Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 391/QĐ-UBND Vĩnh Long 2022 Quy trình nội bộ TTHC trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng, lĩnh Hạ tầng kỹ thuật
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 391/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 391/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 03/03/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng, Hành chính |
tải Quyết định 391/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 391/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Vĩnh Long, ngày 03 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, LĨNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VĨNH LONG VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
_______
CHỦ TỊCH UBND TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 24/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng, lĩnh Hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 348/TTr-SXD ngày 01/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VÀ UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 03/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I.
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN |
|
I | Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|
1 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 24/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
2 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | |
3 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | |
4 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | |
5 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | |
6 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
II | Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật |
|
1 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 24/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Quy trình thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện
* Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
1. Tên TTHC: Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án và nhà ở riêng lẻ
a. Đối với công trình
* Cấp tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan cấp giấy phép xây dựng | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên xử lý hồ sơ Lãnh đạo Phòng (thêm thời gian 12 ngày đối với trường hợp có lấy ý kiến các cơ quan liên quan) | 14,5 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành) | |
| - Trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. | ||
| - Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra và trình Lãnh đạo cơ quan | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra, ký giấy phép xây dựng, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử. | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
* Cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ: | 13 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành) | |
| - Trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. | ||
| - Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng, chuyển Bộ phận Một cửa, lưu trữ hồ sơ điện tử. | UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
b. Đối với nhà ở riêng lẻ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ: | 08 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành) | |
| - Trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. | ||
| - Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, ký duyệt kết quả và chuyển Bộ phận Một cửa | 03 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa, lưu trữ hồ sơ điện tử | UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
2. Tên TTHC: Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
a. Đối với công trình
* Cấp tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
|
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan cấp giấy phép xây dựng | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Chuyên viên xử lý hồ sơ Lãnh đạo Phòng (thêm thời gian 12 ngày đối với trường hợp có lấy ý kiến các cơ quan liên quan) | 14,5 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành) |
| |
- Trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. |
|
| ||
- Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. |
| |||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra và trình Lãnh đạo cơ quan | 02 ngày |
| |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra, ký giấy phép xây dựng, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử. | 02 ngày |
| |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
|
* Cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ: | 13 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành) | |
| - Trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. | ||
| - Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa, lưu trữ hồ sơ điện tử. | UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
b. Đối với nhà ở riêng lẻ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ: | 08 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành) | |
| - Trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. | ||
| - Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, ký duyệt kết quả và chuyển Bộ phận Một cửa | 03 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng, chuyển Bộ phận Một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử. | UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
3. Tên TTHC: Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
a. Đối với công trình
* Cấp tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan cấp giấy phép xây dựng | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên xử lý hồ sơ Lãnh đạo Phòng (thêm thời gian 12 ngày đối với trường hợp có lấy ý kiến các cơ quan liên quan) | 14,5 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành) | |
| - Trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. | ||
| - Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra và trình Lãnh đạo cơ quan | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra, ký giấy phép xây dựng, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công và lưu trữ hồ sơ điện tử. | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
* Cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ: | 13 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành) | |
| - Trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. | ||
| - Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng, chuyển Bộ phận Một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử. | UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
b. Đối với nhà ở riêng lẻ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ: | 08 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành) | |
| - Trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. | ||
| - Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, ký duyệt kết quả và chuyển Bộ phận Một cửa | 03 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng, chuyển Bộ phận Một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử. | UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
4. Tên TTHC: Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
* Cấp tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan cấp giấy phép xây dựng | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | - Sở Xây dựng; - Ban Quản lý các khu công nghiệp. | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên xử lý hồ sơ Lãnh đạo Phòng (thêm thời gian 12 ngày đối với trường hợp có lấy ý kiến các cơ quan liên quan) | 2,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra và trình Lãnh đạo cơ quan | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra, ký giấy phép xây dựng, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công và lưu trữ hồ sơ điện tử. | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 05 ngày |
* Cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. | 2,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng, chuyển Bộ phận Một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử. | UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 05 ngày |
5. Tên TTHC: Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
* Cấp tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan cấp giấy phép xây dựng | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên xử lý hồ sơ Lãnh đạo Phòng (thêm thời gian 12 ngày đối với trường hợp có lấy ý kiến các cơ quan liên quan) | 2,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra và trình Lãnh đạo cơ quan | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra, ký giấy phép xây dựng, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công và lưu trữ hồ sơ điện tử. | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 05 ngày |
* Cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. | 2,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng, chuyển Bộ phận Một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử. | UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 05 ngày |
6. Tên TTHC: Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
a. Đối với công trình
* Cấp tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan cấp giấy phép xây dựng | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên xử lý hồ sơ Lãnh đạo Phòng (thêm thời gian 12 ngày đối với trường hợp có lấy ý kiến các cơ quan liên quan) | 14,5 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành) | |
| - Trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. | ||
| - Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra và trình Lãnh đạo cơ quan | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra, ký giấy phép xây dựng, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công và lưu trữ hồ sơ điện tử. | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
* Cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ: | 13 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành) | |
| - Trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. | ||
| - Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng, chuyển Bộ phận Một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử. | UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
b. Đối với nhà ở riêng lẻ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ: | 08 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành) | |
| - Trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. | ||
| - Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, ký duyệt kết quả và chuyển Bộ phận Một cửa | 03 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng, chuyển Bộ phận Một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử. | UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
* Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật
1. Thủ tục Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
* Cấp tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng | 9,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công và lưu trữ hồ sơ điện tử. | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
* Cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý | CCVC tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng | Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng | ¼ ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý | ¼ ngày | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ | 7,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép chặt hạ cây xanh, chuyển Bộ phận Một cửa, lưu trữ hồ sơ điện tử. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày |
Bước 7 | CCVC nhận kết quả giải quyết quyết TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân. | CCVC tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |