- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Thông tư 45/2016/TT-BYT Danh mục thuốc dùng cho người và mỹ phẩm nhập khẩu
| Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 45/2016/TT-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Phạm Lê Tuấn |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
20/12/2016 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT THÔNG TƯ 45/2016/TT-BYT
Ngày 20/12/2016, Bộ Y tế đã ra Thông tư số 45/2016/TT-BYT ban hành Danh mục thuốc dùng cho người và mỹ phẩm nhập khẩu vào Việt Nam đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Danh mục bao gồm mã số hàng hóa 1.182 nguyên liệu làm thuốc là dược chất dùng cho người nhập khẩu vào Việt Nam; mã số hàng hóa 1.211 thuốc bán thành phẩm nhập khẩu vào Việt Nam; mã số hàng hóa 1.298 thuốc thành phẩm chỉ chứa 01 thành phần dược chất nhập khẩu vào Việt Nam; mã số hàng hóa của 943 thuốc thành phẩm dạng phối hợp nhập khẩu vào Việt Nam; mã số hàng hóa 513 dược liệu nhập khẩu vào Việt Nam; mã số hàng hóa 280 nhựa, gôm, các chất nhựa từ dược liệu và chiết xuất từ dược liệu nhập khẩu vào Việt Nam; mã số hàng hóa 15 tinh dầu làm thuốc nhập khẩu vào Việt Nam và mã số hàng hóa 21 mỹ phẩm nhập khẩu vào Việt Nam.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06/02/2017.
Xem chi tiết Thông tư 45/2016/TT-BYT có hiệu lực kể từ ngày 06/02/2017
Tải Thông tư 45/2016/TT-BYT
|
BỘ Y TẾ Số: 45/2016/TT-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2016 |
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 08 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định Danh mục thuốc dùng cho người và mỹ phẩm nhập khẩu vào Việt Nam đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Điều 1. Ban hành danh mục
Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thuốc dùng cho người và mỹ phẩm nhập khẩu vào Việt Nam đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, bao gồm:
1. Danh mục 1: mã số hàng hóa nguyên liệu làm thuốc là dược chất dùng cho người nhập khẩu vào Việt Nam;
2. Danh mục 2: mã số hàng hóa thuốc bán thành phẩm nhập khẩu vào Việt Nam;
3. Danh mục 3: mã số hàng hóa thuốc thành phẩm chỉ chứa 01 thành phần dược chất nhập khẩu vào Việt Nam;
4. Danh mục 4: mã số hàng hóa của thuốc thành phẩm dạng phối hợp nhập khẩu vào Việt Nam;
5. Danh mục 5: mã số hàng hóa dược liệu nhập khẩu vào Việt Nam;
6. Danh mục 6: mã số hàng hóa nhựa, gôm, các chất nhựa từ dược liệu và chiết xuất từ dược liệu nhập khẩu vào Việt Nam;
7. Danh mục 7: mã số hàng hóa tinh dầu làm thuốc nhập khẩu vào Việt Nam;
8. Danh mục 8: mã số hàng hóa mỹ phẩm nhập khẩu vào Việt Nam.
Điều 2. Quy định sử dụng danh mục
1. Danh mục thuốc dùng cho người và mỹ phẩm nhập khẩu vào Việt Nam đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi là cơ sở để khai báo hải quan khi nhập khẩu vào Việt Nam.
2. Cá nhân, tổ chức khi nhập khẩu thuốc dùng cho người và mỹ phẩm vào Việt Nam căn cứ vào danh mục ban hành kèm theo Thông tư này để khai hải quan.
Trong trường hợp xảy ra tranh chấp liên quan đến mã số hàng hóa trong Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này, căn cứ chức năng, nhiệm vụ được phân công, Cục Quản lý Dược (Bộ Y tế) hoặc Cục Quản lý Y Dược cổ truyền (Bộ Y tế) sẽ chủ trì phối hợp với Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính) xem xét lại để thống nhất và quyết định mã số.
3. Khi nhập khẩu thuốc dùng cho người và mỹ phẩm chưa có trong Danh mục này, việc khai hải quan thực hiện theo các quy định khác của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 02 năm 2017.
Quyết định số 41/2007/QĐ-BYT ngày 20 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục thuốc dùng cho người và mỹ phẩm nhập khẩu vào Việt Nam đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
2. Cục Quản lý Dược (Bộ Y tế), Cục Quản lý Y Dược cổ truyền (Bộ Y tế), các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị y tế ngành và tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài có hoạt động trong lĩnh vực nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm vào Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các đơn vị báo cáo về Cục Quản lý Dược (Bộ Y tế), Cục Quản lý Y Dược cổ truyền (Bộ Y tế) để xem xét, giải quyết./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Danh mục 1, 2, 3, 4 và 8 ban hành kèm theo Thông tư này bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 4 Thông tư số 06/2018/TT-BYT.
Danh mục 5, 6, và 7 ban hành kèm theo Thông tư này bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 3 Thông tư số 48/2018/TT-BYT.
DANH MỤC 8: MÃ SỐ HÀNG HÓA MỸ PHẨM NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 45 /2016/TT-BYT
ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Bộ Y tế)
|
STT |
Mô tả hàng hóa
|
Mã số hàng hóa |
|||
|
1 |
Kem, nhũ dịch, dung dịch, gel và dầu bôi trên da (tay, mặt, chân) |
Kem và nước thơm dùng cho mặt và da |
3304 |
99 |
30 |
|
Kem ngăn ngừa mụn trứng cá (trừ các loại kem trị mụn đã được Bộ Y tế cấp SĐK lưu hành hoặc cấp giấy phép nhập khẩu là thuốc) |
3304 |
99 |
20 |
||
|
Loại khác |
3304 |
99 |
90 |
||
|
2 |
Mặt nạ đắp trên mặt (trừ những sản phẩm làm bong da có nguồn gốc hóa học) |
3304 |
99 |
90 |
|
|
3 |
Các chất phủ màu (dạng lỏng, nhão, bột) |
3304 |
99 |
90 |
|
|
4 |
Phấn trang điểm, phấn dùng sau khi tắm, phấn vệ sinh |
3304 |
91 |
00 |
|
|
5 |
Xà phòng tắm, xà phòng khử mùi |
3307 |
30 |
00 |
|
|
6 |
Nước hoa, nước thơm |
3303 |
00 |
00 |
|
|
7 |
Chế phẩm dùng tắm hoặc gội (muối, xà phòng, dầu, gel…) |
3307 |
30 |
00 |
|
|
8 |
Sản phẩm làm rụng lông |
3307 |
90 |
40 |
|
|
9 |
Sản phẩm khử mùi cơ thể và ngăn ngừa ra mồ hôi |
3307 |
20 |
00 |
|
|
10 |
Sản phẩm chăm sóc tóc: |
|
|
|
|
|
- Nhuộm màu tóc, tẩy màu tóc |
3305 |
90 |
00 |
||
|
- Sản phẩm uốn tóc, duỗi tóc và giữ nếp tóc |
3305 |
20 |
00 |
||
|
- Sản phẩm định dạng tóc |
3305 |
30 |
00 |
||
|
- Sản phẩm làm sạch tóc (dung dịch, bột, dầu gội) |
Dầu gội ngăn ngừa gàu (trừ các loại dầu gội trị nấm đã được Bộ Y tế cấp SĐK lưu hành hoặc cấp giấy phép nhập khẩu là thuốc) |
3305 |
10 |
10 |
|
|
Loại khác |
3305 |
10 |
90 |
||
|
- Sản phẩm dưỡng tóc (dung dịch, kem, dầu) |
3305 |
90 |
00 |
||
|
- Sản phẩm tạo kiểu tóc (dung dịch, keo, sáp trải tóc) |
3305 |
30 |
00 |
||
|
11 |
Sản phẩm dùng cho cạo râu (kem, xà phòng, dung dịch, …) |
3307 |
10 |
00 |
|
|
12 |
Sản phẩm trang điểm và tẩy trang mặt và mắt |
Chế phẩm trang điểm mắt |
3304 |
20 |
00 |
|
Loại khác |
3304 |
99 |
90 |
||
|
13 |
Sản phẩm dùng cho môi |
3304 |
10 |
00 |
|
|
14 |
Sản phẩm chăm sóc răng và miệng |
Dạng kem và bột để ngăn ngừa các bệnh về răng (trừ các loại đã được Bộ Y tế cấp SĐK lưu hành hoặc cấp giấy phép nhập khẩu là thuốc) |
3306 |
10 |
10 |
|
Loại khác |
3306 |
10 |
90 |
||
|
15 |
Sản phẩm chăm sóc và trang điểm móng tay, chân |
3304 |
30 |
00 |
|
|
16 |
Sản phẩm vệ sinh bên ngoài cơ quan sinh dục (trừ các loại đã được Bộ Y tế cấp SĐK lưu hành hoặc cấp giấy phép nhập khẩu là thuốc) |
3307 |
90 |
90 |
|
|
17 |
Sản phẩm chống nắng |
3304 |
99 |
90 |
|
|
18 |
Sản phẩm làm sạm da mà không cần tắm nắng |
3304 |
99 |
90 |
|
|
19 |
Sản phẩm làm trắng da |
3304 |
99 |
90 |
|
|
20 |
Sản phẩm chống nhăn da |
3304 |
99 |
90 |
|
|
21 |
Sản phẩm khác |
3304 |
99 |
90 |
|
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!