Thông tư 48/2018/TT-BYT dược liệu; chất chiết từ dược liệu, tinh dầu được xác định mã số hàng hóa

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
VB Song ngữ

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 48/2018/TT-BYT

Thông tư 48/2018/TT-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục dược liệu; các chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:48/2018/TT-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Viết Tiến
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
28/12/2018
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu, Thực phẩm-Dược phẩm

TÓM TẮT VĂN BẢN

Danh mục mã số của 510 loại dược liệu được xuất nhập khẩu tại Việt Nam

Ngày 28/12/2018, Bộ Y tế ban hành Thông tư 48/2018/TT-BYT về việc ban hành Danh mục dược liệu; các chất chiết từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.

Theo đó, ban hành danh mục mã số hàng hóa đối với 510 loại dược liệu được xuất khẩu, nhập khẩu tại Việt Nam. Cụ thể: Actiso mã số 1211.90.19; A giao mã số 0511.99.90; Ba chạc, Ba chẽ, Ba đậu, Ba kích, Bá tử nhân, Bạc hà, Bách bệnh mã số 1211.90.19; Ba gạc mã số 1211.90.13; Bạch cương tàm mã số 0510.00.00; Bạch đậu khấu mã số 0908.31.00; Bạch mai (Ô mai mơ, Diêm mai) mã số 2008.50.00…

Bên cạnh đó, Bộ Y tế cũng ban hành danh mục mã số của 19 chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu. Cụ thể, cao chiết từ dược liệu bao gồm: Cao Cam thảo, Cao Cam thảo dây, Cao cam thảo nam mã số 1302.12.00; Cao ma hoàng mã số 1302.14.00; Cao Thuốc phiện mã số 1302.11.90… Tinh dầu cất từ dược liệu bao gồm: Tinh dầu Cam mã số 3301.12.00; Tinh dầu Chanh mã số 3301.13.00; Tinh dầu Sả mã số 3301.29.10…

Thông tư có hiệu lực từ ngày 01/7/2019.

Xem chi tiết Thông tư 48/2018/TT-BYT tại đây

tải Thông tư 48/2018/TT-BYT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 48/2018/TT-BYT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 48/2018/TT-BYT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
-------

Số: 48/2018/TT-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2018

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC DƯỢC LIỆU; CÁC CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ DƯỢC LIỆU, TINH DẦU LÀM THUỐC; THUỐC CỔ TRUYỀN, THUỐC DƯỢC LIỆU XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM

Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;

Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 của Chính phquy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;

Căn cứ Nghị định s 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược ctruyền;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục dược liệu; các cht chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã shàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.

Điều 1. Các Danh mục được ban hành
Ban hành kèm theo Thông tư này 03 Danh mục được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (sau đây viết chung là Danh mục), bao gồm:
1. Phụ lục 1. Danh mục mã số hàng hóa đối với dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu.
2. Phụ lục 2. Danh mục mã số hàng hóa đối với các chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu.
3. Phụ lục 3. Danh mục mã số hàng hóa đối với thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu.
Điều 2. Quy định sử dụng Danh mục
1. Nguyên tắc áp dụng Danh mục:
a) Trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều được áp dụng;
b) Trường hợp chỉ liệt kê mã 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc phân nhóm 6 số này đều được áp dụng;
c) Trường hợp liệt kê chi tiết đến mã 8 số thì chỉ những mã 8 số đó mới được áp dụng.
2. Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này là cơ sở để khai báo hải quan khi xuất khẩu, nhập khẩu tại Việt Nam.
Trong trường hợp xảy ra tranh chấp liên quan đến mã số hàng hóa trong Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này, Bộ Y tế (Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý Dược, Cục An toàn thực phẩm) phối hợp với Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan) và các cơ quan có liên quan xem xét để thống nhất và quyết định mã số hàng hóa theo nguyên tắc quy định tại Khoản 4 Điều 19 Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan để tạo điều kiện cho hàng hóa được thông quan thuận lợi, đồng thời đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục.
3. Khi xuất khẩu, nhập khẩu dược liệu; các chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu chưa có trong Danh mục này thì việc khai báo hải quan được thực hiện theo các quy định khác của pháp luật có liên quan.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2019.
2. Danh mục 5, Danh mục 6Danh mục 7 ban hành kèm theo Thông tư số 45/2016/TT-BYT ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu tại Việt Nam đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
3. Phần II. Thuốc dược liệu của Danh mục 8 ban hành kèm theo Thông tư số 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Điều 4. Điều khoản tham chiếu
Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu trong Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ thì áp dụng theo văn bản đã được sửa đổi, bổ sung đó.
Điều 5. Trách nhiệm thi hành
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng các Cục, Vụ trưởng các Vụ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế, Sở Y tế các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở y tế ngành, tổ chức, cá nhân có hoạt động trong lĩnh vực xuất khẩu, nhập khẩu danh mục ban hành kèm theo Thông tư này chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền) để xem xét, giải quyết./.

Nơi nhận:
- Quốc hội (Ủy ban về các vấn đề xã hội);
- Văn phòng Chính phủ (Phòng công báo,
Cổng thông tin điện tử Chính phủ);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ T
ài chính (Tổng cục Hải quan);
-
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế;
- UBND c
ác tnh/TP trực thuộc TƯ;
- Sở Y tế các t
nh, thành phtrực thuộc TW;
- Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh
tra Bộ;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam; Các DN SX, KD thuốc
trong nước và nước ngoài;
- Trung ương Hội
Đông y Việt Nam;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ Y t
ế;
- Lưu: VT, PC, YDCT (03).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Viết Tiến

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC MÃ SỐ HÀNG HÓA ĐỐI VỚI DƯỢC LIỆU XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 48/2018/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 201của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Mô tả hàng hóa

Mã số hàng hóa

Tên dược liệu (tiếng Việt)

Tên dược liệu (tiếng Latinh)

Bộ phận dùng

 

1

Actisô

Cynara scolymus Asteraceae

Lá, hoa

1211.90.19

2

A giao

Equus asinus Equidae

Chất keo nu bằng da con Lừa

0511.99.90

3

Ba chạc

Evodia lepta Rutaceae

Rễ, thân, lá

1211.90.19

4

Ba chẽ

Desmodium cephalotes Fabaceae

1211.90.19

5

Ba đậu

Croton tiglium Euphorbiaceae

Hạt

1211.90.19

6

Ba gạc

Rauwolfia serpentina Apocynaceae

Vỏ rễ, rễ

1211.90.13

7

Ba kích

Morinda officinalis Rubiaceae

Rễ

1211.90.19

8

Bá tử nhân

Platycladus orientalis Cupressaceae

Quả

1211.90.19

9

Bạc hà

- Mentha arvensis Lamiaceae

Toàn cây

1211.90.19

- Mentha piperita Lamiaceae

1211.90.19

10

Bách bệnh

Eurycoma longifolia Simaroubaceae

Rễ

1211.90.19

11

Bạch biển đậu (Đậu ván trắng)

Lablab purpureus Fabaceae

Hạt

0713.33.90

12

Bách bộ

Stemona tuberosa Stemonaceae

Củ

1211.90.19

13

Bạch cập

Bletilla striata Orchidaceae

Thân rễ

1211.90.19

14

Bạch chỉ

Angelica dahurica Apiaceae

Thân rễ

1211.90.19

15

Bạch cương tàm (Cương tàm)

Bombyx Botryticatus

Toàn con

0510.00.00

16

Bạch đàn

Eucalyptus globulus Myrtaceae

1211.90.19

- Eucalyptus camaldulensis Myrtaceae

1211.90.19

- Eucalyptus exserta Myrtaceae

1211.90.19

- Eucalyptus spp. Myrtaceae

1211.90.19

17

Bạch đậu khấu

Amomum krervanh Zingiberaceae

Quả

0908.31.00

Amomumcompactum Zingiberaceae

0908.31.00

18

Bạch đầu thảo (Bạch đầu ông)

Pulsatilla chinensis Ranunculaceae

R

1211.90.19

19

Bạch đng nữ (Mò hoa trắng)

Clerodendrum philippinum Verbenaceae

Thân cành mang lá

1211.90.19

20

Bạch giới tử

Sinapis alba Brassicaceae

Hạt

1211.90.19

21

Bạch hạc

Rhinacanthus communis Acanthaceae

Rễ

1211.90.19

22

Bạch hoa xà

Plumbago zeylanica Plumbaginaceae

Rễ, lá

1211.90.19

23

Bạch hoa xà thiệt thảo

Hedyotis diffusa Rubiaceae

Toàn cây

1211.90.19

24

Bách hợp

Lilium brownii Lilliaceae

Dò (thân hành)

1211.90.19

25

Bạch liễm

Ampelopsis japonica Vitaceae

Thân rễ

1211.90.19

26

Bạch linh (Phục linh, phục thần)

Poria cocos Polyporaceae

Thể quả nấm

1211.90.19

27

Bạch mai (Ô mai mơ, Diêm mai)

Prumus armeniaca Rosaceae

Quả đã chế muối

2008.50.00

28

Bạch mao căn (Rễ cỏ tranh)

Imperata cylindrica Poaceae

Thân rễ

1211.90.19

29

Bạch mộc thông

Akebia trifoliata Lardizabalaeae

Thân

1211.90.19

30

Bạch phu tử

Jatropha multifida Euphorbiaceae

Rễ củ

1211.90.19

31

Bạch phụ tử

Typhonium giganteum Araceae

Rễ củ

1211.90.19

32

Bạch quả (hạt)

Ginkgo biloba Ginkgoaceae

Hạt

1211.90.19

33

Bạch quả (lá)

Ginkgo biloba Ginkgoaceae

1211.90.19

34

Bạch tật lê

Tribulus terrestris Zygophyllacea

Quả

1211.90.19

35

Bạch thược

Paeonia lactiflora Ranunculaceae

Rễ

1211.90.19

36

Bạch thường sơn

Mussaenda divaricatica Rubiacea

Hoa

1211.90.19

37

Bạch tiễn bì

Dictamnus dasycarpus Rutaceae

Vỏ rễ

1211.90.19

38

Bạch truật

Atractylodes macrocephala Asteraceae

Thân rễ

1211.90.19

39

Bạch vi

- Cynanchum atratum Asclepiadaceae

Rễ và thân rễ

1211.90.19

- Cynanchum vercicolor Asclepiadaceae

1211.90.19

40

Bàm bàm

Entada phaseoloides Mimosaceae

Hạt

0713.90.90

41

Ban

- Hypericum japonicum Hypericaceae

Toàn cây

1211.90.19

- Hypericum spp. Hypericaceae

1211.90.19

42

Bán chi liên

Scutellaria barbata Lamiaceae

Toàn cây

1211.90.19

43

Bán hạ

Pinellia ternata Araceae

Củ

1211.90.19

44

Bán hạ nam

Typhonium trilobatum Araceae

Thân rễ

1211.90.19

45

Bản lam căn

Isatis indigotica Cruciferae

Rễ

1211.90.19

46

Bàn long sâm

Spiranthes sinensis Orchidaceae

Toàn cây

1211.90.19

47

Bát giác liên

Podophyllum tonkinense Berberidaceae

Thân rễ

1211.90.19

48

Bầđất

Gynura sarmentosa Asteraceae

Toàn cây

1211.90.19

49

Bẩy lá một hoa (Tảo hưu)

- Paris delavayi Triliaceae

Thân rễ

1211.90.19

- Paris fargesii Triliaceae

 

1211.90.19

- Paris hainamensis Triliaceae

 

1211.90.19

- Paris polyphilla Triliaceae

 

1211.90.19

50

Bí kỳ nam

Hydrophytum formicarum Rubiacea

Thân

1211.90.19

51

Bìm bìm biếc (Khiên ngưu tử, Hắc su, Bạch sửu)

Pharbitis nil Convolvulaceae

Hạt

1211.90.19

52

Binh lang (Hạt cau)

Areca catechu Arecaceae

Hạt

1211.90.19

53

Bình vôi

Stephania glabra Menispermaceae

Thân c

1211.90.19

54

Bổ béo

Gomphandra tonkinensis Icacinaceae

Rễ củ

1211.90.19

55

Bồ bồ

Adenosma capitatum Scrophulariaceae

Toàn cây

1211.90.19

56

Bọ chó

Buddleia asiatica Loganiaceae

Hoa

1211.90.19

57

Bồ công anh bắc

Taraxacum officinale Asteraceae

Toàn cây

1211.90.19

58

Bồ công anh nam

Lactuca indica Asteraceae

1211.90.19

59

Bổ cốt chỉ (Phá cố ch, đậu miêu)

Psoralea corylifolia Fabaceae

Quả

1211.90.19

60

Bồ cu vẽ

Breynia fruticosa Euphorbiaceae

1211.90.19

61

Bồ hoàng (Phấn hoa cây Cỏ nến)

Typha angustata Typhaceae

Phấn hoa

1211.90.19

62

Bồ hòn

Sapindus mukorossi Sapindaceae

Quả

1211.90.19

63

Bọ mắm

Pouzolzia zeylanica Urticaceae

Toàn cây

1211.90.19

64

Bọ mẩy

Clerodendron cyrtophyllum Verbenaceae

Toàn cây

1211.90.19

65

Bối mẫu

Fritillaria cirrhosa Liliaceae (xuyên bối mẫu)

Thân hành

1211.90.19

Fritillaria unibracteata Liliaceae (ám tử bối mẫu)

1211.90.19

Fritillaria przewalskii Liliaceae (cam túc bối mẫu)

1211.90.19

Fritillaria delavayi Liliaceae (thoa sa bối mẫu)

1211.90.19

66

Bông

Gossypium spp. Malvaceae

Hạt

1207.29.00

Vỏ rễ

1211.90.19

67

Bông báo

Thunbergia grandiflora Acanthaceae

Lá, vỏ rễ

1211.90.19

68

Bng bng

Callotropis gigantea Asclepiadaceae

1211.90.19

69

Bỏng nổ

Fluggea virosa Euphorbiaceae

Vỏ thân, Vỏ rễ

1211.90.19

71

Bụng báng

Arenga saccharifera Arecaceae

Thân cây

1211.90.19

72

Bùng bục

Mallotus apelta Euphorbiaceae

Rễ, lá, vỏ cây

1211.90.19

73

Bưởi bung

Acronychia laurifolia Rutaceae

Lá, vỏ thân, rễ

1211.90.19

74

Cà độc dược

Datura metel Solanaceae

Lá, hoa

1211.90.19

75

Cà gai leo

Solanum procumbens Solanaceae

Rễ

1211.90.19

76

Cá ngựa (Hải mã)

Hippocampus spp. Syngnathidae

Cả con

0305.59.29

77

Cải trời

- Blumea lacera Asteraceae

Toàn cây

1211.90.19

Blumea subcapitata Asteraceae

1211.90.19

78

Cam sũng

Sauropus rostratus Euphorbiaceae

Rễ, Lá

1211.90.19

79

Cam thảo

- Glycyrrhiza giabra Fabaceae

Rễ

1211.90.15

- Glycyrrhiza uralensis Fabaceae

1211.90.15

- Giycyrrhiza inflata Fabaceae

1211.90.15

80

Cam thảo dây

Abrus precatorius Fabaceae

Thân, lá

1211.90.19

81

Cam thảo nam (Cam thảo đất, Dã cam thảo, Thổ cam thảo)

Scoparia dulcis Scrophulariaceae

Toàn cây

1211.90.19

82

Cam toại

Euphorbia kansui Euphorbiaceae

Rễ

1211.90.19

83

Canh châu

Sageretia theezans Rhamnaceae

Cành, Lá

1211.90.19

84

Canh-ki-na

Cinchona spp. Rubiaceae

V cây

1211.90.19

85

Cảo bản

- Ligusticum jeholense Apiaceae

Rễ và Thân rễ

1211.90.19

- Ligusticum sinense Apiaceae

1211.90.19

86

Cao lương khương (Riềng)

Alpinia officinarum Zingiberaceae

Thân rễ

1211.90.19

87

Cát căn (Sắn dây)

