Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 664/QĐ-UBND Gia Lai 2023 công bố Danh sách giám định viên tư pháp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 664/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 664/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Hải Long |
Ngày ban hành: | 03/11/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
tải Quyết định 664/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI __________ Số: 664/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Gia Lai, ngày 03 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh sách giám định viên tư pháp, tổ chức giám định tư pháp công lập, người giám định tư pháp theo vụ việc và tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc trên địa bàn tỉnh Gia Lai
________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giám định tư pháp ngày 26 tháng 6 năm 2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp ngày 10 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 2201/STP-NV2 ngày 31 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh sách 225 giám định viên tư pháp, 02 tổ chức giám định tư pháp công lập, 03 người giám định tư pháp theo vụ việc và 11 tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc trên địa bàn tỉnh Gia Lai (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh và đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Bộ Tư pháp; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - CVP UBND tỉnh; - Công an tỉnh; - Tòa án nhân dân tỉnh; - Viện kiểm sát nhân dân tỉnh; - Cổng thông tin điện tử tỉnh; - Lưu: VT, NC. | TM.ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH
Trương Hải Long |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI ___________
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Kèm theo Quyết định số: 664/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT | Tên tổ chức | Lĩnh vực giám định | Địa chỉ trụ sở/Điện thoại liên hệ | Họ và tên người đứng đầu tổ chức | Ghi chú |
01 | Trung tâm pháp y tỉnh Gia Lai | Pháp y | Số 61 Phan Đình Phùng, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai ĐT: 0269.3755.178 | Trần Quang Chỉ Giám đốc |
|
02 | Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh Gia Lai | Kỹ thuật hình sự, Pháp y | Số 07 Lý Thái Tổ, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai ĐT: 069.4329.141 | Thượng tá Lê Tiến Long Trưởng phòng |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI ________________
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
PHỤ LỤC 2
DANH SÁCH TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Kèm theo Quyết định số: 664/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT | Tên tổ chức | Lĩnh vực giám định | Địa chỉ trụ sở/ Điện thoại liên hệ | Họ tên người đứng đầu tổ chức | Ghi chú |
01 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Lâm nghiệp, Thủy lợi, Thủy sản, Chăn nuôi và Thú y | Số 24 Quang Trung, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai ĐT: 0269.3824.273 | Lưu Trung Nghĩa Giám đốc |
|
02 | Sở Khoa học và Công nghệ | Khoa học và Công nghệ | Số 98B Phạm Văn Đồng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai ĐT: 0269.3824.264 | Nguyễn Nam Hải Giám đốc |
|
03 | Sở Thông tin và Truyền thông | Thông tin và Truyền thông | Số 17 Trần Hưng Đạo, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai ĐT: 0269.3717.564 | Nguyễn Ngọc Hùng Giám đốc |
|
04 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Số 17 Trần Hưng Đạo, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai ĐT: 0269.3824.360 | Trần Ngọc Nhung Giám đốc |
|
05 | Sở Tài chính | Kế toán | Số 03 Trần Hưng Đạo, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai ĐT: 0269.3824.348 | Nguyễn Anh Dũng Giám đốc |
|
06 | Sở Xây dựng | Xây dựng | Số 17 Trần Hưng Đạo, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai ĐT: 0269.3824428 | Nguyễn Bá Thạch Giám đốc |
|
07 | Sở Giao thông vận tải | Giao thông vận tải | Số 10 Trần Hưng Đạo, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai ĐT: 0269.3824248 | Đoàn Hữu Dũng Giám đốc |
|
08 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | Số 189B Phạm Văn Đồng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai ĐT: 0269.3716.447 | Trần Văn Lực Giám đốc |
|
09 | Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Gia Lai | Đất đai | Số 236 Phạm Văn Đồng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai ĐT: 0269.3278.899 | Trịnh Hữu Tùng Giám đốc | Đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
10 | Trung tâm xúc tiến đầu tư tỉnh Gia Lai | Xúc tiến đầu tư, Tư vấn và Lập hồ sơ dự án, Khuyến khích đầu tư | Số 02 Hoàng Hoa Thám, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai ĐT: 0269.3600.901 | Lê Tiến Anh Giám đốc | Đơn vị trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11 | Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng | Xây dựng dân dụng | Tổ 15, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai ĐT: 0914138477 | Huỳnh Tuấn Anh Phó Giám đốc phụ trách | Đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI ________________
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
PHỤ LỤC 3
DANH SÁCH GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Kèm theo Quyết định số: 664/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Số lượng (GĐV) | Lĩnh vực chuyên ngành | Ngày, tháng, năm bổ nhiệm giám định viên tư pháp | Nơi công tác | Ghi chú |
I. Lĩnh vực pháp y, pháp y tâm thần | |||||||
1 | Lã Văn Thắng | 06/01/1953 | 56 | Pháp y | 02/8/1995 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Gia Lai | Đã nghỉ hưu |
2 | Mai Xuân Hải | 21/8/1961 | Pháp y | 23/4/2002 | Sở Y tế | Đã nghỉ hưu | |
3 | Dương Thành Hổ | 02/8/1959 | Pháp y | 23/4/2002 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Gia Lai | Đã nghỉ hưu | |
4 | Phạm Bá Mỹ | 10/8/1962 | Pháp y | 22/11/2006 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Gia Lai | Đã nghỉ hưu | |
5 | Nguyễn Mạnh Cường | 05/5/1965 | Pháp y | 30/6/2009 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Gia Lai |
| |
6 | Bạch Anh Hùng | 1957 | Pháp y | 22/11/2006 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Gia Lai | Đã nghỉ hưu | |
7 | Đặng Phước Toàn | 03/01/1960 |
| Pháp y | 27/7/2009 | Trung tâm Y tế thành phố Pleiku | Đã nghỉ hưu |
8 | Lê Thị Thúy Anh | 08/7/1968 |
| Pháp y | 01/10/2010 | Trung tâm Y tế thành phố Pleiku |
|
9 | Tăng Văn Thành | 12/02/1969 |
| Pháp y | 01/10/2010 | Trung tâm Y tế thành phố Pleiku |
|
10 | Quảng Thanh Xuân | 01/01/1965 |
| Pháp y | 01/10/2010 | Trung tâm Y tế thành phố Pleiku | Đã nghỉ việc |
11 | Nguyễn Thị Ngọc Huệ | 02/02/1979 |
| Pháp y | 01/10/2010 | Trung tâm pháp y tỉnh Gia Lai |
|
12 | Phạm Văn Nghiêm | 16/10/1964 |
| Pháp y | 07/11/1998 | Trung tâm Y tế huyện Ia Grai |
|
13 | Ngân Văn Thư | 25/5/1972 |
| Pháp y | 07/01/2005 | Trung tâm Y tế huyện Ia Grai |
|
14 | Nguyễn Văn Vĩnh | 27/7/1960 |
| Pháp y | 01/10/2010 | Trung tâm Y tế huyện Ia Grai | Đã nghỉ hưu |
15 | Nguyễn Văn Hùng | 10/10/1965 |
| Pháp y | 23/4/2002 | Trung tâm Y tế huyện Đak Đoa |
|
16 | Nghị Hồng Triều | 21/01/1971 |
| Pháp y | 22/11/2006 | Trung tâm Y tế huyện Đak Đoa |
|
17 | Nguyễn Văn Chính | 10/11/1962 |
| Pháp y | 01/10/2010 | Trung tâm Y tế huyện Đak Đoa | Đã nghỉ hưu |
18 | Phan Công Kính | 17/02/1969 |
| Pháp y | 14/10/2011 | Trung tâm Y tế huyện Mang Yang |
|
19 | Lý Minh Sơn | 07/7/1958 |
| Pháp y | 07/11/1998 | Trung tâm Y tế huyện Mang Yang | Đã nghỉ hưu |
20 | Đồng Văn Chín | 16/10/1973 |
| Pháp y | 30/6/2009 | Trung tâm Y tế huyện Mang Yang |
|
21 | Nguyễn Vĩnh Tiên | 1971 |
