Quyết định 82/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 8)

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
VB Song ngữ

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Tải VB
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng Anh
Bản dịch tham khảo
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 82/2003/QĐ-BTC

Quyết định 82/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 8)
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:82/2003/QĐ-BTCNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Chí Trung
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
13/06/2003
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 82/2003/QĐ-BTC

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 82/2003/QĐ-BTC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

CHƯƠNG 87
XE CỘ TRỪ THIẾT BỊ CHẠY TRÊN ĐƯỜNG XE LỬA HOẶC XE ĐIỆN, VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CHÚNG

 

 

Chú giải

1. Chương này không bao gồm thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện được thiết kế chỉ để chạy trên đường ray.

2. Theo mục đích của chương này, "máy kéo" có nghĩa là phương tiện được thiết kế chủ yếu để kéo hoặc đẩy một phương tiện, một thiết bị hoặc một vật nặng khác, chúng có hoặc không bao gồm bộ phận phụ trợ được gắn vào để chuyên chở công cụ, hạt, phân bón hoặc hàng hoá khác.

Máy móc và công cụ làm việc được thiết kế để gắn vào máy kéo của  nhóm 87.01 như thiết bị có thể thay đổi được vẫn phân loại vào các nhóm riêng của chúng ngay cả khi nó đi kèm với máy kéo, có hoặc không được gắn vào máy kéo.

3. Khung gầm gắn với cabin xếp ở  các nhóm từ  87.02 đến 87.04, và không thuộc nhóm 87.06.

4. Nhóm 87.12  bao gồm  cả  xe đạp trẻ em các loại. Các loại xe trẻ  em khác được xếp trong nhóm 95.01.

 

 

CHAPTER 87
VEHICLES, OTHER THAN RAILWAY OR TRAMWAY ROLLING‑STOCK, AND PARTS THEREOF AND ACCESSORIES THEREOF

 

 

Notes

1. This Chapter does not cover railway or tramway rolling‑stock designed solely for running on rails.

2. For the purposes of this Chapter, "tractors" means vehicles constructed essentially for hauling or pushing another vehicle, appliance or load, whether or not they contain subsidiary provision for the transport, in connection with the main use of the tractor, of tools, seeds, fertilisers or other goods.

Machines and working tools designed for fitting to tractors of heading 87.01 as interchangeable equipment remain classified in their respective headings even if presented with the tractor, and whether or not mounted on it.

3.  Motor chassis fitted with cabs fall in headings 87.02 to 87.04 and not in heading 87.06.

4.  Heading 87.12 includes all children s bicycles. Other children s cycles fall in heading 95.01.

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hóa

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit

 

8701

 

 

 

 

 

Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 87.09)

 

 

 

8701

 

 

 

 

 

Tractors (other than tractors of heading 87.09).

 

 

 

8701

 

10

 

 

 

- Máy kéo cầm tay:

 

 

 

8701

 

10

 

 

 

- Pedestrian controlled tractors:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại công suất không quá 22,5 kW:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Of a power not exceeding 22.5 kW:

 

 

 

8701

 

10

 

11

 

- - - Máy kéo 2 bánh dùng cho nông nghiệp

 

chiếc

 

8701

 

10

 

11

 

- - - Two-wheeled agricultural tractors

 

unit

 

8701

 

10

 

12

 

- - - Máy kéo 2 bánh khác

 

chiếc

 

8701

 

10

 

12

 

- - - Other two-wheeled tractors

 

unit

 

8701

 

10

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8701

 

10

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại công suất trên 22,5 kW:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Of a power exceeding 22.5 kW:

 

 

 

8701

 

10

 

21

 

- - - Máy kéo 2 bánh dùng cho nông nghiệp

 

chiếc

 

8701

 

10

 

21

 

- - - Two-wheeled agricultural tractors

 

unit

 

8701

 

10

 

22

 

- - - Máy kéo 2 bánh khác

 

chiếc

 

8701

 

10

 

22

 

- - - Other two-wheeled tractors

 

unit

 

8701

 

10

 

29

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8701

 

10

 

29

 

- - - Other

 

unit

 

8701

 

20

 

 

 

- Máy kéo đường bộ dùng cho bán rơmooc (rơmooc 1 trục):

 

 

 

8701

 

20

 

 

 

- Road tractors for semi-trailers:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.100 cc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Of a cylinder capacity not exceeding 1,100 cc:

 

 

 

8701

 

20

 

11

 

- - - Máy kéo vận tải 4 bánh

 

chiếc

 

8701

 

20

 

11

 

- - - Four-wheeled truck tractors

 

unit

 

8701

 

20

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8701

 

20

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.100 cc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Of a cylinder capacity exceeding 1,100 cc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại công suất không quá 67 kW:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Of a power not exceeding 67 kW:

 

 

 

8701

 

20

 

21

 

- - - - Máy kéo vận tải 4 bánh

 

chiếc

 

8701

 

20

 

21

 

- - - - Four-wheeled truck tractors

 

unit

 

8701

 

20

 

29

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8701

 

20

 

29

 

- - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại công suất trên 67 kW:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Of a power exceeding 67 kW:

 

 

 

8701

 

20

 

31

 

- - - - Máy kéo vận tải 4 bánh

 

chiếc

 

8701

 

20

 

31

 

- - - - Four-wheeled truck tractors

 

unit

 

8701

 

20

 

39

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8701

 

20

 

39

 

- - - - Other

 

unit

 

8701

 

30

 

 

 

- Máy kéo bánh xích:

 

 

 

8701

 

30

 

 

 

- Track‑laying tractors:

 

 

 

8701

 

30

 

11

 

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.100 cc

 

chiếc

 

8701

 

30

 

11

 

- - Of a cylinder capacity not exceeding 1,100 cc

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.100 cc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Of a cylinder capacity exceeding 1,100 cc

 

 

 

8701

 

30

 

12

 

- - - Công suất không quá 67 kW

 

chiếc

 

8701

 

30

 

12

 

- - - Of a power not exceeding 67 kW:

 

unit

 

8701

 

30

 

19

 

- - - Công suất trên 67 kW

 

chiếc

 

8701

 

30

 

19

 

- - - Of a power exceeding 67 kW:

 

unit

 

8701

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8701

 

90

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Máy kéo nông nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Agricultural tractors:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.100 cc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,100 cc:

 

 

 

8701

 

90

 

11

 

- - - - Máy kéo vận tải 4 bánh

 

chiếc

 

8701

 

90

 

11

 

- - - - Four-wheeled truck tractors

 

unit

 

8701

 

90

 

19

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8701

 

90

 

19

 

- - - - Other 1,100 cc:

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại dung tích xi lanh trên 1.100 cc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Of a cylinder capacity exceeding 1,100 cc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Công suất không quá 67 kW:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Of a power not exceeding 67 kW:

 

 

 

8701

 

90

 

21

 

- - - - - Máy kéo vận tải 4 bánh

 

chiếc

 

8701

 

90

 

21

 

- - - - - Four-wheeled truck tractors

 

unit

 

8701

 

90

 

29

 

- - - - - Loại khác

 

chiếc

 

8701

 

90

 

29

 

- - - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Công suất trên 67 kW:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Of a power exceeding 67 kW:

 

 

 

8701

 

90

 

31

 

- - - - - Máy kéo vận tải 4 bánh

 

chiếc

 

8701

 

90

 

31

 

- - - - - Four-wheeled truck tractors

 

unit

 

8701

 

90

 

39

 

- - - - - Loại khác

 

chiếc

 

8701

 

90

 

39

 

- - - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8701

 

90

 

91

 

- - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.100 cc

 

chiếc

 

8701

 

90

 

91

 

- - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,100 cc

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại dung tích xi lanh trên 1.100 cc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Of a cylinder capacity exceeding 1,100 cc:

 

 

 

8701

 

90

 

92

 

- - - - Công suất không quá 67 kW

 

chiếc

 

8701

 

90

 

92

 

- - - - Of a power not exceeding 67 kW

 

unit

 

8701

 

90

 

99

 

- - - - Công suất trên 67 kW

 

chiếc

 

8701

 

90

 

99

 

- - - - Of a power exceeding 67 kW

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8702

 

 

 

 

 

Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe

 

 

 

8702

 

 

 

 

 

Motor vehicles for the transport of ten or more persons, including the driver.

 

 

 

8702

 

10

 

 

 

- Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

 

 

 

8702

 

10

 

 

 

‑ With compression‑ignition internal combustion piston engine (diesel or semi‑diesel):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Xe chở dưới 16 người:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - For the transport of less than 16 persons:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Xe chở khách:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Motor buses:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - CKD:

 

 

 

8702

 

10

 

01

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

01

 

- - - - - Of a gross vehicle weight not exceeding 5 t

 

unit

 

8702

 

10

 

02

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

02

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 5 t but not exceeding 6 t

 

unit

 

8702

 

10

 

03

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

03

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 6 t but not exceeding 18 t

 

unit

 

8702

 

10

 

04

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

04

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 18 t but not exceeding 24 t

 

unit

 

8702

 

10

 

05

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

05

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 24 t

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - CBU/Other:

 

 

 

8702

 

10

 

06

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

06

 

- - - - - Of a gross vehicle weight not exceeding 5 t

 

unit

 

8702

 

10

 

07

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không qúa 6 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

07

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 5 t but not exceeding 6t

 

unit

 

8702

 

10

 

08

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không qúa 18 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

08

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 6 t but not exceeding 18t

 

unit

 

8702

 

10

 

09

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không qúa 24 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

09

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 18 t but not exceeding 24t

 

unit

 

8702

 

10

 

10

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

10

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 24t

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - CKD:

 

 

 

8702

 

10

 

11

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

11

 

- - - - - Of a gross vehicle weight not exceeding 5 t

 

unit

 

8702

 

10

 

12

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

12

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 5 t but not exceeding 6 t

 

unit

 

8702

 

10

 

13

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

13

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 6 t but not exceeding 24 t

 

unit

 

8702

 

10

 

14

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

14

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 24t

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - CBU/Other:

 

 

 

8702

 

10

 

15

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

15

 

- - - - - Of a gross vehicle weight not exceeding 5t

 

unit

 

8702

 

10

 

16

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

16

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 5 t but not exceeding 6 t

 

unit

 

8702

 

10

 

17

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

17

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 6 t but not exceeding 24 t

 

unit

 

8702

 

10

 

18

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

18

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 24 t

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Xe chở từ 16 người trở lên nhưng dưới 30 người:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - For the transport of 16 persons or more but less than 30 persons:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Xe chở khách:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Motor buses:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - CKD:

 

 

 

8702

 

10

 

21

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

21

 

- - - - - Of a gross vehicle weight not exceeding 5 t

 

unit

 

8702

 

10

 

22

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

22

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 5 t but not exceeding 6 t

 

unit

 

8702

 

10

 

23

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

23

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 6 t but not exceeding 18 t

 

unit

 

8702

 

10

 

24

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

24

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 18 t but not exceeding 24 t

 

unit

 

8702

 

10

 

25

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

25

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 24 t

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - CBU/Other:

 

 

 

8702

 

10

 

26

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

26

 

- - - - - Of a gross vehicle weight not exceeding 5 t

 

unit

 

8702

 

10

 

27

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

27

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 5 t but not exceeding 6 t

 

unit

 

8702

 

10

 

28

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

28

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 6 t but not exceeding 18 t

 

unit

 

8702

 

10

 

31

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

31

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 18 t but not exceeding 24 t

 

unit

 

8702

 

10

 

32

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

32

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 24 t

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - CKD:

 

 

 

8702

 

10

 

33

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

33

 

- - - - - Of a gross vehicle weight not exceeding 5 t

 

unit

 

8702

 

10

 

34

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

34

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 5 t but not exceeding 6 t

 

unit

 

8702

 

10

 

35

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

35

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 6 t but not exceeding 24 t

 

unit

 

8702

 

10

 

36

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

36

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 24 t

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - CBU/Other:

 

 

 

8702

 

10

 

37

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

37

 

- - - - - Of a gross vehicle weight not exceeding 5 t

 

unit

 

8702

 

10

 

38

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

38

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 5 t but not exceeding 6 t

 

unit

 

8702

 

10

 

39

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

39

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 6 t but not exceeding 24 t

 

unit

 

8702

 

10

 

40

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

40

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 24 t

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Xe chở từ 30 người trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - For the transport of 30 persons or more:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Buses designed specially for use in airports:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - CKD:

 

 

 

8702

 

10

 

41

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

41

 

- - - - - Of a gross vehicle weight not exceeding 5 t

 

unit

 

8702

 

10

 

42

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

42

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 5 t but not exceeding 6 t

 

unit

 

8702

 

10

 

43

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

43

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 6 t but not exceeding 18 t

 

unit

 

8702

 

10

 

44

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

44

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 18 t but not exceeding 24 t

 

unit

 

8702

 

10

 

45

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

45

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 24 t

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - CBU/Other:

 

 

 

8702

 

10

 

46

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

46

 

- - - - - Of a gross vehicle weight not exceeding 5 t

 

unit

 

8702

 

10

 

47

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

47

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 5 t but not exceeding 6 t

 

unit

 

8702

 

10

 

48

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không qúa 18 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

48

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 6 t but not exceeding 18 t

 

unit

 

8702

 

10

 

49

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

49

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 18 t but not exceeding 24 t

 

unit

 

8702

 

10

 

50

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

50

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 24 t

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Xe buýt loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other motor buses:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - CKD:

 

 

 

8702

 

10

 

51

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

51

 

- - - - - Of a gross vehicle weight not exceeding 5 t

 

unit

 

8702

 

10

 

52

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

52

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 5 t but not exceeding 6 t

 

unit

 

8702

 

10

 

53

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

53

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 6 t but not exceeding 18 t

 

unit

 

8702

 

10

 

54

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

54

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 18 t but not exceeding 24 t

 

unit

 

8702

 

10

 

55

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

55

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 24 t

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - CBU/Other:

 

 

 

8702

 

10

 

56

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

56

 

- - - - - Of a gross vehicle weight not exceeding 5 t

 

unit

 

8702

 

10

 

57

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

57

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 5 t but not exceeding 6 t

 

unit

 

8702

 

10

 

58

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

58

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 6 t but not exceeding 18 t

 

unit

 

8702

 

10

 

59

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

59

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 18 t but not exceeding 24 t

 

unit

 

8702

 

10

 

60

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

60

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 24 t

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - CKD:

 

 

 

8702

 

10

 

61

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

61

 

- - - - - Of a gross vehicle weight not exceeding 5 t

 

unit

 

8702

 

10

 

62

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

62

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 5 t but not exceeding 6 t

 

unit

 

8702

 

10

 

63

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

63

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 6 t but not exceeding 24 t

 

unit

 

8702

 

10

 

64

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

64

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 24 t

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - CBU/Other:

 

 

 

8702

 

10

 

65

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

65

 

- - - - - Of a gross vehicle weight not exceeding 5 t

 

unit

 

8702

 

10

 

66

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

66

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 5 t but not exceeding 6 t

 

unit

 

8702

 

10

 

67

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

67

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 6 t but not exceeding 24 t

 

unit

 

8702

 

10

 

68

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

 

chiếc

 

8702

 

10

 

68

 

- - - - - Of a gross vehicle weight exceeding 24 t

 

unit

 

8702

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8702

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Xe chở dưới 16 người:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - For the transport of less than 16 persons:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Xe chở khách:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Motor buses:

 

 

 

8702

 

90

 

11

 

- - - - Dạng CKD

 

chiếc

 

8702

 

90

 

11

 

- - - - CKD

 

unit

 

8702

 

90

 

12

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

chiếc

 

8702

 

90

 

12

 

- - - - CBU/Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other

 

 

 

8702

 

90

 

21

 

- - - - Dạng CKD

 

chiếc

 

8702

 

90

 

21

 

- - - - CKD

 

unit

 

8702

 

90

 

22

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

chiếc

 

8702

 

90

 

22

 

- - - - CBU/Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Xe chở từ 16 người trở lên nhưng dưới 30 người:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - For the transport of 16 persons or more but less than 30 persons:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Xe chở khách:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Motor buses:

 

 

 

8702

 

90

 

31

 

- - - - Dạng CKD

 

chiếc

 

8702

 

90

 

31

 

- - - - CKD

 

unit

 

8702

 

90

 

32

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

chiếc

 

8702

 

90

 

32

 

- - - - CBU/Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

 

 

8702

 

90

 

41

 

- - - - Dạng CKD

 

chiếc

 

8702

 

90

 

41

 

- - - - CKD

 

unit

 

8702

 

90

 

42

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

chiếc

 

8702

 

90

 

42

 

- - - - CBU/Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Xe chở từ 30 người trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - For the transport of 30 persons and more:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Buses designed specially for use in airport:

 

 

 

8702

 

90

 

51

 

- - - - Dạng CKD

 

chiếc

 

8702

 

90

 

51

 

- - - - CKD

 

unit

 

8702

 

90

 

52

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

chiếc

 

8702

 

90

 

52

 

- - - - CBU/Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Xe ô tô buýt loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other motor buses:

 

 

 

8702

 

90

 

61

 

- - - - Dạng CKD

 

chiếc

 

8702

 

90

 

61

 

- - - - CKD

 

unit

 

8702

 

90

 

62

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

chiếc

 

8702

 

90

 

62

 

- - - - CBU/Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

 

 

8702

 

90

 

91

 

- - - - Dạng CKD

 

chiếc

 

8702

 

90

 

91

 

- - - - CKD

 

unit

 

8702

 

90

 

92

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

chiếc

 

8702

 

90

 

92

 

- - - - CBU/Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8703

 

 

 

 

 

Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua

 

 

 

8703

 

 

 

 

 

Motor cars and other motor vehicles principally designed for the transport of persons (other than those of heading 87.02), including station wagons and racing cars.

 

 

 

8703

 

10

 

 

 

- Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự:

 

 

 

8703

 

10

 

 

 

- Vehicles specially designed for travelling on snow; golf cars and similar vehicles:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Xe chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - For the transport of not more than 8 persons including the driver:

 

 

 

8703

 

10

 

11

 

- - - Xe ôtô chơi gôn và xe gôn nhỏ (golf buggies)

 

chiếc

 

8703

 

10

 

11

 

- - - Golf cars and golf buggies

 

unit

 

8703

 

10

 

12

 

- - - Xe ô tô đua nhỏ

 

chiếc

 

8703

 

10

 

12

 

- - - Go-karts

 

unit

 

8703

 

10

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8703

 

10

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Xe chở 9 người, kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - For the transport of 9 persons including the driver:

 

 

 

8703

 

10

 

91

 

- - - Xe ôtô chơi gôn và xe gôn nhỏ (golf buggies)

 

chiếc

 

8703

 

10

 

91

 

- - - Golf cars and golf buggies

 

unit

 

8703

 

10

 

99

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8703

 

10

 

99

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other vehicles, with spark‑ignition internal combustion reciprocating piston engine:

 

 

 

8703

 

21

 

 

 

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc:

 

 

 

8703

 

21

 

 

 

- - Of a cylinder capacity not exceeding 1,000 cc:

 

 

 

8703

 

21

 

10

 

- - - Xe tang lễ

 

chiếc

 

8703

 

21

 

10

 

- - - Hearses

 

unit

 

8703

 

21

 

20

 

- - - Xe chở tù

 

chiếc

 

8703

 

21

 

20

 

- - - Prison vans

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars) for the transport of 8 persons or less including driver:

 

 

 

8703

 

21

 

31

 

- - - - Dạng CKD

 

chiếc

 

8703

 

21

 

31

 

- - - - CKD

 

unit

 

8703

 

21

 

32

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

chiếc

 

8703

 

21

 

32

 

- - - - CBU/Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other, for the transport of 8 persons or less:

 

 

 

8703

 

21

 

41

 

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

 

chiếc

 

8703

 

21

 

41

 

- - - - Four wheel drive vehicles, CKD

 

unit

 

8703

 

21

 

42

 

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

chiếc

 

8703

 

21

 

42

 

- - - - Four wheel drive vehicles, CBU/Other

 

unit

 

8703

 

21

 

43

 

- - - - Loại khác, dạng CKD

 

chiếc

 

8703

 

21

 

43

 

- - - - Other, CKD

 

unit

 

8703

 

21

 

44

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8703

 

21

 

44

 

- - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other, for the transport of 9 persons including the driver:

 

 

 

8703

 

21

 

51

 

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

 

chiếc

 

8703

 

21

 

51

 

- - - - Four wheel drive vehicles, CKD

 

unit

 

8703

 

21

 

52

 

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

chiếc

 

8703

 

21

 

52

 

- - - - Four wheel drive vehicles, CBU/Other

 

unit

 

8703

 

21

 

53

 

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD

 

chiếc

 

8703

 

21

 

53

 

- - - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars), CKD

 

unit

 

8703

 

21

 

54

 

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

chiếc

 

8703

 

21

 

54

 

- - - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars), CBU/Other

 

unit

 

8703

 

21

 

55

 

- - - - Loại khác, dạng CKD

 

chiếc

 

8703

 

21

 

55

 

- - - - Other, CKD

 

unit

 

8703

 

21

 

56

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8703

 

21

 

56

 

- - - - Other

 

unit

 

8703

 

22

 

 

 

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc:

 

 

 

8703

 

22

 

 

 

- - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc but not exceeding 1,500 cc:

 

 

 

8703

 

22

 

10

 

- - - Xe cứu thương

 

chiếc

 

8703

 

22

 

10

 

- - - Ambulances

 

unit

 

8703

 

22

 

20

 

- - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

 

chiếc

 

8703

 

22

 

20

 

- - - Motor-homes

 

unit

 

8703

 

22

 

30

 

- - - Xe tang lễ

 

chiếc

 

8703

 

22

 

30

 

- - - Hearses

 

unit

 

8703

 

22

 

40

 

- - - Xe chở tù

 

chiếc

 

8703

 

22

 

40

 

- - - Prison vans

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars) for the transport of 8 persons or less including the driver:

 

 

 

8703

 

22

 

51

 

- - - - Dạng CKD

 

chiếc

 

8703

 

22

 

51

 

- - - - CKD

 

unit

 

8703

 

22

 

52

 

- - - -Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

chiếc

 

8703

 

22

 

52

 

- - - - CBU/Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other, for the transport of 8 persons or less:

 

 

 

8703

 

22

 

61

 

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

 

chiếc

 

8703

 

22

 

61

 

- - - - Four wheel drive vehicles, CKD

 

unit

 

8703

 

22

 

62

 

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

chiếc

 

8703

 

22

 

62

 

- - - - Four wheel drive vehicles, CBU/Other

 

unit

 

8703

 

22

 

63

 

- - - - Loại khác, dạng CKD

 

chiếc

 

8703

 

22

 

63

 

- - - - Other, CKD

 

unit

 

8703

 

22

 

64

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8703

 

22

 

64

 

- - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other, for the transport of 9 persons including the driver:

 

 

 

8703

 

22

 

71

 

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

 

chiếc

 

8703

 

22

 

71

 

- - - - Four wheel drive vehicles, CKD

 

unit

 

8703

 

22

 

72

 

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

chiếc

 

8703

 

22

 

72

 

- - - - Four wheel drive vehicles, CBU/Other

 

unit

 

8703

 

22

 

73

 

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD

 

chiếc

 

8703

 

22

 

73

 

- - - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars), CKD

 

unit

 

8703

 

22

 

74

 

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

chiếc

 

8703

 

22

 

74

 

- - - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars), CBU/Other

 

unit

 

8703

 

22

 

75

 

- - - - Loại khác, dạng CKD

 

chiếc

 

8703

 

22

 

75

 

- - - - Other, CKD

 

unit

 

8703

 

22

 

76

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8703

 

22

 

76

 

- - - - Other

 

unit

 

8703

 

23

 

 

 

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 3.000cc:

 

 

 

8703

 

23

 

 

 

- - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 3,000 cc:

 

 

 

8703

 

23

 

11

 

- - - Xe cứu thương

 

chiếc

 

8703

 

23

 

11

 

- - - Ambulances

 

unit

 

8703

 

23

 

12

 

- - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

 

chiếc

 

8703

 

23

 

12

 

- - - Motor-homes

 

unit

 

8703

 

23

 

13

 

- - - Xe tang lễ

 

chiếc

 

8703

 

23

 

13

 

- - - Hearses

 

unit

 

8703

 

23

 

14

 

- - - Xe chở tù

 

chiếc

 

8703

 

23

 

14

 

- - - Prison vans

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars) for the transport of 8 persons or less including the driver:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - CKD:

 

 

 

8703

 

23

 

15

 

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.000cc

 

chiếc

 

8703

 

23

 

15

 

- - - - - Of a cylinder capacity less than 2,000 cc

 

unit

 

8703

 

23

 

16

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

 

chiếc

 

8703

 

23

 

16

 

- - - - - Of a cylinder capacity 2,000 cc and above but less than 2,500 cc

 

unit

 

8703

 

23

 

17

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên

 

chiếc

 

8703

 

23

 

17

 

- - - - - Of a cylinder capacity 2,500 cc and above

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - CBU/Other:

 

 

 

8703

 

23

 

21

 

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

 

chiếc

 

8703

 

23

 

21

 

- - - - - Of a cylinder capacity less than 1,800 cc

 

unit

 

8703

 

23

 

22

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

 

chiếc

 

8703

 

23

 

22

 

- - - - - Of a cylinder capacity 1,800 cc and above but less than 2,000 cc

 

unit

 

8703

 

23

 

23

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

 

chiếc

 

8703

 

23

 

23

 

- - - - - Of a cylinder capacity 2,000 cc and above but less than 2,500 cc

 

unit

 

8703

 

23

 

24

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên

 

chiếc

 

8703

 

23

 

24

 

- - - - - Of a cylinder capacity 2,500 cc and above

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other, for the transport of 8 persons or less:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Four wheel drive vehicles, CKD:

 

 

 

8703

 

23

 

25

 

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

 

chiếc

 

8703

 

23

 

25

 

- - - - - Of a cylinder capacity less than 1,800 cc

 

unit

 

8703

 

23

 

26

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

 

chiếc

 

8703

 

23

 

26

 

- - - - - Of a cylinder capacity 1,800 cc and above but less than 2,000 cc

 

unit

 

8703

 

23

 

27

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

 

chiếc

 

8703

 

23

 

27

 

- - - - - Of a cylinder capacity 2,000 cc and above but less than 2,500 cc

 

unit

 

8703

 

23

 

28

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên

 

chiếc

 

8703

 

23

 

28

 

- - - - - Of a cylinder capacity 2,500 cc and above

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Four wheel drive vehicles, CBU/Other:

 

 

 

8703

 

23

 

31

 

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

 

chiếc

 

8703

 

23

 

31

 

- - - - - Of a cylinder capacity less than 1,800 cc

 

unit

 

8703

 

23

 

32

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

 

chiếc

 

8703

 

23

 

32

 

- - - - - Of a cylinder capacity 1,800 cc and above but less than 2,000 cc

 

unit

 

8703

 

23

 

33

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

 

chiếc

 

8703

 

23

 

33

 

- - - - - Of a cylinder capacity 2,000 cc and above but less than 2,500 cc

 

unit

 

8703

 

23

 

34

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên

 

chiếc

 

8703

 

23

 

34

 

- - - - - Of a cylinder capacity 2,500 cc and above

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Loại khác, dạng CKD:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Other, CKD:

 

 

 

8703

 

23

 

35

 

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

 

chiếc

 

8703

 

23

 

35

 

- - - - - Of a cylinder capacity less than 1,800 cc

 

unit

 

8703

 

23

 

36

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

 

chiếc

 

8703

 

23

 

36

 

- - - - - Of a cylinder capacity 1,800 cc and above but less than 2,000 cc

 

unit

 

8703

 

23

 

37

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

 

chiếc

 

8703

 

23

 

37

 

- - - - - Of a cylinder capacity 2,000 cc and above but less than 2,500 cc

 

unit

 

8703

 

23

 

38

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên

 

chiếc

 

8703

 

23

 

38

 

- - - - - Of a cylinder capacity 2,500 cc and above

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Loại khác :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Other:

 

 

 

8703

 

23

 

41

 

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

 

chiếc

 

8703

 

23

 

41

 

- - - - - Of a cylinder capacity less than 1,800 cc

 

unit

 

8703

 

23

 

42

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

 

chiếc

 

8703

 

23

 

42

 

- - - - - Of a cylinder capacity 1,800 cc and above but less than 2,000 cc

 

unit

 

8703

 

23

 

43

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

 

chiếc

 

8703

 

23

 

43

 

- - - - - Of a cylinder capacity 2,000 cc and above but less than 2,500 cc

 

unit

 

8703

 

23

 

44

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên

 

chiếc

 

8703

 

23

 

44

 

- - - - - Of a cylinder capacity 2,500 cc and above

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other, for the transport of 9 persons including the driver:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - - Dạng CKD:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - - CKD:

 

 

 

8703

 

23

 

45

 

- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.000cc

 

chiếc

 

8703

 

23

 

45

 

- - - - - - Of a cylinder capacity less than 2,000 cc

 

unit

 

8703

 

23

 

46

 

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

 

chiếc

 

8703

 

23

 

46

 

- - - - - - Of a cylinder capacity 2,000 cc and above but less than 2,500 cc

 

unit

 

8703

 

23

 

47

 

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên

 

chiếc

 

8703

 

23

 

47

 

- - - - - - Of a cylinder capacity 2,500 cc and above

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - - CBU/Other:

 

 

 

8703

 

23

 

51

 

- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

 

chiếc

 

8703

 

23

 

51

 

- - - - - - Of a cylinder capacity less than 1,800 cc

 

unit

 

8703

 

23

 

52

 

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

 

chiếc

 

8703

 

23

 

52

 

- - - - - - Of a cylinder capacity 1,800 cc and above but less than 2,000 cc

 

unit

 

8703

 

23

 

53

 

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

 

chiếc

 

8703

 

23

 

53

 

- - - - - - Of a cylinder capacity 2,000 cc and above but less than 2,500 cc

 

unit

 

8703

 

23

 

54

 

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên

 

chiếc

 

8703

 

23

 

54

 

- - - - - - Of a cylinder capacity 2,500 cc and above

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Four wheel drive vehicles, CKD:

 

 

 

8703

 

23

 

55

 

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

 

chiếc

 

8703

 

23

 

55

 

- - - - - Of a cylinder capacity less than 1,800 cc

 

unit

 

8703

 

23

 

56

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

 

chiếc

 

8703

 

23

 

56

 

- - - - - Of a cylinder capacity 1,800 cc and above but less than 2,000 cc

 

unit

 

8703

 

23

 

57

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

 

chiếc

 

8703

 

23

 

57

 

- - - - - Of a cylinder capacity 2,000 cc and above but less than 2,500 cc

 

unit

 

8703

 

23

 

58

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên

 

chiếc

 

8703

 

23

 

58

 

- - - - - Of a cylinder capacity 2,500 cc and above

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Four wheel drive vehicles, CBU/Other:

 

 

 

8703

 

23

 

61

 

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

 

chiếc

 

8703

 

23

 

61

 

- - - - - Of a cylinder capacity less than 1,800 cc

 

unit

 

8703

 

23

 

62

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

 

chiếc

 

8703

 

23

 

62

 

- - - - - Of a cylinder capacity 1,800 cc and above but less than 2,000 cc

 

unit

 

8703

 

23

 

63

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

 

chiếc

 

8703

 

23

 

63

 

- - - - - Of a cylinder capacity 2,000 cc and above but less than 2,500 cc

 

unit

 

8703

 

23

 

64

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên

 

chiếc

 

8703

 

23

 

64

 

- - - - - Of a cylinder capacity 2,500 cc and above

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Loại khác, dạng CKD:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Other, CKD:

 

 

 

8703

 

23

 

65

 

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

 

chiếc

 

8703

 

23

 

65

 

- - - - - Of a cylinder capacity less than 1,800 cc

 

unit

 

8703

 

23

 

66

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

 

chiếc

 

8703

 

23

 

66

 

- - - - - Of a cylinder capacity 1,800 cc and above but less than 2,000 cc

 

unit

 

8703

 

23

 

67

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

 

chiếc

 

8703

 

23

 

67

 

- - - - - Of a cylinder capacity 2,000 cc and above but less than 2,500 cc

 

unit

 

8703

 

23

 

68

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên

 

chiếc

 

8703

 

23

 

68

 

- - - - - Of a cylinder capacity 2,500 cc and above

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Loại khác :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Other:

 

 

 

8703

 

23

 

71

 

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

 

chiếc

 

8703

 

23

 

71

 

- - - - - Of a cylinder capacity less than 1,800 cc

 

unit

 

8703

 

23

 

72

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

 

chiếc

 

8703

 

23

 

72

 

- - - - - Of a cylinder capacity 1,800 cc and above but less than 2,000 cc

 

unit

 

8703

 

23

 

73

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

 

chiếc

 

8703

 

23

 

73

 

- - - - - Of a cylinder capacity 2,000 cc and above but less than 2,500 cc

 

unit

 

8703

 

23

 

74

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên

 

chiếc

 

8703

 

23

 

74

 

- - - - - Of a cylinder capacity 2,500 cc and above

 

unit

 

8703

 

24

 

 

 

- - Loại dung tích xi lanh trên 3.000 cc:

 

 

 

8703

 

24

 

 

 

Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại dung tích xi lanh trên 3.000cc nhưng không quá 4.000cc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc but not exceeding 4,000 cc:

 

 

 

8703

 

24

 

11

 

- - - - Xe cứu thương

 

chiếc

 

8703

 

24

 

11

 

- - - - Ambulances

 

unit

 

8703

 

24

 

12

 

- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

 

chiếc

 

8703

 

24

 

12

 

- - - - Motor-homes

 

unit

 

8703

 

24

 

13

 

- - - - Xe tang lễ

 

chiếc

 

8703

 

24

 

13

 

- - - - Hearses

 

unit

 

8703

 

24

 

14

 

- - - - Xe chở tù

 

chiếc

 

8703

 

24

 

14

 

- - - - Prison vans

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars) for the transport of 8 persons or less including driver:

 

 

 

8703

 

24

 

21

 

- - - - - Dạng CKD

 

chiếc

 

8703

 

24

 

21

 

- - - - - CKD

 

unit

 

8703

 

24

 

22

 

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

chiếc

 

8703

 

24

 

22

 

- - - - - CBU/Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Other, for the transport of 8 persons or less:

 

 

 

8703

 

24

 

31

 

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

 

chiếc

 

8703

 

24

 

31

 

- - - - - Four wheel drive vehicles, CKD

 

unit

 

8703

 

24

 

32

 

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

chiếc

 

8703

 

24

 

32

 

- - - - - Four wheel drive vehicles, CBU/Other

 

unit

 

8703

 

24

 

33

 

- - - - - Loại khác, dạng CKD

 

chiếc

 

8703

 

24

 

33

 

- - - - - Other, CKD

 

unit

 

8703

 

24

 

34

 

- - - - - Loại khác

 

chiếc

 

8703

 

24

 

34

 

- - - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Other, for the transport of 9 persons including the driver:

 

 

 

8703

 

24

 

41

 

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

 

chiếc

 

8703

 

24

 

41

 

- - - - - Four wheel drive vehicles, CKD

 

unit

 

8703

 

24

 

42

 

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

chiếc

 

8703

 

24

 

42

 

- - - - - Four wheel drive vehicles, CBU/Other

 

unit

 

8703

 

24

 

43

 

- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD

 

chiếc

 

8703

 

24

 

43

 

- - - - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars), CKD

 

unit

 

8703

 

24

 

44

 

- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

chiếc

 

8703

 

24

 

44

 

- - - - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars), CBU/Other

 

unit

 

8703

 

24

 

45

 

- - - - - Loại khác, dạng CKD

 

chiếc

 

8703

 

24

 

45

 

- - - - - Other, CKD

 

unit

 

8703

 

24

 

46

 

- - - - - Loại khác

 

 

 

8703

 

24

 

46

 

- - - - - Other

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại dung tích xi lanh trên 4.000cc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Of a cylinder capacity exceeding 4,000 cc:

 

 

 

8703

 

24

 

51

 

- - - - Xe cứu thương

 

chiếc

 

8703

 

24

 

51

 

- - - - Ambulances

 

unit

 

8703

 

24

 

52

 

- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

 

chiếc

 

8703

 

24

 

52

 

- - - - Motor-homes

 

unit

 

8703

 

24

 

53

 

- - - - Xe tang lễ

 

chiếc

 

8703

 

24

 

53

 

- - - - Hearses

 

unit

 

8703

 

24

 

54

 

- - - - Xe chở tù

 

chiếc

 

8703

 

24

 

54

 

- - - - Prison vans

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars) for the transport of 8 persons or less including the driver:

 

 

 

8703

 

24

 

61

 

- - - - - Dạng CKD

 

chiếc

 

8703

 

24

 

61

 

- - - - - CKD

 

unit

 

8703

 

24

 

62

 

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

chiếc

 

8703

 

24

 

62

 

- - - - - CBU/Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Other, for the transport of 8 persons or less:

 

 

 

8703

 

24

 

71

 

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

 

chiếc

 

8703

 

24

 

71

 

- - - - - Four wheel drive vehicles, CKD

 

unit

 

8703

 

24

 

72

 

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

chiếc

 

8703

 

24

 

72

 

- - - - - Four wheel drive vehicles, CBU/Other

 

unit

 

8703

 

24

 

73

 

- - - - - Loại khác, dạng CKD

 

chiếc

 

8703

 

24

 

73

 

- - - - - Other, CKD

 

unit

 

8703

 

24

 

74

 

- - - - - Loại khác

 

chiếc

 

8703

 

24

 

74

 

- - - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Other, for the transport of 9 persons including the driver:

 

 

 

8703

 

24

 

81

 

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

 

chiếc

 

8703

 

24

 

81

 

- - - - - Four wheel drive vehicles, CKD

 

unit

 

8703

 

24

 

82

 

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

chiếc

 

8703

 

24

 

82

 

- - - - - Four wheel drive vehicles, CBU/Other

 

unit

 

8703

 

24

 

83

 

- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD

 

chiếc

 

8703

 

24

 

83

 

- - - - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars), CKD

 

unit

 

8703

 

24

 

84

 

- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

chiếc

 

8703

 

24

 

84

 

- - - - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars), CBU/Other

 

unit

 

8703

 

24

 

85

 

- - - - - Loại khác, dạng CKD

 

chiếc

 

8703

 

24

 

85

 

- - - - - Other, CKD

 

unit

 

8703

 

24

 

86

 

- - - - - Loại khác

 

chiếc

 

8703

 

24

 

86

 

- - - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other vehicles, with compression‑ignition internal combustion piston engine (diesel or semi‑diesel):

 

 

 

8703

 

31

 

 

 

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc:

 

 

 

8703

 

31

 

 

 

- - Of a cylinder capacity not exceeding 1,500 cc:

 

 

 

8703

 

31

 

10

 

- - - Xe cứu thương

 

chiếc

 

8703

 

31

 

10

 

- - - Ambulances

 

unit

 

8703

 

31

 

20

 

- - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

 

chiếc

 

8703

 

31

 

20

 

- - - Motor-homes

 

unit

 

8703

 

31

 

30

 

- - - Xe tang lễ

 

chiếc

 

8703

 

31

 

30

 

- - - Hearses

 

unit

 

8703

 

31

 

40

 

- - - Xe chở tù

 

chiếc

 

8703

 

31

 

40

 

- - - Prison vans

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars) for the transport of 8 persons or less including the driver:

 

 

 

8703

 

31

 

51

 

- - - - Dạng CKD

 

chiếc

 

8703

 

31

 

51

 

- - - - CKD

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - CBU/Other:

 

 

 

8703

 

31

 

52

 

- - - - - Loại mới

 

chiếc

 

8703

 

31

 

52

 

- - - - - New

 

unit

 

8703

 

31

 

53

 

- - - - - Loại đã qua sử dụng

 

chiếc

 

8703

 

31

 

53

 

- - - - - Used

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other, for the transport of 8 persons or less:

 

 

 

8703

 

31

 

61

 

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

 

chiếc

 

8703

 

31

 

61

 

- - - - Four wheel drive vehicles, CKD

 

unit

 

8703

 

31

 

62

 

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

chiếc

 

8703

 

31

 

62

 

- - - - Four wheel drive vehicles, CBU/Other

 

unit

 

8703

 

31

 

63

 

- - - - Loại khác, dạng CKD

 

chiếc

 

8703

 

31

 

63

 

- - - - Other, CKD

 

unit

 

8703

 

31

 

64

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8703

 

31

 

64

 

- - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other, for the transport of 9 persons including the driver:

 

 

 

8703

 

31

 

71

 

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

 

chiếc

 

8703

 

31

 

71

 

- - - - Four wheel drive vehicles, CKD

 

unit

 

8703

 

31

 

72

 

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

chiếc

 

8703

 

31

 

72

 

- - - - Four wheel drive vehicles, CBU/Other

 

unit

 

8703

 

31

 

73

 

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD

 

chiếc

 

8703

 

31

 

73

 

- - - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars), CKD

 

unit

 

8703

 

31

 

74

 

- - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

chiếc

 

8703

 

31

 

74

 

- - - - New motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars), CBU/Other

 

unit

 

8703

 

31

 

75

 

- - - - Xe ô tô đã qua sử dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

chiếc

 

8703

 

31

 

75

 

- - - - Used motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars), CBU/Other

 

unit

 

8703

 

31

 

76

 

- - - - Loại khác, dạng CKD

 

chiếc

 

8703

 

31

 

76

 

- - - - Other, CKD

 

unit

 

8703

 

31

 

77

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8703

 

31

 

77

 

- - - - Other

 

unit

 

8703

 

32

 

 

 

- - Loại dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc:

 

 

 

8703

 

32

 

 

 

- - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 2,500 cc:

 

 

 

8703

 

32

 

11

 

- - - Xe cứu thương

 

chiếc

 

8703

 

32

 

11

 

- - - Ambulances

 

unit

 

8703

 

32

 

12

 

- - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

 

chiếc

 

8703

 

32

 

12

 

- - - Motor-homes

 

unit

 

8703

 

32

 

13

 

- - - Xe tang lễ

 

chiếc

 

8703

 

32

 

13

 

- - - Hearses

 

unit

 

8703

 

32

 

14

 

- - - Xe chở tù

 

chiếc

 

8703

 

32

 

14

 

- - - Prison vans

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars) for the transport of 8 persons or less including the driver:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - CKD:

 

 

 

8703

 

32

 

21

 

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.000cc

 

chiếc

 

8703

 

32

 

21

 

- - - - - Of a cylinder capacity less than 2,000 cc

 

unit

 

8703

 

32

 

22

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên

 

chiếc

 

8703

 

32

 

22

 

- - - - - Of a cylinder capacity 2,000 cc and above

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - CBU/Other:

 

 

 

8703

 

32

 

23

 

- - - - - Loại mới

 

chiếc

 

8703

 

32

 

23

 

- - - - - New

 

unit

 

8703

 

32

 

24

 

- - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh dưới 1.800cc

 

chiếc

 

8703

 

32

 

24

 

- - - - - Used, of a cylinder capacity less than 1,800 cc

 

unit

 

8703

 

32

 

25

 

- - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

 

chiếc

 

8703

 

32

 

25

 

- - - - - Used, of a cylinder capacity 1,800 cc and above but less than 2,000 cc

 

unit

 

8703

 

32

 

26

 

- - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên

 

chiếc

 

8703

 

32

 

26

 

- - - - - Used, of a cylinder capacity 2,000 cc and above

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other, for the transport of 8 persons or less:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Four wheel drive vehicles, CKD:

 

 

 

8703

 

32

 

31

 

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

 

chiếc

 

8703

 

32

 

31

 

- - - - - Of a cylinder capacity less than 1,800 cc

 

unit

 

8703

 

32

 

32

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

 

chiếc

 

8703

 

32

 

32

 

- - - - - Of a cylinder capacity 1,800 cc and above but less than 2,000 cc

 

unit

 

8703

 

32

 

33

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên

 

chiếc

 

8703

 

32

 

33

 

- - - - - Of a cylinder capacity 2,000 cc and above

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Four wheel drive vehicles, CBU/Other:

 

 

 

8703

 

32

 

34

 

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

 

chiếc

 

8703

 

32

 

34

 

- - - - - Of a cylinder capacity less than 1,800 cc

 

unit

 

8703

 

32

 

35

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

 

chiếc

 

8703

 

32

 

35

 

- - - - - Of a cylinder capacity 1,800 cc and above but less than 2,000 cc

 

unit

 

8703

 

32

 

36

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên

 

chiếc

 

8703

 

32

 

36

 

- - - - - Of a cylinder capacity 2,000 cc and above

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Loại khác, dạng CKD:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Other, CKD:

 

 

 

8703

 

32

 

41

 

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

 

chiếc

 

8703

 

32

 

41

 

- - - - - Of a cylinder capacity less than 1,800 cc

 

unit

 

8703

 

32

 

42

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

 

chiếc

 

8703

 

32

 

42

 

- - - - - Of a cylinder capacity 1,800 cc and above but less than 2,000 cc

 

unit

 

8703

 

32

 

43

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên

 

chiếc

 

8703

 

32

 

43

 

- - - - - Of a cylinder capacity 2,000 cc and above

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Other:

 

 

 

8703

 

32

 

44

 

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

 

chiếc

 

8703

 

32

 

44

 

- - - - - Of a cylinder capacity less than 1,800 cc

 

unit

 

8703

 

32

 

45

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

 

chiếc

 

8703

 

32

 

45

 

- - - - - Of a cylinder capacity 1,800 cc and above but less than 2,000 cc

 

unit

 

8703

 

32

 

46

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên

 

chiếc

 

8703

 

32

 

46

 

- - - - - Of a cylinder capacity 2,000 cc and above

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác, chở 9 người, kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other, for the transport of 9 persons including the driver:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - - Dạng CKD:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - - CKD:

 

 

 

8703

 

32

 

51

 

- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.000cc

 

chiếc

 

8703

 

32

 

51

 

- - - - - - Of a cylinder capacity less than 2,000 cc

 

unit

 

8703

 

32

 

52

 

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên

 

chiếc

 

8703

 

32

 

52

 

- - - - - - Of a cylinder capacity 2,000 cc and above

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - - CBU/Other:

 

 

 

8703

 

32

 

53

 

- - - - - - Loại mới

 

chiếc

 

8703

 

32

 

53

 

- - - - - - New

 

unit

 

8703

 

32

 

54

 

- - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh dưới 1.800cc

 

chiếc

 

8703

 

32

 

54

 

- - - - - - Used, of a cylinder capacity less than 1,800 cc

 

unit

 

8703

 

32

 

55

 

- - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

 

chiếc

 

8703

 

32

 

55

 

- - - - - - Used, of a cylinder capacity 1,800 cc and above but less than 2,000 cc

 

unit

 

8703

 

32

 

56

 

- - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên

 

chiếc

 

8703

 

32

 

56

 

- - - - - - Used, of a cylinder capacity 2,000 cc and above

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - - Four wheel drive vehicles, CKD:

 

 

 

8703

 

32

 

61

 

- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

 

chiếc

 

8703

 

32

 

61

 

- - - - - - Of a cylinder capacity less than 1,800 cc

 

unit

 

8703

 

32

 

62

 

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

 

chiếc

 

8703

 

32

 

62

 

- - - - - - Of a cylinder capacity 1,800 cc and above but less than 2,000 cc

 

unit

 

8703

 

32

 

63

 

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên

 

chiếc

 

8703

 

32

 

63

 

- - - - - - Of a cylinder capacity 2,000 cc and above

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - - Four wheel drive vehicles, CBU/Other:

 

 

 

8703

 

32

 

64

 

- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

 

chiếc

 

8703

 

32

 

64

 

- - - - - - Of a cylinder capacity less than 1,800 cc

 

unit

 

8703

 

32

 

65

 

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

 

chiếc

 

8703

 

32

 

65

 

- - - - - - Of a cylinder capacity 1,800 cc and above but less than 2,000 cc

 

unit

 

8703

 

32

 

66

 

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên

 

chiếc

 

8703

 

32

 

66

 

- - - - - - Of a cylinder capacity 2,000 cc and above

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - - Loại khác, dạng CKD:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - - Other, CKD:

 

 

 

8703

 

32

 

71

 

- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

 

chiếc

 

8703

 

32

 

71

 

- - - - - - Of a cylinder capacity less than 1,800 cc

 

unit

 

8703

 

32

 

72

 

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

 

chiếc

 

8703

 

32

 

72

 

- - - - - - Of a cylinder capacity 1,800 cc and above but less than 2,000 cc

 

unit

 

8703

 

32

 

73

 

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên

 

chiếc

 

8703

 

32

 

73

 

- - - - - - Of a cylinder capacity 2,000 cc and above

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - - Loại khác :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - - Other:

 

 

 

8703

 

32

 

74

 

- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

 

chiếc

 

8703

 

32

 

74

 

- - - - - - Of a cylinder capacity less than 1,800 cc

 

unit

 

8703

 

32

 

75

 

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

 

chiếc

 

8703

 

32

 

75

 

- - - - - - Of a cylinder capacity 1,800 cc and above but less than 2,000 cc

 

unit

 

8703

 

32

 

76

 

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên

 

chiếc

 

8703

 

32

 

76

 

- - - - - - Of a cylinder capacity 2,000 cc and above

 

unit

 

8703

 

33

 

 

 

- - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc:

 

 

 

8703

 

33

 

 

 

- - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc but not exceeding 3,000 cc:

 

 

 

8703

 

33

 

11

 

- - - - Xe cứu thương

 

chiếc

 

8703

 

33

 

11

 

- - - - Ambulances

 

unit

 

8703

 

33

 

12

 

- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

 

chiếc

 

8703

 

33

 

12

 

- - - - Motor-homes

 

unit

 

8703

 

33

 

13

 

- - - - Xe tang lễ

 

chiếc

 

8703

 

33

 

13

 

- - - - Hearses

 

unit

 

8703

 

33

 

14

 

- - - - Xe chở tù

 

chiếc

 

8703

 

33

 

14

 

- - - - Prison vans

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars) for the transport of 8 persons or less including the driver:

 

 

 

8703

 

33

 

21

 

- - - - - Dạng CKD

 

chiếc

 

8703

 

33

 

21

 

- - - - - CKD

 

unit

 

8703

 

33

 

22

 

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, mới

 

chiếc

 

8703

 

33

 

22

 

- - - - - CBU/Other, new

 

unit

 

8703

 

33

 

23

 

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, đã qua sử dụng

 

chiếc

 

8703

 

33

 

23

 

- - - - - CBU/Other, used

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Other, for the transport of 8 persons or less:

 

 

 

8703

 

33

 

24

 

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

 

chiếc

 

8703

 

33

 

24

 

- - - - - Four wheel drive vehicles, CKD

 

unit

 

8703

 

33

 

25

 

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

chiếc

 

8703

 

33

 

25

 

- - - - - Four wheel drive vehicles, CBU/Other

 

unit

 

8703

 

33

 

26

 

- - - - - Loại khác, dạng CKD

 

chiếc

 

8703

 

33

 

26

 

- - - - - Other, CKD

 

unit

 

8703

 

33

 

27

 

- - - - - Loại khác

 

chiếc

 

8703

 

33

 

27

 

- - - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Other, for the transport of 9 persons including the driver:

 

 

 

8703

 

33

 

28

 

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

 

chiếc

 

8703

 

33

 

28

 

- - - - - Four wheel drive vehicles, CKD

 

unit

 

8703

 

33

 

29

 

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

chiếc

 

8703

 

33

 

29

 

- - - - - Four wheel drive vehicles, CBU/Other

 

unit

 

8703

 

33

 

30

 

- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD

 

chiếc

 

8703

 

33

 

30

 

- - - - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars), CKD

 

unit

 

8703

 

33

 

31

 

- - - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

chiếc

 

8703

 

33

 

31

 

- - - - - New motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars), CBU/Other

 

unit

 

8703

 

33

 

32

 

- - - - - Xe ô tô đã qua sử dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), nguyên chiếc/ Loại khác

 

chiếc

 

8703

 

33

 

32

 

- - - - - Used motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars), CBU/Other

 

unit

 

8703

 

33

 

33

 

- - - - - Loại khác, dạng CKD

 

chiếc

 

8703

 

33

 

33

 

- - - - - Other, CKD

 

unit

 

8703

 

33

 

34

 

- - - - - Loại khác

 

chiếc

 

8703

 

33

 

34

 

- - - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại dung tích xi lanh trên 3.000cc nhưng không quá 4.000cc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc but not exceeding 4,000 cc:

 

 

 

8703

 

33

 

41

 

- - - - Xe cứu thương

 

chiếc

 

8703

 

33

 

41

 

- - - - Ambulances

 

unit

 

8703

 

33

 

42

 

- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

 

chiếc

 

8703

 

33

 

42

 

- - - - Motor-homes

 

unit

 

8703

 

33

 

43

 

- - - - Xe tang lễ

 

chiếc

 

8703

 

33

 

43

 

- - - - Hearses

 

unit

 

8703

 

33

 

44

 

- - - - Xe chở tù

 

chiếc

 

8703

 

33

 

44

 

- - - - Prison vans

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars) for the transport of 8 persons or less including the driver:

 

 

 

8703

 

33

 

51

 

- - - - - Dạng CKD

 

chiếc

 

8703

 

33

 

51

 

- - - - - CKD

 

unit

 

8703

 

33

 

52

 

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, mới

 

chiếc

 

8703

 

33

 

52

 

- - - - - CBU/Other, new

 

unit

 

8703

 

33

 

53

 

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, đã qua sử dụng

 

chiếc

 

8703

 

33

 

53

 

- - - - - CBU/Other, used

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Other, for the transport of 8 persons or less:

 

 

 

8703

 

33

 

54

 

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

 

chiếc

 

8703

 

33

 

54

 

- - - - - Four wheel drive vehicles, CKD

 

unit

 

8703

 

33

 

55

 

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

chiếc

 

8703

 

33

 

55

 

- - - - - Four wheel drive vehicles, CBU/Other

 

unit

 

8703

 

33

 

56

 

- - - - - Loại khác, dạng CKD

 

chiếc

 

8703

 

33

 

56

 

- - - - - Other, CKD

 

unit

 

8703

 

33

 

57

 

- - - - - Loại khác

 

chiếc

 

8703

 

33

 

57

 

- - - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - - Other, for the transport of 9 persons including the driver:

 

 

 

8703

 

33

 

58

 

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

 

chiếc

 

8703

 

33

 

58

 

- - - - - Four wheel drive vehicles, CKD

 

unit

 

8703

 

33

 

59

 

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

chiếc

 

8703

 

33

 

59

 

- - - - - Four wheel drive vehicles, CBU/Other

 

unit

 

8703

 

33

 

61

 

- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD

 

chiếc

 

8703

 

33

 

61

 

- - - - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars), CKD

 

unit

 

8703

 

33

 

62

 

- - - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

chiếc

 

8703

 

33

 

62

 

- - - - - New motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars), CBU/Other

 

unit

 

8703

 

33

 

63

 

- - - - - Xe ô tô đã qua sử dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

chiếc

 

8703

 

33

 

63

 

- - - - - Used motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars), CBU/Other

 

unit

 

8703

 

33

 

64

 

- - - - - Loại khác, dạng CKD

 

chiếc

 

8703

 

33

 

64

 

- - - - - Other, CKD

 

unit

 

8703

 

33

 

65

 

- - - - - Loại khác

 

chiếc

 

8703

 

33

 

65

 

- - - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại dung tích xi lanh trên 4.000cc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Of a cylinder capacity exceeding 4,000 cc:

 

 

 

8703

 

33

 

71

 

- - - - Xe cứu thương

 

chiếc

 

8703

 

33

 

71

 

- - - - Ambulances

 

unit

 

8703

 

33

 

72

 

- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

 

chiếc

 

8703

 

33

 

72

 

- - - - Motor-homes

 

unit

 

8703

 

33

 

73

 

- - - - Xe tang lễ

 

chiếc

 

8703

 

33

 

73

 

- - - - Hearses

 

unit

 

8703

 

33

 

74

 

- - - - Xe chở tù

 

chiếc

 

8703

 

33

 

74

 

- - - - Prison vans

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars) for the transport of 8 persons or less including the driver:

 

 

 

8703

 

33

 

81

 

- - - - - Dạng CKD

 

chiếc

 

8703

 

33

 

81

 

- - - - - CKD

 

unit

 

8703

 

33

 

82

 

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, mới

 

chiếc

 

8703

 

33

 

82

 

- - - - - CBU/Other, new

 

unit

 

8703

 

33

 

83

 

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, đã qua sử dụng

 

chiếc

 

8703

 

33

 

83

 

- - - - - CBU/Other, used

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Other, for the transport of 8 persons or less:

 

 

 

8703

 

33

 

84

 

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

 

chiếc

 

8703

 

33

 

84

 

- - - - - Four wheel drive vehicles, CKD

 

unit

 

8703

 

33

 

85

 

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

chiếc

 

8703

 

33

 

85

 

- - - - - Four wheel drive vehicles, CBU/Other

 

unit

 

8703

 

33

 

86

 

- - - - - Loại khác, dạng CKD

 

chiếc

 

8703

 

33

 

86

 

- - - - - Other, CKD

 

unit

 

8703

 

33

 

87

 

- - - - - Loại khác

 

chiếc

 

8703

 

33

 

87

 

- - - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Other, for the transport of 9 persons including the driver:

 

 

 

8703

 

33

 

88

 

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD

 

chiếc

 

8703

 

33

 

88

 

- - - - - Four wheel drive vehicles, CKD

 

unit

 

8703

 

33

 

89

 

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

chiếc

 

8703

 

33

 

89

 

- - - - - Four wheel drive vehicles, CBU/Other

 

unit

 

8703

 

33

 

91

 

- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD

 

chiếc

 

8703

 

33

 

91

 

- - - - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars), CKD

 

unit

 

8703

 

33

 

92

 

- - - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

chiếc

 

8703

 

33

 

92

 

- - - - - New motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars), CBU/Other

 

unit

 

8703

 

33

 

93

 

- - - - - Xe ô tô đã qua sử dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

chiếc

 

8703

 

33

 

93

 

- - - - - Used motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars), CBU/Other

 

unit

 

8703

 

33

 

94

 

- - - - - Loại khác, mới/ dạng CKD

 

chiếc

 

8703

 

33

 

94

 

- - - - - Other, new/CKD

 

unit

 

8703

 

33

 

99

 

- - - - - Loại khác, đã qua sử dụng

 

chiếc

 

8703

 

33

 

99

 

- - - - - Other, used

 

unit

 

8703

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8703

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

8703

 

90

 

11

 

- - Xe cứu thương

 

chiếc

 

8703

 

90

 

11

 

- - Ambulances

 

unit

 

8703

 

90

 

12

 

- - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

 

chiếc

 

8703

 

90

 

12

 

- - Motor-homes

 

unit

 

8703

 

90

 

13

 

- - Xe tang lễ

 

chiếc

 

8703

 

90

 

13

 

- - Hearses

 

unit

 

8703

 

90

 

14

 

- - Xe chở tù

 

chiếc

 

8703

 

90

 

14

 

- - Prison vans

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars) for the transport of 8 persons or less including the driver:

 

 

 

8703

 

90

 

21

 

- - - Loại hoạt động bằng năng lượng điện

 

chiếc

 

8703

 

90

 

21

 

- - - Electric-powered

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - CKD:

 

 

 

8703

 

90

 

22

 

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.000cc

 

chiếc

 

8703

 

90

 

22

 

- - - - - Of a cylinder capacity less than 2,000 cc

 

unit

 

8703

 

90

 

23

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

 

chiếc

 

8703

 

90

 

23

 

- - - - - Of a cylinder capacity 2,000 cc and above but less than 2,500 cc

 

unit

 

8703

 

90

 

24

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc

 

chiếc

 

8703

 

90

 

24

 

- - - - - Of a cylinder capacity 2,500 cc and above but less than 3,000 cc

 

unit

 

8703

 

90

 

25

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên

 

chiếc

 

8703

 

90

 

25

 

- - - - - Of a cylinder capacity 3,000 cc and above

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - CBU/Other:

 

 

 

8703

 

90

 

26

 

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

 

chiếc

 

8703

 

90

 

26

 

- - - - - Of a cylinder capacity less than 1,800 cc

 

unit

 

8703

 

90

 

27

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

 

chiếc

 

8703

 

90

 

27

 

- - - - - Of a cylinder capacity 1,800 cc and above but less than 2,000 cc

 

unit

 

8703

 

90

 

28

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

 

chiếc

 

8703

 

90

 

28

 

- - - - - Of a cylinder capacity 2,000 cc and above but less than 2,500 cc

 

unit

 

8703

 

90

 

31

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc

 

chiếc

 

8703

 

90

 

31

 

- - - - - Of a cylinder capacity 2,500 cc and above but less than 3,000 cc

 

unit

 

8703

 

90

 

32

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên

 

chiếc

 

8703

 

90

 

32

 

- - - - - Of a cylinder capacity 3,000 cc and above

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other, for the transport of 8 persons or less:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Four wheel drive vehicles, CKD:

 

 

 

8703

 

90

 

33

 

- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

 

chiếc

 

8703

 

90

 

33

 

- - - - Of a cylinder capacity less than 1,800 cc

 

unit

 

8703

 

90

 

34

 

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

 

chiếc

 

8703

 

90

 

34

 

- - - - Of a cylinder capacity 1,800 cc and above but less than 2,000 cc

 

unit

 

8703

 

90

 

35

 

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

 

chiếc

 

8703

 

90

 

35

 

- - - - Of a cylinder capacity 2,000 cc and above but less than 2,500 cc

 

unit

 

8703

 

90

 

36

 

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên

 

chiếc

 

8703

 

90

 

36

 

- - - - Of a cylinder capacity 2,500 cc and above

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Four wheel drive vehicles, CBU/Other:

 

 

 

8703

 

90

 

37

 

- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

 

chiếc

 

8703

 

90

 

37

 

- - - - Of a cylinder capacity less than 1,800 cc

 

unit

 

8703

 

90

 

38

 

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

 

chiếc

 

8703

 

90

 

38

 

- - - - Of a cylinder capacity 1,800 cc and above but less than 2,000 cc

 

unit

 

8703

 

90

 

41

 

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

 

chiếc

 

8703

 

90

 

41

 

- - - - Of a cylinder capacity 2,000 cc and above but less than 2,500 cc

 

unit

 

8703

 

90

 

42

 

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc

 

chiếc

 

8703

 

90

 

42

 

- - - - Of a cylinder capacity 2,500 cc but less than 3,000 cc

 

unit

 

8703

 

90

 

43

 

- - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên

 

chiếc

 

8703

 

90

 

43

 

- - - - Of a cylinder capacity 3,000 cc and above

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác, dạng CKD:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other, CKD:

 

 

 

8703

 

90

 

44

 

- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

 

chiếc

 

8703

 

90

 

44

 

- - - - Of a cylinder capacity less than 1,800 cc

 

unit

 

8703

 

90

 

45

 

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

 

chiếc

 

8703

 

90

 

45

 

- - - - Of a cylinder capacity 1,800 cc and above but less than 2,000 cc

 

unit

 

8703

 

90

 

46

 

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

 

chiếc

 

8703

 

90

 

46

 

- - - - Of a cylinder capacity 2,000 cc and above but less than 2,500 cc

 

unit

 

8703

 

90

 

47

 

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên

 

chiếc

 

8703

 

90

 

47

 

- - - - Of a cylinder capacity 2,500 cc and above

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

 

 

8703

 

90

 

48

 

- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

 

chiếc

 

8703

 

90

 

48

 

- - - - Of a cylinder capacity less than 1,800 cc

 

unit

 

8703

 

90

 

51

 

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

 

chiếc

 

8703

 

90

 

51

 

- - - - Of a cylinder capacity 1,800 cc and above but less than 2,000 cc

 

unit

 

8703

 

90

 

52

 

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

 

chiếc

 

8703

 

90

 

52

 

- - - - Of a cylinder capacity 2,000 cc and above but less than 2,500 cc

 

unit

 

8703

 

90

 

53

 

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc

 

chiếc

 

8703

 

90

 

53

 

- - - - Of a cylinder capacity 2,500 cc and above but less than 3,000 cc

 

unit

 

8703

 

90

 

54

 

- - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên

 

chiếc

 

8703

 

90

 

54

 

- - - - Of a cylinder capacity 3,000 cc and above

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác, chở 9 người:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other, for the transport of 9 persons:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Motor cars (including station wagons, sports cars and racing cars):

 

 

 

8703

 

90

 

61

 

- - - - Hoạt động bằng năng lượng điện

 

chiếc

 

8703

 

90

 

61

 

- - - - Electric-powered

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - - Dạng CKD:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - - CKD:

 

 

 

8703

 

90

 

62

 

- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.000cc

 

chiếc

 

8703

 

90

 

62

 

- - - - - - Of a cylinder capacity less than 2,000 cc

 

unit

 

8703

 

90

 

63

 

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

 

chiếc

 

8703

 

90

 

63

 

- - - - - - Of a cylinder capacity 2,000 cc and above but less than 2,500 cc

 

unit

 

8703

 

90

 

64

 

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc

 

chiếc

 

8703

 

90

 

64

 

- - - - - - Of a cylinder capacity 2,500 cc and above but less than 3,000 cc

 

unit

 

8703

 

90

 

65

 

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên

 

chiếc

 

8703

 

90

 

65

 

- - - - - - Of a cylinder capacity 3,000 cc and above

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - - CBU/Other:

 

 

 

8703

 

90

 

66

 

- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

 

chiếc

 

8703

 

90

 

66

 

- - - - - - Of a cylinder capacity less than 1,800 cc

 

unit

 

8703

 

90

 

67

 

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

 

chiếc

 

8703

 

90

 

67

 

- - - - - - Of a cylinder capacity 1,800 cc and above but less than 2,000 cc

 

unit

 

8703

 

90

 

68

 

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

 

chiếc

 

8703

 

90

 

68

 

- - - - - - Of a cylinder capacity 2,000 cc and above but less than 2,500 cc

 

unit

 

8703

 

90

 

71

 

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc

 

chiếc

 

8703

 

90

 

71

 

- - - - - - Of a cylinder capacity 2,500 cc and above but less than 3,000 cc

 

unit

 

8703

 

90

 

72

 

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên

 

chiếc

 

8703

 

90

 

72

 

- - - - - - Of a cylinder capacity 3,000 cc and above

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other four wheel drive vehicles, CKD:

 

 

 

8703

 

90

 

73

 

- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

 

chiếc

 

8703

 

90

 

73

 

- - - - Of a cylinder capacity less than 1,800 cc

 

unit

 

8703

 

90

 

74

 

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

 

chiếc

 

8703

 

90

 

74

 

- - - - Of a cylinder capacity 1,800 cc and above but less than 2,000 cc

 

unit

 

8703

 

90

 

75

 

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

 

chiếc

 

8703

 

90

 

75

 

- - - - Of a cylinder capacity 2,000 cc and above but less than 2,500 cc

 

unit

 

8703

 

90

 

76

 

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên

 

chiếc

 

8703

 

90

 

76

 

- - - - Of a cylinder capacity 2,500 cc and above

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other four wheel drive vehicles, CBU/Other:

 

 

 

8703

 

90

 

77

 

- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

 

chiếc

 

8703

 

90

 

77

 

- - - - Of a cylinder capacity less than 1,800 cc

 

unit

 

8703

 

90

 

78

 

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

 

chiếc

 

8703

 

90

 

78

 

- - - - Of a cylinder capacity 1,800 cc and above but less than 2,000 cc

 

unit

 

8703

 

90

 

81

 

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

 

chiếc

 

8703

 

90

 

81

 

- - - - Of a cylinder capacity 2,000 cc and above but less than 2,500 cc

 

unit

 

8703

 

90

 

82

 

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc

 

chiếc

 

8703

 

90

 

82

 

- - - - Of a cylinder capacity 2,500 cc and above but less than 3,000 cc

 

unit

 

8703

 

90

 

83

 

- - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên

 

chiếc

 

8703

 

90

 

83

 

- - - - Of a cylinder capacity 3,000 cc and above

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác, dạng CKD:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other, CKD:

 

 

 

8703

 

90

 

84

 

- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

 

chiếc

 

8703

 

90

 

84

 

- - - - Of a cylinder capacity less than 1,800 cc

 

unit

 

8703

 

90

 

85

 

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

 

chiếc

 

8703

 

90

 

85

 

- - - - Of a cylinder capacity 1,800 cc and above but less than 2,000 cc

 

unit

 

8703

 

90

 

86

 

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

 

chiếc

 

8703

 

90

 

86

 

- - - - Of a cylinder capacity 2,000 cc and above but less than 2,500 cc

 

unit

 

8703

 

90

 

87

 

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên

 

chiếc

 

8703

 

90

 

87

 

- - - - Of a cylinder capacity 2,500 cc and above

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

 

 

8703

 

90

 

88

 

- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

 

chiếc

 

8703

 

90

 

88

 

- - - - Of a cylinder capacity less than 1,800 cc

 

unit

 

8703

 

90

 

91

 

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

 

chiếc

 

8703

 

90

 

91

 

- - - - Of a cylinder capacity 1,800 cc and above but less than 2,000 cc

 

unit

 

8703

 

90

 

92

 

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

 

chiếc

 

8703

 

90

 

92

 

- - - - Of a cylinder capacity 2,000 cc and above but less than 2,500 cc

 

unit

 

8703

 

90

 

93

 

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc

 

chiếc

 

8703

 

90

 

93

 

- - - - Of a cylinder capacity 2,500 cc and above but less than 3,000 cc

 

unit

 

8703

 

90

 

94

 

- - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên

 

chiếc

 

8703

 

90

 

94

 

- - - - Of a cylinder capacity 3,000 cc and above

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8704

 

 

 

 

 

Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa

 

 

 

8704

 

 

 

 

 

Motor vehicles for the transport of goods.

 

 

 

8704

 

10

 

 

 

- Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường cao tốc:

 

 

 

8704

 

10

 

 

 

- Dumpers designed for off‑highway use:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dạng CKD:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Completely Knocked Down (CKD):

 

 

 

8704

 

10

 

11

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

 

chiếc

 

8704

 

10

 

11

 

- - - g.v.w. exceeding 24 t

 

unit

 

8704

 

10

 

12

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn

 

chiếc

 

8704

 

10

 

12

 

- - - g.v.w. not exceeding 24 t

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Completely Built Up (CBU)/Other

 

 

 

8704

 

10

 

21

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

 

chiếc

 

8704

 

10

 

21

 

- - - g.v.w. exceeding 24 t

 

unit

 

8704

 

10

 

22

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn

 

chiếc

 

8704

 

10

 

22

 

- - - g.v.w. not exceeding 24 t

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, có động cơ piston đốt trong đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other, with compression‑ignition internal combustion piston engine (diesel or semi‑diesel):

 

 

 

8704

 

21

 

 

 

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

 

 

8704

 

21

 

 

 

- - g.v.w not exceeding 5 t:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng CKD:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Completely Knocked Down (CKD):

 

 

 

8704

 

21

 

11

 

- - - - Xe đông lạnh

 

chiếc

 

8704

 

21

 

11

 

- - - - Refrigerated vans

 

unit

 

8704

 

21

 

12

 

- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

 

chiếc

 

8704

 

21

 

12

 

- - - - Refuse collection vehicles having refuse compressing device

 

unit

 

8704

 

21

 

13

 

- - - - Xe xi téc

 

chiếc

 

8704

 

21

 

13

 

- - - - Tanker vehicles

 

unit

 

8704

 

21

 

14

 

- - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn

 

chiếc

 

8704

 

21

 

14

 

- - - - Designed for the transport of concrete or cement in bulk

 

unit

 

8704

 

21

 

15

 

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

 

chiếc

 

8704

 

21

 

15

 

- - - - Other vans, pick-up trucks and similar vehicles

 

unit

 

8704

 

21

 

16

 

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)

 

chiếc

 

8704

 

21

 

16

 

- - - - Ordinary lorries (trucks)

 

unit

 

8704

 

21

 

19

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8704

 

21

 

19

 

- - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Completely Built Up (CBU)/Other:

 

 

 

8704

 

21

 

21

 

- - - - Xe đông lạnh

 

chiếc

 

8704

 

21

 

21

 

- - - - Refrigerated vans

 

unit

 

8704

 

21

 

22

 

- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

 

chiếc

 

8704

 

21

 

22

 

- - - - Refuse collection vehicles having refuse compressing device

 

unit

 

8704

 

21

 

23

 

- - - - Xe xi téc

 

chiếc

 

8704

 

21

 

23

 

- - - - Tanker vehicles

 

unit

 

8704

 

21

 

24

 

- - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn

 

chiếc

 

8704

 

21

 

24

 

- - - - Designed for the transport of concrete or cement in bulk

 

unit

 

8704

 

21

 

25

 

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

 

chiếc

 

8704

 

21

 

25

 

- - - - Other vans, pick-up trucks and similar vehicles

 

unit

 

8704

 

21

 

26

 

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)

 

chiếc

 

8704

 

21

 

26

 

- - - - Ordinary lorries (trucks)

 

unit

 

8704

 

21

 

29

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8704

 

21

 

29

 

- - - - Other

 

unit

 

8704

 

22

 

 

 

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

 

 

8704

 

22

 

 

 

- - g.v.w exceeding 5 t but not exceeding 20 t:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng CKD:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Completely Knocked Down (CKD):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - g.v.w not exceeding 6 t:

 

 

 

8704

 

22

 

11

 

- - - - - Xe đông lạnh

 

chiếc

 

8704

 

22

 

11

 

- - - - - Refrigerated vans

 

unit

 

8704

 

22

 

12

 

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

 

chiếc

 

8704

 

22

 

12

 

- - - - - Refuse collection vehicles having refuse compressing device

 

unit

 

8704

 

22

 

13

 

- - - - - Xe xi téc

 

chiếc

 

8704

 

22

 

13

 

- - - - - Tanker vehicles

 

unit

 

8704

 

22

 

14

 

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn

 

chiếc

 

8704

 

22

 

14

 

- - - - - Designed for the transport of concrete or cement in bulk

 

unit

 

8704

 

22

 

15

 

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

 

chiếc

 

8704

 

22

 

15

 

- - - - - Other vans, pick-up trucks and similar vehicles

 

unit

 

8704

 

22

 

16

 

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)

 

chiếc

 

8704

 

22

 

16

 

- - - - - Ordinary lorries (trucks)

 

unit

 

8704

 

22

 

19

 

- - - - - Loại khác

 

chiếc

 

8704

 

22

 

19

 

- - - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - g.v.w exceeding 6 t but not exceeding 10 t:

 

 

 

8704

 

22

 

21

 

- - - - - Xe đông lạnh

 

chiếc

 

8704

 

22

 

21

 

- - - - - Refrigerated vans

 

unit

 

8704

 

22

 

22

 

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

 

chiếc

 

8704

 

22

 

22

 

- - - - - Refuse collection vehicles having refuse compressing device

 

unit

 

8704

 

22

 

23

 

- - - - - Xe xi téc

 

chiếc

 

8704

 

22

 

23

 

- - - - - Tanker vehicles

 

unit

 

8704

 

22

 

24

 

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn

 

chiếc

 

8704

 

22

 

24

 

- - - - - Designed for the transport of concrete or cement in bulk

 

unit

 

8704

 

22

 

25

 

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

 

chiếc

 

8704

 

22

 

25

 

- - - - - Other vans, pick-up trucks and similar vehicles

 

unit

 

8704

 

22

 

26

 

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)

 

chiếc

 

8704

 

22

 

26

 

- - - - - Ordinary lorries (trucks)

 

unit

 

8704

 

22

 

29

 

- - - - - Loại khác

 

chiếc

 

8704

 

22

 

29

 

- - - - - Other:

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - g.v.w exceeding 10 t but not exceeding 20 t

 

 

 

8704

 

22

 

31

 

- - - - - Xe đông lạnh

 

chiếc

 

8704

 

22

 

31

 

- - - - - Refrigerated vans

 

unit

 

8704

 

22

 

32

 

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

 

chiếc

 

8704

 

22

 

32

 

- - - - - Refuse collection vehicles having refuse compressing device

 

unit

 

8704

 

22

 

33

 

- - - - - Xe xi téc

 

chiếc

 

8704

 

22

 

33

 

- - - - - Tanker vehicles

 

unit

 

8704

 

22

 

34

 

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn

 

chiếc

 

8704

 

22

 

34

 

- - - - - Designed for the transport of concrete or cement in bulk

 

unit

 

8704

 

22

 

35

 

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

 

chiếc

 

8704

 

22

 

35

 

- - - - - Other vans, pick-up trucks and similar vehicles

 

unit

 

8704

 

22

 

36

 

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)

 

chiếc

 

8704

 

22

 

36

 

- - - - - Ordinary lorries (trucks)

 

unit

 

8704

 

22

 

39

 

- - - - - Loại khác

 

chiếc

 

8704

 

22

 

39

 

- - - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Completely Built-up (CBU)/Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - g.v.w not exceeding 6 t:

 

 

 

8704

 

22

 

41

 

- - - - - Xe đông lạnh

 

chiếc

 

8704

 

22

 

41

 

- - - - - Refrigerated vans

 

unit

 

8704

 

22

 

42

 

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

 

chiếc

 

8704

 

22

 

42

 

- - - - - Refuse collection vehicles having refuse compressing device

 

unit

 

8704

 

22

 

43

 

- - - - - Xe xi téc

 

chiếc

 

8704

 

22

 

43

 

- - - - - Tanker vehicles

 

unit

 

8704

 

22

 

44

 

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn

 

chiếc

 

8704

 

22

 

44

 

- - - - - Designed for the transport of concrete or cement in bulk

 

unit

 

8704

 

22

 

45

 

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

 

chiếc

 

8704

 

22

 

45

 

- - - - - Other vans, pick-up trucks and similar vehicles

 

unit

 

8704

 

22

 

46

 

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)

 

chiếc

 

8704

 

22

 

46

 

- - - - - Ordinary lorries (trucks)

 

unit

 

8704

 

22

 

49

 

- - - - - Loại khác

 

chiếc

 

8704

 

22

 

49

 

- - - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - g.v.w exceeding 6 t but not exceeding 10 t:

 

 

 

8704

 

22

 

51

 

- - - - - Xe đông lạnh

 

chiếc

 

8704

 

22

 

51

 

- - - - - Refrigerated vans

 

unit

 

8704

 

22

 

52

 

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

 

chiếc

 

8704

 

22

 

52

 

- - - - - Refuse collection vehicles having refuse compressing device

 

unit

 

8704

 

22

 

53

 

- - - - - Xe xi téc

 

chiếc

 

8704

 

22

 

53

 

- - - - - Tanker vehicles

 

unit

 

8704

 

22

 

54

 

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn

 

chiếc

 

8704

 

22

 

54

 

- - - - - Designed for the transport of concrete or cement in bulk

 

unit

 

8704

 

22

 

55

 

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

 

chiếc

 

8704

 

22

 

55

 

- - - - - Other vans, pick-up trucks and similar vehicles

 

unit

 

8704

 

22

 

56

 

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)

 

chiếc

 

8704

 

22

 

56

 

- - - - - Ordinary lorries (trucks)

 

unit

 

8704

 

22

 

59

 

- - - - - Loại khác

 

chiếc

 

8704

 

22

 

59

 

- - - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - g.v.w exceeding 10 t but not exceeding 20 t:

 

 

 

8704

 

22

 

61

 

- - - - - Xe đông lạnh

 

chiếc

 

8704

 

22

 

61

 

- - - - - Refrigerated vans

 

unit

 

8704

 

22

 

62

 

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

 

chiếc

 

8704

 

22

 

62

 

- - - - - Refuse collection vehicles having refuse compressing device

 

unit

 

8704

 

22

 

63

 

- - - - - Xe xi téc

 

chiếc

 

8704

 

22

 

63

 

- - - - - Tanker vehicles

 

unit

 

8704

 

22

 

64

 

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn

 

chiếc

 

8704

 

22

 

64

 

- - - - - Designed for the transport of concrete or cement in bulk

 

unit

 

8704

 

22

 

65

 

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

 

chiếc

 

8704

 

22

 

65

 

- - - - - Other vans, pick-up trucks and similar vehicles

 

unit

 

8704

 

22

 

66

 

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)

 

chiếc

 

8704

 

22

 

66

 

- - - - - Ordinary lorries (trucks)

 

unit

 

8704

 

22

 

69

 

- - - - - Loại khác

 

chiếc

 

8704

 

22

 

69

 

- - - - - Other

 

unit

 

8704

 

23

 

 

 

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn:

 

 

 

8704

 

23

 

 

 

- - g.v.w exceeding 20 t:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng CKD:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Completely Knocked Down (CKD):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - g.v.w not exceeding 24 t:

 

 

 

8704

 

23

 

11

 

- - - - - Xe đông lạnh

 

chiếc

 

8704

 

23

 

11

 

- - - - - Refrigerated vans

 

unit

 

8704

 

23

 

12

 

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

 

chiếc

 

8704

 

23

 

12

 

- - - - - Refuse collection vehicles having refuse compressing device

 

unit

 

8704

 

23

 

13

 

- - - - - Xe xi téc

 

 

 

8704

 

23

 

13

 

- - - - - Tanker vehicles

 

 

 

8704

 

23

 

14

 

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn

 

chiếc

 

8704

 

23

 

14

 

- - - - - Designed for the transport of concrete or cement in bulk

 

unit

 

8704

 

23

 

15

 

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

 

chiếc

 

8704

 

23

 

15

 

- - - - - Other vans, pick-up trucks and similar vehicles

 

unit

 

8704

 

23

 

16

 

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)

 

chiếc

 

8704

 

23

 

16

 

- - - - - Ordinary lorries (trucks)

 

unit

 

8704

 

23

 

19

 

- - - - - Loại khác

 

chiếc

 

8704

 

23

 

19

 

- - - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - g.v.w exceeding 24 t:

 

 

 

8704

 

23

 

21

 

- - - - - Xe đông lạnh

 

chiếc

 

8704

 

23

 

21

 

- - - - - Refrigerated vans

 

unit

 

8704

 

23

 

22

 

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

 

chiếc

 

8704

 

23

 

22

 

- - - - - Refuse collection vehicles having refuse compressing device

 

unit

 

8704

 

23

 

23

 

- - - - - Xe xi téc

 

chiếc

 

8704

 

23

 

23

 

- - - - - Tanker vehicles

 

unit

 

8704

 

23

 

24

 

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn

 

chiếc

 

8704

 

23

 

24

 

- - - - - Designed for the transport of concrete or cement in bulk

 

unit

 

8704

 

23

 

25

 

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

 

chiếc

 

8704

 

23

 

25

 

- - - - - Other vans, pick-up trucks and similar vehicles

 

unit

 

8704

 

23

 

26

 

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)

 

chiếc

 

8704

 

23

 

26

 

- - - - - Ordinary lorries (trucks)

 

unit

 

8704

 

23

 

29

 

- - - - - Loại khác

 

chiếc

 

8704

 

23

 

29

 

- - - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Completely Built-up (CBU)/Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - g.v.w not exceeding 24 t:

 

 

 

8704

 

23

 

31

 

- - - - - Xe đông lạnh

 

chiếc

 

8704

 

23

 

31

 

- - - - - Refrigerated vans

 

unit

 

8704

 

23

 

32

 

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

 

chiếc

 

8704

 

23

 

32

 

- - - - - Refuse collection vehicles having refuse compressing device

 

unit

 

8704

 

23

 

33

 

- - - - - Xe xi téc

 

chiếc

 

8704

 

23

 

33

 

- - - - - Tanker vehicles

 

unit

 

8704

 

23

 

34

 

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn

 

chiếc

 

8704

 

23

 

34

 

- - - - - Designed for the transport of concrete or cement in bulk

 

unit

 

8704

 

23

 

35

 

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

 

chiếc

 

8704

 

23

 

35

 

- - - - - Other vans, pick-up trucks and similar vehicles

 

unit

 

8704

 

23

 

36

 

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)

 

chiếc

 

8704

 

23

 

36

 

- - - - - Ordinary lorries (trucks)

 

unit

 

8704

 

23

 

39

 

- - - - - Loại khác

 

chiếc

 

8704

 

23

 

39

 

- - - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - g.v.w exceeding 24 t:

 

 

 

8704

 

23

 

41

 

- - - - - Xe đông lạnh

 

chiếc

 

8704

 

23

 

41

 

- - - - - Refrigerated vans

 

unit

 

8704

 

23

 

42

 

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

 

chiếc

 

8704

 

23

 

42

 

- - - - - Refuse collection vehicles having refuse compressing device

 

unit

 

8704

 

23

 

43

 

- - - - - Xe xi téc

 

chiếc

 

8704

 

23

 

43

 

- - - - - Tanker vehicles

 

unit

 

8704

 

23

 

44

 

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn

 

chiếc

 

8704

 

23

 

44

 

- - - - - Designed for the transport of concrete or cement in bulk

 

unit

 

8704

 

23

 

45

 

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

 

chiếc

 

8704

 

23

 

45

 

- - - - - Other vans, pick-up trucks and similar vehicles

 

unit

 

8704

 

23

 

46

 

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)

 

chiếc

 

8704

 

23

 

46

 

- - - - - Ordinary lorries (trucks)

 

unit

 

8704

 

23

 

49

 

- - - - - Loại khác

 

chiếc

 

8704

 

23

 

49

 

- - - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Other, with spark‑ignition internal combustion piston engine:

 

 

 

8704

 

31

 

 

 

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

 

 

8704

 

31

 

 

 

- - g.w.w not exceeding 5 t:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng CKD:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Completely Knocked Down (CKD):

 

 

 

8704

 

31

 

11

 

- - - - Xe đông lạnh

 

chiếc

 

8704

 

31

 

11

 

- - - - Refrigerated vans

 

unit

 

8704

 

31

 

12

 

- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

 

chiếc

 

8704

 

31

 

12

 

- - - - Refuse collection vehicles having refuse compressing device

 

unit

 

8704

 

31

 

13

 

- - - - Xe xi téc

 

chiếc

 

8704

 

31

 

13

 

- - - - Tanker vehicles

 

unit

 

8704

 

31

 

14

 

- - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn

 

chiếc

 

8704

 

31

 

14

 

- - - - Designed for the transport of concrete or cement in bulk

 

unit

 

8704

 

31

 

15

 

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

 

chiếc

 

8704

 

31

 

15

 

- - - - Other vans, pick-up trucks and similar vehicles

 

unit

 

8704

 

31

 

16

 

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)

 

chiếc

 

8704

 

31

 

16

 

- - - - Ordinary lorries (trucks)

 

unit

 

8704

 

31

 

17

 

- - - - Xe tải nhẹ ba bánh có dung tích xi lanh không quá 356 cc và sức tải không quá 350 kg

 

chiếc

 

8704

 

31

 

17

 

- - - - Three-wheeled light trucks of a cylinder capacity not exceeding 356 cc and a payload capacity not exceeding 350 kg

 

unit

 

8704

 

31

 

19

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8704

 

31

 

19

 

- - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Completely Built Up (CBU)/Other:

 

 

 

8704

 

31

 

21

 

- - - - Xe đông lạnh

 

chiếc

 

8704

 

31

 

21

 

- - - - Refrigerated vans

 

unit

 

8704

 

31

 

22

 

- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

 

chiếc

 

8704

 

31

 

22

 

- - - - Refuse collection vehicles having refuse compressing device

 

unit

 

8704

 

31

 

23

 

- - - - Xe xi téc

 

chiếc

 

8704

 

31

 

23

 

- - - - Tanker vehicles

 

unit

 

8704

 

31

 

24

 

- - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn

 

chiếc

 

8704

 

31

 

24

 

- - - - Designed for the transport of concrete or cement in bulk

 

unit

 

8704

 

31

 

25

 

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

 

chiếc

 

8704

 

31

 

25

 

- - - - Other vans, pick-up trucks and similar vehicles

 

unit

 

8704

 

31

 

26

 

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)

 

chiếc

 

8704

 

31

 

26

 

- - - - Ordinary lorries (trucks)

 

unit

 

8704

 

31

 

27

 

- - - - Xe tải nhẹ ba bánh có dung tích xi lanh không quá 356 cc và sức tải không quá 350 kg

 

chiếc

 

8704

 

31

 

27

 

- - - - Three-wheeled light trucks of a cylinder capacity not exceeding 356 cc and a payload capacity not exceeding 350 kg

 

unit

 

8704

 

31

 

29

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8704

 

31

 

29

 

- - - - Other

 

unit

 

8704

 

32

 

 

 

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn :

 

 

 

8704

 

32

 

 

 

- - g.v.w. exceeding 5 t:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng CKD:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Completely Knocked Down (CKD):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - g.v.w not exceeding 6 t:

 

 

 

8704

 

32

 

11

 

- - - - - Xe đông lạnh

 

chiếc

 

8704

 

32

 

11

 

- - - - - Refrigerated vans

 

unit

 

8704

 

32

 

12

 

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

 

chiếc

 

8704

 

32

 

12

 

- - - - - Refuse collection vehicles having refuse compressing device

 

unit

 

8704

 

32

 

13

 

- - - - - Xe xi téc

 

chiếc

 

8704

 

32

 

13

 

- - - - - Tanker vehicles

 

unit

 

8704

 

32

 

14

 

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn

 

chiếc

 

8704

 

32

 

14

 

- - - - - Designed for the transport of concrete or cement in bulk

 

unit

 

8704

 

32

 

15

 

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

 

chiếc

 

8704

 

32

 

15

 

- - - - - Other vans, pick-up trucks and similar vehicles

 

unit

 

8704

 

32

 

16

 

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)

 

chiếc

 

8704

 

32

 

16

 

- - - - - Ordinary lorries (trucks)

 

unit

 

8704

 

32

 

17

 

- - - - - Loại khác

 

chiếc

 

8704

 

32

 

17

 

- - - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - g.v.w exceeding 6 t but not exceeding 10 t:

 

 

 

8704

 

32

 

18

 

- - - - - Xe đông lạnh

 

chiếc

 

8704

 

32

 

18

 

- - - - - Refrigerated vans

 

unit

 

8704

 

32

 

21

 

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

 

chiếc

 

8704

 

32

 

21

 

- - - - - Refuse collection vehicles having refuse compressing device

 

unit

 

8704

 

32

 

22

 

- - - - - Xe xi téc

 

chiếc

 

8704

 

32

 

22

 

- - - - - Tanker vehicles

 

unit

 

8704

 

32

 

23

 

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn

 

chiếc

 

8704

 

32

 

23

 

- - - - - Designed for the transport of concrete or cement in bulk

 

unit

 

8704

 

32

 

24

 

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

 

chiếc

 

8704

 

32

 

24

 

- - - - - Other vans, pick-up trucks and similar vehicles

 

unit

 

8704

 

32

 

25

 

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)

 

chiếc

 

8704

 

32

 

25

 

- - - - - Ordinary lorries (trucks)

 

unit

 

8704

 

32

 

26

 

- - - - - Loại khác

 

chiếc

 

8704

 

32

 

26

 

- - - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - g.v.w exceeding exceeding 10 t but not exceeding 20 t:

 

 

 

8704

 

32

 

27

 

- - - - - Xe đông lạnh

 

chiếc

 

8704

 

32

 

27

 

- - - - - Refrigerated vans

 

unit

 

8704

 

32

 

28

 

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

 

chiếc

 

8704

 

32

 

28

 

- - - - - Refuse collection vehicles having refuse compressing device

 

unit

 

8704

 

32

 

31

 

- - - - - Xe xi téc

 

chiếc

 

8704

 

32

 

31

 

- - - - - Tanker vehicles

 

unit

 

8704

 

32

 

32

 

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn

 

chiếc

 

8704

 

32

 

32

 

- - - - - Designed for the transport of concrete or cement in bulk

 

unit

 

8704

 

32

 

33

 

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

 

chiếc

 

8704

 

32

 

33

 

- - - - - Other vans, pick-up trucks and similar vehicles

 

unit

 

8704

 

32

 

34

 

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)

 

chiếc

 

8704

 

32

 

34

 

- - - - - Ordinary lorries (trucks)

 

unit

 

8704

 

32

 

35

 

- - - - - Loại khác

 

chiếc

 

8704

 

32

 

35

 

- - - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - g.v.w exceeding 20 t but not exceeding 24 t:

 

 

 

8704

 

32

 

36

 

- - - - - Xe đông lạnh

 

chiếc

 

8704

 

32

 

36

 

- - - - - Refrigerated vans

 

unit

 

8704

 

32

 

37

 

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

 

chiếc

 

8704

 

32

 

37

 

- - - - - Refuse collection vehicles having refuse compressing device

 

unit

 

8704

 

32

 

38

 

- - - - - Xe xi téc

 

chiếc

 

8704

 

32

 

38

 

- - - - - Tanker vehicles

 

unit

 

8704

 

32

 

41

 

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn

 

chiếc

 

8704

 

32

 

41

 

- - - - - Designed for the transport of concrete or cement in bulk

 

unit

 

8704

 

32

 

42

 

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

 

chiếc

 

8704

 

32

 

42

 

- - - - - Other vans, pick-up trucks and similar vehicles

 

unit

 

8704

 

32

 

43

 

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)

 

chiếc

 

8704

 

32

 

43

 

- - - - - Ordinary lorries (trucks)

 

unit

 

8704

 

32

 

44

 

- - - - - Loại khác

 

chiếc

 

8704

 

32

 

44

 

- - - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - g.v.w exceeding 24 t:

 

 

 

8704

 

32

 

45

 

- - - - - Xe đông lạnh

 

chiếc

 

8704

 

32

 

45

 

- - - - - Refrigerated vans

 

unit

 

8704

 

32

 

46

 

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

 

chiếc

 

8704

 

32

 

46

 

- - - - - Refuse collection vehicles having refuse compressing device

 

unit

 

8704

 

32

 

47

 

- - - - - Xe xi téc

 

chiếc

 

8704

 

32

 

47

 

- - - - - Tanker vehicles

 

unit

 

8704

 

32

 

48

 

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn

 

chiếc

 

8704

 

32

 

48

 

- - - - - Designed for the transport of concrete or cement in bulk

 

unit

 

8704

 

32

 

51

 

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

 

chiếc

 

8704

 

32

 

51

 

- - - - - Other vans, pick-up trucks and similar vehicles

 

unit

 

8704

 

32

 

52

 

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)

 

chiếc

 

8704

 

32

 

52

 

- - - - - Ordinary lorries (trucks)

 

unit

 

8704

 

32

 

53

 

- - - - - Loại khác

 

chiếc

 

8704

 

32

 

53

 

- - - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Completely Built-up (CBU)/Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - g.v.w not exceeding 6 t:

 

 

 

8704

 

32

 

54

 

- - - - - Xe đông lạnh

 

chiếc

 

8704

 

32

 

54

 

- - - - - Refrigerated vans

 

unit

 

8704

 

32

 

55

 

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

 

chiếc

 

8704

 

32

 

55

 

- - - - - Refuse collection vehicles having refuse compressing device

 

unit

 

8704

 

32

 

56

 

- - - - - Xe xi téc

 

chiếc

 

8704

 

32

 

56

 

- - - - - Tanker vehicles

 

unit

 

8704

 

32

 

57

 

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn

 

chiếc

 

8704

 

32

 

57

 

- - - - - Designed for the transport of concrete or cement in bulk

 

unit

 

8704

 

32

 

58

 

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

 

chiếc

 

8704

 

32

 

58

 

- - - - - Other vans, pick-up trucks and similar vehicles

 

unit

 

8704

 

32

 

61

 

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)

 

chiếc

 

8704

 

32

 

61

 

- - - - - Ordinary lorries (trucks)

 

unit

 

8704

 

32

 

62

 

- - - - - Loại khác

 

chiếc

 

8704

 

32

 

62

 

- - - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - g.v.w exceeding 6 t but not exceeding 10 t:

 

 

 

8704

 

32

 

63

 

- - - - - Xe đông lạnh

 

chiếc

 

8704

 

32

 

63

 

- - - - - Refrigerated vans

 

unit

 

8704

 

32

 

64

 

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

 

chiếc

 

8704

 

32

 

64

 

- - - - - Refuse collection vehicles having refuse compressing device

 

unit

 

8704

 

32

 

65

 

- - - - - Xe xi téc

 

chiếc

 

8704

 

32

 

65

 

