Quyết định 1856/QĐ-CTN 2021 thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân đang cư trú tại Nhật Bản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1856/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1856/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 22/10/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1856/QĐ-CTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1856/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
___________________________
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 347/TTr-CP ngày 27/9/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 125 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN
ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1856/QĐ-CTN ngày 22 tháng 10 năm 2021
của Chủ tịch nước)
_____________________________________
1. | Bùi Văn Tới, sinh ngày 10/6/1984 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Thắng, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định Hiện trú tại: Yamanashiken, Hokutoshi, Sutamacho, Wakamiko 90-1 Mirapro Hokutoryo 101 Hộ chiếu số: B4931257 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/02/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tảo Dương Văn, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam
|
2. | Ngô Thanh Xuân, sinh ngày 02/10/1988 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tảo Dương Văn, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 170 cấp ngày 13/8/2019 Hiện trú tại: Yamanashiken, Hokutoshi, Sutamacho, Wakamiko 90-1 Mirapro Hokutoryo 101 Hộ chiếu số: B9686007 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/10/2014 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tảo Dương Văn, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ
|
3. | Bùi Nhật Nam, sinh ngày 18/02/2018 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Yamanashiken, Hokutoshi, Sutamacho, Wakamiko 90-1 Mirapro Hokutoryo 101 Hộ chiếu số: N1942002 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 06/3/2018 | Giới tính: Nam
|
4. | Nguyễn Trung Quân, sinh ngày 15/3/1988 tại Bình Thuận Hiện trú tại: Aichiken, Chiryushi, Shintomi 2-22 Sancherry Kitamura 201 Hộ chiếu số: B4670350 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/10/2010 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 59/13/10 đường 8, khu phố 5, phường Trường Thọ, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam
|
5. | Nguyễn Danh Nhật, sinh ngày 18/8/2019 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Aichiken, Chiryushi, Shintomi 2-22 Sancherry Kitamura 201 Hộ chiếu số: N2109978 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 12/9/2019 | Giới tính: Nam
|
6. | Nguyễn Thành Chung, sinh ngày 15/7/1979 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 459 cấp ngày 20/7/1979 Hiện trú tại: Kanagawaken, Yokohamashi, Kanazuwaku, Deiki 2-3-1-304 Hộ chiếu số: N1855252 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 21/8/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 18, ngách 102/55, phố Hoàng Đạo Thành, phường Kim Giang, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam
|
7. | Nguyễn Thành Thạch Anh, sinh ngày 24/11/2007 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Kim Giang, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 183 cấp ngày 01/12/2007 Hiện trú tại: Kanagawaken, Yokohamashi, Kanazawaku, Deiki 2-3-1-304 Hộ chiếu số: N2014431 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 28/12/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 18, ngách 102/55 phố Hoàng Đạo Thành, phường Kim Giang, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam
|
8. | Nguyễn Thành Bảo Anh, sinh ngày 11/01/2012 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Kim Giang, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 06 cấp ngày 20/01/2012 Hiện trú tại: Kanagawaken, Yokohamashi, Kanazawaku, Deiki 2-3-1-304 Hộ chiếu số: N1855251 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 21/8/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 18, ngách 102/55 phố Hoàng Đạo Thành, phường Kim Giang, quận Thanh Xuân, Hà Nội | Giới tính: Nam
|
9. | Giang Đức Mạnh, sinh ngày 01/8/1989 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 66 cấp ngày 05/9/1989 Hiện trú tại: Tokyoto, Toshimaku, Komagome 6-28-13-207 Hộ chiếu số: B5122240 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/3/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Hoàng Long, xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam
|
10. | Trần Thùy Trang, sinh ngày 28/12/1985 tại Lào Cai Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phố Lu, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai - cấp ngày 17/01/1986 Hiện trú tại: Ibarakiken, Kogashi, Shimoyamacho 9-50 Kasugirichiru 202 Hộ chiếu số: N1855469 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 14/9/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Phú Thịnh III, thị trấn Phố Lu, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | Giới tính: Nữ
|
11. | Trần Aima Tallal, sinh ngày 17/8/2017 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Ibarakiken, Kogashi, Shimoyamacho 9-50 Kasugirichiru 202 Hộ chiếu số: N1855470 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 14/9/2017 | Giới tính: Nữ
|
12. | Lê Tuấn Phong, sinh ngày 25/6/1986 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Khánh Hậu, thành phố Tân An, tỉnh Long An - Giấy khai sinh số 681 cấp ngày 16/7/1986 Hiện trú tại: Leonext Azure room 102, Higashi-Koigakubo 2-6-1 Kokubunji-Shi, Tokyo 185-0014 Hộ chiếu số: N2210389 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 31/3/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 195 Trần Văn Đấu, khu phố Nhơn Hậu 1, phường Tân Khánh, thành phố Tân An, tỉnh Long An | Giới tính: Nam
|
13. | Hoàng Văn Thường, sinh ngày 15/6/1990 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cương Gián, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh - Giấy khai sinh số 149 cấp ngày 22/10/2010 Hiện trú tại: Tokyoto, Itabashiku, Narimasu 5-19-12-062 Hộ chiếu số: B4532822 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/9/2010 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cương Gián, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nam
|
14. | Bùi Thị Thu Hiền, sinh ngày 01/11/1982 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Tokyoto, Itabashiku, Narimasu 5-19-12-062 Hộ chiếu số: B5279464 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/4/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Hiệp Cường, xã Cù Bị, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | Giới tính: Nữ
|
15. | Nguyễn Thái Bình, sinh ngày 25/6/1983 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng - Giấy khai sinh số 310 cấp ngày 02/7/1983 Hiện trú tại: Gifuken, Kakamigaharashi, Unumakakamigaharacho 3-511-4 Hộ chiếu số: B6827640 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/7/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 193 Nguyễn Chí Thanh, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng | Giới tính: Nữ
|
16. | Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, sinh ngày 10/11/1973 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Tân Châu, huyện Phú Châu, tỉnh An Giang - Giấy khai sinh số 583 cấp ngày 14/9/1995 Hiện trú tại: Tokyoto, Musashinoshi, Sakurazutsumi 1-1-6-204 Hộ chiếu số: B4948458 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/01/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 9-11, đường số 18, Phường 11, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ
|
17. | Cao Thị Hoàng Oanh, sinh ngày 01/02/1981 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Hiệp, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Giấy khai sinh số 355 cấp ngày 16/02/1981 Hiện trú tại: Kanagawaken, Atsugishi, Tanazawa 220-5 Lumiere 202 Hộ chiếu số: B5446533 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/6/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 4, Vĩnh Điềm Trung, phường Vĩnh Hiệp, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | Giới tính: Nữ
|
18. | Trầm Quốc Cường, sinh ngày 27/4/1982 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 1569 cấp ngày 12/5/1982 Hiện trú tại: Saitamaken, Fujiminoshi, Minamidai 2-12-12 Hộ chiếu số: B5007990 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/02/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 68 Bình Tây, Phường 1, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam
|
19. | Trầm Nhật Minh Long, sinh ngày 22/12/2007 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 1, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 01 cấp ngày 02/01/2008 Hiện trú tại: Saitamaken, Fujiminoshi, Minamidai 2-12-12 Hộ chiếu số: N1963913 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 13/6/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 68 Bình Tây, Phường 1, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam
|
20. | Trầm Niên Như, sinh ngày 20/3/2010 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 1, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 45 cấp ngày 26/3/2010 Hiện trú tại: Saitamaken, Fujiminoshi, Minamidai 2-12-12 Hộ chiếu số: N1823134 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 28/4/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 68 Bình Tây, Phường 1, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ
|
21. | Nguyễn Thị Truyền, sinh ngày 16/10/1990 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Hiền, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế - Giấy khai sinh số 81 cấp ngày 08/5/2000 Hiện trú tại: Aichiken, Okazakishi, Ohiracho, Chuten 26-2 Hộ chiếu số: B6054679 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/11/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 373/1/35 Lý Thường Kiệt, Phường 9, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ
|
22. | Nguyễn Hiếu Nghĩa, sinh ngày 15/10/1984 tại Hà Nội Hiện trú tại: Kanagawaken, Atsugishi, Onna 1-6-14 Reoparesu Esupowaru 112 Hộ chiếu số: B5047321 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/3/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 293 Nam Dư, phường Lĩnh Nam, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam
|
23. | Trần Trung Mẫn, sinh ngày 31/7/1983 tại Hà Nam Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngọc Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam Hiện trú tại: Kanagawaken, Iseharashi, Awakubo 1001-10 Hộ chiếu số: B4932152 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/3/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Ngọc Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam | Giới tính: Nam
|
24. | Trần Hà Linh, sinh ngày 23/3/2015 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawaken, Iseharashi, Awakubo 1001-10 Hộ chiếu số: N2210854 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 07/5/2020 | Giới tính: Nữ
|
25. | Trần Hà Minh, sinh ngày 31/8/2017 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawaken, Iseharashi, Awakubo 1001-10 Hộ chiếu số: N1854372 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 20/9/2017 | Giới tính: Nữ
|
26. | Trần Bảo Hà, sinh ngày 14/6/2012 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngọc Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam - Giấy khai sinh số 75 cấp ngày 25/6/2012 Hiện trú tại: Kanagawaken, Iseharashi, Awakubo 1001-10 Hộ chiếu số: N1854373 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 20/9/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Ngọc Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam | Giới tính: Nữ
|
27. | Đỗ Đăng Trúc, sinh ngày 11/7/1993 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Sơn, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang - Giấy khai sinh số 61 cấp ngày 22/7/1993 Hiện trú tại: Kanagawaken, Yokohamashi, Totsukaku, Shimokuratacho 1000 Banchi Daisan Yoshidahaitsu 1-D Hộ chiếu số: B6850551 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/7/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Trại Cầu, xã Yên Sơn, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nam
|
28. | Vương Ngọc Nga, sinh ngày 10/01/1983 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 9, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 181 cấp ngày 19/8/2019 Hiện trú tại: Saitamaken, Kawagoeshi, Senbamachi 4-28-60 Hộ chiếu số: N1372424 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 04/11/2010 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 78 Chiến Thắng, Phường 9, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ
|