| Pháp y | 23/10/2006 | Trung tâm Y tế huyện Đak Pơ |
|
22 | Lê Hùng | 05/3/1966 |
| Pháp y | 01/10/2010 | Trung tâm Y tế huyện Đak Pơ |
|
23 | Nguyễn Như Tòng | 15/5/1964 |
| Pháp y | 23/4/2002 | Trung tâm Y tế thị xã An Khê |
|
24 | Trần Đức Phương | 15/10/1967 |
| Pháp y | 01/10/2010 | Trung tâm Y tế thị xã An Khê |
|
25 | Nguyễn Đình Dương | 20/8/1976 |
| Pháp y | 30/6/2009 | Trung tâm Y tế huyện Kông Chro |
|
26 | Đặng Thành Tá | 02/3/1971 |
| Pháp y | 30/6/2009 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Gia Lai |
|
27 | Nguyễn Minh Vị | 28/02/1974 |
| Pháp y | 22/11/2006 | Công tác ngoài tỉnh | Đã chuyển công tác |
28 | Vũ Trung Hiếu | 29/5/1964 |
| Pháp y | 07/11/1998 | Trung tâm Y tế huyện Kbang |
|
29 | Nguyễn Hùng | 25/7/1962 |
| Pháp y | 01/10/2010 | Trung tâm Y tế huyện Kbang | Đã nghỉ hưu |
30 | Nguyễn Quyết Thắng | 19/5/1962 |
| Pháp y | 01/10/2010 | Trung tâm Y tế huyện Kbang | Đã nghỉ hưu |
31 | Rmah Toan | 20/10/1966 |
| Pháp y | 26/12/2006 | Trung tâm Y tế huyện Chư Sê |
|
32 | Chu Thanh Hưng | 20/8/1964 |
| Pháp y | 16/01/2007 | Trung tâm Y tế huyện Chư Sê |
|
33 | Chu Văn Vương | 08/01/1963 |
| Pháp y | 27/7/2009 | Trung tâm Y tế huyện Chư Sê | Đã nghỉ hưu |
34 | Nguyễn Tấn Bi | 1977 |
| Pháp y | 23/10/2006 | Trung tâm Y tế huyện Chư Prông |
|
35 | Nguyễn Ngọc Sơn | 12/8/1969 |
| Pháp y | 01/10/2010 | Trung tâm Y tế huyện Chư Prông |
|
36 | Bùi Văn Quyết | 23/01/1969 |
| Pháp y | 01/10/2010 | Trung tâm Y tế huyện Đức Cơ |
|
37 | Nguyễn Hữu Hoàng | 20/11/1973 |
| Pháp y | 23/4/2002 | Trung tâm Y tế huyện Đức Cơ | Đã nghỉ việc |
38 | Nguyễn Văn Đang | 20/11/1970 |
| Pháp y | 22/11/2006 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
39 | Đỗ Tấn Thạnh | 12/3/1970 |
| Pháp y | 14/7/2009 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
40 | Võ Văn Đông | 16/01/1974 |
| Pháp y | 14/7/2009 | Trung tâm Y tế huyện Đức Cơ |
|
41 | Hà Ngọc Hải | 20/8/1963 |
| Pháp y | 07/01/2005 | Trung tâm Y tế huyện Đak Pơ |
|
42 | Đinh Viết Bửu | 29/5/1962 |
| Pháp y | 07/11/1998 | Trung tâm Y tế huyện Krông Pa | Đã nghỉ hưu |
43 | Đỗ Thế Nghiêm | 08/3/1973 |
| Pháp y | 01/10/2010 | Trung tâm Y tế huyện Krông Pa |
|
44 | Kpă Glen | 08/10/1966 |
| Pháp y | 01/10/2010 | Trung tâm Y tế huyện Ia Pa |
|
45 | Siu Tlú | 1976 |
| Pháp y | 23/10/2006 | Trung tâm Y tế huyện Ia Pa |
|
46 | Đồng Xuân Đức | 16/10/1969 |
| Pháp y | 14/7/2009 | Trung tâm pháp y tỉnh Gia Lai |
|
47 | Phạm Chí Quang | 28/11/1973 |
| Pháp y | 14/7/2009 | Trung tâm Y tế huyện Phú Thiện |
|
48 | Siu Blu | 31/12/1971 |
| Pháp y | 14/7/2009 | Trung tâm Y tế huyện Phú Thiện |
|
49 | Kpă Alin | 31/12/1966 |
| Pháp y | 07/11/1998 | Trung tâm Y tế thị xã Ayun Pa |
|
50 | Trần Công Lực | 13/12/1966 |
| Pháp y | 22/11/2006 | Trung tâm Y tế thị xã Ayun Pa | Đã nghỉ việc |
51 | Phan Đình Đông | 12/7/1963 |
| Pháp y | 01/10/2010 | Trung tâm Y tế thị xã Ayun Pa |
|
52 | Lý Minh Thái | 08/01/1974 |
| Pháp y | 01/10/2010 | Sở Y tế |
|
53 | Nguyễn Trà | 20/4/1972 |
| Pháp y | 01/10/2010 | Trung tâm Y tế huyện Chư Păh |
|
54 | Nguyễn Tiến Quân | 15/7/1964 |
| Pháp y | 01/10/2010 | Trung tâm Y tế huyện Chư Păh | Đã nghỉ hưu |
55 | Tào Quang Bích | 25/6/1966 |
| Pháp y | 17/8/2011 | Trung tâm pháp y tỉnh Gia Lai |
|
56 | Đồng Vĩnh Thanh | 01/6/1969 |
| Pháp y tâm thần | 14/10/2011 | Bệnh viện tâm thần kinh |
|
II. Lĩnh vực Tài chính | |||||||
1 | Lương Văn Hòa | 20/5/1965 | 23 | Kế toán | 19/7/2021 | Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Kbang |
|
2 | Lương Văn Thảo | 19/01/1986 |
| Kế toán | 19/7/2021 | Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Kbang |
|
3 | Nguyễn Văn Tiến | 02/5/1984 |
| Kế toán | 19/7/2021 | Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Chư Pưh |
|
4 | Nguyễn Minh Khoa | 23/8/1970 |
