Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1835/QĐ-UBND Vĩnh Long 2021 thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1835/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1835/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 12/07/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng, Hành chính |
tải Quyết định 1835/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 1835/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Vĩnh Long, ngày 12 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, SỞ QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUYÊN NGÀNH VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
__________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP;
Căn cứ Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1512/TTr-SXD ngày 09/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, SỞ QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUYÊN NGÀNH VÀ UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1835/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|
I | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | Quyết định số 1709/QĐ- UBND ngày 01/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
1 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, III | |
2 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III |
II | Thủ tục hành chính cấp huyện |
1 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | Quyết định số 1709/QĐ- UBND ngày 01/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
2 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
3 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Quyết định số 1709/QĐ- UBND ngày 01/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
B. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|
I | Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
1 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | Quyết định số 1709/QĐ- UBND ngày 01/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | |
3 | Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Quyết định số 1709/QĐ- UBND ngày 01/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
4 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | |
5 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | |
6 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | |
7 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | |
8 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | |
9 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C | |
10 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C | |
11 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III | |
12 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | |
13 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) | |
14 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp) | |
15 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Quyết định số 1709/QĐ- UBND ngày 01/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
16 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III | |
17 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | |
18 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) | |
19 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | |
20 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
II | Thủ tục hành chính cấp huyện |
|
1 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Quyết định số 1709/QĐ- UBND ngày 01/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
2 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | |
3 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | |
4 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | |
5 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
I. Quy trình thủ tục hành chính cấp tỉnh
1. Tên TTHC: Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, III
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, tổ chức họp Hội đồng, tổng hợp kết quả cuộc họp, tạo mã số, in chứng chỉ trình lãnh đạo phòng. | 15,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
2. Tên TTHC: Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, tổ chức họp Hội đồng, tổng hợp kết quả cuộc họp, tạo mã số, in chứng chỉ trình lãnh đạo phòng. | 15,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
II. Quy trình thủ tục hành chính cấp huyện
1. Tên TTHC: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
* Đối với dự án nhóm B
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. | 20 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, ký duyệt kết quả và chuyển Bộ phận Một cửa | 03 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 25 ngày |
* Đối với dự án nhóm C
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. | 10 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, ký duyệt kết quả và chuyển Bộ phận Một cửa | 03 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
2. Tên TTHC: Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
* Đối với công trình cấp II và cấp III
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. | 25 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, ký duyệt kết quả và chuyển Bộ phận Một cửa | 03 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 30 ngày |
* Đối với công trình còn lại.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. | 15 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, ký duyệt kết quả và chuyển Bộ phận Một cửa | 03 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
3. Tên TTHC: Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
* Đối với công trình
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ: | 13 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành) | |
| - Trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa | UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
* Đối với nhà ở riêng lẻ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ: | 08 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành) | |
| - Trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. | ||
| - Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, ký duyệt kết quả và chuyển Bộ phận Một cửa | 03 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa | UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
B. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
I. Quy trình thủ tục hành chính cấp tỉnh
1. Tên TTHC: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
* Dự án nhóm B
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan thẩm định | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý | - Sở Xây dựng; - Sở Giao thông vận tải; - Sở Công Thương; - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Ban Quản lý các khu công nghiệp. | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. | 18,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 03 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 25 ngày |
* Dự án nhóm C
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan thẩm định | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý | - Sở Xây dựng; - Sở Giao thông vận tải; - Sở Công Thương; - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Ban Quản lý các khu công nghiệp. | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. | 10,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
2. Tên TTHC: Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
* Đối với công trình cấp II, cấp III:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan thẩm định | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý | - Sở Xây dựng; - Sở Giao thông vận tải; - Sở Công Thương; - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Ban Quản lý các khu công nghiệp. | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. | 24,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 30 ngày |
* Đối với các công trình còn lại
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan thẩm định | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý | - Sở Xây dựng; - Sở Giao thông vận tải; - Sở Công Thương; - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Ban Quản lý các khu công nghiệp. | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. | 14,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
3. Tên TTHC: Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan cấp giấy phép xây dựng | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | - Sở Xây dựng; - Ban Quản lý các khu công nghiệp. | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên xử lý hồ sơ Lãnh đạo Phòng (thêm thời gian 12 ngày đối với trường hợp có lấy ý kiến các cơ quan liên quan) | 14,5 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành) | |
| - Trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. | ||
| - Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra và trình Lãnh đạo cơ quan | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra, ký giấy phép xây dựng, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
4. Tên TTHC: Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan cấp giấy phép xây dựng | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | - Sở Xây dựng; - Ban Quản lý các khu công nghiệp. | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ: | 14,5 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành) | |
| - Trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. | ||
| - Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra và trình Lãnh đạo cơ quan | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra, ký giấy phép xây dựng, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
5. Tên TTHC: Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn Giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan cấp giấy phép xây dựng | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | - Sở Xây dựng; - Ban Quản lý các khu công nghiệp. | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ: | 14,5 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành) | |
| - Trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. | ||
| - Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra và trình Lãnh đạo cơ quan | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra, ký giấy phép xây dựng, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
6. Tên TTHC: Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan cấp giấy phép xây dựng | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | - Sở Xây dựng; - Ban Quản lý các khu công nghiệp. | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ: | 14,5 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành) | |
| - Trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. | ||
| - Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra và trình Lãnh đạo cơ quan | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra, ký giấy phép xây dựng, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
7. Tên TTHC: Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan cấp giấy phép xây dựng | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | - Sở Xây dựng; - Ban Quản lý các khu công nghiệp. | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên xử lý hồ sơ Lãnh đạo Phòng (thêm thời gian 12 ngày đối với trường hợp có lấy ý kiến các cơ quan liên quan) | 2,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra và trình Lãnh đạo cơ quan | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra, ký giấy phép xây dựng, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 05 ngày |
8. Tên TTHC: Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan cấp giấy phép xây dựng | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | - Sở Xây dựng; - Ban Quản lý các khu công nghiệp. | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên xử lý hồ sơ Lãnh đạo Phòng (thêm thời gian 12 ngày đối với trường hợp có lấy ý kiến các cơ quan liên quan) | 2,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra và trình Lãnh đạo cơ quan | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra, ký giấy phép xây dựng, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 05 ngày |
9. Tên TTHC: Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, tổ chức họp Hội đồng, tổng hợp kết quả trình lãnh đạo phòng. | 15,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
10. Tên TTHC: Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, tổ chức họp Hội đồng, tổng hợp kết quả trình lãnh đạo phòng. | 15,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
11. Tên TTHC: Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, tổ chức họp Hội đồng, tổng hợp kết quả trình lãnh đạo phòng. | 15,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
12. Tên TTHC: Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, tổ chức họp Hội đồng, tổng hợp kết quả trình lãnh đạo phòng. | 15,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
13. Tên TTHC: Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ in chứng chỉ trình lãnh đạo phòng. | 5,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày |
14. Tên TTHC: Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ in chứng chỉ trình lãnh đạo phòng. | 5,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày |
15. Tên TTHC: Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, tổ chức họp Hội đồng, tổng hợp kết quả trình lãnh đạo phòng. | 15,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
16. Tên TTHC: Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, tổ chức họp Hội đồng, tổng hợp kết quả, in chứng chỉ trình lãnh đạo phòng. | 19,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 25 ngày |
17. Tên TTHC: Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, tổ chức họp Hội đồng, tạo mã số, in chứng chỉ trình lãnh đạo phòng. | 15,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
18. Tên TTHC: Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III do mất, hư hỏng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ in chứng chỉ trình lãnh đạo phòng. | 5,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày |
19. Tên TTHC: Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ in chứng chỉ trình lãnh đạo phòng. | 5,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày |
20. Tên TTHC: Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, tổ chức họp Hội đồng, tạo mã số, in chứng chỉ trình lãnh đạo phòng. | 15,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
II. Quy trình thủ tục hành chính cấp huyện
1. Tên TTHC: Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án và nhà ở riêng lẻ
* Đối với công trình
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ: | 13 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành) | |
| - Trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. | ||
| - Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa | UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
* Đối với nhà ở riêng lẻ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ: | 08 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành) | |
| - Trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. | ||
| - Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, ký duyệt kết quả và chuyển Bộ phận Một cửa | 03 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa | UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
2. Tên TTHC: Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
* Đối với công trình
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ: | 13 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành) | |
| - Trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. | ||
| - Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa | UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
* Đối với nhà ở riêng lẻ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ: | 08 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành) | |
| - Trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. | ||
| - Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, ký duyệt kết quả và chuyển Bộ phận Một cửa | 03 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa | UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
3. Tên TTHC: Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. | 13 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa | UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
* Đối với nhà ở riêng lẻ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ: | 08 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành) | |
| - Trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. | ||
| - Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, ký duyệt kết quả và chuyển Bộ phận Một cửa | 03 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa | UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
4. Tên TTHC: Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. | 2,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa | UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 05 ngày |
5. Tên TTHC: Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. | 2,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa | UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 05 ngày |