29. | Trần Nguyễn Trúc Anh, sinh ngày 16/6/1983 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Lộc, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai - Giấy khai sinh số 1291 cấp ngày 27/7/1983 Hiện trú tại: Kanagawaken, Kawasakishi, Nakaharaku, Kamikodanaka 1-17-23 Shimura Haitsu 103 Hộ chiếu số: B5159268 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/3/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 34/3 khu II, ấp Thanh Hóa, xã Hố Nai 3, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ
|
30. | Trần Thành Hưng, sinh ngày 02/3/2006 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quang Vinh, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai - Giấy khai sinh số 76 cấp ngày 08/5/2006 Hiện trú tại: Kanagawaken, Kawasakishi, Nakaharaku, Kamikodanaka 1-17-23 Shimura Haitsu 103 Hộ chiếu số: N2059892 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 27/3/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 34/3 khu II, ấp Thanh Hóa, xã Hố Nai 3, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nam
|
31. | Huỳnh Thiên Thanh, sinh ngày 17/02/1989 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 3, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 65 cấp ngày 01/3/1989 Hiện trú tại: Chibaken, Ichikawshi, Minamigyotoku 4-1-24 Rose Apartment 101 Hộ chiếu số: B5790287 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/9/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1018 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 28, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ
|
32. | Võ Thị Trâm Anh, sinh ngày 25/4/1990 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế - Giấy khai sinh số 64 cấp ngày 15/3/2012 Hiện trú tại: Chibaken, Narashinoshi, Yatsu 3-1-29 Yatsu Park Town Ichibangai 408 Hộ chiếu số: B6304534 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/3/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 28 tổ 7 Lại Thế, xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế | Giới tính: Nữ
|
33. | Bùi Tuấn Kiệt, sinh ngày 24/12/2018 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Chibaken, Narashinoshi, Yatsu 3-1-29 Yatsu Park Town Ichibangai 408 Hộ chiếu số: N2014391 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 25/12/2018 | Giới tính: Nam
|
34. | Trần Đại Dương, sinh ngày 06/8/1984 tại Quảng Ngãi Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tịnh Sơn, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi - Giấy khai sinh số 65 cấp ngày 09/4/2007 Hiện trú tại: Tokyoko, Edogawaku, Nishikoiwa 5-13-18 Haitsu Katsura 302 Hộ chiếu số: N1614448 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 04/7/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tịnh Sơn, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi | Giới tính: Nam
|
35. | Trần Nhật Minh, sinh ngày 01/8/2016 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Tokyoko, Edogawaku, Nishikoiwa 5-13-18 Haitsu Katsura 302 Hộ chiếu số: N1797856 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 17/8/2016 | Giới tính: Nam
|
36. | Trần Bảo Anh, sinh ngày 26/01/2018 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Tokyoko, Edogawaku, Nishikoiwa 5-13-18 Haitsu Katsura 302 Hộ chiếu số: N1929294 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 31/01/2018 | Giới tính: Nữ
|
37. | Đỗ Thị Hồng Hoa, sinh ngày 24/5/1985 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Quỳnh Lôi, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 251 cấp ngày 11/6/1985 Hiện trú tại: Tokyoto, Bunkyoku, Hakusan 1-33-26 Arusuhakusan Buiding 203 Hộ chiếu số: N2173804 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 06/02/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 58 Vạn Hoàng, phường Thanh Nhàn, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ
|
38. | Trương Hoàng Anh, sinh ngày 23/7/1986 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 1, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 04 cấp ngày 09/8/1986 Hiện trú tại: Miyagiken, Sendaishi, Izumiku, Asahigaokatsutsumi 2-14-2 Hộ chiếu số: N2096787 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 23/4/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 64A Phan Xích Long, Phường 2, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ
|
39. | Nguyễn Minh Anh, sinh ngày 19/11/2002 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 24, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 331 cấp ngày 30/12/2002 Hiện trú tại: Kanagawaken, Kawasakishi, Kawasakiku, Wataridahigashicho 6-6-1 Hộ chiếu số: N1784862 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 20/5/2016 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 216E Bạch Đằng, Phường 24, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ
|
40. | Nguyễn Anh Thư, sinh ngày 21/3/2005 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 24, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 113 cấp ngày 29/4/2005 Hiện trú tại: Kanagawaken, Kawasakishi, Kawasakiku, Wataridahigashicho 6-6-1 Hộ chiếu số: N1784861 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 20/5/2016 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 216E Bạch Đằng, Phường 24, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ
|
41. | Phạm Văn Tân, sinh ngày 06/12/1994 tại Thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 703 Mainstage Ryougokuekimae 1-18-3 Midori, Sumidaku, Tokyo Hộ chiếu số: N1479283 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 18/4/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 04, chung cư Nguyễn Văn Lượng 2, đường Thống Nhất, Phường 11, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam
|
42. | Tạ Thị Ngọc Thảo, sinh ngày 11/01/1979 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 09 cấp ngày 15/01/1979 Hiện trú tại: 901-18 Oazashimoiwanari, Miyukicho, Fukuyamashi, Hiroshima Hộ chiếu số: B6422517 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/3/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 89/8 Phạm Văn Chí, Phường 1, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ
|
43. | Nguyễn Thùy Dung, sinh ngày 10/4/1981 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 309 cấp ngày 21/4/1981 Hiện trú tại: Tokyoto, Toshimaku, Komagome 1-4-1 Kikusui Manshon 4B Hộ chiếu số: C5887324 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/8/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 36C Phùng Hưng, phường Ngô Quyền, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ
|
44. | Trần Hữu Nhân, sinh ngày 12/10/2012 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Chibaken, Yachiyoshi, Murakami 1113-1-3-504 Hộ chiếu số: N1854987 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 04/12/2017 | Giới tính: Nam
|
45. | Trần Ngọc Qua, sinh ngày 07/02/2005 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Chibaken, Yachiyoshi, Murakami 1113-1-3-504 Hộ chiếu số: N1800934 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 26/12/2016 | Giới tính: Nữ
|
46. | Phạm Phú Duy, sinh ngày 14/9/1987 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Chính, thành phố Đà Nẵng - Giấy khai sinh số 410 cấp ngày 07/10/1987 Hiện trú tại: Aichiken, Nagoyashi, Meitoku, Inohoichi 1-1505 Hộ chiếu số: N2174912 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 15/01/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: K14/42 Đào Duy Từ, phường Tân Chính, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng | Giới tính: Nam |
47. | Nguyễn Thị Hải Hà, sinh ngày 08/12/1978 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Sao Đỏ, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương - Giấy khai sinh số 514 cấp ngày 02/10/2009 Hiện trú tại: Tokyoto, Suginamiku, Amanuma 1-46-11 Hộ chiếu số: N1443991 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 09/12/2010 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Sao Đỏ, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
48. | Phạm Phi Long, sinh ngày 11/9/1981 tại Hòa Bình Hiện trú tại: Tokyoto, Hachiojishi, Takaomachi 1638-3 Hộ chiếu số: N1479015 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 08/3/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 7, thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình | Giới tính: Nam |
49. | Hoàng Hà Thúy, sinh ngày 06/9/1981 tại Hòa Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lạc Long, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình - Giấy khai sinh cấp ngày 05/10/1983 Hiện trú tại: Tokyoto, Hachiojishi, Takaomachi 1638-3 Hộ chiếu số: N2118931 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 09/10/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 2, thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình | Giới tính: Nữ |
50. | Phạm Hoàng Thái An, sinh ngày 24/10/2008 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Tokyoto, Hachiojishi, Takaomachi 1638-3 Hộ chiếu số: N1941741 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 29/3/2018 | Giới tính: Nam |
51. | Phạm Hoàng Thái Linh, sinh ngày 20/4/2013 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Tokyoto, Hachiojishi, Takaomachi 1638-3 Hộ chiếu số: N1941744 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 29/3/2018 | Giới tính: Nữ |
52. | Nguyễn Ngọc Hồng Ân, sinh ngày 03/6/2011 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai - Giấy khai sinh số 258 cấp ngày 10/6/2011 Hiện trú tại: Kanagawaken, Kawasakishi, Takatsuku, Hisasue 1600 Akaishiho 1-1 Hộ chiếu số: N1784977 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 13/7/2016 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 13, khu Kim Sơn, thị trấn Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
53. | Nguyễn Quan Chân, sinh ngày 23/10/2007 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawaken, Kawasakishi, Takatsuku, Hisasue 1600 Akaishiho 1-1 Hộ chiếu số: N1821905 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 07/3/2017 | Giới tính: Nam |
54. | Nguyễn Chân Thành, sinh ngày 17/11/2008 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawaken, Kawasakishi, Takatsuku, Hisasue 1600 Akaishiho 1-1 Hộ chiếu số: N1821901 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 07/3/2017 | Giới tính: Nam |
55. | Nguyễn Thanh Nhã, sinh ngày 18/10/1998 tại Quảng Trị Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị - Giấy khai sinh số 63 cấp ngày 17/5/2001 Hiện trú tại: Saitamaken, Kawaguchishi, Akayama 1384-1 Akayamadanchi 3-205 Hộ chiếu số: N1604140 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 09/5/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm Hải Tình, thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị | Giới tính: Nữ |
56. | Hoàng Việt Hưng, sinh ngày 28/12/2006 tại Lạng Sơn Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Cát, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn - Giấy khai sinh số 04 cấp ngày 08/01/2007 Hiện trú tại: Tokyoto, Suginamiku, Naritanishi 1-21-11-1-101 Hộ chiếu số: N1821987 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 06/4/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Trung tâm bảo trợ xã hội Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Giới tính: Nam |
57. | Trần Quang Thái, sinh ngày 22/5/1984 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phú Lâm, huyện Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Giấy khai sinh số 227 cấp ngày 14/6/1985 Hiện trú tại: Chibaken, Funabashishi, Hasamacho 3-1582-2 Sentorarukopo Funabashi 2-412 Hộ chiếu số: B4502865 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/10/2010 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 45 Thi Sách, Tổ 2A, phường Hòa Thuận Tây, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng | Giới tính: Nam |
58. | Ngô Thị Minh Duyên, sinh ngày 07/02/1969 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 5, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 1955 cấp ngày 08/02/1969 Hiện trú tại: Chibaken, Ichiakwashi, Fukue I 1-11-1-403 NIC Haimu Gyotokudai 2 Hộ chiếu số: N1372451 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 10/12/2010 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 305 Lô K Cư xá Thanh Đa, Phường 27, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
59. | Nguyễn Thị Thanh Thúy, sinh ngày 02/8/1975 tại Quảng Ngãi Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phổ Hòa, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi - Giấy khai sinh số 43 cấp ngày 23/7/2003 Hiện trú tại: Tokyoto, Shibuyaku, Uehara 3-20-8 Hộ chiếu số: B5028413 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/02/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 222 Nguyễn Tri Phương, Phường 4, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
