- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 2114/BCT-HC của Bộ Công Thương về việc triển khai thực hiện Nghị định 202/2013/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý phân bón
| Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 2114/BCT-HC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Cao Quốc Hưng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
19/03/2014 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 2114/BCT-HC
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 2114/BCT-HC
| BỘ CÔNG THƯƠNG -------- Số: 2114/BCT-HC V/v: Triển khai thực hiện Nghị định số 202/2013/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý phân bón | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 19 tháng 03 năm 2014 |
| Kính gửi: | - Các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, xuất khẩu, nhập khẩu phân bón; - Các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến lĩnh vực phân bón. |
| Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Tổng cục Hải quan (để phối hợp); - Cục Trồng trọt (Bộ NN&PTNN); - Các đơn vị: Vụ KHCN, Vụ TTTN, Cục XNK, Cục QLTT; - Lưu: VT, HC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Cao Quốc Hưng |
(Kèm theo Công văn số: 2114/BCT-HC ngày 19 tháng 3 năm 2014 của Bộ Công Thương)
| TT | Loại phân bón | Chỉ tiêu phải chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy |
| 1 | Urê | - Hàm lượng Biuret |
| 2 | Supe lân | - Hàm lượng a xít tự do |
| 3 | Phân lân nhập khẩu, DAP, phân lân nung chảy | - Hàm lượng Cadimi (Cd) |
| 4 | Phân hữu cơ | - Hàm lượng hữu cơ tổng số - Hàm lượng Nts - Ẩm độ đối với dạng bột - pH H2O, tỷ trọng đối với phân bón dạng lỏng |
| 5 | Phân hữu cơ sinh học | - Hàm lượng hữu cơ tổng số - Hàm lượng Nts - Hàm lượng axít Humíc đối với phân bón sản xuất từ nguồn than bùn - Các chất sinh học đối với phân bón sản xuất từ các nguồn hữu cơ khác ngoài than bùn - Ẩm độ đối với phân bón dạng bột - pH H2O, tỷ trọng đối với phân bón dạng lỏng |
| 6 | Phân hữu cơ khoáng | - Hàm lượng hữu cơ tổng số - Ẩm độ đối với phân bón thể rắn - Tổng hàm lượng: Nts+P2O5hh + K2Oht; Nts+P2O5hh; Nts +K2Oht; P2O5hh +K2Oht |
| 7 | Phân hữu cơ vi sinh | - Ẩm độ đối với phân bón dạng bột - Hàm lượng hữu cơ tổng số - Mật độ mỗi chủng vi sinh vật có ích đăng ký |
| 8 | Phân vi sinh vật | - Mật độ mỗi chủng vi sinh vật có ích đăng ký |
| 9 | Phân bón có bổ sung chất điều tiết sinh trưởng | - Hàm lượng mỗi chất điều tiết sinh trưởng đăng ký - Tổng hàm lượng các chất điều tiết sinh trưởng đăng ký |
| 10 | Các loại phân bón: Hữu cơ; Hữu cơ khoáng; Hữu cơ vi sinh; Hữu cơ sinh học sản xuất từ nguyên liệu là rác thải đô thị, phế thải công nghiệp chế biến từ nông sản, thực phẩm, phế thải chăn nuôi. | - Asen (As), - Cadimi (Cd), - Chì (Pb), - Thuỷ ngân (Hg), - Mật độ Salmonella, |
(Kèm theo Công văn số: 2114/BCT-HC ngày 19 tháng 3 năm 2014 của Bộ Công Thương)
| STT | Chỉ tiêu | Định lượng bắt buộc |
| 1 | Phân hữu cơ khoáng | |
| | - Hàm lượng hữu cơ tổng số | Không thấp hơn 15% |
| | - Ẩm độ: đối với phân bón dạng bột | Không vượt quá 25% |
| | - Tổng hàm lượng Nts+P2O5hh + K2Ohh; Nts+P2O5hh; Nts +K2Ohh; P2O5hh + K2Ohh | Không thấp hơn 8% |
| 2 | Phân hữu cơ | |
| | - Ẩm độ đối với phân bón dạng bột | Không vượt quá 25% |
| | - Hàm lượng hữu cơ tổng số | Không thấp hơn 22% |
| | - Hàm lượng đạm tổng số (Nts) | Không thấp hơn 2,5% |
| | - pHH2O (đối với phân hữu cơ bón qua lá) | Trong khoảng từ 5 -7 |
| 3 | Phân hữu cơ sinh học | |
| | - Ẩm độ đối với phân bón dạng bột | Không vượt quá 25% |
| | - Hàm lượng hữu cơ tổng số | Không thấp hơn 22% |
| | - Hàm lượng Nts | Không thấp hơn 2,5% |
| | - Hàm lượng axit Humic (đối với phân chế biến từ than bùn) - Tổng hàm lượng các chất sinh học (đối với phân chế biến từ nguồn hữu cơ khác) | Không thấp hơn 2,5% Không thấp hơn 2,0% |
| | - pHH2O (đối với phân hữu cơ sinh học bón qua lá) | Trong khoảng từ 5-7 |
| 4 | Phân hữu cơ vi sinh | |
| | - Ẩm độ đối với phân bón dạng bột | Không vượt quá 30% |
| | - Hàm lượng hữu cơ tổng số | Không thấp hơn 15% |
| | - Mật độ mỗi chủng vi sinh vật có ích | Không thấp hơn 1x 106 CFU/g (ml) |
| 5 | Phân vi sinh vật - Mật độ mỗi chủng vi sinh vật có ích | Không thấp hơn 1x 108 CFU/g (ml) |
| 6 | Phân có bổ sung chất điều tiết sinh trưởng - Tổng hàm lượng các chất điều tiết sinh trưởng | Không vượt quá 0,5% |
| 7 | Phân urê - Hàm lượng biuret | Không vượt quá 1,5% |
| 8 | Phân supe lân - Hàm lượng a xít tự do | Không vượt quá 4,0% |
| 9 | Phân bón hữu cơ; hữu cơ khoáng; hữu cơ vi sinh; hữu cơ sinh học sản xuất từ nguyên liệu là rác thải đô thị, từ phế thải công nghiệp chế biến nông sản, thực phẩm, phế thải chăn nuôi; phân bón lá có nguồn gốc hữu cơ | |
| | - Hàm lượng Asen (As) | Không vượt quá 3,0 mg/kg (lít) hoặc ppm |
| | - Hàm lượng Cadimi (Cd) | Không vượt quá 2,5 mg/kg (lít) hoặc ppm |
| | - Hàm lượng Chì (Pb) | Không vượt quá 300,0 mg/kg (lít) hoặc ppm |
| | - Hàm lượng Thuỷ ngân (Hg) | Không vượt quá 2,0 mg/kg (lít) hoặc ppm |
| | - Mật độ Vi khuẩn Salmonella | Không phát hiện trong 25g hoặc 25 ml mẫu kiểm tra (CFU) |
| 10 | Phân lân nhập khẩu, phân DAP và phân lân nung chảy - Hàm lượng Cadimi (Cd) | Không vượt quá 12,0 mg/kg hoặc ppm |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!