Quyết định 3359/QĐ-UBND Hà Nội 2019 công bố TTHC thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3359/QĐ-UBND

Quyết định 3359/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn Thành phố Hà Nội
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân TP. Hà NộiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:3359/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Đức Chung
Ngày ban hành:01/06/2017Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ, Hành chính
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

Số: 3359/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 01 tháng 06 năm 2017

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

---------

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 466/TTr-SKHCN ngày 17 tháng 5 năm 2017 và ý kiến của Sở Tư pháp tại văn bản số 388/STP-KSTTHC ngày 21/4/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 53 thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ bao gồm: 14 thủ tục hành chính thuộc Lĩnh vực Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng; 03 thủ tục hành chính thuộc Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ; 07 thủ tục hành chính thuộc Lĩnh vực An toàn, bức xạ và hạt nhân; 29 thủ tục hành chính thuộc Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực Thành ủy ;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- VPUBTP: Các PVP UBND TP; Các phòng: NC, TKBT, KT, KGVX;
- Cổng thông tin điện tử Thành phố;
- Trung Tâm tin học Công báo;
- Lưu: VT, NC(B), SKHCN.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chung

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 3359/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND TP. Hà Nội)

 

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHI CỤC TIÊU CHUẨN - ĐO LƯỜNG - CHẤT LƯỢNG

I

LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN - ĐO LƯỜNG - CHẤT LƯỢNG

Trang

1

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng

 

2

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

 

3

Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu

 

4

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

 

5

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

 

6

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận

 

7

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

 

8

Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ theo phân cấp

 

9

Thủ tục xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia

 

10

Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

 

11

Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

 

12

Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

 

13

Thủ tục kiểm tra chất lượng thép nhập khẩu thuộc trách nhiệm của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.

 

14

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA KHỐI VĂN PHÒNG SỞ

II

LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ

Trang

1

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

 

2

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

 

3

Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ

 

III

LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ & HẠT NHÂN

Trang

IV

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Trang

1

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

 

2

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

 

3

Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

 

4

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

 

5

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

 

6

Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KHCN cấp Thành phố

 

7

Thủ tục nghiệm thu nhiệm vụ KHCN cấp thành phố

 

8

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

9

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

 

10

Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

11

Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.

 

12

Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

 

13

Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

 

14

Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

 

15

Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

 

16

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn Giao dịch công nghệ vùng

 

17

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ

 

18

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ

 

19

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ

 

20

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo

 

21

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

 

22

Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp

 

23

Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp

 

24

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

 

25

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

 

26

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

 

27

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

 

28

Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

 

29

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

 

nhayNội dung cụ thể của Thủ tục hành chính số 1 Phần IV Mục B ban hành kèm theo Quyết định 3359/QĐ-UBND ngày 01/06/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 2930/QĐ-UBND ngày 04/06/2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội .nhay
nhayNội dung cụ thể của các Thủ tục hành chính số 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 13 phần I, mục A; thủ tục số 1, 2, 3 phần II mục B; thủ tục số 6, 7 phần III mục B; các thủ tục số 2, 3, 4, 5, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 25, 28 phần IV mục B ban hành kèm theo Quyết định số 3359/QĐ-UBND ngày 01/06/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Quyết định 1753/QĐ-UBND ngày 10/04/2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội.nhay
nhayNội dung cụ thể của Thủ tục hành chính số 8 phần I mục A; thủ tục số 6, 7 phần IV mục B ban hành kèm theo Quyết định 3359/QĐ-UBND ngày 01/06/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 4617/QĐ-UBND ngày 28/08/2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội.nhay
nhayNội dung cụ thể của Thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 mục III Phần B (lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân); số 11 mục IV Phần B (lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ) ban hành kèm theo Quyết định 3359/QĐ-UBND ngày 01/06/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 3 Quyết định số 2631/QĐ-UBND ngày 15/06/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội.nhay
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi