Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 754/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về việc cho nhập quốc tịch Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 754/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 754/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Tấn Sang |
Ngày ban hành: | 17/04/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 754/QĐ-CTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH NƯỚC Số: 754/QĐ-CTN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 17 tháng 4 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT NAM
-------------------------
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 102/TTr-CP ngày 13/3/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với 34 cá nhân hiện đang cư trú tại tỉnh Kiên Giang (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các cá nhân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
NGƯỜI KHÔNG QUỐC TỊCH CƯ TRÚ TẠI TỈNH KIÊN GIANG ĐƯỢC NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 754/QĐ-CTN ngày 17 tháng 4 năm 2013 của Chủ tịch nước)
STT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Nơi sinh | Tên gọi Việt Nam | Nơi cư trú tại Việt Nam | |
Nam | Nữ | |||||
1 | Trần Thị Lến | | 1962 | Campuchia | Trần Thị Lến | 66B Khu phố Vĩnh Viễn, phường Vĩnh Hiệp, Rạch Giá, Kiên Giang |
2 | Nguyễn Đông Tài | 1947 | | Campuchia | Nguyễn Đông Tài | Tổ 7, khu phố Dãy Ốc, phường Vĩnh Hiệp, Rạch Giá, Kiên Giang |
3 | Oanh Phát | | 1958 | Campuchia | Oanh Phát | Tổ 7, khu phố Dãy Ốc, phường Vĩnh Hiệp, Rạch Giá, Kiên Giang |
4 | Hồ Cải | 1943 | | Bình Định | Hồ Cải | 79/7 Mạc Cửu, phường Vĩnh Thanh, Rạch Giá, Kiên Giang |
5 | Huỳnh Thị Sáu | | 1952 | An Giang | Huỳnh Thị Sáu | 79/7 Mạc Cửu, phường Vĩnh Thanh, Rạch Giá, Kiên Giang |
6 | Hồ Phương (con bà Sáu) | 1993 | | Kiên Giang | Hồ Phương | 79/7 Mạc Cửu, phường Vĩnh Thanh, Rạch Giá, Kiên Giang |
7 | Trần Thị Tâm | | 1935 | Thừa Thiên - Huế | Trần Thị Tâm | 177/36B Mạc Cửu, phường Vĩnh Thanh, Rạch Giá, Kiên Giang |
8 | Lê Bích Thủy | | 1973 | Thừa Thiên - Huế | Lê Bích Thủy | 177/36B Mạc Cửu, phường Vĩnh Thanh, Rạch Giá, Kiên Giang |
9 | Lê Văn Thủ (con c. Thủy) | 1997 | | Kiên Giang | Lê Văn Thủ | 177/36B Mạc Cửu, phường Vĩnh Thanh, Rạch Giá, Kiên Giang |
10 | Lê Hoài Hận (con c. Thủy) | 2004 | | Kiên Giang | Lê Hoài Hận | 177/36B Mạc Cửu, phường Vĩnh Thanh, Rạch Giá, Kiên Giang |
11 | Nguyễn Thị Lời | | 01/01/1952 | Cần Thơ | Nguyễn Thị Lời | 8/17 Nhật Tảo, phường An Bình, Rạch Giá, Kiên Giang |
12 | Danh Thị Liên | | 1960 | Campuchia | Danh Thị Liên | Tổ 5, ấp Rạch Vẹm, xã Gành Dầu, Phú Quốc, Kiên Giang |
13 | Thái Quyền Sơn | 1974 | | Campuchia | Thái Quyền Sơn | Tổ 4 ấp Rạch Vẹm, xã Gành Dầu, Phú Quốc, Kiên Giang |
14 | Nguyễn Thị Hồng | | 1969 | Kiên Giang | Nguyễn Thị Hồng | Tổ 5, ấp Rạch Vẹm, xã Gành Dầu, Phú Quốc, Kiên Giang |
15 | Trần Văn Hạng | 1964 | | Campuchia | Trần Văn Hạng | Àp Ngã Tư, xã Thuận Yên, thị xã Hà Tiên, Kiên Giang |
16 | Ngô Ly Đy | 06/4/1953 | | Campuchia | Ngô Ly Đy | 53 Phương Thành, phường Bình San, Hà Tiên, Kiên Giang |
17 | Dương Tố Hện | 1968 | | Campuchia | Dương Tố Hện | Àp Thạch Động, xã Mỹ Đức, Hà Tiên, Kiên Giang |
18 | Quanh Thị Dal | | 1957 | Campuchia | Quanh Thị Dal | Àp Thạch Động, xã Mỹ Đức, Hà Tiên, Kiên Giang |
19 | Chau Ua | 1968 | | Campuchia | Chau Ua | Àp Xà Xía, xã Mỹ Đức, Hà Tiên, Kiên Giang |
20 | Linh Xiêm | 1965 | | Campuchia | Linh Xiêm | Tổ 8, khu phố 3, phường Pháo Đài, Hà Tiên, Kiên Giang |
21 | Nèng Sary (con a. Xiêm) | | 1996 | Kiên Giang | Nèng Sary | Tổ 8, khu phố 3, phường Pháo Đài, Hà Tiên, Kiên Giang |
22 | Nèng Dư | | 1966 | Campuchia | Nèng Dư | Tổ 8, khu phố 3, phường Pháo Đài, Hà Tiên, Kiên Giang |
23 | Nèng Ôn (con c. Dư) | | 1986 | Campuchia | Nèng Ôn | Tổ 8, khu phố 3, phường Pháo Đài, Hà Tiên, Kiên Giang |
24 | Linh Hít (con c. Dư) | 1992 | | Kiên Giang | Linh Hít | Tổ 8, khu phố 3, phường Pháo Đài, Hà Tiên, Kiên Giang |
25 | Linh Mônh (con c. Dư) | 1 989 | | Kiên Giang | Linh Mônh | Tổ 8, khu phố 3, phường Pháo Đài, Hà Tiên, Kiên Giang |
26 | Trần Thị Tý | | 1964 | Campuchia | Trần Thị Tý | Tổ 2, khu phố 3, phường Pháo Đài, Hà Tiên, Kiên Giang |
27 | Diệp Su Phóng | | 14/3/1978 | TP. Hồ Chí Minh | Diệp Su Phóng | Tổ 3, khu phố 4, phường Đông Hồ, Hà Tiên, Kiên Giang |
28 | Diệp Quốc Quay | 03/4/1972 | | Campuchia | Diệp Quốc Quay | Tổ 3, khu phố 4, phường Đông Hồ, Hà Tiên, Kiên Giang |
29 | Phù Xê Lên | 1962 | | Campuchia | Phù Xê Lên | Tổ 3, khu phố 4, Đông Hồ, Hà Tiên, Kiên Giang |
30 | Phù Cốc Tuôn | 1932 | | Campuchia | Phù Cốc Tuôn | Tổ 3, khu phố 4, Đông Hồ, Hà Tiên, Kiên Giang |
31 | Hoàng Kim Hoa | | 1942 | Campuchia | Hoàng Kim Hoa | Tổ 3, khu phố 4, Đông Hồ, Hà Tiên, Kiên Giang |
32 | Sên Kện | | 1980 | Campuchia | Hà Mỹ Hạnh | 144 Phương Thành, khu phố 4, Đông Hồ, Hà Tiên, Kiên Giang |
33 | Thị Thi | | 1955 | Kiên Giang | Thị Thi | Tổ 7, khu phố 3, Pháo Đài, Hà Tiên, Kiên Giang |
34 | Lay Som Nang | 1963 | | Campuchia | Lay Som Nang | Tổ 5 khu phố 3, Pháo Đài, Hà Tiên, Kiên Giang |