- - - - - Tanker vehicles

 

unit

 

8704

 

32

 

66

 

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn

 

chiếc

 

8704

 

32

 

66

 

- - - - - Designed for the transport of concrete or cement in bulk

 

unit

 

8704

 

32

 

67

 

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

 

chiếc

 

8704

 

32

 

67

 

- - - - - Other vans, pick-up trucks and similar vehicles

 

unit

 

8704

 

32

 

68

 

- - - - - Xe tải thông thường (ordinary lorries)

 

chiếc

 

8704

 

32

 

68

 

- - - - - Ordinary lorries (trucks)

 

unit

 

8704

 

32

 

69

 

- - - - - Loại khác

 

chiếc

 

8704

 

32

 

69

 

- - - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - g.v.w exceeding 10 t but not exceeding 20 t:

 

 

 

8704

 

32

 

71

 

- - - - - Xe đông lạnh

 

chiếc

 

8704

 

32

 

71

 

- - - - - Refrigerated vans

 

unit

 

8704

 

32

 

72

 

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

 

chiếc

 

8704

 

32

 

72

 

- - - - - Refuse collection vehicles having refuse compressing device

 

unit

 

8704

 

32

 

73

 

- - - - - Xe xi téc

 

chiếc

 

8704

 

32

 

73

 

- - - - - Tanker vehicles

 

unit

 

8704

 

32

 

74

 

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn

 

chiếc

 

8704

 

32

 

74

 

- - - - - Designed for the transport of concrete or cement in bulk

 

unit

 

8704

 

32

 

75

 

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

 

chiếc

 

8704

 

32

 

75

 

- - - - - Other vans, pick-up trucks and similar vehicles

 

unit

 

8704

 

32

 

76

 

- - - - - Xe tải thông thường (ordinary lorries)

 

chiếc

 

8704

 

32

 

76

 

- - - - - Ordinary lorries (trucks)

 

unit

 

8704

 

32

 

77

 

- - - - - Loại khác

 

chiếc

 

8704

 

32

 

77

 

- - - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - g.v.w exceeding 20 but not exceeding 24 t:

 

 

 

8704

 

32

 

78

 

- - - - - Xe đông lạnh

 

chiếc

 

8704

 

32

 

78

 

- - - - - Refrigerated vans

 

unit

 

8704

 

32

 

81

 

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

 

chiếc

 

8704

 

32

 

81

 

- - - - - Refuse collection vehicles having refuse compressing device

 

unit

 

8704

 

32

 

82

 

- - - - - Xe xi téc

 

chiếc

 

8704

 

32

 

82

 

- - - - - Tanker vehicles

 

unit

 

8704

 

32

 

83

 

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn

 

chiếc

 

8704

 

32

 

83

 

- - - - - Designed for the transport of concrete or cement in bulk

 

unit

 

8704

 

32

 

84

 

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

 

chiếc

 

8704

 

32

 

84

 

- - - - - Other vans, pick-up trucks and similar vehicles

 

unit

 

8704

 

32

 

85

 

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)

 

chiếc

 

8704

 

32

 

85

 

- - - - - Ordinary lorries (trucks)

 

unit

 

8704

 

32

 

86

 

- - - - - Loại khác

 

chiếc

 

8704

 

32

 

86

 

- - - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - g.v.w exceeding 24 t:

 

 

 

8704

 

32

 

87

 

- - - - - Xe đông lạnh

 

chiếc

 

8704

 

32

 

87

 

- - - - - Refrigerated vans

 

unit

 

8704

 

32

 

88

 

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

 

chiếc

 

8704

 

32

 

88

 

- - - - - Refuse collection vehicles having refuse compressing device

 

unit

 

8704

 

32

 

91

 

- - - - - Xe xi téc

 

chiếc

 

8704

 

32

 

91

 

- - - - - Tanker vehicles

 

unit

 

8704

 

32

 

92

 

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn

 

chiếc

 

8704

 

32

 

92

 

- - - - - Designed for the transport of concrete or cement in bulk

 

unit

 

8704

 

32

 

93

 

- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

 

chiếc

 

8704

 

32

 

93

 

- - - - - Other vans, pick-up trucks and similar vehicles

 

unit

 

8704

 

32

 

94

 

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)

 

chiếc

 

8704

 

32

 

94

 

- - - - - Ordinary lorries (trucks)

 

unit

 

8704

 

32

 

95

 

- - - - - Loại khác

 

chiếc

 

8704

 

32

 

95

 

- - - - - Other

 

unit

 

8704

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8704

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dạng CKD:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Completely Knocked Down (CKD):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - g.v.w not exceeding 5 t:

 

 

 

8704

 

90

 

11

 

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

 

chiếc

 

8704

 

90

 

11

 

- - - - Vans, pick-up trucks and similar vehicles

 

unit

 

8704

 

90

 

12

 

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)

 

chiếc

 

8704

 

90

 

12

 

- - - - Ordinary lorries (trucks)

 

unit

 

8704

 

90

 

19

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8704

 

90

 

19

 

- - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 24 tấn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - g.v.w exceeding 5 t but not exceeding 24 t:

 

 

 

8704

 

90

 

21

 

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

 

chiếc

 

8704

 

90

 

21

 

- - - - Vans, pick-up trucks and similar vehicles

 

unit

 

8704

 

90

 

22

 

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)

 

chiếc

 

8704

 

90

 

22

 

- - - - Ordinary lorries (trucks)

 

unit

 

8704

 

90

 

29

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8704

 

90

 

29

 

- - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - g.v.w exceeding 24 t:

 

 

 

8704

 

90

 

31

 

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

 

chiếc

 

8704

 

90

 

31

 

- - - - Vans, pick-up trucks and similar vehicles

 

unit

 

8704

 

90

 

32

 

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)

 

chiếc

 

8704

 

90

 

32

 

- - - - Ordinary lorries (trucks)

 

unit

 

8704

 

90

 

39

 

- - - - Loại khác

 

 

 

8704

 

90

 

39

 

- - - - Other

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Completely Built-up (CBU)/Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - g.v.w not exceeding 5 t:

 

 

 

8704

 

90

 

41

 

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

 

chiếc

 

8704

 

90

 

41

 

- - - - Vans, pick-up trucks and similar vehicles

 

unit

 

8704

 

90

 

42

 

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)

 

chiếc

 

8704

 

90

 

42

 

- - - - Ordinary lorries (trucks)

 

unit

 

8704

 

90

 

49

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8704

 

90

 

49

 

- - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 24 tấn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - g.v.w exceeding 5 t but not exceeding 24 t:

 

 

 

8704

 

90

 

51

 

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

 

chiếc

 

8704

 

90

 

51

 

- - - - Vans, pick-up trucks and similar vehicles

 

unit

 

8704

 

90

 

52

 

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)

 

chiếc

 

8704

 

90

 

52

 

- - - - Ordinary lorries (trucks)

 

unit

 

8704

 

90

 

59

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8704

 

90

 

59

 

- - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - g.v.w exceeding 24 t:

 

 

 

8704

 

90

 

61

 

- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

 

chiếc

 

8704

 

90

 

61

 

- - - - Vans, pick-up trucks and similar vehicles

 

unit

 

8704

 

90

 

62

 

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)

 

chiếc

 

8704

 

90

 

62

 

- - - - Ordinary lorries (trucks)

 

unit

 

8704

 

90

 

69

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8704

 

90

 

69

 

- - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8705

 

 

 

 

 

Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để vận tải người hay hàng hóa (ví dụ: xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chiếu chụp X-quang)

 

 

 

8705

 

 

 

 

 

Special purpose motor vehicles, other than those principally designed for the transport of persons or goods (for example, breakdown lorries, crane lorries, fire fighting vehicles, concrete‑mixer lorries, road sweeper lorries, spraying lorries, mobile workshops, mobile radiological units).

 

 

 

8705

 

10

 

00

 

- Xe cần cẩu

 

chiếc

 

8705

 

10

 

00

 

- Crane lorries

 

unit

 

8705

 

20

 

00

 

- Xe cần trục khoan

 

chiếc

 

8705

 

20

 

00

 

- Mobile drilling derricks

 

unit

 

8705

 

30

 

00

 

- Xe cứu hỏa

 

chiếc

 

8705

 

30

 

00

 

- Fire fighting vehicles

 

unit

 

8705

 

40

 

00

 

- Xe trộn bê tông

 

chiếc

 

8705

 

40

 

00

 

- Concrete‑mixer lorries

 

unit

 

8705

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8705

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

8705

 

90

 

10

 

- - Xe làm sạch đường, kể cả xe hút bùn, bể phốt

 

chiếc

 

8705

 

90

 

10

 

- - Street cleansing vehicles, including cesspit emptiers

 

unit

 

8705

 

90

 

20

 

- - Xe y tế lưu động; xe phun tưới các loại

 

chiếc

 

8705

 

90

 

20

 

- - Mobile clinics; spraying lorries of all kinds

 

unit

 

8705

 

90

 

30

 

- - Xe chiếu chụp X quang lưu động

 

chiếc

 

8705

 

90

 

30

 

- - Mobile radiological units

 

unit

 

8705

 

90

 

40

 

- - Xe điều chế chất nổ lưu động

 

chiếc

 

8705

 

90

 

40

 

- - Mobile manufacture units for explosives

 

unit

 

8705

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8705

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8706

 

 

 

 

 

Khung gầm đã lắp động cơ dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05

 

 

 

8706

 

 

 

 

 

Chassis fitted with engines, for the motor vehicles of headings 87.01 to 87.05.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- For vehicles of heading 87.01

 

 

 

8706

 

00

 

11

 

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 và 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

 

chiếc

 

8706

 

00

 

11

 

- - For vehicles of subheadings 8701.10 and 8701.90 (agricultural tractors only)

 

unit

 

8706

 

00

 

19

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8706

 

00

 

19

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- For vehicles of heading 87.02:

 

 

 

8706

 

00

 

21

 

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8702.10

 

chiếc

 

8706

 

00

 

21

 

- - For vehicles of subheading 8702.10

 

unit

 

8706

 

00

 

22

 

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8702.90

 

chiếc

 

8706

 

00

 

22

 

- - For vehicles of subheading 8702.90

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- For vehicles of heading 87.03:

 

 

 

8706

 

00

 

31

 

- - Dùng cho xe cứu thương

 

chiếc

 

8706

 

00

 

31

 

- - For ambulances

 

unit

 

8706

 

00

 

39

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8706

 

00

 

39

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- For vehicles of heading 87.04:

 

 

 

8706

 

00

 

41

 

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10

 

chiếc

 

8706

 

00

 

41

 

- - For vehicles of subheading 8704.10

 

unit

 

8706

 

00

 

49

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8706

 

00

 

49

 

- - Other

 

unit

 

8706

 

00

 

50

 

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05

 

chiếc

 

8706

 

00

 

50

 

- For vehicles of heading 87.05

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8707

 

 

 

 

 

Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05

 

 

 

8707

 

 

 

 

 

Bodies (including cabs), for the motor vehicles of headings 87.01 to 87.05.

 

 

 

8707

 

10

 

 

 

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:

 

 

 

8707

 

10

 

 

 

- For the vehicles of heading 87.03:

 

 

 

8707

 

10

 

10

 

- - Dùng cho xe cứu thương

 

chiếc

 

8707

 

10

 

10

 

- - For ambulances

 

unit

 

8707

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8707

 

10

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8707

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8707

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - For vehicles of heading 87.01:

 

 

 

8707

 

90

 

11

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 và 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

 

chiếc

 

8707

 

90

 

11

 

- - - For vehicles of subheadings 8701.10 and 8701.90 (agricultural tractors only)

 

unit

 

8707

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8707

 

90

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - For vehicles of heading 87.04:

 

 

 

8707

 

90

 

21

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10

 

chiếc

 

8707

 

90

 

21

 

- - - For vehicles of subheading 8704.10

 

unit

 

8707

 

90

 

29

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8707

 

90

 

29

 

- - - Other

 

unit

 

8707

 

90

 

30

 

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05

 

chiếc

 

8707

 

90

 

30

 

- - For vehicles of heading 87.05

 

unit

 

8707

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8707

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8708

 

 

 

 

 

Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05

 

 

 

8708

 

 

 

 

 

Parts and accessories of the motor vehicles of headings 87.01 to 87.05.

 

 

 

8708

 

10

 

 

 

- Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của nó:

 

 

 

8708

 

10

 

 

 

- Bumpers and parts thereof:

 

 

 

8708

 

10

 

10

 

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

 

chiếc

 

8708

 

10

 

10

 

- - For vehicles of heading 87.01

 

unit

 

8708

 

10

 

20

 

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

 

chiếc

 

8708

 

10

 

20

 

- - For vehicles of headings 87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)

 

unit

 

8708

 

10

 

30

 

- - Dùng cho xe cứu thương

 

chiếc

 

8708

 

10

 

30

 

- - For ambulances

 

unit

 

8708

 

10

 

40

 

- - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

 

chiếc

 

8708

 

10

 

40

 

- - For vehicles of subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)

 

unit

 

8708

 

10

 

50

 

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

 

chiếc

 

8708

 

10

 

50

 

- - For vehicles of subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)

 

unit

 

8708

 

10

 

60

 

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

 

chiếc

 

8708

 

10

 

60

 

- - For vehicles of subheading 8704.10 or heading 87.05

 

unit

 

8708

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8708

 

10

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng khác của thân xe (kể cả ca-bin):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other parts and accessories of bodies (including cabs):

 

 

 

8708

 

21

 

 

 

- - Dây đai an toàn:

 

 

 

8708

 

21

 

 

 

- - Safety seat belts:

 

 

 

8708

 

21

 

10

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

 

chiếc

 

8708

 

21

 

10

 

- - - For vehicles of heading 87.01

 

unit

 

chiếc

 

21

 

20

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

 

chiếc

 

8708

 

21

 

20

 

- - - For vehicles of headings 87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)

 

unit

 

8708

 

21

 

30

 

- - - Dùng cho xe cứu thương

 

chiếc

 

8708

 

21

 

30

 

- - - For ambulances

 

unit

 

8708

 

21

 

40

 

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

 

chiếc

 

8708

 

21

 

40

 

- - - For vehicles of subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)

 

unit

 

8708

 

21

 

50

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

 

chiếc

 

8708

 

21

 

50

 

- - - For vehicles of subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)

 

unit

 

8708

 

21

 

60

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

 

chiếc

 

8708

 

21

 

60

 

- - - For vehicles of subheading 8704.10 or heading 87.05

 

unit

 

8708

 

21

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8708

 

21

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8708

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8708

 

29

 

 

 

- - Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Các bộ phận để lắp vào cửa xe:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Components of door trim assembly:

 

 

 

8708

 

29

 

11

 

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

 

chiếc

 

8708

 

29

 

11

 

- - - - For vehicles of subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)

 

unit

 

8708

 

29

 

12

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

 

chiếc

 

8708

 

29

 

12

 

- - - - For vehicles of heading 87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)

 

unit

 

8708

 

29

 

13

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

 

chiếc

 

8708

 

29

 

13

 

- - - - For vehicles of headings 87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)

 

unit

 

8708

 

29

 

14

 

- - - - Dùng cho xe cứu thương

 

chiếc

 

8708

 

29

 

14

 

- - - - For ambulances

 

unit

 

8708

 

29

 

15

 

- - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

 

chiếc

 

8708

 

29

 

15

 

- - - - For vehicles of subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)

 

unit

 

8708

 

29

 

16

 

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

 

chiếc

 

8708

 

29

 

16

 

- - - - For vehicles of subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)

 

unit

 

8708

 

29

 

17

 

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

 

chiếc

 

8708

 

29

 

17

 

- - - - For vehicles of subheading 8704.10 or heading 87.05

 

unit

 

8708

 

29

 

19

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8708

 

29

 

19

 

- - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

 

 

8708

 

29

 

91

 

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

 

chiếc

 

8708

 

29

 

91

 

- - - - For vehicles of subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)

 

unit

 

8708

 

29

 

92

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

 

chiếc

 

8708

 

29

 

92

 

- - - - For vehicles of heading 87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)

 

unit

 

8708

 

29

 

93

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

 

chiếc

 

8708

 

29

 

93

 

- - - - For vehicles of headings 87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)

 

unit

 

8708

 

29

 

94

 

- - - - Dùng cho xe cứu thương

 

chiếc

 

8708

 

29

 

94

 

- - - - For ambulances

 

unit

 

8708

 

29

 

95

 

- - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

 

chiếc

 

8708

 

29

 

95

 

- - - - For vehicles of subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)

 

unit

 

8708

 

29

 

96

 

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

 

chiếc

 

8708

 

29

 

96

 

- - - - For vehicles of subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)

 

unit

 

8708

 

29

 

97

 

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

 

chiếc

 

8708

 

29

 

97

 

- - - - For vehicles of subheading 8704.10 or heading 87.05

 

unit

 

8708

 

29

 

98

 

- - - - Bộ phận của dây đai an toàn

 

chiếc

 

8708

 

29

 

98

 

- - - - Parts of safety belts

 

unit

 

8708

 

29

 

99

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8708

 

29

 

99

 

- - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Phanh, trợ lực phanh và phụ tùng của nó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Brakes and servo‑brakes and parts thereof:

 

 

 

8708

 

31

 

 

 

- - Má phanh đã được gắn sẵn:

 

 

 

8708

 

31

 

 

 

- - Mounted brake linings:

 

 

 

8708

 

31

 

10

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

 

chiếc

 

8708

 

31

 

10

 

- - - For vehicles of subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)

 

unit

 

8708

 

31

 

20

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

 

chiếc

 

8708

 

31

 

20

 

- - - For vehicles of heading 87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)

 

unit

 

8708

 

31

 

30

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

 

chiếc

 

8708

 

31

 

30

 

- - - For vehicles of headings 87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)

 

unit

 

8708

 

31

 

40

 

- - - Dùng cho xe cứu thương

 

chiếc

 

8708

 

31

 

40

 

- - - For ambulances

 

unit

 

8708

 

31

 

50

 

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

 

chiếc

 

8708

 

31

 

50

 

- - - For vehicles of subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)

 

unit

 

8708

 

31

 

60

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

 

chiếc

 

8708

 

31

 

60

 

- - - For vehicles of subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)

 

unit

 

8708

 

31

 

70

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

 

chiếc

 

8708

 

31

 

70

 

- - - For vehicles of subheading 8704.10 or heading 87.05

 

unit

 

8708

 

31

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8708

 

31

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8708

 

39

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8708

 

39

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8708

 

39

 

10

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

 

chiếc

 

8708

 

39

 

10

 

- - - For vehicles of subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)

 

unit

 

8708

 

39

 

20

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

 

chiếc

 

8708

 

39

 

20

 

- - - For vehicles of heading 87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)

 

unit

 

8708

 

39

 

30

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

 

chiếc

 

8708

 

39

 

30

 

- - - For vehicles of subheadings 87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)

 

unit

 

8708

 

39

 

40

 

- - - Dùng cho xe cứu thương

 

chiếc

 

8708

 

39

 

40

 

- - - For ambulances

 

unit

 

8708

 

39

 

50

 

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

 

chiếc

 

8708

 

39

 

50

 

- - - For vehicles of subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)

 

unit

 

8708

 

39

 

60

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

 

chiếc

 

8708

 

39

 

60

 

- - - For vehicles of subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)

 

unit

 

8708

 

39

 

70

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

 

chiếc

 

8708

 

39

 

70

 

- - - For vehicles of subheading 8704.10 or heading 87.05

 

unit

 

8708

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8708

 

39

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8708

 

40

 

 

 

- Hộp số:

 

 

 

8708

 

40

 

 

 

- Gear boxes:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Not fully assembled:

 

 

 

8708

 

40

 

11

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

 

chiếc

 

8708

 

40

 

11

 

- - - For vehicles of subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)

 

unit

 

8708

 

40

 

12

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

 

chiếc

 

8708

 

40

 

12

 

- - - For vehicles of heading 87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)

 

unit

 

8708

 

40

 

13

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

 

chiếc

 

8708

 

40

 

13

 

- - - For vehicles of headings 87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)

 

unit

 

8708

 

40

 

14

 

- - - Dùng cho xe cứu thương

 

chiếc

 

8708

 

40

 

14

 

- - - For ambulances

 

unit

 

8708

 

40

 

15

 

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

 

chiếc

 

8708

 

40

 

15

 

- - - For vehicles of subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)

 

unit

 

8708

 

40

 

16

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

 

chiếc

 

8708

 

40

 

16

 

- - - For vehicles of subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)

 

unit

 

8708

 

40

 

17

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

 

chiếc

 

8708

 

40

 

17

 

- - - For vehicles of subheading 8704.10 or heading 87.05

 

unit

 

8708

 

40

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8708

 

40

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Fully assembled:

 

 

 

8708

 

40

 

21

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ dùng cho máy kéo nông nghiệp)

 

chiếc

 

8708

 

40

 

21

 

- - - For vehicles of subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)

 

unit

 

8708

 

40

 

22

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

 

chiếc

 

8708

 

40

 

22

 

- - - For vehicles of heading 87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)

 

unit

 

8708

 

40

 

23

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

 

chiếc

 

8708

 

40

 

23

 

- - - For vehicles of headings 87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)

 

unit

 

8708

 

40

 

24

 

- - - Dùng cho xe cứu thương

 

chiếc

 

8708

 

40

 

24

 

- - - For ambulances

 

unit

 

8708

 

40

 

25

 

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

 

chiếc

 

8708

 

40

 

25

 

- - - For vehicles of subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)

 

unit

 

8708

 

40

 

26

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

 

chiếc

 

8708

 

40

 

26

 

- - - For vehicles of subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)

 

unit

 

8708

 

40

 

27

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

 

chiếc

 

8708

 

40

 

27

 

- - - For vehicles of subheading 8704.10 or 87.05

 

unit

 

8708

 

40

 

29

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8708

 

40

 

29

 

- - - Other

 

unit

 

8708

 

50

 

 

 

- Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số:

 

 

 

8708

 

50

 

 

 

- Drive‑axles with differential, whether or not provided with other transmission components:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Not fully assembled:

 

 

 

8708

 

50

 

11

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

 

chiếc

 

8708

 

50

 

11

 

- - - For vehicles of subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)

 

unit

 

8708

 

50

 

12

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

 

chiếc

 

8708

 

50

 

12

 

- - - For vehicles of heading 87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)

 

unit

 

8708

 

50

 

13

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

 

chiếc

 

8708

 

50

 

13

 

- - - For vehicles of headings 87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)

 

unit

 

8708

 

50

 

14

 

- - - Dùng cho xe cứu thương

 

chiếc

 

8708

 

50

 

14

 

- - - For ambulances

 

unit

 

8708

 

50

 

15

 

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

 

chiếc

 

8708

 

50

 

15

 

- - - For vehicles of subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)

 

unit

 

8708

 

50

 

16

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

 

chiếc

 

8708

 

50

 

16

 

- - - For vehicles of subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)

 

unit

 

8708

 

50

 

17

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

 

chiếc

 

8708

 

50

 

17

 

- - - For vehicles of subheading 8704.10 or heading 87.05

 

unit

 

8708

 

50

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8708

 

50

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Fully assembled:

 

 

 

8708

 

50

 

21

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

 

chiếc

 

8708

 

50

 

21

 

- - - For vehicles of subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)

 

unit

 

8708

 

50

 

22

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

 

chiếc

 

8708

 

50

 

22

 

- - - For vehicles of heading 87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)

 

unit

 

8708

 

50

 

23

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

 

chiếc

 

8708

 

50

 

23

 

- - - For vehicles of headings 87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)

 

unit

 

8708

 

50

 

24

 

- - - Dùng cho xe cứu thương

 

chiếc

 

8708

 

50

 

24

 

- - - For ambulances

 

unit

 

8708

 

50

 

25

 

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

 

chiếc

 

8708

 

50

 

25

 

- - - For vehicles of subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)

 

unit

 

8708

 

50

 

26

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

 

chiếc

 

8708

 

50

 

26

 

- - - For vehicles of subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)

 

unit

 

8708

 

50

 

27

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

 

chiếc

 

8708

 

50

 

27

 

- - - For vehicles of subheading 8704.10 or heading 87.05

 

unit

 

8708

 

50

 

29

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8708

 

50

 

29

 

- - - Other

 

unit

 

8708

 

60

 

 

 

- Cầu bị động và các phụ tùng của chúng:

 

 

 

8708

 

60

 

 

 

- Non‑driving axles and parts thereof:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Not fully assembled:

 

 

 

8708

 

60

 

11

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

 

chiếc

 

8708

 

60

 

11

 

- - - For vehicles of subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)

 

unit

 

8708

 

60

 

12

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

 

chiếc

 

8708

 

60

 

12

 

- - - For vehicles of heading 87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)

 

unit

 

8708

 

60

 

13

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

 

chiếc

 

8708

 

60

 

13

 

- - - For vehicles of headings 87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)

 

unit

 

8708

 

60

 

14

 

- - - Dùng cho xe cứu thương

 

chiếc

 

8708

 

60

 

14

 

- - - For ambulances

 

unit

 

8708

 

60

 

15

 

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

 

chiếc

 

8708

 

60

 

15

 

- - - For vehicles of subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)

 

unit

 

8708

 

60

 

16

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

 

chiếc

 

8708

 

60

 

16

 

- - - For vehicles of subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)

 

unit

 

8708

 

60

 

17

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

 

chiếc

 

8708

 

60

 

17

 

- - - For vehicles of subheading 8704.10 or heading 87.05

 

unit

 

8708

 

60

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8708

 

60

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Fully assembled:

 

 

 

8708

 

60

 

21

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

 

chiếc

 

8708

 

60

 

21

 

- - - For vehicles of subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)

 

unit

 

8708

 

60

 

22

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

 

chiếc

 

8708

 

60

 

22

 

- - - For vehicles of heading 87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)

 

unit

 

8708

 

60

 

23

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

 

chiếc

 

8708

 

60

 

23

 

- - - For vehicles of headings 87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)

 

unit

 

8708

 

60

 

24

 

- - - Dùng cho xe cứu thương

 

chiếc

 

8708

 

60

 

24

 

- - - For ambulances

 

unit

 

8708

 

60

 

25

 

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

 

chiếc

 

8708

 

60

 

25

 

- - - For vehicles of subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)

 

unit

 

8708

 

60

 

26

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

 

chiếc

 

8708

 

60

 

26

 

- - - For vehicles of subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)

 

unit

 

8708

 

60

 

27

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

 

chiếc

 

8708

 

60

 

27

 

- - - For vehicles of subheading 8704.10 or heading 87.05

 

unit

 

8708

 

60

 

29

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8708

 

60

 

29

 

- - - Other

 

unit

 

8708

 

70

 

 

 

- Cụm bánh xe, bộ phận và phụ tùng của chúng:

 

 

 

8708

 

70

 

 

 

- Road wheels and parts and accessories thereof:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Vành bánh xe, nắp đậy có hoặc không gắn biểu tượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Wheel centre discs, center caps whether or not incorporating logos:

 

 

 

8708

 

70

 

11

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

 

chiếc

 

8708

 

70

 

11

 

- - - For vehicles of subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)

 

unit

 

8708

 

70

 

12

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01(trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

 

chiếc

 

8708

 

70

 

12

 

- - - For vehicles of heading 87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)

 

unit

 

8708

 

70

 

13

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

 

chiếc

 

8708

 

70

 

13

 

- - - For vehicles of headings 87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)

 

unit

 

8708

 

70

 

14

 

- - - Dùng cho xe cứu thương

 

chiếc

 

8708

 

70

 

14

 

- - - For ambulances

 

unit

 

8708

 

70

 

15

 

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

 

chiếc

 

8708

 

70

 

15

 

- - - For vehicles of subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)

 

unit

 

8708

 

70

 

16

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

 

chiếc

 

8708

 

70

 

16

 

- - - For vehicles of subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)

 

unit

 

8708

 

70

 

17

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

 

chiếc

 

8708

 

70

 

17

 

- - - For vehicles of subheading 8704.10 or heading 87.05

 

unit

 

8708

 

70

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8708

 

70

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8708

 

70

 

91

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

 

chiếc

 

8708

 

70

 

91

 

- - - For vehicles of subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)

 

unit

 

8708

 

70

 

92

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

 

chiếc

 

8708

 

70

 

92

 

- - - For vehicles of heading 87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)

 

unit

 

8708

 

70

 

93

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

 

chiếc

 

8708

 

70

 

93

 

- - - For vehicles of headings 87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)

 

unit

 

8708

 

70

 

94

 

- - - Dùng cho xe cứu thương

 

chiếc

 

8708

 

70

 

94

 

- - - For ambulance

 

unit

 

8708

 

70

 

95

 

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

 

chiếc

 

8708

 

70

 

95

 

- - - For vehicles of subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)

 

unit

 

8708

 

70

 

96

 

- - - Dùng cho xe có động cơ thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

 

chiếc

 

8708

 

70

 

96

 

- - - For vehicles of subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)

 

unit

 

8708

 

70

 

97

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

 

chiếc

 

8708

 

70

 

97

 

- - - For vehicles of subheading 8704.10 or heading 87.05

 

unit

 

8708

 

70

 

99

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8708

 

70

 

99

 

- - - Other

 

unit

 

8708

 

80

 

 

 

- Giảm chấn kiểu hệ thống treo:

 

 

 

8708

 

80

 

 

 

- Suspension shock‑absorbers:

 

 

 

8708

 

80

 

10

 

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

 

chiếc

 

8708

 

80

 

10

 

- - For vehicles of subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)

 

unit

 

8708

 

80

 

20

 

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

 

chiếc

 

8708

 

80

 

20

 

- - For vehicles of heading 87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)

 

unit

 

8708

 

80

 

30

 

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

 

chiếc

 

8708

 

80

 

30

 

- - For vehicles of headings 87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)

 

unit

 

8708

 

80

 

40

 

- - Dùng cho xe cứu thương

 

chiếc

 

8708

 

80

 

40

 

- - For ambulances

 

unit

 

8708

 

80

 

50

 

- - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

 

chiếc

 

8708

 

80

 

50

 

- - For vehicles of subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)

 

unit

 

8708

 

80

 

60

 

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

 

chiếc

 

8708

 

80

 

60

 

- - For vehicles of subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)

 

unit

 

8708

 

80

 

70

 

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

 

chiếc

 

8708

 

80

 

70

 

- - For vehicles of subheading 8704.10 or heading 87.05

 

unit

 

8708

 

80

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8708

 

80

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Các bộ phận và phụ tùng khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other parts and accessories:

 

 

 

8708

 

91

 

 

 

- - Két làm mát:

 

 

 

8708

 

91

 

 

 

- - Radiator:

 

 

 

8708

 

91

 

10

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

 

chiếc

 

8708

 

91

 

10

 

- - - For vehicles of subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)

 

unit

 

8708

 

91

 

20

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

 

chiếc

 

8708

 

91

 

20

 

- - - For vehicles of heading 87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)

 

unit

 

8708

 

91

 

30

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

 

chiếc

 

8708

 

91

 

30

 

- - - For vehicles of headings 87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)

 

unit

 

8708

 

91

 

40

 

- - - Dùng cho xe cứu thương

 

chiếc

 

8708

 

91

 

40

 

- - - For ambulances

 

unit

 

8708

 

91

 

50

 

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

 

chiếc

 

8708

 

91

 

50

 

- - - For vehicles of subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)

 

unit

 

8708

 

91

 

60

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

 

chiếc

 

8708

 

91

 

60

 

- - - For vehicles of subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)

 

unit

 

8708

 

91

 

70

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

 

chiếc

 

8708

 

91

 

70

 

- - - For vehicles of subheading 8704.10 or heading 87.05

 

unit

 

8708

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8708

 

91

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8708

 

92

 

 

 

- - ống xả và bộ tiêu âm:

 

 

 

8708

 

92

 

 

 

- - Silencers and exhaust pipes:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Bộ phận giảm thanh thẳng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Straight-through silencers:

 

 

 

8708

 

92

 

11

 

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

 

chiếc

 

8708

 

92

 

11

 

- - - - For vehicles of subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)

 

unit

 

8708

 

92

 

12

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

 

chiếc

 

8708

 

92

 

12

 

- - - - For vehicles of heading 87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)

 

unit

 

8708

 

92

 

13

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

 

chiếc

 

8708

 

92

 

13

 

- - - - For vehicles of headings 87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)

 

unit

 

8708

 

92

 

14

 

- - - - Dùng cho xe cứu thương

 

chiếc

 

8708

 

92

 

14

 

- - - - For ambulances

 

unit

 

8708

 

92

 

15

 

- - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

 

chiếc

 

8708

 

92

 

15

 

- - - - For vehicles of subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)

 

unit

 

8708

 

92

 

16

 

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

 

chiếc

 

8708

 

92

 

16

 

- - - - For vehicles of subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)

 

unit

 

8708

 

92

 

17

 

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

 

chiếc

 

8708

 

92

 

17

 

- - - - For vehicles of subheading 8704.10 or heading 87.05

 

unit

 

8708

 

92

 

19

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8708

 

92

 

19

 

- - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

 

 

8708

 

92

 

91

 

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

 

chiếc

 

8708

 

92

 

91

 

- - - - For vehicles of subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)

 

unit

 

8708

 

92

 

92

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

 

chiếc

 

8708

 

92

 

92

 

- - - - For vehicles of heading 87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)

 

unit

 

8708

 

92

 

93

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

 

chiếc

 

8708

 

92

 

93

 

- - - - For vehicles of headings 87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)

 

unit

 

8708

 

92

 

94

 

- - - - Dùng cho xe cứu thương

 

chiếc

 

8708

 

92

 

94

 

- - - - For ambulances

 

unit

 

8708

 

92

 

95

 

- - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

 

chiếc

 

8708

 

92

 

95

 

- - - - For vehicles of subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)

 

unit

 

8708

 

92

 

96

 

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

 

chiếc

 

8708

 

92

 

96

 

- - - - For vehicles of subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)

 

unit

 

8708

 

92

 

97

 

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

 

chiếc

 

8708

 

92

 

97

 

- - - - For vehicles of subheading 8704.10 or 87.05

 

unit

 

8708

 

92

 

99

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8708

 

92

 

99

 

- - - - Other

 

unit

 

8708

 

93

 

 

 

- - Ly hợp và bộ phận của nó:

 

 

 

8708

 

93

 

 

 

- - Clutches and parts thereof:

 

 

 

8708

 

93

 

10

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

 

chiếc

 

8708

 

93

 

10

 

- - - For vehicles of subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)

 

unit

 

8708

 

93

 

20

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

 

chiếc

 

8708

 

93

 

20

 

- - - For vehicles of heading 87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)

 

unit

 

8708

 

93

 

30

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

 

chiếc

 

8708

 

93

 

30

 

- - - For vehicles of headings 87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)

 

unit

 

8708

 

93

 

40

 

- - - Dùng cho xe cứu thương

 

chiếc

 

8708

 

93

 

40

 

- - - For ambulances

 

unit

 

8708

 

93

 

50

 

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

 

chiếc

 

8708

 

93

 

50

 

- - - For vehicles of subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)

 

unit

 

 

 

 

8708

 

93

 

60

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

 

chiếc

 

8708

 

93

 

60

 

- - - For vehicles of subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)

 

unit

 

8708

 

93

 

70

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

 

chiếc

 

8708

 

93

 

70

 

- - - For vehicles of subheading 8704.10 or heading 87.05

 

unit

 

8708

 

93

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8708

 

93

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8708

 

94

 

 

 

- - Vôlăng, trụ lái, hộp lái:

 

 

 

8708

 

94

 

 

 

- - Steering wheels, steering columns and steering boxes:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Vôlăng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Steering wheels:

 

 

 

8708

 

94

 

11

 

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

 

chiếc

 

8708

 

94

 

11

 

- - - - For vehicles of subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractor only)

 

unit

 

8708

 

94

 

12

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

 

chiếc

 

8708

 

94

 

12

 

- - - - For vehicles of heading 87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors)

 

unit

 

8708

 

94

 

19

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8708

 

94

 

19

 

- - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Trụ lái và hộp lái:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Steering columns and steering boxes:

 

 

 

8708

 

94

 

21

 

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

 

chiếc

 

8708

 

94

 

21

 

- - - - For vehicles of subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractor only)

 

unit

 

8708

 

94

 

22

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

 

chiếc

 

8708

 

94

 

22

 

- - - - For vehicles of heading 87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors)

 

unit

 

8708

 

94

 

29

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8708

 

94

 

29

 

- - - - Other

 

unit

 

8708

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8708

 

99

 

 

 

- - Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Bình chứa nhiên liệu chưa lắp ráp; giá động cơ; bộ phận và phụ tùng của két làm mát; lõi của két làm mát bằng nhôm, đơn lẻ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Unassembled fuel tanks; engine brackets; parts and accessories of radiators; aluminium radiator core, single row:

 

 

 

8708

 

99

 

11

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

 

chiếc

 

8708

 

99

 

11

 

- - - - For vehicles of heading 87.01

 

unit

 

8708

 

99

 

19

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8708

 

99

 

19

 

- - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Bộ phận và phụ tùng khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other parts and accessories for vehicles of subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only):

 

 

 

8708

 

99

 

21

 

- - - - Bánh răng côn dẹt và bánh răng chủ động

 

chiếc

 

8708

 

99

 

21

 

- - - - Crown wheels and pinions

 

unit

 

8708

 

99

 

29

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8708

 

99

 

29

 

- - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Bộ phận và phụ tùng khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.20 hoặc 8701.30 :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other parts and accessories for vehicles of subheading 8701.20 or 8701.30:

 

 

 

8708

 

99

 

31

 

- - - - Bánh răng côn dẹt và bánh răng chủ động

 

chiếc

 

8708

 

99

 

31

 

- - - - Crown wheels and pinions

 

unit

 

8708

 

99

 

39

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8708

 

99

 

39

 

- - - - Other

 

unit

 

8708

 

99

 

40

 

- - - Bộ phận và phụ tùng khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.90 (trừ máy kéo nông nghiệp):

 

chiếc

 

8708

 

99

 

40

 

- - - Other parts and accessories for vehicles of subheading 8701.90 (except agricultural tractors)

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

 

 

8708

 

99

 

91

 

- - - - Bánh răng côn dẹt và bánh răng chủ động

 

chiếc

 

8708

 

99

 

91

 

- - - - Crown wheels and pinions

 

unit

 

8708

 

99

 

92

 

- - - - Xi lanh dùng cho ô tô sử dụng khí hoá lỏng (LPG)

 

chiếc

 

8708

 

99

 

92

 

- - - - Automotive liquefied petroleum gas (LPG) cylinders

 

unit

 

8708

 

99

 

93

 

- - - - Bộ phận của giảm chấn kiểu hệ thống treo

 

chiếc

 

8708

 

99

 

93

 

- - - - Parts of suspension shock-absorbers

 

unit

 

8708

 

99

 

99

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8708

 

99

 

99

 

- - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8709

 

 

 

 

 

Xe vận chuyển, loại tự hành, không lắp kèm thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ thuộc loại dùng trong nhà máy, kho hàng, bến cảng hoặc sân bay để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi gần; máy kéo, loại dùng trong sân ga xe lửa; bộ phận của các loại xe kể trên

 

 

 

8709

 

 

 

 

 

Works trucks, self‑propelled, not fitted with lifting or handling equipment, of the type used in factories, warehouses, dock areas or airports for short distance transport of goods; tractors of the type used on railway station platforms; parts of the foregoing vehicles.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xe:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vehicles:

 

 

 

8709

 

11

 

00

 

- - Loại chạy điện

 

chiếc

 

8709

 

11

 

00

 

- - Electrical

 

unit

 

8709

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8709

 

19

 

00

 

- - Other

 

unit

 

8709

 

90

 

00

 

- Bộ phận

 

chiếc

 

8709

 

90

 

00

 

- Parts

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8710

 

00

 

00

 

Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí và bộ phận của các loại xe này

 

chiếc

 

8710

 

00

 

00

 

Tanks and other armoured fighting vehicles, motorised, whether or not fitted with weapons, and parts of such vehicles.

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8711

 

 

 

 

 

Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe cạnh; xe mô tô có thùng bên cạnh

 

 

 

8711

 

 

 

 

 

Motorcycles (including mopeds) and cycles fitted with an auxiliary motor, with or without side‑cars; side‑cars.

 

 

 

8711

 

10

 

 

 

- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh không quá 50 cc:

 

 

 

8711

 

10

 

 

 

- With reciprocating internal combustion piston engine of a cylinder capacity not exceeding 50 cc:

 

 

 

8711

 

10

 

10

 

- - Xe đạp máy (Mopeds)

 

chiếc

 

8711

 

10

 

10

 

- - Mopeds

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác, dạng CKD:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other, CKD:

 

 

 

8711

 

10

 

21

 

- - - Xe scooter

 

chiếc

 

8711

 

10

 

21

 

- - - Motor scooters

 

unit

 

8711

 

10

 

22

 

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

 

chiếc

 

8711

 

10

 

22

 

- - - Other motor cycles, with or without side-cars

 

unit

 

8711

 

10

 

29

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8711

 

10

 

29

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other, CBU/Other:

 

 

 

8711

 

10

 

31

 

- - - Xe scooter

 

chiếc

 

8711

 

10

 

31

 

- - - Motor scooters

 

unit

 

8711

 

10

 

32

 

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe

 

chiếc

 

8711

 

10

 

32

 

- - - Other motor cycles, with or without side-cars

 

unit

 

8711

 

10

 

39

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8711

 

10

 

39

 

- - - Other

 

unit

 

8711

 

20

 

 

 

- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:

 

 

 

8711

 

20

 

 

 

- With reciprocating internal combustion piston engine of a cylinder capacity exceeding 50 cc but not exceeding 250 cc:

 

 

 

8711

 

20

 

10

 

- - Xe đạp máy (Mopeds)

 

chiếc

 

8711

 

20

 

10

 

- - Mopeds

 

unit

 

8711

 

20

 

20

 

- - Xe môtô địa hình

 

chiếc

 

8711

 

20

 

20

 

- - Motorcross motorcycles

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh không quá 125 cc :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other, CKD, of a cylinder capacity not exceeding 125 cc:

 

 

 

8711

 

20

 

31

 

- - - Xe scooter

 

chiếc

 

8711

 

20

 

31

 

- - - Motor scooters

 

unit

 

8711

 

20

 

32

 

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

 

chiếc

 

8711

 

20

 

32

 

- - - Other motor cycles, with or without side-cars

 

unit

 

8711

 

20

 

33

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8711

 

20

 

33

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 150 cc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other, CKD, of a cylinder capacity exceeding 125 cc but not exceeding 150 cc:

 

 

 

8711

 

20

 

34

 

- - - Xe scooter

 

chiếc

 

8711

 

20

 

34

 

- - - Motor scooters

 

unit

 

8711

 

20

 

35

 

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe

 

chiếc

 

8711

 

20

 

35

 

- - - Other motor cycles, with or without side-cars

 

unit

 

8711

 

20

 

36

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8711

 

20

 

36

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other, CKD, of a cylinder capacity exceeding 150 cc but not exceeding 200 cc:

 

 

 

8711

 

20

 

37

 

- - - Xe scooter

 

chiếc

 

8711

 

20

 

37

 

- - - Motor scooters

 

unit

 

8711

 

20

 

38

 

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

 

chiếc

 

8711

 

20

 

38

 

- - - Other motor cycles, with or without side-cars

 

unit

 

8711

 

20

 

39

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8711

 

20

 

39

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other, CKD, of a cylinder capacity exceeding 200 cc but not exceeding 250 cc:

 

 

 

8711

 

20

 

41

 

- - - Xe scooter

 

chiếc

 

8711

 

20

 

41

 

- - - Motor scooters

 

unit

 

8711

 

20

 

42

 

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

 

chiếc

 

8711

 

20

 

42

 

- - - Other motor cycles, with or without side-cars

 

unit

 

8711

 

20

 

43

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8711

 

20

 

43

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh không quá 125 cc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other, CBU/Other, of a cylinder capacity not exceeding 125 cc:

 

 

 

8711

 

20

 

44

 

- - - Xe scooter

 

chiếc

 

8711

 

20

 

44

 

- - - Motor scooters

 

unit

 

8711

 

20

 

45

 

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

 

chiếc

 

8711

 

20

 

45

 

- - - Other motor cycles, with or without side-cars

 

unit

 

8711

 

20

 

46

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8711

 

20

 

46

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 150 cc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other, CBU/Other, of a cylinder capacity exceeding 125 cc but not exceeding 150 cc:

 

 

 

8711

 

20

 

47

 

- - - Xe scooter

 

chiếc

 

8711

 

20

 

47

 

- - - Motor scooters

 

unit

 

8711

 

20

 

48

 

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

 

chiếc

 

8711

 

20

 

48

 

- - - Other motor cycles, with or without side-cars

 

unit

 

8711

 

20

 

49

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8711

 

20

 

49

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other, CBU/Other, of a cylinder capacity exceeding 150 cc but not exceeding 200 cc:

 

 

 

8711

 

20

 

51

 

- - - Xe scooter

 

chiếc

 

8711

 

20

 

51

 

- - - Motor scooters

 

unit

 

8711

 

20

 

52

 

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

 

chiếc

 

8711

 

20

 

52

 

- - - Other motor cycles, with or without side-cars

 

unit

 

8711

 

20

 

53

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8711

 

20

 

53

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other, CBU/Other, of a cylinder capacity exceeding 200 cc but not exceeding 250 cc:

 

 

 

8711

 

20

 

54

 

- - - Xe scooter

 

chiếc

 

8711

 

20

 

54

 

- - - Motor scooters

 

unit

 

8711

 

20

 

55

 

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

 

chiếc

 

8711

 

20

 

55

 

- - - Other motor cycles, with or without side-cars

 

unit

 

8711

 

20

 

56

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8711

 

20

 

56

 

- - - Other

 

unit

 

8711

 

30

 

 

 

- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 500 cc:

 

 

 

8711

 

30

 

 

 

- With reciprocating internal combustion piston engine of a cylinder capacity exceeding 250 cc but not exceeding 500 cc:

 

 

 

8711

 

30

 

10

 

- - Xe mô tô địa hình

 

chiếc

 

8711

 

30

 

10

 

- - Motorcross motorcycles

 

unit

 

8711

 

30

 

20

 

- - Loại khác, dạng CKD

 

chiếc

 

8711

 

30

 

20

 

- - Other, CKD

 

unit

 

8711

 

30

 

30

 

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

chiếc

 

8711

 

30

 

30

 

- - Other, CBU/Other

 

unit

 

8711

 

40

 

 

 

- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc:

 

 

 

8711

 

40

 

 

 

- With reciprocating internal combustion piston engine of a cylinder capacity exceeding 500 cc but not exceeding 800 cc:

 

 

 

8711

 

40

 

10

 

- - Xe mô tô địa hình

 

chiếc

 

8711

 

40

 

10

 

- - Motorcross motorcycles

 

unit

 

8711

 

40

 

20

 

- - Loại khác, dạng CKD

 

chiếc

 

8711

 

40

 

20

 

- - Other, CKD

 

unit

 

8711

 

40

 

30

 

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

chiếc

 

8711

 

40

 

30

 

- - Other, CBU/Other

 

unit

 

8711

 

50

 

 

 

- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 800 cc:

 

 

 

8711

 

50

 

 

 

- With reciprocating internal combustion piston engine of a cylinder capacity exceeding 800 cc:

 

 

 

8711

 

50

 

10

 

- - Xe mô tô địa hình

 

chiếc

 

8711

 

50

 

10

 

- - Motorcross motorcycles

 

unit

 

8711

 

50

 

20

 

- - Loại khác, dạng CKD

 

chiếc

 

8711

 

50

 

20

 

- - Other, CKD

 

unit

 

8711

 

50

 

30

 

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác

 

chiếc

 

8711

 

50

 

30

 

- - Other, CBU/Other

 

unit

 

8711

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8711

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

8711

 

90

 

10

 

- - Xe đạp máy (Mopeds)

 

chiếc

 

8711

 

90

 

10

 

- - Mopeds

 

unit

 

8711

 

90

 

20

 

- - Xe scooter

 

chiếc

 

8711

 

90

 

20

 

- - Motor scooters

 

unit

 

8711

 

90

 

30

 

- - Xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

 

chiếc

 

8711

 

90

 

30

 

- - Other cycles fitted with an auxiliary motor with or without side-cars

 

unit

 

8711

 

90

 

40

 

- - Mô tô thùng

 

chiếc

 

8711

 

90

 

40

 

- - Side-cars

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng CKD:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - CKD:

 

 

 

8711

 

90

 

91

 

- - - - Không quá 200cc

 

chiếc

 

8711

 

90

 

91

 

- - - - Not exceeding 200 cc

 

unit

 

8711

 

90

 

92

 

- - - - Trên 200cc nhưng không quá 500cc

 

chiếc

 

8711

 

90

 

92

 

- - - - Exceeding 200 cc but not exceeding 500 cc

 

unit

 

8711

 

90

 

93

 

- - - - Trên 500cc nhưng không quá 800cc

 

chiếc

 

8711

 

90

 

93

 

- - - - Exceeding 500 cc but not exceeding 800 cc

 

unit

 

8711

 

90

 

94

 

- - - - Trên 800cc

 

chiếc

 

8711

 

90

 

94

 

- - - - Exceeding 800 cc

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - CBU/Other:

 

 

 

8711

 

90

 

95

 

- - - - Không quá 200cc

 

chiếc

 

8711

 

90

 

95

 

- - - - Not exceeding 200 cc

 

unit

 

8711

 

90

 

96

 

- - - - Trên 200cc nhưng không quá 500cc

 

chiếc

 

8711

 

90

 

96

 

- - - - Exceeding 200 cc but not exceeding 500 cc

 

unit

 

8711

 

90

 

97

 

- - - - Trên 500cc nhưng không quá 800cc

 

chiếc

 

8711

 

90

 

97

 

- - - - Exceeding 500 cc but not exceeding 800 cc

 

unit

 

8711

 

90

 

98

 

- - - - Trên 800cc

 

chiếc

 

8711

 

90

 

98

 

- - - - Exceeding 800 cc

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8712

 

 

 

 

 

Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng) không lắp động cơ

 

 

 

8712

 

 

 

 

 

Bicycles and other cycles (including delivery tricycles), not motorised.

 

 

 

8712

 

00

 

10

 

- Xe đạp đua

 

chiếc

 

8712

 

00

 

10

 

- Racing bicycles

 

unit

 

8712

 

00

 

20

 

- Xe đạp loại khác (kể cả xe đạp trẻ em kiểu người lớn)

 

chiếc

 

8712

 

00

 

20

 

- Other bicycles (including children’s bicycles in the normal form of adult bicycles)

 

unit

 

8712

 

00

 

30

 

- Xe đạp trẻ em loại thiết kế không cùng kiểu với xe đạp người lớn

 

chiếc

 

8712

 

00

 

30

 

- Bicycles designed to be ridden by children but not in the normal form of adult bicycles

 

unit

 

8712

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

chiếc

 

8712

 

00

 

90

 

- Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8713

 

 

 

 

 

Các loại xe dành cho người tàn tật, có hoặc không lắp động cơ hoặc cơ cấu đẩy cơ khí khác

 

 

 

8713

 

 

 

 

 

Carriages for disabled persons, whether or not motorised or otherwise mechanically propelled.

 

 

 

8713

 

10

 

00

 

- Loại không có cơ cấu đẩy cơ khí

 

chiếc

 

8713

 

10

 

00

 

- Not mechanically propelled

 

unit

 

8713

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

chiếc

 

8713

 

90

 

00

 

- Other

 

unit

 

8714

 

 

 

 

 

Bộ phận và phụ tùng của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13

 

 

 

8714

 

 

 

 

 

Parts and accessories of vehicles of headings 87.11 to 87.13.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Của mô tô (kể cả xe đạp máy -mopeds):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Of motorcycles (including mopeds):

 

 

 

8714

 

11

 

 

 

- - Yên xe:

 

 

 

8714

 

11

 

 

 

- - Saddles:

 

 

 

8714

 

11

 

10

 

- - - Dùng cho xe mô tô thuộc phân nhóm 8711.10, 8711.20 hoặc 8711.90

 

kg

 

8714

 

11

 

10

 

- - - For motorcycles of subheading 8711.10, 8711.20 or 8711.90

 

kg

 

8714

 

11

 

20

 

- - - Dùng cho xe mô tô thuộc phân nhóm 8711.30, 8711.40 hoặc 8711.50

 

kg

 

8714

 

11

 

20

 

- - - For motorcycles of subheading 8711.30, 8711.40 or 8711.50

 

kg

 

8714

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8714

 

19

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8714

 

19

 

10

 

- - - Bộ chế hoà khí

 

kg

 

8714

 

19

 

10

 

- - - Carburettor assembly

 

kg

 

8714

 

19

 

20

 

- - - Bộ ly hợp

 

kg

 

8714

 

19

 

20

 

- - - Clutch assembly

 

kg

 

8714

 

19

 

30

 

- - - Bộ hộp số

 

kg

 

8714

 

19

 

30

 

- - - Gear assembly

 

kg

 

8714

 

19

 

40

 

- - - Hệ thống khởi động

 

kg

 

8714

 

19

 

40

 

- - - Starter system

 

kg

 

8714

 

19

 

50

 

- - - Nan hoa và mũ nan hoa

 

kg

 

8714

 

19

 

50

 

- - - Spokes or nipples

 

kg

 

8714

 

19

 

60

 

- - - Loại khác, dùng cho xe mô tô thuộc phân nhóm 8711.10, 8711.20 hoặc 8711.90

 

kg

 

8714

 

19

 

60

 

- - - Other, for motorcycles of subheading 8711.10, 8711.20 or 8711.90

 

kg

 

8714

 

19

 

70

 

- - - Loại khác, dùng cho xe mô tô thuộc phân nhóm 8711.30, 8711.40 hoặc 8711.50

 

kg

 

8714

 

19

 

70

 

- - - Other, for motorcycles of subheading 8711.30, 8711.40 or 8711.50

 

kg

 

8714

 

20

 

 

 

- Của xe đẩy người tàn tật:

 

 

 

8714

 

20

 

 

 

- Of carriages for disabled persons:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Bánh xe nhỏ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Castors:

 

 

 

8714

 

20

 

11

 

- - - Có đường kính (kể cả lốp) trên 75 mm nhưng không quá 100 mm, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30 mm

 

kg

 

8714

 

20

 

11

 

- - - Of a diameter (including tyres) exceeding 75 mm but not exceeding 100 mm provided that the width of the wheel or tyre fitted thereto is not less than 30 mm

 

kg

 

8714

 

20

 

12

 

- - - Có đường kính (kể cả lốp) trên 100 mm nhưng không quá 250 mm, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30 mm

 

kg

 

8714

 

20

 

12

 

- - - Of a diameter (including tyres) exceeding 100 mm but not exceeding 250 mm provided that the width of the wheel or tyre fitted thereto is not less than 30 mm

 

kg

 

8714

 

20

 

19

 

- - - Loại khác

 

kg

 

8714

 

20

 

19

 

- - - Other

 

kg

 

8714

 

20

 

20

 

- - Nan hoa

 

kg

 

8714

 

20

 

20

 

- - Spokes

 

kg

 

8714

 

20

 

30

 

- - Mũ nan hoa

 

kg

 

8714

 

20

 

30

 

- - Nipples

 

kg

 

8714

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

8714

 

20

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

8714

 

91

 

 

 

- - Khung xe, càng xe và các bộ phận của chúng:

 

 

 

8714

 

91

 

 

 

- - Frames and forks, and parts thereof:

 

 

 

8714

 

91

 

10

 

- - - Khung xe và càng xe dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30

 

kg

 

8714

 

91

 

10

 

- - - Frames and folks for cycles of subheading 8712.00.30

 

kg

 

8714

 

91

 

20

 

- - - Khung xe khác

 

kg

 

8714

 

91

 

20

 

- - - Other frames

 

kg

 

kg

 

91

 

30

 

- - - Càng xe khác

 

kg

 

8714

 

91

 

30

 

- - - Other forks

 

kg

 

8714

 

91

 

40

 

- - - Bộ phận của khung xe

 

kg

 

8714

 

91

 

40

 

- - - Other parts of frames

 

kg

 

8714

 

91

 

90

 

- - - Bộ phận của càng xe

 

kg

 

8714

 

91

 

90

 

- - - Other parts of forks

 

kg

 

8714

 

92

 

 

 

- - Vành bánh xe và nan hoa:

 

 

 

8714

 

92

 

 

 

- - Wheel rims and spokes:

 

 

 

8714

 

92

 

10

 

- - - Vành bánh xe hoặc nan hoa dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30

 

kg

 

8714

 

92

 

10

 

- - - Wheel rims or spokes for cycles of subheading 8712.00.30

 

kg

 

8714

 

92

 

90

 

- - - Vành bánh xe hoặc nan hoa khác

 

kg

 

8714

 

92

 

90

 

- - - Other wheel rims or spokes

 

kg

 

8714

 

93

 

 

 

- - Moay ơ, trừ phanh chân và phanh moay ơ; đĩa và líp xe:

 

 

 

8714

 

93

 

 

 

- - Hubs, other than coaster braking hubs and hub brakes, and free‑wheel sprocket‑wheels:

 

 

 

8714

 

93

 

10

 

- - - Dùng cho xe thuộc mã số 8712.00.30

 

kg

 

8714

 

93

 

10

 

- - - For cycles of subheading 8712.00.30

 

kg

 

8714

 

93

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

8714

 

93

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

8714

 

94

 

 

 

- - Phanh, kể cả phanh chân và phanh moay ơ và bộ phận của chúng:

 

 

 

8714

 

94

 

 

 

- - Brakes, including coaster braking hubs and hub brakes, and parts thereof:

 

 

 

8714

 

94

 

10

 

- - - Dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30

 

kg

 

8714

 

94

 

10

 

- - - For cycles of subheading 8712.00.30

 

kg

 

8714

 

94

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

8714

 

94

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

8714

 

95

 

 

 

- - Yên xe:

 

 

 

8714

 

95

 

 

 

- - Saddles:

 

 

 

8714

 

95

 

10

 

- - - Dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30

 

chiếc

 

8714

 

95

 

10

 

- - - For cycles of subheading 8712.00.30

 

unit

 

8714

 

95

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8714

 

95

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8714

 

96

 

 

 

- - Pê đan, đùi đĩa và bộ phận của chúng:

 

 

 

8714

 

96

 

 

 

- - Pedals and crank‑gear, and parts thereof:

 

 

 

8714

 

96

 

10

 

- - - Dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30

 

kg

 

8714

 

96

 

10

 

- - - For cycles of subheading 8712.00.30

 

kg

 

8714

 

96

 

20

 

- - - Vành đĩa và trạc

 

kg

 

8714

 

96

 

20

 

- - - Chain wheels or cranks

 

kg

 

8714

 

96

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

8714

 

96

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

8714

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8714

 

99

 

 

 

- - Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - For cycles of subheading 8712.00.30:

 

 

 

8714

 

99

 

11

 

- - - - Mũ nan hoa

 

kg

 

8714

 

99

 

11

 

- - - - Nipples

 

kg

 

8714

 

99

 

19

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

8714

 

99

 

19

 

- - - - Other

 

kg

 

8714

 

99

 

20

 

- - - Tay khác, cọc yên xe, giá đèo hàng, dây điều khiển, tấm phản quang, giá đỡ đèn, chắn bùn khác

 

kg

 

8714

 

99

 

20

 

- - - Other handle bars, seat pillars, carriers, control cables, reflectors, lamp bracket lugs, mudguards

 

kg

 

8714

 

99

 

30

 

- - - Nan hoa hoặc mũ nan hoa khác

 

kg

 

8714

 

99

 

30

 

- - - Other nipples or spokes

 

kg

 

8714

 

99

 

90

 

- - - Các bộ phận khác

 

kg

 

8714

 

99

 

90

 

- - - Other parts

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8715

 

 

 

 

 

Xe đẩy trẻ mới sinh và phụ tùng của chúng

 

 

 

8715

 

 

 

 

 

Baby carriages and parts thereof.

 

 

 

8715

 

00

 

10

 

- Xe đẩy trẻ mới sinh

 

chiếc

 

8715

 

00

 

10

 

- Baby carriages

 

unit

 

8715

 

00

 

20

 

- Phụ tùng

 

chiếc

 

8715

 

00

 

20

 

- Parts

 

unit

 

8716

 

 

 

 

 

Rơ-moóc và bán rơ-moóc; xe khác không truyền động cơ khí; các bộ phận của chúng

 

 

 

8716

 

 

 

 

 

Trailers and semi‑trailers; other vehicles, not mechanically propelled; parts thereof.

 

 

 

8716

 

10

 

00

 

- Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại nhà lưu động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trại

 

chiếc

 

8716

 

10

 

00

 

- Trailers and semi‑trailers of the caravan type, for housing or camping

 

unit

 

8716

 

20

 

00

 

- Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng, dùng trong nông nghiệp

 

chiếc

 

8716

 

20

 

00

 

- Self‑loading or self‑unloading trailers and semi‑trailers for agricultural purposes

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác dùng để vận chuyển hàng hóa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other trailers and semi‑trailers for the transport of goods:

 

 

 

8716

 

31

 

00

 

- - Rơ-moóc và bán rơ-moóc gắn xi téc

 

chiếc

 

8716

 

31

 

00

 

- - Tanker trailers and tanker semi‑trailers

 

unit

 

8716

 

39

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8716

 

39

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8716

 

39

 

10

 

- - - Rơ-moóc gắn thiết bị làm đông lạnh

 

chiếc

 

8716

 

39

 

10

 

- - - Refrigerated trailers

 

unit

 

8716

 

39

 

20

 

- - - Loại khác, có tải trọng trên 200 tấn

 

chiếc

 

8716

 

39

 

20

 

- - - Other, of a weight exceeding 200 t

 

unit

 

8716

 

39

 

30

 

- - - Rơ moóc dùng trong nông nghiệp khác

 

chiếc

 

8716

 

39

 

30

 

- - - Other agricultural trailers

 

unit

 

8716

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8716

 

39

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8716

 

40

 

 

 

- Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác:

 

 

 

8716

 

40

 

 

 

- Other trailers and semi‑trailers:

 

 

 

8716

 

40

 

10

 

- - Loại có tải trọng trên 200 tấn

 

chiếc

 

8716

 

40

 

10

 

- - Of a weight exceeding 200 t

 

unit

 

8716

 

40

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8716

 

40

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8716

 

80

 

 

 

- Xe loại khác:

 

 

 

8716

 

80

 

 

 

- Other vehicles:

 

 

 

8716

 

80

 

10

 

- - Xe kéo và xe đẩy, xe kéo hoặc đẩy bằng tay để chở hàng và các loại xe tương tự được vận hành bằng tay sử dụng trong các nhà máy hay phân xưởng (trừ xe cút kít)

 

chiếc

 

8716

 

80

 

10

 

- - Carts and wagons, sack trucks, hand trolleys and similar hand-propelled vehicles of a kind used in factories or workshops (except wheelbarrows)

 

unit

 

8716

 

80

 

20

 

- - Xe cút kít

 

chiếc

 

8716

 

80

 

20

 

- - Wheelbarrows

 

unit

 

8716

 

80

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8716

 

80

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8716

 

90

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

8716

 

90

 

 

 

- Parts:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho rơ-moóc và bán rơ-moóc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - For trailers and semi-trailers:

 

 

 

8716

 

90

 

11

 

- - - Bánh xe

 

chiếc

 

8716

 

90

 

11

 

- - - Wheels

 

unit

 

8716

 

90

 

12

 

- - - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.10, 8716.31, 8716.39 hoặc 8716.40

 

chiếc

 

8716

 

90

 

12

 

- - - Other, for goods of subheading 8716.10, 8716.31, 8716.39 or 8716.40

 

unit

 

8716

 

90

 

13

 

- - - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.20

 

chiếc

 

8716

 

90

 

13

 

- - - Other, for goods of subheading 8716.20

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho xe khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - For other vehicles:

 

 

 

8716

 

90

 

20

 

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc mã số 8716.80.10

 

 

 

8716

 

90

 

20

 

- - - For goods of subheading 8716.80.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc mã số 8716.80.20:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - For goods of subheading 8716.80.20:

 

 

 

8716

 

90

 

31

 

- - - - Bánh xe nhỏ có đường kính (kể cả lốp) trên 75mm nhưng không quá 100mm, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30mm

 

chiếc

 

8716

 

90

 

31

 

- - - - Castors of a diameter (including tyres) exceeding 75 mm but not exceeding 100 mm provided that the width of the wheel or tyre fitted thereto is not less than 30 mm

 

unit

 

8716

 

90

 

32

 

- - - - Bánh xe nhỏ có đường kính (kể cả lốp) trên 100mm nhưng không quá 250mm, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30mm

 

chiếc

 

8716

 

90

 

32

 

- - - - Castors of a diameter (including tyres) exceeding 100 mm but not exceeding 250 mm provided that the width of the wheel or tyre fitted thereto is not less than 30 mm

 

unit

 

8716

 

90

 

33

 

- - - - Bánh xe nhỏ khác

 

chiếc

 

8716

 

90

 

33

 

- - - - Other castors

 

unit

 

8716

 

90

 

39

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8716

 

90

 

39

 

- - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

 

 

8716

 

90

 

91

 

- - - - Bánh xe nhỏ có đường kính (kể cả lốp) trên 75mm nhưng không quá 100mm, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30mm

 

chiếc

 

8716

 

90

 

91

 

- - - - Castors of a diameter (including tyres) exceeding 75 mm but not exceeding 100 mm provided that the width of the wheel or tyre fitted thereto is not less than 30 mm

 

unit

 

8716

 

90

 

92

 

- - - - Bánh xe nhỏ có đường kính (kể cả lốp) trên 100mm nhưng không quá 250mm, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30mm

 

chiếc

 

8716

 

90

 

92

 

- - - - Castors of a diameter (including tyres) exceeding 100 mm but not exceeding 250 mm provided that the width of the wheel or tyre fitted thereto is not less than 30 mm

 

unit

 

8716

 

90

 

93

 

- - - - Bánh xe nhỏ khác

 

chiếc

 

8716

 

90

 

93

 

- - - - Other castors

 

unit

 

8716

 

90

 

94

 

- - - - Nan hoa

 

kg

 

8716

 

90

 

94

 

- - - - Spokes

 

kg

 

8716

 

90

 

95

 

- - - - Mũ nan hoa

 

kg

 

8716

 

90

 

95

 

- - - - Nipples

 

kg

 

8716

 

90

 

99

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8716

 

90

 

99

 

- - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

CHƯƠNG 88
PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU VŨ TRỤ VÀ CÁC
BỘ PHẬN CỦA CHÚNG

 

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của các phân nhóm từ 8802.11 đến 8802.40, khái niệm "trọng lượng không tải" nghĩa là trọng lượng của máy móc ở chế độ bay bình thường, không bao gồm trọng lượng của đội lái, nhiên liệu và thiết bị khác, trừ các thiết bị được gắn cố định.


 

 

CHAPTER 88
AIRCRAFT, SPACECRAFT, AND PARTS THEREOF

 

 

Subheading Note

1. For the purposes of subheadings 8802.11 to 8802.40, the expression "unladen weight" means the weight of the machine in normal flying order, excluding the weight of the crew and of fuel and equipment other than permanently fitted items of equipment.

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit

 

8801

 

 

 

 

 

Khí cầu và khinh khí cầu điều khiển được; tầu lượn, tầu lượn treo và các phương tiện bay khác không dùng động cơ

 

 

 

8801

 

 

 

 

 

Balloons and dirigibles; gliders, hang gliders and other non‑powered aircraft.

 

 

 

8801

 

10

 

00

 

- Tầu lượn và tầu lượn treo

 

chiếc

 

8801

 

10

 

00

 

- Gliders and hang gliders

 

unit

 

8801

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

chiếc

 

8801

 

90

 

00

 

- Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8802

 

 

 

 

 

Phương tiện bay khác (ví dụ: trực thăng, máy bay); tầu vũ trụ (kể cả vệ tinh), tầu bay trong qũi đạo và phương tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ

 

 

 

8802

 

 

 

 

 

Other aircraft (for example, helicopters, aeroplanes); spacecraft (including satellites) and suborbital and spacecraft launch vehicles.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trực thăng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Helicopters:

 

 

 

8802

 

11

 

00

 

- - Trọng lượng không tải không quá 2000kg

 

chiếc

 

8802

 

11

 

00

 

- - Of an unladen weight not exceeding 2,000 kg

 

unit

 

8802

 

12

 

00

 

- - Trọng lượng không tải trên 2000kg

 

chiếc

 

8802

 

12

 

00

 

- - Of an unladen weight exceeding 2,000 kg

 

unit

 

8802

 

20

 

 

 

- Máy bay và phương tiện bay khác có trọng lượng không tải không quá 2000 kg:

 

 

 

8802

 

20

 

 

 

- Aeroplanes and other aircraft, of an unladen weight not exceeding 2,000 kg:

 

 

 

8802

 

20

 

10

 

- - Máy bay

 

chiếc

 

8802

 

20

 

10

 

- - Aeroplanes

 

unit

 

8802

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8802

 

20

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8802

 

30

 

 

 

- Máy bay và phương tiện bay khác có trọng lượng không tải trên 2000 kg nhưng không quá 15000kg:

 

 

 

8802

 

30

 

 

 

- Aeroplanes and other aircraft, of an unladen weight exceeding 2,000 kg but not exceeding 15,000 kg:

 

 

 

8802

 

30

 

10

 

- - Máy bay

 

chiếc

 

8802

 

30

 

10

 

- - Aeroplanes

 

unit

 

8802

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8802

 

30

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8802

 

40

 

 

 

- Máy bay và phương tiện bay khác có trọng lượng không tải trên 15000kg:

 

 

 

8802

 

40

 

 

 

- Aeroplanes and other aircraft, of an unladen weight exceeding 15,000 kg:

 

 

 

8802

 

40

 

10

 

- - Máy bay

 

chiếc

 

8802

 

40

 

10

 

- - Aeroplanes

 

unit

 

8802

 

40

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8802

 

40

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8802

 

60

 

00

 

- Tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh), tầu bay trong qũi đạo và phương tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ

 

chiếc

 

8802

 

60

 

00

 

- Spacecraft (including satellites) and suborbital and spacecraft launch vehicles

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8803

 

 

 

 

 

Các bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01 hoặc 88.02

 

 

 

8803

 

 

 

 

 

Parts of goods of heading 88.01 or 88.02.

 

 

 

8803

 

10

 

 

 

- Cánh quạt, rô-to (rotors) và các bộ phận của chúng:

 

 

 

8803

 

10

 

 

 

- Propellers and rotors and parts thereof:

 

 

 

8803

 

10

 

10

 

- - Của trực thăng hoặc máy bay

 

kg

 

8803

 

10

 

10

 

- - Of helicopters or aeroplanes

 

kg

 

8803

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

8803

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

8803

 

20

 

 

 

- Càng, bánh và các bộ phận của chúng:

 

 

 

8803

 

20

 

 

 

- Under‑carriage and parts thereof:

 

 

 

8803

 

20

 

10

 

- - Của trực thăng, máy bay, khí cầu, tầu lượn hoặc diều

 

kg

 

8803

 

20

 

10

 

- - Of helicopters, aeroplanes, balloons, gliders or kites

 

kg

 

8803

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

8803

 

20

 

90

 

- - Other

 

kg

 

8803

 

30

 

00

 

- Các bộ phận khác của máy bay hoặc trực thăng

 

kg

 

8803

 

30

 

00

 

- Other parts of aeroplanes or helicopters

 

kg

 

8803

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8803

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

8803

 

90

 

10

 

- - Bộ phận của vệ tinh viễn thông [ITA/2]

 

kg

 

8803

 

90

 

10

 

- - Parts of telecommunication satellites [ITA/2]

 

kg

 

8803

 

90

 

20

 

- - Của khí cầu, tàu lượn hoặc diều

 

kg

 

8803

 

90

 

20

 

- - Of ballons, gliders or kites

 

kg

 

8803

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

8803

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

8804

 

 

 

 

 

Dù (kể cả dù điều khiển được và dù lượn), dù xoay; các bộ phận và phụ tùng của chúng

 

 

 

8804

 

 

 

 

 

Parachutes (including dirigible parachutes and paragliders) and rotochutes; parts thereof and accessories thereto.

 

 

 

8804

 

00

 

10

 

- Dù; các bộ phận và phụ tùng của dù và của dù xoay

 

kg

 

8804

 

00

 

10

 

- Parachutes; Parts and accessories of parachutes and parts of rotochutes

 

kg

 

8804

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

kg

 

8804

 

00

 

90

 

- Other

 

kg

 

8805

 

 

 

 

 

Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc sân bay hoặc thiết bị tương tự; thiết bị huấn luyện bay mặt đất; các bộ phận của các thiết bị trên

 

 

 

8805

 

 

 

 

 

Aircraft launching gear; deck‑arrestor or similar gear; ground flying trainers; parts of the foregoing articles.

 

 

 

8805

 

10

 

 

 

- Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay và các bộ phận của chúng; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc sân bay hoặc thiết bị tương tự và các bộ phận của chúng:

 

 

 

8805

 

10

 

 

 

- Aircraft launching gear and parts thereof; deck‑arrestor or similar gear and parts thereof:

 

 

 

8805

 

10

 

10

 

- - Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay và các bộ phận của chúng

 

kg

 

8805

 

10

 

10

 

- - Aircraft launching gear and parts thereof

 

kg

 

8805

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

8805

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Thiết bị huấn luyện bay mặt đất và các bộ phận của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Ground flying trainers and parts thereof:

 

 

 

8805

 

21

 

00

 

- - Thiết bị mô phỏng tập trận trên không và các bộ phận của chúng

 

kg

 

8805

 

21

 

00

 

- - Air combat simulators and parts thereof

 

kg

 

8805

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8805

 

29

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8805

 

29

 

10

 

- - - Thiết bị huấn luyện bay mặt đất

 

kg

 

8805

 

29

 

10

 

- - - Ground flying trainers

 

kg

 

8805

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

8805

 

29

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

CHƯƠNG 89
TÀU THUỶ, THUYỀN VÀ CÁC KẾT CẤU NỔI

 

Chú giải.

1. Thân tàu, tàu chưa hoàn chỉnh hoặc chưa hoàn thiện, đã lắp ráp hoặc chưa lắp ráp hoặc tháo rời, hoặc tàu hoàn chỉnh chưa lắp ráp hoặc tháo rời được phân loại vào nhóm 89.06 nếu không có đặc trưng cơ bản của một loại tàu cụ thể.

 

 

CHAPTER 89
SHIPS, BOATS AND FLOATING STRUCTURES

 

Note

1. A hull, an unfinished or incomplete vessel, assembled, unassembled or disassembled, or a complete vessel unassembled or disassembled, is to be classified in heading 89.06 if it does not have the essential character of a vessel of a particular kind.

 

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit

 

8901

 

 

 

 

 

Tàu thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thuỷ chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa

 

 

 

8901

 

 

 

 

 

Cruise ships, excursion boats, ferry‑boats, cargo ships, barges and similar vessels for the transport of persons or goods.

 

 

 

8901

 

10

 

 

 

- Tàu thủy chở khách, du thuyền và các tàu thuyền tương tự được thiết kế chủ yếu để vận chuyển người; phà các loại:

 

 

 

8901

 

10

 

 

 

- Cruise ships, excursion boats and similar vessels principally designed for the transport of persons; ferry‑boats of all kinds:

 

 

 

8901

 

10

 

10

 

- - Tấn đăng ký không quá 26

 

chiếc

 

8901

 

10

 

10

 

- - Of gross tonnage not exceeding 26

 

unit

 

8901

 

10

 

20

 

- - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 250

 

chiếc

 

8901

 

10

 

20

 

- - Of gross tonnage exceeding 26 but not exceeding 250

 

unit

 

8901

 

10

 

30

 

- - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 500

 

chiếc

 

8901

 

10

 

30

 

- - Of gross tonnage exceeding 250 but not exceeding 500

 

unit

 

8901

 

10

 

40

 

- - Tấn đăng ký trên 500 nhưng không quá 4000

 

chiếc

 

8901

 

10

 

40

 

- - Of gross tonnage exceeding 500 but not exceeding 4000

 

unit

 

8901

 

10

 

50

 

- - Tấn đăng ký trên 4000 nhưng không quá 5000

 

chiếc

 

8901

 

10

 

50

 

- - Of gross tonnage exceeding 4000 but not exceeding 5000

 

unit

 

8901

 

10

 

60

 

- - Tấn đăng ký trên 5000

 

chiếc

 

8901

 

10

 

60

 

- - Of gross tonnage exceeding 5000

 

unit

 

8901

 

20

 

 

 

- Tàu chở chất lỏng hoặc khí hoá lỏng:

 

 

 

8901

 

20

 

 

 

- Tankers:

 

 

 

8901

 

20

 

10

 

- - Tấn đăng ký không quá 26

 

chiếc

 

8901

 

20

 

10

 

- - Of gross tonnage not exceeding 26

 

unit

 

8901

 

20

 

20

 

- - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 250

 

chiếc

 

8901

 

20

 

20

 

- - Of gross tonnage exceeding 26 but not exceeding 250

 

unit

 

8901

 

20

 

30

 

- - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 500

 

chiếc

 

8901

 

20

 

30

 

- - Of gross tonnage exceeding 250 but not exceeding 500

 

unit

 

8901

 

20

 

40

 

- - Tấn đăng ký trên 500 nhưng không quá 4000

 

chiếc

 

8901

 

20

 

40

 

- - Of gross tonnage exceeding 500 but not exceeding 4000

 

unit

 

8901

 

20

 

50

 

- - Tấn đăng ký trên 4000 nhưng không quá 5000

 

chiếc

 

8901

 

20

 

50

 

- - Of gross tonnage exceeding 4000 but not exceeding 5000

 

unit

 

8901

 

20

 

60

 

- - Tấn đăng ký trên 5000

 

chiếc

 

8901

 

20

 

60

 

- - Of gross tonnage exceeding 5000

 

unit

 

8901

 

30

 

 

 

- Tàu thuyền đông lạnh, trừ loại thuộc phân nhóm 8901.20:

 

 

 

8901

 

30

 

 

 

- Refrigerated vessels, other than those of subheading 8901.20:

 

 

 

8901

 

30

 

10

 

- - Tấn đăng ký không quá 26

 

chiếc

 

8901

 

30

 

10

 

- - Of gross tonnage not exceeding 26

 

unit

 

8901

 

30

 

20

 

- - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 250

 

chiếc

 

8901

 

30

 

20

 

- - Of gross tonnage exceeding 26 but not exceeding 250

 

unit

 

8901

 

30

 

30

 

- - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 500

 

chiếc

 

8901

 

30

 

30

 

- - Of gross tonnage exceeding 250 but not exceeding 500

 

unit

 

8901

 

30

 

40

 

- - Tấn đăng ký trên 500 nhưng không quá 4000

 

chiếc

 

8901

 

30

 

40

 

- - Of gross tonnage exceeding 500 but not exceeding 4000

 

unit

 

8901

 

30

 

50

 

- - Tấn đăng ký trên 4000 nhưng không quá 5000

 

chiếc

 

8901

 

30

 

50

 

- - Of gross tonnage exceeding 4000 but not exceeding 5000

 

unit

 

8901

 

30

 

60

 

- - Tấn đăng ký trên 5000

 

chiếc

 

8901

 

30

 

60

 

- - Of gross tonnage exceeding 5000

 

unit

 

8901

 

90

 

 

 

- Tàu thuyền khác để vận chuyển hàng hóa và tàu thuyền khác để vận chuyển cả người và hàng hóa:

 

 

 

8901

 

90

 

 

 

- Other vessels for the transport of goods and other vessels for the transport of both persons and goods:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Không có động cơ đẩy:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Not motorised:

 

 

 

8901

 

90

 

11

 

- - - Tấn đăng ký không quá 26

 

chiếc

 

8901

 

90

 

11

 

- - - Of gross tonnage not exceeding 26

 

unit

 

8901

 

90

 

12

 

- - - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 250

 

chiếc

 

8901

 

90

 

12

 

- - - Of gross tonnage exceeding 26 but not exceeding 250

 

unit

 

8901

 

90

 

13

 

- - - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 500

 

chiếc

 

8901

 

90

 

13

 

- - - Of gross tonnage exceeding 250 but not exceeding 500

 

unit

 

8901

 

90

 

14

 

- - - Tấn đăng ký trên 500

 

chiếc

 

8901

 

90

 

14

 

- - - Of gross tonnage exceeding 500

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Có động cơ đẩy:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Motorised:

 

 

 

8901

 

90

 

21

 

- - - Tấn đăng ký không quá 26

 

chiếc

 

8901

 

90

 

21

 

- - - Of gross tonnage not exceeding 26

 

unit

 

8901

 

90

 

22

 

- - - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 250

 

chiếc

 

8901

 

90

 

22

 

- - - Of gross tonnage exceeding 26 but not exceeding 250

 

unit

 

8901

 

90

 

23

 

- - - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 500

 

chiếc

 

8901

 

90

 

23

 

- - - Of gross tonnage exceeding 250 but not exceeding 500

 

unit

 

8901

 

90

 

24

 

- - - Tấn đăng ký trên 500 nhưng không quá 4000

 

chiếc

 

8901

 

90

 

24

 

- - - Of gross tonnage exceeding 500 but not exceeding 4000

 

unit

 

8901

 

90

 

25

 

- - - Tấn đăng ký trên 4000 nhưng không quá 5000

 

chiếc

 

8901

 

90

 

25

 

- - - Of gross tonnage exceeding 4000 but not exceeding 5000

 

unit

 

8901

 

90

 

26

 

- - - Tấn đăng ký trên 5000

 

chiếc

 

8901

 

90

 

26

 

- - - Of gross tonnage exceeding 5000

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8902

 

 

 

 

 

Tàu thuyền đánh bắt thuỷ sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến hay bảo quản thuỷ sản đánh bắt

 

 

 

8902

 

 

 

 

 

Fishing vessels; factory ships and other vessels for processing or preserving fishery products.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tấn đăng ký không quá 26:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Of gross tonnage not exceeding 26:

 

 

 

8902

 

00

 

11

 

- - Tàu thuyền đánh bắt thủy sản

 

chiếc

 

8902

 

00

 

11

 

- - Fishing vessels

 

unit

 

8902

 

00

 

12

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8902

 

00

 

12

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 40:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Of gross tonnage exceeding 26 but not exceeding 40:

 

 

 

8902

 

00

 

21

 

- - Tàu thuyền đánh bắt thủy sản

 

chiếc

 

8902

 

00

 

21

 

- - Fishing vessels

 

unit

 

8902

 

00

 

22

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8902

 

00

 

22

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Tấn đăng ký trên 40 nhưng không quá 100:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Of gross tonnage exceeding 40 but not exceeding 100:

 

 

 

8902

 

00

 

31

 

- - Tầu thuyền đánh bắt thủy sản

 

chiếc

 

8902

 

00

 

31

 

- - Fishing vessels

 

unit

 

8902

 

00

 

32

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8902

 

00

 

32

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Tấn đăng ký trên 100 nhưng không quá 250:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Of gross tonnage exceeding 100 but not exceeding 250:

 

 

 

8902

 

00

 

41

 

- - Tầu thuyền đánh bắt thủy sản

 

chiếc

 

8902

 

00

 

41

 

- - Fishing vessels

 

unit

 

8902

 

00

 

42

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8902

 

00

 

42

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 4000:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Of gross tonnage exceeding 250 but not exceeding 4000:

 

 

 

8902

 

00

 

51

 

- - Tầu thuyền đánh bắt thủy sản

 

chiếc

 

8902

 

00

 

51

 

- - Fishing vessels

 

unit

 

8902

 

00

 

52

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8902

 

00

 

52

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Tấn đăng ký trên 4000:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Of gross tonnage exceeding 4000:

 

 

 

8902

 

00

 

91

 

- - Tầu thuyền đánh bắt thủy sản

 

chiếc

 

8902

 

00

 

91

 

- - Fishing vessels

 

unit

 

8902

 

00

 

92

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8902

 

00

 

92

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8903

 

 

 

 

 

Du thuyền hạng nhẹ và các loại tàu thuyền khác phục vụ nghỉ ngơi, giải trí hoặc thể thao; thuyền dùng mái chèo và ca-nô

 

 

 

8903

 

 

 

 

 

Yachts and other vessels for pleasure or sports; rowing boats and canoes.

 

 

 

8903

 

10

 

00

 

- Loại có thể bơm hơi hoặc tự bơm hơi được

 

chiếc

 

8903

 

10

 

00

 

- Inflatable

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

8903

 

91

 

00

 

- - Thuyền buồm có hoặc không có động cơ phụ trợ

 

chiếc

 

8903

 

91

 

00

 

- - Sailboats, with or without auxiliary motor

 

unit

 

8903

 

92

 

00

 

- - Thuyền máy, trừ loại thuyền máy có gắn máy bên ngoài

 

chiếc

 

8903

 

92

 

00

 

- - Motorboats, other than outboard motorboats

 

unit

 

8903

 

99

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8903

 

99

 

00

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8904

 

 

 

 

 

Tàu kéo và tàu đẩy

 

 

 

8904

 

 

 

 

 

Tugs or pusher craft.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tàu kéo:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tugs:

 

 

 

8904

 

00

 

10

 

- - Tấn đăng ký không quá 26

 

chiếc

 

8904

 

00

 

10

 

- - Of gross tonnage not exceeding 26

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Tấn đăng ký trên 26:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Of gross tonnage exceeding 26:

 

 

 

8904

 

00

 

21

 

- - - Công suất không quá 4000 mã lực (HP)

 

chiếc

 

8904

 

00

 

21

 

- - - Of a power not exceeding 4,000 HP

 

unit

 

8904

 

00

 

29

 

- - - Công suất trên 4000 mã lực (HP)

 

chiếc

 

8904

 

00

 

29

 

- - - Of a power exceeding 4,000 HP

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Tàu đẩy:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Pusher craft:

 

 

 

8904

 

00

 

30

 

- - Tấn đăng ký không quá 26

 

chiếc

 

8904

 

00

 

30

 

- - Of gross tonnage not exceeding 26

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Tấn đăng ký trên 26:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Of gross tonnage exceeding 26:

 

 

 

8904

 

00

 

41

 

- - - Công suất không quá 4000 mã lực (HP)

 

chiếc

 

8904

 

00

 

41

 

- - - Of a power not exceeding 4,000 HP

 

unit

 

8904

 

00

 

49

 

- - - Công suất trên 4000 mã lực (HP)

 

chiếc

 

8904

 

00

 

49

 

- - - Of a power exceeding 4,000 HP

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8905

 

 

 

 

 

Tàu đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu; dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm

 

 

 

8905

 

 

 

 

 

Light‑vessels, fire‑floats, dredgers, floating cranes, and other vessels the navigability of which is subsidiary to their main function; floating docks; floating or submersible drilling or production platforms.

 

 

 

8905

 

10

 

00

 

- Tàu hút nạo vét (tàu cuốc)

 

chiếc

 

8905

 

10

 

00

 

- Dredgers

 

unit

 

8905

 

20

 

00

 

- Dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm

 

chiếc

 

8905

 

20

 

00

 

- Floating or submersible drilling or production platforms

 

unit

 

8905

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8905

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

8905

 

90

 

10

 

- - ụ sửa chữa tàu có sức nâng trên 100 tấn

 

chiếc

 

8905

 

90

 

10

 

- - Floating docks of a gross tonnage exceeding 100

 

unit

 

8905

 

90

 

20

 

- - ụ nổi sửa chữa tàu khác

 

chiếc

 

8905

 

90

 

20

 

- - Other floating docks

 

unit

 

8905

 

90

 

30

 

- - Tàu cứu hoả và tàu đèn hiệu

 

chiếc

 

8905

 

90

 

30

 

- - Fire-floats or light vessels

 

unit

 

8905

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8905

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8906

 

 

 

 

 

Tàu thuyền khác, kể cả tàu chiến và xuồng cứu sinh, trừ thuyền dùng mái chèo

 

 

 

8906

 

 

 

 

 

Other vessels, including warships and lifeboats other than rowing boats.

 

 

 

8906

 

10

 

00

 

- Tàu chiến

 

chiếc

 

8906

 

10

 

00

 

- Warships

 

unit

 

8906

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8906

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

8906

 

90

 

10

 

- - Có lượng chiếm nước không quá 300 tấn

 

chiếc

 

8906

 

90

 

10

 

- - Of displacement not exceeding 300 t

 

unit

 

8906

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8906

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8907

 

 

 

 

 

Cấu kiện nổi khác (ví dụ: bè, mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín, cầu lên bờ, phao cứu sinh và mốc hiệu)

 

 

 

8907

 

 

 

 

 

Other floating structures (for example, rafts, tanks, coffer‑dams, landing‑stages, buoys and beacons).

 

 

 

8907

 

10

 

00

 

- Bè mảng có thể bơm hơi hoặc tự bơm hơi được

 

chiếc

 

8907

 

10

 

00

 

- Inflatable rafts

 

unit

 

8907

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8907

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

8907

 

90

 

10

 

- - Phao cứu sinh

 

chiếc

 

8907

 

90

 

10

 

- - Buoys

 

unit

 

8907

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8907

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8908

 

 

 

 

 

Tàu thuyền và cấu kiện nổi khác để phá dỡ

 

 

 

8908

 

 

 

 

 

Vessels and other floating structures for breaking up.

 

 

 

8908

 

00

 

10

 

- Loại thuộc nhóm 8901 đến 8906 nhập khẩu để phá dỡ

 

chiếc

 

8908

 

00

 

10

 

- Articles of headings 89.01 to 89.06 imported for breaking up

 

unit

 

8908

 

00

 

20

 

- Loại khác

 

chiếc

 

8908

 

00

 

20

 

- Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN XVIII
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC,
NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CHÚNG

 

 

CHƯƠNG 90
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC,
NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ
CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT;  CÁC BỘ PHẬN
VÀ PHỤ TÙNG CỦA CHÚNG

 

 

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a). Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác bằng cao su lưu hoá, trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.04) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);

(b). Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ một bộ phận (của cơ thể) (ví dụ:  đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (phần XI);

(c). Hàng chịu lửa thuộc nhóm 69.03; hàng gốm, sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hoá chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;

(d). Gương kính, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quí, chưa phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc chương 71);

(e). Hàng hoá thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;

(f). Các bộ phận có công dụng chung như đã định nghĩa trong chú giải 2 của phần XV, bằng kim loại cơ bản (phần XV) hoặc các loại hàng hoá tương tự bằng plastic (chương 39);

(g). Bơm có gắn các dụng cụ đo lường thuộc nhóm 84.13; cân có máy đếm hoặc máy kiểm tra, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); các loại máy cắt xén giấy hoặc cáctông (nhóm 84.41); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); bộ phận máy dùng để điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có các dụng cụ quang học dùng để đọc thang đo (ví dụ: đầu chia độ quang học) nhưng bản thân chúng trên thực tế không phải là dụng cụ  quang học (ví dụ: kính thiên văn thẳng); máy tính  (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81;

(h). Đèn pha  hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc phương tiện có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (thuộc nhóm 85.19 hoặc 85.20); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình ảnh tĩnh, camera ghi hình khác và camera kỹ thuật số (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị trợ giúp dẫn đường  bằng sóng  vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37;

(ij). Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;

(k). Các mặt hàng thuộc chương 95;

(l). Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc

(m). ống, cuộn hoặc các loại lõi tương tự khác (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ: nhóm 39.23 hoặc phần XV).

2. Theo chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ tùng cho các máy, thiết bị, dụng cụ  hoặc các mặt hàng của chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:

(a). Các bộ phận và phụ tùng  là hàng hoá thuộc nhóm bất kỳ trong chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.85, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng cuả chúng;

(b). Các bộ phận và phụ tùng khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt hoặc với một số loại máy, thiết bị, dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;

(c). Tất cả các bộ phận và phụ tùng khác được phân loại trong nhóm 90.33.

3.  Các quy định trong chú giải 4, phần XVI cũng áp dụng đối với chương này.

4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm  dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tầu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của chương này hoặc của phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.

5. Nhưng theo chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.

6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ "các dụng cụ chỉnh hình" được hiểu là các dụng cụ dùng để:

- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc

- Trợ giúp  hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.

Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giầy, dép  và các đế đặc biệt  bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.

7.   Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:

(a). Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển  tự động dòng chảy, mức độ, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, và chúng được thiết kế  để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn,  được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và

(b). Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó .

 

 

SECTION XVIII
OPTICAL, PHOTOGRAPHIC, CINEMATOGRAPHIC, MEASURING, CHECKING, PRECISION, MEDICAL OR SURGICAL INSTRUMENTS AND APPARATUS; CLOCKS AND WATCHES; MUSICAL INSTRUMENTS; PARTS AND ACCESSORIES THEREOF

 

 

CHAPTER 90

OPTICAL, PHOTOGRAPHIC, CINEMATOGRAPHIC, MEASURING, CHECKING, PRECISION, MEDICAL OR SURGICAL INSTRUMENTS AND APPARATUS;

PARTS AND ACCESSORIES THEREOF

 

 

Notes

1.  This Chapter does not cover:

(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.04) or of textile material (heading 59.11);

(b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);

(d)       (c)  Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;

Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);

(e)  Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15, or 70.17;

(f)  Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39);

(g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight‑operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); fittings for adjusting work or tools on machine‑tools, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, "optical" dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81;

(h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re‑recording apparatus (heading 85.19 or 85.20); sound‑heads (heading 85.22); still image video cameras, other video camera recorders and digital cameras (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); numerical control apparatus of heading 85.37;

(ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05.

(k) Articles of Chapter 95.

(l)  Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or

(m) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).

2.  Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules:

(a) Parts or accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.85, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;

(b) Other parts or accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;

(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.

3. The provisions of Note 4 to Section XVI apply also to this Chapter.

4.   Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13.

5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31.

6. For the purposes of heading 90.21, the expression "orthopaedic appliances" means appliances for:

- Preventing or correcting bodily deformities; or

- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury.

Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally.

7.  Heading 90.32 applies only to:

(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled; which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and

(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non‑electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.

 

 

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hóa

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit

 

9001

 

 

 

 

 

Sợi quang và bó sợi quang; cáp sợi quang trừ các loại thuộc nhóm 85.44; vật liệu phân cực dạng tấm, lá; thấu kính (kể cả thấu kính áp tròng), lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, chưa lắp ráp, trừ loại bằng thủy tinh chưa gia công về mặt quang học

 

 

 

9001

 

 

 

 

 

Optical fibres and optical fibre bundles; optical fibre cables other than those of heading 85.44; sheets and plates of polarising material; lenses (including contact lenses), prisms, mirrors and other optical elements, of any material, unmounted, other than such elements of glass not optically worked.

 

 

 

9001

 

10

 

 

 

- Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang:

 

 

 

9001

 

10

 

 

 

- Optical fibres, optical fibre bundles and cables:

 

 

 

9001

 

10

 

10

 

- - Sử dụng cho viễn thông và cho ngành điện

 

kg

 

9001

 

10

 

10

 

- - For telecommunications and other electrical use

 

kg

 

9001

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

9001

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

9001

 

20

 

00

 

- Vật liệu phân cực dạng tấm và lá

 

kg

 

9001

 

20

 

00

 

- Sheets and plates of polarising material

 

kg

 

9001

 

30

 

00

 

- Kính áp tròng

 

kg

 

9001

 

30

 

00

 

- Contact lenses

 

kg

 

9001

 

40

 

00

 

- Mắt kính thủy tinh

 

kg

 

9001

 

40

 

00

 

- Spectacle lenses of glass

 

kg

 

9001

 

50

 

00

 

- Mắt kính bằng vật liệu khác

 

kg

 

9001

 

50

 

00

 

- Spectacle lenses of other materials

 

kg

 

9001

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

9001

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

9001

 

90

 

10

 

- - Sử dụng cho máy ảnh, máy quay phim hoặc máy chiếu

 

kg

 

9001

 

90

 

10

 

- - For photographic or cinematographic cameras or projectors

 

kg

 

9001

 

90

 

20

 

- - Thấu kính và lăng kính dùng cho hải đăng hoặc đèn báo hiệu

 

kg

 

9001

 

90

 

20

 

- - Lenses and prisms for lighthouses or beacons

 

kg

 

9001

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

9001

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9002

 

 

 

 

 

Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc để lắp vào các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thuỷ tinh chưa được gia công quang học

 

 

 

9002

 

 

 

 

 

Lenses, prisms, mirrors and other optical elements, of any material, mounted, being parts of or fittings for instruments or apparatus, other than such elements of glass not optically worked.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vật kính:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Objective lenses:

 

 

 

9002

 

11

 

 

 

- - Dùng cho máy ảnh, máy chiếu, máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh:

 

 

 

9002

 

11

 

 

 

- - For cameras, projectors or photographic enlargers or reducers:

 

 

 

9002

 

11

 

10

 

- - - Máy chiếu phim

 

kg

 

9002

 

11

 

10

 

- - - Cinematographic projector

 

kg

 

9002

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

9002

 

11

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

9002

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

9002

 

19

 

00

 

- - Other

 

kg

 

9002

 

20

 

 

 

- Kính lọc ánh sáng:

 

 

 

9002

 

20

 

 

 

- Filters:

 

 

 

9002

 

20

 

10

 

- - Dùng cho máy chiếu phim

 

kg

 

9002

 

20

 

10

 

- - For cinematographic projectors

 

kg

 

9002

 

20

 

20

 

- - Dùng cho máy quay phim, máy ảnh và máy chiếu khác

 

kg

 

9002

 

20

 

20

 

- - For cinematographic cameras, photographic cameras and other projectors

 

kg

 

9002

 

20

 

30

 

- - Dùng cho kính viễn vọng hoặc kính hiển vi

 

kg

 

9002

 

20

 

30

 

- - For telescopes or microscopes

 

kg

 

9002

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

9002

 

20

 

90

 

- - Other

 

kg

 

9002

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

9002

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

9002

 

90

 

10

 

- - Thấu kính và lăng kính dùng cho hải đăng hoặc đèn báo hiệu

 

kg

 

9002

 

90

 

10

 

- - Lenses and prisms for lighthouses or beacons

 

kg

 

9002

 

90

 

20

 

- - Dùng cho máy chiếu phim

 

kg

 

9002

 

90

 

20

 

- - For cinematographic projectors

 

kg

 

9002

 

90

 

30

 

- - Dùng cho máy quay phim, máy ảnh và máy chiếu khác

 

kg

 

9002

 

90

 

30

 

- - For cinematographic cameras, photographic cameras and other projectors

 

kg

 

9002

 

90

 

40

 

- - Dùng cho thiết bị y tế và phẫu thuật

 

kg

 

9002

 

90

 

40

 

- - For medical and surgical instruments

 

kg

 

9002

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

9002

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9003

 

 

 

 

 

Khung và gọng kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự và các bộ phận của chúng

 

 

 

9003

 

 

 

 

 

Frames and mountings for spectacles, goggles and the like, and parts thereof.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khung và gọng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Frames and mountings:

 

 

 

9003

 

11

 

00

 

- - Bằng plastic

 

chiếc

 

9003

 

11

 

00

 

- - Of plastics

 

unit

 

9003

 

19

 

00

 

- - Bằng vật liệu khác

 

chiếc

 

9003

 

19

 

00

 

- - Of other materials

 

unit

 

9003

 

90

 

00

 

- Bộ phận

 

kg

 

9003

 

90

 

00

 

- Parts

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9004

 

 

 

 

 

Kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự để điều chỉnh, bảo vệ mắt hoặc loại khác

 

 

 

9004

 

 

 

 

 

Spectacles, goggles and the like, corrective, protective or other.

 

 

 

9004

 

10

 

00

 

- Kính râm

 

chiếc

 

9004

 

10

 

00

 

- Sunglasses

 

unit

 

9004

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

9004

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

9004

 

90

 

10

 

- - Kính điều chỉnh (cận, viễn)

 

chiếc

 

9004

 

90

 

10

 

- - Corrective spectacles

 

unit

 

9004

 

90

 

20

 

- - Kính bảo hộ điều chỉnh

 

chiếc

 

9004

 

90

 

20

 

- - Corrective goggles

 

unit

 

9004

 

90

 

30

 

- - Kính bơi

 

chiếc

 

9004

 

90

 

30

 

- - Goggles for swimmers

 

unit

 

9004

 

90

 

40

 

- - Kính bảo hộ khác

 

chiếc

 

9004

 

90

 

40

 

- - Other protective goggles

 

unit

 

9004

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9004

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9005

 

 

 

 

 

ống nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác và khung giá của các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến

 

 

 

9005

 

 

 

 

 

Binoculars, monoculars, other optical telescopes, and mountings therefor; other astronomical instruments and mountings therefor, but not including instruments for radio‑astronomy.

 

 

 

9005

 

10

 

00

 

- ống nhòm loại hai mắt

 

chiếc

 

9005

 

10

 

00

 

- Binoculars

 

unit

 

9005

 

80

 

 

 

- Các loại dụng cụ khác:

 

 

 

9005

 

80

 

 

 

- Other instruments:

 

 

 

9005

 

80

 

10

 

- - Dụng cụ thiên văn, trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến

 

chiếc

 

9005

 

80

 

10

 

- - Astronomical instruments, excluding instruments for radio-astronomy

 

unit

 

9005

 

80

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9005

 

80

 

90

 

- - Other

 

unit

 

9005

 

90

 

 

 

- Bộ phận và đồ phụ trợ (gồm cả khung giá):

 

 

 

9005

 

90

 

 

 

- Parts and accessories (including mountings):

 

 

 

9005

 

90

 

10

 

- - Dùng cho dụng cụ thiên văn, trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến

 

chiếc

 

9005

 

90

 

10

 

- - For astronomical instruments, excluding instruments for radio-astronomy

 

unit

 

9005

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9005

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9006

 

 

 

 

 

Máy ảnh (trừ máy quay phim); các loại đèn chớp để chụp ảnh và bóng đèn chớp trừ đèn phóng điện thuộc nhóm 85.39

 

 

 

9006

 

 

 

 

 

Photographic (other than cinematographic) cameras; photographic flashlight apparatus and flashbulbs other than discharge lamps of heading 85.39.

 

 

 

9006

 

10

 

 

 

- Máy ảnh dùng để chuẩn bị khuôn in hoặc trục in:

 

 

 

9006

 

10

 

 

 

- Cameras of a kind used for preparing printing plates or cylinders:

 

 

 

9006

 

10

 

10

 

- - Máy vẽ ảnh la-ze [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

9006

 

10

 

10

 

- - Laser photo plotters [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

9006

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9006

 

10

 

90

 

- - Other

 

unit

 

9006

 

20

 

00

 

- Máy ảnh dùng để ghi tài liệu trên vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác

 

chiếc

 

9006

 

20

 

00

 

- Cameras of a kind used for recording documents on microfilm, microfiche or other microforms

 

unit

 

9006

 

30

 

00

 

- Máy ảnh được thiết kế đặc biệt để dùng dưới nước, để thám không (aerial survey) hoặc dùng trong kiểm tra y tế, hoặc trong phẫu thuật nội tạng; máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành tòa án hoặc khoa học hình sự

 

chiếc

 

9006

 

30

 

00

 

- Cameras specially designed for underwater use, for aerial survey or for medical or surgical examination of internal organs; comparison cameras for forensic or criminological purposes

 

unit

 

9006

 

40

 

00

 

- Máy ảnh in ảnh ngay

 

chiếc

 

9006

 

40

 

00

 

- Instant print cameras

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Các loại máy ảnh khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other cameras:

 

 

 

9006

 

51

 

00

 

- - Máy ảnh có bộ ngắm qua thấu kính [kính phản chiếu đơn (SLR)] sử dụng phim cuộn khổ rộng không quá 35 mm

 

chiếc

 

9006

 

51

 

00

 

- - With a through‑the‑lens viewfinder (single lens reflex (SLR)), for roll film of a width not exceeding 35 mm

 

unit

 

9006

 

52

 

00

 

- - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng dưới 35mm

 

chiếc

 

9006

 

52

 

00

 

- - Other, for roll film of a width less than 35 mm

 

unit

 

9006

 

53

 

00

 

- - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng 35mm

 

chiếc

 

9006

 

53

 

00

 

- - Other, for roll film of a width of 35 mm

 

unit

 

9006

 

59

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

9006

 

59

 

 

 

- - Other:

 

 

 

9006

 

59

 

10

 

- - - Máy vẽ ảnh la-ze hoặc máy tạo dựng ảnh với bộ xử lý ảnh mành

 

chiếc

 

9006

 

59

 

10

 

- - - Laser photo plotters or image setters with raster image processor

 

unit

 

9006

 

59

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9006

 

59

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Thiết bị đèn chớp để chụp ảnh và bóng đèn chớp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Photographic flashlight apparatus and flashbulbs:

 

 

 

9006

 

61

 

00

 

- - Thiết bị đèn chớp của đèn phóng ("điện tử")

 

chiếc

 

9006

 

61

 

00

 

- - Discharge lamp ("electronic") flashlight apparatus

 

unit

 

9006

 

62

 

00

 

- - Bóng đèn nháy, khối đèn nháy và các loại tương tự

 

chiếc

 

9006

 

62

 

00

 

- - Flashbulbs, flashcubes and the like

 

unit

 

9006

 

69

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9006

 

69

 

00

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Các bộ phận và phụ tùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Parts and accessories:

 

 

 

9006

 

91

 

 

 

- - Sử dụng cho máy ảnh:

 

 

 

9006

 

91

 

 

 

- - For cameras:

 

 

 

9006

 

91

 

10

 

- - - Sử dụng cho máy vẽ ảnh la-ze thuộc mã số 9006.10.10 [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

9006

 

91

 

10

 

- - - For laser photo plotters of subheading 9006.10.10 [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

9006

 

91

 

20

 

- - - Loại khác, sử dụng cho máy ảnh thuộc mã số 9006.10.00 và 9006.30.00

 

chiếc

 

9006

 

91

 

20

 

- - - Other, for cameras of subheadings 9006.10.00 and 9006.30.00

 

unit

 

9006

 

91

 

30

 

- - - Loại khác, sử dụng cho máy ảnh thuộc mã số từ 9006.40.00 đến 9006.53.00

 

chiếc

 

9006

 

91

 

30

 

- - - Other, for cameras of subheadings 9006.40.00 to 9006.53.00

 

unit

 

9006

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9006

 

91

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

9006

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

9006

 

99

 

 

 

- - Other:

 

 

 

9006

 

99

 

10

 

- - - Sử dụng cho thiết bị đèn chớp nhiếp ảnh

 

chiếc

 

9006

 

99

 

10

 

- - - For photographic flashlight apparatus

 

unit

 

9006

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9006

 

99

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9007

 

 

 

 

 

Máy quay phim và máy chiếu có hoặc không kèm thiết bị ghi và tái tạo âm thanh

 

 

 

9007

 

 

 

 

 

Cinematographic cameras and projectors, whether or not incorporating sound recording or reproducing apparatus.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy quay phim:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Cameras:

 

 

 

9007

 

11

 

00

 

- - Dùng cho phim khổ rộng dưới 16 mm hoặc cho phim đúp 8mm

 

chiếc

 

9007

 

11

 

00

 

- - For film of less than 16 mm width or for double‑8 mm film

 

unit

 

9007

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9007

 

19

 

00

 

- - Other

 

unit

 

9007

 

20

 

 

 

- Máy chiếu:

 

 

 

9007

 

20

 

 

 

- Projectors:

 

 

 

9007

 

20

 

10

 

- - Dùng cho phim khổ rộng dưới 16 mm

 

chiếc

 

9007

 

20

 

10

 

- - For film of less than 16 mm in width

 

unit

 

9007

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9007

 

20

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Parts and accessories:

 

 

 

9007

 

91

 

00

 

- - Dùng cho máy quay phim

 

chiếc

 

9007

 

91

 

00

 

- - For cameras

 

unit

 

9007

 

92

 

00

 

- - Dùng cho máy chiếu

 

chiếc

 

9007

 

92

 

00

 

- - For projectors

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9008

 

 

 

 

 

Máy chiếu hình ảnh, trừ máy chiếu phim; máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim)

 

 

 

9008

 

 

 

 

 

Image projectors, other than cinematographic; photographic (other than cinematographic) enlargers and reducers.

 

 

 

9008

 

10

 

00

 

- Máy đèn chiếu (máy chiếu dương bản)

 

chiếc

 

9008

 

10

 

00

 

- Slide projectors

 

unit

 

9008

 

20

 

00

 

- Máy đọc vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác, có hoặc không có khả năng sao chép

 

chiếc

 

9008

 

20

 

00

 

- Microfilm, microfiche or other microform readers, whether or not capable of producing copies

 

unit

 

9008

 

30

 

00

 

- Máy chiếu hình ảnh khác

 

chiếc

 

9008

 

30

 

00

 

- Other image projectors

 

unit

 

9008

 

40

 

 

 

- Máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim):

 

 

 

9008

 

40

 

 

 

- Photographic (other than cinematographic) enlargers and reducers:

 

 

 

9008

 

40

 

10

 

- - Thiết bị chuyên dụng sử dụng trong công nghiệp in

 

chiếc

 

9008

 

40

 

10

 

- - Specialised equipment for use in the printing industry

 

unit

 

9008

 

40

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9008

 

40

 

90

 

- - Other

 

unit

 

9008

 

90

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

 

 

9008

 

90

 

 

 

- Parts and accessories:

 

 

 

9008

 

90

 

10

 

- - Của hàng hoá thuộc mã số 9008.20.00

 

chiếc

 

9008

 

90

 

10

 

- - Of goods of subheading 9008.20.00

 

unit

 

9008

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9008

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9009

 

 

 

 

 

Máy photocopy có kết hợp hệ thống quang học hoặc máy dạng tiếp xúc và máy sao chụp bằng nhiệt

 

 

 

9009

 

 

 

 

 

Photocopying apparatus incorporating an optical system or of the contact type and thermo‑copying apparatus.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy photocopy tĩnh điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Electrostatic photocopying apparatus:

 

 

 

9009

 

11

 

 

 

- - Hoạt động theo cách tái tạo ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (qui trình trực tiếp): [ITA1/A-100)]

 

 

 

9009

 

11

 

 

 

- - Operating by reproducing the original image directly onto the copy (direct process): [ITA1/A-100)]

 

 

 

9009

 

11

 

10

 

- - - Loại màu

 

chiếc

 

9009

 

11

 

10

 

- - - Colour

 

unit

 

9009

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9009

 

11

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

9009

 

12

 

 

 

- - Hoạt động theo cách tái tạo ảnh gốc lên bản sao qua lớp trung gian (qui trình gián tiếp):

 

 

 

9009

 

12

 

 

 

- - Operating by reproducing the original image via an intermediate onto the copy (indirect process):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại màu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Colour:

 

 

 

9009

 

12

 

11

 

- - - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động theo cách tái tạo ảnh gốc lên bản sao qua lớp trung gian (qui trình gián tiếp), hoạt động theo cách chuyển dữ liệu gốc sang mã số [ITA/2]

 

chiếc

 

9009

 

12

 

11

 

- - - - Electrostatic photocopying apparatus, operating by reproducing the original image via an intermediate onto the copy (indirect process), operating by converting the original document into digital code [ITA/2]

 

unit

 

9009

 

12

 

19

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

9009

 

12

 

19

 

- - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

 

 

9009

 

12

 

91

 

- - - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động theo cách tái tạo ảnh gốc lên bản sao qua lớp trung gian (qui trình gián tiếp), hoạt động theo cách chuyển dữ liệu gốc sang mã số [ITA/2]

 

chiếc

 

9009

 

12

 

91

 

- - - - Electrostatic photocopying apparatus, operating by reproducing the original image via an intermediate onto the copy (indirect process), operating by converting the original document into digital code [ITA/2]

 

unit

 

9009

 

12

 

99

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

9009

 

12

 

99

 

- - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Máy photocopy loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other photocopying apparatus:

 

 

 

9009

 

21

 

 

 

- - Có kết hợp hệ thống quang học [ITA1/A-101]:

 

 

 

9009

 

21

 

 

 

- - Incorporating an optical system: [ITA1/A-101]

 

 

 

9009

 

21

 

10

 

- - -Loại màu

 

chiếc

 

9009

 

21

 

10

 

- - - Colour

 

unit

 

9009

 

21

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9009

 

21

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

9009

 

22

 

 

 

- - Dạng tiếp xúc:

 

 

 

9009

 

22

 

 

 

- - Of the contact type:

 

 

 

9009

 

22

 

10

 

- - - Loại màu

 

chiếc

 

9009

 

22

 

10

 

- - - Colour

 

unit

 

9009

 

22

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9009

 

22

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

9009

 

30

 

 

 

- Máy sao chụp bằng nhiệt:

 

 

 

9009

 

30

 

 

 

- Thermo‑copying apparatus:

 

 

 

9009

 

30

 

10

 

- - Loại màu

 

chiếc

 

9009

 

30

 

10

 

- - Colour

 

unit

 

9009

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9009

 

30

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng: [ITA1/A-102]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Parts and accessories: [ITA1/A-102]

 

 

 

9009

 

91

 

00

 

- - Bộ phận nạp tài liệu tự động [ITA1/A-102]

 

chiếc

 

9009

 

91

 

00

 

- - Automatic document feeders [ITA1/A-102]

 

unit

 

9009

 

92

 

00

 

- - Khay nạp giấy [ITA1/A-102]

 

chiếc

 

9009

 

92

 

00

 

- - Paper feeders [ITA1/A-102]

 

unit

 

9009

 

93

 

00

 

- - Bộ phận chia bản [ITA1/A-102]

 

chiếc

 

9009

 

93

 

00

 

- - Sorters [ITA1/A-102]

 

unit

 

9009

 

99

 

00

 

- - Loại khác [ITA1/A-102]

 

chiếc

 

9009

 

99

 

00

 

- - Other [ITA1/A-102]

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9010

 

 

 

 

 

Máy và thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh) (kể cả máy dùng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất liệu bán dẫn có độ nhạy) chưa được ghi hay chi tiết ở nơi nào khác thuộc chương này; máy xem âm bản; màn ảnh của máy chiếu

 

 

 

9010

 

 

 

 

 

Apparatus and equipment for photographic (including cinematographic) laboratories (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semi‑conductor materials), not specified or included elsewhere in this Chapter; negatoscopes; projection screens.

 

 

 

9010

 

10

 

 

 

- Máy và thiết bị sử dụng cho việc tráng tự động phim hoặc giấy ảnh (kể cả điện ảnh) dạng cuộn, hoặc dùng cho việc phơi sáng tự động các phim đã tráng lên các cuộn giấy ảnh:

 

 

 

9010

 

10

 

 

 

- Apparatus and equipment for automatically developing photographic (including cinematographic) film or paper in rolls or for automatically exposing developed film to rolls of photographic paper:

 

 

 

9010

 

10

 

10

 

- - Máy và thiết bị sử dụng cho việc tráng phim X-quang tự động

 

chiếc

 

9010

 

10

 

10

 

- - Apparatus and equipment for automatically developing x-ray film

 

unit

 

9010

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9010

 

10

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Máy sử dụng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất liệu bán dẫn có độ nhạy:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials:

 

 

 

9010

 

41

 

00

 

- - Thiết bị ghi trực tiếp lên mảng [ITA1/A-171]

 

chiếc

 

9010

 

41

 

00

 

- - Direct write-on-wafer apparatus [ITA1/A-171]

 

unit

 

9010

 

42

 

00

 

- - Thiết bị cân chỉnh bước và lặp [ITA1/A-172]

 

chiếc

 

 

9010

 

42

 

00

 

- - Step and repeat aligners [ITA1/A-172]

 

unit

 

 

9010

 

49

 

00

 

- - Loại khác [ITA1/A-173]

 

chiếc

 

9010

 

49

 

00

 

- - Other [ITA1/A-173]

 

unit

 

9010

 

50

 

 

 

- Máy, thiết bị khác sử dụng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh); máy xem âm bản:

 

 

 

9010

 

50

 

 

 

- Other apparatus and equipment for photographic (including cinematographic) laboratories; negatoscopes:

 

 

 

9010

 

50

 

10

 

- - Máy sử dụng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2(AS2)]

 

chiếc

 

9010

 

50

 

10

 

- - Apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitized substrates for the manufacture of PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

9010

 

50

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9010

 

50

 

90

 

- - Other

 

unit

 

9010

 

60

 

 

 

- Màn ảnh của máy chiếu:

 

 

 

9010

 

60

 

 

 

- Projection screens:

 

 

 

9010

 

60

 

10

 

- - Loại từ 300 inch trở lên

 

chiếc

 

9010

 

60

 

10

 

- - Of 300 inches or more

 

unit

 

9010

 

60

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9010

 

60

 

90

 

- - Other

 

unit

 

9010

 

90

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

 

 

9010

 

90

 

 

 

- Parts and accessories:

 

 

 

9010

 

90

 

10

 

- - Sử dụng cho màn ảnh của máy chiếu, hoặc cho các sản phẩm thuộc phân nhóm 9010.10

 

chiếc

 

9010

 

90

 

10

 

- - For projection screens, or for articles of subheading 9010.10

 

unit

 

9010

 

90

 

20

 

- - Bộ phận và phụ tùng của các thiết bị thuộc mã số 9010.41.00, 9010.42.00 và 9010.49.00 [ITA1/A-174]

 

chiếc

 

9010

 

90

 

20

 

- - Parts and accessories of the apparatus of subheadings 9010.41.00, 9010.42.00 and 9010.49.00 (ITA1/A-174)

 

unit

 

9010

 

90

 

30

 

- -Bộ phận và phụ tùng của máy sử dụng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

9010

 

90

 

30

 

- - Parts and accessories of apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitized substrates for the manufacture of PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

9010

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9010

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

9011

 

 

 

 

 

Kính hiển vi quang học phức hợp, kể cả loại để xem vi ảnh, vi phim quay hay vi chiếu

 

 

 

9011

 

 

 

 

 

Compound optical microscopes, including those for photomicrography, cinephotomicrography or microprojection.

 

 

 

9011

 

10

 

 

 

- Kính hiển vi nhìn hình nổi (lập thể):

 

 

 

9011

 

10

 

 

 

- Stereoscopic microscopes:

 

 

 

9011

 

10

 

10

 

- - Kính hiển vi quang học nhìn hình nổi (lập thể) có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng hoặc lưới bán dẫn [ITA1/B - 175]

 

chiếc

 

9011

 

10

 

10

 

- - Optical stereoscopic microscopes fitted with equipment specifically designed for the handling and transport of semiconductor wafers or reticles [ITA1/B-175]

 

unit

 

9011

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9011

 

10

 

90

 

- - Other

 

unit

 

9011

 

20

 

 

 

- Kính hiển vi khác để xem vi ảnh, vi phim quay hoặc vi chiếu:

 

 

 

9011

 

20

 

 

 

- Other microscopes, for photomicrography, cinephotomicrography or microprojection:

 

 

 

9011

 

20

 

10

 

- - Kính hiển vi để xem vi ảnh có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng hoặc lưới bán dẫn [ITA1/B-176]

 

chiếc

 

9011

 

20

 

10

 

- - Photomicrographic microscopes fitted with equipment specifically designed for the handling and transport of semiconductor wafers or reticles [ITA1/B-176]

 

unit

 

9011

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9011

 

20

 

90

 

- - Other

 

unit

 

9011

 

80

 

00

 

- Các loại kính hiển vi khác

 

chiếc

 

9011

 

80

 

00

 

- Other microscopes

 

unit

 

9011

 

90

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

 

 

9011

 

90

 

 

 

- Parts and accessories:

 

 

 

9011

 

90

 

10

 

- - Bộ phận và phụ tùng của kính hiển vi quang học nhìn hình nổi (lập thể) và kính hiển vi để xem vi ảnh có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng hoặc lưới bán dẫn [ITA1/B-177, B-178]

 

chiếc

 

9011

 

90

 

10

 

- - Parts and accessories of optical stereoscopic and photomicrographic microscopes fitted with equipment specifically designed for the handling and transport of semiconductor wafers or reticles [ITA1/B-177,B-178]

 

unit

 

9011

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9011

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

9012

 

 

 

 

 

Kính hiển vi, trừ kính hiển vi quang học; máy làm nhiễu xạ

 

 

 

9012

 

 

 

 

 

Microscopes other than optical microscopes; diffraction apparatus.

 

 

 

9012

 

10

 

 

 

- Kính hiển vi, trừ kính hiển vi quang học; máy làm nhiễu xạ:

 

 

 

9012

 

10

 

 

 

- Microscopes other than optical microscopes; diffraction apparatus:

 

 

 

9012

 

10

 

10

 

- - Kính hiển vi tia electron có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng hoặc lưới bán dẫn [ITA1/B-179]

 

chiếc

 

9012

 

10

 

10

 

- - Electron beam microscopes fitted with equipment specifically designed for the handling and transport of semiconductor wafers or reticles [ITA1/B-179]

 

unit

 

9012

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9012

 

10

 

90

 

- - Other

 

unit

 

9012

 

90

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

 

 

9012

 

90

 

 

 

- Parts and accessories:

 

 

 

9012

 

90

 

10

 

- - Bộ phận và phụ tùng của kính hiển vi tia electron có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng hoặc lưới bán dẫn [ITA1/B-180]

 

chiếc

 

9012

 

90

 

10

 

- - Parts and accessories of electron beam microscopes fitted with equipment specifically designed for the handling and transport of semiconductor wafers or reticles [ITA1/B- 180]

 

unit

 

9012

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9012

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9013

 

 

 

 

 

Thiết bị tinh thể lỏng chưa được lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ở các nhóm khác; Thiết bị tạo tia la-ze trừ điốt la-ze; các thiết bị và dụng cụ quang học khác chưa được ghi hay chi tiết ở nơi nào khác trong chương này

 

 

 

9013

 

 

 

 

 

Liquid crystal devices not constituting articles provided for more specifically in other headings; lasers, other than laser diodes; other optical appliances and instruments, not specified or included elsewhere in this Chapter.

 

 

 

9013

 

10

 

00

 

- Kính ngắm để lắp vào vũ khí; kính tiềm vọng; kính lồng được thiết kế là một bộ phận của máy, thiết bị hoặc dụng cụ của chương này hoặc phần XVI

 

chiếc

 

9013

 

10

 

00

 

- Telescopic sights for fitting to arms; periscopes; telescopes designed to form parts of machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI

 

unit

 

9013

 

20

 

00

 

- Bộ khuyếch đại ánh sáng bằng phát bức xạ cảm ứng la-ze trừ điốt la-ze

 

bộ

 

9013

 

20

 

00

 

- Lasers, other than laser diodes

 

set

 

9013

 

80

 

 

 

- Các bộ phận, thiết bị và dụng cụ quang học khác:

 

 

 

9013

 

80

 

 

 

- Other devices, appliances and instruments:

 

 

 

9013

 

80

 

10

 

- - Máy quang học để xác định và sửa lỗi trong sản xuất PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

9013

 

80

 

10

 

- - Optical error verification and repair apparatus for PCB/PWBs and PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

9013

 

80

 

20

 

- - Thiết bị tinh thể lỏng [ITA1/B-193]

 

chiếc

 

9013

 

80

 

20

 

- - Liquid crystal devices [ITA1/B-193]

 

unit

 

9013

 

80

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9013

 

80

 

90

 

- - Other

 

unit

 

9013

 

90

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng :

 

 

 

9013

 

90

 

 

 

- Parts and accessories:

 

 

 

9013

 

90

 

10

 

- - Bộ phận và phụ tùng của hàng hoá thuộc mã số 9013.20.00 [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

9013

 

90

 

10

 

- - Parts and accessories of goods of subheading 9013.20.00 [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

9013

 

90

 

20

 

- - Loại khác, của hàng hoá thuộc mã số 9013.80.20

 

chiếc

 

9013

 

90

 

20

 

- - Other, of goods of subheading 9013.80.20

 

unit

 

9013

 

90

 

30

 

- - Loại khác, của hàng hoá thuộc mã số 9013.10.00 hoặc 9013.80 [ITA1/B-193]

 

chiếc

 

9013

 

90

 

30

 

- - Other, of goods of subheading 9013.10.00 or 9013.80 [ITA1/B-193]

 

unit

 

9013

 

90

 

40

 

- - Bộ phận và phụ tùng của máy quang học xác định và sửa lỗi sử dụng trong sản xuất PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

9013

 

90

 

40

 

- - Parts and accessories of optical error verification and repair apparatus for PCB/PWBs and PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

9013

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9013

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9014

 

 

 

 

 

La bàn xác định phương hướng; các thiết bị và dụng cụ dẫn đường khác

 

 

 

9014

 

 

 

 

 

Direction finding compasses; other navigational instruments and appliances.

 

 

 

9014

 

10

 

00

 

- La bàn xác định phương hướng

 

chiếc

 

9014

 

10

 

00

 

- Direction finding compasses

 

unit

 

9014

 

20

 

00

 

- Thiết bị và dụng cụ dẫn đường hàng không hoặc hàng hải (trừ la bàn)

 

chiếc

 

9014

 

20

 

00

 

- Instruments and appliances for aeronautical or space navigation (other than compasses)

 

unit

 

9014

 

80

 

 

 

- Thiết bị và dụng cụ khác:

 

 

 

9014

 

80

 

 

 

- Other instruments and appliances:

 

 

 

9014

 

80

 

10

 

- - Thiết bị kết hợp hoặc hoạt động cùng với bộ xử lý dữ liệu tự động dùng trên tầu thuyền [ITA/2]

 

chiếc

 

9014

 

80

 

10

 

- - Of a kind used on ships, incorporating or working in conjunction with an automatic data processor [ITA/2]

 

unit

 

9014

 

80

 

20

 

- - Thiết bị dò luồng cá

 

chiếc

 

9014

 

80

 

20

 

- - Other apparatus for detecting shoals of fish

 

unit

 

9014

 

80

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9014

 

80

 

90

 

- - Other

 

unit

 

9014

 

90

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

 

 

9014

 

90

 

 

 

- Parts and accessories:

 

 

 

9014

 

90

 

10

 

- - Của thiết bị kết hợp hoặc hoạt động cùng với bộ xử lý dữ liệu tự động dùng trên tầu thuyền [ITA/2]

 

chiếc

 

9014

 

90

 

10

 

- - Of instruments and apparatus incorporating or working in conjunction with an automatic data processing of a kind used on ships [ITA/2]

 

unit

 

9014

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9014

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9015

 

 

 

 

 

Thiết bị và dụng cụ dùng để quan trắc (kể cả quan trắc ảnh), dùng cho thủy văn học, hải dương học, thủy học, khí tượng học hoặc địa lý học, trừ la bàn; máy đo xa

 

 

 

9015

 

 

 

 

 

Surveying (including photogrammetrical surveying), hydrographic, oceanographic, hydrological, meteorological or geophysical instruments and appliances, excluding compasses; rangefinders.

 

 

 

9015

 

10

 

 

 

- Máy đo xa:

 

 

 

9015

 

10

 

 

 

- Rangefinders

 

 

 

9015

 

10

 

10

 

- - Dùng trong việc chụp ảnh và quay phim

 

chiếc

 

9015

 

10

 

10

 

- - Used in photography and cimematography

 

unit

 

9015

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9015

 

10

 

90

 

- - Other

 

unit

 

9015

 

20

 

00

 

- Máy kinh vĩ và tốc kế góc (máy toàn đạc - tacheometers )

 

chiếc

 

9015

 

20

 

00

 

- Theodolites and tachymeters (tacheometers)

 

unit

 

9015

 

30

 

00

 

- Máy đo mức

 

chiếc

 

9015

 

30

 

00

 

- Levels

 

unit

 

9015

 

40

 

00

 

- Thiết bị và dụng cụ quan trắc ảnh

 

chiếc

 

9015

 

40

 

00

 

- Photogrammetrical surveying instruments and appliances

 

unit

 

9015

 

80

 

 

 

- Thiết bị và dụng cụ khác:

 

 

 

9015

 

80

 

 

 

- Other instruments and appliances:

 

 

 

9015

 

80

 

10

 

- - Máy quan trắc sóng vô tuyến và gió điện từ (vô tuyến)

 

chiếc

 

9015

 

80

 

10

 

- - Radio-sonde and radio wind apparatus

 

unit

 

9015

 

80

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9015

 

80

 

90

 

- - Other

 

unit

 

9015

 

90

 

00

 

- Bộ phận và phụ tùng

 

chiếc

 

9015

 

90

 

00

 

- Parts and accessories

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9016

 

 

 

 

 

Cân với độ nhậy 5cg (50mg) hoặc chính xác hơn, có hoặc không có quả cân

 

 

 

9016

 

 

 

 

 

Balances of a sensitivity of 5 cg or better, with or without their weights.

 

 

 

9016

 

00

 

10

 

- Loại điện tử

 

chiếc

 

9016

 

00

 

10

 

- Electronic

 

unit

 

9016

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

chiếc

 

9016

 

00

 

90

 

- Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9017

 

 

 

 

 

Dụng cụ vẽ, vạch mức dấu hay tính toán toán học (ví dụ: máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo góc, bộ đồ vẽ, thước logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài dùng tay (ví dụ thước thanh, thước dây, thước micromet, compa) chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này

 

 

 

9017

 

 

 

 

 

Drawing, marking‑out or mathematical calculating instruments, (for example, drafting machines, pantographs, protractors, drawing sets, slide rules, disc calculators); instruments for measuring length, for use in the hand (for example, measuring rods and tapes, micrometers, callipers), not specified or included elsewhere in the Chapter.

 

 

 

9017

 

10

 

 

 

- Bảng và máy vẽ phác, tự động hoặc không:

 

 

 

9017

 

10

 

 

 

- Drafting tables and machines, whether or not automatic:

 

 

 

9017

 

10

 

10

 

- - Máy vẽ có bộ xuất hoặc bộ nhập thuộc nhóm 84.71 hoặc máy vẽ hoặc vẽ phác thuộc nhóm 90.17 [ITA1/B-198]

 

chiếc

 

9017

 

10

 

10

 

- - Plotters whether input or output units of heading 84.71 or drawing or drafting machines of heading 90.17 [ITA1/B-198]

 

unit

 

9017

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9017

 

10

 

90

 

- - Other

 

unit

 

9017

 

20

 

 

 

- Dụng cụ vẽ, vạch mức hay tính toán toán học khác:

 

 

 

9017

 

20

 

 

 

- Other drawing, marking‑out or mathematical calculating instruments:

 

 

 

9017

 

20

 

10

 

- - Thước

 

chiếc

 

9017

 

20

 

10

 

- - Rulers

 

unit

 

9017

 

20

 

20

 

- - Thiết bị tạo mẫu dùng để sản xuất mặt nạ hoặc lưới carô từ chất nền phủ chất cản quang [ITA1/B - 181]

 

chiếc

 

9017

 

20

 

20

 

- - Pattern generating apparatus of a kind used for producing masks or reticles from photoresist coated substrates [ITA1/B-181]

 

unit

 

9017

 

20

 

30

 

- - Thiết bị để chiếu hoặc vẽ mảng mạch trên chất nền có độ nhạy để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

9017

 

20

 

30

 

- - Apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitized substrates for the manufacture of PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

9017

 

20

 

40

 

- - Máy vẽ quang để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

9017

 

20

 

40

 

- - Photo plotters for the manufacture of PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

9017

 

20

 

50

 

- - Máy vẽ có bộ xuất hoặc bộ nhập thuộc nhóm 8471 hoặc máy vẽ, máy phác thuộc nhóm 9017 [ITA1/B - 198]

 

chiếc

 

9017

 

20

 

50

 

- - Plotters whether input or output units of heading 84.71 or drawing or drafting machines of heading 90.17 [ITA1/B-198]

 

unit

 

9017

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9017

 

20

 

90

 

- - Other

 

unit

 

9017

 

30

 

00

 

- Thước micromet, compa và máy đo thủy văn

 

chiếc

 

9017

 

30

 

00

 

- Micrometers, callipers and gauges

 

unit

 

9017

 

80

 

 

 

- Các dụng cụ đo khác:

 

 

 

9017

 

80

 

 

 

- Other instruments:

 

 

 

9017

 

80

 

10

 

- - Thước dây

 

chiếc

 

9017

 

80

 

10

 

- - Measuring tapes

 

unit

 

9017

 

80

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9017

 

80

 

90

 

- - Other

 

unit

 

9017

 

90

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

 

 

9017

 

90

 

 

 

- Parts and accessories:

 

 

 

9017

 

90

 

10

 

- - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy tạo mẫu để sản xuất mặt nạ hoặc lưới carô từ chất nền phủ chất cản quang [ITA1/B - 182 và 183] [ITA1/B - 199]

 

chiếc

 

9017

 

90

 

10

 

- - Parts and accessories including printed circuit assemblies for pattern generating apparatus of a kind used for producing masks or reticles from photoresist coated substrates [ITA1/B-182 & 183] [ITA1/B-199]

 

unit

 

9017

 

90

 

20

 

- - Bộ phận và phụ tùng máy chiếu hoặc vẽ mẫu mạch trên chất nền có độ nhạy để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

9017

 

90

 

20

 

- - Parts and accessories of apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitized substrates for the manufacture of PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

9017

 

90

 

30

 

- - Bộ phận và phụ tùng của máy vẽ quang để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

9017

 

90

 

30

 

- - Parts and accessories of Photo plotters for the manufacture of PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

9017

 

90

 

40

 

- - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của máy vẽ có bộ xuất hoặc bộ nhập thuộc nhóm 8471 hoặc máy vẽ, máy phác hoạ thuộc nhóm 9017 [ITA1/B - 199]

 

chiếc

 

9017

 

90

 

40

 

- - Parts and accessories including printed circuit assemblies of plotters whether input or output units of heading 84.71 or drawing or drafting machines of heading 90.17 [ITA1/B-199]

 

unit

 

9017

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9017

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9018

 

 

 

 

 

Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực

 

 

 

9018

 

 

 

 

 

Instruments and appliances used in medical, surgical, dental or veterinary science, including scintigraphic apparatus, other electro‑medical apparatus and sight‑testing instruments.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thiết bị điện E6951chẩn đoán (kể cả thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Electro‑diagnostic apparatus (including apparatus for functional exploratory examination or for checking physiological parameters):

 

 

 

9018

 

11

 

00

 

- - Thiết bị điện tim

 

chiếc

 

9018

 

11

 

00

 

- - Electro‑cardiographs

 

unit

 

9018

 

12

 

00

 

- - Thiết bị siêu âm

 

chiếc

 

9018

 

12

 

00

 

- - Ultrasonic scanning apparatus

 

unit

 

9018

 

13

 

00

 

- - Thiết bị hiện ảnh cộng hưởng từ

 

chiếc

 

9018

 

13

 

00

 

- - Magnetic resonance imaging apparatus

 

unit

 

9018

 

14

 

00

 

- - Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy

 

chiếc

 

9018

 

14

 

00

 

- - Scintigraphic apparatus

 

unit

 

9018

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9018

 

19

 

00

 

- - Other

 

unit

 

9018

 

20

 

00

 

- Thiết bị tia cực tím hay tia hồng ngoại

 

chiếc

 

9018

 

20

 

00

 

- Ultra‑violet or infra‑red ray apparatus

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Bơm tiêm, kim tiêm, ống thông, ống dẫn lưu và loại tương tự:

 

chiếc

 

 

 

 

 

 

 

‑ Syringes, needles, catheters, cannulae and the like:

 

unit

 

9018

 

31

 

 

 

- - Bơm tiêm có hoặc không có kim tiêm:

 

 

 

9018

 

31

 

 

 

- - Syringes, with or without needles:

 

 

 

9018

 

31

 

10

 

- - - Bơm tiêm dùng một lần

 

chiếc

 

9018

 

31

 

10

 

- - - Disposable syringes

 

unit

 

9018

 

31

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9018

 

31

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

9018

 

32

 

00

 

- - Kim tiêm bằng kim loại và kim khâu vết thương

 

chiếc

 

9018

 

32

 

00

 

- - Tubular metal needles and needles for sutures

 

unit

 

9018

 

39

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

9018

 

39

 

 

 

- - Other:

 

 

 

9018

 

39

 

10

 

- - - ống thông đường tiểu

 

chiếc

 

9018

 

39

 

10

 

- - - Catheters

 

unit

 

9018

 

39

 

20

 

- - - ống dùng 1 lần để truyền tĩnh mạch

 

chiếc

 

9018

 

39

 

20

 

- - - Disposable tubes for intravenous fluids

 

unit

 

9018

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9018

 

39

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Các thiết bị và dụng cụ khác, dùng trong nha khoa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other instruments and appliances, used in dental sciences:

 

 

 

9018

 

41

 

00

 

- - Động cơ khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác

 

chiếc

 

9018

 

41

 

00

 

- - Dental drill engines, whether or not combined on a single base with other dental equipment

 

unit

 

9018

 

49

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9018

 

49

 

00

 

- - Other

 

unit

 

9018

 

50

 

00

 

- Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác

 

chiếc

 

9018

 

50

 

00

 

- Other ophthalmic instruments and appliances

 

unit

 

9018

 

90

 

 

 

- Thiết bị và dụng cụ khác:

 

 

 

9018

 

90

 

 

 

- Other instruments and appliances:

 

 

 

9018

 

90

 

10

 

- - Lưỡi dao phẫu thuật

 

chiếc

 

9018

 

90

 

10

 

- - Surgical blades

 

unit

 

9018

 

90

 

20

 

- - Bộ theo dõi tĩnh mạch (cho người lớn)

 

chiếc

 

9018

 

90

 

20

 

- - Intravenous administration set (adult)

 

unit

 

9018

 

90

 

30

 

- - Dụng cụ và thiết bị điện tử

 

chiếc

 

9018

 

90

 

30

 

- - Electronic instruments and appliances

 

unit

 

9018

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9018

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9019

 

 

 

 

 

Thiết bị trị liệu cơ học; thiết bị xoa bóp; thiết bị thử nghiệm trạng thái tâm lý; thiết bị trị liệu bằng ozôn, bằng ô xi, bằng xông, thiết bị hô hấp nhân tạo hoặc thiết bị hô hấp trị liệu khác

 

 

 

9019

 

 

 

 

 

Mechano‑therapy appliances; massage apparatus; psychological aptitude‑testing apparatus; ozone therapy, oxygen therapy, aerosol therapy, artificial respiration or other therapeutic respiration apparatus.

 

 

 

9019

 

10

 

 

 

- Thiết bị trị liệu cơ học; thiết bị xoa bóp; thiết bị thử nghiệm trạng thái tâm lý:

 

 

 

9019

 

10

 

 

 

- Mechano‑therapy appliances; massage apparatus; psychological aptitude‑testing apparatus:

 

 

 

9019

 

10

 

10

 

- - Loại điện tử

 

chiếc

 

9019

 

10

 

10

 

- - Electronic

 

unit

 

9019

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9019

 

10

 

90

 

- - Other

 

unit

 

9019

 

20

 

 

 

- Thiết bị trị liệu bằng ozôn, bằng ô xi, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác:

 

 

 

9019

 

20

 

 

 

- Ozone therapy, oxygen therapy, aerosol therapy, artificial respiration or other therapeutic respiration apparatus:

 

 

 

9019

 

20

 

10

 

- - Thiết bị hô hấp nhân tạo

 

chiếc

 

9019

 

20

 

10

 

- - Artificial respiration apparatus

 

unit

 

9019

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9019

 

20

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9020

 

 

 

 

 

Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế được

 

 

 

9020

 

 

 

 

 

Other breathing appliances and gas masks, excluding protective masks having neither mechanical parts nor replaceable filters.

 

 

 

9020

 

00

 

10

 

- - Thiết bị hỗ trợ thở

 

chiếc

 

9020

 

00

 

10

 

- - Breathing appliances

 

unit

 

9020

 

00

 

20

 

- - Mũ chụp dùng cho thợ lặn gắn thiết bị thở

 

chiếc

 

9020

 

00

 

20

 

- - Divers’ headgear with breathing apparatus

 

unit

 

9020

 

00

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9020

 

00

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9021

 

 

 

 

 

Dụng cụ chỉnh hình kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng cố định; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của cơ thể người; máy trợ thính và dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo hoặc cấy vào cơ thể để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể

 

 

 

9021

 

 

 

 

 

Orthopaedic appliances, including crutches, surgical belts and trusses; splints and other fracture appliances; artificial parts of the body; hearing aids and other appliances which are worn or carried, or implanted in the body, to compensate for a defect or disability.

 

 

 

9021

 

10

 

00

 

- Các dụng cụ chỉnh hình hoặc nẹp xương

 

chiếc

 

9021

 

10

 

00

 

- Orthopaedic or fracture appliances

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Răng giả và chi tiết gắn dùng trong nha khoa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Artificial teeth and dental fittings:

 

 

 

9021

 

21

 

00

 

- - Răng giả

 

chiếc

 

9021

 

21

 

00

 

- - Artificial teeth

 

unit

 

9021

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9021

 

29

 

00

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể người:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Other artificial parts of the body:

 

 

 

9021

 

31

 

00

 

- - Khớp giả

 

chiếc

 

9021

 

31

 

00

 

- - Artificial joints

 

unit

 

9021

 

39

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9021

 

39

 

00

 

- - Other

 

unit

 

9021

 

40

 

00

 

- Thiết bị trợ thính, trừ các bộ phận và đồ phụ trợ

 

chiếc

 

9021

 

40

 

00

 

- Hearing aids, excluding parts and accessories

 

unit

 

9021

 

50

 

00

 

- Thiết bị điều hoà nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và đồ phụ trợ

 

chiếc

 

9021

 

50

 

00

 

- Pacemakers for stimulating heart muscles, excluding parts and accessories

 

unit

 

9021

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

chiếc

 

9021

 

90

 

00

 

- Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9022

 

 

 

 

 

Thiết bị sử dụng tia X, hoặc tia phóng xạ alpha, beta hay gamma có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chẩn đoán hoặc điều trị bằng các tia đó, bóng đèn tia X dạng ống, thiết bị tạo tia X, thiết bị tạo tia cường độ cao bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn ghế đi kèm và các loại tương tự dùng để khám và điều trị

 

 

 

9022

 

 

 

 

 

Apparatus based on the use of X‑rays or of alpha, beta or gamma radiations, whether or not for medical, surgical, dental or veterinary uses, including radiography or radiotherapy apparatus, X‑ray tubes and other X‑ray generators, high tension generators, control panels and desks, screens, examination or treatment tables, chairs and the like

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thiết bị sử dụng tia X, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp X quang hoặc thiết bị điều trị bằng X quang:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Apparatus based on the use of X‑rays, whether or not for medical, surgical, dental or veterinary uses, including radiography or radiotherapy apparatus:

 

 

 

9022

 

12

 

00

 

- - Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính

 

chiếc

 

9022

 

12

 

00

 

- - Computed tomography apparatus

 

unit

 

9022

 

13

 

00

 

- - Loại khác, sử dụng trong nha khoa

 

chiếc

 

9022

 

13

 

00

 

- - Other, for dental use

 

unit

 

9022

 

14

 

00

 

- - Loại khác, sử dụng cho mục đích y học, phẫu thuật hoặc thú y

 

chiếc

 

9022

 

14

 

00

 

- - Other, for medical, surgical, or veterinary uses

 

unit

 

9022

 

19

 

 

 

- - Cho các mục đích khác:

 

 

 

9022

 

19

 

 

 

- - For other uses:

 

 

 

9022

 

19

 

10

 

- - - Thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên PCB/PWB [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

9022

 

19

 

10

 

- - - X-ray apparatus for the physical inspection of solder joints on PCB/PWB assemblies [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

9022

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9022

 

19

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Thiết bị sử dụng tia anfa, beta hay gama có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc điều trị bằng các loại tia đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Apparatus based on the use of alpha, beta or gamma radiations, whether or not for medical, surgical, dental or veterinary uses, including radiography or radiotherapy apparatus:

 

 

 

9022

 

21

 

00

 

- - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y

 

chiếc

 

9022

 

21

 

00

 

- - For medical, surgical, dental or veterinary uses

 

unit

 

9022

 

29

 

00

 

- - Dùng cho các mục đích khác

 

chiếc

 

9022

 

29

 

00

 

- - For other uses

 

unit

 

9022

 

30

 

 

 

- Bóng đèn tia X dạng ống:

 

 

 

9022

 

30

 

 

 

- X‑ray tubes:

 

 

 

9022

 

30

 

10

 

- - Dùng cho mục đích y học, giải phẫu, nha khoa hay thú y

 

chiếc

 

9022

 

30

 

10

 

- - For medical, surgical, dental or veterinary uses

 

unit

 

9022

 

30

 

90

 

- - Dùng cho các mục đích khác

 

chiếc

 

9022

 

30

 

90

 

- - Other

 

unit

 

9022

 

90

 

 

 

- Loại khác kể cả bộ phận và phụ tùng:

 

 

 

9022

 

90

 

 

 

- Other, including parts and accessories:

 

 

 

9022

 

90

 

10

 

- - Bộ phận và phụ tùng của thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

9022

 

90

 

10

 

- - Parts and accessories of X-ray apparatus for the physical inspection of solder joints on PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

9022

 

90

 

20

 

- - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y

 

chiếc

 

9022

 

90

 

20

 

- - For medical, surgical, dental or veterinary use

 

unit

 

9022

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9022

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9023

 

00

 

00

 

Các dụng cụ, máy và mô hình được thiết kế dùng cho mục đích trưng bầy (ví dụ: dùng trong giáo dục, triển lãm) không sử dụng được cho các mục đích khác

 

chiếc

 

9023

 

00

 

00

 

Instruments, apparatus and models, designed for demonstrational purposes (for example, in education or exhibitions), unsuitable for other uses.

