Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 187/2016/TT-BTC phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 187/2016/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 187/2016/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 08/11/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Phí khai thác, sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia
Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 187/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia.
Theo đó, mức thu phí đối với tư liệu ảnh vệ tinh gốc xử lý mức 1A dao động từ 2,662 triệu đồng/cảnh - 40,497 triệu đồng/cảnh, tùy từng loại ảnh; mức thu phí với dữ liệu ảnh viễn thám VNREDSat-1 dao động từ 3,885 triệu đồng/cảnh, mảnh - 15,472 triệu đồng/cảnh, mảnh, tùy loại ảnh, mode ảnh… Mức phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia phục vụ mục đích an ninh, quốc phòng hoặc trong tình trạng khẩn cấp bằng 60% mức phí nêu trên.
Riêng với việc khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia phục vụ yêu cầu trực tiếp của lãnh đạo Đảng và Nhà nước sẽ được miễn phí.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017.
Xem chi tiết Thông tư 187/2016/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 187/2016/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, MIỄN, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ
KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUỐC GIA
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Quyết định số 81/2010/QĐ-TTg ngày 13 tháng 12 năm 2010; Quyết định số 76/2014/QĐ-TTg ngày 24 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định về thu nhận, lưu trữ, xử lý, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 187/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
1. Mức phí đối với tư liệu ảnh vệ tinh gốc xử lý mức 1A
Biểu số 1:
Đơn vị tính: Đồng/cảnh
Số TT |
Loại ảnh |
Mức phí |
1 |
Spot 2, 4 |
|
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 10m; Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 20m |
7.289.000 |
|
Tổng hợp độ phân giải 10m |
14.579.000 |
2 |
Spot 5 |
|
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 5m; Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m |
15.189.000 |
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m |
25.307.000 |
|
Tổng hợp độ phân giải 5m |
30.379.000 |
|
Tổng hợp độ phân giải 2,5m |
40.497.000 |
3 |
EnvisatAsar: Narrow Swath độ phân giải 30m; Wide Swath độ phân giải 150m |
5.312.000 |
4 |
Meris Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 300m; độ phân giải 1200m |
2.662.000 |
2. Mức phí đối với tư liệu ảnh vệ tinh đã xử lý nắn chỉnh hình học, quang phổ và đưa về hệ tọa độ sử dụng
Biểu số 2: Ảnh nắn mức 2A
Đơn vị tính: Đồng/cảnh
Số TT |
Loại ảnh, mode ảnh |
Mức phí |
1 |
Ảnh Spot 2, 4, 5 nắn mức 2A |
|
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 10m; Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 20m |
10.018.000 |
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 5m; Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m |
17.918.000 |
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m |
28.036.000 |
2 |
EnvisatAsar 2A: Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 30m; độ phân giải 150m |
8.041.000 |
3 |
Ảnh Meris 2A: Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 300m; độ phân giải 1200m |
5.319.000 |
Biểu số 3: Bình đồ Ảnh Spot 2, 4, 5 nắn mức 3B
Đơn vị tính: Đồng/mảnh
Số TT |
Mode ảnh |
Mức phí |
|
Ảnh in trên giấy |
Ảnh số |
||
1 |
Toàn sắc độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:10.000 |
3.799.000 |
3.649.000 |
2 |
Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:10.000 |
4.035.000 |
3.885.000 |
3 |
Toàn sắc độ phân giải 2,5-5m, tỷ lệ 1:25.000 |
9.024.000 |
8.874.000 |
4 |
Tổng hợp độ phân giải 5m, tỷ lệ 1:25.000 |
9.713.000 |
9.563.000 |
5 |
Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:25.000 |
10.345.000 |
10.195.000 |
6 |
Toàn sắc độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000 |
12.406.000 |
12.256.000 |
7 |
Toàn sắc độ phân giải 2,5-5m, tỷ lệ 1:50.000 |
15.648.000 |
15.498.000 |
8 |
Đa phổ độ phân giải 20m, tỷ lệ 1:50.000 |
11.144.000 |
10.994.000 |
9 |
Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000 |
13.119.000 |
12.969.000 |
10 |
Tổng hợp độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000 |
13.951.000 |
13.801.000 |
11 |
Tổng hợp độ phân giải 5m, tỷ lệ 1:50.000 |
16.891.000 |
16.741.000 |
12 |
Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:50.000 |
19.421.000 |
19.271.000 |
13 |
Toàn sắc độ phân giải 10m tỷ lệ 1:100.000 |
15.799.000 |
15.649.000 |
14 |
Đa phổ độ phân giải 10m, 20m tỷ lệ 1:100.000 |
15.799.000 |
15.649.000 |
15 |
Toàn sắc độ phân giải 10m tỷ lệ 1:250.000 |
40.959.000 |
40.809.000 |
16 |
Đa phổ độ phân giải 10m, 20m tỷ lệ 1:250.000 |
40.959.000 |
40.809.000 |
3. Mức thu phí đối với dữ liệu ảnh viễn thám VNREDSat-1
Biểu số 4:
Số TT |
Loại ảnh, mode ảnh |
Đơn vị tính |
Mức phí |
1 |
Ảnh VNREDSat-1 xử lý mức 1A |
|
|
|
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m |
Cảnh |
3.886.000 |
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m |
Cảnh |
5.599.000 |
2 |
Ảnh VNREDSat-1 xử lý mức 2A |
|
|
|
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m |
Cảnh |
6.019.000 |
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m |
Cảnh |
7.707.000 |
|
Tổng hợp độ phân giải 2,5m |
Cảnh |
13.665.000 |
3 |
Ảnh VNREDSat-1 xử lý mức 3A |
|
|
|
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m |
Cảnh |
6.730.000 |
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m |
Cảnh |
8.760.000 |
|
Tổng hợp độ phân giải 2,5m |
Cảnh |
15.472.000 |
4 |
Ảnh VNREDSat-1 xử lý mức 3B (Bình đồ ảnh số) |
|
|
|
Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:10.000 |
Mảnh |
3.885.000 |
|
Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:25.000 |
Mảnh |
10.195.000 |
|
Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000 |
Mảnh |
12.969.000 |
4. Dữ liệu ảnh viễn thám có các đặc tính kỹ thuật tương đương được thu nhận tại các trạm thu của các đối tác nước ngoài
Biểu số 5:
Số TT |
Loại ảnh, mode ảnh |
Đơn vị tính |
Mức phí |
1 |
Dữ liệu ảnh viễn thám xử lý mức 1A |
|
|
|
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10-15m |
Cảnh |
3.886.000 |
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,0-2,5m |
Cảnh |
5.599.000 |
2 |
Dữ liệu ảnh viễn thám xử lý mức 2A |
|
|
|
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10-15m |
Cảnh |
6.019.000 |
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,0-2,5m |
Cảnh |
7.707.000 |
|
Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m |
Cảnh |
13.665.000 |
3 |
Dữ liệu ảnh viễn thám xử lý mức 3A |
|
|
|
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10-15m |
Cảnh |
6.730.000 |
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,0-2,5m |
Cảnh |
8.760.000 |
|
Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m |
Cảnh |
15.472.000 |
4 |
Dữ liệu ảnh viễn thám xử lý mức 3B (Bình đồ ảnh số) |
||
|
Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m, tỷ lệ 1:10.000 |
Mảnh |
3.885.000 |
|
Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m, tỷ lệ 1:25.000 |
Mảnh |
10.195.000 |
|
Đa phổ độ phân giải 10-15m, tỷ lệ 1:50.000 |
Mảnh |
12.969.000 |
5. Mức phí đối với tư liệu ảnh Spot 6, Spot 7
Biểu số 6: Bình đồ Ảnh Spot 6, 7 nắn mức 3B
Đơn vị tính: Đồng/mảnh
Số TT |
Mode ảnh |
Mức phí |
|
Ảnh in trên giấy |
Ảnh số |
||
1 |
Toàn sắc độ phân giải 1,5m, tỷ lệ 1:10.000 |
4.558.800 |
4.378.800 |
2 |
Tổng hợp độ phân giải 1,5m, tỷ lệ 1:10.000 |
4.842.000 |
4.662.000 |
3 |
Toàn sắc độ phân giải 1,5m, tỷ lệ 1:25.000 |
10.828.800 |
10.648.800 |
4 |
Tổng hợp độ phân giải 1,5m, tỷ lệ 1:25.000 |
12.414.000 |
12.234.000 |
5 |
Toàn sắc độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:50.000 |
18.777.600 |
18.597.600 |
6 |
Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000 |
15.742.800 |
15.562.800 |
7 |
Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:50.000 |
23.305.200 |
23.125.200 |
8 |
Toàn sắc độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:100.000 |
18.958.800 |
18.778.800 |
9 |
Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:100.000 |
18.958.800 |
18.778.800 |
10 |
Toàn sắc độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:250.000 |
49.150.800 |
48.970.800 |
11 |
Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:250.000 |
49.150.800 |
48.970.800 |
Ghi chú: Ảnh “Tổng hợp” trong các Biểu nêu trên bao gồm cặp ảnh: ảnh Pan và ảnh Multi.