên hệ | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn/ Năng lực hoạt động xây dựng | Nội dung giám định tư pháp xây dựng | Đối tượng giám định tư pháp xây dựng |
24 | Phạm Thanh Sơn | 04/12/1978 | - Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng, Bộ Xây dựng | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn: 07 năm | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: quản lý chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ: công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phàm xây dựng; công trình hạ tầng kỹ thuật |
25 | Nguyễn Tuấn Ngọc Tú | 10/08/1981 | - Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng, Bộ Xây dựng | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn: 13 năm | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: quản lý chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | Công trình dân dụng: công trình công nghiệp nhẹ; công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng; công trình hạ tầng kỹ thuật |
26 | Trần Hoài Anh | 21/09/1986 | - Cục Hạ tầng kỹ thuật, Bộ Xây dựng | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn: 06 năm | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: lập và quản lý quy hoạch; lập và quản lý dự án; khảo sát xây dựng; thiết kế xây dựng; thi công và bảo trì công trình xây dựng | Công trình hạ tầng kỹ thuật cấp, thoát nước, xử lý nước thải đô thị và khu dân cư nông thôn tập trung |
TT | Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị công tác, Địa chỉ liên hệ | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn/ Năng lực hoạt động xây dựng | Nội dung giám định tư pháp xây dựng | Đối tượng giám định tư pháp xây dựng |
27 | Lê Thu Thủy | 05/03/1976 | - Cục Hạ tầng kỹ thuật, Bộ Xây dựng | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn: 25 năm | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: lập và quản lý quy hoạch; lập và quản lý dự án; khảo sát xây dựng; thiết kế xây dựng; thi công và bảo trì công trình xây dựng | Công trình hạ tầng kỹ thuật cấp, thoát nước, xử lý nước thải đô thị và khu dân cư nông thôn tập trung |
28 | Bùi Thái Bình | 08/07/1986 | - Cục Hạ tầng kỹ thuật, Bộ Xây dựng | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn: 08 năm | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: chi phí xây dựng công trình: hợp đồng xây dựng và các nội dung khác liên quan đến lĩnh vực kinh tế xây dựng |
|
29 | Nguyễn Bắc Thủy | 10/05/1977 | - Cục Hạ tầng kỹ thuật, Bộ Xây dựng | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn: 18 năm | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: chi phí xây dựng công trình: hợp đồng xây dựng và các nội dung khác liên quan đến lĩnh vực kinh tế xây dựng |
|
TT | Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị công tác, Địa chỉ liên hệ | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn/ Năng lực hoạt động xây dựng | Nội dung giám định tư pháp xây dựng | Đối tượng giám định tư pháp xây dựng |
30 | Nguyễn Thị Minh Tiệp | 19/1 1/1985 | - Cục Kinh tế xây dựng. Bộ Xây dựng | Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng số: BXD-00000185 | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: chi phí xây dựng công trình: hợp đồng xây dựng và các nội dung khác liên quan đến lĩnh vực kinh tế xây dựng |
|
31 | Vũ Quốc Trọng | 29/11/1984 | - Cục Kinh tế xây dựng. Bộ Xây dựng | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn: 15 năm | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: chi phí xây dựng công trình: hợp đồng xây dựng và các nội dung khác liên quan đến lĩnh vực kinh tế xây dựng |
|
32 | Thân Thế Anh | 09/06/1977 | - Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản, Bộ Xây dựng | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn: 18 năm | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về nhà ở và kinh doanh bất động sản | Nhà ở và bất động sản |
TT | Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị công tác, Địa chỉ liên hệ | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn/ Năng lực hoạt động xây dựng | Nội dung giám định tư pháp xây dựng | Đối tượng giám định tư pháp xây dựng |
33 | Trần Tuấn Anh | 06/06/1984 | - Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản, Bộ Xây dựng | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn: 10 năm | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về nhà ở và kinh doanh bất động sản | Nhà ở và bất động sản |
34 | Vương Duy Dũng | 19/02/1977 | - Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản, Bộ Xây dựng | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn: 18 năm | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về nhà ở và kinh doanh bất động sản | Nhà ở và bất động sản |
35 | Phạm Thị Thu Hà | 03/09/1979 | - Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản, Bộ Xây dựng | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn: 20 năm | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về nhà ở và kinh doanh bất động sản | Nhà ở và bất động sản |
