Quyết định 664/QĐ-UBND Gia Lai 2023 công bố Danh sách giám định viên tư pháp

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 664/QĐ-UBND

Quyết định 664/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc công bố Danh sách giám định viên tư pháp, tổ chức giám định tư pháp công lập, người giám định tư pháp theo vụ việc và tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Gia LaiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:664/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Hải Long
Ngày ban hành:03/11/2023Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tư pháp-Hộ tịch
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH GIA LAI

__________

Số: 664/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________________

Gia Lai, ngày 03 tháng 11 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Danh sách giám định viên tư pháp, tổ chức giám định tư pháp công lập, người giám định tư pháp theo vụ việc và tổ chức giám định tư  pháp theo vụ việc trên địa bàn tỉnh Gia Lai

________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giám định tư pháp ngày 26 tháng 6 năm 2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp ngày 10 tháng 06 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp;

Căn cứ Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 2201/STP-NV2 ngày 31 tháng 10 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố danh sách 225 giám định viên tư pháp, 02 tổ chức giám định  tư pháp công lập, 03 người giám định tư pháp theo vụ việc và 11 tổ chức giám định tư  pháp theo vụ việc trên địa bàn tỉnh Gia Lai (Có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng  các sở, ban, ngành thuộc tỉnh và đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách  nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

- Như Điều 2;

- Bộ Tư pháp;

- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;

- CVP UBND tỉnh; - Công an tỉnh;

- Tòa án nhân dân tỉnh;

- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;

- Cổng thông tin điện tử tỉnh;

- Lưu: VT, NC.  

TM.ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

Trương Hải Long

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH GIA LAI

___________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________________

PHỤ LỤC 1

DANH SÁCH TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI

(Kèm theo Quyết định số: 664/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

STT

Tên tổ chức

Lĩnh vực 

giám định

Địa chỉ trụ sở/Điện thoại liên hệ

Họ và tên người  đứng đầu tổ chức

Ghi 

chú

01

Trung tâm pháp y tỉnh Gia Lai

Pháp y

Số 61 Phan Đình Phùng,  phường Tây Sơn, thành  phố Pleiku, tỉnh Gia Lai ĐT: 0269.3755.178

Trần Quang Chỉ

Giám đốc

02

Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh Gia Lai

Kỹ thuật hình  sự, Pháp y

Số 07 Lý Thái Tổ, thành  phố Pleiku, tỉnh Gia Lai ĐT: 069.4329.141

Thượng tá

Lê Tiến Long

Trưởng phòng

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH GIA LAI

________________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________________

PHỤ LỤC 2

DANH SÁCH TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI

(Kèm theo Quyết định số: 664/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

STT

Tên tổ chức

Lĩnh vực giám định

Địa chỉ trụ sở/ Điện thoại liên hệ

Họ tên người đứng  đầu tổ chức

Ghi chú

01

Sở Nông nghiệp  và Phát triển 

nông thôn

Trồng trọt và Bảo vệ  thực vật, Lâm nghiệp,  Thủy lợi, Thủy sản,  Chăn nuôi và Thú y

Số 24 Quang Trung, thành  phố Pleiku, tỉnh Gia Lai ĐT: 0269.3824.273

Lưu Trung Nghĩa

Giám đốc

02

Sở Khoa học và  Công nghệ

Khoa học và Công  nghệ

Số 98B Phạm Văn Đồng,  thành phố Pleiku, tỉnh Gia  Lai

ĐT: 0269.3824.264

Nguyễn Nam Hải Giám đốc

03

Sở Thông tin và  Truyền thông

Thông tin và Truyền  thông

Số 17 Trần Hưng Đạo, thành  phố Pleiku, tỉnh Gia Lai ĐT: 0269.3717.564

Nguyễn Ngọc Hùng Giám đốc

04

Sở Văn hóa, Thể  thao và Du lịch

Văn hóa, Thể thao và  Du lịch

Số 17 Trần Hưng Đạo, thành  phố Pleiku, tỉnh Gia Lai ĐT: 0269.3824.360

Trần Ngọc Nhung Giám đốc

05

Sở Tài chính

Kế toán

Số 03 Trần Hưng Đạo, thành  phố Pleiku, tỉnh Gia Lai ĐT: 0269.3824.348

Nguyễn Anh Dũng Giám đốc

06

Sở Xây dựng

Xây dựng

Số 17 Trần Hưng Đạo, thành  phố Pleiku, tỉnh Gia Lai ĐT: 0269.3824428

Nguyễn Bá Thạch Giám đốc

07

Sở Giao thông  vận tải

Giao thông vận tải

Số 10 Trần Hưng Đạo, thành  phố Pleiku, tỉnh Gia Lai ĐT: 0269.3824248

Đoàn Hữu Dũng

Giám đốc

08

Bảo hiểm xã hội  tỉnh

Bảo hiểm xã hội, bảo  hiểm y tế, bảo hiểm  thất nghiệp

Số 189B Phạm Văn Đồng,  thành phố Pleiku, tỉnh Gia  Lai

ĐT: 0269.3716.447

Trần Văn Lực

Giám đốc

09

Văn phòng đăng  ký đất đai tỉnh

Gia Lai

Đất đai

Số 236 Phạm Văn Đồng,  thành phố Pleiku, tỉnh Gia  Lai

ĐT: 0269.3278.899

Trịnh Hữu Tùng

Giám đốc

Đơn vị trực 

thuộc Sở Tài  nguyên và

Môi trường

10

Trung tâm xúc  tiến đầu tư tỉnh Gia Lai

Xúc tiến đầu tư, Tư  vấn và Lập hồ sơ dự  án, Khuyến khích đầu  tư

Số 02 Hoàng Hoa Thám,  thành phố Pleiku, tỉnh Gia  Lai

ĐT: 0269.3600.901

Lê Tiến Anh

Giám đốc

Đơn vị trực 

thuộc Sở Kế  hoạch và Đầu  tư

11

Trung tâm Giám  định chất lượng  xây dựng

Xây dựng dân dụng

Tổ 15, phường Tây Sơn,  thành phố Pleiku, tỉnh Gia  Lai

ĐT: 0914138477

Huỳnh Tuấn Anh

Phó Giám đốc phụ  trách

Đơn vị trực 

thuộc Sở Xây  dựng











ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH GIA LAI

________________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________________

PHỤ LỤC 3

DANH SÁCH GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI

(Kèm theo Quyết định số: 664/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

STT

Họ và tên

Ngày, 

tháng, năm  sinh

Số 

lượng 

(GĐV)

