Thông tư 39/2023/TT-BTC phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 39/2023/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 39/2023/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Cao Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 09/06/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Miễn phí khai thác dữ liệu viễn thám phục vụ yêu cầu trực tiếp của lãnh đạo Đảng
Ngày 09/6/2023, Bộ Tài chính ban hành Thông tư số 39/2023/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sự dụng phí khai thác và sự dụng dữ liệu viễn thám quốc gia. Thông tư bao gồm một số nội dung đáng chú ý như sau:
1. Mức thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia được quy định gồm:
- Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 6m là 5.856 đồng/km2;
- Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 1,5m là 8.472 đồng/km2;
- Toàn sắc độ phân giải 1,5m, tỷ lệ 1:10.000 là 94.697 đồng/km2;
- Đa phổ độ phân giải 10m, 20m tỷ lệ 1:250.000 là 3.391 đồng/km2;…
2. Trường hợp dữ liệu viễn thám từ 03 năm (36 tháng) trở lên tính đến thời điểm cung cấp, mức thu phí bằng 50% mức thu phí tương ứng theo quy định.
3. Mức thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia phục vụ mục đích an ninh, quốc phòng hoặc trong tình trạng khẩn cấp bằng 60% mức thu phí quy định.
4. Miễn phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia phục vụ yêu cầu trực tiếp của lãnh đạo Đảng và Nhà nước.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 01/8/2023.
Xem chi tiết Thông tư 39/2023/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 39/2023/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2023/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 09 tháng 6 năm 2023 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, MIỄN, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG
PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUỐC GIA
____________
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 03/2019/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động viễn thám;
Căn cứ Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế; Nghị định số 91/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia.
Trường hợp tổ chức thu phí là cơ quan nhà nước được khoán chi phí hoạt động từ nguồn thu phí theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP được để lại 55% số tiền phí thu được để trang trải chi phí cho hoạt động cung cấp dịch vụ, thu phí theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP và nộp 45% số tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2023/TT-BTC ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
1. Mức thu phí đối với dữ liệu ảnh vệ tinh gốc xử lý mức 1A
Biểu số 1:
Đơn vị tính: Đồng/km2
Số TT |
Loại ảnh |
Mức thu phí |
1 |
Spot 2, Spot 4 |
|
a |
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 10m; Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 20m |
2.025 |
b |
Tổng hợp độ phân giải 10m |
4.050 |
2 |
Spot 5 |
|
a |
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 5m; Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m |
4.219 |
b |
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m |
7.030 |
c |
Tổng hợp độ phân giải 5m |
5.856 |
d |
Tổng hợp độ phân giải 2,5m |
8.472 |
2. Mức thu phí đối với dữ liệu ảnh vệ tinh đã xử lý nắn chỉnh hình học, quang phổ và đưa về hệ tọa độ sử dụng
Biểu số 2: Ảnh Spot 2, Spot 4, Spot 5 xử lý mức 2A
Đơn vị tính: Đồng/km2
Số TT |
Mode ảnh |
Mức thu phí |
1 |
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 10m; Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 20m |
2.783 |
2 |
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 5m; Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m |
4.977 |
3 |
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m |
7.788 |
Biểu số 3: Bình đồ Ảnh Spot 2, Spot 4, Spot 5 xử lý mức 3B
Đơn vị tính: Đồng/km2
Số TT |
Mode ảnh |
Mức thu phí |
1 |
Toàn sắc độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:10.000 |
78.914 |
2 |
Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:10.000 |
84.018 |
3 |
Toàn sắc độ phân giải 2,5-5m, tỷ lệ 1:25.000 |
47.280 |
4 |
Tổng hợp độ phân giải 5m, tỷ lệ 1:25.000 |
50.951 |
5 |
Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:25.000 |
54.318 |
6 |
Toàn sắc độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000 |
16.325 |
7 |
Toàn sắc độ phân giải 2,5-5m, tỷ lệ 1:50.000 |
20.643 |
8 |
Đa phổ độ phân giải 20m, tỷ lệ 1:50.000 |
14.644 |
9 |
Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000 |
17.274 |
10 |
Tổng hợp độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000 |
18.383 |
11 |
Tổng hợp độ phân giải 5m, tỷ lệ 1:50.000 |
22.299 |
12 |
Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:50.000 |
25.669 |
13 |
Toàn sắc độ phân giải 10m tỷ lệ 1:100.000 |
5.211 |
14 |
Đa phổ độ phân giải 10m, 20m tỷ lệ 1:100.000 |
5.211 |
15 |
Toàn sắc độ phân giải 10m tỷ lệ 1:250.000 |
3.391 |
16 |
Đa phổ độ phân giải 10m, 20m tỷ lệ 1:250.000 |
3.391 |
3. Mức thu phí đối với dữ liệu ảnh viễn thám VNREDSat-1
Biểu số 4:
Đơn vị tính: Đồng/km2
Số TT |
Loại ảnh, mode ảnh |
Mức thu phí |
1 |
Ảnh VNREDSat-1 xử lý mức 1A |
|
a |
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m |
12.689 |
b |
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m |
18.282 |
2 |
Ảnh VNREDSat-1 xử lý mức 2A |
|
a |
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m |
19.654 |
b |
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m |
25.166 |
c |
Tổng hợp độ phân giải 2,5m |
44.620 |
3 |
Ảnh VNREDSat-1 xử lý mức 3A |
|
a |
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m |
21.976 |
b |
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m |
28.604 |
c |
Tổng hợp độ phân giải 2,5m |
50.521 |
4 |
Ảnh VNREDSat-1 xử lý mức 3B (Bình đồ ảnh số) |
|
a |
Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:10.000 |
84.018 |
b |
Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:25.000 |
54.318 |
c |
Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000 |
17.274 |
4. Mức thu phí đối với dữ liệu ảnh viễn thám có các đặc tính kỹ thuật tương đương được thu nhận tại các trạm thu của các đối tác nước ngoài
Biểu số 5:
Đơn vị tính: Đồng/km2
Số TT |
Loại ảnh, mode ảnh |
Mức thu phí |
1 |
Dữ liệu ảnh viễn thám xử lý mức 1A |
|
a |
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10-15m |
12.689 |
b |
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,0-2,5m |
18.282 |
2 |
Dữ liệu ảnh viễn thám xử lý mức 2A |
|
a |
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10-15m |
19.654 |
b |
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,0-2,5m |
25.166 |
c |
Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m |
44.620 |
3 |
Dữ liệu ảnh viễn thám xử lý mức 3A |
|
a |
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10-15m |
21.976 |
b |
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,0-2,5m |
28.604 |
c |
Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m |
50.521 |
4 |
Dữ liệu ảnh viễn thám xử lý mức 3B (Bình đồ ảnh số) |
|
a |
Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m, tỷ lệ 1:10.000 |
84.018 |
b |
Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m, tỷ lệ 1:25.000 |
54.318 |
c |
Đa phổ độ phân giải 10-15m, tỷ lệ 1:50.000 |
17.274 |
5. Mức thu phí đối với dữ liệu ảnh Spot 6, Spot 7
Biểu số 6: Ảnh vệ tinh gốc Spot 6, Spot 7 xử lý mức 1A
Đơn vị tính: Đồng/km2
Số TT |
Loại ảnh |
Mức thu phí |
1 |
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 6m |
5.856 |
2 |
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 1,5m |
8.472 |
Ghi chú: Diện tích cung cấp tối thiểu là 100 km2
Biểu số 7: Bình đồ Ảnh Spot 6, Spot 7 xử lý mức 3B
Đơn vị tính: Đồng/km2
Số TT |
Mode ảnh |
Mức thu phí |
1 |
Toàn sắc độ phân giải 1,5m, tỷ lệ 1:10.000 |
94.697 |
2 |
Tổng hợp độ phân giải 1,5m, tỷ lệ 1:10.000 |
100.822 |
3 |
Toàn sắc độ phân giải 1,5m, tỷ lệ 1:25.000 |
56.736 |
4 |
Tổng hợp độ phân giải 1,5m, tỷ lệ 1:25.000 |
65.182 |
5 |
Toàn sắc độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:50.000 |
24.772 |
6 |
Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000 |
20.729 |
7 |
Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:50.000 |
30.802 |
8 |
Toàn sắc độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:100.000 |
6.253 |
9 |
Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:100.000 |
6.253 |
10 |
Toàn sắc độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:250.000 |
4.069 |
11 |
Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:250.000 |
4.069 |
Ghi chú:
- Ảnh “Tổng hợp” trong các Biểu nêu trên bao gồm cặp ảnh: ảnh Pan và ảnh Multi.
- Diện tích cung cấp tối thiểu là 46 km2 (tương đương 01 mảnh 1:10.000)./.