TT | Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị công tác, Địa chỉ liên hệ | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn/ Năng lực hoạt động xây dựng | Nội dung giám định tư pháp xây dựng | Đối tượng giám định tư pháp xây dựng |
36 | Chử Văn Hải | 17/10/1977 | - Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản, Bộ Xây dựng | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn: 18 năm | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về nhà ở và kinh doanh bất động sản | Nhà ở và bất động sản |
37 | Hoàng Thu Hằng | 11/11/1983 | - Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản, Bộ Xây dựng | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn: 08 năm | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về nhà ở và kinh doanh bất động sản | Nhà ở và bất động sản |
38 | Đỗ Huy Hoàng | ] 1/3/1976 | - Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản, Bộ Xây dựng | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn: 05 năm | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về nhà ở và kinh doanh bất động sản | Nhà ở và bất động sản |
TT | Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị công tác, Địa chỉ liên hệ | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn/ Năng lực hoạt động xây dựng | Nội dung giám định tư pháp xây dựng | Đối tượng giám định tư pháp xây dựng |
39 | Lý Thị Thanh Hoa | 06/03/1981 | - Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản, Bộ Xây dựng | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn: 10 năm | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về nhà ở và kinh doanh bất động sản | Nhà ở và bất động sản |
40 | Trần Thị Thu Hoài | 08/06/1984 | - Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản, Bộ Xây dựng | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn: 08 năm | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về nhà ở và kinh doanh bất động sản | Nhà ở và bất động sản |
41 | Hà Quang Hưng | 14/02/1980 | - Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản, Bộ Xây dựng | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn: 13 năm | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về nhà ở và kinh doanh bất động sản | Nhà ở và bất động sản |
TT | Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị công tác, Địa chỉ liên hệ | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn/ Năng lực hoạt động xây dựng | Nội dung giám định tư pháp xây dựng | Đối tượng giám định tư pháp xây dựng |
42 | Nguyễn Mạnh Khởi | 10/12/1971 | - Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản, Bộ Xây dựng | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn: 25 năm | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về nhà ở và kinh doanh bất động sản | Nhà ở và bất động sản |
43 | Phạm Phương Liên | 11/12/1971 | - Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản, Bộ Xây dựng | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn: 08 năm | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về nhà ở và kinh doanh bất động sản | Nhà ở và bất động sản |
44 | Lê Mạnh Linh | 21/07/1979 | - Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản, Bộ Xây dựng | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn: 10 năm | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về nhà ở và kinh doanh bất động sản | Nhà ở và bất động sản |
TT | Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị công tác, Địa chỉ liên hệ | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn/ Năng lực hoạt động xây dựng | Nội dung giám định tư pháp xây dựng | Đối tượng giám định tư pháp xây dựng |
45 | Nguyền Hồng Phú | 27/08/1977 | - Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản, Bộ Xây dựng | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn: 05 năm | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về nhà ở và kinh doanh bất động sản | Nhà ờ và bất động sản |
46 | Hoàng Thị Uyên | 28/12/1976 | - Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản, Bộ Xây dựng | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn: 10 năm | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về nhà ờ và kinh doanh bất động sản | Nhà ở và bất động sản |
47 | Nguyễn Thu Vân | 13/05/1988 | - Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản, Bộ Xây dựng | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn: 06 năm | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về nhà ở và kinh doanh bất động sản | Nhà ở và bất động sản |
TT | Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị công tác, Địa chỉ liên hệ | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn/ Năng lực hoạt động xây dựng | Nội dung giám định tư pháp xây dựng | Đối tượng giám định tư pháp xây dựng |
48 | Nguyễn Đức Vinh | 12/09/1984 | - Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản, Bộ Xây dựng | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn: 10 năm | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về nhà ở và kinh doanh bất động sản | Nhà ở và bất động sản |