| Kế toán | 14/10/2011 | Sở Tài chính |
|
5 | Lê Ngọc Đình | 25/11/1963 |
| Kế toán | 02/11/2018 | Sở Tài chính |
|
6 | Võ Văn Vân | 01/4/1965 |
| Kế toán | 02/11/2018 | Sở Tài chính |
|
7 | Ngô Văn Thiêng | 25/12/1967 |
| Kế toán | 02/11/2018 | Sở Tài chính |
|
8 | Lê Bá Chiêu | 26/9/1966 |
| Kế toán | 02/11/2018 | Sở Tài chính |
|
9 | Trương Công Thành | 10/10/1969 |
| Kế toán | 02/11/2018 | Sở Tài chính |
|
10 | Ngôn Thị Oanh | 22/9/1981 |
| Kế toán – Kiểm toán | 21/4/2023 | Phòng Tài chính – Kế hoạch thành phố Pleiku |
|
11 | Trần Như Hoài Bảo | 11/11/1973 |
| Kế toán | 05/6/2019 | Phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã Ayun Pa |
|
12 | Lã Toàn Thắng | 27/4/1975 |
| Kế toán | 05/6/2019 | Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Đức Cơ |
|
13 | Trần Thị Thúy | 22/12/1977 |
| Kế toán | 05/6/2019 | Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Chư Păh |
|
14 | Võ Quốc Trung | 10/12/1966 |
| Kế toán | 05/6/2019 | Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Phú Thiện |
|
15 | Phạm Đình Tứ | 27/3/1981 |
| Kế toán | 05/6/2019 | Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Krông Pa |
|
16 | Huỳnh Ngô Tùng Điệp | 02/6/1977 |
| Kế toán | 05/6/2019 | Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Ia Grai |
|
17 | Lê Văn Hoàn | 05/7/1977 |
| Kế toán | 05/6/2019 | Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Mang Yang |
|
18 | Phạm Thị Mỹ Hạnh | 26/01/1976 |
| Kế toán | 05/6/2019 | Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Mang Yang |
|
19 | Nguyễn Thị Kim Anh | 27/12/1983 |
| Kế toán | 05/6/2019 | Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Mang Yang |
|
20 | Nguyễn Văn Hải | 05/3/1975 |
| Kế toán | 19/7/2019 | Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Kông Chro |
|
21 | Trần Thị Thúy Vân | 09/01/1983 |
| Tài chính - Ngân hàng | 19/7/2019 | Phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã An Khê |
|
22 | Đinh Hồng Thuật | 02/6/1984 |
| Tài chính - Ngân hàng | 19/7/2019 | Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Chư Sê |
|
23 | Nguyễn Thị Tuyết Nhung | 11/02/1979 |
| Kế toán | 19/7/2019 | Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Đak Đoa |
|
III. Lĩnh vực Khoa học và công nghệ | |||||||
1 | Phan Hồng Trường | 21/4/1980 | 4 | Khoa học & Công nghệ | 17/8/2011 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
2 | Ngô Xuân Hòa | 02/9/1975 | Khoa học & Công nghệ | 17/8/2011 | Trung Tâm KTTCĐLCL (SKH&CN) |
| |
3 | Phạm Thanh Tuấn | 18/9/1980 | Khoa học & Công nghệ | 17/8/2011 | Chi cục TCĐLCL (SKH&CN) |
| |
4 | Nguyễn Nam Hải | 07/11/1968 | Khoa học kỹ thuật | 17/10/2001 | Sở Khoa học và Công nghệ |
| |
IV. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường | |||||||
1 | Trương Như Quảng | 05/01/1972 | 11 | Đất đai | 27/9/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
2 | Nguyễn Thị Thanh Hương | 10/9/1971 | Môi trường | 31/5/2012 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |
3 | Hoàng Văn Nhiệm | 14/7/1960 | Tài nguyên và Môi trường | 17/10/2001 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Đã nghỉ hưu | |
4 | Phạm Ngọc Chung | 17/01/1974 | Đất đai | 30/10/2023 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |
5 | Lê Phi Hùng | 16/3/1983 |
| Đất đai | 30/10/2023 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
6 | Văn Anh Việt | 25/4/1983 | Đất đai | 30/10/2023 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |
7 | Trịnh Hữu Tùng | 03/8/1974 | Đất đai | 30/10/2023 | Văn phòng đăng ký đất đai |
| |
8 | Lê Tuấn Anh | 10/9/1974 | Khoáng sản | 30/10/2023 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |
9 | Tạ Văn Thân | 04/01/1981 | Khoáng sản | 30/10/2023 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |
10 | Lê Thị Hồng Quyên | 21/10/1981 | Môi trường | 30/10/2023 | Chi Cục bảo vệ môi trường – Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |
11 | Phạm Tấn Cường | 18/8/1983 | Môi trường | 30/10/2023 | Chi Cục bảo vệ môi trường – Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |
V. Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông | |||||||
1 | Nguyễn Hải Cường | 10/01/1983 | 10 | Kỹ sư Điện tử - Viễn thông | 22/11/2022 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
2 | Đinh Thế Danh | 05/11/1984 | Kỹ sư Điện tử - Viễn thông | 22/11/2022 | Sở Thông tin và Truyền thông |
| |
3 | Nguyễn Nam Phương | 28/01/1986 | Kỹ sư Điện tử - Viễn thông | 22/11/2022 | Sở Thông tin và Truyền thông |
| |
4 | Nguyễn Khương Duy | 23/3/1986 |
| Kỹ sư công nghệ thông tin | 22/11/2022 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
5 | Nguyễn Văn Huỳnh | 21/9/1988 | Kỹ sư công nghệ thông tin | 22/11/2022 | Sở Thông tin và Truyền thông |
| |
6 | Đặng Quang Khanh | 01/3/1981 | Công nghệ thông tin | 30/6/2009 | Sở Thông tin và Truyền thông |
| |
7 | Phan Đình Hiếu | 20/6/1982 | Công nghệ thông tin | 29/10/2020 | Sở Thông tin và Truyền thông |
| |
8 | Nguyễn Văn Minh | 03/10/1981 | Bưu chính viễn thông | 29/10/2020 | Sở Thông tin và Truyền thông |
| |
9 | Lê Vân Anh | 26/5/1981 | Báo chí | 29/10/2020 | Sở Thông tin và Truyền thông |
| |
10 | Lê Thị Quế | 26/9/1991 | Xuất bản | 29/10/2020 | Sở Thông tin và Truyền thông | Đã nghỉ việc | |
VI. Lĩnh vực Xây dựng | |||||||
1 | Nguyễn Hồng Minh | 10/10/1968 | 6 | Xây dựng | 19/7/2021 | Sở Xây dựng |
|
2 | Trần Ngọc Đức | 02/5/1973 | Xây dựng | 30/6/2009 | Sở Xây dựng |
| |
3 | Đào Minh Tuyên | 07/7/1975 | Xây dựng | 19/7/2021 | Sở Xây dựng |
| |
4 | Hoàng Anh Tuấn | 22/7/1984 |
| Xây dựng | 19/7/2021 | Sở Xây dựng |
|
5 | Phan Văn Cường | 01/8/1975 | Xây dựng | 19/7/2021 | Sở Xây dựng |
| |
6 | Nguyễn Ngọc Trung | 25/10/1975 | Xây dựng | 19/7/2021 | Sở Xây dựng |
| |
VII. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||||
1 | Nguyễn Thị Linh Chi | 23/9/1964 | 76 | Trồng trọt | 30/6/2009 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp TP.Pleiku | Đã nghỉ hưu |
2 | Nguyễn Văn Tú | 01/02/1961 | Trồng trọt | 04/6/2010 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Đã nghỉ hưu | |
3 | Nguyễn Văn Bảy | 06/01/1970 | Thủy lợi | 04/6/2010 | Chi cục Thủy lợi |
| |
4 | Phạm Hữu Phước | 05/4/1975 | Thủy sản | 04/6/2010 | Trung tâm Giống thủy sản |
| |
5 | Nguyễn Hồng Lâm | 15/9/1968 | Lâm nghiệp | 26/11/2012 | Chi cục Kiểm lâm |
| |
6 | Lương Năm | 01/3/1969 | Lâm nghiệp | 26/11/2012 | Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển công tác khác | |
7 | Lê Văn Minh | 03/10/1958 | Lâm nghiệp | 26/11/2012 | Chi cục Kiểm lâm | Đã nghỉ hưu | |
8 | Võ Quốc Trường | 29/9/1967 | Trồng trọt | 04/6/2010 | Chị cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
| |
9 | Tề Minh Thống | 17/5/1975 |
| Trồng trọt | 04/6/2010 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Đã nghỉ việc |
10 | Ksor Ngoal | 01/01/1956 | Thú y | 04/6/2010 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Đã nghỉ hưu | |
11 | Ksor Nhuat | 10/7/1960 | Thú y | 04/6/2010 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp thị xã Ayun Pa | Đã nghỉ hưu | |
12 | Phạm Văn Chương | 06/5/1963 | Thú y | 04/6/2010 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp thị xã An Khê | Đã chuyển công tác khác | |
13 | Vũ Thị An Châu | 03/8/1984 | Thú y | 14/11/2017 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
| |
15 | Nguyễn Hoàng Tiến Toán | 21/12/1975 | Lâm nghiệp | 14/11/2017 | Chi cục Kiểm lâm |
| |
16 | Huỳnh Cao Thoại | 16/02/1982 | Lâm nghiệp | 14/11/2017 | Chi cục Kiểm lâm |
| |
17 | Nguyễn Văn Bửu | 26/9/1987 | Lâm nghiệp | 14/11/2017 | Chi cục Kiểm lâm |
| |
