Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2364/QĐ-UBND Vĩnh Long 2019 quy trình nội bộ thủ tục hành chính của Sở Xây dựng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2364/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2364/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 17/09/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng, Hành chính |
tải Quyết định 2364/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 2364/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Vĩnh Long, ngày 17 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
______________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2357/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1440/TTr-SXD ngày 03 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung |
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Phần I. Danh mục thủ tục hành chính
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố TTHC |
Lĩnh vực hoạt động xây dựng | ||
1 | Thẩm định dự án | Quyết định số 2130/QĐ-UBND, ngày 16/8/2019 |
2 | Thẩm định dự án điều chỉnh | |
3 | Thẩm định thiết kế cơ sở | |
4 | Thẩm định thiết kế cơ sở điều chỉnh. | |
5 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | |
6 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh | |
7 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | |
8 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật. | |
9 | Thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng (với công trình thực hiện thiết kế 3 bước), hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng (với công trình thực hiện thiết kế 2 bước) | |
10 | Thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng điều chỉnh (với công trình thực hiện thiết kế 3 bước), hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (với công trình thực hiện thiết kế 2 bước) | |
11 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Quyết định số 2360/QĐ-UBND, ngày 31/10/2018 |
12 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III | |
13 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) | |
14 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài | |
15 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | |
16 | Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | |
17 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
|
18 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP) | |
19 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) | |
20 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp | |
21 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là nhà thầu) thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | Quyết định số 193/QĐ-UBND, ngày 29/01/2018 |
22 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | |
23 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | Quyết định số 2130/QĐ-UBND, ngày 16/8/2019 |
24 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | |
25 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | |
26 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử-văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | |
27 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
|
28 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng | ||
1 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | Quyết định số 193/QĐ-UBND, ngày 29/01/2018 |
Lĩnh vực Nhà ở | ||
1 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua | Quyết định số 2130/QĐ-UBND, ngày 16/8/2019 |
2 | Công nhận hạng nhà chung cư | |
3 | Công nhận lại hạng nhà chung cư | |
4 | Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư | |
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản | ||
1 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | Quyết định số 193/QĐ-UBND, ngày 29/01/2018 |
2 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng | |
3 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn). | |
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật | ||
1 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | Quyết định số 193/QĐ-UBND, ngày 29/01/2018 |
Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc | ||
1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | Quyết định số 193/QĐ-UBND, ngày 29/01/2018 |
2 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | |
Lĩnh vực Vật liệu xây dựng | ||
1 | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | Quyết định số 2130/QĐ-UBND, ngày 16/8/2019 |
Lĩnh vực Phát triển đô thị | ||
1 | Lấy ý kiến của Sở Xây dựng đối với các dự án bảo tồn, tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh | Quyết định số 193/QĐ-UBND, ngày 29/01/2018 |
| TỔNG CỘNG: 41 TTHC |
|
Phần II. Nội dung cụ thể của từng quy trình nội bộ giải quyết TTHC
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
1. Thủ tục Thẩm định dự án
* Đối với dự án nhóm B:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng phân công xử lý hồ sơ | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Xây dựng xem xét; soạn văn bản lấy ý kiến các Sở, ngành có liên quan, trình Lãnh đạo Phòng | 15 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng xem xét dự thảo kết quả thẩm định; xin ý kiến Lãnh đạo Sở về thời gian tổ chức họp thẩm định | 3,5 ngày | |