60. | Lâm Phúc Duy, sinh ngày 23/10/1983 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 6, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau - Giấy khai sinh số 87 cấp ngày 10/11/1983 Hiện trú tại: Tokyoto, Edogawaku, Nishikomatsugawamachi 16-8 Hộ chiếu số: N1614251 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 08/6/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 18 Châu Văn Đặng, Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau | Giới tính: Nam |
61. | Lâm Bích Trân, sinh ngày 03/6/2012 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Tokyoto, Edogawaku, Nishikomatsugawamachi 16-8 Hộ chiếu số: N1843592 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 27/6/2017 | Giới tính: Nữ |
62. | Lâm Hoàng Minh, sinh ngày 28/12/2016 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Tokyoto, Edogawaku, Nishikomatsugawamachi 16-8 Hộ chiếu số: N1800963 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 03/01/2017 | Giới tính: Nam |
63. | Hoàng Thành Đồng, sinh ngày 12/5/1980 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Sơn, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh cấp ngày 15/5/1980 Hiện trú tại: Yamashiken, Otsukishi, Tomiharamachi, Torisawa 909 Yokobukidanchi 1-303 Hộ chiếu số: N1443638 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 24/01/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 21, tổ 1, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
64. | Kim Ngọc Mai, sinh ngày 21/01/1981 tại Hòa Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình - Giấy khai sinh số 110 cấp ngày 18/02/1981 Hiện trú tại: Yamashiken, Otsukishi, Tomiharamachi, Torisawa 909 Yokobukidanchi 1-303 Hộ chiếu số: N1941869 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 14/3/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 40, LK21, Khu đô thị Văn Khê, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
65. | Hoàng Kim Ngân, sinh ngày 02/3/2012 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Yamashiken, Otsukishi, Tomiharamachi, Torisawa 909 Yokobukidanchi 1-303 Hộ chiếu số: N1823412 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 09/6/2017 | Giới tính: Nữ |
66. | Hoàng Kim Hà, sinh ngày 10/7/2015 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Yamashiken, Otsukishi, Tomiharamachi, Torisawa 909 Yokobukidanchi 1-303 Hộ chiếu số: N1755593 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 07/8/2015 | Giới tính: Nữ |
67. | Nguyễn Đức Lập, sinh ngày 20/4/1970 tại Thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Hiroshimaken, Hatsukaichishi, Jigozen 1-10-20-701 Hộ chiếu số: N2095506 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 12/6/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 71/5 Tôn Đản, Phường 14, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
68. | Trần Tùng Như Mai, sinh ngày 23/6/1972 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 4358 cấp ngày 27/8/1972 Hiện trú tại: Hiroshimaken, Hatsukaichishi, Jigozen 1-10-20-701 Hộ chiếu số: B4917603 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/01/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 26-28 Trần Kế Xương, Phường 3, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
69. | Nguyễn Duy Kỳ, sinh ngày 27/5/2006 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 3, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 177 cấp ngày 05/6/2006 Hiện trú tại: Hiroshimaken, Hatsukaichishi, Jigozen 1-10-20-701 Hộ chiếu số: N1753768 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày 15/12/2015 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 26-28 Trần Kế Xương, Phường 3, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
70. | Nguyễn Diệu My, sinh ngày 27/02/2003 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 3, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 069 cấp ngày 18/3/2003 Hiện trú tại: Hiroshimaken, Hatsukaichishi, Jigozen 1-10-20-701 Hộ chiếu số: N2095507 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 12/6/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 26-28 Trần Kế Xương, Phường 3, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
71. | Đặng Bá Khôi, sinh ngày 30/10/1981 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạch Thang, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng - Giấy khai sinh số 2310 cấp ngày 30/11/1981 Hiện trú tại: Kanagawaken, Yokohamashi, Seyaku, Takemuracho 16-29 Hộ chiếu số: N1843822 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 28/7/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 614 Điện Biên Phủ, Phường 11, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
72. | Nguyễn Thị Ngọc Nhi, sinh ngày 04/3/1980 tại Tiền Giang Hiện trú tại: Kanagawaken, Yokohamashi, Seyaku, Takemuracho 16-29 Hộ chiếu số: N1854896 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 24/11/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 127/5 tổ 16, khu phố 2, phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
73. | Đặng Bá Bảo Trân, sinh ngày 29/01/2009 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawaken, Yokohamashi, Seyaku, Takemuracho 16-29 Hộ chiếu số: N2014263 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 19/12/2018 | Giới tính: Nữ |
74. | Đặng Bá Bảo Hân, sinh ngày 13/02/2013 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawaken, Yokohamashi, Seyaku, Takemuracho 16-29 Hộ chiếu số: N1854897 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 24/11/2017 | Giới tính: Nữ |
75. | Đặng Bá Khang, sinh ngày 10/02/2018 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawaken, Yokohamashi, Seyaku, Takemuracho 16-29 Hộ chiếu số: N1929132 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 14/02/2018 | Giới tính: Nam |
76. | Nguyễn Thị Kim Anh, sinh ngày 13/11/1988 tại Đắk Lắk Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cư Jút, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk - Giấy khai sinh số 63 cấp ngày 17/11/1988 Hiện trú tại: Corp Minadzuki 207 Kamisoshigaya 1-3-21 Setagayaku, Tokyo Hộ chiếu số: C6203914 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/11/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 11, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông | Giới tính: Nữ |
