Quyết định 83/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 83/2008/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 83/2008/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Xuân Hà |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 03/10/2008 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Điều chỉnh nhập khẩu nhóm mặt hàng thực phẩm và sắt, thép - Ngày 03/10/2008, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định số 83/2008/QĐ-BTC về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Theo đó, thuế nhập khẩu mặt hàng thực phẩm: thịt vịt, ngan, ngỗng, gà lôi Nhật Bản tươi, ướp lạnh, đông lạnh tăng từ 15% lên 40%; Các loại: thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh và đông lạnh tăng từ 15% lên 17%; Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh tăng từ 25% lên 27%... Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật cho gia cầm và lơn tăng từ 5% lên 8%... Ngước lại, thuế nhập khẩu các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt lại giảm mạnh, từ 23% xuống 13% (trừ những loại phù hợp để làm giống vẫn giữ nguyên mức thuế suất 0%); thuế nhập khẩu kê giảm từ 5% xuống 2%... Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng; Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng sẽ chịu mức thuế suất mới phổ biến từ 5 -12% tuỳ loại… Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo, các mức thuế suất điều chỉnh được áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 12/10/2008.
Xem chi tiết Quyết định 83/2008/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 83/2008/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TÀI CHÍNH SỐ 83/2008/QĐ-BTC NGÀY 03 THÁNG 10 NĂM 2008
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU
ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ
Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ
Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 09 năm 2007 của Ủy ban Thường
vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và
khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng
chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ
Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ
Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ
trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số
nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm
2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này và áp dụng cho các Tờ
khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 12
tháng 10 năm 2008.
Điều 2. Bãi bỏ mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt
hàng thuộc nhóm 0201, 0202, 0203, 0206, 0207, 2309, 7209 và 7210 quy định tại
Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC nêu trên.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi
hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Xuân Hà
DANH MỤC
Sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu một số nhóm
mặt hàng trong
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 83/2008/QĐ-BTC
ngày 03 tháng 10 năm
2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||||
|
|
|
|
|
|
|
02.01 |
|
|
|
Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
0201 |
10 |
00 |
00 |
- Thịt cả con và nửa con không đầu |
17 |
|
0201 |
20 |
00 |
00 |
- Thịt pha có xương khác |
17 |
|
0201 |
30 |
00 |
00 |
- Thịt lọc không xương |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
02.02 |
|
|
|
Thịt trâu, bò, đông lạnh. |
|
|
0202 |
10 |
00 |
00 |
- Thịt cả con và nửa con không đầu |
17 |
|
0202 |
20 |
00 |
00 |
- Thịt pha có xương khác |
17 |
|
0202 |
30 |
00 |
00 |
- Thịt lọc không xương |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
02.03 |
|
|
|
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
|
|
|
-Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
0203 |
11 |
00 |
00 |
- - Thịt cả con và nửa con không đầu |
27 |
|
0203 |
12 |
00 |
00 |
- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
27 |
|
0203 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
27 |
|
|
|
|
|
- Đông lạnh: |
|
|
0203 |
21 |
00 |
00 |
- - Thịt cả con và nửa con không đầu |
27 |
|
0203 |
22 |
00 |
00 |
- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
27 |
|
0203 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
02.06 |
|
|
|
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê,
ngựa, la, lừa tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
0206 |
10 |
00 |
00 |
- Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh |
13 |
|
|
|
|
|
- Của trâu, bò, đông lạnh: |
|
|
0206 |
21 |
00 |
00 |
- - Lưỡi |
13 |
|
0206 |
22 |
00 |
00 |
- - Gan |
13 |
|
0206 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
13 |
|
0206 |
30 |
00 |
00 |
- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh |
13 |
|
|
|
|
|
- Của lợn, đông lạnh: |
|
|
0206 |
41 |
00 |
00 |
- - Gan |
13 |
|
0206 |
49 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
13 |
|
0206 |
80 |
00 |
00 |
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
13 |
|
0206 |
90 |
00 |
00 |
- Loại khác, đông lạnh |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
02.07 |
|
|
|
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc
nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
|
|
- Của gà thuộc loài Gallus Domesticus |
|
|
0207 |
11 |
00 |
00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoăc ướp lạnh |
40 |
|
0207 |
12 |
00 |
00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
40 |
|
0207 |
13 |
00 |
00 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp
lạnh |
40 |
|
0207 |
14 |
|
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
|
|
0207 |
14 |
10 |
00 |
- - - Cánh |
20 |
|
0207 |
14 |
20 |
00 |
- - - Đùi |
20 |
|
0207 |
14 |
30 |
00 |
- - - Gan |
20 |
|
0207 |
14 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
- Của gà Tây: |
|
|
0207 |
24 |
00 |
00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoăc ướp lạnh |
40 |
|
0207 |
25 |
00 |
00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
40 |
|
0207 |
26 |
00 |
00 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp
lạnh |
40 |
|
0207 |
27 |
|
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
|
|
0207 |
27 |
10 |
00 |
- - - Gan |
20 |
|
0207 |
27 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
- Của vịt, ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật Bản): |
|
|
0207 |
32 |
|
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoăc ướp lạnh: |
|
|
0207 |
32 |
10 |
00 |
- - - Của vịt |
40 |
|
0207 |
32 |
20 |
00 |
- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật Bản) |
40 |
|
0207 |
33 |
|
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh: |
|
|
0207 |
33 |
10 |
00 |
- - - Của vịt |
40 |
|
0207 |
33 |
20 |
00 |
- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật Bản) |
40 |
|
0207 |
34 |
00 |
00 |
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
15 |
|
0207 |
35 |
00 |
00 |
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
15 |
|
0207 |
36 |
|
|
- - Loại khác, đông lạnh: |
|
|
0207 |
36 |
10 |
00 |
- - - Gan béo |
15 |
|
0207 |
36 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
07.13 |
|
|
|
Các
loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt. |
|
|
0713 |
10 |
|
|
- Đậu
Hà Lan (Pisum sativum): |
|
|
0713 |
10 |
10 |
00 |
- -
Phù hợp để làm giống |
0 |
|
0713 |
10 |
90 |
|
- -
Loại khác: |
|
|
0713 |
10 |
90 |
10 |
- - - Loại dùng
làm thức ăn cho động vật |
13 |
|
0713 |
10 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
13 |
|
0713 |
20 |
|
|
- Đậu
Hà Lan loại nhỏ (garbanzos): |
|
|
0713 |
20 |
10 |
00 |
- -
Phù hợp để làm giống |
0 |
|
0713 |
20 |
90 |
00 |
- -
Loại khác |
13 |
|
|
|
|
|
- Đậu
hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
|
0713 |
31 |
|
|
- -
Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.)
Wilczek: |
|
|
0713 |
31 |
10 |
00 |
- - -
Phù hợp để làm giống |
0 |
|
0713 |
31 |
90 |
00 |
- - -
Loại khác |
13 |
|
0713 |
32 |
|
|
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus
hoặc Vigna angularis): |
|
|
0713 |
32 |
10 |
00 |
- - -
Phù hợp để làm giống |
0 |
|
0713 |
32 |
90 |
00 |
- - -
Loại khác |
13 |
|
0713 |
33 |
|
|
- -
Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris): |
|
|
0713 |
33 |
10 |
00 |
- - -
Phù hợp để làm giống |
0 |
|
0713 |
33 |
90 |
00 |
- - -
Loại khác |
13 |
|
0713 |
39 |
|
|
- -
Loại khác: |
|
|
0713 |
39 |
10 |
00 |
- - -
Phù hợp để làm giống |
0 |
|
0713 |
39 |
90 |
00 |
- - -
Loại khác |
13 |
|
0713 |
40 |
|
|
- Đậu
lăng: |
|
|
0713 |
40 |
10 |
00 |
- -
Phù hợp để làm giống |
0 |
|
0713 |
40 |
90 |
00 |
- -
Loại khác |
13 |
|
0713 |
50 |
|
|
- Đậu
tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina,
Vicia faba var. minor): |
|
|
0713 |
50 |
10 |
00 |
- -
Phù hợp để làm giống |
0 |
|
0713 |
50 |
90 |
00 |
- -
Loại khác |
13 |
|
0713 |
90 |
|
|
- Loại
khác: |
|
|
0713 |
90 |
10 |
00 |
- -
Phù hợp để làm giống |
0 |
|
0713 |
90 |
90 |
00 |
- -
Loại khác |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.08 |
|
|
|
Kiều
mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác. |
|
|
1008 |
10 |
00 |
00 |
- Kiều
mạch |
5 |
|
1008 |
20 |
00 |
00 |
- Kê |
2 |
|
1008 |
30 |
00 |
00 |
- Hạt
cây thóc chim (họ lúa) |
10 |
|
1008 |
90 |
00 |
00 |
- Ngũ
cốc khác |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.09 |
|
|
|
Chế
phẩm dùng trong chăn nuôi động vật. |
|
|
2309 |
10 |
|
|
- Thức
ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ: |
|
|
2309 |
10 |
10 |
00 |
- -
Chứa thịt |
0 |
|
2309 |
10 |
90 |
00 |
- -
Loại khác |
0 |
|
2309 |
90 |
|
|
- Loại
khác: |
|
|
|
|
|
|
- -
Thức ăn hoàn chỉnh: |
|
|
2309 |
90 |
11 |
00 |
- - -
Loại dùng cho gia cầm |
8 |
|
2309 |
90 |
12 |
00 |
- - -
Loại dùng cho lợn |
8 |
|
2309 |
90 |
13 |
00 |
- - -
Loại dùng cho tôm |
0 |
|
2309 |
90 |
19 |
00 |
- - -
Loại khác |
0 |
|
2309 |
90 |
20 |
00 |
- -
Chất tổng hợp, chất bổ trợ hoặc chất phụ gia thức ăn |
0 |
|
2309 |
90 |
30 |
00 |
- -
Loại khác, có chứa thịt |
0 |
|
2309 |
90 |
90 |
00 |
- -
Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72.09 |
|
|
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép
không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép
nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng. |
|
|
|
|
|
|
- Ở dạng cuộn, không được gia
công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
|
7209 |
15 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày
từ 3mm trở lên |
7 |
|
7209 |
16 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày
trên 1mm đến dưới 3mm |
7 |
|
7209 |
17 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày
từ 0,5mm đến 1mm |
7 |
|
7209 |
18 |
|
|
- - Có chiều dày dưới 0,5 mm: |
|
|
7209 |
18 |
10 |
00 |
- - - Tấm thép đen (tôn đen) cán
để tráng thiếc (Tin - mill blackplate - TMBP) |
3 |
|
7209 |
18 |
20 |
00 |
- - - Có hàm
lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm |
7 |
|
7209 |
18 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
7 |
|
|
|
|
|
- Ở dạng không
cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
|
7209 |
25 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày
từ 3 mm trở lên |
7 |
|
7209 |
26 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày
trên 1mm đến dưới 3mm |
7 |
|
7209 |
27 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày
từ 0,5mm đến 1mm |
7 |
|
7209 |
28 |
|
|
- - Có chiều dày
dưới 0,5mm: |
|
|
7209 |
28 |
10 |
00 |
- - - Có hàm
lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm |
7 |
|
7209 |
28 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
7 |
|
7209 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
7209 |
90 |
10 |
00 |
- - Hình lượn
sóng |
7 |
|
7209 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72.10 |
|
|
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép
không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc
tráng. |
|
|
|
|
|
|
- Được mạ hoặc tráng thiếc: |
|
|
7210 |
11 |
|
|
- - Có chiều dày từ 0,5 mm trở
lên: |
|
|
7210 |
11 |
10 |
00 |
- - - Có hàm
lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng |
7 |
|
7210 |
11 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
7 |
|
7210 |
12 |
|
|
- - Có chiều dày
dưới 0,5 mm: |
|
|
7210 |
12 |
10 |
00 |
- - - Có hàm
lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng |
7 |
|
7210 |
12 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
7 |
|
7210 |
20 |
|
|
- Được mạ hoặc tráng chì, kể cả
hợp kim chì thiếc: |
|
|
7210 |
20 |
10 |
00 |
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6%
tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
0 |
|
7210 |
20 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
7210 |
30 |
|
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng
phương pháp điện phân: |
|
|
7210 |
30 |
10 |
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6%
tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: |
|
|
7210 |
30 |
10 |
10 |
- - - Chiều dày
không quá 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
30 |
10 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
7210 |
30 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
7210 |
30 |
90 |
10 |
- - - Có hàm
lượng carbon từ 0,6 % trở lên tính theo trọng lượng và chiều dày không quá
1,2 mm |
10 |
|
7210 |
30 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng
phương pháp khác: |
|
|
7210 |
41 |
|
|
- - Hình lượn sóng: |
|
|
7210 |
41 |
10 |
00 |
- - - Chiều dày
không quá 1,2 mm |
12 |
|
7210 |
41 |
20 |
00 |
- - - Có hàm
lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
10 |
|
7210 |
41 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
49 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
7210 |
49 |
10 |
|
- - - Chiều dày không quá 1,2 mm: |
|
|
7210 |
49 |
10 |
10 |
- - - - Được phủ, mạ hoặc tráng
kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính
theo trọng lượng |
0 |
|
7210 |
49 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác
|
12 |
|
7210 |
49 |
20 |
00 |
- - - Có hàm
lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
10 |
|
7210 |
49 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
50 |
00 |
00 |
- Được mạ hoặc tráng bằng oxit
crom hoặc bằng crom và oxit crom |
3 |
|
|
|
|
|
- Được mạ hoặc tráng nhôm: |
|
|
7210 |
61 |
|
|
- - Được mạ hoặc tráng hợp kim
nhôm-kẽm: |
|
|
7210 |
61 |
10 |
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới
0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: |
|
|
7210 |
61 |
10 |
10 |
- - - - Loại
chiều dày không quá 1,2 mm |
12 |
|
7210 |
61 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
61 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7210 |
61 |
90 |
10 |
- - - - Loại
chiều dày không quá 1,2 mm |
12 |
|
7210 |
61 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
69 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
7210 |
69 |
10 |
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới
0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: |
|
|
7210 |
69 |
10 |
10 |
- - - - Loại
chiều dày không quá 1,2 mm |
12 |
|
7210 |
69 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
69 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7210 |
69 |
90 |
10 |
- - - - Loại
chiều dày không quá 1,2 mm |
12 |
|
7210 |
69 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
70 |
|
|
- Được sơn, quét vécni hoặc phủ
plastic: |
|
|
7210 |
70 |
10 |
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6%
tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: |
|
|
|
|
|
|
- - - Không phủ, mạ hoặc tráng
kim loại: |
|
|
7210 |
70 |
10 |
11 |
- - - - Loại dùng để sản xuất các
bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50 |
3 |
|
7210 |
70 |
10 |
19 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
70 |
10 |
20 |
- - - Được mạ hoặc tráng thiếc,
chì, ô xít crom hoặc bằng crom và ô xít crom |
3 |
|
|
|
|
|
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng
phương pháp điện phân, chiều dày dưới 1,2 mm: |
|
|
7210 |
70 |
10 |
31 |
- - - - Loại dùng để sản xuất các
bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50 |
3 |
|
7210 |
70 |
10 |
39 |
- - - - Loại khác |
12 |
|
7210 |
70 |
10 |
40 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng
phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm |
5 |
|
7210 |
70 |
10 |
50 |
- - - Được mạ
hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
70 |
10 |
60 |
- - - Được mạ
hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm |
12 |
|
7210 |
70 |
10 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
7210 |
70 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
- - - Không phủ, mạ hoặc tráng
kim loại: |
|
|
7210 |
70 |
90 |
11 |
- - - - Loại dùng để sản xuất các
bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50 |
3 |
|
7210 |
70 |
90 |
19 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
70 |
90 |
20 |
- - - Được mạ hoặc tráng thiếc,
chì, ô xít crom hoặc bằng crom và ô xít crom |
3 |
|
|
|
|
|
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng
phương pháp điện phân, chiều dày dưới 1,2 mm: |
|
|
7210 |
70 |
90 |
31 |
- - - - Loại dùng để sản xuất các
bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50 |
3 |
|
7210 |
70 |
90 |
39 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
70 |
90 |
40 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng
phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm |
5 |
|
7210 |
70 |
90 |
50 |
- - - Được mạ
hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
70 |
90 |
60 |
- - - Được mạ
hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm |
12 |
|
7210 |
70 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
7210 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
7210 |
90 |
10 |
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6%
tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: |
|
|
7210 |
90 |
10 |
10 |
- - - Chưa được phủ, mạ hoặc
tráng kim loại |
5 |
|
7210 |
90 |
10 |
20 |
- - - Được mạ hoặc tráng thiếc,
chì hoặc ôxít crôm hoặc bằng crôm và ôxít crôm |
3 |
|
7210 |
90 |
10 |
30 |
- - - Được mạ
hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày không quá 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
90 |
10 |
40 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng
phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm |
5 |
|
7210 |
90 |
10 |
50 |
- - - Được mạ
hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
90 |
10 |
60 |
- - - Được mạ
hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm |
12 |
|
7210 |
90 |
10 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
7210 |
90 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
7210 |
90 |
90 |
10 |
- - - Chưa được phủ, mạ hoặc
tráng kim loại |
5 |
|
7210 |
90 |
90 |
20 |
- - - Được mạ hoặc tráng thiếc,
chì hoặc ôxít crôm hoặc bằng crôm và ôxít crôm |
3 |
|
7210 |
90 |
90 |
30 |
- - - Được mạ
hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày không quá 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
90 |
90 |
40 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng
phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm |
5 |
|
7210 |
90 |
90 |
50 |
- - - Được mạ
hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
90 |
90 |
60 |
- - - Được mạ
hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm |
12 |
|
7210 |
90 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
|