Lĩnh vực 

chuyên 

ngành

Ngày, 

tháng, năm  bổ nhiệm 

giám định  viên tư 

pháp

Nơi công tác

Ghi chú

I. Lĩnh vực pháp y, pháp y tâm thần

1

Lã Văn Thắng

06/01/1953

56

Pháp y

02/8/1995

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Gia Lai

Đã nghỉ 

hưu

2

Mai Xuân Hải

21/8/1961

Pháp y

23/4/2002

Sở Y tế

Đã nghỉ 

hưu

3

Dương Thành Hổ

02/8/1959

Pháp y

23/4/2002

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Gia Lai

Đã nghỉ 

hưu

4

Phạm Bá Mỹ

10/8/1962

Pháp y

22/11/2006

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Gia Lai

Đã nghỉ 

hưu

5

Nguyễn Mạnh Cường

05/5/1965

Pháp y

30/6/2009

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Gia Lai

6

Bạch Anh Hùng

1957

Pháp y

22/11/2006

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Gia Lai

Đã nghỉ 

hưu

7

Đặng Phước Toàn

03/01/1960

Pháp y

27/7/2009

Trung tâm Y tế thành phố Pleiku

Đã nghỉ 

hưu

8

Lê Thị Thúy Anh

08/7/1968

Pháp y

01/10/2010

Trung tâm Y tế thành phố Pleiku

9

Tăng Văn Thành

12/02/1969

Pháp y

01/10/2010

Trung tâm Y tế thành phố Pleiku

10

Quảng Thanh Xuân

01/01/1965

Pháp y

01/10/2010

Trung tâm Y tế thành phố Pleiku

Đã nghỉ 

việc

11

Nguyễn Thị Ngọc Huệ

02/02/1979

Pháp y

01/10/2010

Trung tâm pháp y tỉnh Gia Lai

12

Phạm Văn Nghiêm

16/10/1964

Pháp y

07/11/1998

Trung tâm Y tế huyện Ia Grai

13

Ngân Văn Thư

25/5/1972

Pháp y

07/01/2005

Trung tâm Y tế huyện Ia Grai

14

Nguyễn Văn Vĩnh

27/7/1960

Pháp y

01/10/2010

Trung tâm Y tế huyện Ia Grai

Đã nghỉ 

hưu

15

Nguyễn Văn Hùng

10/10/1965

Pháp y

23/4/2002

Trung tâm Y tế huyện Đak Đoa

16

Nghị Hồng Triều

21/01/1971

Pháp y

22/11/2006

Trung tâm Y tế huyện Đak Đoa

17

Nguyễn Văn Chính

10/11/1962

Pháp y

01/10/2010

Trung tâm Y tế huyện Đak Đoa

Đã nghỉ 

hưu

18

Phan Công Kính

17/02/1969

Pháp y

14/10/2011

Trung tâm Y tế huyện Mang  Yang

19

Lý Minh Sơn

07/7/1958

Pháp y

07/11/1998

Trung tâm Y tế huyện Mang  Yang

Đã nghỉ 

hưu

20

Đồng Văn Chín

16/10/1973

Pháp y

30/6/2009

Trung tâm Y tế huyện Mang  Yang

21

Nguyễn Vĩnh Tiên

1971

Pháp y

23/10/2006

Trung tâm Y tế huyện Đak Pơ

22

Lê Hùng

05/3/1966

Pháp y

01/10/2010

Trung tâm Y tế huyện Đak Pơ

23

Nguyễn Như Tòng

15/5/1964

Pháp y

23/4/2002

Trung tâm Y tế thị xã An Khê

24

Trần Đức Phương

15/10/1967

Pháp y

01/10/2010

Trung tâm Y tế thị xã An Khê

25

Nguyễn Đình Dương

20/8/1976

Pháp y

30/6/2009

Trung tâm Y tế huyện Kông  Chro

26

Đặng Thành Tá

02/3/1971

Pháp y

30/6/2009

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Gia Lai

27

Nguyễn Minh Vị

28/02/1974

Pháp y

22/11/2006

Công tác ngoài tỉnh

Đã chuyển  công tác

28

Vũ Trung Hiếu

29/5/1964

Pháp y

07/11/1998

Trung tâm Y tế huyện Kbang

29

Nguyễn Hùng

25/7/1962

Pháp y

01/10/2010

Trung tâm Y tế huyện Kbang

Đã nghỉ 

hưu

30

Nguyễn Quyết Thắng

19/5/1962

Pháp y

01/10/2010

Trung tâm Y tế huyện Kbang

Đã nghỉ 

hưu

31

Rmah Toan

20/10/1966

Pháp y

26/12/2006

Trung tâm Y tế huyện Chư Sê

32

Chu Thanh Hưng

20/8/1964

Pháp y

16/01/2007

Trung tâm Y tế huyện Chư Sê

33

Chu Văn Vương

08/01/1963

Pháp y

27/7/2009

Trung tâm Y tế huyện Chư Sê

Đã nghỉ 

hưu

34

Nguyễn Tấn Bi

1977

Pháp y

23/10/2006

Trung tâm Y tế huyện Chư Prông

35

Nguyễn Ngọc Sơn

12/8/1969

Pháp y

01/10/2010

Trung tâm Y tế huyện Chư Prông

36

Bùi Văn Quyết

23/01/1969

Pháp y

01/10/2010

Trung tâm Y tế huyện Đức Cơ

37

Nguyễn Hữu Hoàng

20/11/1973

Pháp y

23/4/2002

Trung tâm Y tế huyện Đức Cơ

Đã nghỉ 

việc

38

Nguyễn Văn Đang

20/11/1970

Pháp y

22/11/2006

Chi cục An toàn vệ sinh thực  phẩm

39

Đỗ Tấn Thạnh

12/3/1970

Pháp y

14/7/2009

Chi cục An toàn vệ sinh thực  phẩm

40

Võ Văn Đông

16/01/1974

Pháp y

14/7/2009

Trung tâm Y tế huyện Đức Cơ

41

Hà Ngọc Hải

20/8/1963

Pháp y

07/01/2005

Trung tâm Y tế huyện Đak Pơ

42

Đinh Viết Bửu

29/5/1962

Pháp y

07/11/1998

Trung tâm Y tế huyện Krông Pa

Đã nghỉ 

hưu

43

Đỗ Thế Nghiêm

08/3/1973

Pháp y

01/10/2010

Trung tâm Y tế huyện Krông Pa

44

Kpă Glen

08/10/1966

Pháp y

01/10/2010

Trung tâm Y tế huyện Ia Pa

45

Siu Tlú

1976

Pháp y

23/10/2006

Trung tâm Y tế huyện Ia Pa

46

Đồng Xuân Đức

16/10/1969

Pháp y

14/7/2009

Trung tâm pháp y tỉnh Gia Lai

47

Phạm Chí Quang

28/11/1973

Pháp y

14/7/2009

Trung tâm Y tế huyện Phú Thiện

48

Siu Blu

31/12/1971

Pháp y

14/7/2009

Trung tâm Y tế huyện Phú Thiện

49

Kpă Alin

31/12/1966

Pháp y

07/11/1998

Trung tâm Y tế thị xã Ayun Pa

50

Trần Công Lực

13/12/1966

Pháp y

22/11/2006

Trung tâm Y tế thị xã Ayun Pa

Đã nghỉ 

việc

51

Phan Đình Đông

12/7/1963

Pháp y

01/10/2010

Trung tâm Y tế thị xã Ayun Pa

52

Lý Minh Thái

08/01/1974

Pháp y

01/10/2010

Sở Y tế

53

Nguyễn Trà

20/4/1972

Pháp y

01/10/2010

Trung tâm Y tế huyện Chư Păh

54

Nguyễn Tiến Quân

15/7/1964

Pháp y

01/10/2010

Trung tâm Y tế huyện Chư Păh

Đã nghỉ 

hưu

55

Tào Quang Bích

25/6/1966

Pháp y

17/8/2011

Trung tâm pháp y tỉnh Gia Lai

56

Đồng Vĩnh Thanh

01/6/1969

Pháp y tâm  thần

14/10/2011

Bệnh viện tâm thần kinh

II. Lĩnh vực Tài chính

1

Lương Văn Hòa

20/5/1965

23

Kế toán

19/7/2021

Phòng Tài chính – Kế hoạch  huyện Kbang

2

Lương Văn Thảo

19/01/1986

Kế toán

19/7/2021

Phòng Tài chính – Kế hoạch  huyện Kbang

3

Nguyễn Văn Tiến

02/5/1984

Kế toán

19/7/2021

Phòng Tài chính – Kế hoạch  huyện Chư Pưh

4

Nguyễn Minh Khoa

23/8/1970

Kế toán

14/10/2011

Sở Tài chính

5

Lê Ngọc Đình

25/11/1963

Kế toán

02/11/2018

Sở Tài chính

6

Võ Văn Vân

01/4/1965

Kế toán

02/11/2018

Sở Tài chính

7

Ngô Văn Thiêng

25/12/1967

Kế toán

02/11/2018

Sở Tài chính

8

Lê Bá Chiêu

26/9/1966

Kế toán

02/11/2018

Sở Tài chính

9

Trương Công Thành

10/10/1969

Kế toán

02/11/2018

Sở Tài chính

10

Ngôn Thị Oanh

22/9/1981

Kế toán –

Kiểm toán

21/4/2023

Phòng Tài chính – Kế hoạch  thành phố Pleiku

11

Trần Như Hoài Bảo

11/11/1973

Kế toán

05/6/2019

Phòng Tài chính – Kế hoạch thị  xã Ayun Pa

12

Lã Toàn Thắng

27/4/1975

Kế toán

05/6/2019

Phòng Tài chính – Kế hoạch  huyện Đức Cơ

13

Trần Thị Thúy

22/12/1977

Kế toán

05/6/2019

Phòng Tài chính – Kế hoạch  huyện Chư Păh

14

Võ Quốc Trung

10/12/1966

Kế toán

05/6/2019

Phòng Tài chính – Kế hoạch  huyện Phú Thiện

15

Phạm Đình Tứ

27/3/1981

Kế toán

05/6/2019

Phòng Tài chính – Kế hoạch  huyện Krông Pa

16

Huỳnh Ngô Tùng 

Điệp

02/6/1977

Kế toán

05/6/2019

Phòng Tài chính – Kế hoạch  huyện Ia Grai

17

Lê Văn Hoàn

05/7/1977

Kế toán

05/6/2019

Phòng Tài chính – Kế hoạch  huyện Mang Yang

18

Phạm Thị Mỹ Hạnh

26/01/1976

Kế toán

05/6/2019

Phòng Tài chính – Kế hoạch  huyện Mang Yang

19

Nguyễn Thị Kim Anh

27/12/1983

Kế toán

05/6/2019

Phòng Tài chính – Kế hoạch  huyện Mang Yang

20

Nguyễn Văn Hải

05/3/1975

Kế toán

19/7/2019

Phòng Tài chính – Kế hoạch  huyện Kông Chro

21

Trần Thị Thúy Vân

09/01/1983

Tài chính - Ngân hàng

19/7/2019

Phòng Tài chính – Kế hoạch thị  xã An Khê

22

Đinh Hồng Thuật

02/6/1984

Tài chính - Ngân hàng

19/7/2019

Phòng Tài chính – Kế hoạch  huyện Chư Sê

23

Nguyễn Thị Tuyết  Nhung

11/02/1979

Kế toán

19/7/2019

Phòng Tài chính – Kế hoạch  huyện Đak Đoa

III. Lĩnh vực Khoa học và công nghệ

1

Phan Hồng Trường

21/4/1980

4

Khoa học  & Công 

nghệ

17/8/2011

Sở Khoa học và Công nghệ

2

Ngô Xuân Hòa

02/9/1975

Khoa học  & Công 

nghệ

17/8/2011

Trung Tâm KTTCĐLCL 

(SKH&CN)

3

Phạm Thanh Tuấn

18/9/1980

Khoa học  & Công 

nghệ

17/8/2011

Chi cục TCĐLCL (SKH&CN)

4

Nguyễn Nam Hải

07/11/1968

Khoa học  kỹ thuật

17/10/2001

Sở Khoa học và Công nghệ

IV. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường

1

Trương Như Quảng

05/01/1972

11

Đất đai

27/9/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

2

Nguyễn Thị Thanh  Hương

10/9/1971

Môi trường

31/5/2012

Sở Tài nguyên và Môi trường

3

Hoàng Văn Nhiệm

14/7/1960

Tài nguyên  và Môi 

trường

17/10/2001

Sở Tài nguyên và Môi trường

Đã nghỉ 

hưu

4

Phạm Ngọc Chung

17/01/1974

Đất đai

30/10/2023

Sở Tài nguyên và Môi trường

5

Lê Phi Hùng

16/3/1983

Đất đai

30/10/2023

Sở Tài nguyên và Môi trường

6

Văn Anh Việt

25/4/1983

Đất đai

30/10/2023

Sở Tài nguyên và Môi trường

7

Trịnh Hữu Tùng

03/8/1974

Đất đai

30/10/2023

Văn phòng đăng ký đất đai

8

Lê Tuấn Anh

10/9/1974

Khoáng 

sản

30/10/2023

Sở Tài nguyên và Môi trường

9

Tạ Văn Thân

04/01/1981

Khoáng 

sản

30/10/2023

Sở Tài nguyên và Môi trường

10

Lê Thị Hồng Quyên

21/10/1981

Môi trường

30/10/2023

Chi Cục bảo vệ môi trường – Sở  Tài nguyên và Môi trường

11

Phạm Tấn Cường

18/8/1983

Môi trường

30/10/2023

Chi Cục bảo vệ môi trường – Sở  Tài nguyên và Môi trường

V. Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông

1

Nguyễn Hải Cường

10/01/1983

10

Kỹ sư Điện  tử - Viễn 

thông

22/11/2022

Sở Thông tin và Truyền thông

2

Đinh Thế Danh

05/11/1984

Kỹ sư Điện  tử - Viễn 

thông

22/11/2022

Sở Thông tin và Truyền thông

3

Nguyễn Nam Phương

28/01/1986

Kỹ sư Điện  tử - Viễn 

thông

22/11/2022

Sở Thông tin và Truyền thông

4

Nguyễn Khương Duy

23/3/1986

Kỹ sư công  nghệ thông  tin

22/11/2022

Sở Thông tin và Truyền thông

5

Nguyễn Văn Huỳnh

21/9/1988

Kỹ sư công  nghệ thông  tin

22/11/2022

Sở Thông tin và Truyền thông

6

Đặng Quang Khanh

01/3/1981

Công nghệ  thông tin

30/6/2009

Sở Thông tin và Truyền thông

7

Phan Đình Hiếu

20/6/1982

Công nghệ  thông tin

29/10/2020

Sở Thông tin và Truyền thông

8

Nguyễn Văn Minh

03/10/1981

Bưu chính  viễn thông

29/10/2020

Sở Thông tin và Truyền thông

9

Lê Vân Anh

26/5/1981

Báo chí

29/10/2020

Sở Thông tin và Truyền thông

10

Lê Thị Quế

26/9/1991

Xuất bản

29/10/2020

Sở Thông tin và Truyền thông

Đã nghỉ 

việc

VI. Lĩnh vực Xây dựng

1

Nguyễn Hồng Minh

10/10/1968

6

Xây dựng

19/7/2021

Sở Xây dựng

2

Trần Ngọc Đức

02/5/1973

Xây dựng

30/6/2009

Sở Xây dựng

3

Đào Minh Tuyên

07/7/1975

Xây dựng

19/7/2021

Sở Xây dựng

4

Hoàng Anh Tuấn

22/7/1984

Xây dựng

19/7/2021

Sở Xây dựng

5

Phan Văn Cường

01/8/1975

Xây dựng

19/7/2021

Sở Xây dựng

6

Nguyễn Ngọc Trung

25/10/1975

Xây dựng

19/7/2021

Sở Xây dựng

VII. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1

Nguyễn Thị Linh Chi

23/9/1964

76

Trồng trọt

30/6/2009

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp  TP.Pleiku

Đã nghỉ 

hưu

2

Nguyễn Văn Tú

01/02/1961

Trồng trọt

04/6/2010

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ  thực vật

Đã nghỉ 

hưu

3

Nguyễn Văn Bảy

06/01/1970

Thủy lợi

04/6/2010

Chi cục Thủy lợi

4

Phạm Hữu Phước

05/4/1975

Thủy sản

04/6/2010

Trung tâm Giống thủy sản

5

Nguyễn Hồng Lâm

15/9/1968

Lâm 

nghiệp

26/11/2012

Chi cục Kiểm lâm

6

Lương Năm

01/3/1969

Lâm 

nghiệp

26/11/2012

Văn phòng UBND tỉnh

Chuyển 

công tác 

khác

7

Lê Văn Minh

03/10/1958

Lâm 

nghiệp

26/11/2012

Chi cục Kiểm lâm

Đã nghỉ 

hưu

8

Võ Quốc Trường

29/9/1967

Trồng trọt

04/6/2010

Chị cục Trồng trọt và Bảo vệ  thực vật

9

Tề Minh Thống

17/5/1975

Trồng trọt

04/6/2010

Sở Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn

Đã nghỉ 

việc

10

Ksor Ngoal

01/01/1956

Thú y

04/6/2010

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Đã nghỉ 

hưu

11

Ksor Nhuat

10/7/1960

Thú y

04/6/2010

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp  thị xã Ayun Pa

Đã nghỉ 

hưu

12

Phạm Văn Chương

06/5/1963

Thú y

04/6/2010

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp  thị xã An Khê

Đã chuyển  công tác 

khác

13

Vũ Thị An Châu

03/8/1984

Thú y

14/11/2017

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

15

Nguyễn Hoàng Tiến  Toán

21/12/1975

Lâm 

nghiệp

14/11/2017

Chi cục Kiểm lâm

16

Huỳnh Cao Thoại

16/02/1982

Lâm 

nghiệp

14/11/2017

Chi cục Kiểm lâm

17

Nguyễn Văn Bửu

26/9/1987

Lâm  

nghiệp

14/11/2017

Chi cục Kiểm lâm

18

Trương Văn Nam

25/3/1978

Lâm 

nghiệp

14/11/2017

Chi cục Kiểm lâm

19

Nguyễn Minh Cương

25/6/1978

Lâm 

nghiệp

14/11/2017

Chi cục Kiểm lâm

20

Lê Thị Mỹ Nhung

18/01/1983

Thủy sản

14/11/2017

Sở Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn

Đã nghỉ 

việc

21

Nguyễn Thị Thùy 

Liên

29/4/1990

Kinh tế

03/9/2020

Sở Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn

22

Phạm Thị Chiên

27/5/1984

Thú y

03/9/2020

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

23

Trịnh Văn Cương

16/02/1980

Trồng trọt

03/9/2020

Sở Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn

24

Đào Phi Long

12/4/1979

Lâm 

nghiệp

03/9/2020

Chi cục Kiểm lâm

25

Bùi Quốc Hà

30/5/1982

Lâm 

nghiệp

03/9/2020

Chi cục Kiểm lâm

26

Nguyễn Trọng Hiếu

12/01/1987

Lâm 

nghiệp

03/9/2020

Chi cục Kiểm lâm

27

Đào Duy Tuấn

16/12/1976

Lâm 

nghiệp

03/9/2020

Chi cục Kiểm lâm

28

Nguyễn Trường Lâm

02/8/1981

Lâm 

nghiệp

03/9/2020

Chi cục Kiểm lâm

29

Nguyễn Anh Tuấn

14/6/1990

Lâm 

nghiệp

03/9/2020

Chi cục Kiểm lâm

30

Trần Cao Linh

14/7/1980

Lâm 

nghiệp

03/9/2020

Chi cục Kiểm lâm

31

Nguyễn Minh Huân

05/01/1979

Lâm 

nghiệp

03/9/2020

Chi cục Kiểm lâm

32

Nguyễn Thành Huy

01/01/1986

Lâm 

nghiệp

03/9/2020

Chi cục Kiểm lâm

33

Nguyễn Hùng

30/8/1983

Lâm 

nghiệp

03/9/2020

Chi cục Kiểm lâm

34

Nguyễn Văn Quyến

11/6/1987

Lâm 

nghiệp

03/9/2020

Chi cục Kiểm lâm

35

Hoàng Văn Tình

09/3/1986

Lâm 

nghiệp

03/9/2020

Chi cục Kiểm lâm

36

Hoàng Anh Tuấn

13/4/1980

Lâm 

nghiệp

03/9/2020

Chi cục Kiểm lâm

37

Ngô Văn Tân

05/01/1985

Lâm 

nghiệp

03/9/2020

Chi cục Kiểm lâm

38

Nguyễn Mạnh Trường

08/8/1990

Lâm 

nghiệp

03/9/2020

Chi cục Kiểm lâm

39

Đặng Việt Hùng

19/01/1977

Lâm 

nghiệp

03/9/2020

Chi cục Kiểm lâm

40

Nguyễn Thị Thùy 

Dung

28/6/1981

Thú y

29/12/2020

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp  TP.Pleiku

41

Lê Thị Mỹ Dung

04/11/1978

Trồng trọt

29/12/2020

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp  TP.Pleiku

42

Phạm Anh Tuấn

23/10/1982

Trồng trọt

29/12/2020

Phòng Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn huyện Đak Pơ

43

Trần Thị Minh Trưng

01/01/1982

Thú y

29/12/2020

Phòng Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn huyện Đak Pơ

44

Thủy Ngọc Tuấn

14/9/1985

Trồng trọt

29/12/2020

Phòng Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn huyện Chư Pưh

46

Võ Văn Hưng

04/4/1965

Trồng trọt

29/12/2020

Phòng Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn huyện Kông Chro

Chuyển 

công tác 

khác

47

Nguyễn Bá Tỵ

02/4/1967

Thú y

29/12/2020

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp  huyện Kông Chro

48

Nguyễn Như Khoa

10/02/1987

Trồng trọt

29/12/2020

Phòng Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn huyện Mang Yang

Chuyển 

công tác 

khác

49

Nguyễn Văn Tỳ

20/10/1989

Thú y

29/12/2020

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp  huyện Mang Yang

50

Đinh Xuân Duyên

28/02/1962

Thú y

29/12/2020

Phòng Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn huyện Krông Pa

Đã nghỉ 

hưu

51

Ksor Yươn

12/02/1985

Trồng trọt

29/12/2020

Chi Cục Phát triển nông thôn

52

Lê Quang Nhân Trí

13/10/1987

Trồng trọt

29/12/2020

Phòng Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn huyện Chư Prông

53

Rmah Binh

22/5/1989

Thú y

29/12/2020

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp  huyện Chư Prông

54

Kpă Grôk

13/12/1980

Trồng trọt

29/12/2020

Phòng Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn huyện Phú Thiện

55

Nguyễn Thị Thu Hiệp

27/6/1989

Thú y

29/12/2020

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp  huyện Phú Thiện

56

Nguyễn Văn Hợp

20/8/1970

Trồng trọt

29/12/2020

Phòng Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn huyện Chư Sê

57

Trương Thị Tường Vy

28/4/1989

Thú y

29/12/2020

Phòng Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn huyện Chư Sê

58

Lê Tấn Hùng

18/8/1975

Trồng trọt

29/12/2020

Phòng Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn huyện Đak Đoa

59

Nguyễn Thị Nở

20/11/1985

Thú y

29/12/2020

Phòng Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn huyện Đak Đoa

60

Lê Văn Tới

20/01/1989

Trồng trọt

29/12/2020

Phòng Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn huyện Ia Pa

61

Phạm Thị Thu Hằng

18/3/1976

Thú y

29/12/2020

Phòng Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn huyện Ia Grai

62

Đinh Thị Thanh Bình

12/3/1987

Trồng trọt

29/12/2020

Phòng Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn huyện Kbang

63

Trần Quang Hiệu

15/10/1982

Trồng trọt

10/8/2021

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp  thị xã An Khê

64

Đỗ Thành Tân

07/6/1984

Thú y

10/8/2021

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp  thị xã An Khê

65

Rah Lan Trực

06/8/1990

Thú y

10/8/2021

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp  huyện Ia Pa

66

Vũ Hồng Anh

05/9/1977

Trồng trọt

10/8/2021

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp  huyện Đức Cơ

67

Rơ Châm Phiép

24/12/1989

Thú y

10/8/2021

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp  huyện Đức Cơ

68

Trương Thị Thiên Lý

27/12/1982

Thú y

10/8/2021

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp  huyện Đak Pơ

69

Nguyễn Thị Thủy

16/3/1989

Trồng trọt

10/8/2021

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp  huyện Đak Pơ

70

Võ Xuân Thịnh

10/01/1989

Trồng trọt

10/8/2021

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp  huyện Ia Grai

71

Lê Hữu Quang

21/01/1980

Trồng trọt

10/8/2021

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp  huyện Ia Grai

72

Bùi Thị Hà

12/10/1987

Trồng trọt

10/8/2021

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp  huyện Chư Păh

73

Phùng Thị Thảo

10/10

/1982

Chăn nuôi  thú y

10/8/2021

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp  huyện Chư Păh

74

Phan Đình Hân

20/5/1984

Chăn nuôi  thú y

10/8/2021

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp  huyện Kbang

75

Đào Huy Lộc

20/4/1978

Trồng trọt

10/8/2021

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp  thị xã Ayun Pa

76

Phạm Thị Hồng Hoa

20/5/1983

Thú y

10/8/2021

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp  thị xã Ayun Pa

VIII. Lĩnh vực Giao thông vận tải

1

Đỗ Lê Sơn

27/9/1976

13

Xây dựng  cầu đường

09/11/2022

Sở Giao thông vận tải

2

Hoàng Nguyên Lưu

26/02/1984

Xây dựng  cầu đường

09/11/2022

Sở Giao thông vận tải

3

Dương Phú Thịnh

16/10/1978

Kỹ thuật 

xây dựng 

công trình  giao thông

09/11/2022

Sở Giao thông vận tải

4

Kpă Hoàng Như Ý

27/7/1983

Kỹ thuật 

xây dựng 

công trình  giao thông

09/11/2022

Sở Giao thông vận tải

5

Lê Minh Thịnh

03/8/1983

Kỹ thuật 

xây dựng 

công trình  giao thông

09/11/2022

Sở Giao thông vận tải

6

Lê Minh Trí

02/9/1988

Cơ khí

09/11/2022

Sở Giao thông vận tải

7

Trần Thái Kiên

17/02/1987

Cơ khí

09/11/2022

Sở Giao thông vận tải

8

Nguyễn Trung Sơn

09/02/1978

Cơ khí

09/11/2022

Sở Giao thông vận tải

9

Võ Ngọc Hải

15/10/1989

Kỹ thuật 

xây dựng 

công trình  giao thông

09/11/2022

Sở Giao thông vận tải

10

Hà Anh Thái

12/5/1971

Xây dựng  cầu đường

09/4/2010

Sở Giao thông vận tải

11

Tăng Xuân Kiên

10/8/1965

Cơ khí sửa  chữa ô tô

09/4/2010

Sở Giao thông vận tải

12

Lê Ngọc Hữu

25/9/1970

Động lực 

học

09/4/2010

Sở Giao thông vận tải

13

Đặng Hoàng Bảo

07/12/1976

Cơ khí 

chuyên 

dùng

09/4/2010

Sở Giao thông vận tải

IX. Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1

Nguyễn Quang Tuệ

09/02/1967

3

Văn hóa

24/3/2005

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2

Nguyễn Công Phương

05/5/1965

Thể dục –

Thể Thao

10/01/2011

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

3

Phan Thị Ngọc Diệp

08/3/1976

Du lịch

10/01/2011

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

X. Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư

1

Lê Tiến Anh

18/7/1971

4

Kế hoạch - Đầu tư

17/8/2011

Trung tâm xúc tiến đầu tư –Sở  Kế hoạch và Đầu tư

2

Lê Thị Loan

12/7/1960

Kế hoạch - Đầu tư

17/8/2011

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Đã nghỉ 

hưu

3

Phạm Tấn Nghĩa

02/7/1974

Kế hoạch - Đầu tư

17/8/2011

Sở Kế hoạch và Đầu tư

4

Lê Thiện Lộc

01/4/1977

Kế hoạch - Đầu tư

17/8/2011

Sở Kế hoạch và Đầu tư

XI. Lĩnh vực giám định: Kỹ thuật hình sự

1

Võ Đình Tài

16/8/1983

19

Đường vân

26/9/2014

Công an tỉnh

2

Nguyễn Minh Tâm

01/12/1983

Hóa học; 

Cháy nổ

18/8/2016;  28/06/2017

Công an tỉnh

3

Nguyễn Thành Long

16/6/1988

Dấu vết 

đường vân

10/8/2015

Công an tỉnh

4

Nguyễn Trọng Dũng

08/8/1988

Súng, đạn;  Cơ học

10/08/2015;  12/12/2018

Công an tỉnh

5

Bùi Sĩ Thà

24/4/1982

Hóa học

10/8/2015

Công an tỉnh

6

Giang Như Ba

13/6/1986

Pháp y; 

sinh học

25/4/2016;  18/8/2016

Công an tỉnh

7

Phạm Xuân Phượng

14/9/1985

Tài liệu

27/6/2018

Công an tỉnh

8

Nguyễn Tiến Huy

19/12/1990

Tài liệu

27/6/2018

Công an tỉnh

9

Nguyễn Đức Trọng

11/10/1990

Pháp y

04/01/2018

Công an tỉnh

10

Trần Văn Độ

20/10/1968

Tài liệu

18/8/2016

Công an tỉnh

11

Hồ Đình Công

21/02/1974

Hóa học

18/8/2016

Công an tỉnh

12

Lê Tiến Long

16/5/1978

Đường vân

11/02/2010

Công an tỉnh

13

Nguyễn Đức Huy

30/5/1981

Cơ học; 

Kỹ thuật

05/09/2012; 27/10/2020

Công an tỉnh

14

Nguyễn Văn Thư

10/8/1981

Tài liệu

05/9/2012

Công an tỉnh

15

Lê Thị Minh Tâm

30/5/1981

Tài liệu

05/9/2012

Công an tỉnh

16

Trần Minh Duy

03/8/1989

Sinh học

12/12/2018

Công an tỉnh

17

Nguyễn Quang Đạo

26/4/1989

Tài liệu

27/10/2020

Công an tỉnh

18

Lương Văn Tín

03/8/1989

Pháp y

15/6/2022

Công an tỉnh

19

Nguyễn Văn Quỳnh

22/7/1983

Đường 

vân; Cơ 

học

19/02/2014; 27/10/2020

Công an tỉnh

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH GIA LAI

________________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________________

PHỤ LỤC 4

DANH SÁCH NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI 

(Kèm theo Quyết định số: 664/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

STT

Họ và tên

Ngày, 

tháng, năm  sinh

Số 

lượng 

(GĐV)

Lĩnh vực 

chuyên môn

Ngày, 

tháng, năm  công nhận  người 

giám định  tư pháp 

theio vụ 

việc

Chức vụ/ Đơn vị công tác

Ghi chú

Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội

1

Trần Ngọc Tuấn

26/10/1972

03

Quản lý thu  BHXH, 

BHYT, 

BHTN

31/3/2021

Phó Giám đốc - Bảo hiểm xã hội  tỉnh Gia Lai

2

Lê Tiến Mạnh

20/11/1966

Giải quyết 

chế độ 

BHXH

31/3/2021

Trưởng phòng Truyền thông - Bảo hiểm xã hội tỉnh Gia Lai

3

Đỗ Thị Bích Hợp

12/12/1971

Giám định 

BHYT

31/3/2021

Phó trưởng Phòng Giám định  BHYT - Bảo hiểm xã hội tỉnh  Gia Lai

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi