Quyết định 206/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 206/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 206/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đặng Thị Ngọc Thịnh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/01/2019 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 206/QĐ-CTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH NƯỚC Số: 206/QĐ-CTN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
-----------
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 03/TTr-CP ngày 11/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 42 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 206/QĐ-CTN ngày 31 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch nước)
1. | Trịnh Nguyễn Thanh Lễ, sinh ngày 17/9/1988 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Hiện trú tại: 215 Hanppuri- 1gil, Uieong-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Quý, xã Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
2. | Đinh Thị Minh Châu, sinh ngày 05/5/2003 tại Hà Nội Hiện trú tại: 3793, Yehyang-ro, Naju-si, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cự Khê, huyện Thanh Oai, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
3. | Mạc Phương Quỳnh, sinh ngày 31/5/2010 tại Hải Dương Hiện trú tại: 75-2, Seochon-ro, Heungdeok-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Phú An, xã Cao An, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
4. | Lâm Văn Biên, sinh ngày 10/11/2004 tại Cà Mau Hiện trú tại: 66 Geumsa-ro, Geumjeong-gu, Busan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 10, xã Khánh An, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau | Giới tính: Nam |
5. | Nguyễn Thị Kiều Oanh, sinh ngày 23/3/2000 tại Bình Phước Hiện trú tại: 13 Cheongjung-ro 40beon-gil, Bupyeong-gu, Incheon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Tiến, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước | Giới tính: Nữ |
6. | Đồng Gia Băng, sinh ngày 04/01/2016 tại Đồng Nai Hiện trú tại: 1991 Gimpo-daero, Tongjin-eup, Gimpo-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6, xã Vị Đông, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
7. | Nguyễn Hữu Nghị, sinh ngày 25/8/2002 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 34-3 Eomgungjung-ro, Sasang-gu, Busan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Lợi 1, xã Trung An, huyện Thốt Nốt, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nam |
8. | Phan Thị Mi Lan, sinh ngày 27/5/2013 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 19, Nangok-ro 38-gil, Gwanak-gu, Seoul | Giới tính: Nữ |
9. | Nguyễn Gia Khánh, sinh ngày 18/5/2007 tại Thái Nguyên Hiện trú tại: 197 Dangha-dong, Paju-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Phan Đình Phùng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nam |
10. | Trần Thị Minh Linh, sinh ngày 13/5/2011 tại Hà Giang Hiện trú tại: #472 Dupo-ri, Papyeong-myeon, Paju-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Vinh Quang, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang | Giới tính: Nữ |
11. | Trần Thị Ngà, sinh ngày 24/5/1986 tại Hải Dương Hiện trú tại: 19 Gosu 1-ro, Anseong-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thái Thịnh, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
12. | Đoàn Anh Đào, sinh ngày 04/10/2002 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 21, Sinbaek-ro 14-gil, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Thốt Nốt, huyện Thốt Nốt, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
13. | Bùi Thị Hà, sinh ngày 30/5/1990 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: #590-1 Asanman-ro, Seonjang-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân An, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
14. | Phạm Vũ Gia Linh, sinh ngày 22/5/2011 tại Hải Dương Hiện trú tại: 2-7 Pochung-ro 123beon-gil, Nam-gu, Gwangju Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Tế Bằng, xã Ngọc Liên, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
15. | Trần Thị Kim Lý, sinh ngày 09/9/1999 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 1864, Gimhae-daero, Gimhae-si, Gyeóngangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thới Đông, huyện Ô Môn, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
16. | Vũ Bích Ngọc, sinh ngày 14/8/2002 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 14-13, Myeongseo-ro 69beon-gil, Uichang-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đốc Hậu, xã Toàn Thắng, huyện Tiên Lãng, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
17. | Nguyễn Thị Ngọc Tuyết, sinh ngày 07/01/1985 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 120 Dang-dong, Gunpo-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Thới, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
18. | Nguyễn Thị Thảo, sinh ngày 15/5/1984 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 56 Jeungga-ro 24na-gil, Seodaemun-gu, Seoul Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Du, xã Tam Hưng, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
19. | Lê Hoài Linh, sinh ngày 20/01/2008 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 119 Gwanghyewon-ri, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 1, xã Nam Hòa, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nam |
20. | Nguyễn Thu Trang, sinh ngày 03/01/2008 tại Bắc Giang Hiện trú tại: 705 Cheongjuyeok-ro, Oksan-myeon, Heungdeok-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đông Hưng, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
21. | Đào Cẩm Tú, sinh ngày 25/11/2005 tại Đồng Nai Hiện trú tại: 58 Hwadong-ri, Dunnae-myeon, Hoengseong-gu, Gangwon-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Núi Đỏ, xã Bàu Sen, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
22. | Vũ Thị Xuân, sinh ngày 01/10/1985 tại Thái Bình Hiện trú tại: 236 Sinseong-gil, Toseong-myeon, Goseong-gum, Gangwon-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bình Minh, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
23. | Trịnh Thị Huế, sinh ngày 17/8/1987 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 43-1 Guambuk 2-gil, Masanhoewon-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hợp Đức, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
24. | Lê Thị Quỳnh Anh, sinh ngày 07/11/2002 tại Hải Dương Hiện trú tại: #6, Shinheung maeul 3-gil, Shiheung-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 1, phường Thạch Khôi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
25. | Ôn Lê Gia Hân, sinh ngày 29/9/2010 tại Trà Vinh Hiện trú tại: 30, Jukha-ro, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 1, phường 8, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh | Giới tính: Nữ |
26. | Phạm Tiến Trường, sinh ngày 06/9/2002 tại Thái Bình Hiện trú tại: #527, Gongdan-ro, Jinryang-eup, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đông Mỹ, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nam |
27. | Nguyễn Thị Phúc, sinh ngày 28/7/1988 tại Long An Hiện trú tại: 315 Pyeongcheon-ro, Bupyeong-gu, Incheon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Mỹ Quý, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An | Giới tính: Nữ |
28. | Nguyễn Thị Thu Hà, sinh ngày 11/4/1988 tại Kiên Giang Hiện trú tại: 61-7, Buuyuljeon-gil, Seo-myeon, Gyeongju-si, Gyeongsangbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
29. | Nguyễn Thị Thu Vân, sinh ngày 23/7/1990 tại Hải Dương Hiện trú tại: 30 Donggajemi 2-gil, Deokjin-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thượng Vũ, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
30. | Hoàng Ngọc Hà, sinh ngày 20/02/1987 tại Lạng Sơn Hiện trú tại: 951, Songhyeon-ri, Mangun-myeon, Muan-gun, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Suối Soong 1, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
31. | Đào Thị Liên, sinh ngày 16/5/1991 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 93, Weoljeon-ri, Bukhu-myeon, Andong-si, Gyeongsangbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thuận Thiên, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
32. | Lê Huỳnh Anh Tú, sinh ngày 15/6/1997 tại Bình Dương Hiện trú tại: 79, Samsung-ro, Gunpo-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh An, xã Trung An, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
33. | Lê Quốc Anh, sinh ngày 01/8/2017 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 25, 146, Oksan-ro, Bucheon-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nam |
34. | Nguyễn Hương Lan, sinh ngày 17/01/2001 tại Thái Bình Hiện trú tại: #396 Yongjeon-ro, Yongseong, Gyengsan-si, Gyeongsangbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trung An, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
35. | Nguyễn Thị Hồng Ngọc, sinh ngày 30/12/2016 tại Tây Ninh Hiện trú tại: 36, Inchon-ro 12-gil, Seongbuk-gu, Seoul Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 4, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
36. | Bùi Thị Linh, sinh ngày 19/01/2008 tại Hải Dương Hiện trú tại: 36, Wideok-ro 527beon-gil, Jangam-myeon, Buyeon-gun, Chungcheongnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thượng Quận, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
37. | Đoàn Thị Kim Cúc, sinh ngày 01/01/1988 tại Cần Thơ Hiện trú tại: #560, Hwalcheon-ri, Dooseo-myeon, Ulju-gun, Ulsan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vĩnh Trinh, huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
38. | Hoàng Nguyễn Thu Hường, sinh ngày 06/10/2004 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 3, Daejeongwondo-gil, Nowha-eup, Wando-gun, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đa Phúc, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
39. | Đặng Thị Thúy Phượng, sinh ngày 07/11/1993 tại Đồng Nai Hiện trú tại: 49, Yeonwon-ro, Giheung-gu, Yeong-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Tân, xã Phú Cường, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
40. | Nguyễn Hoàng Anh, sinh ngày 10/01/2018 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 136, Yongchon-ri, Hoiin-myeon Boeun-gun, Chungcheongbuk-do | Giới tính: Nam |
41. | Lê Thị Hoàn, sinh ngày 17/10/1976 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 799, Daeyang-dong, Mokpo-si, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
42. | Nguyễn Thành Phúc, sinh ngày 17/8/2006 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 55, Saeppul-gil, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Tây 2, xã Vĩnh Phong, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang. | Giới tính: Nam |