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9024

 

 

 

 

 

Máy và thiết bị thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hay các tính chất cơ học khác của vật liệu (ví dụ: kim loại, gỗ, hàng dệt, giấy, plastic)

 

 

 

9024

 

 

 

 

 

Machines and appliances for testing the hardness, strength, compressibility, elasticity or other mechanical properties of materials (for example, metals, wood, textiles, paper, plastics).

 

 

 

9024

 

10

 

 

 

- Máy và thiết bị để thử kim loại:

 

 

 

9024

 

10

 

 

 

- Machines and appliances for testing metals:

 

 

 

9024

 

10

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9024

 

10

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

9024

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9024

 

10

 

90

 

- - Other

 

unit

 

9024

 

80

 

 

 

- Máy và thiết bị khác:

 

 

 

9024

 

80

 

 

 

- Other machines and appliances:

 

 

 

9024

 

80

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9024

 

80

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

9024

 

80

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9024

 

80

 

90

 

- - Other

 

unit

 

9024

 

90

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

 

 

9024

 

90

 

 

 

- Parts and accessories:

 

 

 

9024

 

90

 

10

 

- - Của máy và thiết bị hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9024

 

90

 

10

 

- - For electrically operated machines and appliances

 

unit

 

9024

 

90

 

20

 

- - Của máy và thiết bị không hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9024

 

90

 

20

 

- - For non-electrically operated machines and appliances

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9025

 

 

 

 

 

Tỷ trọng kế và các dụng cụ nổi tương tự, nhiệt kế, hoả kế, khí áp kế, ẩm kế, có hoặc không ghi, và mọi tổ hợp của các dụng cụ trên

 

 

 

9025

 

 

 

 

 

Hydrometers and similar floating instruments, thermometers, pyrometers, barometers, hygrometers and psychrometers, recording or not, and any combination of these instruments.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhiệt kế và hỏa kế không kết hợp với các dụng cụ khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Thermometers and pyrometers, not combined with other instruments:

 

 

 

9025

 

11

 

00

 

- - Chứa chất lỏng để đọc trực tiếp

 

chiếc

 

9025

 

11

 

00

 

- - Liquid‑filled, for direct reading

 

unit

 

9025

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

9025

 

19

 

 

 

- - Other:

 

 

 

9025

 

19

 

10

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9025

 

19

 

10

 

- - - Electrical

 

unit

 

9025

 

19

 

20

 

- - - Không hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9025

 

19

 

20

 

- - - Non-electrical

 

unit

 

9025

 

80

 

 

 

- Dụng cụ khác:

 

 

 

9025

 

80

 

 

 

- Other instruments:

 

 

 

9025

 

80

 

10

 

- - Máy đo nhiệt độ dùng cho xe có động cơ

 

chiếc

 

9025

 

80

 

10

 

- - Temperature gauges for motor vehicles

 

unit

 

9025

 

80

 

20

 

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9025

 

80

 

20

 

- - Other, electrical

 

unit

 

9025

 

80

 

30

 

- - Loại khác, không hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9025

 

80

 

30

 

- - Other, non-electrical

 

unit

 

9025

 

90

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

 

 

9025

 

90

 

 

 

- Parts and accessories:

 

 

 

9025

 

90

 

10

 

- - Của thiết bị hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9025

 

90

 

10

 

- - For electrically operated instruments

 

unit

 

9025

 

90

 

20

 

- - Của thiết bị không hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9025

 

90

 

20

 

- - For non-electrically operated instruments

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9026

 

 

 

 

 

Dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số của chất lỏng hay chất khí (ví dụ: máy đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế hoặc nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32

 

 

 

9026

 

 

 

 

 

Instruments and apparatus for measuring or checking the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, (for example, flow meters, level gauges, manometers, heat meters), excluding instruments and apparatus of heading 90.14, 90.15, 90.28 or 90.32.

 

 

 

9026

 

10

 

 

 

- Để đo hoặc kiểm tra lưu lượng hoặc mức của chất lỏng: [ITA/A-103]

 

 

 

9026

 

10

 

 

 

- For measuring or checking the flow or level of liquids: [ITA/A-103]

 

 

 

9026

 

10

 

10

 

- - Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9026

 

10

 

10

 

- - Level gauges for motor vehicles, electrically operated

 

unit

 

9026

 

10

 

20

 

- - Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9026

 

10

 

20

 

- - Level gauges for motor vehicles, not electrically operated

 

unit

 

9026

 

10

 

30

 

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9026

 

10

 

30

 

- - Other, electrically operated

 

unit

 

9026

 

10

 

90

 

- - Loại khác, không hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9026

 

10

 

90

 

- - Other, not electrically operated

 

unit

 

9026

 

20

 

 

 

- Để đo hoặc kiểm tra áp suất: [ITA1/A-104]

 

 

 

9026

 

20

 

 

 

- For measuring or checking pressure: [ITA1/A-104]

 

 

 

9026

 

20

 

10

 

- - Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9026

 

20

 

10

 

- - Pressure gauges for motor vehicles, electrically operated

 

unit

 

9026

 

20

 

20

 

- - Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9026

 

20

 

20

 

- - Pressure gauges for motor vehicles, not electrically operated

 

unit

 

9026

 

20

 

30

 

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9026

 

20

 

30

 

- - Other, electrically operated

 

unit

 

9026

 

20

 

40

 

- - Loại khác, không hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9026

 

20

 

40

 

- - Other, not electrically operated

 

unit

 

9026

 

80

 

 

 

- Thiết bị và dụng cụ khác: [ITA1/A-105]

 

 

 

9026

 

80

 

 

 

- Other instruments or apparatus: [ITA1/A-105]

 

 

 

9026

 

80

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9026

 

80

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

9026

 

80

 

20

 

- - Không hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9026

 

80

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

9026

 

90

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng:[ITA1/A-106]

 

 

 

9026

 

90

 

 

 

- Parts and accessories: [ITA1/A-106]

 

 

 

9026

 

90

 

10

 

- - Sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9026

 

90

 

10

 

- - For electrically operated instruments and apparatus

 

unit

 

9026

 

90

 

20

 

- - Sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị không hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9026

 

90

 

20

 

- - For non-electrically operated instruments and apparatus

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9027

 

 

 

 

 

Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ: máy đo phân cực, đo khúc xạ, đo quang phổ, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu

 

 

 

9027

 

 

 

 

 

Instruments and apparatus for physical or chemical analysis (for example, polarimeters, refractometers, spectrometers, gas or smoke analysis apparatus); instruments and apparatus for measuring or checking viscosity, porosity, expansion, surface tension or the like; instruments and apparatus for measuring or checking quantities of heat, sound or light (including exposure meters); microtomes.

 

 

 

9027

 

10

 

 

 

- Máy phân tích khí hoặc khói:

 

 

 

9027

 

10

 

 

 

- Gas or smoke analysis apparatus:

 

 

 

9027

 

10

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9027

 

10

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

9027

 

10

 

20

 

- - Không hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9027

 

10

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

9027

 

20

 

 

 

- Máy sắc ký và điện di: [ITA1/A-107]

 

 

 

9027

 

20

 

 

 

- Chromatographs and electrophoresis instruments: [ITA1/A-107]

 

 

 

9027

 

20

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9027

 

20

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

9027

 

20

 

20

 

- - Không hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9027

 

20

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

9027

 

30

 

 

 

- Máy trắc phổ, ảnh phổ và quang phổ ký dùng các tia phóng xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại): [ITA1/A-108]

 

 

 

9027

 

30

 

 

 

- Spectrometers, spectrophotometers and spectrographs using optical radiations (UV, visible, IR): [ITA1/A-108]

 

 

 

9027

 

30

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9027

 

30

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

9027

 

30

 

20

 

- - Không hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9027

 

30

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

9027

 

40

 

00

 

- Máy đo độ phơi sáng

 

chiếc

 

9027

 

40

 

00

 

- Exposure meters

 

unit

 

9027

 

50

 

 

 

- Dụng cụ và thiết bị dùng bức xạ quang khác (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại): [ITA1/A-109]

 

 

 

9027

 

50

 

 

 

- Other instruments and apparatus using optical radiations (UV, visible, IR): [ITA1/A-109]

 

 

 

9027

 

50

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9027

 

50

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

9027

 

50

 

20

 

- - Không hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9027

 

50

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

9027

 

80

 

 

 

- Dụng cụ và thiết bị khác: [ITA1/A-110]

 

 

 

9027

 

80

 

 

 

- Other instruments and apparatus: [ITA1/A-110]

 

 

 

9027

 

80

 

10

 

- - Máy dò khói, hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9027

 

80

 

10

 

- - Smoke detectors, electrically operated

 

unit

 

9027

 

80

 

20

 

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9027

 

80

 

20

 

- - Other, electrically operated

 

unit

 

9027

 

80

 

30

 

- - Loại khác, không hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9027

 

80

 

30

 

- - Other, not electrically operated

 

unit

 

9027

 

90

 

 

 

- Thiết bị vi phẫu; các bộ phận và phụ tùng:

 

 

 

9027

 

90

 

 

 

- Microtomes; parts and accessories:

 

 

 

9027

 

90

 

10

 

- - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các hàng hóa thuộc nhóm 90.27, trừ máy phân tích khí hoặc khói và thiết bị vi phẫu [ITA1/A-111] [ITA1/B-199]

 

chiếc

 

9027

 

90

 

10

 

- - Parts and accessories including printed circuit assemblies of products of heading 90.27, other than for gas or smoke analysis apparatus and microtomes [ITA1/A-111] [ITA1/B-199]

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

chiếc

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

unit

 

9027

 

90

 

91

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9027

 

90

 

91

 

- - - Electrically operated

 

unit

 

9027

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9027

 

90

 

99

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9028

 

 

 

 

 

Thiết bị đo khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết bị kiểm tra kích cỡ sử dụng cho các thiết bị trên

 

 

 

9028

 

 

 

 

 

Gas, liquid or electricity supply or production meters, including calibrating meters therefor.

 

 

 

9028

 

10

 

 

 

- Thiết bị đo đơn vị khí:

 

 

 

9028

 

10

 

 

 

- Gas meters:

 

 

 

9028

 

10

 

10

 

- - Loại lắp trên bình ga

 

chiếc

 

9028

 

10

 

10

 

- - Gas meters of a kind mounted in gas containers

 

unit

 

9028

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9028

 

10

 

90

 

- - Other

 

unit

 

9028

 

20

 

 

 

- Máy đo chất lỏng:

 

 

 

9028

 

20

 

 

 

- Liquid meters:

 

 

 

9028

 

20

 

10

 

- - Công tơ tổng đo nước

 

chiếc

 

9028

 

20

 

10

 

- - Totalizing water meters

 

unit

 

9028

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9028

 

20

 

90

 

- - Other

 

unit

 

9028

 

30

 

 

 

- Máy đo điện:

 

 

 

9028

 

30

 

 

 

- Electricity meters:

 

 

 

9028

 

30

 

10

 

- - Máy đếm kilowat giờ (kilowat hour meters)

 

chiếc

 

9028

 

30

 

10

 

- - Kilowatt hour meters

 

unit

 

9028

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9028

 

30

 

90

 

- - Other

 

unit

 

9028

 

90

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

 

 

9028

 

90

 

 

 

- Parts and accessories:

 

 

 

9028

 

90

 

10

 

- - Vỏ hoặc thân của công tơ nước

 

chiếc

 

9028

 

90

 

10

 

- - Water meter housings or bodies

 

unit

 

9028

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9028

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9029

 

 

 

 

 

Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc trừ các loại máy thuộc nhóm 9014 hoặc 9015; máy hoạt nghiệm

 

 

 

9029

 

 

 

 

 

Revolution counters, production counters, taximeters, mileometers, pedometers and the like; speed indicators and tachometers, other than articles of heading 90.14 or 90.15; stroboscopes.

 

 

 

9029

 

10

 

 

 

- Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước và máy tương tự:

 

 

 

9029

 

10

 

 

 

- Revolution counters, production counters, taximeters, mileometers, pedometers and the like:

 

 

 

9029

 

10

 

10

 

- - Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng

 

chiếc

 

9029

 

10

 

10

 

- - Revolution counters, production counters

 

unit

 

9029

 

10

 

20

 

- - Máy đếm cây số để tính tiền taxi

 

chiếc

 

9029

 

10

 

20

 

- - Taximeters

 

unit

 

9029

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9029

 

10

 

90

 

- - Other

 

unit

 

9029

 

20

 

 

 

- Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc; máy hoạt nghiệm:

 

 

 

9029

 

20

 

 

 

- Speed indicators and tachometers; stroboscopes:

 

 

 

9029

 

20

 

10

 

- - Đồng hồ tốc độ dùng cho xe có động cơ

 

chiếc

 

9029

 

20

 

10

 

- - Speedometers for motor vehicles

 

unit

 

9029

 

20

 

20

 

- - Đồng hồ chỉ tốc độ khác và máy đo tốc độ góc dùng cho xe có động cơ

 

chiếc

 

9029

 

20

 

20

 

- - Other speed indicators and tachometers for motor vehicles

 

unit

 

9029

 

20

 

30

 

- - Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ dùng cho đầu máy xe lửa

 

chiếc

 

9029

 

20

 

30

 

- - Speed indicators and tachometers for locomotives

 

unit

 

9029

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9029

 

20

 

90

 

- - Other

 

unit

 

9029

 

90

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

 

 

9029

 

90

 

 

 

- Parts and accessories:

 

 

 

9029

 

90

 

10

 

- - Của các hàng hoá thuộc phân nhóm 9029.10 hoặc của máy hoạt nghiệm thuộc phân nhóm 9029.20

 

chiếc

 

9029

 

90

 

10

 

- - Of goods of subheading 9029.10 or of stroboscopes of subheading 9029.20

 

unit

 

9029

 

90

 

20

 

- - Của các hàng hoá thuộc phân nhóm 9029.20

 

chiếc

 

9029

 

90

 

20

 

- - Of other goods of subheading 9029.20

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9030

 

 

 

 

 

Máy hiện dao động, máy phân tích phổ và các dụng cụ thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra lượng điện; trừ các loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát hiện tia alpha, beta, gamma, tia X, tia vũ trụ và các bức xạ ion khác

 

 

 

9030

 

 

 

 

 

Oscilloscopes, spectrum analysers and other instruments and apparatus for measuring or checking electrical quantities, excluding meters of heading 90.28; instruments and apparatus for measuring or detecting alpha, beta, gamma, X‑rays, cosmic or other ionising radiations.

 

 

 

9030

 

10

 

00

 

- Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc phát hiện các bức xạ ion

 

chiếc

 

9030

 

10

 

00

 

- Instruments and apparatus for measuring or detecting ionising radiation

 

unit

 

9030

 

20

 

00

 

- Máy hiện dao động tia catot và máy ghi dao động tia catot

 

chiếc

 

9030

 

20

 

00

 

- Cathode‑ray oscilloscopes and cathode‑ray oscillographs

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Dụng cụ và thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra điện thế, dòng điện, điện trở hoặc công suất, không kèm bộ phận ghi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other instruments and apparatus, for measuring or checking voltage, current, resistance or power, without a recording device:

 

 

 

9030

 

31

 

00

 

- - Máy đo đa năng

 

chiếc

 

9030

 

31

 

00

 

- - Multimeters

 

unit

 

9030

 

39

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

9030

 

39

 

 

 

- - Other:

 

 

 

9030

 

39

 

10

 

- - - Ampe kế và vôn kế dùng cho xe có động cơ

 

chiếc

 

9030

 

39

 

10

 

- - - Ammeters and voltmeters for motor vehicles

 

unit

 

9030

 

39

 

20

 

- - - Dụng cụ và thiết bị dùng để đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng điện, điện trở hoặc công suất PCB/PWBs và PCAs, không kèm thiết bị ghi [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

9030

 

39

 

20

 

- - - Instruments and apparatus for measuring or checking voltage, current, resistance or power on PCB/PWBs or PCAs, without recording device [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

9030

 

39

 

30

 

- - - Dụng cụ và thiết bị đo trở kháng được thiết kế để cảnh báo dưới dạng hình ảnh hoặc âm thanh các điều kiện phóng tĩnh điện có thể làm hỏng mạch điện tử; máy kiểm tra thiết bị kiểm tra tĩnh điện và thiết bị tĩnh điện nối đất [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

9030

 

39

 

30

 

- - - Impedance-measuring instruments and apparatus designed to provide visual and/or audible warning of electrostatic discharge conditions that can damage electronic circuits; apparatus for testing electrostatic control equipment and electrostatic grounding devices/fixtures [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

9030

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9030

 

39

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

9030

 

40

 

00

 

- Thiết bị và dụng cụ khác chuyên dụng cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm) [ITA1/A - 112]

 

chiếc

 

9030

 

40

 

00

 

- Other instruments and apparatus, specially designed for tele‑communications (for example, cross‑talk meters, gain measuring instruments, distortion factor meters, psophometers) [ITA1/A-112]

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Dụng cụ và thiết bị khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other instruments and apparatus:

 

 

 

9030

 

82

 

 

 

- - Để đo hoặc kiểm tra các mảng hoặc thiết bị bán dẫn: [ITA1/A-184]

 

 

 

9030

 

82

 

 

 

- - For measuring or checking semiconductor wafers or devices:[ITA1/A-184]

 

 

 

9030

 

82

 

10

 

- - - Đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát [ITA1/B - 166]

 

chiếc

 

9030

 

82

 

10

 

- - - Wafer probers [ITA1/B-166]

 

unit

 

9030

 

82

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9030

 

82

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

9030

 

83

 

 

 

- - Loại khác, có kèm thiết bị ghi:

 

 

 

9030

 

83

 

 

 

- - Other, with a recording device:

 

 

 

9030

 

83

 

10

 

- - - Dụng cụ và thiết bị có kèm thiết bị ghi dùng để đo hoặc kiểm tra các đại lượng điện cho PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

9030

 

83

 

10

 

- - - Instruments and apparatus, with a recording device, for measuring or checking electrical quantities on PCB/PWBs and PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

9030

 

83

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9030

 

83

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

9030

 

89

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

9030

 

89

 

 

 

- - Other:

 

 

 

9030

 

89

 

10

 

- - - Dụng cụ và thiết bị không kèm thiết bị ghi dùng để đo hoặc kiểm tra các đại lượng điện cho PCB/PWBs và PCAs, trừ loại được nêu trong phân nhóm 9030.39 [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

9030

 

89

 

10

 

- - - Instruments and apparatus, without a recording device, for measuring or checking electrical quantities on PCB/PWBs and PCAs, other than those covered within subheading 9030.39 [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

9030

 

89

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9030

 

89

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

9030

 

90

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

 

 

9030

 

90

 

 

 

- Parts and accessories:

 

 

 

9030

 

90

 

10

 

- - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các hàng hoá thuộc phân nhóm 9030.40 và 9030.82 [ITA/B - 199]

 

chiếc

 

9030

 

90

 

10

 

- - Parts and accessories including printed circuit assemblies of goods of subheadings 9030.40 and 9030.82 [ITA/B-199]

 

unit

 

9030

 

90

 

20

 

- - Bộ phận và phụ tùng của dụng cụ và thiết bị quang học dùng để đo hoặc kiểm tra PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

9030

 

90

 

20

 

- - Parts and accessories of instruments and apparatus for measuring or checking electrical quantities on PCB/PWBs and PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

9030

 

90

 

30

 

- - Bộ phận và phụ tùng của dụng cụ và thiết bị quang học dùng để đo hoặc kiểm tra PCB/PWBs và PCAs [ITA1/A - 185 và 186] [ITA1/B - 199]

 

chiếc

 

9030

 

90

 

30

 

- - Parts and accessories of optical instruments and appliances for measuring or checking PCB/PWBs and PCAs [ITA1/A-185 & 186] [ITA1/B-199]

 

unit

 

9030

 

90

 

40

 

- - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho các sản phẩm thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA), kể cả loại để nối bên ngoài như cạc (card) theo tiêu chuẩn của Hiệp hội quốc tế về cạc nhớ của máy tính cá nhân (PCMCIA). Tấm mạch in này bao gồm một hay nhiều mạch in thuộc nhóm 8534 gắn kèm với một hoặc nhiều linh kiện tích cực, có hoặc không có các linh kiện bị động. "linh kiện tích cực" là những điốt, bóng bán dẫn và các thiết bị bán dẫn tương tự, có hoặc không có độ cảm quang thuộc nhóm 85.41, mạch tích hợp và vi linh kiện thuộc nhóm 8542

 

chiếc

 

9030

 

90

 

40

 

- - Printed circuit assemblies for products falling within the Information Technology Agreement (ITA), including such assemblies for external connections such as cards that conform to the PCMCIA standard. Such printed circuit assemblies consist of one or more printed circuits of heading 85.34 with one or more active elements assembled thereon, with or without passive elements. “Active elements” means diodes, transistors and similar semiconductor devices, whether or not photosensitive, of heading 85.41, and integrated circuits and micro assemblies of heading 85.42

 

unit

 

9030

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9030

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

9031

 

 

 

 

 

Máy, thiết bị và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong chương này; máy chiếu profile

 

 

 

9031

 

 

 

 

 

Measuring or checking instruments, appliances and machines, not specified or included elsewhere in this Chapter; profile projectors.

 

 

 

9031

 

10

 

 

 

- Máy để cân chỉnh các bộ phận cơ khí:

 

 

 

9031

 

10

 

 

 

- Machines for balancing mechanical parts:

 

 

 

9031

 

10

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9031

 

10

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

9031

 

10

 

20

 

- - Không hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9031

 

10

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

9031

 

20

 

 

 

- Bàn kiểm tra:

 

 

 

9031

 

20

 

 

 

- Test benches:

 

 

 

9031

 

20

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9031

 

20

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

9031

 

20

 

20

 

- - Không hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9031

 

20

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

9031

 

30

 

00

 

- Máy chiếu profile

 

chiếc

 

9031

 

30

 

00

 

- Profile projectors

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Các thiết bị và dụng cụ quang học khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other optical instruments and appliances:

 

 

 

9031

 

41

 

00

 

- - Để kiểm tra các tấm hoặc thiết bị bán dẫn hoặc kiểm tra mặt nạ hoặc lưới carô sử dụng trong sản xuất các thiết bị bán dẫn [ITA1/A - 187]

 

chiếc

 

9031

 

41

 

00

 

- - For inspecting semiconductor wafers or devices or for inspecting photomasks or reticles used in manufacturing semiconductor devices [ITA1/A-187]

 

unit

 

9031

 

49

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

9031

 

49

 

 

 

- - Other:

 

 

 

9031

 

49

 

10

 

- - - Dụng cụ và thiết bị quang học để đo độ nhiễm bẩn bề mặt của tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A - 188]

 

chiếc

 

9031

 

49

 

10

 

- - - Optical instruments and appliances for measuring surface particulate contamination on semiconductor wafers [ITA1/A-188]

 

unit

 

9031

 

49

 

20

 

- - - Thiết bị quang học để xác định lỗi và sửa lỗi của PCB/PWB và PCA [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

9031

 

49

 

20

 

- - - Optical error verification and repair apparatus for PCB/PWBs and PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

9031

 

49

 

30

 

- - - Dụng cụ và thiết bị quang học để đo hoặc kiểm tra PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

9031

 

49

 

30

 

- - - Optical instruments and appliances for measuring or checking PCB/PWBs and PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

9031

 

49

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9031

 

49

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

9031

 

80

 

 

 

- Dụng cụ, thiết bị và máy khác:

 

 

 

9031

 

80

 

 

 

- Other instruments, appliances and machines:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Thiết bị kiểm tra cáp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Cable test equipment:

 

 

 

9031

 

80

 

11

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9031

 

80

 

11

 

- - - Electrically operated

 

unit

 

9031

 

80

 

19

 

- - - Không hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9031

 

80

 

19

 

- - - Not electrically operated

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

9031

 

80

 

91

 

- - - Kính hiển vi điện tử gắn với thiết bị chuyên dùng để điều khiển và di chuyển các tấm bán dẫn mỏng hoặc lưới ca rô [ITA1/B - 179]

 

chiếc

 

9031

 

80

 

91

 

- - - Electron beam microscopes fitted with equipment specifically designed for the handling and transport of semiconductor wafer or reticles [ITA1/B-179]

 

unit

 

9031

 

80

 

92

 

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9031

 

80

 

92

 

- - - Other, electrically operated

 

unit

 

9031

 

80

 

99

 

- - - Không hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9031

 

80

 

99

 

- - - Not electrically operated

 

unit

 

9031

 

90

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

 

 

9031

 

90

 

 

 

- Parts and accessories:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Của các thiết bị hoạt động bằng điện:

 

chiếc

 

 

 

 

 

 

 

- - For electrically operated equipment:

 

unit

 

9031

 

90

 

11

 

- - - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp (PCAs) dùng cho các dụng cụ và thiết bị quang học để kiểm tra các tấm bán dẫn mỏng hoặc thiết bị bán dẫn hoặc kiểm tra mặt nạ hoặc lưới ca rô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn [ITA1/A-189], các thiết bị đo độ nhiễm bẩn bề mặt của tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-190]

 

chiếc

 

9031

 

90

 

11

 

- - - Parts and accessories including printed circuit assemblies of optical instruments and appliances for: inspecting semiconductor wafers or devices or for inspecting masks, photomasks or reticles used in manufacturing semiconductor devices [ITA1/A- 189]; measuring surface particulate contamination on semiconductor wafers [ITA1/A- 190]

 

unit

 

9031

 

90

 

12

 

- - - Bộ phận và phụ tùng của thiết bị quang học xác định và sửa lỗi cho PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

9031

 

90

 

12

 

- - - Parts and accessories of Optical error verification and repair apparatus for PCB/PWBs and PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

9031

 

90

 

13

 

- - - Bộ phận và phụ tùng của thiết bị quang học để đo hoặc kiểm tra PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

9031

 

90

 

13

 

- - - Parts and accessories of optical instruments and appliances for measuring or checking PCB/PWBs and PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

9031

 

90

 

14

 

- - - Bộ phận và phụ tùng của kính hiển vi điện tử gắn với thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các mảng hoặc linh kiện bán dẫn [ITA1/B - 180]

 

chiếc

 

9031

 

90

 

14

 

- - - Parts and accessories of electron beam microscopes fitted with equipment specially designed for handling and transport of semiconductor wafers or reticles [ITA1/B-180]

 

unit

 

9031

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9031

 

90

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

9031

 

90

 

20

 

- - Dùng cho các thiết bị không hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9031

 

90

 

20

 

- - For non-electrically operated equipment

 

unit

 

9032

 

 

 

 

 

Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động

 

 

 

9032

 

 

 

 

 

Automatic regulating or controlling instruments and apparatus.

 

 

 

9032

 

10

 

 

 

- Bộ ổn nhiệt:

 

 

 

9032

 

10

 

 

 

- Thermostats:

 

 

 

9032

 

10

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9032

 

10

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

9032

 

10

 

20

 

- - Không hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9032

 

10

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

9032

 

20

 

 

 

- Bộ điều chỉnh áp lực (Manostats):

 

 

 

9032

 

20

 

 

 

- Manostats:

 

 

 

9032

 

20

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9032

 

20

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

9032

 

20

 

20

 

- - Không hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9032

 

20

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Dụng cụ và thiết bị khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other instruments and apparatus:

 

 

 

9032

 

81

 

00

 

- - Điều khiển thuỷ lực hoặc khí nén

 

chiếc

 

9032

 

81

 

00

 

- - Hydraulic or pneumatic

 

unit

 

9032

 

89

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

9032

 

89

 

 

 

- - Other:

 

 

 

9032

 

89

 

10

 

- - - Dụng cụ và thiết bị đi kèm hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động, để điều chỉnh hoặc kiểm soát tự động hệ thống đẩy, giữ thăng bằng hoặc xếp hàng hoá của tàu thuyền [ITA/2]

 

chiếc

 

9032

 

89

 

10

 

- - - Instruments and apparatus incorporating or working in conjunction with an automatic data processing machine, for automatically regulating or controlling the propulsion, ballast or cargo handling systems of ships [ITA/2]

 

unit

 

9032

 

89

 

20

 

- - - Dụng cụ và thiết bị tự động để điều chỉnh hoặc kiểm tra dung dịch hoá chất hoặc điện hoá trong sản xuất PCA/PWBs [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

9032

 

89

 

20

 

- - - Automatic instruments and apparatus for regulating or controlling chemical or electrochemical solutions in the manufacture of PCA/PWBs [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện:

 

chiếc

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other, electrically operated:

 

unit

 

9032

 

89

 

31

 

- - - - Bộ điều chỉnh điện áp tự động (ổn áp)

 

chiếc

 

9032

 

89

 

31

 

- - - - Automatic regulating voltage units (stabilizers)

 

unit

 

9032

 

89

 

39

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

9032

 

89

 

39

 

- - - - Other

 

unit

 

9032

 

89

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9032

 

89

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

9032

 

90

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

 

 

9032

 

90

 

 

 

- Parts and accessories:

 

 

 

9032

 

90

 

10

 

- - Của các hàng hoá thuộc mã số 9032.89.10 [ITA/2]

 

chiếc

 

9032

 

90

 

10

 

- - Of goods of subheading 9032.89.10 [ITA/2]

 

unit

 

9032

 

90

 

20

 

- - Của các hàng hoá thuộc mã số 9032.89.20 [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

9032

 

90

 

20

 

- - Of goods of subheading 9032.89.20 [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

9032

 

90

 

30

 

- - Của các hàng hoá khác hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9032

 

90

 

30

 

- - Of other electrically operated goods

 

unit

 

9032

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9032

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

9033

 

 

 

 

 

Bộ phận và phụ tùng (chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc chương này) dùng cho máy, trang bị, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc chương 90.

 

 

 

9033

 

 

 

 

 

Parts and accessories (not specified or included elsewhere in this Chapter) for machines, appliances, instruments or apparatus of Chapter 90.

 

 

 

9033

 

00

 

10

 

- Của thiết bị hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9033

 

00

 

10

 

- For electrically operated equipment

 

unit

 

9033

 

00

 

20

 

- Của thiết bị không hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9033

 

00

 

20

 

- For non-electrically operated

 

unit

 

 


CHƯƠNG 91
ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG

 

Chú giải.

1. Chương này không bao gồm:

(a). Mặt kính đồng hồ thời gian và đồng hồ cá nhân hoặc quả lắc đồng hồ (được phân loại theo vật liệu cấu thành);

(b). Dây đeo đồng hồ cá nhân (tuỳ theo từng trường hợp thuộc nhóm 71.13 hoặc 71.17);

(c).  Các bộ phận có công dụng chung đã định nghĩa trong chú giải 2, phần XV bằng kim loại cơ bản (phần XV), hoặc các hàng hoá tương tự bằng plastic (chương 39) hoặc bằng kim loại quí, kim loại mạ kim loại quí (thuộc nhóm 71.15); Tuy nhiên  lò xo đồng hồ thời gian  hoặc đồng hồ cá nhân được phân loại như các bộ phận của các loại đồng hồ đó (nhóm 91.14);

(d). ổ bi (tuỳ theo từng trường hợp thuộc nhóm 73.26 hoặc 84.82);

(e). Các mặt hàng thuộc nhóm 84.12 được cấu tạo để làm việc mà không có điều tốc (escapement);

(f).  Vòng bi (nhóm 84.82); hoặc

(g). Các mặt hàng thuộc chương 85, chưa lắp ráp với nhau hoặc với các bộ phận cấu thành khác để làm thành máy của đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác hoặc làm thành các mặt hàng chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng như các bộ phận của máy đồng hồ (chương 85).

2. Nhóm 91.01 chỉ bao gồm loại đồng hồ cá nhân có vỏ làm hoàn toàn bằng kim loại quí hoặc kim loại mạ kim loại quí,  hoặc bằng cùng loại vật liệu kết hợp với ngọc trai thiên nhiên hoặc ngọc trai nuôi cấy hoặc  với đá quí, đá bán quí (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) thuộc các nhóm từ 71.01 đến 71.04. Đồng hồ cá nhân với vỏ bằng kim loại  khảm kim loại quí xếp vào nhóm 91.02.

3. Trong chương này, khái niệm "máy đồng hồ cá nhân" (bộ phận chuyển động của đồng hồ) được hiểu là các bộ phận được điều chỉnh bằng quả lắc và dây tóc, tinh thể thạch anh hoặc bất kỳ một hệ thống nào khác có khả năng xác định khoảng cách thời gian có kèm theo mặt hiển thị hoặc hệ thống có mặt hiển thị bằng cơ học. Máy đồng hồ như vậy có chiều dày không quá 12 mm, chiều rộng hoặc chiều dài hoặc đường kính không quá 50 mm.

4. Ngoài các quy định đã nêu trong chú giải 1, máy đồng hồ và các bộ phận khác sử dụng cho cả 2 loại đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân và dùng cho các mặt hàng khác (ví dụ: thiết bị chính xác) được phân loại trong chương này.


 

 

CHAPTER 91
CLOCKS AND WATCHES AND PARTS THEREOF

 

 

 

Notes

1. This Chapter does not cover:

(a)  Clock or watch glasses or weights (classified according to their constituent material);

(b)  Watch chains (heading 71.13 or 71.17, as the case may be);

(c)  Parts of general use defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39) or of precious metal or metal clad with precious metal (generally heading 71.15); clock or watch springs are, however, to be classified as clock or watch parts (heading 91.14);

(d)  Bearing balls (heading 73.26 or 84.82, as the case may be);

(e) Articles of heading 84.12 constructed to work without an escapement;

(f)  Ball bearings (heading 84.82);

(g)  Articles of Chapter 85, not yet assembled together or with other components into watch or clock movements or into articles suitable for use solely or principally as parts of such movements (Chapter 85).

2. Heading 91.01 covers only watches with case wholly of precious metal or of metal clad with precious metal, or of the same materials combined with natural or cultured pearls, or precious or semi‑precious stones (natural, synthetic or reconstructed) of headings 71.01 to 71.04. Watches with case of base metal inlaid with precious metal fall in heading 91.02.

 

3. For the purposes of this Chapter, the expression "watch movements" means devices regulated by a balance‑wheel and hairspring, quartz crystal or by any other system capable of determining intervals of time, with a display or a system to which a mechanical display can be incorporated. Such watch movements shall not exceed 12 mm in thickness and 50 mm in width, length or diameter.

4.  Except as provided in Note 1, movements and other parts suitable for use both in clocks or watches and in other articles (for example, precision instruments) are to be classified in this Chapter.

 

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hóa

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit

 

9101

 

 

 

 

 

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ với vỏ làm bằng kim loại quí hay kim loại mạ kim loại quí

 

 

 

9101

 

 

 

 

 

Wrist‑watches, pocket‑watches and other watches, including stop‑watches, with case of precious metal or of metal clad with precious metal.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đồng hồ đeo tay, hoạt động bằng điện có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Wrist‑watches, electrically operated, whether or not incorporating a stop‑watch facility:

 

 

 

9101

 

11

 

00

 

- - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học

 

chiếc

 

9101

 

11

 

00

 

- - With mechanical display only

 

unit

 

9101

 

12

 

00

 

- - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử

 

chiếc

 

9101

 

12

 

00

 

- - With opto‑electronic display only

 

unit

 

9101

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9101

 

19

 

00

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Đồng hồ đeo tay khác, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other wrist‑watches, whether or not incorporating a stop‑watch facility:

 

 

 

9101

 

21

 

00

 

- - Có bộ phận lên giây tự động

 

chiếc

 

9101

 

21

 

00

 

- - With automatic winding

 

unit

 

9101

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9101

 

29

 

00

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

9101

 

91

 

00

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9101

 

91

 

00

 

- - Electrically operated

 

unit

 

9101

 

99

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9101

 

99

 

00

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9102

 

 

 

 

 

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 91.01

 

 

 

9102

 

 

 

 

 

Wrist‑watches, pocket‑watches and other watches, including stop‑watches, other than those of heading 91.01.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đồng hồ đeo tay dùng điện có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Wrist‑watches, electrically operated, whether or not incorporating a stop‑watch facility:

 

 

 

9102

 

11

 

00

 

- - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học

 

chiếc

 

9102

 

11

 

00

 

- - With mechanical display only

 

unit

 

9102

 

12

 

00

 

- - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử

 

chiếc

 

9102

 

12

 

00

 

- - With opto‑electronic display only

 

unit

 

9102

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9102

 

19

 

00

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Đồng hồ đeo tay khác có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other wrist‑watches, whether or not incorporating a stop‑watch facility:

 

 

 

9102

 

21

 

00

 

- - Có bộ phận lên giây tự động

 

chiếc

 

9102

 

21

 

00

 

- - With automatic winding

 

unit

 

9102

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9102

 

29

 

00

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

9102

 

91

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

9102

 

91

 

 

 

- - Electrically operated:

 

 

 

9102

 

91

 

10

 

- - - Đồng hồ bấm giờ

 

chiếc

 

9102

 

91

 

10

 

- - - Stop-watches

 

unit

 

9102

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9102

 

91

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

9102

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

9102

 

99

 

 

 

- - Other:

 

 

 

9102

 

99

 

10

 

- - - Đồng hồ bấm giờ

 

chiếc

 

9102

 

99

 

10

 

- - - Stop-watches

 

unit

 

9102

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9102

 

99

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9103

 

 

 

 

 

Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 91.04

 

 

 

9103

 

 

 

 

 

Clocks with watch movements, excluding clocks of heading 91.04.

 

 

 

9103

 

10

 

00

 

- Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9103

 

10

 

00

 

- Electrically operated

 

unit

 

9103

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

chiếc

 

9103

 

90

 

00

 

- Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9104

 

00

 

 

 

Đồng hồ lắp trên bàn điều khiển phương tiện và các loại đồng hồ kiểu tương tự dùng cho xe có động cơ, máy bay, tầu vũ trụ hoặc tầu thủy

 

chiếc

 

9104

 

00

 

 

 

Instrument panel clocks and clocks of a similar type for vehicles, aircraft, spacecraft   or vessels.

 

unit

 

9104

 

00

 

10

 

- Dùng cho xe có động cơ

 

chiếc

 

9104

 

00

 

10

 

- For vehicles

 

unit

 

9104

 

00

 

20

 

- Dùng cho máy bay

 

chiếc

 

9104

 

00

 

20

 

- For aircraft

 

unit

 

9104

 

00

 

30

 

- Dùng cho tàu thuyền

 

chiếc

 

9104

 

00

 

30

 

- For vessels

 

unit

 

9104

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

chiếc

 

9104

 

00

 

90

 

- Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9105

 

 

 

 

 

Đồng hồ thời gian loại khác

 

 

 

9105

 

 

 

 

 

Other clocks.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đồng hồ báo thức:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Alarm clocks:

 

 

 

9105

 

11

 

00

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9105

 

11

 

00

 

- - Electrically operated

 

unit

 

9105

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9105

 

19

 

00

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Đồng hồ treo tường:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Wall clocks:

 

 

 

9105

 

21

 

00

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

9105

 

21

 

00

 

- - Electrically operated

 

unit

 

9105

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9105

 

29

 

00

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

9105

 

91

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

chiếc

 

9105

 

91

 

 

 

- - Electrically operated:

 

unit

 

9105

 

91

 

10

 

- - - Đồng hồ bấm giờ dùng trong hàng hải và đồng hồ tương tự (trừ đồng hồ thuộc nhóm 9104)

 

chiếc

 

9105

 

91

 

10

 

- - - Marine and similar chronometers (other than clocks of heading 91.04)

 

unit

 

9105

 

91

 

20

 

- - - Đồng hồ công cộng cho các toà nhà lớn; đồng hồ của hệ thống đồng hồ điện trung tâm

 

chiếc

 

9105

 

91

 

20

 

- - - Public clocks for buildings; clocks for centralised electric clock systems

 

unit

 

9105

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9105

 

91

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

9105

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

chiếc

 

9105

 

99

 

 

 

- - Other:

 

unit

 

9105

 

99

 

10

 

- - - Đồng hồ bấm giờ dùng trong hàng hải và đồng hồ tương tự (trừ đồng hồ thuộc nhóm 9104)

 

chiếc

 

9105

 

99

 

10

 

- - - Marine and similar chronometers (other than clocks of heading 91.04)

 

unit

 

9105

 

99

 

20

 

- - - Đồng hồ công cộng cho các toà nhà lớn; đồng hồ của hệ thống đồng hồ điện trung tâm

 

chiếc

 

9105

 

99

 

20

 

- - - Public clocks for buildings; clocks for centralised electric clock systems

 

unit

 

9105

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9105

 

99

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9106

 

 

 

 

 

Thiết bị ghi thời gian và các thiết bị dùng để đo, ghi hoặc biểu thị các khoảng thời gian bằng cách khác, kèm theo máy đồng hồ thời gian và đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ đồng bộ (ví dụ: thiết bị ghi thời gian (time-registers) và thiết bị tính thời gian (time-recorders)).

 

 

 

9106

 

 

 

 

 

Time of day recording apparatus and apparatus for measuring, recording or otherwise indicating intervals of time, with clock or watch movement or with synchronous motor (for example, time‑registers, time‑recorders).

 

 

 

9106

 

10

 

00

 

- Thiết bị ghi thời gian và thiết bị tính thời gian

 

chiếc

 

9106

 

10

 

00

 

- Time-registers; time-recorders

 

unit

 

9106

 

20

 

00

 

- Máy đo thời gian đỗ xe

 

chiếc

 

9106

 

20

 

00

 

- Parking meters

 

unit

 

9106

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

chiếc

 

9106

 

90

 

00

 

- Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9107

 

00

 

00

 

Công tắc định thời gian, có kèm theo máy đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian hoặc kèm theo động cơ đồng bộ

 

chiếc

 

9107

 

00

 

00

 

Time switches with clock or watch movement or with synchronous motor.

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9108

 

 

 

 

 

Máy đồng hồ cá nhân, hoàn chỉnh và đã lắp ráp

 

 

 

9108

 

 

 

 

 

Watch movements, complete and assembled.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Electrically operated:

 

 

 

9108

 

11

 

00

 

- - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học hoặc kèm theo thiết bị để gắn mặt hiển thị cơ học

 

chiếc

 

9108

 

11

 

00

 

- - With mechanical display only or with a device to which a mechanical display can be incorporated

 

unit

 

9108

 

12

 

00

 

- - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử

 

chiếc

 

9108

 

12

 

00

 

- - With opto‑electronic display only

 

unit

 

9108

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9108

 

19

 

00

 

- - Other

 

unit

 

9108

 

20

 

00

 

- Có bộ phận lên giây tự động

 

chiếc

 

9108

 

20

 

00

 

- Automatic winding

 

unit

 

9108

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

chiếc

 

9108

 

90

 

00

 

- Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9109

 

 

 

 

 

Máy đồng hồ thời gian, hoàn chỉnh và đã lắp ráp

 

 

 

9109

 

 

 

 

 

Clock movements, complete and assembled.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Electrically operated:

 

 

 

9109

 

11

 

00

 

- - Của đồng hồ báo thức

 

chiếc

 

9109

 

11

 

00

 

- - Of alarm clocks

 

unit

 

9109

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9109

 

19

 

00

 

- - Other

 

unit

 

9109

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

chiếc

 

9109

 

90

 

00

 

- Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9110

 

 

 

 

 

Máy đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân hoàn chỉnh, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy); máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa hoàn chỉnh, đã lắp ráp; máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân mới lắp thô

 

 

 

9110

 

 

 

 

 

Complete watch or clock movements, unassembled or partly assembled (movement sets); incomplete watch or clock movements, assembled; rough watch or clock movements.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Của đồng hồ cá nhân:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Of watches:

 

 

 

9110

 

11

 

00

 

- - Máy đồng hồ hoàn chỉnh, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy)

 

chiếc

 

9110

 

11

 

00

 

- - Complete movements, unassembled or partly assembled (movement sets)

 

unit

 

9110

 

12

 

00

 

- - Máy đồng hồ chưa hoàn chỉnh, đã lắp ráp

 

chiếc

 

9110

 

12

 

00

 

- - Incomplete movements, assembled

 

unit

 

9110

 

19

 

00

 

- - Máy đồng hồ dạng lắp thô

 

chiếc

 

9110

 

19

 

00

 

- - Rough movements

 

unit

 

9110

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

chiếc

 

9110

 

90

 

00

 

- Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9111

 

 

 

 

 

Vỏ đồng hồ cá nhân và các bộ phận của nó

 

 

 

9111

 

 

 

 

 

Watch cases and parts thereof.

 

 

 

9111

 

10

 

00

 

- Vỏ đồng hồ bằng kim loại quí hoặc kim loại mạ kim loại quí

 

chiếc

 

9111

 

10

 

00

 

- Cases of precious metal or of metal clad with precious metal

 

unit

 

9111

 

20

 

00

 

- Vỏ đồng hồ bằng kim loại cơ bản đã hoặc chưa được mạ vàng hoặc mạ bạc

 

chiếc

 

9111

 

20

 

00

 

- Cases of base metal, whether or not gold‑ or silver‑plated

 

unit

 

9111

 

80

 

00

 

- Vỏ đồng hồ loại khác

 

chiếc

 

9111

 

80

 

00

 

- Other cases

 

unit

 

9111

 

90

 

00

 

- Bộ phận

 

chiếc

 

9111

 

90

 

00

 

- Parts

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

chiếc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

unit

 

9112

 

 

 

 

 

Vỏ đồng hồ thời gian và các loại tương tự dùng cho các mặt hàng khác của chương này, và các bộ phận của chúng

 

 

 

9112

 

 

 

 

 

Clock cases and cases of a similar type for other goods of this Chapter, and parts thereof.

 

 

 

9112

 

20

 

00

 

- Vỏ

 

chiếc

 

9112

 

20

 

00

 

- Cases

 

unit

 

9112

 

90

 

00

 

- Bộ phận

 

chiếc

 

9112

 

90

 

00

 

- Parts

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9113

 

 

 

 

 

Dây đeo, quai đeo, vòng đeo đồng hồ cá nhân và bộ phận của chúng

 

 

 

9113

 

 

 

 

 

Watch straps, watch bands and watch bracelets, and parts thereof.

 

 

 

9113

 

10

 

00

 

- Bằng kim loại quí hoặc kim loại mạ kim loại quí

 

chiếc

 

9113

 

10

 

00

 

- Of precious metal or of metal clad with precious metal

 

unit

 

9113

 

20

 

00

 

- Bằng kim loại cơ bản đã hoặc chưa mạ vàng hoặc bạc

 

chiếc

 

9113

 

20

 

00

 

- Of base metal, whether or not gold‑ or silver‑plated

 

unit

 

9113

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

chiếc

 

9113

 

90

 

00

 

- Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9114

 

 

 

 

 

Các bộ phận khác của đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân

 

 

 

9114

 

 

 

 

 

Other clock or watch parts.

 

 

 

9114

 

10

 

00

 

- Lò xo, kể cả dây tóc

 

chiếc

 

9114

 

10

 

00

 

- Springs, including hair‑springs

 

unit

 

9114

 

20

 

00

 

- Chân kính

 

chiếc

 

9114

 

20

 

00

 

- Jewels

 

unit

 

9114

 

30

 

00

 

- Mặt số

 

chiếc

 

9114

 

30

 

00

 

- Dials

 

unit

 

9114

 

40

 

00

 

- Mâm và trục

 

chiếc

 

9114

 

40

 

00

 

- Plates and bridges

 

unit

 

9114

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

chiếc

 

9114

 

90

 

00

 

- Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


CHƯƠNG 92
NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG
CỦA CHÚNG

 

 

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a). Các bộ phận  có công dụng chung, như đã định nghĩa trong chú giải 2 phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các mặt hàng tương tự bằng plastic (chương 39);

(b). Micro, amply, loa phóng thanh, tai nghe có khung choàng đầu, bộ phận ngắt mạch, dụng cụ quan sát  hoạt động máy (máy hoạt nghiệm) hoặc dụng cụ, máy hoặc thiết bị phụ trợ khác của chương 85 hoặc 90 sử dụng phối hợp nhưng không lắp hoặc ghép vào cùng một vỏ như các thiết bị của chương này;

(c).  Dụng cụ hoặc thiết bị làm đồ chơi (nhóm 95.03);

(d).  Chổi để làm sạch nhạc cụ (nhóm 96.03); hoặc

(e). Bộ sưu tập hoặc đồ cổ (thuộc nhóm 97.05 hoặc 97.06).

Bow (cần kéo), que và các dụng cụ tương tự để chơi nhạc cụ thuộc nhóm 92.02 hoặc 92.06 đi kèm những loại nhạc cụ đó với số lượng kèm theo thông thường, và được xác định rõ là sử dụng cùng với nhạc cụ, được phân loại vào cùng nhóm với nhạc cụ liên quan.

Thẻ, đĩa và trục quay thuộc nhóm 92.09 đi kèm với nhạc cụ, được xem là một mặt hàng riêng biệt và không phải là bộ phận cấu thành nhạc cụ đó.


 

 

CHAPTER 92
MUSICAL INSTRUMENTS; PARTS AND ACCESSORIES OF SUCH ARTICLES

 

 

Notes

1.  This Chapter does not cover:

(a)  Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39);

(b) Microphones, amplifiers, loud‑speakers, head‑phones, switches, stroboscopes or other accessory instruments, apparatus or equipment of Chapter 85 or 90, for use with but not incorporated in or housed in the same cabinet as instruments of this Chapter;

(c)  Toy instruments or apparatus (heading 95.03);

(d)  Brushes for cleaning musical instruments (heading 96.03); or

(e)  Collectors pieces or antiques (heading 97.05 or 97.06).

2. Bows and sticks and similar devices used in playing the musical instruments of heading 92.02 or 92.06 presented with such instruments in numbers normal thereto and clearly intended for use therewith, are to be classified in the same heading as the relative instruments.

Cards, discs and rolls of heading 92.09 presented with an instrument are to be treated as separate articles and not as forming a part of such instrument.

 

 

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hóa

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit

 

9201

 

 

 

 

 

Đàn piano, kể cả piano tự động; đàn clavecin (hapsichords) và các loại đàn dây có phím bấm khác

 

 

 

9201

 

 

 

 

 

Pianos, including automatic pianos; harpsichords and other keyboard stringed instruments.

 

 

 

9201

 

10

 

00

 

- Đàn piano loại đứng (đàn nhỏ để trong phòng)

 

chiếc

 

9201

 

10

 

00

 

- Upright pianos

 

unit

 

9201

 

20

 

00

 

- Đại dương cầm (Grand piano)

 

chiếc

 

9201

 

20

 

00

 

- Grand pianos

 

unit

 

9201

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

chiếc

 

9201

 

90

 

00

 

- Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9202

 

 

 

 

 

Các nhạc cụ có dây khác (ví dụ: ghi ta, vi-ô-lông, đàn harp)

 

 

 

9202

 

 

 

 

 

Other stringed musical instruments (for example, guitars, violins, harps).

 

 

 

9202

 

10

 

00

 

- Các loại nhạc cụ có sử dụng cần kéo (bow)

 

chiếc

 

9202

 

10

 

00

 

- Played with a bow

 

unit

 

9202

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

chiếc

 

9202

 

90

 

00

 

- Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9203

 

00

 

00

 

Các loại đàn organ ống có phím; harmonium, đàn đạp hơi và loại nhạc cụ phím tương tự có bộ phận lưỡi gà bằng kim loại tự do

 

chiếc

 

9203

 

00

 

00

 

Keyboard pipe organs; harmoniums and similar keyboard instruments with free metal reeds.

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9204

 

 

 

 

 

Đàn accordion và các nhạc cụ tương tự; kèn acmonica

 

 

 

9204

 

 

 

 

 

Accordions and similar instruments; mouth organs.

 

 

 

9204

 

10

 

00

 

- Đàn accordion và các loại nhạc cụ tương tự

 

chiếc

 

9204

 

10

 

00

 

- Accordions and similar instruments

 

unit

 

9204

 

20

 

00

 

- Kèn acmonica

 

chiếc

 

9204

 

20

 

00

 

- Mouth organs

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9205

 

 

 

 

 

Nhạc cụ hơi khác (ví dụ như clarinet, trumpet, bagpipe (kèn túi))

 

 

 

9205

 

 

 

 

 

Other wind musical instruments (for example, clarinets, trumpets, bagpipes).

 

 

 

9205

 

10

 

00

 

- Các loại kèn đồng

 

chiếc

 

9205

 

10

 

00

 

- Brass‑wind instruments

 

unit

 

9205

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

chiếc

 

9205

 

90

 

00

 

- Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9206

 

00

 

00

 

Nhạc cụ thuộc bộ gõ (ví dụ: trống, xylophone, cymbal, castanet, chuông gõ)

 

chiếc

 

9206

 

00

 

00

 

Percussion musical instruments (for example, drums, xylophones, cymbals, castanets, maracas).

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9207

 

 

 

 

 

Nhạc cụ mà âm thanh được tạo ra hoặc phải khuyếch đại bằng điện (ví dụ: đàn organ, ghi ta, ắc-coóc-đê-ông)

 

 

 

9207

 

 

 

 

 

Musical instruments, the sound of which is produced, or must be amplified, electrically (for example, organs, guitars, accordions).

 

 

 

9207

 

10

 

00

 

- Nhạc cụ có phím bấm, trừ ắc-coóc-đê-ông

 

chiếc

 

9207

 

10

 

00

 

- Keyboard instruments, other than accordions

 

unit

 

9207

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

chiếc

 

9207

 

90

 

00

 

- Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9208

 

 

 

 

 

Đàn hộp, đàn organ phiên chợ, đàn quay gió của người hát rong trên đường phố, nhạc cụ cơ khí tạo tiếng chim hót, đàn kéo và các nhạc cụ khác, không được xếp ở bất kỳ nhóm nào khác của chương này; dụng cụ tạo âm thanh để như mồi các loại; còi, tù và, dụng cụ thổi bằng miệng khác để tạo âm thanh được xếp ở bất kỳ nhóm nào khác của chương này; dụng cụ tạo âm thanh để như mồi các loại; còi, tù và, dụng cụ thổi bằng miệng khác để tạo âm thanh

 

 

 

9208

 

 

 

 

 

Musical boxes, fairground organs, mechanical street organs, mechanical singing birds, musical saws and other musical instruments not falling within any other heading of this Chapter; decoy calls of all kinds; whistles, call horns and other mouth‑blown sound signalling instruments.

 

 

 

9208

 

10

 

00

 

- Đàn hộp

 

chiếc

 

9208

 

10

 

00

 

- Musical boxes

 

unit

 

9208

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

chiếc

 

9208

 

90

 

 

 

- Other:

 

unit

 

9208

 

90

 

10

 

- - Dụng cụ tạo tạo âm thanh để nhử mồi, tù và, các dụng cụ thổi bằng miệng khác để tạo âm thanh

 

chiếc

 

9208

 

90

 

10

 

- - Decoy calls, call horns and other mouth-blown sound signalling instruments

 

unit

 

9208

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9208

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9209

 

 

 

 

 

Các bộ phận (ví dụ: bộ phận cơ cho đàn hộp) và các bộ phận phụ trợ (ví dụ: thẻ (các), đĩa và trục quay dùng cho nhạc cụ cơ học) của nhạc cụ; máy nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo các loại

 

 

 

9209

 

 

 

 

 

Parts (for example, mechanisms for musical boxes) and accessories (for example, cards, discs and rolls for mechanical instruments) of musical instruments; metronomes, tuning forks and pitch pipes of all kinds.

 

 

 

9209

 

10

 

00

 

- Máy nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo các loại

 

chiếc

 

9209

 

10

 

00

 

- Metronomes, tuning forks and pitch pipes

 

unit

 

9209

 

20

 

00

 

- Bộ phận cơ cho đàn hộp

 

chiếc

 

9209

 

20

 

00

 

- Mechanisms for musical boxes

 

unit

 

9209

 

30

 

00

 

- Dây nhạc cụ

 

chiếc

 

9209

 

30

 

00

 

- Musical instrument strings

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

9209

 

91

 

 

 

- - Bộ phận và phụ tùng của đàn piano:

 

 

 

9209

 

91

 

 

 

- - Parts and accessories for pianos:

 

 

 

9209

 

91

 

10

 

- - - Tấm đỡ đàn dây, đàn phím và khung kim loại của đàn piano loại đứng

 

chiếc

 

9209

 

91

 

10

 

- - - Strung backs, keyboards and metal frames for upright pianos

 

unit

 

9209

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9209

 

91

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

9209

 

92

 

00

 

- - Bộ phận và phụ tùng của nhạc cụ thuộc nhóm 92.02

 

chiếc

 

9209

 

92

 

00

 

- - Parts and accessories for the musical instruments of heading 92.02

 

unit

 

9209

 

93

 

00

 

- - Bộ phận và phụ tùng của nhạc cụ thuộc nhóm 92.03

 

chiếc

 

9209

 

93

 

00

 

- - Parts and accessories for the musical instruments of heading 92.03

 

unit

 

9209

 

94

 

00

 

- - Bộ phận và phụ tùng của nhạc cụ thuộc nhóm 92.07

 

chiếc

 

9209

 

94

 

00

 

- - Parts and accessories for the musical instruments of heading 92.07

 

unit

 

9209

 

99

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9209

 

99

 

00

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


PHẦN XIX
VŨ KHÍ VÀ ĐẠN; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG
CỦA CHÚNG

 

 

CHƯƠNG 93
VŨ KHÍ VÀ ĐẠN; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG
CỦA CHÚNG

 

Chú giải

1.  Chương này không bao gồm:

(a). Hàng hoá thuộc chương 36 (ví dụ: ngòi nổ, kíp nổ, pháo hiệu);

(b).  Những bộ phận có công dụng chung như đã định nghĩa trong chú giải 2 của phần XV, làm bằng kim loại cơ bản (phần XV), hoặc hàng hoá tương tự bằng plastic (chương 39);

(c).  Xe chiến đấu bọc thép (nhóm 87.10);

(d). Kính ngắm hoặc thiết bị quang học khác sử dụng với vũ khí, trừ loại được lắp với súng ngắn hoặc đi kèm với loại súng ngắn được thiết kế để lắp chúng (chương 90);

(e).  Cung, tên, kiếm bịt đầu hoặc đồ chơi (chương 95); hoặc

(f).  Bộ sưu tập hoặc đồ cổ (nhóm 97.05 hoặc 97.06)

2. Trong nhóm 93.06, khái niệm "bộ phận của chúng" không bao gồm thiết bị vô tuyến hoặc rađa thuộc nhóm 85.26.

 

SECTION XIX
ARMS AND AMMUNITION; PARTS AND ACCESSORIES THEREOF

 

 

CHAPTER 93
ARMS AND AMMUNITION; PARTS AND ACCESSORIES THEREOF

 

Notes

1.  This Chapter does not cover:

(a)  Goods of Chapter 36 (for example, percussion caps, detonators, signalling flares);

(b)  Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39);

(c)  Armoured fighting vehicles (heading 87.10);

(d)  Telescopic sights and other optical devices suitable for use with arms, unless mounted on a firearm or presented with the firearm on which they are designed to be mounted (Chapter 90);

(e)  Bows, arrows, fencing foils or toys (Chapter 95); or

(f)  Collectors pieces or antiques (heading 97.05 or 97.06).

2.  In heading 93.06, the reference to "parts thereof" does not include radio or radar apparatus of heading 85.26.

 

 

 

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hóa

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit

 

9301

 

 

 

 

 

Vũ khí quân sự, trừ súng lục ổ quay, súng lục và các loại vũ khí thuộc nhóm 93.07

 

 

 

9301

 

 

 

 

 

Military weapons, other than revolvers, pistols and the arms of heading 93.07.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vũ khí pháo binh (ví dụ: súng, súng cối và súng móc trê):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Artillery weapons (for example, guns, howitzers and mortars):

 

 

 

9301

 

11

 

00

 

- - Loại tự hành

 

chiếc

 

9301

 

11

 

00

 

- - Self-propelled

 

unit

 

9301

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9301

 

19

 

00

 

- - Other

 

unit

 

9301

 

20

 

00

 

- Súng phóng tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; súng phóng ngư lôi và các loại súng phóng tương tự

 

chiếc

 

9301

 

20

 

00

 

- Rocket launchers; flame-throwers; grenade launchers; torpedo tubes and similar projectors

 

unit

 

9301

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

chiếc

 

9301

 

90

 

00

 

- Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9302

 

00

 

00

 

Súng lục ổ quay và súng lục, trừ các loại thuộc nhóm 93.03 và 93.04

 

chiếc

 

9302

 

00

 

00

 

Revolvers and pistols, other than those of heading 93.03 or 93.04.

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9303

 

 

 

 

 

Súng phát hỏa khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (ví dụ: súng ngắn thể thao và súng trường thể thao, súng bắn pháo hiệu ngắn nạp đạn đằng nòng, súng ngắn và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng bắn gia súc giết mổ, súng phóng dây).

 

 

 

9303

 

 

 

 

 

Other firearms and similar devices which operate by the firing of an explosive charge (for example, sporting shot‑guns and rifles, muzzle‑loading firearms, Very pistols and other devices designed to project only signal flares, pistols and revolvers for firing blank ammunition, captive‑bolt humane killers, line‑throwing guns).

 

 

 

9303

 

10

 

00

 

- Súng nạp đạn đằng nòng

 

chiếc

 

9303

 

10

 

00

 

- Muzzle‑loading firearms

 

unit

 

9303

 

20

 

 

 

- Súng ngắn thể thao, súng ngắn săn hoặc súng ngắn bắn bia khác, kể cả súng ngắn liên hoàn:

 

chiếc

 

9303

 

20

 

 

 

- Other sporting, hunting or target‑shooting shotguns, including combination shotgun‑rifles:

 

unit

 

9303

 

20

 

10

 

- - Súng săn ngắn nòng

 

chiếc

 

9303

 

20

 

10

 

- - Hunting shotguns

 

unit

 

9303

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9303

 

20

 

90

 

- - Other

 

unit

 

9303

 

30

 

 

 

- Súng trường thể thao, súng trường đi săn hoặc súng trường bắn bia khác:

 

 

 

9303

 

30

 

 

 

- Other sporting, hunting or target‑shooting rifles:

 

 

 

9303

 

30

 

10

 

- - Súng trường săn

 

chiếc

 

9303

 

30

 

10

 

- - Hunting rifles

 

unit

 

9303

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9303

 

30

 

90

 

- - Other

 

unit

 

9303

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

chiếc

 

9303

 

90

 

00

 

- Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9304

 

 

 

 

 

Vũ khí khác (ví dụ: súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm 93.07

 

 

 

9304

 

 

 

 

 

Other arms (for example, spring, air or gas guns and pistols, truncheons), excluding those of heading 93.07.

 

 

 

9304

 

00

 

10

 

- Súng hơi, không quá 7kg

 

chiếc

 

9304

 

00

 

10

 

- Air guns, not exceeding 7 kg

 

unit

 

9304

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

chiếc

 

9304

 

00

 

90

 

- Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9305

 

 

 

 

 

Bộ phận và đồ phụ trợ của các loại vũ khí thuộc các nhóm từ 93.01 đến 93.04

 

 

 

9305

 

 

 

 

 

Parts and accessories of articles of headings 93.01. to 93.04.

 

 

 

9305

 

10

 

00

 

- Của súng lục ổ quay hoặc súng lục

 

chiếc

 

9305

 

10

 

00

 

- Of revolvers or pistols

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Của súng ngắn hoặc súng trường thuộc nhóm 93.03:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Of shotguns or rifles of heading 93.03:

 

 

 

9305

 

21

 

 

 

- - Nòng súng ngắn:

 

 

 

9305

 

21

 

 

 

- - Shotgun barrels:

 

 

 

9305

 

21

 

10

 

- - - Của súng săn ngắn nòng, không quá 7 kg

 

chiếc

 

9305

 

21

 

10

 

- - - Of hunting shotguns, not exceeding 7 kg

 

unit

 

9305

 

21

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9305

 

21

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

9305

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

9305

 

29

 

 

 

- - Other:

 

 

 

9305

 

29

 

10

 

- - - Của súng săn ngắn nòng, không quá 7 kg

 

chiếc

 

9305

 

29

 

10

 

- - - Of hunting shotguns, not exceeding 7 kg

 

unit

 

9305

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9305

 

29

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

9305

 

91

 

00

 

- - Của vũ khí quân sự thuộc nhóm 93.01

 

chiếc

 

9305

 

91

 

00

 

- - Of military weapons of heading 93.01

 

unit

 

9305

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

9305

 

99

 

 

 

- - Other:

 

 

 

9305

 

99

 

10

 

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 9304.00.90

 

chiếc

 

9305

 

99

 

10

 

- - - Of goods of subheading 9304.00.90

 

unit

 

9305

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9305

 

99

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9306

 

 

 

 

 

Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và bộ phận của chúng; đạn cartridge (cát tút) và các loại đạn khác, đầu đạn và các bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn gém và nùi đạn cartridge

 

 

 

9306

 

 

 

 

 

Bombs, grenades, torpedoes, mines, missiles, and similar munitions of war and parts thereof; cartridges and other ammunition and projectiles and parts thereof, including shot and cartridge wads.

 

 

 

9306

 

10

 

00

 

- Đạn cartridge (cát tút) để tán ri-vê hoặc dùng cho các công cụ tương tự hoặc cho súng bắn gia súc giết mổ và các bộ phận của chúng

 

chiếc

 

9306

 

10

 

00

 

- Cartridges for riveting or similar tools or for captive‑bolt humane killers and parts thereof

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Đạn cartridge (cát tút) cho súng ngắn và các bộ phận của chúng; đạn viên cho súng hơi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Shotgun cartridges and parts thereof; air gun pellets:

 

 

 

9306

 

21

 

00

 

- - Đạn cartridge

 

chiếc

 

9306

 

21

 

00

 

- - Cartridges

 

unit

 

9306

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9306

 

29

 

00

 

- - Other

 

unit

 

9306

 

30

 

 

 

- Đạn cartridge (cát tút) khác và các bộ phận của chúng:

 

 

 

9306

 

30

 

 

 

- Other cartridges and parts thereof:

 

 

 

9306

 

30

 

10

 

- - Dùng cho súng lục ổ quay và súng lục của nhóm 9302

 

chiếc

 

9306

 

30

 

10

 

- - Use for revolvers and pistols of heading 93.02

 

unit

 

9306

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9306

 

30

 

90

 

- - Other

 

unit

 

9306

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

chiếc

 

9306

 

90

 

00

 

- Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9307

 

00

 

00

 

Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng, kể cả vỏ và bao

 

chiếc

 

9307

 

00

 

00

 

Swords, cutlasses, bayonets, lances and similar arms and parts thereof and scabbards and sheaths therefor.

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN XX
CÁC MẶT HÀNG KHÁC

 

 

CHƯƠNG 94
ĐỒ NỘI THẤT (GIƯỜNG, TỦ, BÀN GHẾ...); BỘ ĐỒ GIƯỜNG, ĐỆM,  KHUNG ĐỆM, NỆM VÀ CÁC ĐỒ DÙNG NHỒI TƯƠNG TỰ; ĐÈN  VÀ BỘ ĐÈN CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở NƠI KHÁC; BIỂN HIỆU
ĐƯỢC CHIẾU SÁNG, BIỂN ĐỀ TÊN ĐƯỢC CHIẾU SÁNG
VÀ CÁC LOẠI TƯƠNG TỰ; CÁC CẤU KIỆN NHÀ
LẮP GHÉP

 

Chú giải

1.  Chương này không bao gồm:

(a). Đệm, gối hoặc nệm bằng hơi hoặc nước thuộc chương 39, 40 hoặc 63;

(b). Gương được thiết kế để đặt trên sàn hoặc nền (ví dụ: gương đứng ngả được (gương quay)) thuộc nhóm 70.09;

(c). Các mặt hàng thuộc chương 71;

(d). Các bộ phận có công dụng chung như đã định nghĩa trong chú giải 2 của phần XV, bằng kim loại cơ bản (phần XV) hoặc các loại hàng hoá tương tự bằng plastic (chương 39), hoặc két an toàn thuộc nhóm 83.03;

(e). Đồ dùng được thiết kế đặc biệt như bộ phận của các thiết bị làm lạnh, làm đông lạnh thuộc nhóm 84.18; đồ dùng được thiết kế đặc biệt dùng cho máy khâu (nhóm 84.52);

(f). Đèn và các bộ đèn thuộc chương 85;

(g). Đồ dùng được thiết kế đặc biệt như bộ phận của các thiết bị thuộc nhóm 85.18 (nhóm 85.18), thuộc các nhóm 85.19 đến 85.21 (nhóm 85.22) hoặc thuộc các nhóm từ 85.25 đến 85.28 (nhóm 85.29);

(h). Các mặt hàng thuộc nhóm 87.14;

(ij). Ghế nha khoa có gắn kèm với các dụng cụ chữa răng thuộc nhóm 90.18 hoặc ống nhổ dùng trong nha khoa (nhóm 90.18);

(k). Các mặt hàng thuộc chương 91 (ví dụ đồng hồ thời gian và vỏ đồng hồ thời gian); hoặc

(l).  Đồ dùng có tính chất đồ chơi hoặc đèn  hoặc bộ đèn đồ chơi (nhóm 95.03), bàn bi-a hoặc đồ dùng khác được cấu tạo đặc biệt dùng cho các trò chơi (nhóm 95.04), đồ dùng cho trò ảo thuật hoặc để trang trí (trừ các loại vòng hoa điện) như đèn lồng Trung quốc (nhóm 95.05)

2.  Các mặt hàng (trừ các bộ phận) thuộc các nhóm 94.01 đến 94.03 được phân loại trong các nhóm này chỉ khi chúng được thiết kế để đặt trên nền hoặc sàn.

Tuy nhiên, các loại sau đây được phân loại vào các nhóm kể trên dù là chúng được thiết kế để treo, gắn vào tường hoặc để đứng trên 1 đồ vật khác:

(a).  Tủ có ngăn, giá sách, đồ dùng có ngăn và các đồ đạc khác;

(b).  Ghế và giường.

3.  (a). Trong các nhóm 94.01 đến 94.03, những bộ phận của hàng hoá được nêu không bao gồm những bộ phận liên quan đến các dạng tấm, phiến (đã hoặc chưa cắt theo hình mẫu nhưng không kết hợp với các bộ phận khác) bằng thuỷ tinh (kể cả gương) bằng đá cẩm thạch (marble) hoặc đá khác, hoặc bằng loại vật liệu bất kỳ khác thuộc chương 68 hoặc 69.

(b). Hàng hoá mô tả trong nhóm 94.04 dưới hình thức tách biệt, thì không phân loại trong nhóm 94.01, 94.02, 94.03 như các bộ phận của hàng hoá.

4. Theo mục đích của nhóm 94.06, khái niệm "cấu kiện nhà lắp ghép" có nghĩa là những cấu kiện nhà đã hoàn thành trong nhà máy hoặc đóng gói như các bộ phận nhà đi kèm với nhau nhằm để lắp ghép tại chỗ, như nhà ở, nhà làm việc, văn phòng, trường học, cửa hàng, lán trại, gara hoặc các loại nhà tương tự.

 

SECTION XX
MISCELLANEOUS MANUFACTURED ARTICLES

 

 

CHAPTER 94
FURNITURE; BEDDING, MATTRESSES, MATTRESS SUPPORTS, CUSHIONS AND SIMILAR STUFFED FURNISHINGS; LAMPS AND LIGHTING FITTINGS, NOT ELSEWHERE SPECIFIED OR INCLUDED; ILLUMINATED SIGNS, ILLUMINATED NAME‑PLATES AND THE LIKE; PREFABRICATED BUILDINGS

 

 

Notes

1.  This Chapter does not cover:

(a) Pneumatic or water mattresses, pillows or cushions, of Chapter 39, 40 or 63;

(b) Mirrors designed for placing on the floor or ground (for example, cheval‑glasses (swing‑mirrors)) of heading 70.09;

(c)  Articles of Chapter 71;

(d)  Parts of general use as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39), or safes of heading 83.03;

(e)  Furniture specially designed as parts of refrigerating or freezing equipment of heading 84.18; furniture specially designed for sewing machines (heading 84.52);

(f)  Lamps or lighting fittings of Chapter 85;

(g) Furniture specially designed as parts of apparatus of heading 85.18 (heading 85.18), of headings 85.19 to 85.21 (heading 85.22) or of headings 85.25 to 85.28 (heading 85.29);

(h) Articles of heading 87.14;

(ij) Dentists chairs incorporating dental appliances of heading 90.18 or dentists spittoons (heading 90.18);

(k)  Articles of Chapter 91 (for example, clocks and clock cases); or

(l)  Toy furniture or toy lamps or lighting fittings (heading 95.03), billiard tables and other furniture specially constructed for games (heading 95.04), furniture or for conjuring tricks or decorations (other than electric garlands) such as Chinese lanterns (heading 95.05).

2.  The articles (other than parts) referred to in headings 94.01 to 94.03 are to be classified in those headings only if they are designed for placing on the floor or ground.

The following are, however, to be classified in the above‑mentioned headings even if they are designed to be hung, to be fixed to the wall or to stand one on the other:

(a) Cupboards, bookcases, other shelved furniture and other unit furniture;

(b)  Seats and beds.

3.  (a)  In headings 94.01 to 94.03 references to parts of goods do not include references to sheets or slabs (whether or not cut to shape but not combined with other parts) of glass (including mirrors), marble or other stone or of any other material referred to in Chapter 68 or 69.

(b)  Goods described in heading 94.04, presented separately, are not to be classified in heading 94.01, 94.02 or 94.03 as parts of goods.

4. For the purposes of heading 94.06, the expression "prefabricated buildings" means buildings which are finished in the factory or put up as elements, presented together, to be assembled on site, such as housing or worksite accommodation, offices, schools, shops, sheds, garages or similar buildings.

 

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hóa

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit

 

9401

 

 

 

 

 

Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường và phụ tùng của chúng

 

 

 

9401

 

 

 

 

 

Seats (other than those of heading 94.02), whether or not convertible into beds, and parts thereof.

 

 

 

9401

 

10

 

00

 

- Ghế thuộc loại sử dụng cho máy bay

 

chiếc

 

9401

 

10

 

00

 

- Seats of a kind used for aircraft

 

unit

 

9401

 

20

 

00

 

- Ghế thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ

 

chiếc

 

9401

 

20

 

00

 

- Seats of a kind used for motor vehicles

 

unit

 

9401

 

30

 

00

 

- Ghế quay có điều chỉnh độ cao

 

chiếc

 

9401

 

30

 

00

 

- Swivel seats with variable height adjustment

 

unit

 

9401

 

40

 

00

 

- Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc thiết bị cắm trại

 

chiếc

 

9401

 

40

 

00

 

- Seats other than garden seats or camping equipment, convertible into beds

 

unit

 

9401

 

50

 

 

 

- Ghế bằng song mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự:

 

 

 

9401

 

50

 

 

 

- Seats of cane, osier, bamboo or similar materials:

 

 

 

9401

 

50

 

10

 

- - Bằng song mây

 

chiếc

 

9401

 

50

 

10

 

- - Of rattan

 

unit

 

9401

 

50

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9401

 

50

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Ghế khác, có khung bằng gỗ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other seats, with wooden frames:

 

 

 

9401

 

61

 

 

 

- - Đã nhồi đệm:

 

 

 

9401

 

61

 

 

 

- - Upholstered:

 

 

 

9401

 

61

 

10

 

- - - Đã lắp ráp

 

chiếc

 

9401

 

61

 

10

 

- - - Assembled

 

unit

 

9401

 

61

 

20

 

- - - Chưa lắp ráp

 

chiếc

 

9401

 

61

 

20

 

- - - Not assembled

 

unit

 

9401

 

69

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

9401

 

69

 

 

 

- - Other:

 

 

 

9401

 

69

 

10

 

- - - Đã lắp ráp

 

chiếc

 

9401

 

69

 

10

 

- - - Assembled

 

unit

 

9401

 

69

 

20

 

- - - Chưa lắp ráp

 

chiếc

 

9401

 

69

 

20

 

- - - Not assembled

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Ghế khác, có khung bằng kim loại:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other seats, with metal frames:

 

 

 

9401

 

71

 

00

 

- - Đã nhồi đệm

 

chiếc

 

9401

 

71

 

00

 

- - Upholstered

 

unit

 

9401

 

79

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9401

 

79

 

00

 

- - Other

 

unit

 

9401

 

80

 

 

 

- Ghế khác:

 

 

 

9401

 

80

 

 

 

- Other seats:

 

 

 

9401

 

80

 

10

 

- - Ghế tập đi trẻ em

 

chiếc

 

9401

 

80

 

10

 

- - Baby walkers

 

unit

 

9401

 

80

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9401

 

80

 

90

 

- - Other

 

unit

 

9401

 

90

 

 

 

- Các bộ phận của ghế:

 

 

 

9401

 

90

 

 

 

- Parts:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Của ghế máy bay:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Of aircraft seats:

 

 

 

9401

 

90

 

11

 

- - - Bằng plastic

 

chiếc

 

9401

 

90

 

11

 

- - - Of plastics

 

unit

 

9401

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9401

 

90

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

9401

 

90

 

20

 

- - Của ghế tập đi trẻ em

 

chiếc

 

9401

 

90

 

20

 

- - Of baby walkers

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

9401

 

90

 

91

 

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 9401.20.00 hoặc 9401.30.00

 

chiếc

 

9401

 

90

 

91

 

- - - Of goods of subheading 9401.20.00 or 9401.30.00

 

unit

 

9401

 

90

 

92

 

- - - Loại khác, bằng plastic

 

chiếc

 

9401

 

90

 

92

 

- - - Other, of plastics

 

unit

 

9401

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9401

 

90

 

99

 

- - - Other

 

unit

 

9402

 

 

 

 

 

Đồ nội thất  (furniture) trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ: bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự, có thể xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận của các mặt hàng trên

 

 

 

9402

 

 

 

 

 

Medical, surgical, dental or veterinary furniture (for example, operating tables, examination tables, hospital beds with mechanical fittings, dentists chairs); barbers chairs and similar chairs, having rotating as well as both reclining and elevating movements; parts of the foregoing articles.

 

 

 

9402

 

10

 

 

 

- Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại ghế tương tự và các bộ phận của chúng:

 

chiếc

 

9402

 

10

 

 

 

- Dentists , barbers or similar chairs and parts thereof:

 

unit

 

9402

 

10

 

10

 

- - Ghế nha khoa

 

chiếc

 

9402

 

10

 

10

 

- - Dentists chairs

 

unit

 

9402

 

10

 

20

 

- - Phụ tùng của ghế nha khoa

 

chiếc

 

9402

 

10

 

20

 

- - Parts of dentists chairs

 

unit

 

9402

 

10

 

30

 

- - Ghế cắt tóc, ghế làm đầu và các phụ tùng của chúng

 

chiếc

 

9402

 

10

 

30

 

- - Barbers and hairdressers chairs and parts thereof

 

unit

 

9402

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9402

 

10

 

90

 

- - Other

 

unit

 

9402

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

9402

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

9402

 

90

 

10

 

- - Đồ nội thất (furniture) được thiết kế đặc biệt để dùng trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y và phụ tùng của chúng

 

chiếc

 

9402

 

90

 

10

 

- - Furniture specially designed for medical, surgical or veterinary surgical purposes and parts thereof

 

unit

 

9402

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9402

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9403

 

 

 

 

 

Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng

 

 

 

9403

 

 

 

 

 

Other furniture and parts thereof.

 

 

 

9403

 

10

 

00

 

- Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng

 

chiếc

 

9403

 

10

 

00

 

- Metal furniture of a kind used in offices

 

unit

 

9403

 

20

 

 

 

- Đồ nội thất bằng kim loại khác:

 

 

 

9403

 

20

 

 

 

- Other metal furniture:

 

 

 

9403

 

20

 

10

 

- - Bộ quầy tủ để làm thủ tục tại sân bay, nhà ga

 

chiếc

 

9403

 

20

 

10

 

- - Board used for checking-in at airports and stations

 

unit

 

9403

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9403

 

20

 

90

 

- - Other

 

unit

 

9403

 

30

 

 

 

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng:

 

 

 

9403

 

30

 

 

 

- Wooden furniture of a kind used in offices:

 

 

 

9403

 

30

 

10

 

- - Đã lắp ráp

 

chiếc

 

9403

 

30

 

10

 

- - Assembled

 

unit

 

9403

 

30

 

20

 

- - Chưa lắp ráp

 

chiếc

 

9403

 

30

 

20

 

- - Not assembled

 

unit

 

9403

 

40

 

 

 

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp:

 

 

 

9403

 

40

 

 

 

- Wooden furniture of a kind used in the kitchen:

 

 

 

9403

 

40

 

10

 

- - Đã lắp ráp

 

chiếc

 

9403

 

40

 

10

 

- - Assembled

 

unit

 

9403

 

40

 

20

 

- - Chưa lắp ráp

 

chiếc

 

9403

 

40

 

20

 

- - Not assembled

 

unit

 

9403

 

50

 

 

 

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ:

 

 

 

9403

 

50

 

 

 

- Wooden furniture of a kind used in the bedroom:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Bộ đồ phòng ngủ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Bedroom sets:

 

 

 

9403

 

50

 

11

 

- - - Đã lắp ráp

 

chiếc

 

9403

 

50

 

11

 

- - - Assembled

 

unit

 

9403

 

50

 

19

 

- - - Chưa lắp ráp

 

chiếc

 

9403

 

50

 

19

 

- - - Not assembled

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

9403

 

50

 

91

 

- - - Đã lắp ráp

 

chiếc

 

9403

 

50

 

91

 

- - - Assembled

 

unit

 

9403

 

50

 

99

 

- - - Chưa lắp ráp

 

chiếc

 

9403

 

50

 

99

 

- - - Not assembled

 

unit

 

9403

 

60

 

 

 

- Đồ nội thất bằng gỗ khác:

 

 

 

9403

 

60

 

 

 

‑ Other wooden furniture:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Bộ đồ dùng trong phòng khách và phòng ăn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dining and living room sets:

 

 

 

9403

 

60

 

11

 

- - - Đã lắp ráp

 

chiếc

 

9403

 

60

 

11

 

- - - Assembled

 

unit

 

9403

 

60

 

19

 

- - - Chưa lắp ráp

 

chiếc

 

9403

 

60

 

19

 

- - - Not assembled

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Tủ hút hơi để dùng trong phòng pha chế thuốc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Fume cupboards for use in medical laboratories:

 

 

 

9403

 

60

 

21

 

- - - Đã lắp ráp

 

chiếc

 

9403

 

60

 

21

 

- - - Assembled

 

unit

 

9403

 

60

 

29

 

- - - Chưa lắp ráp

 

chiếc

 

9403

 

60

 

29

 

- - - Not assembled

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Bộ quầy tủ để làm thủ tục tại sân bay, nhà ga:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Board used for checking-in at airport and stations:

 

 

 

9403

 

60

 

31

 

- - - Đã lắp ráp

 

chiếc

 

9403

 

60

 

31

 

- - - Assembled

 

unit

 

9403

 

60

 

39

 

- - - Chưa lắp ráp

 

chiếc

 

9403

 

60

 

39

 

- - - Not assembled

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

9403

 

60

 

91

 

- - - Đã lắp ráp

 

chiếc

 

9403

 

60

 

91

 

- - - Assembled

 

unit

 

9403

 

60

 

99

 

- - - Chưa lắp ráp

 

chiếc

 

9403

 

60

 

99

 

- - - Not assembled

 

unit

 

9403

 

70

 

 

 

- Đồ nội thất bằng plastic:

 

 

 

9403

 

70

 

 

 

- Furniture of plastics:

 

 

 

9403

 

70

 

10

 

- - Đồ nội thất sử dụng trong văn phòng

 

chiếc

 

9403

 

70

 

10

 

- - Furniture of a kind used in offices

 

unit

 

9403

 

70

 

20

 

- - Tủ hút hơi để dùng trong phòng pha chế thuốc

 

chiếc

 

9403

 

70

 

20

 

- - Fume cupboards for use in medical laboratories

 

unit

 

9403

 

70

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9403

 

70

 

90

 

- - Other

 

unit

 

9403

 

80

 

 

 

- Đồ nội thất bằng vật liệu khác, kể cả bằng mây tre, liễu gai, hoặc vật liệu tương tự:

 

 

 

9403

 

80

 

 

 

- Furniture of other materials, including cane, osier, bamboo or similar materials:

 

 

 

9403

 

80

 

10

 

- - Dùng trong phòng ngủ, phòng ăn hoặc phòng khách bằng song mây

 

chiếc

 

9403

 

80

 

10

 

- - Bedroom, dining room or living room sets of rattan

 

unit

 

9403

 

80

 

20

 

- - Dùng trong phòng ngủ, phòng ăn hoặc phòng khách bằng vật liệu khác

 

chiếc

 

9403

 

80

 

20

 

- - Bedroom, dining room or living room sets of other materials

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại sử dụng trong công viên, vườn hoặc tiền sảnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Of a kind used in parks, gardens or vestibules:

 

 

 

9403

 

80

 

31

 

- - - Bằng đá xây dựng hoặc đá tượng đài

 

chiếc

 

9403

 

80

 

31

 

- - - Of worked monumental or building stone

 

unit

 

9403

 

80

 

32

 

- - - Bằng xi măng, bê tông hoặc đá nhân tạo

 

chiếc

 

9403

 

80

 

32

 

- - - Of cement, of concrete or artificial stone

 

unit

 

9403

 

80

 

33

 

- - - Bằng xi măng amiăng, bằng xi măng sợi xenlulô hoặc tương tự

 

chiếc

 

9403

 

80

 

33

 

- - - Of asbestos-cement, of cellulose fibre-cement or the like

 

unit

 

9403

 

80

 

34

 

- - - Bằng gốm sứ

 

chiếc

 

9403

 

80

 

34

 

- - - Of ceramics

 

unit

 

9403

 

80

 

39

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9403

 

80

 

39

 

- - - Other

 

unit

 

9403

 

80

 

40

 

- - Tủ hút hơi để dùng trong phòng pha chế thuốc

 

chiếc

 

9403

 

80

 

40

 

- - Fume cupboards for use in medical laboratories

 

unit

 

9403

 

80

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9403

 

80

 

90

 

- - Other

 

unit

 

9403

 

90

 

00

 

- Bộ phận

 

chiếc

 

9403

 

90

 

00

 

- Parts

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9404

 

 

 

 

 

Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ: đệm, mền chăn, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng bất cứ vật liệu hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc

 

 

 

9404

 

 

 

 

 

Mattress supports; articles of bedding and similar furnishings (for example, mattresses, quilts, eiderdowns, cushions, pouffes and pillows) fitted with springs or stuffed or internally fitted with any material or of cellular rubber or plastics, whether or not covered.

 

 

 

9404

 

10

 

00

 

- Khung đệm

 

chiếc

 

9404

 

10

 

00

 

- Mattress supports

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Đệm giường:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Mattresses:

 

 

 

9404

 

21

 

00

 

- - Bằng cao su hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc

 

chiếc

 

9404

 

21

 

00

 

- - Of cellular rubber or plastics, whether or not covered

 

unit

 

9404

 

29

 

 

 

- - Bằng vật liệu khác:

 

 

 

9404

 

29

 

 

 

- - Of other materials:

 

 

 

9404

 

29

 

10

 

- - - Lò xo đệm giường

 

chiếc

 

9404

 

29

 

10

 

- - - Mattress springs

 

unit

 

9404

 

29

 

20

 

- - - Loại khác, loại làm nóng/ làm mát

 

chiếc

 

9404

 

29

 

20

 

- - - Other, hyperthermia / hypothermia type

 

unit

 

9404

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9404

 

29

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

9404

 

30

 

00

 

- Túi ngủ

 

chiếc

 

9404

 

30

 

00

 

- Sleeping bags

 

unit

 

9404

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

9404

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

9404

 

90

 

10

 

- - Chăn bông, khăn trải giường và bọc đệm

 

chiếc

 

9404

 

90

 

10

 

- - Quilts, bedspreads and mattress protectors

 

unit

 

9404

 

90

 

20

 

- - Gối ôm bằng cao su xốp, gối, đệm, đệm ghế

 

chiếc

 

9404

 

90

 

20

 

- - Foam rubber bolsters, pillows, cushions, pouffes

 

unit

 

9404

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9404

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9405

 

 

 

 

 

Đèn và bộ đèn, kể cả đèn pha và đèn sân khấu và bộ phận của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên và bộ phận của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

9405

 

 

 

 

 

Lamps and lighting fittings including searchlights and spotlights and parts thereof, not elsewhere specified or included; illuminated signs, illuminated name‑plates and the like, having a permanently fixed light source, and parts thereof not elsewhere specified or included.

 

 

 

9405

 

10

 

 

 

- Bộ đèn chùm, đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác, trừ các loại được sử dụng ở nơi công cộng hoặc đường phố lớn:

 

 

 

9405

 

10

 

 

 

- Chandeliers and other electric ceiling or wall lighting fittings, excluding those of a kind used for lighting public open spaces or thoroughfares:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Bộ đèn huỳnh quang:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Fluorescent lighting fittings:

 

 

 

9405

 

10

 

11

 

- - - Có công suất không quá 40W

 

bộ

 

9405

 

10

 

11

 

- - - Of a capacity not exceeding 40 W

 

set

 

9405

 

10

 

19

 

- - - Có công suất trên 40W

 

bộ

 

9405

 

10

 

19

 

- - - Of a capacity exceeding 40 W

 

set

 

9405

 

10

 

20

 

- - Đèn mổ

 

bộ

 

9405

 

10

 

20

 

- - Surgical lamps

 

set

 

9405

 

10

 

30

 

- - Đèn sân khấu

 

bộ

 

9405

 

10

 

30

 

- - Spotlights

 

set

 

9405

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

bộ

 

9405

 

10

 

90

 

- - Other

 

set

 

9405

 

20

 

 

 

- Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện:

 

 

 

9405

 

20

 

 

 

- Electric table, desk, bedside or floor‑standing lamps:

 

 

 

9405

 

20

 

10

 

- - Đèn mổ

 

bộ

 

9405

 

20

 

10

 

- - Surgical lamps

 

set

 

9405

 

20

 

20

 

- - Đèn sân khấu

 

bộ

 

9405

 

20

 

20

 

- - Spotlights

 

set

 

9405

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

bộ

 

9405

 

20

 

90

 

- - Other

 

set

 

9405

 

30

 

00

 

- Bộ đèn dùng cho cây nô-en

 

bộ

 

9405

 

30

 

00

 

- Lighting sets of a kind used for Christmas trees

 

set

 

9405

 

40

 

 

 

- Đèn và bộ đèn điện khác:

 

 

 

9405

 

40

 

 

 

- Other electric lamps and lighting fittings:

 

 

 

9405

 

40

 

10

 

- - Đèn mổ, kể cả đèn đặc biệt; đèn báo hiệu gắn với thiết bị nhiệt điện gia dụng thuộc nhóm 85.16

 

bộ

 

9405

 

40

 

10

 

- - Surgical lamps, including specialised operating lights; pilot lamp assemblies for electro-thermic domestic appliances of heading 85.16

 

set

 

9405

 

40

 

20

 

- - Đèn pha

 

bộ

 

9405

 

40

 

20

 

- - Searchlights

 

set

 

9405

 

40

 

30

 

- - Đèn pha ô tô dùng sợi quang

 

bộ

 

9405

 

40

 

30

 

- - Fibreoptic operation headlights

 

set

 

9405

 

40

 

40

 

- - Đèn sân khấu

 

bộ

 

9405

 

40

 

40

 

- - Spotlights

 

set

 

9405

 

40

 

50

 

- - Đèn đường hoặc đèn lồng

 

bộ

 

9405

 

40

 

50

 

- - Street lamps or lanterns

 

set

 

9405

 

40

 

60

 

- - Đèn bên ngoài khác trừ đèn đường hay đèn lồng

 

bộ

 

9405

 

40

 

60

 

- - Other exterior lighting, other than street lamps or lanterns

 

set

 

9405

 

40

 

70

 

- - Đèn tín hiệu không nhấp nháy dùng cho sân bay; đèn dùng cho toa đường sắt, đầu máy xe lửa, tầu thủy, máy bay, hoặc hải đăng bằng kim loại cơ bản

 

bộ

 

9405

 

40

 

70

 

- - Non-flashing aerodrome beacons; lamps for railway rolling stock, locomotives, aircraft, ships, or lighthouses, of base metal

 

set

 

9405

 

40

 

90

 

- - Loại khác bằng gỗ, kể cả đèn và bộ đèn điện khác

 

bộ

 

9405

 

40

 

90

 

- - Other, including other electric lamps and lighting fittings, of wood

 

set

 

9405

 

50

 

 

 

- Đèn và bộ đèn không dùng điện:

 

 

 

9405

 

50

 

 

 

- Non‑electrical lamps and lighting fittings:

 

 

 

9405

 

50

 

10

 

- - Đèn áp suất sử dụng dầu trừ đèn dầu

 

chiếc

 

9405

 

50

 

10

 

- - Of oil-burning type other than oil lamps

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Đèn dầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Oil lamps:

 

 

 

9405

 

50

 

21

 

- - - Bằng đồng, sử dụng trong nghi lễ tôn giáo

 

chiếc

 

9405

 

50

 

21

 

- - - Of brass, used for religious rites

 

unit

 

9405

 

50

 

22

 

- - - Loại khác, bằng kim loại cơ bản hoặc bằng gỗ

 

chiếc

 

9405

 

50

 

22

 

- - - Of other base metal, or of wood

 

unit

 

9405

 

50

 

23

 

- - - Bằng plastic, đá, gốm sứ hoặc thuỷ tinh

 

chiếc

 

9405

 

50

 

23

 

- - - Of plastics, stone, ceramics or glass

 

unit

 

9405

 

50

 

29

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9405

 

50

 

29

 

- - - Other

 

unit

 

9405

 

50

 

30

 

- - Đèn thợ mỏ, đèn thợ khai thác đá

 

chiếc

 

9405

 

50

 

30

 

- - Miners’ lamps and quarrymen’s lamps

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Đèn bão:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hurricane lamps:

 

 

 

9405

 

50

 

41

 

- - - Bằng kim loại cơ bản

 

chiếc

 

9405

 

50

 

41

 

- - - Of base metal

 

unit

 

9405

 

50

 

49

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9405

 

50

 

49

 

- - - Other

 

unit

 

9405

 

50

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9405

 

50

 

90

 

- - Other

 

unit

 

9405

 

60

 

 

 

- Biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự:

 

 

 

9405

 

60

 

 

 

- Illuminated signs, illuminated name‑plates and the like:

 

 

 

9405

 

60

 

10

 

- - Biển báo bảo vệ tài sản, biển tên đường phố, biển báo giao thông và đường bộ

 

chiếc

 

9405

 

60

 

10

 

- - Property protection warning signs, street name plates, road and traffic signs

 

unit

 

9405

 

60

 

20

 

- - Loại khác, bằng đá hoặc gốm sứ

 

chiếc

 

9405

 

60

 

20

 

- - Other, of stone or ceramics

 

unit

 

9405

 

60

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9405

 

60

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Parts:

 

 

 

9405

 

91

 

 

 

- - Bằng thủy tinh:

 

 

 

9405

 

91

 

 

 

- - Of glass:

 

 

 

9405

 

91

 

10

 

- - - Dùng cho đèn mổ

 

chiếc

 

9405

 

91

 

10

 

- - - For surgical lamps

 

unit

 

9405

 

91

 

20

 

- - - Dùng cho đèn sân khấu

 

chiếc

 

9405

 

91

 

20

 

- - - For spotlights

 

unit

 

9405

 

91

 

30

 

- - - Dùng cho đèn thợ mỏ và tương tự

 

chiếc

 

9405

 

91

 

30

 

- - - For miners’ lamps and the like

 

unit

 

9405

 

91

 

40

 

- - - Thuỷ tinh hình cầu hoặc ống dùng cho đèn khác hoặc đèn lồng

 

chiếc

 

9405

 

91

 

40

 

- - - Glass globes and chimneys for other lamps or lanterns

 

unit

 

9405

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9405

 

91

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

9405

 

92

 

 

 

- - Bằng plastic:

 

 

 

9405

 

92

 

 

 

- - Of plastics:

 

 

 

9405

 

92

 

10

 

- - - Dùng cho đèn mổ

 

chiếc

 

9405

 

92

 

10

 

- - - For surgical lamps

 

unit

 

9405

 

92

 

20

 

- - - Dùng cho đèn sân khấu

 

chiếc

 

9405

 

92

 

20

 

- - - For spotlights

 

unit

 

9405

 

92

 

30

 

- - - Dùng cho đèn thợ mỏ và tương tự

 

chiếc

 

9405

 

92

 

30

 

- - - For miners’ lamps and the like

 

unit

 

9405

 

92

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9405

 

92

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

9405

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

9405

 

99

 

 

 

- - Other:

 

 

 

9405

 

99

 

10

 

- - - Chụp đèn bằng vật liệu dệt

 

chiếc

 

9405

 

99

 

10

 

- - - Lampshades of textile materials

 

unit

 

9405

 

99

 

20

 

- - - Khung đèn thợ mỏ hoặc thợ khai thác đá

 

chiếc

 

9405

 

99

 

20

 

- - - Frames for miners’ or quarrymen’s lamps

 

unit

 

9405

 

99

 

30

 

- - - Loại khác, dùng cho đèn thợ mỏ, đèn mổ

 

chiếc

 

9405

 

99

 

30

 

- - - Other, for the miners’ lamps, surgical lamps

 

unit

 

9405

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9405

 

99

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9406

 

 

 

 

 

Các cấu kiện nhà lắp ghép

 

 

 

9406

 

 

 

 

 

Prefabricated buildings.

