STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
Văn bản của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
1 | Nghị định | Số 28/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 131/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về quyền tác giả, quyền liên quan và Nghị định số 158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch và quảng cáo | Điều 2 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 38/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa và quảng cáo | 01/6/2021 |
2 | Nghị định | Số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Điều 6 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn | 01/02/2021 |
3 | Nghị định | Số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường | Khoản 1 Điều 6 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn | 01/02/2021 |
Văn bản do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành |
4 | Thông tư | Số 04/2009/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số quy định tại Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ | Điểm b và điểm g khoản 1 Điều 1 | Điểm b và g khoản 1 Điều 1 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL quy định chi tiết Chương II và Chương III Quy chế hoạt động văn hóa công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 103/2009/NĐ-CP (sau đây gọi tắt là Quy chế). Chương II, III Quy chế đã bị bãi bỏ bởi điểm a khoản 2 Điều 30 Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu. Vì vậy, điểm b và g khoản 1 Điều 1 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL hết hiệu lực pháp luật theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật | 01/01/2013 |
Điểm c khoản 1 Điều 1 | Điểm c khoản 1 Điều 1 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL quy định chi tiết Chương IV Quy chế. Chương IV Quy chế đã bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 22 Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội. Vì vậy, điểm c khoản 1 Điều 1 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL hết hiệu lực pháp luật theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật | 15/10/2018 |
| | | Khoản 2 Điều 2 | Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL quy định chi tiết Điều 17 Quy chế. Điều 17 Quy chế đã bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 22 Nghị định số 110/2018/NĐ-CP. Vì vậy, khoản 2 Điều 2 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL hết hiệu lực pháp luật theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật | 15/10/2018 |
Khoản 3, khoản 4 và khoản 5 Điều 2 | Khoản 3, 4 và 5 Điều 2 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL quy định chi tiết Điều 24, Điều 27 và khoản 4 Điều 30 Quy chế. Điều 24, 27, 30 Quy chế đã bị bãi bỏ bởi điểm a khoản 2 Điều 21 Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. Vì vậy, khoản 3, 4, 5 Điều 2 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL hết hiệu lực pháp luật theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật. | 01/9/2019 |
Điều 10, Điều 11 và Điều 13 | Điều 10, Điều 11 và Điều 13 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL quy định chi tiết Điều 24, 25, 26, 27 và 31 Quy chế. Điều 24, 25, 26, 27 và 31 Quy chế đã bị bãi bỏ bởi điểm a khoản 2 Điều 21 Nghị định số 54/2019/NĐ-CP. Vì vậy, Điều 10, Điều 11 và Điều 13 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL hết hiệu lực pháp luật theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật | 01/9/2019 |
| | | - Khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5 và khoản 6 Điều 12 - Đoạn thứ hai khoản 7 Điều 12 | Khoản 1, 2, 3, 4 ,5, 6 và Đoạn thứ hai khoản 7 Điều 12 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL quy định chi tiết Điều 30, 31, 32 Quy chế. Điều 30, 31, 32 Quy chế đã bị bãi bỏ bởi điểm a khoản 2 Điều 21 Nghị định số 54/2019/NĐ-CP. Vì vậy, khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 và Đoạn thứ hai khoản 7 Điều 12 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL hết hiệu lực pháp luật theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật | 01/9/2019 |
Mẫu số 1 và Mẫu số 2 | Mẫu số 1 và Mẫu số 2 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL quy định chi tiết thủ tục tại khoản 2 Điều 8 Quy chế. Điều 8 Quy chế đã bị bãi bỏ bởi điểm a khoản 2 Điều 30 Nghị định số 79/2012/NĐ-CP. Vì vậy, Mẫu số 1 và Mẫu số 2 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL hết hiệu lực pháp luật theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật | 01/01/2013 |
Mẫu số 3, Mẫu số 4, Mẫu số 5 và Mẫu số 6 | Mẫu số 3, 4, 5, 6 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL quy định chi tiết thủ tục tại khoản 2 Điều 25 và khoản 2 Điều 31 Quy chế. Điều 25 và Điều 31 Quy chế đã bị bãi bỏ bởi điểm a khoản 2 Điều 21 Nghị định số 54/2019/NĐ-CP. Vì vậy, các mẫu số 3, 4, 5, 6 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL hết hiệu lực pháp luật theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật | 01/9/2019 |
5 | Thông tư | Số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Khoản 1 Mục VI Điều 2 | - Điểm 1.1 và Mẫu 21, điểm 1.2 và Mẫu 22 khoản 1 Mục VI Điều 2 Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL bổ sung Điều 4 và Điều 6 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL. Điều 4 và Điều 6 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL quy định chi tiết Điều 5 và Điều 8 Quy chế. Điều 5 và Điều 8 Quy chế đã bị bãi bỏ bởi điểm a khoản 2 Điều 30 Nghị định số 79/2012/NĐ-CP. Vì vậy, điểm 1.1 và Mẫu 21, điểm 1.2 và Mẫu 22 khoản 1 Mục VI Điều 2 Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL hết hiệu lực pháp luật theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật | 01/02/2019 |
- Điểm 1.3 khoản 1 Mục VI Điều 2 Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL bổ sung Điều 13 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL. Điều 13 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL quy định chi tiết Điều 25 và Điều 31 Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng. Điều 25 và Điều 31 Quy chế đã bị bãi bỏ bởi điểm a khoản 2 Điều 21 Nghị định số 54/2019/NĐ-CP. Vì vậy, điểm 1.3 khoản 1 Mục VI Điều 2 Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL hết hiệu lực pháp luật theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật | 01/9/2019 |
Điểm 1.4 và Mẫu 23, điểm 1.5 và Mẫu 24, điểm 1.6 và Mẫu 25 khoản 1 Mục VI Điều 2 Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL sửa đổi Mẫu số 3, 4 và 5 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL. Mẫu số 3, 4 và 5 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL quy định chi tiết thủ tục tại khoản 2 Điều 25 và khoản 2 Điều 31 Quy chế. Điều 25 và Điều 31 Quy chế đã bị bãi bỏ bởi điểm a khoản 2 Điều 21 Nghị định số 54/2019/NĐ-CP. Vì vậy, điểm 1.4 và Mẫu 23, điểm 1.5 và Mẫu 24, điểm 1.6 và Mẫu 25 khoản 1 Mục VI Điều 2 Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL hết hiệu lực pháp luật theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật | 01/9/2019 |
6 | Thông tư | Số 13/2016/TT-BVHTTDL ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định quy chế mẫu hoạt động của thư viện công cộng cấp tỉnh, huyện, xã | Điều 12, Điều 13 và Điều 14 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2021/TT-BVHTTDL ngày 22/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của thư viện công cộng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 01/12/2021 |
LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO |
Văn bản do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành |
7 | Thông tư | Số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga | Điều 6 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao | 01/12/2021 |
8 | Thông tư | Số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf | Điều 5 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao | 01/12/2021 |
9 | Thông tư | Số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Cầu lông | Điều 6 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao | 01/12/2021 |
10 | Thông tư | Số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Taekwondo | Điều 6 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao | 01/12/2021 |
11 | Thông tư | Số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Karate | Điều 6 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao | 01/12/2021 |
12 | Thông tư | Số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bơi, Lặn | Điều 6 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao | 01/12/2021 |
13 | Thông tư | Số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Billards & Snooker | Điều 4 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao | 01/12/2021 |
14 | Thông tư | Số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng bàn | Điều 6 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao | 01/12/2021 |
15 | Thông tư | Số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Dù lượn và môn Diều bay | Điều 7 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao | 01/12/2021 |
16 | Thông tư | Số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Khiêu vũ thể thao | Điều 7 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao | 01/12/2021 |
17 | Thông tư | Số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thẩm mỹ | Điều 6 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao | 01/12/2021 |
18 | Thông tư | Số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Judo | Điều 6 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao | 01/12/2021 |
19 | Thông tư | Số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | Điều 5 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao | 01/12/2021 |
20 | Thông tư | Số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lân Sư Rồng | Điều 6 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao | 01/12/2021 |
21 | Thông tư | Số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | Điều 6 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao | 01/12/2021 |
22 | Thông tư | Số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quyền anh | Điều 6 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao | 01/12/2021 |
23 | Thông tư | Số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam | Điều 6 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao | 01/12/2021 |
24 | Thông tư | Số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Mô tô nước trên biển | Điều 6 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao | 01/12/2021 |
25 | Thông tư | Số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng đá | Điều 6 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao | 01/12/2021 |
26 | Thông tư | Số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quần vợt | Điều 6 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao | 01/12/2021 |
27 | Thông tư | Số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Patin | Điều 6 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao | 01/12/2021 |
28 | Thông tư | Số 21/2018/TT-BVHTTDL ngày 05 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lặn biển thể thao giải trí | Điều 7 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao | 01/12/2021 |
29 | Thông tư | Số 27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng ném | Điều 6 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao | 01/12/2021 |
30 | Thông tư | Số 28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Leo núi thể thao | Điều 8 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao | 01/12/2021 |
31 | Thông tư | Số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Wushu | Điều 6 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao | 01/12/2021 |
32 | Thông tư | Số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bắn súng thể thao | Điều 6 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao | 01/12/2021 |
33 | Thông tư | Số 32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng rổ | Điều 6 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao | 01/12/2021 |
34 | Thông tư | Số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao | Điều 5 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao | 01/12/2021 |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHUNG |
Tổng số (I): 34 văn bản |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TỪ NGÀY 01/01/2021 ĐẾN NGÀY 31/12/2021: Không có |