49 | Nguyễn Quốc Chính | 03/06/1980 | - Trung tâm Phát triển Công nghệ Quản lý và Kiểm định xây dựng | Đáp ứng điều kiện hành nghề kiểm định xây dựng | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: khảo sát xây dựng; thiết kế xây dựng; quản lý chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ; công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng; công trình hạ tầng kỹ thuật |
Chất lượng công trình xây dựng, bộ phận công trình xây dựng; nguyên nhân sự cố công trình xây dựng, nguyên nhân hư hỏng công trình xây dựng | Công trình dân dụng; công nghiệp nhẹ; công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng |
TT | Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị công tác, Địa chỉ liên hệ | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn/ Năng lực hoạt động xây dựng | Nội dung giám định tư pháp xây dựng | Đối tượng giám định tư pháp xây dựng |
50 | Phan Chính Ước | 16/01/1983 | - Trung tâm Phát triển Công nghệ Quản lý và Kiểm định xây dựng | Đáp ứng điều kiện hành nghề kiểm định xây dựng | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: khảo sát xây dựng; thiết kế xây dựng; quản lý chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ; công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng: công trình hạ tầng kỹ thuật |
Chất lượng công trình xây dựng, bộ phận công trình xây dựng; nguyên nhân sự cố công trình xây dựng, nguyên nhân hư hỏng công trình xây dựng | Công trình dân dụng | |||||
51 | Tô Minh Tuấn | 17/10/1982 | - Trung tâm Phát triển Công nghệ Quản lý và Kiểm định xây dựng | Đáp ứng điều kiện hành nghề kiểm định xây dựng | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: khảo sát xây dựng; thiết kế xây dựng; quản lý chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ: công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng; công trình hạ tầng kỹ thuật |
Chất lượng công trình xây dựng, bộ phận công trình xây dựng; nguyên nhân sự cố công trình xây dựng, nguyên nhân hư hỏng công trình xây dựng | Công trình dân dụng |
TT | Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị công tác, Địa chỉ liên hệ | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn/ Năng lực hoạt động xây dựng | Nội dung giám định tư pháp xây dựng | Đối tượng giám định tư pháp xây dựng |
52 | Trần Phan Minh | 30/05/1972 | - Trung tâm Phát triển Công nghệ Quản lý và Kiểm định xây dựng | Đáp ứng điều kiện hành nghề kiểm định xây dựng | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: khảo sát xây dựng; thiết kế xây dựng; quản lý chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ; công trình công nghiệp sản xuât vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng; công trình hạ tầng kỹ thuật |
Chất lượng công trình xây dựng, bộ phận công trình xây dựng; nguyên nhân sự cố công trình xây dựng, nguyên nhân hư hỏng công trình xây dựng | Công trình dân dụng; công nghiệp nhẹ; công nghiệp sán xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng | |||||
53 | Mai Ngọc Đông | 08/02/1981 | - Trung tâm Phát triển Công nghệ Quản lý và Kiểm định xây dựng | Đáp ứng điều kiện hành nghề kiểm định xây dựng | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: khảo sát xây dựng; thiết kế xây dựng; quản lý chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ; công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng; công trình hạ tầng kỹ thuật |
Chất lượng công trình xây dựng, bộ phận công trình xây dựng; nguyên nhân sự cố công trình xây dựng, nguyên nhân hư hỏng công trình xây dựng | Công trình dân dụng |
TT | Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị công tác, Địa chỉ liên hệ | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn/ Năng lực hoạt động xây dựng | Nội dung giám định tư pháp xây dựng | Đối tượng giám định tư pháp xây dựng |
54 | Đặng Thị Thanh Thùy | 27/06/1985 | - Trung tâm Phát triển Công nghệ Quản lý và Kiểm định xây dựng | Đáp ứng điều kiện hành nghề kiểm định xây dựng | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: khảo sát xây dựng; thiết kế xây dựng; quản lý chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ; công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng; công trình hạ tầng kỹ thuật |
Chất lượng công trình xây dựng, bộ phận công trình xây dựng; nguyên nhân sự cố công trình xây dựng, nguyên nhân hư hỏng công trình xây dựng | Công trình dân dụng | |||||
55 | Nguyễn Văn Hà | 04/08/1989 | - Trung tâm Phát triển Công nghệ Quản lý và Kiểm định xây dựng | Đáp ứng điều kiện hành nghề kiểm định xây dựng | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: khảo sát xây dựng; thiết kế xây dựng; quản lý chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ; công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng; công trình hạ tầng kỹ thuật |
