Nghị quyết 718/NQ-UBTVQH13 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Kế hoạch tổ chức triển khai thi hành Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị quyết 718/NQ-UBTVQH13
Cơ quan ban hành: | Ủy ban Thường vụ Quốc hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 718/NQ-UBTVQH13 | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Sinh Hùng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 02/01/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Nghị quyết 718/NQ-UBTVQH13
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI --------------------- Số: 718/NQ-UBTVQH13 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------ Hà Nội, ngày 02 tháng 01 năm 2014 |
Nơi nhận: - Chủ tịch nước, Chính phủ; TANDTC, VKSNDTC; - HĐDT, UB của QH, Ban, Viện của UBTVQH; Kiểm toán nhà nước; - UBTW MTTQVN; - Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc CP; - VPTW, VPQH, VPCTN, VPCP; - Tỉnh ủy, thành ủy; HĐND, UBND tỉnh, TP. trực thuộc TW. - Lưu: HC, PL. e - PAS: 600 | TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI CHỦ TỊCH Nguyễn Sinh Hùng |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 718/NQ-UBTVQH13 ngày 02/01/2014 của Ủy ban thường vụ Quốc hội)
STT | TÊN LĨNH VỰC/DỰ ÁN | CƠ QUAN CHỦ TRÌ | TIẾN ĐỘ |
I | Tổ chức bộ máy nhà nước và các thiết chế trong hệ thống chính trị | ||
1 | Luật tổ chức Quốc hội (sửa đổi) | Ủy ban thường vụ Quốc hội | 10/2014 |
2 | Luật Chủ tịch nước | Chủ tịch nước | 5/2015 |
3 | Luật tổ chức Chính phủ (sửa đổi) | Chính phủ | 10/2014 |
4 | Luật tổ chức Tòa án nhân dân (sửa đổi) | Tòa án nhân dân tối cao | 10/2014 |
5 | Luật tổ chức Viện kiểm sát nhân dân (sửa đổi) | Viện kiểm sát nhân dân tối cao | 10/2014 |
6 | Luật tổ chức chính quyền địa phương (sửa đổi từ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân) | Chính phủ | 5/2015 |
7 | Luật Kiểm toán nhà nước (sửa đổi) | Kiểm toán nhà nước | 10/2014 |
8 | Luật Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (sửa đổi) | Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | 10/2014 |
9 | Luật hoạt động giám sát của Quốc hội (sửa đổi) | Ủy ban thường vụ Quốc hội | 5/2015 |
10 | Luật bầu cử đại biểu Quốc hội (sửa đổi) và Luật bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (sửa đổi) | Ủy ban thường vụ Quốc hội | 5/2015 |
11 | Luật giám sát của Hội đồng nhân dân | Chính phủ | 2015 - 2016 |
12 | Bộ luật tố tụng dân sự (sửa đổi) | Tòa án nhân dân tối cao | 2015 - 2016 |
13 | Bộ luật tố tụng hình sự (sửa đổi) | Viện kiểm sát nhân dân tối cao | 2015 - 2016 |
14 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tố tụng hành chính | Tòa án nhân dân tối cao | 2015 - 2016 |
15 | Luật tố tụng lao động | Tòa án nhân dân tối cao | 2015 - 2016 |
16 | Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật (hợp nhất với Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân) | Chính phủ | 2014 - 2015 |
17 | Luật ký kết, gia nhập và thực hiện điều ước quốc tế (sửa đổi) | Chính phủ | 2015 - 2016 |
18 | Luật cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài (sửa đổi) | Chính phủ | 2016 - 2020 |
19 | Luật tổ chức cơ quan điều tra hình sự | Chính phủ | 10/2014 |
20 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi hành án dân sự | Chính phủ | 10/2014 |
21 | Luật bảo vệ bí mật nhà nước | Chính phủ | 2015 - 2016 |
22 | Luật đơn vị hành chính – kinh tế đặc biệt | Chính phủ | 2015 - 2016 |
23 | Luật về hàm, cấp ngoại giao | Chính phủ | 2016 - 2020 |
24 | Luật về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế | Chính phủ | 2016 - 2020 |
25 | Pháp lệnh đào tạo một số chức danh tư pháp | Chính phủ | 10/2014 |
26 | Pháp lệnh trình tự, thủ tục áp dụng các biện pháp hành chính tại Tòa án nhân dân | Tòa án nhân dân tối cao | 10/2014 |
II | Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân | ||
1 | Bộ luật hình sự (sửa đổi) | Chính phủ | 2015 - 2016 |
2 | Bộ luật dân sự (sửa đổi) | Chính phủ | 2014 - 2015 |
3 | Luật báo chí (sửa đổi) | Chính phủ | 2015 - 2016 |
4 | Luật về hội | Chính phủ | 2015 - 2016 |
