Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 1036/2006/NQ-UBTVQH11 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc giao thẩm quyền xét xử các vụ án hình sự quy định tại khoản 1 Điều 170 của Bộ luật Tố tụng hình sự và thẩm quyền giải quyết các vụ việc dân sự quy định tại Điều 33 của Bộ luật tố tụng dân sự cho các Toà án nhân dân huyện, quân, thị xã, thành phố
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị quyết 1036/2006/NQ-UBTVQH11
Cơ quan ban hành: | Ủy ban Thường vụ Quốc hội | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1036/2006/NQ-UBTVQH11 | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Phú Trọng |
Ngày ban hành: | 27/07/2006 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Nghị quyết 1036/2006/NQ-UBTVQH11
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGHỊ QUYẾT
CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI SỐ
1036/2006/NQ-UBTVQH11 NGÀY 27 THÁNG 7 NĂM 2006
VỀ VIỆC GIAO THẨM QUYỀN XÉT XỬ CÁC VỤ ÁN HÌNH SỰ
QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 170 CỦA
BỘ LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ
VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CÁC VỤ VIỆC
DÂN SỰ QUY ĐỊNH TẠI
ĐIỀU 33 CỦA BỘ LUẬT TỐ TỤNG DÂN
SỰ CHO CÁC TOÀ ÁN NHÂN DÂN HUYỆN,
QUẬN, THỊ Xà, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC
HỘI
NƯỚC CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ vào Hiến pháp nước
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được
sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số
51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khoá
X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ vào Bộ luật tố
tụng hình sự và Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Nghị quyết số
24/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003 của Quốc hội khóa
XI, kỳ họp thứ 4 về việc thi hành Bộ luật
tố tụng hình sự và Nghị quyết số
32/2004/QH11 ngày 15 tháng 6 năm 2004 của Quốc hội khóa
XI, kỳ họp thứ 5 về việc thi hành Bộ luật
tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Nghị
quyết số 509/2004/NQ-UBTVQH11 ngày 29 tháng 4 năm 2004 của Ủy
ban thường vụ Quốc hội hướng dẫn
thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về
việc thi hành Bộ luật tố tụng hình sự;
Xét đề nghị của Chánh án
Toà án nhân dân tối cao;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1
Những Toà án nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh sau đây được
thực hiện thẩm quyền xét xử các vụ án hình
sự quy định tại khoản 1 Điều 170 của
Bộ luật tố tụng hình sự và thẩm quyền
giải quyết các vụ việc dân sự quy định
tại Điều 33 của Bộ luật tố tụng
dân sự từ ngày 01 tháng 8 năm 2006:
1.
|
Toà án
nhân dân huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang; |
2.
|
Toà án
nhân dân huyện Phú Tân, tỉnh An Giang; |
3.
|
Toà án
nhân dân thị xã Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; |
4.
|
Toà án
nhân dân huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang; |
5.
|
Toà án
nhân dân huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang; |
6.
|
Toà án
nhân dân huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang; |
7.
|
Toà án
nhân dân huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn; |
8.
|
Toà án
nhân dân huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn; |
9.
|
Toà án
nhân dân huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre; |
10.
|
Toà án
nhân dân huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương; |
11.
|
Toà án
nhân dân huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định; |
12.
|
Toà án
nhân dân huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước; |
13.
|
Toà án
nhân dân huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận; |
14.
|
Toà án
nhân dân huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận; |
15.
|
Toà án
nhân dân huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau; |
16.
|
Toà án
nhân dân huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau; |
17.
|
Toà án
nhân dân huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng; |
18.
|
Toà án
nhân dân quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ; |
19.
|
Toà án
nhân dân huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk; |
20.
|
Toà án
nhân dân huyện KRông Păk, tỉnh Đắk Lắk; |
21.
|
Toà án
nhân dân huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông; |
22.
|
Toà án
nhân dân huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên; |
23.
|
Toà án
nhân dân thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai; |
24.
|
Toà án
nhân dân huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai; |
25.
