Quyết định 190/QĐ-BTP 2023 công nhận báo cáo viên pháp luật trung ương
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 190/QĐ-BTP
Cơ quan ban hành: | Bộ Tư pháp | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 190/QĐ-BTP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Thành Long |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 21/02/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Công nhận 82 báo cáo viên pháp luật trung ương
Ngày 21/02/2023, Bộ Tư Pháp đã ban hành Quyết định 190/QĐ-BTP về việc công nhận báo cáo viên pháp luật trung ương.
Theo đó, Bộ Tư pháp công nhận báo cáo viên pháp luật trung ương đối với 82 ông, bà. Cụ thể như sau:
Thứ nhất, Bộ Xây dựng có 15 báo cáo viên pháp luật trung ương được công nhận là: Lưu Đức Minh – Phó Giám đốc Học viện cán bộ quản lý xây dựng và đô thị; Nguyễn Trung Kiên – Viện trưởng Viện quản lý phát triển đô thị, Học viện cán bộ quản lý xây dựng và đô thị; Vũ Thị Hồng Dung – Giảng viên Khoa Quản lý nhà và thị trường bất động sản, Học viên cán bộ quản lý xây dựng và đô thị;…
Thứ hai, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội có 67 báo cáo viên pháp luật trung ương được công nhận là: Hà Tất Thắng – Cục trưởng Cục An toàn lao động; Bùi Đức Nhưỡng – Phó Cục trưởng Cục An toàn lao động; Nguyễn Thị Hà – Chuyên viên Vụ Bảo hiểm xã hội; Phí Mạnh Thắng – Vụ trưởng Vụ Pháp chế - Thanh tra, Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp;…
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 190/QĐ-BTP tại đây
tải Quyết định 190/QĐ-BTP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TƯ PHÁP
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công nhận báo cáo viên pháp luật trung ương
_________________________
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận báo cáo viên pháp luật trung ương đối với 82 ông, bà (có tên trong Danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Tư pháp; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Xây dựng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và các ông, bà có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG
Lê Thành Long |
BỘ TƯ PHÁP
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH CÔNG NHẬN BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 190 /QĐ-BTP ngày 21 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
____________________________
Stt | Họ và tên | Chức vụ, chức danh và cơ quan, tổ chức, | Trình độ | Lĩnh vực chuyên môn dự kiến |
I. | BỘ XÂY DỰNG | |||
1. | Lưu Đức Minh | Phó Giám đốc Học viện cán bộ quản lý xây dựng và đô thị | Tiến sỹ | Pháp luật về quy hoạch kiến trúc |
2. | Nguyễn Trung Kiên | Viện trưởng Viện quản lý phát triển đô thị, Học viện cán bộ quản lý xây dựng và đô thị | Thạc sỹ | Pháp luật về quản lý đô thị |
3. | Vũ Thị Hồng Dung | Giảng viên Khoa Quản lý nhà và thị trường bất động sản, Học viện cán bộ quản lý xây dựng và đô thị | Thạc sỹ | Pháp luật về quản lý đất đai, |
4. | Lê Ngọc Lan | Giảng viên Khoa quản lý xây dựng, Học viện cán bộ quản lý xây dựng và đô thị | Thạc sỹ | Pháp luật về quản lý xây dựng |
5. | Tạ Ngọc Bình | Trưởng phòng Phòng Nghiên cứu kinh tế đầu tư xây dựng, Viện Kinh tế xây dựng | Tiến sĩ | Pháp luật về đầu tư xây dựng |
6. | Lê Hồng Vân | Phó Giám đốc Viện Nhà ở, Viện Kinh tế xây dựng | Thạc sỹ | Pháp luật về đầu tư xây dựng |
7. | Thân Văn Hoàng | Phó Trưởng phòng Định mức, Viện Kinh tế xây dựng | Thạc sỹ | Pháp luật về đầu tư xây dựng |
8. | Nguyễn Cao Viên | Giám đốc Trung tâm Thông tin, Hợp tác quốc tế và Tư vấn phát triển đô thị, Cục Phát triển đô thị | Thạc sỹ | Pháp luật về phát triển đô thị |
9. | Nguyễn Thị Yến Ninh | Phó Trưởng phòng Tổ chức hành chính, Viện Kiến trúc quốc gia | Cử nhân | Pháp luật về tổ chức cán bộ |
10. | Nguyễn Hoàng Dũng | Chuyên viên chính Vụ Tổ chức cán bộ | Thạc sỹ | Pháp luật về tổ chức bộ máy |
11. | Đặng Thế Hiến | Phó Chánh Văn phòng, Cục Kinh tế xây dựng | Tiến sĩ | Pháp luật về kinh tế xây dựng, |
12. | Đặng Anh Tuấn | Chuyên viên Phòng Định mức và Đơn giá, Cục Kinh tế xây dựng | Thạc sỹ | Pháp luật về kinh tế xây dựng, |
13. | Phạm Duy Khánh | Phó Trưởng phòng Phòng, chống tham nhũng, Thanh tra Bộ Xây dựng | Thạc sỹ | Pháp luật về thanh tra xây dựng |
14. | Trần Văn Sơn | Thanh tra viên chính, Phòng Phòng, chống tham nhũng, Thanh tra Bộ Xây dựng | Thạc sỹ | Pháp luật về thanh tra xây dựng |
15. | Vũ Văn Tuấn | Thanh tra viên, Phòng Phòng, chống tham nhũng, Thanh tra Bộ Xây dựng | Kỹ sư | Pháp luật về thanh tra xây dựng |
II | BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||
16. | Hà Tất Thắng | Cục trưởng Cục An toàn lao động | Tiến sỹ | Pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động |
17. | Bùi Đức Nhưỡng | Phó Cục trưởng Cục An toàn lao động | Thạc sỹ | Pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động |
18. | Chu Thị Hạnh | Phó Cục trưởng Cục An toàn lao động | Thạc sỹ | Pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động |
19. | Nguyễn Vân Yên | Trưởng phòng, Cục An toàn lao động | Thạc sỹ | Pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động, |
20. | Nguyễn Khánh Long | Trưởng phòng, Cục An toàn lao động | Thạc sỹ | Pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động |
21. | Vũ Tiến Thành | Trưởng phòng, Cục An toàn lao động | Thạc sỹ | Pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động |
22. | Nguyễn Thanh Hưng | Giám đốc trung tâm, Cục An toàn lao động | Thạc sỹ | Pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động |
23. | Bùi Doãn Trung | Phó Trưởng phòng, Cục An toàn lao động | Thạc sỹ | Pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động |
24. | Phạm Hoàng Minh | Phó Trưởng phòng, Cục An toàn lao động | Thạc sỹ | Pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động |
25. | Nguyễn Ngọc Toản | Phó Cục trưởng Cục Bảo trợ xã hội | Tiến sỹ | Pháp luật về bảo trợ xã hội, |
26. | Nguyễn Xuân Long | Phó Cục trưởng Cục Người có công | Thạc sỹ | Pháp luật về ưu đãi |
27. | Nguyễn Thị Hà | Chuyên viên Vụ Bảo hiểm xã hội | Thạc sỹ | Pháp luật về Bảo hiểm xã hội |
28. | Vũ Hải Nam | Chuyên viên Vụ Bảo hiểm xã hội | Thạc sỹ | Pháp luật về Bảo hiểm xã hội |
29. | Trình Thị Nguyệt Ánh | Chuyên viên Vụ Bảo hiểm xã hội | Cử nhân | Pháp luật về Bảo hiểm xã hội |
30. | Trần Thanh Nam | Chuyên viên Vụ Bảo hiểm xã hội | Thạc sỹ | Pháp luật về Bảo hiểm xã hội |
31. | Hà Thanh Tùng | Chuyên viên Vụ Bảo hiểm xã hội | Cử nhân | Pháp luật về Bảo hiểm xã hội |
32. | Phí Mạnh Thắng | Vụ trưởng Vụ Pháp chế - Thanh tra, Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Thạc sỹ | Pháp luật về giáo dục nghề nghiệp |
33. | Phạm Văn Kỷ | Phó Vụ trưởng Vụ Pháp chế - Thanh tra, Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Thạc sỹ | Pháp luật về thanh tra chuyên ngành trong |
34. | Trần Nguyên Tú | Chuyên viên chính Vụ Pháp chế - Thanh tra, Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Cử nhân | Pháp luật về giáo dục nghề nghiệp |
35. | Mai Phương Bằng | Chuyên viên chính Vụ Pháp chế - Thanh tra, Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Thạc sỹ | Pháp luật về giáo dục nghề nghiệp |
36. | Cao Văn Thành | Phó Cục trưởng Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội | Thạc sỹ | Pháp luật về phòng, chống tệ nạn xã hội |
37. | Đỗ Vân Hương | Phó Trưởng phòng, Cục Quản lý lao động ngoài nước | Thạc sĩ | Lĩnh vực đưa người lao động Việt Nam |
38. | Cấn Thị Thanh Phương | Chuyên viên Cục Việc làm | Cử nhân | Pháp luật về việc làm |
39. | Bùi Nhật Minh | Chuyên viên Cục Việc làm | Cử nhân | Pháp luật về việc làm |
40. | Lại Thị Thùy An | Chuyên viên Cục Việc làm | Cử nhân | Pháp luật về việc làm |
41. | Nguyễn Huy Hưng | Cục trưởng Cục Quan hệ lao động và Tiền lương | Thạc sỹ | Pháp luật về lao động, chính sách |
42. | Nguyễn Xuân Tường | Phó Cục trưởng Cục Quan hệ lao động và Tiền lương | Thạc sỹ | Pháp luật về lao động, chính sách |
43. | Nguyễn Thùy Linh | Chánh Văn phòng, Cục Quan hệ lao động và Tiền lương | Thạc sỹ | Pháp luật về quan hệ lao động |
44. | Nguyễn Thu Hằng | Chuyên viên chính Cục Quan hệ lao động và Tiền lương | Thạc sỹ | Pháp luật về quan hệ lao động |
45. | Đào Thị Huyền | Trưởng phòng, Cục Quan hệ lao động và Tiền lương | Thạc sỹ | Pháp luật về lao động |
46. | Bùi Ngọc Mạnh | Trưởng phòng, Cục Quan hệ lao động và Tiền lương | Thạc sỹ | Pháp luật về quan hệ lao động |
47. | Phạm Thị Minh Nguyệt | Chuyên viên chính Cục Quan hệ lao động và Tiền lương | Cử nhân | Pháp luật về quan hệ lao động |
48. | Nguyễn Phương Trang | Chuyên viên Cục Quan hệ lao động và Tiền lương | Thạc sỹ | Pháp luật về quan hệ lao động |
49. | Bùi Thị Hoàn | Chuyên viên Cục Quan hệ lao động và Tiền lương | Thạc sỹ | Pháp luật về lao động, quan hệ lao động |
50. | Lê Khánh Lương | Vụ trưởng Vụ Bình đẳng giới | Thạc sỹ | Pháp luật về bình đẳng giới |
51. | Nghiêm Xuân Nam | Phó Vụ trưởng Vụ Bình đẳng giới | Thạc sỹ | Pháp luật về bình đẳng giới |
52. | Ngô Diệu Linh | Phó Vụ trưởng Vụ Bình đẳng giới | Thạc sỹ | Pháp luật về bình đẳng giới |
