Thông tư 52/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 52/2009/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 52/2009/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Công Nghiệp |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 17/03/2009 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 52/2009/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THÔNG TƯ
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 52/2009/TT-BTC NGÀY 17 THÁNG 03 NĂM 2009
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP
KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/06/2005;
Căn cứ Nghị quyết số
295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/09/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban
hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất
đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu
thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số
149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật
thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số
118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng tại Biểu thuế nhập
khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Thông tư này Danh mục thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt
hàng tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số
106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 2. Mức thuế suất
thuế nhập khẩu ưu đãi quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này thay
thế mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng tương ứng được quy
định tại các Quyết định số 67/2008/QĐ-BTC ngày 05/8/2008; Quyết định số
83/2008/QĐ-BTC ngày 03/10/2008; Quyết định số 123/2008/QĐ-BTC ngày 26/12/2008
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 20/03/2009.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Công Nghiệp
DANH MỤC
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG
TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư số
52/2009/TT-BTC ngày 17/03/2009 của Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất (%) |
|||
02.01 |
|
|
|
Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp
lạnh |
|
0201 |
10 |
00 |
00 |
- Thịt cả con và nửa con
không đầu |
33 |
0201 |
20 |
00 |
00 |
- Thịt pha có xương khác |
20 |
0201 |
30 |
00 |
00 |
- Thịt lọc không xương |
17 |
|
|
|
|
|
|
02.02 |
|
|
|
Thịt trâu, bò, đông lạnh |
|
0202 |
10 |
00 |
00 |
- Thịt cả con và nửa con
không đầu |
20 |
0202 |
20 |
00 |
00 |
- Thịt pha có xương khác |
20 |
0202 |
30 |
00 |
00 |
- Thịt lọc không xương |
17 |
|
|
|
|
|
|
02.03 |
|
|
|
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc
đông lạnh |
|
|
|
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh |
|
0203 |
11 |
00 |
00 |
- - Thịt cả con và nửa con
không đầu |
28 |
0203 |
12 |
00 |
00 |
- - Thịt mông, thịt vai và
các mảnh của chúng, có xương. |
28 |
0203 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
28 |
|
|
|
|
- Đông lạnh: |
|
0203 |
21 |
00 |
00 |
- - Thịt cả con và nửa con không
đầu |
24 |
0203 |
22 |
00 |
00 |
- - Thịt mông, thịt vai và các
mảnh của chúng, có xương. |
24 |
0203 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
24 |
|
|
|
|
|
|
02.06 |
|
|
|
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ
của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
0206 |
10 |
00 |
00 |
- Của trâu, bò, tươi hoặc
ướp lạnh |
15 |
|
|
|
|
- Của trâu, bò, đông lạnh: |
|
0206 |
21 |
00 |
00 |
- - Lưỡi |
11 |
0206 |
22 |
00 |
00 |
- - Gan |
11 |
0206 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
11 |
0206 |
30 |
00 |
00 |
- Của lợn, tươi hoặc ướp
lạnh |
11 |
|
|
|
|
- Của lợn, đông lạnh: |
|
0206 |
41 |
00 |
00 |
- - Gan |
11 |
0206 |
49 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
11 |
0206 |
80 |
00 |
00 |
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
10 |
0206 |
90 |
00 |
00 |
- Loại khác, đông lạnh |
10 |
|
|
|
|
|
|
04.04 |
|
|
|
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc
pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự
nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác. |
|
0404 |
10 |
|
|
- Whey và whey đã cải biến, đã
hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác: |
|
|
|
|
|
- - Thích hợp dùng làm thức ăn
cho người: |
|
0404 |
10 |
11 |
00 |
- - - Whey |
0 |
0404 |
10 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
- - Thích hợp dùng làm thức ăn
cho động vật: |
|
0404 |
10 |
91 |
00 |
- - - Whey |
0 |
0404 |
10 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
0 |
0404 |
90 |
00 |
00 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