5 | Luật trưng cầu ý dân | Chính phủ | 2015 - 2016 |
6 | Luật biểu tình | Chính phủ | 2015 - 2016 |
7 | Luật hôn nhân và gia đình (sửa đổi) | Chính phủ | 5/2014 |
8 | Luật tiếp cận thông tin | Chính phủ | 2015 - 2016 |
9 | Luật tạm giữ, tạm giam | Chính phủ | 2015 - 2016 |
10 | Luật bảo đảm trật tự, an toàn xã hội | Chính phủ | 2015 - 2016 |
11 | Luật chứng thực | Chính phủ | 2015 - 2016 |
12 | Luật hộ tịch | Chính phủ | 5/2014 |
12 | Luật truy nã tội phạm | Chính phủ | 2015 - 2020 |
13 | Luật an toàn thông tin | Chính phủ | 2014 - 2015 |
14 | Luật căn cước công dân | Chính phủ | 10/2014 |
15 | Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Chính phủ | 2014 - 2016 |
III | Kinh tế, xã hội, văn hóa, giáo dục, khoa học, công nghệ và môi trường | ||
1 | Luật doanh nghiệp (sửa đổi) | Chính phủ | 10/2014 |
2 | Luật ngân sách nhà nước (sửa đổi) | Chính phủ | 10/2014 |
3 | Luật quản lý ngoại thương | Chính phủ | 2015 - 2020 |
4 | Luật đấu giá tài sản | Chính phủ | 2015 - 2020 |
5 | Luật quản lý, sử dụng vốn nhà nước vào sản xuất, kinh doanh | Chính phủ | 10/2014 |
6 | Luật xây dựng (sửa đổi) | Chính phủ | 5/2014 |
7 | Luật nhà ở (sửa đổi) | Chính phủ | 5/2014 |
8 | Luật kinh doanh bất động sản (sửa đổi) | Chính phủ | 10/2014 |
9 | Luật năng lượng nguyên tử | Chính phủ | 2015 - 2016 |
10 | Luật đầu tư (sửa đổi) | Chính phủ | 10/2014 |
11 | Luật đầu tư công | Chính phủ | 5/2014 |
12 | Luật phá sản (sửa đổi) | Tòa án nhân dân tối cao | 5/2014 |
13 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật kế toán | Chính phủ | 2014 - 2015 |
14 | Luật thống kê (sửa đổi) | Chính phủ | 2014 - 2015 |
15 | Luật thú y | Chính phủ | 2015 - 2015 |
16 | Luật hải quan (sửa đổi) | Chính phủ | 5/2014 |
17 | Các đạo luật về thuế | Chính phủ | 2014 - 2020 |
18 | Luật giáo dục (sửa đổi) | Chính phủ | 2016 - 2020 |
19 | Luật an toàn, vệ sinh lao động | Chính phủ | 2014 - 2015 |
20 | Luật bảo hiểm xã hội (sửa đổi) | Chính phủ | 5/2014 |
21 | Luật tiền lương tối thiểu | Chính phủ | 2015 - 2016 |
22 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật dạy nghề | Chính phủ | 2014 - 2015 |
23 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế | Chính phủ | 5/2014 |
24 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật dược | Chính phủ | 10/2014 |
25 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật hàng không dân dụng Việt Nam | Chính phủ | 10/2014 |
26 | Luật bảo vệ môi trường (sửa đổi) | Chính phủ | 2014 - 2015 |
27 | Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo | Chính phủ | 2014 - 2015 |
28 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giao thông đường thủy nội địa | Chính phủ | 5/2014 |
29 | Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em (sửa đổi) | Chính phủ | 2015 - 2016 |
30 | Luật thanh niên (sửa đổi) | Chính phủ | 2015 - 2020 |
31 | Luật bình đẳng giới (sửa đổi) | Chính phủ | 2016 - 2020 |
32 | Luật dân số | Chính phủ | 2015 - 2020 |
33 | Luật hiến máu | Chính phủ | 2015 |
34 | Luật du lịch (sửa đổi) | Chính phủ | 2015 - 2020 |
35 | Luật thể dục, thể thao (sửa đổi) | Chính phủ | 2015 - 2020 |
36 | Luật thủy sản | Chính phủ | 2015 - 2020 |
37 | Luật đo đạc và bản đồ | Chính phủ | 2015 - 2016 |
38 | Luật khí tượng thủy văn | Chính phủ | 2015 - 2016 |
IV | Bảo vệ Tổ quốc | ||
1 | Luật Công an nhân dân (sửa đổi) | Chính phủ | 5/2014 |
2 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật sĩ quan Quân đội nhân dân | Chính phủ | 5/2014 |
3 | Luật nghĩa vụ quân sự (sửa đổi) | Chính phủ | 2015 - 2016 |
4 | Luật cảnh vệ | Chính phủ | 2015 - 2016 |
5 | Luật phòng, chống tội phạm có tổ chức | Chính phủ | 2015 - 2020 |
6 | Luật xuất cảnh, nhập cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam | Chính phủ | 5/2014 |
7 | Luật công nghiệp quốc phòng và động viên công nghiệp | Chính phủ | 2016 - 2020 |
8 | Luật về tình trạng khẩn cấp | Chính phủ | 2016 - 2020 |
9 | Luật tham gia hoạt động gìn giữ hòa bình thế giới | Chính phủ | 10/2014 |
10 | Pháp lệnh cảnh sát môi trường | Chính phủ | 2014 |