Thông tư 48/2018/TT-BYT dược liệu; chất chiết từ dược liệu, tinh dầu được xác định mã số hàng hóa
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 48/2018/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 48/2018/TT-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Viết Tiến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/12/2018 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Thực phẩm-Dược phẩm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Danh mục mã số của 510 loại dược liệu được xuất nhập khẩu tại Việt Nam
Ngày 28/12/2018, Bộ Y tế ban hành Thông tư 48/2018/TT-BYT về việc ban hành Danh mục dược liệu; các chất chiết từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
Theo đó, ban hành danh mục mã số hàng hóa đối với 510 loại dược liệu được xuất khẩu, nhập khẩu tại Việt Nam. Cụ thể: Actiso mã số 1211.90.19; A giao mã số 0511.99.90; Ba chạc, Ba chẽ, Ba đậu, Ba kích, Bá tử nhân, Bạc hà, Bách bệnh mã số 1211.90.19; Ba gạc mã số 1211.90.13; Bạch cương tàm mã số 0510.00.00; Bạch đậu khấu mã số 0908.31.00; Bạch mai (Ô mai mơ, Diêm mai) mã số 2008.50.00…
Bên cạnh đó, Bộ Y tế cũng ban hành danh mục mã số của 19 chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu. Cụ thể, cao chiết từ dược liệu bao gồm: Cao Cam thảo, Cao Cam thảo dây, Cao cam thảo nam mã số 1302.12.00; Cao ma hoàng mã số 1302.14.00; Cao Thuốc phiện mã số 1302.11.90… Tinh dầu cất từ dược liệu bao gồm: Tinh dầu Cam mã số 3301.12.00; Tinh dầu Chanh mã số 3301.13.00; Tinh dầu Sả mã số 3301.29.10…
Thông tư có hiệu lực từ ngày 01/7/2019.
Xem chi tiết Thông tư 48/2018/TT-BYT tại đây
tải Thông tư 48/2018/TT-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: 48/2018/TT-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC DƯỢC LIỆU; CÁC CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ DƯỢC LIỆU, TINH DẦU LÀM THUỐC; THUỐC CỔ TRUYỀN, THUỐC DƯỢC LIỆU XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục dược liệu; các chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
Ban hành kèm theo Thông tư này 03 Danh mục được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (sau đây viết chung là Danh mục), bao gồm:
Trong trường hợp xảy ra tranh chấp liên quan đến mã số hàng hóa trong Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này, Bộ Y tế (Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý Dược, Cục An toàn thực phẩm) phối hợp với Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan) và các cơ quan có liên quan xem xét để thống nhất và quyết định mã số hàng hóa theo nguyên tắc quy định tại Khoản 4 Điều 19 Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan để tạo điều kiện cho hàng hóa được thông quan thuận lợi, đồng thời đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục.
Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu trong Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ thì áp dụng theo văn bản đã được sửa đổi, bổ sung đó.
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng các Cục, Vụ trưởng các Vụ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế, Sở Y tế các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở y tế ngành, tổ chức, cá nhân có hoạt động trong lĩnh vực xuất khẩu, nhập khẩu danh mục ban hành kèm theo Thông tư này chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC MÃ SỐ HÀNG HÓA ĐỐI VỚI DƯỢC LIỆU XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 48/2018/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT |
Mô tả hàng hóa |
Mã số hàng hóa |
||
Tên dược liệu (tiếng Việt) |
Tên dược liệu (tiếng Latinh) |
Bộ phận dùng |
|
1 |
Actisô |
Cynara scolymus Asteraceae |
Lá, hoa |
1211.90.19 |
2 |
A giao |
Equus asinus Equidae |
Chất keo nấu bằng da con Lừa |
0511.99.90 |
3 |
Ba chạc |
Evodia lepta Rutaceae |
Rễ, thân, lá |
1211.90.19 |
4 |
Ba chẽ |
Desmodium cephalotes Fabaceae |
Lá |
1211.90.19 |
5 |
Ba đậu |
Croton tiglium Euphorbiaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
6 |
Ba gạc |
Rauwolfia serpentina Apocynaceae |
Vỏ rễ, rễ |
1211.90.13 |
7 |
Ba kích |
Morinda officinalis Rubiaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
8 |
Bá tử nhân |
Platycladus orientalis Cupressaceae |
Quả |
1211.90.19 |
9 |
Bạc hà |
- Mentha arvensis Lamiaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
- Mentha piperita Lamiaceae |
1211.90.19 |
10 |
Bách bệnh |
Eurycoma longifolia Simaroubaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
11 |
Bạch biển đậu (Đậu ván trắng) |
Lablab purpureus Fabaceae |
Hạt |
0713.33.90 |
12 |
Bách bộ |
Stemona tuberosa Stemonaceae |
Củ |
1211.90.19 |
13 |
Bạch cập |
Bletilla striata Orchidaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
14 |
Bạch chỉ |
Angelica dahurica Apiaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
15 |
Bạch cương tàm (Cương tàm) |
Bombyx Botryticatus |
Toàn con |
0510.00.00 |
16 |
Bạch đàn |
Eucalyptus globulus Myrtaceae |
Lá |
1211.90.19 |
- Eucalyptus camaldulensis Myrtaceae |
1211.90.19 |
|||
- Eucalyptus exserta Myrtaceae |
1211.90.19 |
|||
- Eucalyptus spp. Myrtaceae |
1211.90.19 |
|||
17 |
Bạch đậu khấu |
- Amomum krervanh Zingiberaceae |
Quả |
0908.31.00 |
- Amomumcompactum Zingiberaceae |
0908.31.00 |
18 |
Bạch đầu thảo (Bạch đầu ông) |
Pulsatilla chinensis Ranunculaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
19 |
Bạch đồng nữ (Mò hoa trắng) |
Clerodendrum philippinum Verbenaceae |
Thân cành mang lá |
1211.90.19 |
20 |
Bạch giới tử |
Sinapis alba Brassicaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
21 |
Bạch hạc |
Rhinacanthus communis Acanthaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
22 |
Bạch hoa xà |
Plumbago zeylanica Plumbaginaceae |
Rễ, lá |
1211.90.19 |
23 |
Bạch hoa xà thiệt thảo |
Hedyotis diffusa Rubiaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
24 |
Bách hợp |
Lilium brownii Lilliaceae |
Dò (thân hành) |
1211.90.19 |
25 |
Bạch liễm |
Ampelopsis japonica Vitaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
26 |
Bạch linh (Phục linh, phục thần) |
Poria cocos Polyporaceae |
Thể quả nấm |
1211.90.19 |
27 |
Bạch mai (Ô mai mơ, Diêm mai) |
Prumus armeniaca Rosaceae |
Quả đã chế muối |
2008.50.00 |
28 |
Bạch mao căn (Rễ cỏ tranh) |
Imperata cylindrica Poaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
29 |
Bạch mộc thông |
Akebia trifoliata Lardizabalaeae |
Thân |
1211.90.19 |
30 |
Bạch phu tử |
Jatropha multifida Euphorbiaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
31 |
Bạch phụ tử |
Typhonium giganteum Araceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
32 |
Bạch quả (hạt) |
Ginkgo biloba Ginkgoaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
33 |
Bạch quả (lá) |
Ginkgo biloba Ginkgoaceae |
Lá |
1211.90.19 |
34 |
Bạch tật lê |
Tribulus terrestris Zygophyllacea |
Quả |
1211.90.19 |
35 |
Bạch thược |
Paeonia lactiflora Ranunculaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
36 |
Bạch thường sơn |
Mussaenda divaricatica Rubiacea |
Hoa |
1211.90.19 |
37 |
Bạch tiễn bì |
Dictamnus dasycarpus Rutaceae |
Vỏ rễ |
1211.90.19 |
38 |
Bạch truật |
Atractylodes macrocephala Asteraceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
39 |
Bạch vi |
- Cynanchum atratum Asclepiadaceae |
Rễ và thân rễ |
1211.90.19 |
- Cynanchum vercicolor Asclepiadaceae |
1211.90.19 |
40 |
Bàm bàm |
Entada phaseoloides Mimosaceae |
Hạt |
0713.90.90 |
41 |
Ban |
- Hypericum japonicum Hypericaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
- Hypericum spp. Hypericaceae |
1211.90.19 |
|||
42 |
Bán chi liên |
Scutellaria barbata Lamiaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
43 |
Bán hạ |
Pinellia ternata Araceae |
Củ |
1211.90.19 |
44 |
Bán hạ nam |
Typhonium trilobatum Araceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
45 |
Bản lam căn |
Isatis indigotica Cruciferae |
Rễ |
1211.90.19 |
46 |
Bàn long sâm |
Spiranthes sinensis Orchidaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
47 |
Bát giác liên |
Podophyllum tonkinense Berberidaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
48 |
Bầu đất |
Gynura sarmentosa Asteraceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
49 |
Bẩy lá một hoa (Tảo hưu) |
- Paris delavayi Triliaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
- Paris fargesii Triliaceae |
|
1211.90.19 |
||
- Paris hainamensis Triliaceae |
|
1211.90.19 |
||
- Paris polyphilla Triliaceae |
|
1211.90.19 |
||
50 |
Bí kỳ nam |
Hydrophytum formicarum Rubiacea |
Thân |
1211.90.19 |
51 |
Bìm bìm biếc (Khiên ngưu tử, Hắc sửu, Bạch sửu) |
Pharbitis nil Convolvulaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
52 |
Binh lang (Hạt cau) |
Areca catechu Arecaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
53 |
Bình vôi |
Stephania glabra Menispermaceae |
Thân củ |
1211.90.19 |
54 |
Bổ béo |
Gomphandra tonkinensis Icacinaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
55 |
Bồ bồ |
Adenosma capitatum Scrophulariaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
56 |
Bọ chó |
Buddleia asiatica Loganiaceae |
Hoa |
1211.90.19 |
57 |
Bồ công anh bắc |
Taraxacum officinale Asteraceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
58 |
Bồ công anh nam |
Lactuca indica Asteraceae |
Lá |
1211.90.19 |
59 |
Bổ cốt chỉ (Phá cố chỉ, đậu miêu) |
Psoralea corylifolia Fabaceae |
Quả |
1211.90.19 |
60 |
Bồ cu vẽ |
Breynia fruticosa Euphorbiaceae |
Lá |
1211.90.19 |
61 |
Bồ hoàng (Phấn hoa cây Cỏ nến) |
Typha angustata Typhaceae |
Phấn hoa |
1211.90.19 |
62 |
Bồ hòn |
Sapindus mukorossi Sapindaceae |
Quả |
1211.90.19 |
63 |
Bọ mắm |
Pouzolzia zeylanica Urticaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
64 |
Bọ mẩy |
Clerodendron cyrtophyllum Verbenaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
65 |
Bối mẫu |
Fritillaria cirrhosa Liliaceae (xuyên bối mẫu) |
Thân hành |
1211.90.19 |
Fritillaria unibracteata Liliaceae (ám tử bối mẫu) |
1211.90.19 |
|||
Fritillaria przewalskii Liliaceae (cam túc bối mẫu) |
1211.90.19 |
|||
Fritillaria delavayi Liliaceae (thoa sa bối mẫu) |
1211.90.19 |
66 |
Bông |
Gossypium spp. Malvaceae |
Hạt |
1207.29.00 |
Vỏ rễ |
1211.90.19 |
|||
67 |
Bông báo |
Thunbergia grandiflora Acanthaceae |
Lá, vỏ rễ |
1211.90.19 |
68 |
Bồng bồng |
Callotropis gigantea Asclepiadaceae |
Lá |
1211.90.19 |
69 |
Bỏng nổ |
Fluggea virosa Euphorbiaceae |
Vỏ thân, Vỏ rễ |
1211.90.19 |
71 |
Bụng báng |
Arenga saccharifera Arecaceae |
Thân cây |
1211.90.19 |
72 |
Bùng bục |
Mallotus apelta Euphorbiaceae |
Rễ, lá, vỏ cây |
1211.90.19 |
73 |
Bưởi bung |
Acronychia laurifolia Rutaceae |
Lá, vỏ thân, rễ |
1211.90.19 |
74 |
Cà độc dược |
Datura metel Solanaceae |
Lá, hoa |
1211.90.19 |
75 |
Cà gai leo |
Solanum procumbens Solanaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
76 |
Cá ngựa (Hải mã) |
Hippocampus spp. Syngnathidae |
Cả con |
0305.59.29 |
77 |
Cải trời |
- Blumea lacera Asteraceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
- Blumea subcapitata Asteraceae |
1211.90.19 |
78 |
Cam sũng |
Sauropus rostratus Euphorbiaceae |
Rễ, Lá |
1211.90.19 |
79 |
Cam thảo |
- Glycyrrhiza giabra Fabaceae |
Rễ |
1211.90.15 |
- Glycyrrhiza uralensis Fabaceae |
1211.90.15 |
|||
- Giycyrrhiza inflata Fabaceae |
1211.90.15 |
|||
80 |
Cam thảo dây |
Abrus precatorius Fabaceae |
Thân, lá |
1211.90.19 |
81 |
Cam thảo nam (Cam thảo đất, Dã cam thảo, Thổ cam thảo) |
Scoparia dulcis Scrophulariaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
82 |
Cam toại |
Euphorbia kansui Euphorbiaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
83 |
Canh châu |
Sageretia theezans Rhamnaceae |
Cành, Lá |
1211.90.19 |
84 |
Canh-ki-na |
Cinchona spp. Rubiaceae |
Vỏ cây |
1211.90.19 |
85 |
Cảo bản |
- Ligusticum jeholense Apiaceae |
Rễ và Thân rễ |
1211.90.19 |
- Ligusticum sinense Apiaceae |
1211.90.19 |
86 |
Cao lương khương (Riềng) |
Alpinia officinarum Zingiberaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
87 |
Cát căn (Sắn dây) |
Pueraria thompsoni Fabaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
88 |
Cát cánh |
Platycodon grandiflorum Campanulaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
89 |
Cát sâm |
Milletia speciosa Fabaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
90 |
Câu đằng |
- Uncaria rhynchophylla Rubiaceae |
Cành mang móc |
1211.90.19 |
- Uncaria spp. Rubiaceae |
1211.90.19 |
|||
91 |
Câu kỷ tử |
- Lycium chinense Solanaceae |
Quả |
1211.90.19 |
- Lycium barbarum Solanaceae |
1211.90.19 |
|||
92 |
Cẩu tích |
Cibotium barometz Dicksoniaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
93 |
Cây Bã thuốc |
Lobelia pyramidalis Lobeliaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
94 |
Ngũ bội tử |
Rhus chinensis Anacardiaceae |
Tổ sâu trên cây |
1211.90.19 |
95 |
Chanh trường |
Solanum spirale Solanaceae |
Lá |
1211.90.19 |
96 |
Châu thụ |
Gaultheria fragrantissima Ericaceae |
Cành mang lá |
1211.90.19 |
97 |
Chè dây |
Ampelopsis cantoniensis Vitaceae |
Thân, cành lá |
1211.90.19 |
98 |
Chè vằng |
Jasminum subtriplinerve Oleaceae |
Thân mang lá |
1211.90.19 |
99 |
Chỉ thiên |
Elephantopus scaber Asteraceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
100 |
Chỉ thực |
Citrus aurantium Rutaceae |
Quả non đã khô |
0805.10.20 |
Citrus sinensis Rutaceae |
0805.10.20 |
|||
101 |
Chỉ xác |
Citrus aurantium Rutaceae |
Quả chín đã khô |
0805.10.20 |
Citrus sinensis Rutaceae |
0805.10.20 |
|||
102 |
Chiêu liêu |
Terminalia nigrovenulosa Combretaceae |
Vỏ thân |
1211.90.19 |
103 |
Diệp hạ châu (Chó đẻ) |
Phyllanthus urinaria Euphorbiaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
104 |
Diệp hạ châu đắng (Chó đẻ răng cưa) |
Phyllanthus amarus Euphorbiaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
105 |
Chổi xuể |
Baeckea frutescens Myrtaceae |
Than mang lá |
1211.90.19 |
106 |
Chử thực tử |
Broussonetia papyrifera Moraceae |
Quả |
1211.90.19 |
107 |
Chùa dù |
Elsholtzia blanda Lamiaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
108 |
Chua me |
- Oxalis acetosella Oxalidaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
- Oxalis corniculata Oxalidaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
||
- Oxalis deppei Oxalidaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
109 |
Chua ngút |
Embelia ribes Myrsinaceae |
Quả, Hạt |
1211.90.19 |
110 |
Chút chít |
Rumex wallichii Polygonaceae |
Toàn cây Lá |
1211.90.19 |
111 |
Cỏ bạc đầu |
Kyllinga monocephala Cyperaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
112 |
Cỏ mần trầu |
Eleusine indica Poaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
113 |
Cỏ ngọt |
Stevia rebaudiana Asteraceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
114 |
Cỏ nhọ nồi (Cỏ mực, Hạn liên thảo) |
Eclipta prostrata Asteraceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
15 |
Cỏ sữa lớn lá lớn |
Euphorbia hirta Euphorbiaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
Euphorbia pilulifera Euphorbiaceae |
1211.90.19 |
|||
116 |
Cỏ sữa nhỏ lá nhỏ |
Euphorbia thymifolia Euphorbiaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
17 |
Cỏ tóc tiên (Thổ mạch môn) |
Liriope spicata var. prolifera Convallariaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
Liriope muscari Convallariaceae |
1211.90 19 |
|||
118 |
Cỏ trói gà |
Drosera spp. Droseraceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
119 |
Cỏ xước |
Achyranthes aspera Amaranthaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
120 |
Cóc mẳn |
Centipeda minima Asteraceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
121 |
Cốc nha |
Oryta sativa Poaceae |
Hạt nảy mầm |
1211.90.19 |
122 |
Cốc tinh thảo |
Eriocaulon buergerianum Eriocaulaceae |
Cụm hoa mang cuống |
1211.90.19 |
Eriocaulon sexangulare Eriocaulaceae |
1211.90.19 |
123 |
Cói |
Cyperus malaccensis Cyperaceae |
Củ |
1211.90.19 |
124 |
Cối xay |
Abutilon indicum Malvaceae |
Phần trên mặt đất của cây |
1211.90.19 |
125 |
Cơm cháy |
Sambucus javanica Sambucaceae |
Lá |
1211.90.19 |
126 |
Cơm nếp |
Strobilanthes acrocephalus Acanthaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
127 |
Côn bố |
Laminaria japonica Laminariaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
128 |
Cốt khí củ |
Polygonum cuspidatum Polygonaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
129 |
Cốt toái bổ |
Drynaria fortunei Polypodiaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
130 |
Củ gió |
Tinospora capillipes Menispermaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
131 |
Cù mạch |
Dianthus superbus Caryophyllaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
132 |
Củ nâu |
Dioscorea cirrhosa Dioscoreaceae |
Củ |
1211.90.19 |
133 |
Cúc bách nhật |
Gomphrena globosa Amaranthaceae |
Hoa |
1211.90.19 |
134 |
Cúc gai |
Silybum marianum Asteraceae |
Quả |
1211.90.19 |
135 |
Cúc hoa trắng |
Chrysanthemum sinense Asteraceae |
Hoa |
1211.90.19 |
136 |
Cúc hoa vàng (Cúc hoa vàng, Kim cúc) |
Chrysanthemumindicum Asteraceae |
Hoa |
1211.90.92 |
137 |
Cúc hoa xoắn |
Inula cappa Asteraceae |
Toàn cây và rễ |
1211.90.19 |
138 |
Cúc liên chi dại |
Partheniun hysterophorus Asteraceae |
Cây |
1211.90.19 |
139 |
Cửu lý hương |
Ruta graveolens Rutaceae |
Cây mang hoa |
1211.90.19 |
140 |
Dạ cẩm |
Oldenlandia capitellata Rubiacea |
Toàn cây |
1211.90.19 |
141 |
Đại (Bông sứ, Hoa sứ trắng) |
Plumeria rubra L var. acutifolia Apocynaceae |
Hoa |
1211.90.19 |
142 |
Đại bi |
Blumea balsamifera Asteraceae |
Cành mang lá |
1211.90.19 |
143 |
Đại hoàng |
- Rheum palmatum Polygonaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
- Rheum officinale Polygonaceae |
1211.90.19 |
144 |
Đại hồi |
Illicium verum Illiciaceae |
Quả |
0909.61.20 |
145 |
Đại kích |
Euphorbia pekinensis Euphorbiaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
146 |
Đại phong tử (Chùm bao lớn) |
Hydnocarpus anthelmintica Flacourtiaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
1211.90.19 |
||||
147 |
Đại phù bình |
Pistia stratiotes Araceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
148 |
Đại phúc bì |
Areca catechu Arecaceae |
Vỏ quả |
1211.90.19 |
149 |
Đại táo |
Ziziphus jujuba var. inermis Rhamnaceae |
Quả |
0813.40.90 |
150 |
Đại thanh diệp |
Isatis indigotia Brassicaceae |
Lá |
1211.90.19 |
151 |
Dâm dương hoắc |
Epimedium spp. Berberidaceae |
Phần trên mặt đất của cây |
1211.90.19 |
152 |
Đạm trúc diệp (Cỏ lá tre) |
Lophatherum gracile Poaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
153 |
Đàn hương |
Santatum album Santalaceae |
Lõi gỗ được thái thành miếng |
1211.90.94 |
154 |
Đan sâm |
Salvia miltiorrhiza Lamiaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
155 |
Đảng sâm bắc |
- Codonopsis pilosula Campanulaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
156 |
Đảng sâm nam |
- Codonopsis javanica Campanulaceae |
1211.90.19 |
|
157 |
Đăng tâm thảo (Cỏ bấc đèn) |
Juncus effusus Juncaceae |
Ruột thân |
1211.90.19 |
158 |
Dành dành (Chi tử) |
Gardenia florida Rubiaceae |
Quả, hạt |
1211.90.19 |
159 |
Đào (Đào nhân) |
- Prunus persica Rosaceae |
Nhân hạt |
1211.90.19 |
- Prunus davidiarta Rosaceae |
1211.90.19 |
160 |
Đậu chiều |
Cajanus indicus Fabaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
1211.90.19 |
||||
161 |
Đậu đen (Đạm đậu sị) |
Vigna cylindrica Fabaceae |
Hạt |
0713.39.90 |
162 |
Đậu khấu |
Amomum cardamomum Zingiberaceae |
Quả |
0908.11.00 |
163 |
Đậu nành |
Glycine soja Fabaceae |
Hạt |
1201.90.00 |
164 |
Đậu rựa |
Canavalia gladiata Fabaceae |
Hạt |
0713.39.90 |
165 |
Đậu xanh |
Vigna aureus Fabaceae |
Hạt |
0713.39.90 |
166 |
Dây chặc chìu |
Tetracera sarmentosa Dilleniaceae |
Lá |
1211.90.19 |
167 |
Dây chìa vôi |
Cissus modeccoides Vitaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
168 |
Dây đau xương |
Tinospora sinensis Menispermaceae |
Thân |
1211.90.19 |
169 |
Dây đòn gánh |
Gouania leptostachya Rhamnaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
170 |
Dây ký ninh |
Tinospora crispa Menispermaceae |
Thân cây |
1211.90.19 |
171 |
Dây xanh |
Cocculus sarmentosus Menispermaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
172 |
Dẻ ngựa |
Aesculus hippocastanum Hippocastansiceae |
Hạt |
1211.90.19 |
173 |
Địa cốt bì |
- Lycium chinense Solanaceae |
Vỏ rễ |
1211.90.19 |
- Lycium barbarum Solanaceae |
1211.90.19 |
|||
174 |
Địa du |
- Sanguisorba officinalis Rosaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
- Sanguisorba officinalis var. longifolia Rosaceae |
1211.90.19 |
175 |
Địa liền |
Kaempferia galanga Zingiberaceae |
Củ |
1211.90.19 |
1211.90.19 |
176 |
Địa long |
- Pheretima aspergillum Megascolecidae |
Toàn thân |
0307.99.30 |
- Pheretima vulgaris Megascolecidae |
0307.99.30 |
|||
- Pheretimaguillelmi Megascolecidae |
0307.99.30 |
|||
- Pheretimapectinifera Megascolecidae |
0307.99.30 |
|||
177 |
Doên hồ sách (Huyền hồ sách, Nguyên hồ) |
Corydalis yanhusuo Fumariaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
178 |
Diếp cá |
Houttuynia cordata Saururaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
179 |
Điều nhuộm |
Bixa Orellana Bixaceae |
Lá |
1211.90.19 |
180 |
Đinh hương |
Syzygium aromaticum Myrtaceae |
Nụ hoa |
0907.10.00 |
181 |
Đinh lăng |
Polycias fruticosa Araliaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
182 |
Đỗ trọng |
Eucommia ulmoides Eucommiaceae |
Vỏ thân |
1211.90.19 |
183 |
Đỗ trọng nam (Chân danh) |
Euonymus javanicus Celastraceae |
Vỏ thân |
1211.90.19 |
184 |
Độc hoạt |
- Angelica pubescens Apiaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
185 |
Độc hoạt đuôi trâu |
Heracleum hemsleyanum Apiaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
186 |
Đơn châu chấu |
Aralia armata Araliaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
187 |
Đơn đỏ |
Ixora coccinea Rubiaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
188 |
Đơn lá đỏ |
Excoecaria cochinchinensis Euphorbiaceae |
Rễ, Lá |
1211.90.19 |
189 |
Đơn núi |
Maesa indica Myrsinaceae |
Lá |
1211.90.19 |
190 |
Đơn răng cưa |
Maesa balansae Myrsinaceae |
Lá |
1211.90.19 |
191 |
Đơn tướng quân |
Syzygium formosum Myrtaceae |
Lá |
1211.90.19 |
192 |
Đông qua bì (Vỏ bí đao) |
Bennicasa hispida Cucurbitaceae |
Vỏ quả |
1211.90.19 |
193 |
Đông quỳ tử |
Malva verticillata Malvaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
194 |
Đông trùng hạ thảo |
Cordyces sinensis Hypocreacea |
Nấm sâu |
1211.90.19 |
195 |
Dừa cạn |
Catharanthus roseus Apocynaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
196 |
Dứa đại |
Pandanus tectorius Pandanaceae |
quả |
1211.90.19 |
197 |
Đương quy |
- Angelica acutiloba Apiaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
- Angelica sinensis Apiaceae |
1211.90.19 |
198 |
Gấc |
Momordica cochinchinensis Cucurbitaceae |
Áo hạt |
1211.90.19 |
1211.90.19 |
||||
199 |
Giáng hương |
Dalbergia odorifera Leguminosae |
Phần gỗ đã khô cắt/chặt thành miếng nhỏ |
1211.90.19 |
200 |
Gối hạc |
Leea rubra Leaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
201 |
Gừng (Can khương, Sinh khương) |
Zingiber officinale Zingiberaceae |
Thân rễ |
0910.11.00 |
202 |
Gừng dại |
Zingiber cassumunar Zingiberaceae |
Thân rễ |
0910.11.00 |
203 |
Gừng gió |
Zingiber zerumbet Zingiberaceae |
Thân rễ |
0910.11.00 |
204 |
Hạ khô thảo |
Prunella vulgaris Lamiaceae |
Cụm hoa |
1211.90.19 |
205 |
Hà thủ ô đỏ |
Fallopia multiflora Polygonaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
206 |
Hà thủ ô trắng |
Streptocaulon juventas Asclepiadaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
207 |
Hắc chi ma (Hạt Vừng đen) |
Sesamum indicum Pedaliaceae |
Hạt |
1207.40.10 |
208 |
Hắc giới tử |
Brassica nigra Brassicaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
209 |
Hàm ếch |
Saurusrus sinensis Saururaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
210 |
Hạt bí ngô |
Cucurbita pepo Cucurbitaceae |
Hạt |
1207.99.90 |
211 |
Hậu phác |
Magnolia officinalis Magnoliaceae |
Vỏ thân, vỏ rễ |
1211.90.19 |
212 |
Hậu phác hoa |
Magnolia officinalis Magnoliaceae |
hoa |
1211.90.19 |
213 |
Hồ tiêu |
Piper nigrum Piperaceae |
Quả |
0904.11.20 |
214 |
Hoa hiên |
Hemerocallis fulva Liliaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
215 |
Hoắc hương |
Pogostemon cablin Lamiaceae |
Phần trên mặt đất của cây |
1211.90.19 |
216 |
Hoài sơn |
Dioscorea persimilis Dioscoreaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
217 |
Hoàng bá |
- Phellodendron chinense Rutaceae |
Vỏ thân |
1211.90.19 |
- Phellodendron amurense Rutaceae |
1211.90.19 |
|||
218 |
Hoàng cầm |
Scutellaria baicalensis Lamiaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
219 |
Hoàng đằng |
- Fibraurea recisa Menispermaceae |
Thân, rễ |
1211.90.19 |
- Fibraurea tinctoria Menispermaceae |
1211.90.19 |
|||
220 |
Hoàng đằng chân vịt |
Cyclea peltata Menispermaceae |
Thân, rễ |
1211.90.19 |
221 |
Hoàng đằng lông trơn |
Cyclea bicristata Menispermaceae |
Thân, rễ |
1211.90.19 |
222 |
Hoàng kỳ |
- Astragalus membranaceus var. mongholicus Fabaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
- Astragalus membranaceus Fabaceae |
1211.90.19 |
|||
223 |
Hoàng liên |
- Coptis chinensis Ranunculaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
- Coptis quinquesecta Ranunculaceae, |
1211.90.19 |
|||
- Coptis teeta Ranunculaceae |
1211.90.19 |
|||
224 |
Hoàng liên gai |
Berberis wallichiana Berberidaceae |
Rễ, thân cành |
1211.90.19 |
225 |
Hoàng liên ô rô |
- Mahonia nepalensis Berberidaceae |
Thân, lá, rễ |
1211.90.19 |
- Mahonia bealei Berberidaceae |
1211.90.19 |
|||
- Mahonia japonica Berberidaceae |
1211.90.19 |
|||
226 |
Hoàng nàn |
Strychnos wallichiana Loganiaceae |
Vỏ thân |
1211.90.19 |
227 |
Hoàng tinh |
- Polygonatum kingianum Convallariaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
- Polygonatum sibiricum Convallariaceae |
1211.90.19 |
|||
- Polygonatum cyrtonema Convallariaceae |
1211.90.19 |
228 |
Hoạt thạch |
Talcum silicat ngậm nước [Mg3(Si4O10)(OH)2]. |
Khoáng thạch thiên nhiên |
2526.20.19 |
229 |
Hòe hoa |
Styphnolobium japonicum (syn. Sophora japonica) Fabaceae |
Nụ hoa |
1211.90.19 |
230 |
Hồng bì |
Clausena lansium Rutaceae |
Quả |
1211.90.19 |
231 |
Hồng đậu khấu |
Alpinia galanga Zingiberaceae |
Quả |
1211.90.19 |
232 |
Hồng hoa |
Carthamus tinctorius Asteraceae |
Hoa |
1211.90.19 |
233 |
Húng chanh |
Coleus aromaticus Lamiaceae |
Lá |
1211.90.19 |
234 |
Húng quế |
Ocimum basilicum Lamiaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
235 |
Hương bài |
Dianella ensifolia Liliaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
236 |
Hương gia bì |
Periploca sepium Asclepiadaceae |
Vỏ rễ |
1211.90.19 |
237 |
Hương nhu tía |
Ocimum tenuiflorum Lamiaceae |
Đoạn đầu cành mang hoa |
1211.90.19 |
238 |
Hương nhu trắng |
Ocimum gratissimum Lamiaceae |
Đoạn đầu cành mang hoa |
1211.90.19 |
239 |
Hương phụ (Củ gấu, củ gấu biển, củ gấu vườn) |
- Cyperus rotundus Cyperaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
- Cyperus stoloniferus Cyperaceae |
1211.90.19 |
|||
240 |
Huyền sâm |
- Scrophularia buergeriana Scrophulariaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
- Scrophularia ningpoensis Scrophulariaceae |
1211.90.19 |
|||
241 |
Huyết đằng |
Spatholobus suberectus Fabaceae |
Thân |
1211.90.19 |
242 |
Huyết dụ |
Cordyline terminalis Dracaenaceae |
Lá |
1211.90.19 |
243 |
Huyết giác |
Dracaena cambodiana Dracaenaceae |
Lõi gỗ ở gốc |
1211.90.19 |
244 |
Hy thiêm |
Siegesbeckia orientalis Asteraceae |
Phần trên mặt đất |
1211.90.19 |
245 |
Ích mẫu |
Leonurus japonicus Lamiaceae |
Phần trên mặt đất |
1211.90.19 |
246 |
Ích trí nhân |
Alpinia oxyphylla Zingiberaceae |
Quả |
1211.90.19 |
247 |
Kê đản hoa |
Plumeria rubra L. var. acatifolia Apocynaceae |
Vỏ thân |
1211.90.19 |
248 |
Ké đầu ngựa (Thương nhĩ tử) |
- Xanthium strumarium Asteraceae |
Quả |
1211.90.19 |
- Xanthium sibiricum Asteraceae |
1211.90.19 |
249 |
Ké hoa đào |
Urena lobata Malvaceae |
|
1211.90.19 |
250 |
Ké hoa vàng |
- Sida cordifolia Malvaceae |
Lá |
1211.90.19 |
- Sida rhombifolia Malvaceae |
1211.90.19 |
|||
- Sida scoparia Malvaceae |
1211.90.19 |
251 |
Kê nội kim (Màng mề gà) |
Gallus gallus domesticus Phasianidae |
Lớp màng trong mề con gà |
3001.90.00 |
252 |
Kê quan hoa (Mào gà đỏ) |
Celosia cristata Amaranthaceae |
Hoa |
1211.90.19 |
253 |
Keo giậu |
Leucaena glauca Mimosaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
254 |
Kha tử |
Terminalia chebula Chenopodiaceae |
Quả |
1211.90.19 |
255 |
Khiếm thực |
Euryale ferox Nympheaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
256 |
Khiên ngưu |
Ipomea hederacea Convolvulaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
257 |
Khổ hạnh nhân (Hạnh đắng, Hạnh nhân đắng) |
Prunus armeniaca Rosaceae |
Nhân hạt |
1211.90.19 |
258 |
Khổ sâm |
Sophora flavescens Fabaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
259 |
Khổ sâm cho lá |
Croton tonkinensis Euphorbiaceae |
Lá |
1211.90.19 |
260 |
Khoản đông hoa |
Tussilago farfara Asteraceae |
Hoa |
1211.90.19 |
261 |
Khương hoạt |
- Notopterygium forbesii Apiaceae |
Thân rễ, Rễ con |
1211.90.19 |
- Notopterygium incisium Apiaceae |
1211.90.19 |
|||
262 |
Kim anh tử |
Rosa laevigata Rosaceae |
Quả |
1211.90.19 |
263 |
Kim ngân cuộng |
- Lonicera japonica Caprifoliaceae |
Thân, cành mang lá |
1211.90.19 |
- Lonicera dasystyla Caprifoliaceae |
1211.90.19 |
|||
- Lonicera confusa Caprifoliaceae |
1211.90.19 |
|||
- Lonicera cambodiana Caprifoliaceae |
1211.90.19 |
|||
264 |
Kim ngân hoa |
- Lonicera japonica Caprifoliaceae |
Hoa |
1211.90.19 |
- Lonicera dasystyla Caprifoliaceae |
1211.90.19 |
|||
- Lonicera confusa |
1211.90.19 |
|||
- Lonicera cambodiana Caprifoliaceae |
1211.90.19 |
|||
265 |
Kim tiền thảo (Đồng tiền lông, vẩy rồng, mắt trâu) |
Desmodium styracifolium Fabaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
266 |
Kim vàng |
Barleria lupulina Acanthaceae |
Lá |
1211.90.19 |
267 |
Kinh giới (Kinh giới Việt Nam, Bán biên tô, Tiểu kinh giới, Bài hương thảo) |
Elsholtzia ciliata Lamiaceae |
Ngọn cành mang lá |
0712.90.90 |
268 |