07.13 |
|
|
|
Các loại rau đậu khô, đã bóc
vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt |
|
0713 |
10 |
|
|
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum): |
|
0713 |
10 |
10 |
00 |
- - Phù hợp để làm giống |
0 |
0713 |
10 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
0713 |
10 |
90 |
10 |
- - - Loại dùng làm thức ăn
cho động vật |
10 |
0713 |
10 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
0713 |
20 |
|
|
- Đậu Hà Lan loại nhỏ (garbanzos): |
|
0713 |
20 |
10 |
00 |
- - Phù hợp để làm giống |
0 |
0713 |
20 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus
spp.): |
|
0713 |
31 |
|
|
- - Đậu thuộc loài Vigna mungo
(L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilezek: |
|
0713 |
31 |
10 |
00 |
- - - Phù hợp để làm giống |
0 |
0713 |
31 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
0713 |
32 |
|
|
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki)
(Phaseolus hoặc Vigna angularis): |
|
0713 |
32 |
10 |
00 |
- - - Phù hợp để làm giống |
0 |
0713 |
32 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
0713 |
33 |
|
|
- - Đậu tây, kể cả đậu trắng
(Phaseolus vulgaris): |
|
0713 |
33 |
10 |
00 |
- - - Phù hợp để làm giống |
0 |
0713 |
33 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
0713 |
39 |
|
|
- - Loại khác: |
|
0713 |
39 |
10 |
00 |
- - - Phù hợp để làm giống |
0 |
0713 |
39 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
0713 |
40 |
|
|
- Đậu lăng: |
|
0713 |
40 |
10 |
00 |
- - - Phù hợp để làm giống |
0 |
0713 |
40 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
0713 |
50 |
|
|
- Đậu tằm (Vicia faba var. major)
và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor): |
|
0713 |
50 |
10 |
00 |
- - Phù hợp để làm giống |
0 |
0713 |
50 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
0713 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
0713 |
90 |
10 |
00 |
- - Phù hợp để làm giống |
0 |
0713 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
|
10.08 |
|
|
|
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc
chim; các loại ngũ cốc khác. |
|
1008 |
10 |
00 |
00 |
- Kiều mạch |
5 |
1008 |
20 |
00 |
00 |
- Kê |
0 |
1008 |
30 |
00 |
00 |
- Hạt cây thóc chim (họ lúa) |
10 |
1008 |
90 |
00 |
00 |
- Ngũ cốc khác |
5 |
|
|
|
|
|
|
29.22 |
|
|
|
Hợp chất amino chứa oxy. |
|
|
|
|
|
- Rượu amino, trừ loại chứa 2
chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng: |
|
2922 |
11 |
00 |
00 |
- - Monoethanolamin và muối của
chúng |
3 |
2922 |
12 |
00 |
00 |
- - Diethanolamin và muối của
chúng |
3 |
2922 |
13 |
00 |
00 |
- - Triethanolamine và muối của
chúng |
3 |
2922 |
14 |
00 |
00 |
- - Dextropropoxyphen (INN) và
muối của chúng |
0 |
2922 |
19 |
|
|
- - Loại khác: |
|
2922 |
19 |
10 |
00 |
- - - Ethambutol và muối của nó,
este và các dẫn xuất khác dùng để sản xuất chế phẩm chống lao |
0 |
2922 |
19 |
20 |
00 |
- - - Rượu n-butyl D-2-Amino
(D-2-Amino-n-Butyl-alcohol) |
3 |
2922 |
19 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
3 |
|
|
|
|
- Amino-naphtol và amino-phenol
khác, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của
chúng: |
|
2922 |
21 |
00 |
00 |
- - Axit
aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của chúng |
3 |
2922 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
3 |
|
|
|
|
- Amino aldehyt, aminp-xeton và
amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên; muối của chúng: |
|
2922 |
31 |
00 |
00 |
- - Amfepramon (INN), methadon
(INN) và normethadon (INN); muối của chúng |
0 |
2922 |
39 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
3 |
|
|
|
|
- Axit amino, trừ loại chứa 2
chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng: |
|
2922 |
41 |
00 |
00 |
- - Lysin và este của nó;
muối của chúng |
0 |
2922 |
42 |
|
|
- - Axit glutamic và muối của
chúng: |
|
2922 |
42 |
10 |
00 |
- - - Axit glutamic |
10 |
2922 |
42 |
20 |
00 |
- - - Muối natri của axit
glutamic |
32 |
2922 |
42 |
90 |
00 |
- - - Muối khác |
32 |
2922 |
43 |
00 |
00 |
- - Axit antharanilic và muối của
nó |
3 |
2922 |
44 |
00 |
00 |
- - Tilidine (INN) và muối của nó
|
3 |
2922 |
49 |
|
|
- - Loại khác: |
|
2922 |
49 |
10 |
00 |
- - - Axit mefenamic và muối của
chúng |
0 |
2922 |
49 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
3 |
2922 |
50 |
|
|
- Phenol rượu amino, phenol axit
amino và các hợp chất amino khác có chức oxy: |
|
2922 |
50 |
10 |
00 |
- - p-Aminosalicylic axit và
muối, este và các dẫn xuất khác của chúng |
0 |
2922 |
50 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|