Thông tư 22/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 22/2009/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 22/2009/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 04/02/2009 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Công nghiệp, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 22/2009/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/06/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/06/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp như sau:
Hàng năm, cơ quan thu phí, lệ phí phải quyết toán thu chi theo thực tế. Sau khi quyết toán đúng chế độ, số tiền phí, lệ phí được trích để lại trong năm nếu chưa chi hết thì được chuyển sang năm sau để tiếp tục chi tiêu theo chế độ quy định.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Phụ lục
BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2009/TT-BTC ngày 04 tháng 2 năm 2009
của Bộ Tài chính)
STT |
Danh mục phí, lệ phí sở hữu công nghiệp |
Mức thu (nghìn đồng) |
|||||||
Sáng chế (bao gồm cả giải pháp hữu ích) |
Kiểu dáng công nghiệp |
Nhãn hiệu |
Chỉ dẫn địa lý (bao gồm cả tên gọi xuất xứ hàng hóa) |
Thiết kế bố trí mạch tích hợp |
|||||
A. Lệ phí sở hữu công nghiệp |
|
||||||||
1 |
Lệ phí nộp đơn yêu cầu cấp Văn bằng bảo hộ, đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp |
|
|||||||
1.1 |
Lệ phí nộp đơn (đối với nhãn hiệu cho mỗi nhóm có đến 6 sản phẩm/dịch vụ, đối với kiểu dáng công nghiệp cho mỗi phương án của từng sản phẩm, đối với sáng chế cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ) |
|
|
|
|
|
|||
|
- Nếu đơn không kèm theo vật mang dữ liệu điện tử toàn bộ nội dung tài liệu đơn (tài liệu đơn dạng giấy) |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
|||
|
- Nếu đơn kèm theo vật mang dữ liệu điện tử toàn bộ nội dung tài liệu đơn |
150 |
150 |
150 |
150 |
150 |
|||
|
- Nếu đơn nộp trực tuyến |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|||
|
- Nếu đơn nhãn hiệu có trên 6 sản phẩm/dịch vụ trong một nhóm, phải nộp thêm cho mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi |
|
|
30 |
|
|
|||
|
- Nếu Bản mô tả sáng chế có trên 5 trang, từ trang thứ sáu trở đi phải nộp thêm cho mỗi trang |
12 |
|
|
|
|
|||
1.2 |
Lệ phí yêu cầu hưởng quyền ưu tiên (mỗi Đơn/yêu cầu) |
600 |
600 |
600 |
|
|
|||
1.3 |
Lệ phí yêu cầu sửa đổi đơn, kể cả yêu cầu bổ sung, tách đơn, chuyển nhượng, chuyển đổi đơn (cho mỗi nội dung sửa đổi của mỗi đơn) |
120 |
120 |
120 |
120 |
120 |
|||
1.4 |
Lệ phí nộp hồ sơ đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp (mỗi đối tượng) |
120 |
120 |
120 |
|
120 |
|||
1.5 |
Lệ phí nộp hồ sơ yêu cầu ra quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế (mỗi đối tượng) |
500 |
|
|
|
|
|||
1.6 |
Lệ phí yêu cầu chấm dứt quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc |
500 |
|
|
|
|
|||
1.7 |
Lệ phí nộp đơn yêu cầu gia hạn sửa đổi, bổ sung tài liệu (mỗi lần) |
120 |
120 |
120 |
120 |
120 |
|||
2 |
Lệ phí cấp Văn bằng bảo hộ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp |
|
|||||||
2.1 |
Lệ phí cấp Văn bằng bảo hộ |
120 |
120 |
120 |
120 |
120 |
|||
|
- Nếu đơn nhãn hiệu có trên 01 nhóm sản phẩm/dịch vụ, đơn kiểu dáng công nghiệp có trên 01 phương án của từng sản phẩm, đơn sáng chế có trên 01 điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ, từ nhóm/phương án/điểm độc lập thứ 2 trở đi phải nộp thêm |
100 |
100 |
100 |
|
|
|||
2.2 |
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp |
150 |
150 |
150 |
|
150 |
|||
2.3 |
Lệ phí sửa đổi Văn bằng bảo hộ |
120 |
120 |
120 |
120 |
120 |
|||
2.4 |
Lệ phí sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận Hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp (mỗi đối tượng) |
150 |
150 |
150 |
|
150 |
|||
2.5 |
Lệ phí cấp Quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế |
300 |
|
|
|
|
|||
3 |
Lệ phí duy trì, gia hạn hiệu lực Văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp |
|
|||||||
3.1 |
Lệ phí duy trì hiệu lực Văn bằng bảo hộ sáng chế (mỗi năm)- cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ |
|
|
|
|
|
|||
|
- Năm thứ 1; Năm thứ 2 |
300 |
|
|
|
|
|||
|
- Năm thứ 3; Năm thứ 4 |
480 |
|
|
|
|
|||
|
- Năm thứ 5; Năm thứ 6 |
780 |
|
|
|
|
|||
|
- Năm thứ 7; Năm thứ 8 |
1200 |
|
|
|
|
|||
|
- Năm thứ 9; Năm thứ 10 |
1800 |
|
|
|
|
|||
|
- Năm thứ 11 - Năm thứ 13 |
2520 |
|
|
|
|
|||
|
- Năm thứ 14 - Năm thứ 16 |
3300 |
|
|
|
|
|||
|
- Năm thứ 17 - Năm thứ 20 |
4200 |
|
|
|
|
|||
3.2 |
Lệ phí gia hạn hiệu lực Văn bằng bảo hộ (đối với nhãn hiệu cho mỗi nhóm sản phẩm/dịch vụ, đối với kiểu dáng công nghiệp cho mỗi phương án của từng sản phẩm) |
|
540 |
540 |
|
|
|||
3.3 |
Lệ phí duy trì/gia hạn hiệu lực muộn (cho mỗi tháng nộp muộn) |
10% lệ phí duy trì/gia hạn |
|
|
|||||
3.4 |
Lệ phí yêu cầu chấm dứt hiệu lực Văn bằng bảo hộ |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
|||
3.5 |
Lệ phí yêu cầu hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ |
300 |
300 |
300 |
300 |
300 |
|||
4 |
Lệ phí công bố thông tin sở hữu công nghiệp |
|
|||||||
4.1 |
Lệ phí công bố Đơn, kể cả Đơn sửa đổi, bổ sung, tách đơn, chuyển nhượng, chuyển đổi đơn (mỗi đơn) |
120 |
120 |
120 |
120 |
120 |
|||
|
- Nếu có trên 1 hình, từ hình thứ hai trở đi phải nộp thêm cho mỗi hình |
60 |
60 |
|
|
60 |
|||
4.2 |
Lệ phí đăng bạ Văn bằng bảo hộ (kể cả Văn bằng sửa đổi, gia hạn, chấm dứt hiệu lực, hủy bỏ hiệu lực, cấp lại), Giấy chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp (kể cả sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt hiệu lực Hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp) |
120 |
120 |
120 |
120 |
120 |
|||
|
- Nếu có trên 1 hình, từ hình thứ hai trở đi phải nộp thêm cho mỗi hình |
60 |
60 |
|
|
60 |
|||
4.3 |
Lệ phí công bố Quyết định cấp, sửa đổi, gia hạn, chấm dứt hiệu lực, hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp; Quyết định ghi nhận sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt hiệu lực Hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp |
120 |
120 |
120 |
120 |
120 |
|||
|
- Nếu có trên 1 hình, từ hình thứ hai trở đi phải nộp thêm cho mỗi hình |
60 |
60 |
|
|
60 |
|||
5 |
Lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp, đăng bạ Đại diện sở hữu công nghiệp, Tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
|
|||||||
5.1 |
Lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp |
200 |
|||||||
5.2 |
Lệ phí công bố Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp |
150 |
|||||||
|
|
|
|||||||
5.3 |
Lệ phí đăng bạ Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp (mỗi cá nhân) |
150 |
|||||||
5.4 |
Lệ phí công bố Quyết định ghi nhận/sửa đổi thông tin về Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp/Tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
150 |
|||||||
5.5 |
Lệ phí đăng bạ Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, Tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (mỗi Tổ chức) |
150 |
|||||||
B. Phí sở hữu công nghiệp |
|
||||||||
6 |
Phí thẩm định, giám định về sở hữu công nghiệp |
|
|||||||
6.1 |
Phí thẩm định nội dung Đơn (đối với nhãn hiệu cho mỗi nhóm có đến 6 sản phẩm/dịch vụ, đối với kiểu dáng công nghiệp cho mỗi phương án của từng sản phẩm, đối với sáng chế cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ) - không bao gồm phí tra cứu thông tin |
420 |
300 |
300 |
420 |
|
|||
|
- Nếu đơn nhãn hiệu có trên 6 sản phẩm/dịch vụ trong một nhóm, phải nộp thêm cho mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi |
|
|
60 |
|
|
|||
|
- Nếu đơn sáng chế vào giai đoạn quốc gia muộn (đối với đơn PCT) hoặc có yêu cầu thẩm định nội dung được nộp muộn hơn thời hạn ấn định, phải nộp phí nộp muộn |
200 |
|
|
|
|
|||
|
- Phí phân loại quốc tế về sáng chế/giải pháp hữu ích (mỗi phân nhóm) |
100 |
|
|
|
|
|||
|
- Phí phân loại quốc tế kiểu dáng công nghiệp (mỗi phân nhóm) |
|
100 |
|
|
|
|||
|
- Phí phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ đối với nhãn hiệu (cho mỗi nhóm có không quá 6 sản phẩm/dịch vụ) |
|
|
100 |
|
|
|||
|
- Nếu mỗi nhóm có trên 6 sản phẩm/dịch vụ, phải nộp thêm cho mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi |
|
|
20 |
|
|
|||
6.2 |
Phí thẩm định nhanh (thực hiện thủ tục trước thời hạn) đối với đơn đăng ký sở hữu công nghiệp và đối với mỗi Hồ sơ chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp, gia hạn, sửa đổi Văn bằng bảo hộ (mỗi đối tượng) |
420 |
300 |
300 |
420 |
|
|||
6.3 |
Phí thẩm định Hồ sơ đăng ký Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp – không bao gồm phí tra cứu nhãn hiệu liên kết (mỗi đối tượng) |
180 |
180 |
180 |
|
180 |
|||
6.4 |
Phí thẩm định Hồ sơ yêu cầu ra quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế (mỗi đối tượng) |
1000 |
|
|
|
|
|||
6.5 |
Phí thẩm định Hồ sơ yêu cầu chấm dứt quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc (mỗi đối tượng) |
500 |
|
|
|
|
|||
6.6 |
Phí thẩm định, trưng cầu giám định pháp lý về sở hữu công nghiệp (đối với nhãn hiệu cho mỗi nhóm có đến 6 sản phẩm/dịch vụ, đối với kiểu dáng công nghiệp cho mỗi phương án của từng sản phẩm, đối với sáng chế/giải pháp hữu ích cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ) không bao gồm phí tra cứu, cung cấp thông tin |
420 |
300 |
300 |
420 |
300 |
|||
|
- Nếu đơn nhãn hiệu hàng hoá có trên 6 sản phẩm/dịch vụ trong một nhóm, phải nộp thêm cho mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi |
|
|
60 |
|
|
|||
6.7 |
Phí thẩm định lại, trưng cầu giám định lại các đối tượng sở hữu công nghiệp theo yêu cầu (mỗi đối tượng) |
420 |
300 |
300 |
420 |
300 |
|||
6.8 |
Phí kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp, nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp (mỗi môn) |
240 |
|||||||
6.9 |
Phí phúc tra kết quả kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp, nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp (mỗi môn) |
120 |
|||||||
6.10 |
Phí thẩm định Hồ sơ yêu cầu cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, Hồ sơ yêu cầu cấp Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp |
200 |
|||||||
6.11 |
Phí thẩm định Hồ sơ yêu cầu ghi nhận Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, Tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (kể cả sửa đổi thông tin về Tổ chức) |
300 |
|||||||
7 |
Phí cung cấp dịch vụ để giải quyết khiếu nại về sở hữu công nghiệp |
|
|||||||
7.1 |
Phí tra cứu thông tin |
Theo mức thu quy định tại mục 8 Biểu phí này. |
|||||||
7.2 |
Phí thẩm định, giám định pháp lý về sở hữu công nghiệp |
Theo mức thu quy định tại mục 6.1 đến 6.6 Biểu phí này. |
|||||||
7.3 |
Phí xem xét yêu cầu phản đối cấp Văn bằng bảo hộ của người thứ ba (cho mỗi đối tượng) |
420 |
300 |
300 |
420 |
300 |
|
||
8 |
Phí tra cứu, cung cấp thông tin về sở hữu công nghiệp |
|
|||||||
8.1 |
Phí tra cứu thông tin nhằm phục vụ việc thẩm định, giám định và các công việc khác trong phạm vi trách nhiệm (đối với nhãn hiệu cho mỗi nhóm có đến 6 sản phẩm/dịch vụ, đối với kiểu dáng công nghiệp cho mỗi phương án của từng sản phẩm, đối với sáng chế cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ) |
120 |
120 |
60 |
60 |
|
|||
|
- Nếu đơn nhãn hiệu có trên 6 sản phẩm/dịch vụ trong một nhóm, phải nộp thêm cho mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi |
|
|
24 |
|
|
|||
8.2 |
Phí tra cứu nhãn hiệu liên kết phục vụ việc thẩm định Hồ sơ đăng ký Hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp (mỗi nhãn hiệu) |
|
|
60 |
|
|
|||
8.3 |
Phí yêu cầu cung cấp thông tin liên quan đến đối tượng sở hữu công nghiệp (mỗi yêu cầu của một đối tượng) |
200 |
200 |
100 |
100 |
100 |
|||
9 |
Phí cấp các loại bản sao, phó bản, bản cấp lại các tài liệu sở hữu công nghiệp |
|
|||||||
9.1 |
Phí cấp phó bản, bản cấp lại Văn bằng bảo hộ |
120 |
120 |
120 |
120 |
120 |
|||
|
- Từ trang thứ 5 trở đi, mỗi trang thu thêm |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|||
9.2 |
Phí cấp bản sao các tài liệu do Cục Sở hữu trí tuệ phát hành hoặc lưu giữ (trang đầu) |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
|||
|
- Từ trang thứ hai trở đi, mỗi trang thu thêm |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|||
9.3 |
Phí sao Đơn quốc tế PCT (mỗi trang) |
6 |
|
|
|
|
|||
9.4 |
Phí xác nhận đăng ký quốc tế nhãn hiệu có hiệu lực tại Việt Nam (mỗi đăng ký quốc tế) |
|
|
60 |
|
|
|||
10 |
Phí lập và gửi đơn đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp |
|
|||||||
10.1 |
Phí gửi Đơn quốc tế (PCT) - không bao gồm các khoản phí phải nộp cho Văn phòng quốc tế |
500 |
|
|
|
|
|||
10.2 |
Phí thực hiện thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu - không bao gồm các khoản phí phải nộp cho Văn phòng quốc tế |
|
|
1500 |
|
|
|||
10.3 |
Phí sửa đổi, chuyển nhượng, gia hạn, mở rộng lãnh thổ, hạn chế danh mục sản phẩm, chấm dứt, huỷ bỏ hiệu lực nhãn hiệu đăng ký quốc tế nguồn gốc Việt Nam |
|
|
750 |
|
|
|||
10.4 |
Phí dịch vụ cung cấp tài liệu xin xác nhận quyền ưu tiên |
60 |
60 |
60 |
|
|
|||
|
- Từ trang thứ hai trở đi, mỗi trang thu thêm |
6 |
6 |
6 |
|
|
|||