Pueraria thompsoni Fabaceae

Rễ củ

1211.90.19

88

Cát cánh

Platycodon grandiflorum Campanulaceae

Rễ

1211.90.19

89

Cát sâm

Milletia speciosa Fabaceae

Rễ củ

1211.90.19

90

Câu đng

Uncaria rhynchophylla Rubiaceae

Cành mang móc

1211.90.19

Uncaria spp. Rubiaceae

1211.90.19

91

Câu kỷ t

Lycium chinense Solanaceae

Quả

1211.90.19

- Lycium barbarum Solanaceae

1211.90.19

92

Cẩu tích

Cibotium barometz Dicksoniaceae

Thân r

1211.90.19

93

Cây Bã thuốc

Lobelia pyramidalis Lobeliaceae

Toàn cây

1211.90.19

94

Ngũ bội tử

Rhus chinensis Anacardiaceae

Tổ sâu trên cây

1211.90.19

95

Chanh trường

Solanum spirale Solanaceae

1211.90.19

96

Châu thụ

Gaultheria fragrantissima Ericaceae

Cành mang lá

1211.90.19

97

Chè dây

Ampelopsis cantoniensis Vitaceae

Thân, cành lá

1211.90.19

98

Chè vằng

Jasminum subtriplinerve Oleaceae

Thân mang lá

1211.90.19

99

Chỉ thiên

Elephantopus scaber Asteraceae

Toàn cây

1211.90.19

100

Chỉ thực

Citrus aurantium Rutaceae

Quả non đã khô

0805.10.20

Citrus sinensis Rutaceae

0805.10.20

101

Chỉ xác

Citrus aurantium Rutaceae

Quả chín đã khô

0805.10.20

Citrus sinensis Rutaceae

0805.10.20

102

Chiêu liêu

Terminalia nigrovenulosa Combretaceae

Vỏ thân

1211.90.19

103

Diệp hạ châu (Chó đẻ)

Phyllanthus urinaria Euphorbiaceae

Toàn cây

1211.90.19

104

Diệp hạ châu đắng (Chó đẻ răng cưa)

Phyllanthus amarus Euphorbiaceae

Toàn cây

1211.90.19

105

Chi xuể

Baeckea frutescens Myrtaceae

Than mang lá

1211.90.19

106

Chử thực tử

Broussonetia papyrifera Moraceae

Quả

1211.90.19

107

Chùa dù

Elsholtzia blanda Lamiaceae

Toàn cây

1211.90.19

108

Chua me

- Oxalis acetosella Oxalidaceae

Toàn cây

1211.90.19

- Oxalis corniculata Oxalidaceae

Toàn cây

1211.90.19

Oxalis deppei Oxalidaceae

Toàn cây

1211.90.19

109

Chua ngút

Embelia ribes Myrsinaceae

Quả, Hạt

1211.90.19

110

Chút chít

Rumex wallichii Polygonaceae

Toàn cây Lá

1211.90.19

111

Cỏ bạc đầu

Kyllinga monocephala Cyperaceae

Toàn cây

1211.90.19

112

Cỏ mần trầu

Eleusine indica Poaceae

Toàn cây

1211.90.19

113

Cỏ ngọt

Stevia rebaudiana Asteraceae

Thân rễ

1211.90.19

114

Cỏ nhọ ni (Cỏ mực, Hạn liên thảo)

Eclipta prostrata Asteraceae

Toàn cây

1211.90.19

15

Cỏ sữa lớn lá lớn

Euphorbia hirta Euphorbiaceae

Toàn cây

1211.90.19

Euphorbia pilulifera Euphorbiaceae

1211.90.19

116

Cỏ sữa nhỏ lá nhỏ

Euphorbia thymifolia Euphorbiaceae

Toàn cây

1211.90.19

17

C tóc tiên (Thổ mạch môn)

Liriope spicata var. prolifera Convallariaceae

Rễ c

1211.90.19

Liriope muscari Convallariaceae

1211.90 19

118

Cỏ trói gà

Drosera spp. Droseraceae

Toàn cây

1211.90.19

119

Cỏ xước

Achyranthes aspera Amaranthaceae

Rễ

1211.90.19

120

Cóc mẳn

Centipeda minima Asteraceae

Toàn cây

1211.90.19

121

Cốc nha

Oryta sativa Poaceae

Hạt nảy mầm

1211.90.19

122

Cốc tinh thảo

Eriocaulon buergerianum Eriocaulaceae

Cụm hoa mang cuống

1211.90.19

Eriocaulon sexangulare Eriocaulaceae

1211.90.19

123

Cói

Cyperus malaccensis Cyperaceae

Củ

1211.90.19

124

Cối xay

Abutilon indicum Malvaceae

Phần trên mặt đất của cây

1211.90.19

125

Cơm cháy

Sambucus javanica Sambucaceae

1211.90.19

126

Cơm nếp

Strobilanthes acrocephalus Acanthaceae

Toàn cây

1211.90.19

127

Côn bố

Laminaria japonica Laminariaceae

Toàn cây

1211.90.19

128

Cốt khí củ

Polygonum cuspidatum Polygonaceae

R

1211.90.19

129

Cốt toái bổ

Drynaria fortunei Polypodiaceae

Thân rễ

1211.90.19

130

Củ gió

Tinospora capillipes Menispermaceae

Rễ củ

1211.90.19

131

Cù mạch

Dianthus superbus Caryophyllaceae

Toàn cây

1211.90.19

132

Củ nâu

Dioscorea cirrhosa Dioscoreaceae

C

1211.90.19

133

Cúc bách nhật

Gomphrena globosa Amaranthaceae

Hoa

1211.90.19

134

Cúc gai

Silybum marianum Asteraceae

Quả

1211.90.19

135

Cúc hoa trắng

Chrysanthemum sinense Asteraceae

Hoa

1211.90.19

136

Cúc hoa vàng (Cúc hoa vàng, Kim cúc)

Chrysanthemumindicum Asteraceae

Hoa

1211.90.92

137

Cúc hoa xoắn

Inula cappa Asteraceae

Toàn cây và rễ

1211.90.19

138

Cúc liên chi dại

Partheniun hysterophorus Asteraceae

Cây

1211.90.19

139

Cửu lý hương

Ruta graveolens Rutaceae

Cây mang hoa

1211.90.19

140

Dạ cẩm

Oldenlandia capitellata Rubiacea

Toàn cây

1211.90.19

141

Đại (Bông sứ, Hoa sứ trng)

Plumeria rubra L var. acutifolia Apocynaceae

Hoa

1211.90.19

142

Đại bi

Blumea balsamifera Asteraceae

Cành mang lá

1211.90.19

143

Đại hoàng

- Rheum palmatum Polygonaceae

Thân rễ

1211.90.19

- Rheum officinale Polygonaceae

1211.90.19

144

Đại hồi

Illicium verum Illiciaceae

Quả

0909.61.20

145

Đại kích

Euphorbia pekinensis Euphorbiaceae

Rễ

1211.90.19

146

Đại phong t(Chùm bao lớn)

Hydnocarpus anthelmintica Flacourtiaceae

Hạt

1211.90.19

1211.90.19

147

Đại phù bình

Pistia stratiotes Araceae

Toàn cây

1211.90.19

148

Đại phúc bì

Areca catechu Arecaceae

Vỏ quả

1211.90.19

149

Đại táo

Ziziphus jujuba var. inermis Rhamnaceae

Quả

0813.40.90

150

Đại thanh diệp

Isatis indigotia Brassicaceae

1211.90.19

151

Dâm dương hoc

Epimedium spp. Berberidaceae

Phần trên mặt đất của cây

1211.90.19

152

Đạm trúc diệp (C lá tre)

Lophatherum gracile Poaceae

Toàn cây

1211.90.19

153

Đàn hương

Santatum album Santalaceae

Lõi gđược thái thành miếng

1211.90.94

154

Đan sâm

Salvia miltiorrhiza Lamiaceae

Rễ

1211.90.19

155

Đảng sâm bắc

- Codonopsis pilosula Campanulaceae

Rễ

1211.90.19

156

Đảng sâm nam

- Codonopsis javanica Campanulaceae

1211.90.19

157

Đăng tâm thảo (Cbấc đèn)

Juncus effusus Juncaceae

Ruột thân

1211.90.19

158

Dành dành (Chi tử)

Gardenia florida Rubiaceae

Qu, hạt

1211.90.19

159

Đào (Đào nhân)

- Prunus persica Rosaceae

Nhân hạt

1211.90.19

- Prunus davidiarta Rosaceae

1211.90.19

160

Đậu chiều

Cajanus indicus Fabaceae

Hạt

1211.90.19

1211.90.19

161

Đậu đen (Đạm đậu sị)

Vigna cylindrica Fabaceae

Hạt

0713.39.90

162

Đậu khấu

Amomum cardamomum Zingiberaceae

Qu

0908.11.00

163

Đậu nành

Glycine soja Fabaceae

Hạt

1201.90.00

164

Đậu rựa

Canavalia gladiata Fabaceae

Hạt

0713.39.90

165

Đậu xanh

Vigna aureus Fabaceae

Hạt

0713.39.90

166

Dây chặc chìu

Tetracera sarmentosa Dilleniaceae

1211.90.19

167

Dây chìa vôi

Cissus modeccoides Vitaceae

Rễ củ

1211.90.19

168

Dây đau xương

Tinospora sinensis Menispermaceae

Thân

1211.90.19

169

Dây đòn gánh

Gouania leptostachya Rhamnaceae

Toàn cây

1211.90.19

170

Dây ký ninh

Tinospora crispa Menispermaceae

Thân cây

1211.90.19

171

Dây xanh

Cocculus sarmentosus Menispermaceae

Rễ

1211.90.19

172

Dẻ ngựa

Aesculus hippocastanum Hippocastansiceae

Hạt

1211.90.19

173

Địa cốt bì

- Lycium chinense Solanaceae

Vỏ rễ

1211.90.19

- Lycium barbarum Solanaceae

1211.90.19

174

Địa du

- Sanguisorba officinalis Rosaceae

Rễ

1211.90.19

- Sanguisorba officinalis var. longifolia Rosaceae

1211.90.19

175

Địa liền

Kaempferia galanga Zingiberaceae

Củ

1211.90.19

1211.90.19

176

Địa long

- Pheretima aspergillum Megascolecidae

Toàn thân

0307.99.30

- Pheretima vulgaris Megascolecidae

0307.99.30

- Pheretimaguillelmi Megascolecidae

0307.99.30

- Pheretimapectinifera Megascolecidae

0307.99.30

177

Doên hsách (Huyền hồ sách, Nguyên hồ)

Corydalis yanhusuo Fumariaceae

Rễ củ

1211.90.19

178

Diếp cá

Houttuynia cordata Saururaceae

Toàn cây

1211.90.19

179

Điều nhuộm

Bixa Orellana Bixaceae

1211.90.19

180

Đinh hương

Syzygium aromaticum Myrtaceae

Nụ hoa

0907.10.00

181

Đinh lăng

Polycias fruticosa Araliaceae

Rễ

1211.90.19

182

Đỗ trọng

Eucommia ulmoides Eucommiaceae

Vỏ thân

1211.90.19

183

Đỗ trọng nam (Chân danh)

Euonymus javanicus Celastraceae

Vỏ thân

1211.90.19

184

Độc hoạt

- Angelica pubescens Apiaceae

Thân rễ

1211.90.19

185

Độc hoạt đuôi trâu

Heracleum hemsleyanum Apiaceae

Rễ

1211.90.19

186

Đơn châu chấu

Aralia armata Araliaceae

Rễ

1211.90.19

187

Đơn đỏ

Ixora coccinea Rubiaceae

Rễ

1211.90.19

188

Đơn lá đỏ

Excoecaria cochinchinensis Euphorbiaceae

Rễ, Lá

1211.90.19

189

Đơn núi

Maesa indica Myrsinaceae

1211.90.19

190

Đơn răng cưa

Maesa balansae Myrsinaceae

1211.90.19

191

Đơn tướng quân

Syzygium formosum Myrtaceae

Lá

1211.90.19

192

Đông qua bì (Vỏ bí đao)

Bennicasa hispida Cucurbitaceae

Vỏ quả

1211.90.19

193

Đông quỳ tử

Malva verticillata Malvaceae

Hạt

1211.90.19

194

Đông trùng hạ thảo

Cordyces sinensis Hypocreacea

Nấm sâu

1211.90.19

195

Dừa cạn

Catharanthus roseus Apocynaceae

Rễ

1211.90.19

196

Dứa đại

Pandanus tectorius Pandanaceae

quả

1211.90.19

197

Đương quy

- Angelica acutiloba Apiaceae

Rễ

1211.90.19

- Angelica sinensis Apiaceae

1211.90.19

198

Gấc

Momordica cochinchinensis Cucurbitaceae

Áo hạt

1211.90.19

1211.90.19

199

Giáng hương

Dalbergia odorifera Leguminosae

Phn gỗ đã khô cắt/chặt thành miếng nhỏ

1211.90.19

200

Gối hạc

Leea rubra Leaceae

Rễ

1211.90.19

201

Gừng (Can khương, Sinh khương)

Zingiber officinale Zingiberaceae

Thân rễ

0910.11.00

202

Gừng dại

Zingiber cassumunar Zingiberaceae

Thân rễ

0910.11.00

203

Gừng gió

Zingiber zerumbet Zingiberaceae

Thân rễ

0910.11.00

204

Hạ khô thảo

Prunella vulgaris Lamiaceae

Cụm hoa

1211.90.19

205

Hà th ô đ

Fallopia multiflora Polygonaceae

Rễ củ

1211.90.19

206

Hà thủ ô trắng

Streptocaulon juventas Asclepiadaceae

Rễ c

1211.90.19

207

Hắc chi ma (Hạt Vừng đen)

Sesamum indicum Pedaliaceae

Hạt

1207.40.10

208

Hắc giới tử

Brassica nigra Brassicaceae

Hạt

1211.90.19

209

Hàm ếch

Saurusrus sinensis Saururaceae

Toàn cây

1211.90.19

210

Hạt bí ngô

Cucurbita pepo Cucurbitaceae

Hạt

1207.99.90

211

Hậu phác

Magnolia officinalis Magnoliaceae

Vỏ thân, vỏ rễ

1211.90.19

212

Hậu phác hoa

Magnolia officinalis Magnoliaceae

hoa

1211.90.19

213

Hồ tiêu

Piper nigrum Piperaceae

Quả

0904.11.20

214

Hoa hiên

Hemerocallis fulva Liliaceae

Toàn cây

1211.90.19

215

Hoắc hương

Pogostemon cablin Lamiaceae

Phần trên mặt đất của cây

1211.90.19

216

Hoài sơn

Dioscorea persimilis Dioscoreaceae

Thân rễ

1211.90.19

217

Hoàng bá

- Phellodendron chinense Rutaceae

V thân

1211.90.19

- Phellodendron amurense Rutaceae

1211.90.19

218

Hoàng cầm

Scutellaria baicalensis Lamiaceae

Rễ

1211.90.19

219

Hoàng đằng

- Fibraurea recisa Menispermaceae

Thân, rễ

1211.90.19

- Fibraurea tinctoria Menispermaceae

1211.90.19

220

Hoàng đằng chân vịt

Cyclea peltata Menispermaceae

Thân, rễ

1211.90.19

221

Hoàng đằng lông trơn

Cyclea bicristata Menispermaceae

Thân, rễ

1211.90.19

222

Hoàng kỳ

- Astragalus membranaceus var. mongholicus Fabaceae

R

1211.90.19

- Astragalus membranaceus Fabaceae

1211.90.19

223

Hoàng liên

- Coptis chinensis Ranunculaceae

Thân rễ

1211.90.19

- Coptis quinquesecta Ranunculaceae,

1211.90.19

- Coptis teeta Ranunculaceae

1211.90.19

224

Hoàng liên gai

Berberis wallichiana Berberidaceae

Rễ, thân cành

1211.90.19

225

Hoàng liên ô rô

- Mahonia nepalensis Berberidaceae

Thân, lá, rễ

1211.90.19

- Mahonia bealei Berberidaceae

1211.90.19

- Mahonia japonica Berberidaceae

1211.90.19

226

Hoàng nàn

Strychnos wallichiana Loganiaceae

Vỏ thân

1211.90.19

227

Hoàng tinh

- Polygonatum kingianum Convallariaceae

Thân rễ

1211.90.19

- Polygonatum sibiricum Convallariaceae

1211.90.19

- Polygonatum cyrtonema Convallariaceae

1211.90.19

228

Hoạt thạch

Talcum silicat ngậm nước [Mg3(Si4O10)(OH)2].

Khoáng thạch thiên nhiên

2526.20.19

229

Hòe hoa

Styphnolobium japonicum (syn. Sophora japonica) Fabaceae

Nụ hoa

1211.90.19

230

Hng bì

Clausena lansium Rutaceae

Quả

1211.90.19

231

Hng đậu khấu

Alpinia galanga Zingiberaceae

Quả

1211.90.19

232

Hng hoa

Carthamus tinctorius Asteraceae

Hoa

1211.90.19

233

Húng chanh

Coleus aromaticus Lamiaceae

1211.90.19

234

Húng quế

Ocimum basilicum Lamiaceae

Toàn cây

1211.90.19

235

Hương bài

Dianella ensifolia Liliaceae

Rễ

1211.90.19

236

Hương gia bì

Periploca sepium Asclepiadaceae

Vỏ rễ

1211.90.19

237

Hương nhu tía

Ocimum tenuiflorum Lamiaceae

Đoạn đầu cành mang hoa

1211.90.19

238

Hương nhu trắng

Ocimum gratissimum Lamiaceae

Đoạn đầu cành mang hoa

1211.90.19

239

Hương phụ (Củ gấu, củ gấu biển, củ gấu vườn)

- Cyperus rotundus Cyperaceae

Thân rễ

1211.90.19

- Cyperus stoloniferus Cyperaceae

1211.90.19

240

Huyền sâm

- Scrophularia buergeriana Scrophulariaceae

Rễ

1211.90.19

- Scrophularia ningpoensis Scrophulariaceae

1211.90.19

241

Huyết đằng

Spatholobus suberectus Fabaceae

Thân

1211.90.19

242

Huyết dụ

Cordyline terminalis Dracaenaceae

1211.90.19

243

Huyết giác

Dracaena cambodiana Dracaenaceae

Lõi gỗ ở gc

1211.90.19

244

Hy thiêm

Siegesbeckia orientalis Asteraceae

Phần trên mặt đất

1211.90.19

245

Ích mẫu

Leonurus japonicus Lamiaceae

Phần trên mặt đất

1211.90.19

246

Ích trí nhân

Alpinia oxyphylla Zingiberaceae

Quả

1211.90.19

247

Kê đản hoa

Plumeria rubra L. var. acatifolia Apocynaceae

V thân

1211.90.19

248

Ké đầu ngựa (Thương nhĩ t)

- Xanthium strumarium Asteraceae

Quả

1211.90.19

- Xanthium sibiricum Asteraceae

1211.90.19

249

Ké hoa đào

Urena lobata Malvaceae

 

1211.90.19

250

Ké hoa vàng

- Sida cordifolia Malvaceae

1211.90.19

- Sida rhombifolia Malvaceae

1211.90.19

- Sida scoparia Malvaceae

1211.90.19

251

Kê nội kim (Màng mề gà)

Gallus gallus domesticus Phasianidae

Lớp màng trong mề con gà

3001.90.00

252

Kê quan hoa (Mào gà đỏ)

Celosia cristata Amaranthaceae

Hoa

1211.90.19

253

Keo giậu

Leucaena glauca Mimosaceae

Hạt

1211.90.19

254

Kha tử

Terminalia chebula Chenopodiaceae

Quả

1211.90.19

255

Khiếm thực

Euryale ferox Nympheaceae

Hạt

1211.90.19

256

Khiên ngưu

Ipomea hederacea Convolvulaceae

Hạt

1211.90.19

257

Khổ hạnh nhân (Hạnh đắng, Hạnh nhân đắng)

Prunus armeniaca Rosaceae

Nhân hạt

1211.90.19

258

Khổ sâm

Sophora flavescens Fabaceae

Rễ

1211.90.19

259

Khổ sâm cho lá

Croton tonkinensis Euphorbiaceae

1211.90.19

260

Khoản đông hoa

Tussilago farfara Asteraceae

Hoa

1211.90.19

261

Khương hoạt

- Notopterygium forbesii Apiaceae

Thân rễ, Rễ con

1211.90.19

- Notopterygium incisium Apiaceae

1211.90.19

262

Kim anh tử

Rosa laevigata Rosaceae

Quả

1211.90.19

263

Kim ngân cuộng

- Lonicera japonica Caprifoliaceae

Thân, cành mang lá

1211.90.19

- Lonicera dasystyla Caprifoliaceae

1211.90.19

- Lonicera confusa Caprifoliaceae

1211.90.19

- Lonicera cambodiana Caprifoliaceae

1211.90.19

264

Kim ngân hoa

- Lonicera japonica Caprifoliaceae

Hoa

1211.90.19

- Lonicera dasystyla Caprifoliaceae

1211.90.19

- Lonicera confusa

1211.90.19

- Lonicera cambodiana Caprifoliaceae

1211.90.19

265

Kim tiền thảo (Đng tiền lông, vẩy rng, mt trâu)

Desmodium styracifolium Fabaceae

Toàn cây

1211.90.19

266

Kim vàng

Barleria lupulina Acanthaceae

1211.90.19

267

Kinh giới (Kinh giới Việt Nam, Bán biên tô, Tiểu kinh giới, Bài hương thảo)

Elsholtzia ciliata Lamiaceae

Ngọn cành mang lá

0712.90.90

268

La hán quả

Momordica grosvenori Cucurbitaceae

Quả

1211.90.19

269

Lá khế

Averrhoa carambola Oxalidaceae

1211.90.19

270

Lá khôi

Ardisia syivestris Myrsinaceae

1211.90.19

271

lốt

Piper lolot Piperaceae

Phần trên mặt đất

1211.90.19

272

Lá men

Mosla dianthera Lamiaceae

1211.90.19

273

Lá xoài

Mangifera indica Anacardiaceae

1211.90.19

274

Lạc tiên

Passiflora foetida Passifloraceae

Toàn cây

1211.90.19

275

Lạc tiên tây

Passiflora incarnata Passifloraceae

Toàn cây

1211.90.19

276

Lai

Aleurites moluccana Euphorbiaceae

Quả

1211.90.19

277

La bạc tử (Hạt cải củ)

Raphanus sativus Brassicaceae

Hạt

1211.90.19

278

Lão quan thảo

Geranium thunbergii Geraniaceae

Phần trên mặt đất

1211.90.19

279

Lậu

Rhaponticum uniflorum Asteraceae

Rễ

1211.90.19

280

Liên tâm

Nelumbo nucifera Nelumbonaceae

Cây mầm

1211.90.19

281

Liên diệp

Nelumbo nucifera Nelumbonaceae

1211.90.19

282

Liên kiều

Forsythia suspensa Oleaceae

Quả

1211.90.19

283

Liên nhục (hạt Sen)

Nelumbo nucifera Nelumbonaceae

Hạt

1211.90.19

284

Liên tu

Nelumbo nucifera Nelumbonaceae

Nhị hoa

1211.90.19

285

Lô căn

Phragmites communis Gramineae

Thân rễ

1211.90.19

286

Lộc giác (Gạc hươu)

Cervus nippon Cervidae

Sừng già đã hoá xương hay gc sừng

0511.99.90

287

Lộc giác giao (Cao gạc Hươu, cao Ban  long)

Cervus nippon Cervidae

Chế phẩm dạng keo rn, chế từ gạc hươu

0511.99.90

288

Lộc giác sương

Cervus nippon Cervidae

Bã gạc hươu sau khi nấu cao

0511.99.90

289

Lộc mại

Mercurialis indica Euphorbiaceae

1211.90.19

290

Lộc nhung (Nhung hươu)

Cervus nippon Cervidae

Sừng non có lông nhung

0507.90.90

291

Long đởm

- Gentiana manshurica Gentianaceae

Thân rễ và rễ

1211.90.19

- G. scabra Gentianaceae

1211.90.19

- G. triflora Gentianaceae

1211.90.19

- G. rigescens Gentianaceae

1211.90.19

292

Long não

Cinnamomum camphora Lauraceae

Thân cành mang lá

1211.90.19

293

Long nha thảo

Agrimonia nepalensis Rosaceae

Cây

1211.90.19

294

Long nhãn

Euphoria longana Sapindaceae

Áo hạt

2008.99.20

295

Lức (Hải sài)

Pluchea pteropoda Asteraceae

Rễ

1211.90.19

296

Lười ươi

- Sterculia lychnophora Stereuliaceae

Quả, Hạt

1211.90.19

- Sterculia scaphigeria Sterculiaceae

1211.90.19

297

Mã chi tiên (Rau sam, Mã xhiện)

Portulaca oleracea Portulacaceae

Cả cây

1211.90.19

298

Mã đề

Plantago major Plantaginaceae

Lá

1211.90.19

299

Ma hoàng

- Ephedra intermedia Ephedraceae

Toàn cây

1211.50.00

- Ephedra sinica Ephedraceae

1211.50.00

- Ephedra equisetina Ephedraceae

1211.50.00

300

Mã tiền

Strychnos nux-vomica Loganiaceae

Hạt

1211.90.19

301

Mã tin thảo (cỏ roi ngựa)

Verbena officinalis Verbenaceae

Cả cây

1211.90.19

302

Mạch ba góc

Fagopyrum esculentum Polygonaceae

Cả cây

1211.90.19

303

Mạch môn

Ophiopogon japonicus Convallariaceae

Rễ củ

1211.90.19

304

Mạch nha

Hordeum vulgare Poaceae

Quả chín nảy mầm

1211.90.19

305

Mai mực (Ô tặc cốt)

Sepia esculenta Sepiidae

Mai mực ra sạch

0508.00.20

306

Mạn kinh tử (Quan âm biển)

- Vitex trifolia Verbenaceae

Quả

1211.90.19

- Vitex trifolia L. var. simplicifolia Verbenaceae

1211.90.19

307

Mần tưới

Eupatorium staechadosmum Asteraceae

Cả cây

1211.90.19

308

Mật mông hoa

Buddleia officinalis Loganiaceae

Nụ hoa

1211.90.19

309

Máu chó

Knema corticosa Myristicaceae

Hạt

1211.90.19

310

Mu đơn bì

Paeonia suffiuticosa Paeoniaceae

Vỏ rễ

1211.90.19

311

Mẫu lệ (Vỏ hàu, vỏ hà)

Ostrea gigas Ostreidae

Vỏ đã phơi khô

0508.00.20

O. rivularis Ostreidae

0508.00.20

O. talienwhanensis Ostreidae

0508.00.20

312

Mía dò

Costus speciosus Zingiberaceae

Thân rễ