77. | Đặng Thị Hồng Như, sinh ngày 15/8/1980 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiếu Trung, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh - Giấy khai sinh số 01 cấp ngày 14/9/1980 Hiện trú tại: 160-7 Katsusawamachi, Maebashishi, Gunma Hộ chiếu số: N1567588 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 16/01/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Thọ II, xã Hiếu Trung, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh | Giới tính: Nữ |
78. | Lê Phan Hoàng Bảo, sinh ngày 18/9/2007 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 9, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 199 cấp ngày 28/9/2007 Hiện trú tại: Shizuokaken, Fujinomiyashi, Asahicho 16-4-304 Hộ chiếu số: N1821939 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 10/3/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 56/3 Nguyễn Thông, Phường 9, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
79. | Trần Gia Khánh, sinh ngày 18/02/1982 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ba Đình, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 644 cấp ngày 05/3/1982 Hiện trú tại: 4-24-10 Higashiyukigaya, Otaku, Tokyo Hộ chiếu số: C0747474 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/12/2016 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 666/46/31F đường 3/2, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
80. | Trần Gia Huy, sinh ngày 23/12/2015 tại Nhật Bản Hiện trú tại: 4-24-10 Higashiyukigaya, Otaku, Tokyo Hộ chiếu số: N1764841 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 13/01/2016 | Giới tính: Nam |
81. | Trần Gia Khải, sinh ngày 25/3/2018 Hiện trú tại: 4-24-10 Higashiyukigaya, Otaku, Tokyo Hộ chiếu số: N1941524 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 28/3/2018 | Giới tính: Nam |
82. | Lê Thanh Hải, sinh ngày 29/7/1987 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa - Giấy khai sinh số 41 cấp ngày 18/6/2002 Hiện trú tại: Niigataken, Tsubameshi, Yoshidanishiota 782-36 Hộ chiếu số: C5100033 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/5/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tiểu khu Ba Đình 2, thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nam |
83. | Trần Thị Ngọc Ánh, sinh ngày 25/4/1989 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Trung, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định Hiện trú tại: Niigataken, Tsubameshi, Yoshidanishiota 782-36 Hộ chiếu số: N1843528 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 26/6/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Nhất Đê, xã Mỹ Trung, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
84. | Lê Ngọc Diệp, sinh ngày 02/4/2015 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Niigataken, Tsubameshi, Yoshidanishiota 782-36 Hộ chiếu số: N2174115 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 21/02/2020 | Giới tính: Nữ |
85. | Mai Gia Bảo, sinh ngày 12/02/1988 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 2, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 64 cấp ngày 15/3/2012 Hiện trú tại: Aichiken, Nagoyashi, Nakamuraku, Shirakocho 4-27 Minori Haitsu 102 Hộ chiếu số: N1812397 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày 17/02/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 80/16b Trần Quang Diệu, Phường 14, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
86. | Phạm Thị Ngọc Huyền, sinh ngày 05/12/1997 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trại Cau, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng - Giấy khai sinh số 163 cấp ngày 31/12/1997 Hiện trú tại: Gunmaken, Isesakishi, Koizumimachi 245-12 Sanpatiku 103 Hộ chiếu số: N1519951 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 22/12/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 126 phố Tô Hiệu, phường Trại Cau, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
87. | Nguyễn Nhật Gia Bảo, sinh ngày 19/9/2018 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Gunmaken, Isesakishi, Koizumimachi 245-12 Sanpatiku 103 Hộ chiếu số: N2013344 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 21/11/2018 | Giới tính: Nam |
88. | Lê Thị Thanh Trang, sinh ngày 08/02/1979 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vạn Long, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa - Giấy khai sinh số 284 cấp ngày 24/6/1997 Hiện trú tại: Saitamaken, Sokashi, Choei 1 Chome 772-5 Hộ chiếu số: N1614049 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 15/5/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Lộc Thọ, xã Vạn Long, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa | Giới tính: Nữ |
89. | Vương Tuyết Nhi, sinh ngày 29/6/2003 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 154 cấp ngày 07/8/2003 Hiện trú tại: Tokyoto, Otaku, Omorinaka 1-2-9-304 Hộ chiếu số: N1963227 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 31/8/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 203/9/4C Nguyễn Thái Sơn, Phường 5, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
90. | Nguyễn Văn So, sinh ngày 28/6/1988 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phước, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang - Giấy khai sinh số 72 cấp ngày 23/9/1988 Hiện trú tại: Shizuokaken, Shizuokashi, Surugaku, Nakahara 508-1 Nakahararyowa Haitsu A-323 Hộ chiếu số: N2211455 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 18/5/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Tân Phước, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang | Giới tính: Nam |
91. | Nguyễn Ngô Trúc Phương, sinh ngày 27/02/2017 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Shizuokaken, Shizuokashi, Surugaku, Nakahara 508-1 Nakahararyowa Haitsu A-323 Hộ chiếu số: N1823165 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 14/4/2017 | Giới tính: Nữ |
92. | Huỳnh Thị Hồng Yến, sinh ngày 17/10/1978 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phú Mỹ, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 15 cấp ngày 31/01/2000 Hiện trú tại: Hyogoken, Himejishi, Hanadacho, Kanoharada 877-50 Hộ chiếu số: N1981510 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày 12/01/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 34/4 khu phố 2, phường Phú Mỹ, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