18 | Trương Văn Nam | 25/3/1978 | Lâm nghiệp | 14/11/2017 | Chi cục Kiểm lâm |
| |
19 | Nguyễn Minh Cương | 25/6/1978 | Lâm nghiệp | 14/11/2017 | Chi cục Kiểm lâm |
| |
20 | Lê Thị Mỹ Nhung | 18/01/1983 | Thủy sản | 14/11/2017 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Đã nghỉ việc | |
21 | Nguyễn Thị Thùy Liên | 29/4/1990 | Kinh tế | 03/9/2020 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| |
22 | Phạm Thị Chiên | 27/5/1984 |
| Thú y | 03/9/2020 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
23 | Trịnh Văn Cương | 16/02/1980 | Trồng trọt | 03/9/2020 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| |
24 | Đào Phi Long | 12/4/1979 | Lâm nghiệp | 03/9/2020 | Chi cục Kiểm lâm |
| |
25 | Bùi Quốc Hà | 30/5/1982 | Lâm nghiệp | 03/9/2020 | Chi cục Kiểm lâm |
| |
26 | Nguyễn Trọng Hiếu | 12/01/1987 | Lâm nghiệp | 03/9/2020 | Chi cục Kiểm lâm |
| |
27 | Đào Duy Tuấn | 16/12/1976 | Lâm nghiệp | 03/9/2020 | Chi cục Kiểm lâm |
| |
28 | Nguyễn Trường Lâm | 02/8/1981 | Lâm nghiệp | 03/9/2020 | Chi cục Kiểm lâm |
| |
29 | Nguyễn Anh Tuấn | 14/6/1990 | Lâm nghiệp | 03/9/2020 | Chi cục Kiểm lâm |
| |
30 | Trần Cao Linh | 14/7/1980 | Lâm nghiệp | 03/9/2020 | Chi cục Kiểm lâm |
| |
31 | Nguyễn Minh Huân | 05/01/1979 | Lâm nghiệp | 03/9/2020 | Chi cục Kiểm lâm |
| |
32 | Nguyễn Thành Huy | 01/01/1986 | Lâm nghiệp | 03/9/2020 | Chi cục Kiểm lâm |
| |
33 | Nguyễn Hùng | 30/8/1983 | Lâm nghiệp | 03/9/2020 | Chi cục Kiểm lâm |
| |
34 | Nguyễn Văn Quyến | 11/6/1987 | Lâm nghiệp | 03/9/2020 | Chi cục Kiểm lâm |
| |
35 | Hoàng Văn Tình | 09/3/1986 |
| Lâm nghiệp | 03/9/2020 | Chi cục Kiểm lâm |
|
36 | Hoàng Anh Tuấn | 13/4/1980 | Lâm nghiệp | 03/9/2020 | Chi cục Kiểm lâm |
| |
37 | Ngô Văn Tân | 05/01/1985 | Lâm nghiệp | 03/9/2020 | Chi cục Kiểm lâm |
| |
38 | Nguyễn Mạnh Trường | 08/8/1990 | Lâm nghiệp | 03/9/2020 | Chi cục Kiểm lâm |
| |
39 | Đặng Việt Hùng | 19/01/1977 | Lâm nghiệp | 03/9/2020 | Chi cục Kiểm lâm |
| |
40 | Nguyễn Thị Thùy Dung | 28/6/1981 | Thú y | 29/12/2020 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp TP.Pleiku |
| |
41 | Lê Thị Mỹ Dung | 04/11/1978 | Trồng trọt | 29/12/2020 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp TP.Pleiku |
| |
42 | Phạm Anh Tuấn | 23/10/1982 | Trồng trọt | 29/12/2020 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Đak Pơ |
| |
43 | Trần Thị Minh Trưng | 01/01/1982 | Thú y | 29/12/2020 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Đak Pơ |
| |
44 | Thủy Ngọc Tuấn | 14/9/1985 | Trồng trọt | 29/12/2020 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Chư Pưh |
| |
46 | Võ Văn Hưng | 04/4/1965 | Trồng trọt | 29/12/2020 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Kông Chro | Chuyển công tác khác | |
47 | Nguyễn Bá Tỵ | 02/4/1967 | Thú y | 29/12/2020 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Kông Chro |
| |
48 | Nguyễn Như Khoa | 10/02/1987 | Trồng trọt | 29/12/2020 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Mang Yang | Chuyển công tác khác | |
49 | Nguyễn Văn Tỳ | 20/10/1989 | Thú y | 29/12/2020 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Mang Yang |
| |
50 | Đinh Xuân Duyên | 28/02/1962 | Thú y | 29/12/2020 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Krông Pa | Đã nghỉ hưu | |
51 | Ksor Yươn | 12/02/1985 | Trồng trọt | 29/12/2020 | Chi Cục Phát triển nông thôn |
| |
52 | Lê Quang Nhân Trí | 13/10/1987 | Trồng trọt | 29/12/2020 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Chư Prông |
| |
53 | Rmah Binh | 22/5/1989 | Thú y | 29/12/2020 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Chư Prông |
| |
54 | Kpă Grôk | 13/12/1980 | Trồng trọt | 29/12/2020 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Phú Thiện |
| |