|
Toà án
nhân dân huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp; |
26.
|
Toà án
nhân dân huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp; |
27.
|
Toà án
nhân dân thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai; |
28.
|
Toà án
nhân dân huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang; |
29.
|
Toà án
nhân dân huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam; |
30.
|
Toà án
nhân dân huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội; |
31.
|
Toà án
nhân dân huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội; |
32.
|
Toà án
nhân dân huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội; |
33.
|
Toà án
nhân dân huyện Chương Mỹ, tỉnh Hà Tây; |
34.
|
Toà án
nhân dân huyện Hoài Đức, tỉnh Hà Tây; |
35.
|
Toà án
nhân dân huyện Phú Xuyên, tỉnh Hà Tây; |
36.
|
Toà án
nhân dân huyện Thường Tín, tỉnh Hà Tây; |
37.
|
Toà án
nhân dân huyện ứng Hòa, tỉnh
Hà Tây; |
38.
|
Toà án
nhân dân huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh; |
39.
|
Toà án
nhân dân huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương; |
40.
|
Toà án
nhân dân huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương; |
41.
|
Toà án
nhân dân huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương; |
42.
|
Toà án
nhân dân huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương; |
43.
|
Toà án
nhân dân huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương; |
44.
|
Toà án
nhân dân huyện An Dương, thành phố Hải Phòng; |
45.
|
Toà án
nhân dân huyện An Lão, thành phố Hải Phòng; |
46.
|
Toà án
nhân dân huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng; |
47.
|
Toà án
nhân dân huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng; |
48.
|
Toà án
nhân dân huyện Đà Bắc, tỉnh Hoà Bình; |
49.
|
Toà án
nhân dân huyện Yên Thủy, tỉnh Hoà Bình; |
50.
|
Toà án
nhân dân quận 6, thành phố Hồ Chí Minh; |
51.
|
Toà án
nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh; |
52.
|
Toà án
nhân dân quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh; |
53.
|
Toà án
nhân dân huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh; |
54.
|
Toà án
nhân dân quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh; |
55.
|
Toà án
nhân dân quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh; |
56.
|
Toà án
nhân dân quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí
Minh; |
57.
|
Toà án
nhân dân huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên; |
58.
|
Toà án
nhân dân huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên; |
59.
|
Toà án
nhân dân huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên; |
60.
|
Toà án
nhân dân huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên; |
61.
|
Toà án
nhân dân huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên; |
62.
|
Toà án
nhân dân huyện Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hoà; |
63.
|
Toà án
nhân dân huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hoà; |
64.
|
Toà án
nhân dân huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang; |
65.
|
Toà án
nhân dân huyện Bắc Hà, tỉnh Kon Tum; |
66.
|
Toà án
nhân dân huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum; |
67.
|
Toà án
nhân dân huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn; |
68.
|
Toà án
nhân dân huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn; |
69.
|
Toà án
nhân dân huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn; |
70.
|
Toà án
nhân dân huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng; |
71.
|
Toà án
nhân dân huyện Bến Lức, tỉnh Long An; |
72.
|
Toà án
nhân dân huyện Cần Đước, tỉnh Long An; |
73.
|
Toà án
nhân dân huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An; |
74.
|
Toà án
nhân dân huyện Châu Thành, tỉnh Long An; |
75.
|
Toà án
nhân dân huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định; |
76.
|
Toà án
nhân dân huyện ý Yên, tỉnh Nam Định; |
77.
|
Toà án
nhân dân thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An; |
78.
|
Toà án
nhân dân huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An; |
79.
|
Toà án
nhân dân huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An; |
80.
|
Toà án
nhân dân huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An; |
81.
|
Toà án
nhân dân huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An; |
82.
|
Toà án
nhân dân huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An; |
83.
|
Toà án
nhân dân thị xã Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình; |
84.
|
Toà án
nhân dân huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận; |
85.
|
Toà án
nhân dân huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ; |
86.
|
Toà án
nhân dân huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ; |
87.
|
Toà án
nhân dân huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình; |
88.
|
Toà án
nhân dân huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam; |
89.
|
Toà án
nhân dân thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam; |
90.
|
Toà án
nhân dân huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam; |
91.
|
Toà án
nhân dân huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam; |
92.
|
Toà án
nhân dân huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi; |
93.
|
Toà án
nhân dân huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh; |
94.
|
Toà án
nhân dân huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị; |
95.
|
Toà án
nhân dân huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng; |
96.
|
Toà án
nhân dân huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng; |
97.
|
Toà án
nhân dân huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La; |
98.
|
Toà án
nhân dân huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La; |
99.
|
Toà án
nhân dân huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình; |
100. |
Toà án
nhân dân huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình; |
101. |
Toà án
nhân dân thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình; |
102. |
Toà án
nhân dân huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên; |
103. |
Toà án
nhân dân huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên; |
104. |
Toà án
nhân dân huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hoá; |
105. |
Toà án
nhân dân huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hoá; |
106. |
Toà án
nhân dân huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hoá; |
107. |
Toà án
nhân dân huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hoá; |
108. |
Toà án
nhân dân huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hoá; |
109. |
Toà án
nhân dân huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên
- Huế; |
110. |
Toà án
nhân dân huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên - Huế; |
111. |
Toà án
nhân dân thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang; |
112. |
Toà án
nhân dân huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang; |
113. |
Toà án
nhân dân huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang; |
114. |
Toà án
nhân dân huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc; |
115. |
Toà án
nhân dân huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc; |
116. |
Toà án
nhân dân thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái; |
117. |
Toà án
nhân dân huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái. |
Điều 2
Những Toà án nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh sau đây được
thực hiện thẩm quyền xét xử các vụ án hình
sự quy định tại khoản 1 Điều 170 của
Bộ luật tố tụng hình sự từ ngày 01 tháng 8 năm 2006:
1.
|
Toà án nhân dân huyện Châu Thành, tỉnh An Giang; |
2.
|
Toà án nhân dân huyện Tân Châu, tỉnh An Giang; |
3.
|
Toà án nhân dân huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang; |
4.
|
Toà án nhân dân huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh; |
5.
|
Toà án nhân dân huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre; |
6.
|
Toà án nhân dân huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương; |
7.
|
Toà án nhân dân huyện An Nhơn, tỉnh Bình Định; |
8.
|
Toà án nhân dân huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định; |
9.
|
Toà án nhân dân huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp; |
10.
|
Toà án nhân dân huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng
Tháp; |
11.
|
Toà án nhân dân huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang; |
12.
|
Toà án nhân dân huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam; |
13.
|
Toà án nhân dân huyện Ba Vì, tỉnh Hà Tây; |
14.
|
Toà án nhân dân huyện Đan Phượng, tỉnh Hà Tây; |
15.
|
Toà án nhân dân huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh; |
16.
|
Toà án nhân dân huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu
Giang; |
17.
|
Toà án nhân dân huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình; |
18.
|
Toà án nhân dân huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình; |
19.
|
Toà án nhân dân quận 11, thành phố Hồ Chí Minh; |
20.
|
Toà án nhân dân huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hoà; |
21.
|
Toà án nhân dân huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu; |
22.
|
Toà án nhân dân huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn; |
23.
|
Toà án nhân dân huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai; |
24.
|
Toà án nhân dân huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng; |
25.
|
Toà án nhân dân huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng; |
26.
|
Toà án nhân dân huyện Đức Hòa, tỉnh Long An; |
27.
|
Toà án nhân dân huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định; |
28.
|
Toà án nhân dân huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định; |
29.
|
Toà án nhân dân huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ
An; |
30.
|
Toà án nhân dân huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ
An; |
31.
|
Toà án nhân dân huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình; |
32.
|
Toà án nhân dân huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ; |
33.
|
Toà án nhân dân huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ; |
34.
|
Toà án nhân dân thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ; |
35.
|
Toà án nhân dân huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng
Bình; |
36.
|
Toà án nhân dân huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam; |
37.
|
Toà án nhân dân huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi; |
38.
|
Toà án nhân dân huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng
Ngãi; |
39.
|
Toà án nhân dân huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng
Ngãi; |
40.
|
Toà án nhân dân huyện Đông Triều, tỉnh Quảng
Ninh; |
41.
|
Toà án nhân dân thị xã Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh; |
42.
|
Toà án nhân dân thị xã Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh; |
43.
|
Toà án nhân dân huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị; |
44.
|
Toà án nhân dân huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị; |
45.
|
Toà án nhân dân huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng; |
46.
|
Toà án nhân dân huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng; |
47.
|
Toà án nhân dân huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La; |
48.
|
Toà án nhân dân huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh; |
49.
|
Toà án nhân dân huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình; |
50.
|
Toà án nhân dân huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái
Nguyên; |
51.
|
Toà án nhân dân thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hoá; |
52.
|
Toà án nhân dân huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hoá; |
53.
|
Toà án nhân dân huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh
Hoá; |
54.
|
Toà án nhân dân huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hoá; |
55.
|
Toà án nhân dân huyện Hương Thủy, tỉnh Thừa
Thiên - Huế; |
56.
|
Toà án nhân dân huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh; |
57.
|
Toà án nhân dân thị xã Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang; |
58.
|
Toà án nhân dân huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long; |
59.
|
Toà án nhân dân thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc; |
60.
|
Toà án nhân dân huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. |
Điều 3
Những Toà án nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh sau đây được
thực hiện thẩm quyền giải quyết các vụ
việc dân sự quy định tại Điều 33 của
Bộ luật tố tụng dân sự từ ngày 01 tháng 8 năm
2006:
1.
|
Toà án nhân dân thị xã Bến Tre, tỉnh Bến Tre; |
2.
|
Toà án nhân dân thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình
Dương; |
3.
|
Toà án nhân dân thị xã Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp; |
4.
|
Toà án nhân dân quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội; |
5.
|
Toà án nhân dân huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội; |
6.
|
Toà án nhân dân huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội; |
7.
|
Toà án nhân dân thị xã Sơn Tây, tỉnh Hà Tây; |
8.
|
Toà án nhân dân quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng; |
9.
|
Toà án nhân dân quận Kiến An, thành phố Hải Phòng; |
10.
|
Toà án nhân dân quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng; |
11.
|
Toà án nhân dân huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang; |
12.
|
Toà án nhân dân quận 1, thành phố Hồ Chí Minh; |
13.
|
Toà án nhân dân quận 3, thành phố Hồ Chí Minh; |
14.
|
Toà án nhân dân quận 8, thành phố Hồ Chí Minh; |
15.
|
Toà án nhân dân quận 9, thành phố Hồ Chí Minh; |
16.
|
Toà án nhân dân quận 10, thành phố Hồ Chí Minh; |
17.
|
Toà án nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí
Minh; |
18.
|
Toà án nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí
Minh; |
19.
|
Toà án nhân dân thị xã Hòa Bình, tỉnh Hoà Bình; |
20.
|
Toà án nhân dân thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng
Sơn; |
21.
|
Toà án nhân dân thị xã Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng; |
22.
|
Toà án nhân dân huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình; |
23.
|
Toà án nhân dân huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên
Quang; |
24.
|
Toà án nhân dân thị xã Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long. |
Điều 4
1. Các Toà án nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh có tên tại các điều
1, 2 và 3 chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
2. Chính phủ, Toà án nhân dân tối
cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao trong phạm vi nhiệm
vụ, quyền hạn của mình có trách nhiệm hướng
dẫn thi hành Nghị quyết này.
T/M ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
Chủ tịch
Nguyễn Phú Trọng