Bước 5 | Sau khi nhận được hồ sơ đã điều chỉnh theo ý kiến cuộc họp thẩm định do chủ đầu tư gửi lại, Chuyên viên Phòng Quản lý Xây dựng hoàn chỉnh dự thảo kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Phòng | 03 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng xem xét, trình Lãnh đạo Sở | 01 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt, chuyển kết quả cho Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng | 0,5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí (nếu có) khi trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 25 ngày |
* Đối với dự án nhóm C:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng phân công xử lý hồ sơ | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Xây dựng xem xét; soạn văn bản lấy y kiến các Sở, ngành có liên quan, trình Lãnh đạo Phòng | 9,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng xem xét dự thảo kết quả thẩm định; xin ý kiến Lãnh đạo Sở về thời gian tổ chức họp thẩm định | 02 ngày | |
Bước 5 | Sau khi nhận được hồ sơ đã điều chỉnh theo ý kiến cuộc họp thẩm định do chủ đầu tư gửi lại, Chuyên viên Phòng Quản lý Xây dựng hoàn chỉnh dự thảo kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Phòng | 03 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng xem xét, trình Lãnh đạo Sở | 01 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt, chuyển kết quả cho Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng | 0,5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí (nếu có) khi trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 18 ngày |
2. Thủ tục thẩm định dự án điều chỉnh
* Đối với dự án nhóm B:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng phân công xử lý hồ sơ | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Xây dựng xem xét; soạn văn bản lấy y kiến các Sở, ngành có liên quan, trình Lãnh đạo Phòng | 15 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng xem xét dự thảo kết quả thẩm định; xin ý kiến Lãnh đạo Sở về thời gian tổ chức họp thẩm định | 3,5 ngày | |
Bước 5 | Sau khi nhận được hồ sơ đã điều chỉnh theo ý kiến cuộc họp thẩm định do chủ đầu tư gửi lại, Chuyên viên Phòng Quản lý Xây dựng hoàn chỉnh dự thảo kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Phòng | 03 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng xem xét, trình Lãnh đạo Sở | 01 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt, chuyển kết quả cho Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng | 0,5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí (nếu có) khi trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 25 ngày |
* Đối với dự án nhóm C:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng phân công xử lý hồ sơ | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Xây dựng xem xét; soạn văn bản lấy y kiến các Sở, ngành có liên quan, trình Lãnh đạo Phòng | 9,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng xem xét dự thảo kết quả thẩm định; xin ý kiến Lãnh đạo Sở về thời gian tổ chức họp thẩm định | 02 ngày | |
Bước 5 | Sau khi nhận được hồ sơ đã điều chỉnh theo ý kiến cuộc họp thẩm định do chủ đầu tư gửi lại, Chuyên viên Phòng Quản lý Xây dựng hoàn chỉnh dự thảo kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Phòng | 03 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng xem xét, trình Lãnh đạo Sở | 01 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt, chuyển kết quả cho Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng | 0,5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí (nếu có) khi trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 18 ngày |
3. Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở
* Đối với dự án nhóm B:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng phân công xử lý hồ sơ | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Xây dựng xem xét; soạn văn bản lấy y kiến các Sở, ngành có liên quan, trình Lãnh đạo Phòng | 11,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng xem xét dự thảo kết quả thẩm định; xin ý kiến Lãnh đạo Sở về thời gian tổ chức họp thẩm định | 02 ngày | |
Bước 5 | Sau khi nhận được hồ sơ đã điều chỉnh theo ý kiến cuộc họp thẩm định do chủ đầu tư gửi lại, Chuyên viên Phòng Quản lý Xây dựng hoàn chỉnh dự thảo kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Phòng | 03 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng xem xét, trình Lãnh đạo Sở | 01 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt, chuyển kết quả cho Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng | 0,5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí (nếu có) khi trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
* Đối với dự án nhóm C:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng tiếp nhận, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Xây dựng xem xét; soạn văn bản lấy y kiến các Sở, ngành có liên quan, trình Lãnh đạo Phòng | 07 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng xem xét dự thảo kết quả thẩm định; xin ý kiến Lãnh đạo Sở về thời gian tổ chức họp thẩm định | 1,5 ngày | |
Bước 5 | Sau khi nhận được hồ sơ đã điều chỉnh theo ý kiến cuộc họp thẩm định do chủ đầu tư gửi lại, Chuyên viên Phòng Quản lý Xây dựng hoàn chỉnh dự thảo kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Phòng | 03 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng xem xét, trình Lãnh đạo Sở | 01 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt, chuyển kết quả cho Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng | 0,5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí (nếu có) khi trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
4. Thủ tục Thẩm định thiết kế cơ sở điều chỉnh.
* Đối với dự án nhóm B:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng phân công xử lý hồ sơ | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Xây dựng xem xét; soạn văn bản lấy y kiến các Sở, ngành có liên quan, trình Lãnh đạo Phòng | 11,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng xem xét dự thảo kết quả thẩm định; xin ý kiến Lãnh đạo Sở về thời gian tổ chức họp thẩm định | 02 ngày | |
Bước 5 | Sau khi nhận được hồ sơ đã điều chỉnh theo ý kiến cuộc họp thẩm định do chủ đầu tư gửi lại, Chuyên viên Phòng Quản lý Xây dựng hoàn chỉnh dự thảo kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Phòng | 03 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng xem xét, trình Lãnh đạo Sở | 01 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt, chuyển kết quả cho Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng | 0,5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí (nếu có) khi trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
* Đối với dự án nhóm C:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng tiếp nhận, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Xây dựng xem xét; soạn văn bản lấy y kiến các Sở, ngành có liên quan, trình Lãnh đạo Phòng | 07 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng xem xét dự thảo kết quả thẩm định; xin ý kiến Lãnh đạo Sở về thời gian tổ chức họp thẩm định | 1,5 ngày | |
Bước 5 | Sau khi nhận được hồ sơ đã điều chỉnh theo ý kiến cuộc họp thẩm định do chủ đầu tư gửi lại, Chuyên viên Phòng Quản lý Xây dựng hoàn chỉnh dự thảo kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Phòng | 03 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng xem xét, trình Lãnh đạo Sở | 01 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt, chuyển kết quả cho Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng | 0,5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí (nếu có) khi trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
5. Thủ tục Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng tiếp nhận, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Xây dựng xem xét; soạn văn bản lấy y kiến các Sở, ngành có liên quan, tổng hợp ý kiến các Sở ngành; dự thảo kết quả thẩm định | 13,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng xem xét, trình Lãnh đạo Sở | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt, chuyển kết quả cho Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí (nếu có) khi trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 18 ngày |
6. Thủ tục Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng tiếp nhận, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Xây dựng xem xét; soạn văn bản lấy y kiến các Sở, ngành có liên quan, tổng hợp ý kiến các Sở ngành; dự thảo kết quả thẩm định |
| 13,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng xem xét, trình Lãnh đạo Sở | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt, chuyển kết quả cho Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí (nếu có) khi trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 18 ngày |
7. Thủ tục Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng tiếp nhận, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Xây dựng xem xét, dự thảo kết quả thẩm định. | 10,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng xem xét, trình Lãnh đạo Sở | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt, chuyển kết quả cho Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC |
| 0,5 ngày |
Bước 7 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí (nếu có) khi trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
8. Thủ tục Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng tiếp nhận, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Xây dựng xem xét, dự thảo kết quả thẩm định. | 10,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng xem xét, trình Lãnh đạo Sở | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt, chuyển kết quả cho Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí (nếu có) khi trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
9. Thủ tục Thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng (với công trình thực hiện thiết kế 3 bước), hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng (với công trình thực hiện thiết kế 2 bước)
* Đối với công trình cấp II, cấp III:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng tiếp nhận, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Xây dựng xem xét, dự thảo kết quả thẩm định. | 14,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng xem xét, trình Lãnh đạo Sở | 03 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt, chuyển kết quả cho Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí (nếu có) khi trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
* Đối với công trình còn lại:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng tiếp nhận, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Xây dựng xem xét, dự thảo kết quả thẩm định. | 9,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng xem xét, trình Lãnh đạo Sở | 03 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt, chuyển kết quả cho Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí (nếu có) khi trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
10. Thủ tục Thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng điều chỉnh (với công trình thực hiện thiết kế 3 bước), hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (với công trình thực hiện thiết kế 2 bước)
* Đối với công trình cấp II, cấp III:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng tiếp nhận, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Xây dựng xem xét, dự thảo kết quả thẩm định. | 14,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng xem xét, trình Lãnh đạo Sở | 03 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt, chuyển kết quả cho Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí (nếu có) khi trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
* Đối với công trình còn lại:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng tiếp nhận, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Xây dựng xem xét; dự thảo kết quả thẩm định. | 9,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng xem xét, trình Lãnh đạo Sở | 03 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt, chuyển kết quả cho Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí (nếu có) khi trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
11. Thủ tục Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng xử lý, trình Hội đồng xét cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | 14 ngày |
Bước 3 | Họp Hội đồng xét cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng tổng hợp kết quả họp, tạo mã số, in chứng chỉ, trình Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | 03 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả cho Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 8 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
12. Thủ tục Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng xử lý, trình Hội đồng xét cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | 05 ngày |
Bước 3 | Họp Hội đồng xét cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng tổng hợp kết quả họp, tạo mã số, in chứng chỉ, trình Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả cho Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 8 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày |
13. Thủ tục Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng xử lý, trình Hội đồng xét cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | 15 ngày |
Bước 3 | Họp Hội đồng xét cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng tổng hợp kết quả họp, tạo mã số, in chứng chỉ, trình Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả cho Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 8 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
14. Thủ tục Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng tiếp nhận, xem xét, tổng hợp danh sách thông qua Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng trình Hội đồng | Sở Xây dựng | 18 ngày |
Bước 3 | Họp Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng tổng hợp kết quả họp, tạo mã số, in chứng chỉ, trình Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | 04 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả cho Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 8 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 25 ngày |
15. Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng tiếp nhận, xem xét, tổng hợp danh sách thông qua Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng trình Hội đồng | Sở Xây dựng | 14 ngày |
Bước 3 | Họp Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng tổng hợp kết quả họp, tạo mã số, in chứng chỉ, trình Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | 03 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả cho Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 8 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
16. Thủ tục Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng tiếp nhận, xem xét, tổng hợp danh sách thông qua Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng trình Hội đồng | Sở Xây dựng | 15 ngày |
Bước 3 | Họp Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Thư ký Hội đồng tổng hợp kết quả họp, in chứng chỉ, trình Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả cho Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 8 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
17. Thủ tục Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng tiếp nhận, xem xét, tổng hợp danh sách thông qua Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng trình Hội đồng | Sở Xây dựng | 15 ngày |
Bước 3 | Họp Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Thư ký Hội đồng tổng hợp kết quả họp, in chứng chỉ, trình Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả cho Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 8 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
18. Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng tiếp nhận, xem xét, tổng hợp danh sách thông qua Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng trình Hội đồng | Sở Xây dựng | 15 ngày |
Bước 3 | Họp Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Thư ký Hội đồng tổng hợp kết quả họp, in chứng chỉ, trình Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả cho Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 8 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
19. Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng tiếp nhận, xem xét, tổng hợp danh sách thông qua Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng trình Hội đồng | Sở Xây dựng | 05 ngày |
Bước 3 | Họp Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Thư ký Hội đồng tổng hợp kết quả họp, in chứng chỉ, trình Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả cho Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 8 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày |
20. Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thư ký Hội đồng tiếp nhận, xem xét, in chứng chỉ, trình Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | Sở Xây dựng | 7,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả cho Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày |
21. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là nhà thầu) thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng tiếp nhận, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | Sở Xây dựng | 17 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 02 ngày | |
Bước 4 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
22. Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng tiếp nhận, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | Sở Xây dựng | 17 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 02 ngày | |
Bước 4 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
23. Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
* Đối với trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản tiếp nhận, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản xử lý hồ sơ, dự thảo giấy phép xây dựng trình Lãnh đạo Phòng | 25,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 01 ngày | |
Bước 6 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 30 ngày |
* Đối với trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản tiếp nhận, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản xử lý hồ sơ, dự thảo giấy phép xây dựng trình Lãnh đạo Phòng | 15,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 01 ngày | |
Bước 6 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
24. Thủ tục Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
* Đối với trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản tiếp nhận, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản xử lý hồ sơ, dự thảo giấy phép xây dựng trình Lãnh đạo Phòng | 25,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 01 ngày | |
Bước 6 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 30 ngày |
* Đối với trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản tiếp nhận, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản xử lý hồ sơ, dự thảo giấy phép xây dựng trình Lãnh đạo Phòng | 15,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 01 ngày | |
Bước 6 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
25. Thủ tục Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
* Đối với trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản tiếp nhận, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản xử lý hồ sơ, dự thảo giấy phép xây dựng trình Lãnh đạo Phòng | 25,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 01 ngày | |
Bước 6 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 30 ngày |
* Đối với trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản tiếp nhận, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản xử lý hồ sơ, dự thảo giấy phép xây dựng trình Lãnh đạo Phòng | 15,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 01 ngày | |
Bước 6 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
26. Thủ tục Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử-văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
* Đối với trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản tiếp nhận, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản xử lý hồ sơ, dự thảo giấy phép xây dựng trình Lãnh đạo Phòng | 25,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 01 ngày | |
Bước 6 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 30 ngày |
* Đối với trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản tiếp nhận, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản xử lý hồ sơ, dự thảo giấy phép xây dựng trình Lãnh đạo Phòng | 15,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 01 ngày | |