93. | Trịnh Thị Lan Hương, sinh ngày 25/11/1987 tại Phú Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 6, thị xã Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Giấy khai sinh cấp ngày 24/3/1988 Hiện trú tại: Shizuokaken, Hamamatsushi, Nakaku, Sumiyoshi 2-26-1 Shieijutaku 305 Hộ chiếu số: N1443546 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 15/02/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 104/11 Lê Lợi, Phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Giới tính: Nữ |
94. | Võ Trực Quân, sinh ngày 25/5/2012 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Giấy khai sinh số 144 cấp ngày 08/8/2012 Hiện trú tại: Shizuokaken, Hamamatsushi, Nakaku, Sumiyoshi 2-26-1 Shieijutaku 305 Hộ chiếu số: N1843952 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 09/8/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 11/4 Lương Văn Chánh, Phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Giới tính: Nam |
95. | Đỗ Khải Đan, sinh ngày 30/8/2017 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Shizuokaken, Hamamatsushi, Nakaku, Sumiyoshi 2-26-1 Shieijutaku 305 Hộ chiếu số: N1929085 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 29/01/2018 | Giới tính: Nam |
96. | Nguyễn Thu Hằng, sinh ngày 04/4/1991 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Hồng, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng - Giấy khai sinh số 68 cấp ngày 04/5/2009 Hiện trú tại: Naganoken, Kitaazumigun, Ikedacho, Oazaaisome 5285-1 Hộ chiếu số: N2118906 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 10/10/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Hồng, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
97. | Nguyễn Minh Đức, sinh ngày 22/9/1986 tại Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bãi Bông, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên - Giấy khai sinh số 65 cấp ngày 27/9/1986 Hiện trú tại: Aichiken, Nagoyashi, Tenpakuku, Motoyagoto 2-186 Famiru Motoyagoto 201 Hộ chiếu số: N2059336 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 25/02/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Bãi Bông, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nam |
98. | Nguyễn Minh Ý, sinh ngày 25/8/2017 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Aichiken, Nagoyashi, Tenpakuku, Motoyagoto 2-186 Famiru Motoyagoto 201 Hộ chiếu số: N1855115 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 26/9/2017 | Giới tính: Nữ |
99. | Nguyễn Diệu Vy, sinh ngày 21/12/2019 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Tokyoto, Otaku, Minamirokugo 2-8-16 Hộ chiếu số: N2173603 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 31/01/2020 | Giới tính: Nữ |
100. | Lê Quốc Dũng, sinh ngày 28/3/1987 tại Vĩnh Phúc Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Hòa, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc Hiện trú tại: Kanagawaken, Kawasakishi, Tamaku, Masugata 2-17-23 Dream Heights Takahashi 102 Hộ chiếu số: N1555701 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày 16/12/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 58 Tân Đô, ngõ 389, Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
101. | Nguyễn Như Cẩm Tú, sinh ngày 18/02/1987 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 1, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 94 cấp ngày 03/3/1987 Hiện trú tại: Kanagawaken, Yamatoshi, Fukuda 3-11-3 Byu Sakuragaoka 102 Hộ chiếu số: N1886347 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 26/10/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 98/9 Diên Hồng, Phường 1, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
102. | Nguyễn Đại Thái, sinh ngày 01/8/1994 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 2, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 143 cấp ngày 11/8/1994 Hiện trú tại: Kanagawaken, Yamatoshi, Fukuda 3-11-3 Byu Sakuragaoka 102 Hộ chiếu số: N1886349 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 26/10/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 98/9 Diên Hồng, Phường 1, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
103. | Nguyễn Lê Hoàng Yến, sinh ngày 10/5/1988 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 2, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp - Giấy khai sinh số 133 cấp ngày 16/5/1988 Hiện trú tại: Tokyoto, Otaku, Nakarokugo 2-27-7 Hakozaki Build 203 Hộ chiếu số: N2174787 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 07/01/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 153 Lê Lâm, phường Phú Thạnh, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
104. | Đoàn Quang Hùng, sinh ngày 01/02/1989 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Việt Hòa, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Giấy khai sinh số 27 cấp ngày 06/3/2019 Hiện trú tại: Yamanashiken, Fujiyoshidashi, Araya 705 Kenei Ogurayamadanchi 2-305 Hộ chiếu số: N1604071 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 02/4/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 8, phường Việt Hòa, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
105. | Đào Thị Nguyệt, sinh ngày 12/01/1986 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thủy Sơn, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng - Giấy khai sinh số 86 cấp ngày 10/9/1986 Hiện trú tại: Yamanashiken, Fujiyoshidashi, Araya 705 Kenei Ogurayamadanchi 2-305 Hộ chiếu số: N1627856 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 31/8/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thủy Sơn, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
106. | Đoàn Quang Minh, sinh ngày 19/5/2015 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Yamanashiken, Fujiyoshidashi, Araya 705 Kenei Ogurayamadanchi 2-305 Hộ chiếu số: N2211476 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 18/5/2020 | Giới tính: Nam |
107. | Đoàn Quang Hiếu, sinh ngày 18/9/2017 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Yamanashiken, Fujiyoshidashi, Araya 705 Kenei Ogurayamadanchi 2-305 Hộ chiếu số: N1854447 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 25/9/2017 | Giới tính: Nam |
108. | Đào Vân Anh, sinh ngày 19/12/1984 tại Lào Cai Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phố Lu, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai - Giấy khai sinh số 01 cấp ngày 07/01/1985 Hiện trú tại: Chibaken, Shiroishi, Shimizuguchi 2-4-6-204 Hộ chiếu số: N2173895 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 06/02/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 9, Khu Hồng Hải, phường Minh Nông, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
109. | Nguyễn Tuấn Kiệt, sinh ngày 21/01/2009 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Chibaken, Shiroishi, Shimizuguchi 2-4-6-204 Hộ chiếu số: N2013533 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 25/9/2018 | Giới tính: Nam |
110. | Nguyễn Mạnh Kiên, sinh ngày 18/02/2014 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Chibaken, Shiroishi, Shimizuguchi 2-4-6-204 Hộ chiếu số: N2013532 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 25/9/2018 | Giới tính: Nam |
111. | Nguyễn Đình Minh, sinh ngày 25/02/1984 tại Thừa Thiên - Huế Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế - Giấy khai sinh số 45 cấp ngày 08/3/1984 Hiện trú tại: Ibarakiken, Torideshi, Daishuku 2-22-12 Hộ chiếu số: N1963261 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 07/9/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên - Huế | Giới tính: Nam |
112. | Tống Phước Bác Nhã, sinh ngày 18/5/1984 tại Thừa Thiên - Huế Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh Lợi, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế - Giấy khai sinh số 1037 cấp ngày 29/5/1984 Hiện trú tại: Ibarakiken, Torideshi, Daishuku 2-22-12 Hộ chiếu số: N1524320 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 22/9/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 55 đường Võ Thị Sáu, phường Vĩnh Lợi, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | Giới tính: Nữ |
113. | Nguyễn Đình Bảo Nhi, sinh ngày 20/7/2012 tại Thừa Thiên-Huế Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế - Giấy khai sinh số 176 cấp ngày 26/7/2012 Hiện trú tại: Ibarakiken, Torideshi, Daishuku 2-22-12 Hộ chiếu số: N1843713 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 12/7/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên - Huế | Giới tính: Nữ |
114. | Nguyễn Đình Đại, sinh ngày 13/11/2016 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế - Giấy khai sinh số 16 cấp ngày 07/4/2017 Hiện trú tại: Ibarakiken, Torideshi, Daishuku 2-22-12 Hộ chiếu số: N1800785 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 06/12/2016 | Giới tính: Nam |
115. | Đỗ Ngọc Anh, sinh ngày 05/12/2007 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Tokyto, Nishitokyoshi, Shimohoya 5-5-14-113 Hộ chiếu số: N1843837 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 27/7/2017 | Giới tính: Nữ |
116. | Nguyễn Như Thảo, sinh ngày 09/11/1995 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Chibaken, Chibashi, Mihamaku, Masago 5-22-5-402 Hộ chiếu số: N1678144 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 14/02/2014 | Giới tính: Nữ |
117. | Vũ Thị Thanh Thảo, sinh ngày 19/10/1976 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Kiệm, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai - Giấy khai sinh số 1447 cấp ngày 05/5/1977 Hiện trú tại: Aichiken, Nagoyashi, Tenpakuku, Ikemi 2-73-3 Hộ chiếu số: N2058927 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 29/01/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 83/2E Võ Dõng, xã Gia Kiệm, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
118. | Văng Vũ Nhật Khang, sinh ngày 04/8/2004 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Aichiken, Nagoyashi, Tenpakuku, Ikemi 2-73-3 Hộ chiếu số: N1853984 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 07/12/2017 | Giới tính: Nam |
119. | Văng Vũ An Hy Phúc, sinh ngày 21/6/2006 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Aichiken, Nagoyashi, Tenpakuku, Ikemi 2-73-3 Hộ chiếu số: N1853985 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 07/12/2017 | Giới tính: Nam |
120. | Văng Vũ Như Thảo, sinh ngày 20/10/2010 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Aichiken, Nagoyashi, Tenpakuku, Ikemi 2-73-3 Hộ chiếu số: N1853986 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 07/12/2017 | Giới tính: Nữ |
121. | Charles Henri Phi Kỳ Phong, sinh ngày 11/7/1983 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Tân, huyện Xuân Lộc. tỉnh Đồng Nai - Giấy khai sinh cấp ngày 14/01/1984 Hiện trú tại: 4-4-11-307 Nagayama, Tamashi, Tokyo Hộ chiếu số: N1886359 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 30/10/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Mỹ Á, phường Ninh Thủy, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa | Giới tính: Nam |
122. | Ngô Văn Thành, sinh ngày 09/4/1980 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thọ Nghiệp, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định - Giấy khai sinh số 198 cấp ngày 22/8/2017 Hiện trú tại: Ehimeken, Imabarishi, Kitahoraicho 1-2-13 Hộ chiếu số: N2173630 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 30/01/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 18, xã Thọ Nghiệp, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nam |
123. | Huỳnh Lê Cẩm Giang, sinh ngày 04/3/1985 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hòa Thọ Đông, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng - Giấy khai sinh số 301 cấp ngày 27/11/2014 Hiện trú tại: 4-1-3 Minamihatagaya, Kawaguchi, Saitama Hộ chiếu số: N1941564 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 26/4/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 117, phường Hòa Minh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng | Giới tính: Nữ |
124. | Ngô Vũ Hoàng, sinh ngày 19/5/1987 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Dân Lý, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa - Giấy khai sinh số 36 cấp ngày 07/9/2005 Hiện trú tại: Tokyoto, Chofushi, Kokuryocho 8-1-35-9-202 Hộ chiếu số: N2095612 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 18/6/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Dân Lý, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nam |
125. | Lê Phước Hiệp, sinh ngày 16/9/1983 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: Okayamaken, Sojashi, Ekinan 1-19-10 Hộ chiếu số: C4130406 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/11/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 232/17 Võ Văn Kiệt, phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh. | Giới tính: Nam |