Quyết định 887/QĐ-CTN 2021 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 887/QĐ-CTN

Quyết định 887/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 14 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản
Cơ quan ban hành: Chủ tịch nước
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:887/QĐ-CTNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Xuân Phúc
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/06/2021
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tư pháp-Hộ tịch

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 887/QĐ-CTN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 887/QĐ-CTN DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 887/QĐ-CTN PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

CHỦ TỊCH NƯỚC
_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Số: 887/QĐ-CTN

Hà Nội, ngày 01 tháng 6 năm 2021

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam

_________

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 117/TTr-CP ngày 13/4/2021.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 14 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh dách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM




Nguyễn Xuân Phúc

 

 

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-CTN ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch nước)

 

1.

Nguyễn Hồng Kỳ, sinh ngày 11/5/1984 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trấn Dương, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng - Giấy khai sinh cấp ngày 28/6/1984

Hiện trú tại: 89-11 Hachijo Minamoto-cho, Minami-ku Kyoto-shi, Kyoto-fu

Hộ chiếu số: N1489181 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 10/5/2011

Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: Xã Trường Thành, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nam

2.

Nguyễn Hồng Lâm Anh, sinh ngày 11/3/2014 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: 89-11 Hachijo Minamoto-cho, Minami-ku Kyoto-shi, Kyoto-fu

Hộ chiếu số: N1999272 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 13/11/2018

Giới tính: Nam

3.

Đàm Nhật Khánh, sinh ngày 19/3/1989 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 11, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 88 ngày 28/3/1989

Hiện trú tại: Okayama-ken, Okayama-shi, Kita-ku, Aoi-chou 2-5, 21 Haimu Ctou 201

Hộ chiếu số: C3716581 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/8/2017

Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: 235/31 Vườn Lài, phường Phú Thọ Hòa, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

4.

Vũ Thị Phương Thảo, sinh ngày 30/4/1989 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Tân, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng - Giấy khai sinh số 58 ngày 25/4/2003

Hiện trú tại: Tokushima-ken, Myozai-gun, Ishii-cho, Ishii-aza, Ishii 14 banchi 2, Kenshokuin Jutaku Ishii danchi A-to 2-2

Hộ chiếu số: B7793337 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/4/2013

Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: Thôn Cốc Liễu, xã Minh Tân, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

5.

Lê Kim Hiền, sinh ngày 22/02/1976 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Mỹ, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Nai - Giấy khai sinh số 880 ngày 28/12/1997

Hiện trú tại: Kyoto-fu, Kizugawa-shi, Kizumiyanoura 173-34

Hộ chiếu số: N1448350 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 25/3/2011

Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: 339/79 Lê Văn Sỹ, Phường 13, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

6.

Nguyễn Thị Thu Hằng, sinh ngày 13/3/1978 tại Ninh Bình

Hiện trú tại: 573-1144 Osaka Hirakata, Makino Honmachi 2-4-8

Hộ chiếu số: N2266062 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 11/9/2020

Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: Số 7, ngõ 52 Phạm Văn Nghị, phường Đông Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình

Giới tính: Nữ

7.

Trần Hải Phong, sinh ngày 19/8/1979 tại Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Mỹ, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh - Giấy khai sinh số 5381 ngày 18/10/1986

Hiện trú tại: Osaka-fu, Kashiwara-shi, Hozenji 3 chome 461-91

Hộ chiếu số: N2077529 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 16/5/2019

Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: Số nhà 138, khóm 3, phường 5, đường Kho Dần, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh

Giới tính: Nam

 

8.

Trần Hải Luân, sinh ngày 04/5/2006 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Osaka-fu, Kashiwara-shi, Hozenji 3 chome 461-91

Hộ chiếu số: N1999282 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 15/11/2018

Giới tính: Nam

9.

Trần Hải Yến, sinh ngày 28/7/2008 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Osaka-fu, Kashiwara-shi, Hozenji 3 chome 461-91

Hộ chiếu số: N1999283 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 15/11/2018

Giới tính: Nữ

10.

Bùi Thị Thùy Linh, sinh ngày 26/5/1979 tại Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Long Bình, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh - Giấy khai sinh số 197 ngày 06/6/1979

Hiện trú tại: Osaka-fu, Kashiwara-shi, Hozenji 3 chome 461-91

Hộ chiếu số: N2077530 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 16/5/2019

Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: Số nhà 21, khóm 2, đường Hùng Vương, phường 5, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh

Giới tính: Nữ

11.

Lê Anh Tài, sinh ngày 01/4/1972 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 2380 ngày 04/4/1972

Hiện trú tại: Aichi-ken, Toyokawa-shi, Toshin-chou 33 banchi, Inarikita Zyutaku 1-301

Hộ chiếu số: N2173782 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 04/02/2020

Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: 218F/22 Trần Hưng Đạo B, Phường 11, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

12.

Lê Anh Vy Thảo, sinh ngày 25/01/2002 tại Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 11, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 30 ngày 06/3/2002

Hiện trú tại: Aichi-ken, Toyokawa-shi, Toshin-chou 33 banchi, Inarikita Zyutaku 1-301

Hộ chiếu số: N1853971 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 06/12/2017

Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: 218F/22 Trần Hưng Đạo B, Phường 11, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

13.

Lê Bách, sinh ngày 19/11/2003 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 11, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 227 ngày 19/12/2003

Hiện trú tại: Aichi-ken, Toyokawa-shi, Toshin-chou 33 banchi, Inarikita Zyutaku 1-301

Hộ chiếu số: N1853970 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 06/12/2017

Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: 218F/22 Trần Hưng Đạo B, Phường 11, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

14.

Shi Chi Ngọc Tuyết, sinh ngày 28/3/1984 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thuận, huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 173 ngày 02/4/1984

Hiện trú tại: Osaka-fu, Minoh-shi, Minoh 5-1-7-301

Hộ chiếu số: N2108761 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 09/10/2019

Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: KA 41 đường Trần Xuân Soạn, phường Tân Thuận Tây, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh.

Giới tính: Nữ

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi