Quyết định 67/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 67/2008/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 67/2008/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 05/08/2008 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Giảm thuế nhập khẩu - Ngày 05/8/2008, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định số 67/2008/QĐ-BTC về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Theo đó, đa số thuế suất nhập khẩu các mặt hàng này được giảm xuống còn 2%. Cụ thể, thuế suất nhập khẩu của nhóm hàng 04.04: Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, giảm từ 10% xuống còn 2%; của đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh (mã số HS là 1201.00.90.00) giảm từ 2% xuống còn 0%; của lysin và este, muối của chúng (mã số HS là 2922.41.00.00) giảm từ 5% xuống còn 2%... Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Quyết định 67/2008/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 67/2008/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 67/2008/QĐ-BTC NGÀY 05 THÁNG 08 NĂM 2008
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP
KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI
MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP
KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn
cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm
2005;
Căn
cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và
khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng
chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn
cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 8 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn
cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo
đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều
1: Sửa đổi mức thuế suất
thuế nhập khẩu ưu đãi của một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định số
106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007 Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban
hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (sau đây gọi là Quyết định
số 106/2007/QĐ-BTC) thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định
tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều
2: Bãi bỏ mức thuế suất
thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng thuộc nhóm 04.04 quy định tại Phụ
lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan
hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan sau 15 ngày kể từ ngày đăng
Công báo.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ
TRƯỞNG
Đỗ
Hoàng Anh Tuấn
DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT
THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm Quyết định
số 67/2008/QĐ-BTC ngày 5 tháng 8 năm
2008
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
|||
|
|
|
|
|
|
04.04 |
|
|
|
Whey, đã hoặc chưa
cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành
phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
0404 |
10 |
|
|
- Whey và whey đã cải biến,
đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác: |
|
|
|
|
|
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
0404 |
10 |
11 |
00 |
- - - Whey |
2 |
0404 |
10 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
2 |
|
|
|
|
- - Thích hợp dùng làm thức
ăn cho động vật: |
|
0404 |
10 |
91 |
00 |
- - - Whey |
2 |
0404 |
10 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
2 |
0404 |
90 |
00 |
00 |
- Loại khác |
2 |
|
|
|
|
|
|
12.01 |
|
|
|
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
1201 |
00 |
10 |
00 |
- Phù hợp để làm giống |
0 |
1201 |
00 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
29.22 |
|
|
|
Hợp chất
amino chức oxy. |
|
|
|
|
|
- Rượu amino,
trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng: |
|
2922 |
11 |
00 |
00 |
- -
Monoethanolamin và muối của chúng |
3 |
2922 |
12 |
00 |
00 |
- -
Diethanolamin và muối của chúng |
3 |
2922 |
13 |
00 |
00 |
- -
Triethanolamine và muối của chúng |
3 |
2922 |
14 |
00 |
00 |
- -
Dextropropoxyphen (INN) và muối của chúng |
0 |
2922 |
19 |
|
|
- - Loại khác: |
|
2922 |
19 |
10 |
00 |
- - - Ethambutol
và muối của nó, este và các dẫn xuất khác dùng để sản xuất chế phẩm chống lao |
0 |
2922 |
19 |
20 |
00 |
- - - Rượu
n-butyl D-2-Amino (D-2-Amino-n-Butyl-alcohol) |
3 |
2922 |
19 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
3 |
|
|
|
|
- Amino-naphtol và
amino-phenol khác, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng;
muối của chúng: |
|
2922 |
21 |
00 |
00 |
- - Axit
aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của chúng |
3 |
2922 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
3 |
|
|
|
|
- Amino aldehyt,
amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên; muối của
chúng: |
|
2922 |
31 |
00 |
00 |
- - Amfepramon
(INN), methadon (INN) và normethadon (INN); muối của chúng |
0 |
2922 |
39 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
3 |
|
|
|
|
- Axit amino,
trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng: |
|
2922 |
41 |
00 |
00 |
- - Lysin và
este của nó; muối của chúng |
2 |
2922 |
42 |
|
|
- - Axit
glutamic và muối của chúng: |
|
2922 |
42 |
10 |
00 |
- - - Axit
glutamic |
10 |
2922 |
42 |
20 |
00 |
- - - Muối natri
của axit glutamic |
36 |
2922 |
42 |
90 |
00 |
- - - Muối khác |
36 |
2922 |
43 |
00 |
00 |
- - Axit
anthranilic và muối của nó |
3 |
2922 |
44 |
00 |
00 |
- - Tilidine
(INN) và muối của nó |
3 |
2922 |
49 |
|
|
- - Loại khác: |
|
2922 |
49 |
10 |
00 |
- - - Axit
mefenamic và muối của chúng |
0 |
2922 |
49 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
3 |
2922 |
50 |
|
|
- Phenol rượu
amino, phenol axit amino và các hợp chất amino khác có chức oxy: |
|
2922 |
50 |
10 |
00 |
- - p-Aminosalicylic axit và muối, este và
các dẫn xuất khác của chúng |
0 |
2922 |
50 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
0 |