Chất lượng công trình xây dựng, bộ phận công trình xây dựng; nguyên nhân sự cố công trình xây dựng, nguyên nhân hư hỏng công trình xây dựng | Công trình dân dụng |
TT | Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị công tác, Địa chỉ liên hệ | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn/ Năng lực hoạt động xây dựng | Nội dung giám định tư pháp xây dựng | Đối tượng giám định tư pháp xây dựng |
56 | Nguyễn Viết Trọng | 11/12/1988 | - Trung tâm Phát triển Công nghệ Quản lý và Kiểm định xây dựng | Đáp ứng điều kiện hành nghề kiểm định xây dựng | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: khảo sát xây dựng: thiết kế xây dựng; quản lý chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | Công trình dân dụng: công trình công nghiệp nhẹ: công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phàm xây dựng; công trình hạ tầng kỹ thuật |
Chất lượng công trình xây dựng, bộ phận công trình xây dựng: nguyên nhân sự cố công trình xây dựng, nguyên nhân hư hỏng công trình xây dựng | Công trình dân dụng | |||||
57 | Nguyễn Hữu Phúc | 18/04/1992 | - Trung tâm Phát triển Công nghệ Quản lý và Kiểm định xây dựng | Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng số: HAN-00163387 | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về thiết kế xây dựng | Công trình dân dụng: công trình công nghiệp nhẹ: công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng |
Chất lượng thiết kế kết cấu; chất lượng công trình xây dựng, bộ phận công trình xây dựng; nguyên nhân sự cố công trình xây dựng, nguyên nhân hư hỏng công trình xây dựng | Công trình dân dụng: công trình công nghiệp nhẹ: công trình công nghiệp san xuất vật liệu xây dựng, sãn phẩm xây dựng; từ cấp III trở xuống |
TT | Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị công tác, Địa chỉ liên hệ | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn/ Năng lực hoạt động xây dựng | Nội dung giám định tư pháp xây dựng | Đối tượng giám định tư pháp xây dựng |
58 | Đinh Quốc Dân | 20/06/1972 | - Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng, Bộ Xây dựng | Đáp ứng điều kiện hành nghề kiểm định xây dựng | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: khảo sát xây dựng; thiết kế xây dựng: quản lý chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ; công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng; công trình hạ tầng kỹ thuật |
Chất lượng công trình xây dựng, bộ phận công trình xây dựng; nguyên nhân sự cố công trình xây dựng, nguyên nhân hư hỏng công trình xây dựng | Công trình dân dụng | |||||
59 | Ngô Mạnh Toàn | 09/01/1976 | - Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng, Bộ Xây dựng | Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng số: BXD-00021986 | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về thiết kế xây dựng | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ; công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng; công trình hạ tầng kỹ thuật |
Chất lượng thiết kế kết cấu: chất lượng công trình xây dựng, bộ phận công trình xây dựng; nguyên nhân sự cố công trình xây dựng, nguyên nhân hư hỏng công trình xây dựng | Công trình có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến ống/cổng, tuyến cáp treo vận chuyển người và các dạng kết cấu khác |
TT | Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị công tác, Địa chỉ liên hệ | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn/ Năng lực hoạt động xây dựng | Nội dung giám định tư pháp xây dựng | Đối tượng giám định tư pháp xây dựng |
60 | Võ Thanh Hùng | 27/10/1973 | - Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng, Bộ Xây dựng | Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng số: BXD-00030891 | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: lập và quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình: khảo sát xây dựng; thiết kế xây dựng và các hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình; quản lý chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ; công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng; công trình hạ tầng kỹ thuật |
Chi phí xây dựng công trình |
| |||||
61 | Vũ Thành Trung | 20/08/1975 | - Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng, Bộ Xây dựng | Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng số: BXD-00010729 | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: thiết kế xây dựng; quản lý chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ: công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng: công trình hạ tầng kỹ thuật |
Chất lượng thiết kế kết cấu; chất lượng công trình xây dựng, bộ phận công trình xây dựng; nguyên nhân sự cố công trình xây dựng, nguyên nhân hư hỏng công trình xây dựng | Công trình có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến ống/cống, tuyến cáp treo vận chuyển người và các dạng kết cấu khác |
TT | Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị công tác, Địa chỉ liên hệ | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn/ Năng lực hoạt động xây dựng | Nội dung giám định tư pháp xây dựng | Đối tượng giám định tư pháp xây dựng |
62 | Cao Duy Khôi | 11/05/1981 | - Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng, Bộ Xây dựng | Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng số: BXD-00010634 | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: thiết kế xây dựng; quản lý chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ; công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng; công trình hạ tầng kỹ thuật |
Chất lượng thiết kế kết cấu; chất lượng công trình xây dựng, bộ phận công trình xây dựng; nguyên nhân sự cố công trình xây dựng, nguyên nhân hư hỏng công trình xây dựng | Công trình có các kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến ống/cống, tuyến cáp treo vận chuyển người và các dạng kết cấu khác | |||||
63 | Đỗ Tiến Thịnh | 20/12/1976 | - Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng, Bộ Xây dựng | Đáp ứng điều kiện hành nghề kiểm định xây dựng | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: khảo sát xây dựng; thiết kế xây dựng: quản lý chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ: công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng: công trình hạ tầng kỹ thuật |
Chất lượng công trình xây dựng, bộ phận công trình xây dựng; nguyên nhân sự cố công trình xây dựng, nguyên nhân hư hỏng công trình xây dựng | Công trình dân dụng |
TT | Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị công tác, Địa chỉ liên hệ | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn/ Năng lực hoạt động xây dựng | Nội dung giám định tư pháp xây dựng | Đối tượng giám định tư pháp xây dựng |
64 | Hoàng Anh Giang | 27/07/1972 | - Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng, Bộ Xây dựng | Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng số: BXD-00010743 | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: thiết kế xây dựng | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ; công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng: công trình hạ tầng kỹ thuật |
Chất lượng thiết kế kết cấu: chất lượng công trình xây dựng, bộ phận công trình xây dựng; nguyên nhân sự cố công trình xây dựng, nguyên nhân hư hỏng công trình xây dựng | Công trình có các kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyển ống/cống, tuyến cáp treo vận chuyển người và các dạng kết cấu khác | |||||
65 | Đặng Trọng Thăng | 06/09/1982 | - Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng, Bộ Xây dựng | Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng số: BXD-00010741 | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: thiết kế xây dựng | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ; công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng; công trình hạ tầng kỹ thuật |
Chất lượng thiết kế kết cấu; chất lượng công trình xây dựng, bộ phận công trình xây dựng: nguyên nhân sự cố công trình xây dựng, nguyên nhân hư hỏng công trình xây dựng | Công trình có các kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến ống/cống, tuyến cáp treo vận chuyển người và các dạng kết cấu khác |
TT | Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị công tác, Địa chỉ liên hệ | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn/ Năng lực hoạt động xây dựng | Nội dung giám định tư pháp xây dựng | Đối tượng giám định tư pháp xây dựng |
66 | Đồ Thị Lan Hoa | 11/01/1973 | - Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng, Bộ Xây dựng | Đáp ứng điều kiện hành nghề kiểm định xây dựng | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: khảo sát xây dựng; thiết kế xây dựng; quản lý chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ: công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng: công trình hạ tầng kỹ thuật |
Chất lượng công trình xây dựng, bộ phận công trình xây dựng; nguyên nhân sự cố công trình xây dựng, nguyên nhân hư hỏng công trình xây dựng | Công trình dân dụng | |||||
67 | Cao Duy Bách | 23/08/1984 | - Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng, Bộ Xây dựng | Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng số: BXD-00010645 | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: thiết kế xây dựng; quản lý chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ: công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng; công trình hạ tầng kỹ thuật |
Chất lượng thiết kế kết cấu: chất lượng công trình xây dựng, bộ phận công trình xây dựng; nguyên nhân sự cố công trình xây dựng, nguyên nhân hư hỏng công trình xây dựng | Công trình có các kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến ổng/cống, tuyến cáp treo vận chuyển người và các dạng kết cấu khác |
TT | Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị công tác, Địa chỉ liên hệ | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn/ Năng lực hoạt động xây dựng | Nội dung giám định tư pháp xây dựng | Đối tượng giám định tư pháp xây dựng |
68 | Lê Thuận An | 25/03/1982 | - Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng, Bộ Xây dựng | Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng số:BXD-00030883 | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: quản lý chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ; công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng; công trình hạ tầng kỹ thuật |
69 | Đỗ Văn Công | 05/08/1984 | - Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng, Bộ Xây dựng | Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng số: BXD-00010724 | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: lập và quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình: khảo sát xây dựng: thiết kế xây dựng và các hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình; quản lý chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ; công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng; công trình hạ tầng kỹ thuật |
Chất lượng thiết kế kết cấu: chất lượng công trình xây dựng, bộ phận công trình xây dựng; nguyên nhân sự cố công trình xây dựng, nguyên nhân hư hỏng công trình xây dựng | Công trình có các kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến ống/cống, tuyến cáp treo vận chuyển người và các dạng kết cấu khác |
TT | Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị công tác, Địa chỉ liên hệ | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn/ Năng lực hoạt động xây dựng | Nội dung giám định tư pháp xây dựng | Đối tượng giám định tư pháp xây dựng |
70 | Diêm Công Huy | 19/08/1975 | - Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng, Bộ Xây dựng | Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng số: BXD-00010675 | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: khảo sát xây dựng; |
|
71 | Nguyễn Xuân Long | 23/06/1979 | - Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng, Bộ Xây dựng | Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng số: BXD 00010681 | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: lập và quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình: khảo sát xây dựng; thiết kế xây dựng và các hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình; quản lý chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ; công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phấm xây dựng; công trình hạ tầng kỹ thuật |
Chất lượng thiết kế kết cẩu: chất lượng công trình xây dựng, bộ phận công trình xây dựng; nguyên nhân sự cố công trình xây dựng, nguyên nhân hư hỏng công trình xây dựng | Công trình có các kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến ống/cống, tuyến cáp treo vận chuyển người và các dạng kết cấu khác |
TT | Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị công tác, Địa chỉ liên hệ | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn/ Năng lực hoạt động xây dựng | Nội dung giám định tư pháp xây dựng | Đối tượng giám định tư pháp xây dựng |
72 | Lê Văn Hùng | 21/01/1977 | - Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng, Bộ Xây dựng | Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng số: BXD-00124491 | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: khảo sát xây dựng: |
|
73 | Trần Ngọc Đông | 05/03/1981 | - Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng, Bộ Xây dựng | Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng số: BXD-00010683 | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: khảo sát xây dựng; |
|
74 | Nguyễn Ngọc Thanh | 16/02/1977 | - Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng, Bộ Xây dựng | Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng số: BXD-00010716 | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: lập và quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; khảo sát xây dựng; thiết kế xây dựng và các hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình; quản lý chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ: công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xảy dựng; công trình hạ tầng kỹ thuật |
TT | Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị công tác, Địa chỉ liên hệ | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn/ Năng lực hoạt động xây dựng | Nội dung giám định tư pháp xây dựng | Đối tượng giám định tư pháp xây dựng |
75 | Nguyễn Huy Long | 14/10/1966 | - Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng, Bộ Xây dựng | Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng số: BXD-00010679 | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: khảo sát xây dựng; |
|
76 | Phạm Văn Hùng | 10/04/1985 | - Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng, Bộ Xây dựng | Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng số: BXD-00010680 | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: lập và quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; khảo sát xây dựng; thiết kế xây dựng và các hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình; quản lý chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ; công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng; công trình hạ tầng kỹ thuật |