53. | Đoàn Thị Kim Thủy | Chuyên viên chính Vụ Bình đẳng giới | Thạc sỹ | Pháp luật về bình đẳng giới |
54. | Trịnh Thị Hoàng Anh | Chuyên viên chính Vụ Bình đẳng giới | Thạc sỹ | Pháp luật về bình đẳng giới |
55. | Trương Ngọc Anh | Chuyên viên chính Vụ Bình đẳng giới | Thạc sỹ | Pháp luật về bình đẳng giới |
56. | Nguyễn Thị Mận | Chuyên viên Vụ Bình đẳng giới | Thạc sỹ | Pháp luật về bình đẳng giới |
57. | Nguyễn Việt Hải | Chuyên viên Vụ Bình đẳng giới | Thạc sỹ | Pháp luật về bình đẳng giới |
58. | Nguyễn Hoành Nghĩa | Chuyên viên Vụ Bình đẳng giới | Thạc sỹ | Pháp luật về bình đẳng giới |
59. | Đàm Khắc Hoàn | Chuyên viên Vụ Bình đẳng giới | Thạc sỹ | Pháp luật về bình đẳng giới |
60. | Nguyễn Thị Vân Anh | Chuyên viên Vụ Bình đẳng giới | Thạc sỹ | Pháp luật về bình đẳng giới |
61. | Nguyễn Anh Tuấn | Trưởng phòng, Thanh tra Bộ | Thạc sỹ | Pháp luật về bảo hiểm xã hội, |
62. | Lê Đăng Thu | Trưởng phòng, Thanh tra Bộ | Thạc sỹ | Pháp luật về ưu đãi người có công |
63. | Nguyễn Mạnh Dũng | Trưởng phòng, Thanh tra Bộ | Thạc sỹ | Pháp luật về lao động |
64. | Lê Thị Thảo | Phó Trưởng phòng, Thanh tra Bộ | Thạc sỹ | Pháp luật về trẻ em và xã hội |
65. | Đặng Hoa Nam | Cục trưởng Cục Trẻ em | Cử nhân | Pháp luật về trẻ em |
66. | Vũ Thị Kim Hoa | Phó Cục trưởng Cục Trẻ em | Tiến sỹ | Pháp luật về trẻ em |
67. | Nguyễn Thị Nga | Phó Cục trưởng Cục Trẻ em | Thạc sỹ | Pháp luật về trẻ em |
68. | Vũ Trùng Dương | Chánh Văn phòng, Cục Trẻ em | Cử nhân | Pháp luật về trẻ em |
69. | Nguyễn Thị Kim Hoa | Trưởng phòng, Cục Trẻ em | Thạc sỹ | Pháp luật về trẻ em |
70. | Châu Thị Minh Anh | Trưởng phòng, Cục Trẻ em | Cử nhân | Pháp luật về trẻ em |
71. | Đỗ Anh Tuấn | Phó Chánh Văn phòng, Cục Trẻ em | Cử nhân | Pháp luật về trẻ em |
72. | Lưu Tiến Dũng | Phó Giám đốc Trung tâm thông tin | Thạc sỹ | Pháp luật về lao động, xã hội |
73. | Đỗ Quang Minh | Phó Trưởng phòng, Cục Việc làm | Cử nhân | Pháp luật về việc làm |
74. | Nguyễn Văn Bình | Vụ trưởng Vụ Pháp chế | Tiến sĩ | Pháp luật về lao động, người có công và xã hội |
75. | Nguyễn Thị Vân | Chuyên viên chính Vụ Pháp chế | Thạc sỹ | Pháp luật về lao động, người có công và xã hội |
76. | Nguyễn Thị Nhuần | Chuyên viên Vụ Pháp chế | Thạc sỹ | Pháp luật về lao động, người có công và xã hội |
77. | Nguyễn Thị Nhàn | Chuyên viên Vụ Pháp chế | Thạc sỹ | Pháp luật về lao động, người có công và xã hội |
78. | Bùi Thị Hảo | Chuyên viên chính Vụ Pháp chế | Thạc sỹ | Pháp luật về lao động, người có công và xã hội |
79. | Đặng Thị Giao | Chuyên viên chính Vụ Pháp chế | Thạc sỹ | Pháp luật về lao động, người có công và xã hội |
80. | Nguyễn Thanh Mai | Chuyên viên chính Vụ Pháp chế | Thạc sỹ | Pháp luật về lao động, người có công và xã hội |
81. | Nguyễn Thị Hải Yến | Chuyên viên chính Vụ Pháp chế | Thạc sỹ | Pháp luật về lao động, người có công và xã hội |
82. | Phạm Trung Hiếu | Chuyên viên Vụ Pháp chế | Cử nhân | Pháp luật về lao động, người có công và xã hội |