55 | Nguyễn Thị Thu Hiệp | 27/6/1989 | Thú y | 29/12/2020 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Phú Thiện |
| |
56 | Nguyễn Văn Hợp | 20/8/1970 | Trồng trọt | 29/12/2020 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Chư Sê |
| |
57 | Trương Thị Tường Vy | 28/4/1989 |
| Thú y | 29/12/2020 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Chư Sê |
|
58 | Lê Tấn Hùng | 18/8/1975 | Trồng trọt | 29/12/2020 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Đak Đoa |
| |
59 | Nguyễn Thị Nở | 20/11/1985 | Thú y | 29/12/2020 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Đak Đoa |
| |
60 | Lê Văn Tới | 20/01/1989 | Trồng trọt | 29/12/2020 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Ia Pa |
| |
61 | Phạm Thị Thu Hằng | 18/3/1976 | Thú y | 29/12/2020 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Ia Grai |
| |
62 | Đinh Thị Thanh Bình | 12/3/1987 | Trồng trọt | 29/12/2020 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Kbang |
| |
63 | Trần Quang Hiệu | 15/10/1982 | Trồng trọt | 10/8/2021 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp thị xã An Khê |
| |
64 | Đỗ Thành Tân | 07/6/1984 | Thú y | 10/8/2021 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp thị xã An Khê |
| |
65 | Rah Lan Trực | 06/8/1990 | Thú y | 10/8/2021 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Ia Pa |
| |
66 | Vũ Hồng Anh | 05/9/1977 | Trồng trọt | 10/8/2021 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Đức Cơ |
| |
67 | Rơ Châm Phiép | 24/12/1989 | Thú y | 10/8/2021 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Đức Cơ |
| |
68 | Trương Thị Thiên Lý | 27/12/1982 | Thú y | 10/8/2021 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Đak Pơ |
| |
69 | Nguyễn Thị Thủy | 16/3/1989 |
| Trồng trọt | 10/8/2021 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Đak Pơ |
|
70 | Võ Xuân Thịnh | 10/01/1989 | Trồng trọt | 10/8/2021 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Ia Grai |
| |
71 | Lê Hữu Quang | 21/01/1980 | Trồng trọt | 10/8/2021 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Ia Grai |
| |
72 | Bùi Thị Hà | 12/10/1987 | Trồng trọt | 10/8/2021 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Chư Păh |
| |
73 | Phùng Thị Thảo | 10/10 /1982 | Chăn nuôi thú y | 10/8/2021 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Chư Păh |
| |
74 | Phan Đình Hân | 20/5/1984 | Chăn nuôi thú y | 10/8/2021 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Kbang |
| |
75 | Đào Huy Lộc | 20/4/1978 | Trồng trọt | 10/8/2021 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp thị xã Ayun Pa |
| |
76 | Phạm Thị Hồng Hoa | 20/5/1983 | Thú y | 10/8/2021 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp thị xã Ayun Pa |
| |
VIII. Lĩnh vực Giao thông vận tải | |||||||
1 | Đỗ Lê Sơn | 27/9/1976 | 13 | Xây dựng cầu đường | 09/11/2022 | Sở Giao thông vận tải |
|
2 | Hoàng Nguyên Lưu | 26/02/1984 | Xây dựng cầu đường | 09/11/2022 | Sở Giao thông vận tải |
| |
3 | Dương Phú Thịnh | 16/10/1978 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 09/11/2022 | Sở Giao thông vận tải |
| |
4 | Kpă Hoàng Như Ý | 27/7/1983 |
| Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 09/11/2022 | Sở Giao thông vận tải |
|
5 | Lê Minh Thịnh | 03/8/1983 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 09/11/2022 | Sở Giao thông vận tải |
| |
6 | Lê Minh Trí | 02/9/1988 | Cơ khí | 09/11/2022 | Sở Giao thông vận tải |
| |
7 | Trần Thái Kiên | 17/02/1987 | Cơ khí | 09/11/2022 | Sở Giao thông vận tải |
| |
8 | Nguyễn Trung Sơn | 09/02/1978 | Cơ khí | 09/11/2022 | Sở Giao thông vận tải |
| |
9 | Võ Ngọc Hải | 15/10/1989 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 09/11/2022 | Sở Giao thông vận tải |
| |
10 | Hà Anh Thái | 12/5/1971 | Xây dựng cầu đường | 09/4/2010 | Sở Giao thông vận tải |
| |
11 | Tăng Xuân Kiên | 10/8/1965 | Cơ khí sửa chữa ô tô | 09/4/2010 | Sở Giao thông vận tải |
| |
12 | Lê Ngọc Hữu | 25/9/1970 | Động lực học | 09/4/2010 | Sở Giao thông vận tải |
| |
13 | Đặng Hoàng Bảo | 07/12/1976 | Cơ khí chuyên dùng | 09/4/2010 | Sở Giao thông vận tải |
| |
IX. Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |||||||
1 | Nguyễn Quang Tuệ | 09/02/1967 | 3 | Văn hóa | 24/3/2005 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
2 | Nguyễn Công Phương | 05/5/1965 | Thể dục – Thể Thao | 10/01/2011 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
3 | Phan Thị Ngọc Diệp | 08/3/1976 | Du lịch | 10/01/2011 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
X. Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư | |||||||
1 | Lê Tiến Anh | 18/7/1971 | 4 | Kế hoạch - Đầu tư | 17/8/2011 | Trung tâm xúc tiến đầu tư –Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
2 | Lê Thị Loan | 12/7/1960 | Kế hoạch - Đầu tư | 17/8/2011 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Đã nghỉ hưu | |
3 | Phạm Tấn Nghĩa | 02/7/1974 | Kế hoạch - Đầu tư | 17/8/2011 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
4 | Lê Thiện Lộc | 01/4/1977 | Kế hoạch - Đầu tư | 17/8/2011 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
XI. Lĩnh vực giám định: Kỹ thuật hình sự | |||||||
1 | Võ Đình Tài | 16/8/1983 | 19 | Đường vân | 26/9/2014 | Công an tỉnh |
|
2 | Nguyễn Minh Tâm | 01/12/1983 | Hóa học; Cháy nổ | 18/8/2016; 28/06/2017 | Công an tỉnh |
| |
3 | Nguyễn Thành Long | 16/6/1988 |
| Dấu vết đường vân | 10/8/2015 | Công an tỉnh |
|
4 | Nguyễn Trọng Dũng | 08/8/1988 | Súng, đạn; Cơ học | 10/08/2015; 12/12/2018 | Công an tỉnh |
| |
5 | Bùi Sĩ Thà | 24/4/1982 | Hóa học | 10/8/2015 | Công an tỉnh |
| |
6 | Giang Như Ba | 13/6/1986 | Pháp y; sinh học | 25/4/2016; 18/8/2016 | Công an tỉnh |
| |
7 | Phạm Xuân Phượng | 14/9/1985 | Tài liệu | 27/6/2018 | Công an tỉnh |
| |
8 | Nguyễn Tiến Huy | 19/12/1990 | Tài liệu | 27/6/2018 | Công an tỉnh |
| |
9 | Nguyễn Đức Trọng | 11/10/1990 | Pháp y | 04/01/2018 | Công an tỉnh |
| |
10 | Trần Văn Độ | 20/10/1968 | Tài liệu | 18/8/2016 | Công an tỉnh |
| |
11 | Hồ Đình Công | 21/02/1974 | Hóa học | 18/8/2016 | Công an tỉnh |
| |
12 | Lê Tiến Long | 16/5/1978 | Đường vân | 11/02/2010 | Công an tỉnh |
| |
13 | Nguyễn Đức Huy | 30/5/1981 | Cơ học; Kỹ thuật | 05/09/2012; 27/10/2020 | Công an tỉnh |
| |
14 | Nguyễn Văn Thư | 10/8/1981 | Tài liệu | 05/9/2012 | Công an tỉnh |
| |
15 | Lê Thị Minh Tâm | 30/5/1981 | Tài liệu | 05/9/2012 | Công an tỉnh |
| |
16 | Trần Minh Duy | 03/8/1989 |
| Sinh học | 12/12/2018 | Công an tỉnh |
|
17 | Nguyễn Quang Đạo | 26/4/1989 | Tài liệu | 27/10/2020 | Công an tỉnh |
| |
18 | Lương Văn Tín | 03/8/1989 | Pháp y | 15/6/2022 | Công an tỉnh |
| |
19 | Nguyễn Văn Quỳnh | 22/7/1983 | Đường vân; Cơ học | 19/02/2014; 27/10/2020 | Công an tỉnh |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI ________________
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
PHỤ LỤC 4
DANH SÁCH NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Kèm theo Quyết định số: 664/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Số lượng (GĐV) | Lĩnh vực chuyên môn | Ngày, tháng, năm công nhận người giám định tư pháp theio vụ việc | Chức vụ/ Đơn vị công tác | Ghi chú |
Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội | |||||||
1 | Trần Ngọc Tuấn | 26/10/1972 | 03 | Quản lý thu BHXH, BHYT, BHTN | 31/3/2021 | Phó Giám đốc - Bảo hiểm xã hội tỉnh Gia Lai |
|
2 | Lê Tiến Mạnh | 20/11/1966 | Giải quyết chế độ BHXH | 31/3/2021 | Trưởng phòng Truyền thông - Bảo hiểm xã hội tỉnh Gia Lai |
| |
3 | Đỗ Thị Bích Hợp | 12/12/1971 | Giám định BHYT | 31/3/2021 | Phó trưởng Phòng Giám định BHYT - Bảo hiểm xã hội tỉnh Gia Lai |
|