Bước 6 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
27. Thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản tiếp nhận, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản xử lý hồ sơ, dự thảo giấy phép xây dựng trình Lãnh đạo Phòng | 2,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 05 ngày |
28. Thủ tục Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản tiếp nhận, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản xử lý hồ sơ, dự thảo giấy phép xây dựng trình Lãnh đạo Phòng | 2,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 05 ngày |
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
1. Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục Giám định xây dựng tiếp nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Chi cục Giám định xây dựng kiểm tra hồ sơ, soạn thảo Thông báo kiểm tra, trình Lãnh đạo Chi cục. | 03 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, ký ban hành. | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Sau khi nhận Biên bản nghiệm thu công trình hoàn thành để đưa vào sử dụng do Chủ đầu tư gửi về Sở Xây dựng, chuyên viên Chi cục Giám định xây dựng, dự thảo Kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng, trình Lãnh đạo Chi cục Giám định xây dựng | 3,5 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký và chuyển kết quả về TTPVHCC | 01 ngày | |
Bước 8 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày |
III. LĨNH VỰC NHÀ Ở
1. Thủ tục Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản tiếp nhận, phân công chuyên viên xử lý | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản kiểm tra hồ sơ, kiểm tra thực tế và dự thảo Thông báo, trình Lãnh đạo Phòng | 11 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản xem xét và trình Lãnh đạo Sở | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
2. Thủ tục Công nhận hạng nhà chung cư
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản tiếp nhận, phân công chuyên viên xử lý | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản kiểm tra hồ sơ, kiểm tra thực tế và dự thảo Quyết định, trình Lãnh đạo Phòng | 11 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản xem xét và trình Lãnh đạo Sở | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC |
| 0,5 ngày |
Bước 6 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
3. Thủ tục Công nhận lại hạng nhà chung cư
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản tiếp nhận, phân công chuyên viên xử lý | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản kiểm tra hồ sơ, kiểm tra thực tế và dự thảo Quyết định, trình Lãnh đạo Phòng | 11 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản xem xét và trình Lãnh đạo Sở | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
4. Thủ tục Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản tiếp nhận, phân công chuyên viên xử lý | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản kiểm tra hồ sơ, kiểm tra thực tế và dự thảo Quyết định, trình Lãnh đạo Phòng | 11 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản xem xét và trình Lãnh đạo Sở | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
IV. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
1. Thủ tục Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản tiếp nhận, xem xét, in chứng chỉ, trình Lãnh đạo Sở | Sở Xây dựng | 07 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 02 ngày | |
Bước 4 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày |
3. Thủ tục Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản tiếp nhận, xem xét, in chứng chỉ, trình Lãnh đạo Sở | Sở Xây dựng | 07 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 02 ngày | |
Bước 4 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày |
4. Thủ tục Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản tiếp nhận, xem xét, in chứng chỉ, trình Lãnh đạo Sở | Sở Xây dựng | 07 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 02 ngày | |
Bước 4 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày |
V. LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1. Thủ tục Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản tiếp nhận, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản xử lý hồ sơ, dự thảo giấy phép, trình Lãnh đạo Phòng | 9,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 02 ngày | |
Bước 6 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
VI. LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN TRÚC
1. Thủ tục Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quy hoạch Kiến trúc tiếp nhận, chuyển Lãnh đạo Phòng phân công | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quy hoạch Kiến trúc phân công chuyên viên xử lý | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Quy hoạch Kiến trúc xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Phòng | 13 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Quy hoạch Kiến trúc kiểm tra dự thảo kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở | 03 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 02 ngày | |
Bước 7 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
2. Thủ tục Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quy hoạch Kiến trúc tiếp nhận, chuyển Lãnh đạo Phòng phân công | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quy hoạch Kiến trúc phân công chuyên viên xử lý | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Quy hoạch Kiến trúc xử lý hồ sơ, dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Phòng | 12 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Quy hoạch Kiến trúc kiểm tra dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở xin ý kiến về thời gian họp Hội đồng thẩm định Quy hoạch | 02 ngày | |
Bước 6 | Tổ chức họp Hội đồng thẩm định quy hoạch | 01 ngày | |
Bước 7 | Sau khi nhận được hồ sơ đã điều chỉnh theo ý kiến của Hội đồng thẩm định do Chủ đầu tư gửi lại, chuyên viên phòng Quy hoạch Kiến trúc kiểm tra hồ sơ, chỉnh sửa dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Phòng | 03 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo phòng Quy hoạch Kiến trúc kiểm tra dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở | 03 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 02 ngày | |
Bước 10 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 25 ngày |
VII. LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG
1. Thủ tục Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng xử lý hồ sơ, dự thảo Thông báo tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng | Sở Xây dựng | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 05 ngày |
VIII. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
1. Thủ tục Lấy ý kiến của Sở Xây dựng đối với các dự án bảo tồn, tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quy hoạch Kiến trúc tiếp nhận, chuyển Lãnh đạo Phòng phân công | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quy hoạch Kiến trúc phân công chuyên viên xử lý | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Quy hoạch Kiến trúc xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản cho ý kiến, trình Lãnh đạo Phòng | 10 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Quy hoạch Kiến trúc kiểm tra nội dung văn bản, trình Lãnh đạo Sở | 02 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 01 ngày | |
Bước 7 | Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |