Thông tư 216/2015/TT-BTC về thuế nhập khẩu theo Hiệp định thương mại Việt - Lào
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 216/2015/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 216/2015/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/12/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 216/2015/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH
---------- Số: 216/2015/TT-BTC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------ Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2015
|
ngạch thuế quan thì phần vượt áp dụng mức thuế suất quy định tại Biểu thuế MFN.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó TTCP; - Văn phòng TW và các ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Toà án nhân dân TC; - Viện Kiểm sát nhân dân TC; - Kiểm toán Nhà nước; - Văn phòng BCĐTW về phòng chống tham nhũng; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Cục Hải quan các tỉnh, thành phố; - Công báo; - Website Chính phủ; - Website Bộ Tài chính; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Lưu: VT, CST (PXNK). |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 216/2015/TT-BTC ngày 31/12/2015 của Bộ Tài chính)
Mã hàng
|
Mô tả hàng hóa
|
04.07
|
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín.
|
|
- Trứng sống khác:
|
0407.21.00
|
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus
|
0407.29
|
- - Loại khác:
|
0407.29.10
|
- - - Của vịt, ngan
|
0407.29.90
|
- - - Loại khác
|
0407.90
|
- Loại khác:
|
0407.90.10
|
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus
|
0407.90.20
|
- - Của vịt, ngan
|
0407.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
10.06
|
Lúa gạo.
|
1006.10
|
- Thóc:
|
1006.10.90
|
- - Loại khác
|
1006.20
|
- Gạo lứt:
|
1006.20.10
|
- - Gạo Thai Hom Mali
|
1006.20.90
|
- - Loại khác
|
|
|
17.01
|
Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn.
|
|
- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu:
|
1701.13.00
|
- - Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này
|
1701.14.00
|
- - Các loại đường mía khác
|
|
- Loại khác:
|
1701.91.00
|
- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu
|
1701.99
|
- - Loại khác:
|
|
- - - Đường đã tinh luyện:
|
1701.99.11
|
- - - - Đường trắng
|
1701.99.19
|
- - - - Loại khác
|
1701.99.90
|
- - - Loại khác
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 216/2015/TT-BTC ngày 31/12/2015 của Bộ Tài chính)
Mã hàng
|
Mô tả hàng hóa
|
12.07
|
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
|
1207.91.00
|
- - Hạt thuốc phiện
|
|
|
13.02
|
Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật.
|
|
- Nhựa và các chiết xuất từ thực vật:
|
1302.11
|
- - Thuốc phiện:
|
1302.11.10
|
- - - Bột thuốc phiện (Pulvis opii)
|
1302.11.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
24.01
|
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá.
|
2401.10
|
- Lá thuốc lá chưa tước cọng:
|
2401.10.10
|
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng
|
2401.10.20
|
- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng
|
2401.10.40
|
- - Loại Burley
|
2401.10.50
|
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured)
|
2401.10.90
|
- - Loại khác
|
2401.20
|
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:
|
2401.20.10
|
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng
|
2401.20.20
|
- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng
|
2401.20.30
|
- - Loai Oriental
|
2401.20.40
|
- - Loại Burley
|
2401 20 50
|
- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng
|
2401.20.90
|
- - Loại khác
|
2401.30
|
- Phế liệu lá thuốc lá:
|
2401.30.10
|
- - Cọng thuốc lá
|
2401.30.90
|
- - Loại khác
|
|
|
24.02
|
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá.
|
2402.10.00
|
- Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, có chứa lá thuốc lá
|
2402.20
|
- Thuốc lá điếu có chứa lá thuốc lá:
|
2402.20.10
|
- - Thuốc lá Bi-đi (Beedies)
|
2402.20.20
|
- - Thuốc lá điếu, có chứa thành phần từ đinh hương
|
2402.20.90
|
- - Loại khác
|
2402.90
|
- Loại khác:
|
2402.90.10
|
- - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ làm từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá
|
2402.90.20
|
- - Thuốc lá điếu làm từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá
|
|
|
24.03
|
Lá thuốc lá đã chế biến và các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá “thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá.