La hán quả |
Momordica grosvenori Cucurbitaceae |
Quả |
1211.90.19 |
269 |
Lá khế |
Averrhoa carambola Oxalidaceae |
Lá |
1211.90.19 |
270 |
Lá khôi |
Ardisia syivestris Myrsinaceae |
Lá |
1211.90.19 |
271 |
Lá lốt |
Piper lolot Piperaceae |
Phần trên mặt đất |
1211.90.19 |
272 |
Lá men |
Mosla dianthera Lamiaceae |
Lá |
1211.90.19 |
273 |
Lá xoài |
Mangifera indica Anacardiaceae |
Lá |
1211.90.19 |
274 |
Lạc tiên |
Passiflora foetida Passifloraceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
275 |
Lạc tiên tây |
Passiflora incarnata Passifloraceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
276 |
Lai |
Aleurites moluccana Euphorbiaceae |
Quả |
1211.90.19 |
277 |
La bạc tử (Hạt cải củ) |
Raphanus sativus Brassicaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
278 |
Lão quan thảo |
Geranium thunbergii Geraniaceae |
Phần trên mặt đất |
1211.90.19 |
279 |
Lậu lô |
Rhaponticum uniflorum Asteraceae |
Rễ |
1211.90.19 |
280 |
Liên tâm |
Nelumbo nucifera Nelumbonaceae |
Cây mầm |
1211.90.19 |
281 |
Liên diệp |
Nelumbo nucifera Nelumbonaceae |
Lá |
1211.90.19 |
282 |
Liên kiều |
Forsythia suspensa Oleaceae |
Quả |
1211.90.19 |
283 |
Liên nhục (hạt Sen) |
Nelumbo nucifera Nelumbonaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
284 |
Liên tu |
Nelumbo nucifera Nelumbonaceae |
Nhị hoa |
1211.90.19 |
285 |
Lô căn |
Phragmites communis Gramineae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
286 |
Lộc giác (Gạc hươu) |
Cervus nippon Cervidae |
Sừng già đã hoá xương hay gốc sừng |
0511.99.90 |
287 |
Lộc giác giao (Cao gạc Hươu, cao Ban long) |
Cervus nippon Cervidae |
Chế phẩm dạng keo rắn, chế từ gạc hươu |
0511.99.90 |
288 |
Lộc giác sương |
Cervus nippon Cervidae |
Bã gạc hươu sau khi nấu cao |
0511.99.90 |
289 |
Lộc mại |
Mercurialis indica Euphorbiaceae |
Lá |
1211.90.19 |
290 |
Lộc nhung (Nhung hươu) |
Cervus nippon Cervidae |
Sừng non có lông nhung |
0507.90.90 |
291 |
Long đởm |
- Gentiana manshurica Gentianaceae |
Thân rễ và rễ |
1211.90.19 |
- G. scabra Gentianaceae |
1211.90.19 |
|||
- G. triflora Gentianaceae |
1211.90.19 |
|||
- G. rigescens Gentianaceae |
1211.90.19 |
292 |
Long não |
Cinnamomum camphora Lauraceae |
Thân cành mang lá |
1211.90.19 |
293 |
Long nha thảo |
Agrimonia nepalensis Rosaceae |
Cây |
1211.90.19 |
294 |
Long nhãn |
Euphoria longana Sapindaceae |
Áo hạt |
2008.99.20 |
295 |
Lức (Hải sài) |
Pluchea pteropoda Asteraceae |
Rễ |
1211.90.19 |
296 |
Lười ươi |
- Sterculia lychnophora Stereuliaceae |
Quả, Hạt |
1211.90.19 |
- Sterculia scaphigeria Sterculiaceae |
1211.90.19 |
297 |
Mã chi tiên (Rau sam, Mã xỉ hiện) |
Portulaca oleracea Portulacaceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
298 |
Mã đề |
Plantago major Plantaginaceae |
Lá |
1211.90.19 |
299 |
Ma hoàng |
- Ephedra intermedia Ephedraceae |
Toàn cây |
1211.50.00 |
- Ephedra sinica Ephedraceae |
1211.50.00 |
|||
- Ephedra equisetina Ephedraceae |
1211.50.00 |
|||
300 |
Mã tiền |
Strychnos nux-vomica Loganiaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
301 |
Mã tiền thảo (cỏ roi ngựa) |
Verbena officinalis Verbenaceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
302 |
Mạch ba góc |
Fagopyrum esculentum Polygonaceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
303 |
Mạch môn |
Ophiopogon japonicus Convallariaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
304 |
Mạch nha |
Hordeum vulgare Poaceae |
Quả chín nảy mầm |
1211.90.19 |
305 |
Mai mực (Ô tặc cốt) |
Sepia esculenta Sepiidae |
Mai mực rửa sạch |
0508.00.20 |
306 |
Mạn kinh tử (Quan âm biển) |
- Vitex trifolia Verbenaceae |
Quả |
1211.90.19 |
- Vitex trifolia L. var. simplicifolia Verbenaceae |
1211.90.19 |
307 |
Mần tưới |
Eupatorium staechadosmum Asteraceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
308 |
Mật mông hoa |
Buddleia officinalis Loganiaceae |
Nụ hoa |
1211.90.19 |
309 |
Máu chó |
Knema corticosa Myristicaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
310 |
Mẫu đơn bì |
Paeonia suffiuticosa Paeoniaceae |
Vỏ rễ |
1211.90.19 |
311 |
Mẫu lệ (Vỏ hàu, vỏ hà) |
Ostrea gigas Ostreidae |
Vỏ đã phơi khô |
0508.00.20 |
O. rivularis Ostreidae |
0508.00.20 |
|||
O. talienwhanensis Ostreidae |
0508.00.20 |
312 |
Mía dò |
Costus speciosus Zingiberaceae |
Thân rễ |