Chất lượng thiết kế kết cấu; chất lượng công trình xây dựng, bộ phận công trình xây dựng; nguyên nhân sự cố công trình xây dựng, nguyên nhân hư hỏng công trình xây dựng | Công trình có các kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến ống/cống, tuyến cáp treo vận chuyển người và các dạng kết cấu khác |
TT | Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị công tác, Địa chỉ liên hệ | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn/ Năng lực hoạt động xây dựng | Nội dung giám định tư pháp xây dựng | Đối tượng giám định tư pháp xây dựng |
77 | Trần Văn Vinh | 11/03/1984 | - Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng, Bộ Xây dựng | Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng số: BXD-00010709 | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: khảo sát xây dựng; quản lý chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | Công trình dân dụng; công trình còng nghiệp nhẹ: công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng; công trình hạ tầng kỹ thuật |
Chất lượng khảo sát địa hình |
| |||||
78 | Đỗ Hồng Lương | 27/04/1980 | - Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng, Bộ Xây dựng | Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng số: BXD-00024281 | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: thiết kế xây dựng; quản lý chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng, bảo trì công trình xây dựng | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ: công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng; công trình hạ tầng kỹ thuật |
Chất lượng thiết kế kết cấu; chất lượng công trình xây dựng, bộ phận công trình xây dựng; nguyên nhân sự cố công trình xây dựng, nguyên nhân hư hỏng công trình xây dựng | Công trình có các kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến ống/cống, tuyến cáp treo vận chuyển người và các dạng kết cấu khác | |||||
Chi phí xây dựng công trình |
|
TT | Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị công tác, Địa chỉ liên hệ | Kinh nghiêm hoạt động chuyên môn/ Năng lực hoạt động xây dựng | Nội dung giám định tư pháp xây dựng | Đối tưọìig giám định tư pháp xây dựng |
79 | Nguyễn Thị Hoa | 08/12/1980 | - Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng, Bộ Xây dựng | Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng số: BXD-00010780 | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: lập và quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; khảo sát xây dựng; thiết kế xây dựng và các hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình; quản lý chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ: công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng; công trình hạ tầng kỹ thuật |
Chi phí xây dựng công trình |
| |||||
80 | Phạm Anh Tuấn | 16/09/1983 | - Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng, Bộ Xây dựng | Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng số: BXD-00030878 | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: thiết kế xây dựng; | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ; công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phàm xây dựng; công trình hạ tầng kỹ thuật |
Chất lượng thiết kế kết cấu; chất lượng công trình xây dựng, bộ phận công trình xây dựng; nguyên nhân sự cố công trình xây dựng, nguyên nhân hư hỏng công trình xây dựng | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ; công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng |
TT | Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị công tác, Địa chỉ liên hệ | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn/ Năng lực hoạt động xây dựng | Nội dung giám định tư pháp xây dựng | Đối tượng giám định tư pháp xây dựng |
81 | Lê Huy Sơn | 10/04/1981 | - Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng, Bộ Xây dựng | Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng số: BXD-00010688 | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: thiết kế xây dựng; quản lý chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ: công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng: công trình hạ tầng kỹ thuật |
Chất lượng thiết kế kết cấu: chất lượng công trình xây dựng, bộ phận công trình xây dựng; nguyên nhân sự cố công trình xây dựng, nguyên nhân hư hỏng công trình xây dựng | Công trình có các kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô. tuyến ống/cống, tuyến cáp treo vận chuyển người và các dạng kết cấu khác | |||||
Chi phí xây dựng công trình |
| |||||
82 | Uông Hồng Sơn | 19/09/1973 | - Phân Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng Miền Nam, Bộ Xây dựng | Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng số: BXD-00027409 | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: quản lý chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ: công trình công nghiệp sán xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng: công trình hạ tầng kỹ thuật |
Chi phí xây dựng công trình | Dự án từ nhóm B trở xuống và công trình từ cấp II trở xuống |
TT | Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị công tác, Địa chỉ liên hệ | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn/ Năng lực hoạt động xây dựng | Nội dung giám định tư pháp xây dựng | Đối tượng giám định tư pháp xây dựng |
83 | Nguyễn Văn Thà | 28/02/1974 | - Phân Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng Miền Nam, Bộ Xây dựng | Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng số: BXD-00021965 | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: thiết kế xây dựng; quản lý chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | Công trình dân dụng: công trình công nghiệp nhẹ; công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng: công trình hạ tầng kỹ thuật |
Chất lượng thiết kế kết cấu; chất lượng công trình xây dựng, bộ phận công trình xây dựng; nguyên nhân sự cố công trình xây dựng, nguyên nhân hư hỏng công trình xây dựng | Công trình có các kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến ống/cống, tuyến cáp treo vận chuyển người và các dạng kết cấu khác | |||||
84 | Tạ Minh Nghi | 02/04/1976 | - Phân Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng Miền Nam, Bộ Xây dựng | Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng số: BXD-00010806 | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: thiết kế xây dựng; quản lý chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ: công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng; công trình hạ tầng kỹ thuật |
Chất lượng thiết kế kết cấu: chất lượng công trình xây dựng, bộ phận công trình xây dựng; nguyên nhân sự cố công trình xây dựng, nguyên nhân hư hỏng công trình xây dựng | Công trình có các kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến ống/cống, tuyến cáp treo vận chuyển người và các dạng kết cấu khác |
TT | Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị công tác, Địa chỉ liên hệ | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn/ Năng lực hoạt động xây dựng | Nội dung giám định tư pháp xây dựng | Đối tượng giám định tư pháp xây dựng |
85 | Dương Xuân Hòa | 07/05/1972 | - Viện Vật liệu xây dựng, Bộ Xây dựng | Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng số: BXD-00122448 | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: lập và quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình: khảo sát xây dựng: thiết kế xây dựng và các hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình; quản lý chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ; công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng; công trình hạ tầng kỹ thuật |
Chất lượng thiết kế kết cấu: chất lượng công trình xây dựng, bộ phận công trình xây dựng; nguyên nhân sự cố công trình xây dựng, nguyên nhân hư hỏng công trình xây dựng | Công trình có các kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến ống/cống. tuyến cáp treo vận chuyển người và các dạng kết cấu khác | |||||
86 | Nguyễn Văn Bình | 22/07/1980 | - Viện Vật liệu xây dựng, Bộ Xây dựng | Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng số: BXD-00130113 | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: thiết kế xây dựng; quản lý chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ; công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng; công trình hạ tầng kỹ thuật |
Chất lượng thiết kế cơ điện |
|
TT | Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị công tác, Địa chỉ liên hệ | Kinh nghiệm hoạt động chuyên môn/ Năng lực hoạt động xây dựng | Nội dung giám định tư pháp xây dựng | Đối tượng giám định tư pháp xây dựng |
87 | Dư Mạnh Khang | 10/06/1989 | - Viện Vật liệu xây dựng, Bộ Xây dựng | Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng số: HAN-00108806 | Sự tuân thủ các quy định của pháp luật về: thiết kế xây dựng; quản lý chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ: công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng; công trình hạ tầng kỹ thuật |
Chất lượng thiết kế kết cấu; chất lượng công trình xây dựng, bộ phận công trình xây dựng; nguyên nhân sự cố công trình xây dựng, nguyên nhân hư hỏng công trình xây dựng | Công trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ; công trình công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng | |||||
88 | Đàm Thị Tâm | 05/10/1991 | - Viện Vật liệu xây dựng, Bộ Xây dựng | Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng số: HAD-00097155 | Chi phí xây dựng công trình; giá trị nhà ở và bất động sản | Dự án nhóm c, dự án có yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng và công trình từ cấp III trở xuống |
Ghi chú: (6) Đổi tượng giám định tư pháp xây dựng là thể hiện phạm vi hoạt động giám định tư pháp xây dựng