|
|
- Lá thuốc lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ:
|
2403.11.00
|
- - Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này
|
2403.19
|
- - Loại khác:
|
|
- - - Đã được đóng gói để bán lẻ:
|
2403.19.11
|
- - - - Ang Hoon
|
2403.19.19
|
- - - - Loại khác
|
2403.19.20
|
- - - Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu
|
2403.19.90
|
- - - Loại khác
|
|
- Loại khác:
|
2403.91
|
- - Thuốc lá “thuần nhất” hoặc “hoàn nguyên” (thuốc lá tấm):
|
2403.91.10
|
- - - Đã được đóng gói để bán lẻ
|
2403.91.90
|
- - - Loại khác
|
2403.99
|
- - Loại khác:
|
2403.99.10
|
- - - Chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá
|
2403.99.30
|
- - - Nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến
|
2403.99.40
|
- - - Thuốc lá bột để hít, khô hoặc không khô
|
2403.99.50
|
- - - Thuốc lá dạng hút và dạng nhai
|
2403.99.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
27.09
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô.
|
2709.00.20
|
- Condensate
|
|
|
27.10
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải.
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ loại chứa dầu diesel sinh học và trừ dầu thải:
|
2710.12
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm:
|
|
- - - Xăng động cơ:
|
2710.12.11
|
- - - - RON 97 và cao hơn, có pha chì
|
2710.12.12
|
- - - - RON 97 và cao hơn, không pha chì
|
2710.12.13
|
- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 có pha chì
|
2710.12.14
|
- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì
|
2710.12.15
|
- - - - Loại khác, có pha chì
|
2710.12.16
|
- - - - Loại khác, không pha chì
|
2710.12.20
|
- - - Xăng máy bay, trừ loại sử dụng làm nhiên liệu máy bay phản lực
|
2710.12.30
|
- - - Tetrapropylen
|
2710.12.40
|
- - - Dung môi trắng (white spirit)
|
2710.12.50
|
- - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng
|
2710.12.60
|
- - - Dung môi nhẹ khác
|
2710.12.70
|
- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ
|
2710.12.80
|
- - - Alpha olefin khác
|
2710.12.90
|
- - - Loại khác
|
2710.19
|
- - Loại khác:
|
2710.19.20
|
- - - Dầu thô đã tách phần nhẹ
|
2710.19.30
|
- - - Nguyên liệu để sản xuất than đen
|
|
- - - Dầu và mỡ bôi trơn:
|
2710.19.41
|
- - - - Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn
|
2710.19.42
|
- - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay
|
2710.19.43
|
- - - - Dầu bôi trơn khác
|
2710.19.44
|
- - - - Mỡ bôi trơn
|
2710.19.50
|
- - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)
|
2710.19.60
|
- - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch
|
|
- - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu:
|
2710.19.71
|
- - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô
|
2710.19.72
|
- - - - Nhiên liệu diesel khác
|
2710.19.79
|
- - - - Dầu nhiên liệu
|
2710.19.81
|
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23°C trở lên
|
2710.19.82
|
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23°C
|
2710.19.83
|
- - - Các kerosine khác
|
2710.19.89
|
- - - Dầu trung khác và các chế phẩm
|
2710.19.90
|
- - - Loại khác
|
2710.20.00
|
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải
|
|
- Dầu thải:
|
2710.91.00
|
- - Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)
|
2710.99.00
|
- - Loại khác
|
|
|
30.06
|
Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này.
|
3006.92
|
- - Phế thải dược phẩm:
|
3006.92.10
|
- - - Của thuốc điều trị ung thư, HIV/AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác
|
3006.92.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
36.04
|
Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác.
|
3604.10.00
|
- Pháo hoa
|
3604.90
|
- Loại khác:
|
3604.90.20
|
- - Pháo hoa nhỏ và kíp nổ dùng làm đồ chơi
|
3604.90.30
|
- - Pháo hiệu hoặc pháo thăng thiên
|
3604.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
38.25
|
Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được nêu ở Chú giải 6 của Chương này.
|
3825.10.00
|
- Rác thải đô thị
|
3825.20.00
|
- Bùn cặn của nước thải
|
3825.30
|
- Rác thải bệnh viện:
|
3825.30.10
|
- - Bơm tiêm, kim tiêm, ống dẫn lưu và các loại tương tự
|
3825.30.90
|
- - Loại khác
|
|
- Dung môi hữu cơ thải:
|
3825.41.00
|
- - Đã halogen hoá
|
3825.49.00
|
- - Loại khác
|
3825.50.00
|
- Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thuỷ lực, dầu phanh và chất lỏng chống đông
|
|
- Chất thải khác từ ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan:
|
3825.61.00
|
- - Chứa chủ yếu các hợp chất hữu cơ
|
3825.69.00
|
- - Loại khác
|
3825.90.00
|
- Loại khác
|
|
|
40.12
|
Lốp bằng cao su loại bơm hơi đã qua sử dụng hoặc đắp lại; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su.
|
4012.19
|
- - Loại khác:
|
4012.19.20
|
- - - Loại dùng cho xe đạp
|
4012.19.30
|
- - - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
|
4012.19.40
|
- - - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87
|
4012.19.90
|
- - - Loại khác
|
4012.20
|
- Lốp loại bơm hơi đã qua sử dụng:
|
4012.20.10
|
- - Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua)
|
|
- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô vận tải:
|
4012.20.21
|
- - - Chiều rộng không quá 450 mm
|
4012.20.29
|
- - - Loại khác
|
4012.20.30
|
- - Loại sử dụng cho phương tiện bay
|
4012.20.40
|
- - Loại dùng cho xe môtô
|
4012.20.50
|
- - Loại dùng cho xe đạp
|
4012.20.60
|
- - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
|
4012.20.70
|
- - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87
|
|
- - Loại khác:
|
4012.20.91
|
- - - Lốp trơn
|
4012.20.99
|
- - - Loại khác
|
4012.90
|
- Loại khác:
|
|
- - Lốp đặc:
|
4012.90.14
|
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm
|
4012.90.15
|
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09
|
4012.90.16
|
- - - Lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm
|
4012.90.19
|
- - - Loại khác
|
|
- - Lốp nửa đặc:
|
4012.90.21
|
- - - Có chiều rộng không quá 450 mm
|
4012.90.22
|
- - - Có chiều rộng trên 450 mm
|
4012.90.70
|
- - Lốp có thể đắp lại hoa lốp chiều rộng không quá 450 mm
|
4012.90.80
|
- - Lót vành
|
4012.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
87.02
|
Ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe.
|
8702.10
|
- Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
|
|
- - Loại khác:
|
|
- - - Ô tô khách (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác:
|
8702.10.81
|
- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn
|
8702.10.89
|
- - - - Loại khác
|
8702.10.90
|
- - - Loại khác
|
8702.90
|
- Loại khác:
|
|
- - Loại khác:
|
8702.90.92
|
- - - Ô tô (bao gồm cả xe limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (coaches, buses, minibuses) hoặc xe van)
|
|
- - - Xe chở người từ 30 chỗ trở lên:
|
8702.90.94
|
- - - - Loại khác
|
8702.90.95
|
- - - Ô tô khách (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác
|
8702.90.99
|
- - - Loại khác
|
|
|
87.03
|
Ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua.
|
|
- Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
|
8703.21
|
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc:
|
|
- - - Ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van):
|
|
- - - - Loại khác:
|
8703.21.24
|
- - - - - Loại bốn bánh chủ động
|
8703.21.29
|
- - - - - Loại khác
|
|
- - - Loại khác:
|
8703.21.91
|
- - - - Xe cứu thương
|
8703.21.92
|
- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
8703.21.99
|
- - - - Loại khác
|
8703.22
|
- - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc:
|
|
- - - Ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van):
|
8703.22.19
|
- - - - Loại khác
|
|
- - - Loại khác:
|
8703.22.91
|
- - - - Xe cứu thương
|
8703.23
|
- - Dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc:
|
8703.23.40
|
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
|
- - - Ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:
|
8703.23.61
|
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc
|
8703.23.62
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
8703.23.63
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
|
8703.23.64
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
|
|
- - - Loại khác:
|
8703.23.91
|
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc
|
8703.23.92
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
8703.23.93
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
|
8703.23.94
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
|
|
- Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
|
8703.31
|
- - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc:
|
|
- - - Ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD:
|
8703.31.19
|
- - - - Loại khác
|
8703.31.50
|
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
|
- - - Loại khác:
|
8703.31.91
|
- - - - Xe bốn bánh chủ động
|
8703.31.99
|
- - - - Loại khác
|
8703.32
|
- - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc:
|
|
- - - Ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:
|
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc:
|
8703.32.52
|
- - - - - Xe bốn bánh chủ động
|
8703.32.53
|
- - - - - Loại khác
|
|
- - - - Loại khác:
|
8703.32.54
|
- - - - - Xe bốn bánh chủ động
|
8703.32.59
|
- - - - - Loại khác
|
8703.32.60
|
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
|
- - - Loại khác:
|
|
- - - - Loại dung tích xilanh không quá 2.000 cc:
|
8703.32.92
|
- - - - - Xe bốn bánh chủ động
|
8703.32.93
|
- - - - - Loại khác
|
|
- - - - Loại khác:
|
8703.32.94
|
- - - - - Xe bốn bánh chủ động
|
8703.32.99
|
- - - - - Loại khác
|
|
- Loại khác:
|
8703.90
|
- - Xe hoạt động bằng điện:
|
8703.90.70
|
- - - Ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác
|
8703.90.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
8710.00.00
|
Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí, và bộ phận của các loại xe này.
|
|
|
87.11
|
Mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; mô tô thùng.
|
8711.10
|
- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh không quá 50 cc:
|
|
- - Dạng CKD:
|
8711.10.12
|
- - - Xe gắn máy có bàn đạp (moped) và xe đạp có động cơ
|
8711.10.13
|
- - - Xe mô tô khác và xe scooter
|
8711.10.19
|
- - - Loại khác
|
|
- - Loại khác:
|
8711.10.92
|
- - - Xe gắn máy có bàn đạp (moped) và xe đạp có động cơ
|
8711.10.93
|
- - - Xe mô tô khác và xe scooter
|
8711.10.99
|
- - - Loại khác
|
8711.20
|
- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:
|
8711.20.10
|
- - Xe mô tô địa hình
|
8711.20.20
|
- - Xe gắn máy có bàn đạp (moped) và xe đạp có động cơ
|
|
- - Loại khác, dạng CKD:
|
|
- - - Mô tô (có hoặc không có thùng xe bên cạnh), bao gồm cả xe scooter:
|
8711.20.39
|
- - - - Loại khác
|
|
- - - Loại khác:
|
8711.20.49
|
- - - - Loại khác
|
|
- - Loại khác:
|
|
- - - Mô tô (có hoặc không có thùng xe bên cạnh), bao gồm cả xe scooter:
|
8711.20.51
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc
|
8711.20.52
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc
|
8711.20.59
|
- - - - Loại khác
|
8711.20.90
|
- - - Loại khác
|
8711.90
|
- Loại khác:
|
|
- - Loại khác, dạng CKD:
|
8711.90.51
|
- - - Xe mô tô điện
|
8711.90.52
|
- - - Loại khác, có dung tích xi lanh không quá 200cc
|
8711.90.53
|
- - - Loại khác, có dung tích xi lanh trên 200cc nhưng không quá 500cc
|
8711.90.54
|
- - - Loại khác, có dung tích xi lanh trên 500cc
|
|
- - Loại khác:
|
8711.90.91
|
- - - Xe mô tô điện
|
8711.90.99
|
- - - Loại khác
|
|
|
93.01
|
Vũ khí quân sự, trừ súng lục ổ quay, súng lục và các loại vũ khí thuộc nhóm 93.07.
|
9301.10.00
|
- Vũ khí pháo binh (ví dụ, súng, súng cối và súng moóc trê)
|
9301.20.00
|
- Bệ phóng tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; ống phóng ngư lôi và các loại súng phóng tương tự
|
9301.90.00
|
- Loại khác
|
|
|
9302.00.00
|
Súng lục ổ quay và súng lục, trừ các loại thuộc nhóm 93.03 hoặc 93.04.
|
|
|
93.03
|
Súng cầm tay (firearm) khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (ví dụ, súng shotgun thể thao và súng trường thể thao, súng cầm tay nạp đạn phía nòng, súng ngắn và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng bắn gia súc giết mổ, súng phóng dây).
|
9303.10.00
|
- Súng cầm tay nạp đạn phía nòng
|
9303.20.00
|
- Súng shotgun thể thao, súng shotgun săn hoặc súng shotgun bắn bia khác, kể cả súng trường - shotgun kết hợp (combination shotgun-rifles)
|
9303.30.00
|
- Súng trường thể thao, súng trường săn hoặc súng trường bắn bia khác
|
9303.90.00
|
- Loại khác
|
|
|
93.04
|
Vũ khí khác (ví dụ, súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm 93.07.
|
9304.00.10
|
- Súng hơi, hoạt động với áp suất dưới 7 kgf/cm2
|
9304.00.90
|
- Loại khác
|
|
|
93.05
|
Bộ phận và phụ kiện của các loại vũ khí thuộc các nhóm từ 93.01 đến 93.04.
|
9305.10.00
|
- Của súng lục ổ quay hoặc súng lục
|
9305.20.00
|
- Của súng shotgun hoặc súng trường thuộc nhóm 93.03
|
|
- Loại khác:
|
9305.91
|
- - Của vũ khí quân sự thuộc nhóm 93.01:
|
9305.91.10
|
- - - Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt
|
9305.91.90
|
- - - Loại khác
|
|
- Loại khác:
|
9305.99
|
- - Loại khác:
|
|
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9304.00.90:
|
9305.99.11
|
- - - - Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt
|
9305.99.19
|
- - - - Loại khác
|
|
- - - Loại khác:
|
9305.99.91
|
- - - - Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt
|
9305.99.99
|
- - - - Loại khác
|
|
|
93.06
|
Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và bộ phận của chúng; đạn cát tút (cartridge) và các loại đạn khác và đầu đạn và các bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn gém và nùi đạn cát tút (cartridge).
|
|
- Đạn cát tút (cartridge) cho súng shotgun và các bộ phận của chúng; đạn viên cho súng hơi:
|
9306.21.00
|
- - Đạn cát tút (cartridge)
|
9306.29.00
|
- - Loại khác
|
9306.30
|
- Đạn cát tút (cartridge) khác và các bộ phận của chúng:
|
|
- - Dùng cho súng lục ổ quay và súng lục của nhóm 93.02:
|
9306.30.11
|
- - - Đạn cỡ .22
|
9306.30.19
|
- - - Loại khác
|
9306.30.20
|
- - Đạn dùng cho dụng cụ tán đinh hoặc dụng cụ tương tự hoặc cho súng bắn gia súc giết mổ và các bộ phận của chúng
|
|
- - Loại khác:
|
9306.30.91
|
- - - Đạn cỡ .22
|
9306.30.99
|
- - - Loại khác
|
9306.90.00
|
- Loại khác
|
|
|
9307.00.00
|
Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng, vỏ và bao của chúng.
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 216/2015/TT-BTC ngày 31/12/2015 của Bộ Tài chính)
STT
|
Mã HS
|
Mô tả
|
|
24.01
|
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá.
|
|
2401.10
|
- Lá thuốc lá chưa tước cọng:
|
1
|
2401.10.10
|
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng
|
2
|
2401.10.20
|
- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng
|
3
|
2401.10.40
|
- - Loại Burley
|
4
|
2401.10.50
|
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue- cured)
|
5
|
2401.10.90
|
- - Loại khác
|
|
2401.20
|
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:
|
6
|
2401.20.10
|
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng
|
7
|
2401.20.20
|
- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng
|
8
|
2401 20.30
|
- - Loai Oriental
|
9
|
2401.20.40
|
- - Loại Burley
|
10
|
2401.20.50
|
- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng
|
11
|
2401.20.90
|
- - Loại khác
|
|
2401.30
|
- Phế liệu lá thuốc lá:
|
12
|
2401.30.10
|
- - Cọng thuốc lá
|
13
|
2401.30.90
|
- - Loại khác
|
STT
|
Mã HS
|
Mô tả
|
|
10.06
|
Lúa gạo.
|
|
1006.10
|
- Thóc:
|
1
|
1006.10.90
|
- - Loại khác
|
|
1006.20
|
- Gạo lứt:
|
2
|
1006.20.10
|
- - Gạo Thai Hom Mali
|
3
|
1006 20 90
|
- - Loại khác
|