 

 

 

9406

 

00

 

10

 

- Nhà kính được gắn với thiết bị cơ khí hoặc nhiệt

 

chiếc

 

9406

 

00

 

10

 

- Greenhouses fitted with mechanical or thermal equipment

 

unit

 

9406

 

00

 

20

 

- Phòng tắm hơi

 

chiếc

 

9406

 

00

 

20

 

- Steam bathrooms

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Các cấu kiện nhà lắp sẵn khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Other prefabricated buildings:

 

 

 

9406

 

00

 

91

 

- - Bằng plastic

 

chiếc

 

9406

 

00

 

91

 

- - Of plastics

 

unit

 

9406

 

00

 

92

 

- - Bằng gỗ

 

chiếc

 

9406

 

00

 

92

 

- - Of wood

 

unit

 

9406

 

00

 

93

 

- - Bằng xi măng, bê tông hoặc bằng đá nhân tạo

 

chiếc

 

9406

 

00

 

93

 

- - Of cement, of concrete or of artificial stone

 

unit

 

9406

 

00

 

94

 

- - Bằng sắt hoặc thép

 

chiếc

 

9406

 

00

 

94

 

- - Of iron or steel

 

unit

 

9406

 

00

 

95

 

- - Bằng nhôm

 

chiếc

 

9406

 

00

 

95

 

- - Of aluminium

 

unit

 

9406

 

00

 

99

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9406

 

00

 

99

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


CHƯƠNG 95
ĐỒ CHƠI, DỤNG CỤ DÙNG CHO CÁC TRÒ CHƠI VÀ THỂ THAO; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CHÚNG.

 

Chú giải

1.  Chương này không bao gồm:

(a). Nến cây Noen (nhóm 34.06);

(b). Pháo hoa hoặc các sản phẩm pháo khác thuộc nhóm 36.04;

(c). Sợi, monofilament, dây bện hoặc dây cước hoặc các loại dây tương tự dùng cho đánh bắt thuỷ sản, đã cắt theo chiều dài nhưng chưa làm thành dây câu, thuộc chương 39, nhóm 42.06 hoặc phần XI;

(d). Túi thể thao hoặc bao bì khác thuộc nhóm 42.02, 43.03 hoặc 43.04;

(e). Quần áo thể thao, quần áo hoá trang bằng vải dệt thuộc chương 61 hoặc 62;

(f). Cờ hoặc cờ đuôi nheo bằng vải dệt, hoặc buồm dùng cho thuyền, ván lướt hoặc ván lướt cát, của chương 63;

(g). Giầy dép thể thao (trừ loại đã gắn lưỡi trượt băng, trượt patanh) thuộc chương 64 hoặc  mũ và các vật đội đầu thể thao thuộc chương 65;

(h). Gậy chống (batoong), roi, roi điều khiển súc vật hoặc các mặt hàng tương tự (nhóm 66.02), hoặc các bộ phận của chúng (nhóm 66.03);

(ij). Mắt thuỷ tinh chưa lắp, dùng cho búp bê hoặc đồ chơi khác, thuộc nhóm 70.18;

(k).  Các bộ phận có công dụng chung, như định nghĩa trong chú giải 2, phần XV bằng kim loại cơ bản (phần XV) hoặc các hàng hoá tương tự bằng plastic (chương 39);

(l).  Chuông, cồng chiêng hoặc các loại tương tự thuộc nhóm 83.06;

(m).Bơm chất lỏng (nhóm 84.13), máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí (nhóm 84.21); động cơ điện (nhóm 85.01), biến thế điện (85.04) hoặc thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26);

(n).  Xe thể thao (trừ xe trượt, xe trượt tuyết và các loại xe tương tự) thuộc phần XVII;

(o).  Xe đạp trẻ em (nhóm 87.12);

(p).  Tầu thuyền thể thao như cano, xuồng nhỏ (chương 89), hoặc phương tiện đẩy của chúng (chương 44 dùng cho các mặt hàng bằng gỗ);

(q). Kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại kính tương tự, dùng cho thể thao hoặc cho các trò chơi ngoài trời (nhóm 90.04);

(r). Dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi hoặc còi (nhóm 92.08);

(s). Vũ khí hoặc các mặt hàng khác thuộc chương 93;

(t). Vòng hoa điện các loại (nhóm 94.05); hoặc

(u). Dây căng vợt, lều bạt hoặc các đồ phục vụ cắm trại khác, hoặc găng tay, găng tay hở ngón (phân loại theo vật liệu cấu thành).

 

2.  Chương này bao gồm các sản phẩm, trong đó có ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo), kim loại quí hoặc kim loại mạ kim loại quí chỉ là thành phần thứ yếu

3. Theo chú giải 1 ở trên, các bộ phận và đồ phụ trợ chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các mặt hàng của chương này được phân loại cùng với các mặt hàng đó.

4. Nhóm 95.03 không bao gồm các mặt hàng mà theo thiết kế, hình dáng hoặc vật liệu cấu thành, có thể xác định chúng chỉ được sử dụng riêng cho động vật, ví dụ như "đồ chơi cho vật nuôi cảnh trong gia đình" (phân loại vào nhóm thích hợp của chúng).

 

CHAPTER 95
TOYS, GAMES AND SPORTS REQUISITES; PARTS AND ACCESSORIES THEREOF

 

 

Notes

1.  This Chapter does not cover:

(a)  Christmas tree candles (heading 34.06);

(b)  Fireworks or other pyrotechnic articles of heading 36.04;

(c)  Yarns, monofilaments, cords or gut or the like for fishing, cut to length but not made up into fishing lines, of Chapter 39, heading 42.06 or Section XI;

(d) Sports bags or other containers of heading 42.02, 43.03 or 43.04;

(e) Sports clothing or fancy dress, of textiles, of Chapter 61 or 62;

(f) Textile flags or bunting, or sails for boats, sailboards or land craft, of Chapter 63;

(g) Sports footwear (other than skating boots with ice or roller skates attached), of Chapter 64, or sports headgear of Chapter 65;

(h)  Walking‑sticks, whips, riding‑crops or the like (heading 66.02), or parts thereof (heading 66.03);

(ij) Unmounted glass eyes for dolls or other toys, of heading 70.18;

(k)  Parts of general use, as defined in Note to Section XV, of base metal (Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39);

(l)  Bells, gongs or the like of heading 83.06;

(m) Pumps for liquids (heading 84.13), filtering or purifying machinery and apparatus for liquids and gases (heading 84.21), electric motors (heading 85.01), electric transformers (heading 85.04) or radio remote control apparatus (heading 85.26);

(n)  Sports vehicles (other than bobsleighs, toboggans and the like) of Section XVII;

(o)  Children s bicycles (heading 87.12);

(p) Sports craft such as canoes and skiffs (Chapter 89), or their means of propulsion (Chapter 44 for such articles made of wood);

(q)  Spectacles, goggles and the like, for sports or outdoor games (heading 90.04);

(r)  Decoy calls and whistles (heading 92.08);

(s) Arms or other articles of Chapter 93;

(t)  Electric garlands of all kinds (heading 94.05); or

(u)  Racket strings, tents or other camping goods, or gloves, mittens and mitts (classified according to their constituent material).

2.  This Chapter includes articles in which natural or cultured pearls, precious or semi‑precious stones (natural, synthetic or reconstructed), precious metal or metal clad with precious metal constitute only minor constituents.

3.  Subject to Note 1 above, parts and accessories which are suitable for use solely or principally with articles of this Chapter are to be classified with those articles.

4.  Heading 95.03 does not cover articles which, on account of their  design, shape or constituent material, are identifiable as intended exclusively for animals, e.g., "pet toys" (classification in their own appropriate heading).

 

 

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hóa

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit

 

9501

 

 

 

 

 

Đồ chơi có bánh xe được thiết kế dùng cho trẻ em điều khiển (ví dụ xe ba bánh, xe đẩy, xe ô tô kiểu đạp chân); xe ngựa chở búp bê (Doll s carriages)

 

 

 

9501

 

 

 

 

 

Wheeled toys designed to be ridden by children (for example, tricycles, scooters, pedal cars); dolls carriages.

 

 

 

9501

 

00

 

10

 

- Xe ba bánh

 

chiếc

 

9501

 

00

 

10

 

- Tricycles

 

unit

 

9501

 

00

 

20

 

- Đồ chơi có bánh xe khác

 

chiếc

 

9501

 

00

 

20

 

- Other wheeled toys

 

unit

 

9501

 

00

 

30

 

- Xe ngựa cho búp bê (Dolls carriages)

 

chiếc

 

9501

 

00

 

30

 

- Dolls’ carriages

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Parts:

 

 

 

9501

 

00

 

91

 

- - Nan hoa, dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10

 

chiếc

 

9501

 

00

 

91

 

- - Spokes, for goods of subheading 9501.00.10

 

unit

 

9501

 

00

 

92

 

- - Mũ nan hoa, dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10

 

chiếc

 

9501

 

00

 

92

 

- - Nipples, for goods of subheading 9501.00.10

 

unit

 

9501

 

00

 

93

 

- - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10

 

chiếc

 

9501

 

00

 

93

 

- - Other, for goods of subheading 9501.00.10

 

unit

 

9501

 

00

 

94

 

- - Nan hoa, trừ loại dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10

 

chiếc

 

9501

 

00

 

94

 

- - Spokes, other than for goods of subheading 9501.00.10

 

unit

 

9501

 

00

 

95

 

- - Mũ nan hoa, trừ loại dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10

 

chiếc

 

9501

 

00

 

95

 

- - Nipples, other than for goods of subheading 9501.00.10

 

unit

 

9501

 

00

 

99

 

- - Loại khác, trừ loại dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10

 

chiếc

 

9501

 

00

 

99

 

- - Other, other than for goods of subheading 9501.00.10

 

unit

 

9502

 

 

 

 

 

Búp bê hình người

 

 

 

9502

 

 

 

 

 

Dolls representing only human beings.

 

 

 

9502

 

10

 

00

 

- Búp bê có hoặc không mặc quần áo

 

chiếc

 

9502

 

10

 

00

 

- Dolls, whether or not dressed

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ phận và đồ phụ trợ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Parts and accessories:

 

 

 

9502

 

91

 

00

 

- - Quần áo và phụ kiện hàng may mặc, giầy dép, mũ và vật đội đầu khác

 

chiếc

 

9502

 

91

 

00

 

- - Garments and accessories therefor, footwear and headgear

 

unit

 

9502

 

99

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9502

 

99

 

00

 

- - Other

 

unit

 

9503

 

 

 

 

 

Đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí

 

 

 

9503

 

 

 

 

 

Other toys; reduced‑size ("scale") models and similar recreational models, working or not; puzzles of all kinds.

 

 

 

9503

 

10

 

00

 

- Xe điện, kể cả đường ray, đèn hiệu và các phụ tùng khác của chúng

 

chiếc

 

9503

 

10

 

00

 

- Electric trains, including tracks, signals and other accessories thereof

 

unit

 

9503

 

20

 

 

 

- Các bộ đồ lắp ráp thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") có hoặc không vận hành, trừ loại thuộc nhóm 9503.10:

 

 

 

9503

 

20

 

 

 

- Reduced‑size ("scale") model assembly kits, whether or not working models, excluding those of subheading 9503.10:

 

 

 

9503

 

20

 

10

 

- - Bộ đồ lắp ráp máy bay

 

chiếc

 

9503

 

20

 

10

 

- - Model aircraft assembly kits

 

unit

 

9503

 

20

 

90

 

- -Loại khác

 

chiếc

 

9503

 

20

 

90

 

- - Other

 

unit

 

9503

 

30

 

 

 

- Bộ xếp hình và đồ chơi xây dựng khác:

 

 

 

9503

 

30

 

 

 

- Other construction sets and constructional toys:

 

 

 

9503

 

30

 

10

 

- - Bằng plastic

 

chiếc

 

9503

 

30

 

10

 

- - Of plastics

 

unit

 

9503

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9503

 

30

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Toys representing animals or non‑human creatures:

 

 

 

9503

 

41

 

00

 

- - Loại nhồi

 

chiếc

 

9503

 

41

 

00

 

- - Stuffed

 

unit

 

9503

 

49

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9503

 

49

 

00

 

- - Other

 

unit

 

9503

 

50

 

00

 

- Thiết bị và dụng cụ âm nhạc làm đồ chơi

 

chiếc

 

9503

 

50

 

00

 

- Toy musical instruments and apparatus

 

unit

 

9503

 

60

 

 

 

- Đồ chơi đố trí:

 

 

 

9503

 

60

 

 

 

- Puzzles:

 

 

 

9503

 

60

 

10

 

- - Bộ đồ chơi

 

chiếc

 

9503

 

60

 

10

 

- - Of a toy variety

 

unit

 

9503

 

60

 

20

 

- - Loại khác, trò chơi xếp hình hoặc xếp ảnh

 

chiếc

 

9503

 

60

 

20

 

- - Other, jigsaw or picture puzzles

 

unit

 

9503

 

60

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9503

 

60

 

90

 

- - Other

 

unit

 

9503

 

70

 

 

 

- Đồ chơi khác, xếp thành bộ hoặc thành cụm:

 

 

 

9503

 

70

 

 

 

- Other toys, put up in sets or outfits:

 

 

 

9503

 

70

 

10

 

- - Đồ chơi xếp khối hoặc cắt rời hình chữ số, chữ cái hoặc hình con vật; bộ xếp chữ; bộ đồ chơi tạo chữ và tập nói; bộ đồ chơi in hình

 

chiếc

 

9503

 

70

 

10

 

- - Numerical, alphabetical or animal blocks or cut-outs; word builder sets; word making and talking sets; toy printing sets

 

unit

 

9503

 

70

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9503

 

70

 

90

 

- - Other

 

unit

 

9503

 

80

 

 

 

- Đồ chơi và mẫu khác, có gắn động cơ:

 

 

 

9503

 

80

 

 

 

- Other toys and models, incorporating a motor:

 

 

 

9503

 

80

 

10

 

- - Súng đồ chơi có gắn động cơ

 

chiếc

 

9503

 

80

 

10

 

- - Toy guns incorporating a motor

 

unit

 

9503

 

80

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9503

 

80

 

90

 

- - Other

 

unit

 

9503

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

9503

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

9503

 

90

 

10

 

- - Tiền đồ chơi

 

chiếc

 

9503

 

90

 

10

 

- - Toy currencies

 

unit

 

9503

 

90

 

20

 

- - Máy bộ đàm đồ chơi

 

chiếc

 

9503

 

90

 

20

 

- - Toy walkie-talkies

 

unit

 

9503

 

90

 

30

 

- - Súng, súng ổ quay, súng lục đồ chơi

 

chiếc

 

9503

 

90

 

30

 

- - Toy guns, pistols or revolvers

 

unit

 

9503

 

90

 

40

 

- - Bàn tính đồ chơi; máy khâu đồ chơi; máy chữ đồ chơi

 

chiếc

 

9503

 

90

 

40

 

- - Toy counting frames (abaci); toy sewing machines; toy typewriters

 

unit

 

9503

 

90

 

50

 

- - Dây nhảy

 

chiếc

 

9503

 

90

 

50

 

- - Skipping ropes

 

unit

 

9503

 

90

 

60

 

- - Hòn bi

 

chiếc

 

9503

 

90

 

60

 

- - Marbles

 

unit

 

9503

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9503

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

9504

 

 

 

 

 

Dụng cụ dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò chơi bắn đạn (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc (casino) và các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động

 

 

 

9504

 

 

 

 

 

Articles for funfair, table or parlour games, including pin-tables, billiards, special tables for casino games and automatic bowling alley equipment.

 

 

 

9504

 

10

 

00

 

- Trò chơi video dùng với máy vô tuyến truyền hình

 

chiếc

 

9504

 

10

 

00

 

- Video games of a kind used with a television receiver

 

unit

 

9504

 

20

 

 

 

- Các mặt hàng và đồ phụ trợ dùng cho trò chơi bi-a:

 

 

 

9504

 

20

 

 

 

- Articles and accessories for billiards:

 

 

 

9504

 

20

 

10

 

- - Phấn chơi bi-a (Billiard chalks)

 

kg

 

9504

 

20

 

10

 

- - Billiard chalks

 

kg

 

9504

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

9504

 

20

 

90

 

- - Other

 

kg

 

9504

 

30

 

 

 

- Trò chơi khác, hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, xèng hoặc các mặt hàng tương tự, trừ các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động:

 

 

 

9504

 

30

 

 

 

- Other games, operated by coins, banknotes (paper currency), discs or other similar articles, other than bowling alley equipment:

 

 

 

9504

 

30

 

10

 

- - Máy đánh bạc hoặc máy jackpot

 

chiếc

 

9504

 

30

 

10

 

- - Fruit machines or jackpot machines

 

unit

 

9504

 

30

 

20

 

- - Bàn dùng trong trò chơi bắn đạn, máy giật xèng và các loại tương tự

 

chiếc

 

9504

 

30

 

20

 

- - Pin tables, slot machines and the like

 

unit

 

9504

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9504

 

30

 

90

 

- - Other

 

unit

 

9504

 

40

 

00

 

- Cỗ bài

 

bộ

 

9504

 

40

 

00

 

- Playing cards

 

set

 

9504

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

9504

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

9504

 

90

 

10

 

- - Các loại đồ phụ trợ để chơi ky (bowling)

 

chiếc

 

9504

 

90

 

10

 

- - Bowling requisites of all kinds

 

unit

 

9504

 

90

 

20

 

- - Trò chơi ném phi tiêu và các phụ tùng và đồ phụ trợ trò chơi ném phi tiêu

 

chiếc

 

9504

 

90

 

20

 

- - Darts and parts and accessories of darts

 

unit

 

9504

 

90

 

30

 

- - Thiết bị chơi bạc và đồ phụ trợ đi kèm

 

chiếc

 

9504

 

90

 

30

 

- - Gambling equipment and paraphernalia

 

unit

 

9504

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9504

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9505

 

 

 

 

 

Dụng cụ dùng trong lễ hội, hội hoá trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật hoặc trò vui cười

 

 

 

9505

 

 

 

 

 

Festive, carnival of other entertainment articles, including conjuring tricks and novelty jokes.

 

 

 

9505

 

10

 

 

 

- Hàng hoá dùng trong lễ Nô en:

 

 

 

9505

 

10

 

 

 

- Articles for Christmas festivities:

 

 

 

9505

 

10

 

10

 

- - Pháo đốt và pháo hoa cầm tay dùng trong lễ Nô en

 

chiếc

 

9505

 

10

 

10

 

- - Christmas crackers and sparklers

 

unit

 

9505

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9505

 

10

 

90

 

- - Other

 

unit

 

9505

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

chiếc

 

9505

 

90

 

00

 

- Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9506

 

 

 

 

 

Dụng cụ và thiết bị dùng cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh và các môn thể thao khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này; bể bơi và bể bơi nông (paddling pool)

 

 

 

9506

 

 

 

 

 

Articles and equipment for general physical exercise, gymnastics, athletics, other sports (including table tennis) or outdoor games, not specified or included elsewhere in this Chapter; swimming pools and paddling pools.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ván trượt tuyết và các thiết bị trượt tuyết khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Snow‑skis and other snow‑ski equipment:

 

 

 

9506

 

11

 

00

 

- - Ván trượt tuyết

 

chiếc

 

9506

 

11

 

00

 

- - Skis

 

unit

 

9506

 

12

 

00

 

- - Dây buộc ván trượt

 

chiếc

 

9506

 

12

 

00

 

- - Ski‑fastenings (ski‑bindings)

 

unit

 

9506

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9506

 

19

 

00

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Ván trượt nước, ván lướt sóng, ván buồm và các thiết bị thể thao dưới nước khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Water‑skis, surf‑boards, sailboards and other water‑sports equipment:

 

 

 

9506

 

21

 

00

 

- - Ván buồm

 

chiếc

 

9506

 

21

 

00

 

- - Sailboards

 

unit

 

9506

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9506

 

29

 

00

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Gậy chơi gôn và các thiết bị chơi gôn khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Golf clubs and other golf equipment:

 

 

 

9506

 

31

 

00

 

- - Gậy chơi gôn hoàn chỉnh

 

chiếc

 

9506

 

31

 

00

 

- - Clubs, complete

 

unit

 

9506

 

32

 

00

 

- - Bóng

 

quả

 

9506

 

32

 

00

 

- - Balls

 

unit

 

9506

 

39

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9506

 

39

 

00

 

- - Other

 

unit

 

9506

 

40

 

00

 

- Dụng cụ và thiết bị cho môn bóng bàn

 

quả

 

9506

 

40

 

00

 

- Articles and equipment for table‑tennis

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Vợt ten-nít sân cỏ, vợt cầu lông và các vợt tương tự, đã hoặc chưa căng dây:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Tennis, badminton or similar rackets, whether or not strung:

 

 

 

9506

 

51

 

00

 

- - Vợt ten-nít sân cỏ, đã hoặc chưa căng dây

 

chiếc

 

9506

 

51

 

00

 

- - Lawn‑tennis rackets, whether or not strung

 

unit

 

9506

 

59

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

9506

 

59

 

 

 

- - Other:

 

 

 

9506

 

59

 

10

 

- - - Vợt cầu lông và khung vợt

 

chiếc

 

9506

 

59

 

10

 

- - - Badminton rackets and racket frames

 

unit

 

9506

 

59

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9506

 

59

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Bóng, trừ bóng chơi gôn và bóng chơi bóng bàn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Balls, other than golf balls and table‑tennis balls:

 

 

 

9506

 

61

 

00

 

- - Bóng ten-nít

 

quả

 

9506

 

61

 

00

 

- - Lawn‑tennis balls

 

unit

 

9506

 

62

 

00

 

- - Bóng có thể bơm hơi

 

quả

 

9506

 

62

 

00

 

- - Inflatable

 

unit

 

9506

 

69

 

00

 

- - Loại khác

 

quả

 

9506

 

69

 

00

 

- - Other

 

unit

 

9506

 

70

 

00

 

- Lưỡi giầy trượt băng và lưỡi trượt có bánh xe, kể cả giày trượt có gắn lưỡi trượt

 

đôi

 

9506

 

70

 

00

 

- Ice skates and roller skates, including skating boots with skates attached

 

pair

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

9506

 

91

 

00

 

- - Các mặt hàng và thiết bị cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh

 

chiếc

 

9506

 

91

 

00

 

- - Articles and equipment for general physical exercise, gymnastics or athletics

 

unit

 

9506

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

9506

 

99

 

 

 

- - Other:

 

 

 

9506

 

99

 

10

 

- - - Quả cầu lông

 

quả

 

9506

 

99

 

10

 

- - - Shuttlecocks

 

unit

 

9506

 

99

 

20

 

- - - Cung và tên để bắn cung tên; nỏ (ná)

 

chiếc

 

9506

 

99

 

20

 

- - - Bows and arrows for archery; crossbows

 

unit

 

9506

 

99

 

30

 

- - - Lưới, miếng đệm chơi crikê, đệm bảo vệ ống chân và các sản phẩm tương tự

 

chiếc

 

9506

 

99

 

30

 

- - - Nets, cricket pads, shin guards and similar articles

 

unit

 

9506

 

99

 

40

 

- - - Chân nhái (flippers)

 

chiếc

 

9506

 

99

 

40

 

- - - Flippers

 

unit

 

9506

 

99

 

50

 

- - - Các sản phẩm và thiết bị khác cho bóng đá, hockey, tennis, cầu lông, bóng bàn, bóng chuyền, bóng rổ hoặc cricket

 

chiếc

 

9506

 

99

 

50

 

- - - Other articles and equipment for football, field hockey, tennis, badminton, deck tennis, volleyball, basketball or cricket

 

unit

 

9506

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9506

 

99

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9507

 

 

 

 

 

Cần câu, lưỡi câu và các loại dây câu khác; vợt lưới bắt cá, vợt lưới bắt bướm và các loại lưới tương tự; chim giả làm mồi (trừ các loại thuộc nhóm 92.08 hoặc 97.05) và các dụng cụ cần thiết dùng cho săn hoặc bắn tương tự

 

 

 

9507

 

 

 

 

 

Fishing rods, fish‑hooks and other line fishing tackle; fish landing nets, butterfly nets and similar nets; decoy "birds", (other than those of heading 92.08 or 97.05) and similar hunting or shooting requisites.

 

 

 

9507

 

10

 

00

 

- Cần câu

 

chiếc

 

9507

 

10

 

00

 

- Fishing rods

 

unit

 

9507

 

20

 

00

 

- Lưỡi câu có hoặc không có dây cước

 

chiếc

 

9507

 

20

 

00

 

- Fish‑hooks, whether or not snelled

 

unit

 

9507

 

30

 

00

 

- ống, cuộn dây câu

 

cuộn

 

9507

 

30

 

00

 

- Fishing reels

 

roll

 

9507

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

9507

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

9507

 

90

 

10

 

- - Vợt lưới đánh cá

 

chiếc

 

9507

 

90

 

10

 

- - Fish landing nets

 

unit

 

9507

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9507

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9508

 

 

 

 

 

Vòng ngựa gỗ, đu, phòng tập bắn và các trò chơi tại khu giải trí, rạp xiếc lưu động, bầy thú xiếc lưu động; nhà hát lưu động

 

 

 

9508

 

 

 

 

 

Roundabouts, swings, shooting galleries and other fairground amusements; travelling circuses and travelling menageries; travelling theatres.

 

 

 

9508

 

10

 

00

 

- - Rạp xiếc lưu động và bầy thú xiếc lưu động

 

chiếc

 

9508

 

10

 

00

 

- Travelling circuses and travelling menageries

 

unit

 

9508

 

90

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9508

 

90

 

00

 

- Other

 

unit

 

 

CHƯƠNG 96
CÁC MẶT HÀNG KHÁC

 

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a).  Bút chì dùng để trang điểm (chương 33);

(b).  Các mặt hàng thuộc chương 66 (ví dụ: các bộ phận của ô hoặc gậy chống);

(c). Đồ giả kim hoàn (nhóm 71.17);

(d). Các bộ phận có công dụng chung như đã định nghĩa ở chú giải 2 của phần XV làm bằng kim loại cơ bản (phần XV), hoặc các sản phẩm tương tự làm bằng plastic (chương 39);

(e). Dao, kéo hoặc các mặt hàng khác thuộc chương 82 loại có cán hoặc các bộ phận khác của vật liệu khảm hoặc đúc; tuy nhiên nhóm 96.01 hoặc 96.02 chỉ bao gồm loại có cán hoặc các bộ phận khác của các mặt hàng này;

(f). Các mặt hàng thuộc chương 90 (ví dụ gọng kính đeo (nhóm 90.03), bút vẽ toán học (nhóm 90.17), bàn chải chuyên dùng trong nha khoa, hoặc y tế, phẫu thuật hoặc thú y, (nhóm 90.18);

(g).  Các mặt hàng thuộc chương 91 (ví dụ: vỏ đồng hồ  cá nhân hoặc vỏ đồng hồ thời gian);

(h). Nhạc cụ, bộ phận hoặc đồ phụ trợ của nhạc cụ (chương 92);

(i).  Các mặt hàng thuộc chương 93 (vũ khí và bộ phận của chúng);

(k).  Các mặt hàng thuộc chương 94 (ví dụ: đồ nội thất (giường, tủ, bàn, ghế...), đèn và bộ đèn);

(l). Các mặt hàng thuộc chương 95 (đồ chơi, dụng cụ trò chơi, dụng cụ thể thao); hoặc

(m).Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm hoặc đồ cổ (chương 97).

2. Trong nhóm 96.02, khái niệm "vật liệu chạm khắc có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng chất" có nghĩa là :

(a). Hạt cứng, hột, vỏ quả và quả hạch và vật liệu gốc thực vật tương tự dùng để chạm khắc (ví dụ:  quả dừa ngà và cọ dum);

(b). Hổ phách, đá bọt, hổ phách và đá bọt kết tụ, hạt huyền và chất khoáng thay thế cho hạt huyền này.

3. Trong nhóm 96.03, khái niệm "túm, búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải" chỉ bao gồm những túm và búi chưa được buộc bằng lông động vật, sợi thực vật hoặc vật liệu khác đã chuẩn bị sẵn để bó, không phân biệt là để làm chổi hay làm bàn chải, hoặc mới chỉ gia công đơn giản hơn như cắt tỉa để tạo dáng ở ngọn cho đủ điều kiện để bó.

4. Các mặt hàng thuộc chương này, trừ nhóm  từ 96.01 đến 96.06 hoặc 96.15, vẫn được phân loại vào chương này dù có hoặc không chứa một phần hoặc toàn bộ kim loại quí hoặc kim loại mạ kim loại quí, ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy hoặc đá quí, đá bán quí (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo). Tuy nhiên nhóm từ 96.01 đến 96.06 hoặc 96.15 bao gồm cả các mặt hàng có chứa ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy hoặc đá quí, đá bán quí (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo), kim loại quí hoặc kim loại được mạ kim loại quí, nhưng những chất liệu này chỉ là thành phần phụ.


 

 

CHAPTER 96
MISCELLANEOUS MANUFACTURED ARTICLES

 

 

Notes

1.  This Chapter does not cover:

(a)  Pencils for cosmetic or toilet uses (Chapter 33);

(b) Articles of Chapter 66 (for example, parts of umbrellas, walking‑sticks);

(c)  Imitation jewellery (heading 71.17);

(d)  Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39);

(e)  Cutlery or other articles of Chapter 82 with handles or other parts of carving or moulding materials; heading 96.01 or 96.02 applies, however, to separately presented handles or other parts of such articles;

(f)  Articles of Chapter 90 (for example, spectacle frames (heading 90.03), mathematical drawing pens (heading 90.17), brushes of a kind specialised for use in dentistry or for medical, surgical or veterinary purposes (heading 90.18));

(g)  Articles of Chapter 91 (for example, clock or watch cases);

(h)  Musical instruments or parts or accessories thereof (Chapter 92);

(ij) Articles of Chapter 93 (arms and parts thereof);

(k)  Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings);

(l)  Articles of Chapter 95 (toys, games, sports requisites); or

(m)  Works of art, collectors pieces or antiques (Chapter 97).

2.  In heading 96.02 the expression "vegetable or mineral carving material" means:

(a) Hard seeds, pips, hulls and nuts and similar vegetable materials of a kind used for carving (for example, corozo and dom);

(b) Amber, meerschaum, agglomerated amber and agglomerated meerschaum, jet and mineral substitutes for jet.

3.  In heading 96.03 the expression "prepared knots and tufts for broom or brush making" applies only to unmounted knots and tufts of animal hair, vegetable fibre or other material, which are ready for incorporation without division in brooms or brushes, or which require only such further minor processes as trimming to shape at the top, to render them ready for such incorporation.

4.  Articles of this Chapter, other than those of headings 96.01 to 96.06 or 96.15, remain classified in the Chapter whether or not  composed wholly or partly of precious metal or metal clad with precious metal, of natural or cultured pearls, or precious or semi‑precious stones (natural, synthetic or reconstructed). However, headings 96.01 to 96.06 and 96.15 include articles in which natural or cultured pearls, precious or semi‑precious stones (natural, synthetic or reconstructed), precious metal or metal clad with precious metal constitute only minor constituents.

 

 

 

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hóa

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit

 

9601

 

 

 

 

 

Ngà, xương, đồi mồi, sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ (mother-of-pearl) và các vật liệu chạm khắc có nguồn gốc động vật khác, đã gia công và các mặt hàng làm từ các vật liệu này (kể cả các sản phẩm đúc)

 

 

 

9601

 

 

 

 

 

Worked ivory, bone, tortoise‑shell, horn, antlers, coral, mother‑of‑pearl, and other animal carving material, and articles of these materials (including articles obtained by moulding).

 

 

 

9601

 

10

 

 

 

- Ngà đã gia công và các vật phẩm bằng ngà:

 

 

 

9601

 

10

 

 

 

- Worked ivory and articles of ivory:

 

 

 

9601

 

10

 

10

 

- - Sừng tê giác đã gia công

 

chiếc

 

9601

 

10

 

10

 

- - Worked rhinoceros horn

 

unit

 

9601

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9601

 

10

 

90

 

- - Other

 

unit

 

9601

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

9601

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

9601

 

90

 

10

 

- - Xà cừ (mother-of-pearl) hoặc đồi mồi đã gia công và các sản phẩm làm từ chúng

 

chiếc

 

9601

 

90

 

10

 

- - Worked mother-of-pearl or tortoise-shell and articles of the foregoing

 

unit

 

9601

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9601

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9602

 

 

 

 

 

Vật liệu khảm có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng đã được gia công và các sản phẩm làm từ các loại vật liệu này; các vật liệu đúc bằng khuôn hay chạm khắc bằng sáp, bằng stearin, bằng gôm tự nhiên hay nhựa tự nhiên hoặc bằng bột nhão làm mô hình và sản phẩm được đúc hay chạm khắc khác, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác; gelatin đã chế biến nhưng chưa đóng cứng (trừ gelatin thuộc nhóm 35.03) và các sản phẩm làm bằng gelatin chưa đóng cứng

 

 

 

9602

 

 

 

 

 

Worked vegetable or mineral carving material and articles of these materials; moulded or carved articles of wax, of stearin, of natural gums or natural resins or of modelling pastes, and other moulded or carved articles, not elsewhere specified or included; worked, unhardened gelatin (except gelatin of heading 35.03) and articles of unhardened gelatin.

 

 

 

9602

 

00

 

10

 

- Vỏ con nhộng bằng gelatin dùng cho dược phẩm

 

chiếc

 

9602

 

00

 

10

 

- Gelatin capsules for pharmaceutical products

 

unit

 

9602

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

chiếc

 

9602

 

00

 

90

 

- Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9603

 

 

 

 

 

Chổi, bàn chải (kể cả các loại bàn chải là những bộ phận của máy, dụng cụ hoặc xe) , máy quét sàn cơ khí vận hành bằng tay không lắp mô tơ, giẻ lau sàn và chổi bằng lông vũ; túm, búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải; miếng thấm và con lăn để sơn hoặc vẽ; chổi cao su (trừ chổi cao su làm con lăn)

 

 

 

9603

 

 

 

 

 

Brooms, brushes (including brushes constituting parts of machines, appliances or vehicles), hand‑operated mechanical floor sweepers, not motorised, mops and feather dusters; prepared knots and tufts for broom or brush making; paint pads and rollers; squeegees (other than roller squeegees).

 

 

 

9603

 

10

 

 

 

- Chổi và bàn chải, gồm các cành nhỏ hoặc các chất liệu thực vật khác buộc lại với nhau, có hoặc không có cán:

 

 

 

9603

 

10

 

 

 

- Brooms and brushes, consisting of twigs or other vegetable materials bound together, with or without handles:

 

 

 

9603

 

10

 

10

 

- - Bàn chải

 

chiếc

 

9603

 

10

 

10

 

- - Brushes

 

unit

 

9603

 

10

 

20

 

- - Chổi

 

chiếc

 

9603

 

10

 

20

 

- - Brooms

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Bàn chải đánh răng, chổi (xoa xà phòng) cạo râu, lược, chổi chải móng tay, chải mi mắt và bàn chải vệ sinh khác dùng cho người, kể cả các bàn chải là các bộ phận của các đồ dùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Tooth brushes, shaving brushes, hair brushes, nail brushes, eyelash brushes and other toilet brushes for use on the person, including such brushes constituting parts of appliances:

 

 

 

9603

 

21

 

00

 

- - Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ

 

chiếc

 

9603

 

21

 

00

 

- - Tooth brushes, including dental‑plate brushes

 

unit

 

9603

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9603

 

29

 

00

 

- - Other

 

unit

 

9603

 

30

 

00

 

- Bút lông vẽ, bút lông để viết và bút tương tự dùng cho việc trang điểm

 

chiếc

 

9603

 

30

 

00

 

- Artists brushes, writing brushes and similar brushes for the application of cosmetics

 

unit

 

9603

 

40

 

00

 

- Chổi quét sơn, chổi quét keo, chổi quét sơn bóng và các loại chổi tương tự (trừ các loại bút thuộc phân nhóm 9603.30); miếng thấm và con lăn để quét sơn

 

chiếc

 

9603

 

40

 

00

 

- Paint, distemper, varnish or similar brushes (other than brushes of subheading 9603.30); paint pads and rollers

 

unit

 

9603

 

50

 

00

 

- Các loại bàn chải khác là các bộ phận của máy móc, hoặc của thiết bị, xe

 

chiếc

 

9603

 

50

 

00

 

- Other brushes constituting parts of machines, appliances or vehicles

 

unit

 

9603

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

9603

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

9603

 

90

 

10

 

- - Túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải

 

chiếc

 

9603

 

90

 

10

 

- - Prepared knots and tufts for broom or brush making

 

unit

 

9603

 

90

 

20

 

- - Máy quét sàn cơ khí vận hành bằng tay, không lắp mô tơ

 

chiếc

 

9603

 

90

 

20

 

- - Hand-operated mechanical floor sweepers, not motorised

 

unit

 

9603

 

90

 

30

 

- - Bàn chải trong phòng thí nghiệm

 

chiếc

 

9603

 

90

 

30

 

- - Lavatory brushes

 

unit

 

9603

 

90

 

40

 

- - Bàn chải khác

 

chiếc

 

9603

 

90

 

40

 

- - Other brushes

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

9603

 

90

 

91

 

- - - Bộ phận của các sản phẩm thuộc mã số 9603.90.10

 

chiếc

 

9603

 

90

 

91

 

- - - Parts for goods of subheading 9603.90.10

 

unit

 

9603

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9603

 

90

 

99

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9604

 

 

 

 

 

Giần và sàng tay

 

 

 

9604

 

 

 

 

 

Hand sieves and hand riddles.

 

 

 

9604

 

00

 

10

 

- Bằng kim loại

 

chiếc

 

9604

 

00

 

10

 

- Of metal

 

unit

 

9604

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

chiếc

 

9604

 

00

 

90

 

- Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9605

 

 

 

 

 

Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc quần áo

 

 

 

9605

 

 

 

 

 

Travel sets for personal toilet, sewing or shoe or clothes cleaning.

 

 

 

9605

 

00

 

10

 

- Dùng cho vệ sinh cá nhân

 

bộ

 

9605

 

00

 

10

 

- For personal toilet

 

set

 

9605

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

bộ

 

9605

 

00

 

90

 

- Other

 

set

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9606

 

 

 

 

 

Khuy, khuy bấm, khoá bấm, khuy tán bấm, lõi khuy (loại khuy bọc) và các bộ phận khác của các mặt hàng này; khuy chưa hoàn chỉnh (button blanks)

 

 

 

9606

 

 

 

 

 

Buttons, press‑fasteners, snap‑fasteners and press‑studs, button moulds and other parts of these articles; button blanks.

 

 

 

9606

 

10

 

00

 

- Khuy bấm, khóa bấm, khuy tán bấm và bộ phận của chúng

 

chiếc

 

9606

 

10

 

00

 

- Press‑fasteners, snap‑fasteners and press‑studs and parts therefor

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Khuy:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Buttons:

 

 

 

9606

 

21

 

00

 

- - Bằng plastic, không bọc vật liệu dệt

 

chiếc

 

9606

 

21

 

00

 

- - Of plastics, not covered with textile material

 

unit

 

9606

 

22

 

00

 

- - Bằng kim loại cơ bản, không bọc vật liệu dệt

 

chiếc

 

9606

 

22

 

00

 

- Of base metal, not covered with textile material

 

unit

 

9606

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9606

 

29

 

00

 

- - Other

 

unit

 

9606

 

30

 

00

 

- Lõi khuy và các bộ phận khác của khuy; khuy chưa hoàn chỉnh (button blanks)

 

chiếc

 

9606

 

30

 

00

 

- Button moulds and other parts of buttons; button blanks

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9607

 

 

 

 

 

Khóa kéo và các bộ phận của chúng

 

 

 

9607

 

 

 

 

 

Slide fasteners and parts thereof.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khóa kéo:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Slide fasteners:

 

 

 

9607

 

11

 

00

 

- - Răng bằng kim loại cơ bản

 

chiếc

 

9607

 

11

 

00

 

- - Fitted with chain scoops of base metal

 

unit

 

9607

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9607

 

19

 

00

 

- - Other

 

unit

 

9607

 

20

 

00

 

- Bộ phận

 

chiếc

 

9607

 

20

 

00

 

- Parts

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9608

 

 

 

 

 

Bút bi; bút phớt, bút phớt có ruột khác, bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (dupplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy, quản bút mực, quản bút chì, các loại quản bút tương tự, bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên trừ các loại thuộc nhóm 96.09

 

 

 

9608

 

 

 

 

 

Ball point pens; felt tipped and other porous‑tipped pens and markers; fountain pens, stylograph pens and other pens; duplicating stylos; propelling or sliding pencils; pen‑holders, pencil‑holders and similar holders; parts (including caps and clips) of the foregoing articles, other than those of heading 96.09.

 

 

 

9608

 

10

 

00

 

- Bút bi

 

chiếc

 

9608

 

10

 

00

 

- Ball point pens

 

unit

 

9608

 

20

 

00

 

- Bút phớt, bút phớt có ruột khác và bút đánh đấu

 

chiếc

 

9608

 

20

 

00

 

- Felt tipped and other porous‑tipped pens and markers

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Fountain pens, stylograph pens and other pens:

 

 

 

9608

 

31

 

00

 

- - Bút vẽ mực nho

 

chiếc

 

9608

 

31

 

00

 

- - Indian ink drawing pens

 

unit

 

9608

 

39

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9608

 

39

 

00

 

- - Other

 

unit

 

9608

 

40

 

00

 

- Bút chì bấm hoặc bút chì đẩy

 

chiếc

 

9608

 

40

 

00

 

- Propelling or sliding pencils

 

unit

 

9608

 

50

 

00

 

- Bộ vật phẩm có từ 2 mặt hàng trở lên thuộc các phân nhóm trên

 

bộ

 

9608

 

50

 

00

 

- Sets of articles from two or more of the foregoing subheadings

 

set

 

9608

 

60

 

00

 

- Ruột thay thế của bút bi, gồm cả bi và ống mực

 

chiếc

 

9608

 

60

 

00

 

- Refills for ball point pens, comprising the ball point and ink‑reservoir

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

9608

 

91

 

 

 

- - Ngòi bút và bi ngòi:

 

 

 

9608

 

91

 

 

 

- - Pen nibs and nib points:

 

 

 

9608

 

91

 

10

 

- - - Bằng vàng hoặc mạ vàng

 

chiếc

 

9608

 

91

 

10

 

- - - Of gold or gold-plated

 

unit

 

9608

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9608

 

91

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

9608

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

9608

 

99

 

 

 

- - Other:

 

 

 

9608

 

99

 

10

 

- - - Bút viết giấy nhân bản

 

chiếc

 

9608

 

99

 

10

 

- - - Duplicating stylos

 

unit

 

9608

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9608

 

99

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9609

 

 

 

 

 

Bút chì (trừ các loại thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may

 

 

 

9609

 

 

 

 

 

Pencils (other than pencils of heading 96.08), crayons, pencil leads, pastels, drawing charcoals, writing or drawing chalk and tailors chalks.

 

 

 

9609

 

10

 

 

 

- Bút chì, bút chì màu có lõi chì trong vỏ cứng:

 

 

 

9609

 

10

 

 

 

- Pencils and crayons, with leads encased in a rigid sheath:

 

 

 

9609

 

10

 

10

 

- - Bút chì đen

 

chiếc

 

9609

 

10

 

10

 

- - Black pencils

 

unit

 

9609

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9609

 

10

 

90

 

- - Other

 

unit

 

9609

 

20

 

00

 

- Ruột chì đen hoặc mầu

 

chiếc

 

9609

 

20

 

00

 

- Pencil leads, black or coloured

 

unit

 

9609

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

9609

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

9609

 

90

 

10

 

- - Bút chì viết bảng đá đen trong trường học

 

chiếc

 

9609

 

90

 

10

 

- - Slate pencils for school slates

 

unit

 

9609

 

90

 

20

 

- - Phấn viết và phấn vẽ

 

chiếc

 

9609

 

90

 

20

 

- - Writing and drawing chalks

 

unit

 

9609

 

90

 

30

 

- - Bút chì và bút màu trừ loại thuộc mã số 9609.10.00

 

chiếc

 

9609

 

90

 

30

 

- - Pencils and crayons other than those of subheading 9609.10.00

 

unit

 

9609

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9609

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9610

 

 

 

 

 

Bảng đá và bảng có bề mặt dùng để viết hoặc vẽ, đã hoặc chưa làm khung

 

 

 

9610

 

 

 

 

 

Slates and boards, with writing or drawing surfaces, whether or not framed.

 

 

 

9610

 

00

 

10

 

- Bảng đá đen trong trường học

 

chiếc

 

9610

 

00

 

10

 

- School slates

 

unit

 

9610

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

chiếc

 

9610

 

00

 

90

 

- Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9611

 

00

 

00

 

Dấu ngày, dấu niêm phong hay dấu đánh số và các loại tương tự (kể cả dụng cụ để in hay dập nổi nhãn hiệu) được thiết kế để làm thủ công; con dấu đóng để sử dụng thủ công và các bộ in bằng tay, kèm theo các con dấu đó

 

chiếc

 

9611

 

00

 

00

 

Date, sealing or numbering stamps, and the like (including devices for printing or embossing labels), designed for operating in the hand; hand‑operated composing sticks and hand printing sets incorporating such composing sticks.

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9612

 

 

 

 

 

Ruy băng đánh máy hoặc tương tự, đã phủ mực hay làm sẵn bằng cách khác để in ấn, đã hoặc chưa cuộn thành ống hoặc để trong hộp ruy băng; tấm mực dấu đã hoặc chưa tẩm mực, có hoặc không có hộp

 

 

 

9612

 

 

 

 

 

Typewriter or similar ribbons, inked or other wise prepared for giving impressions, whether or not on spools or in cartridges; ink‑pads, whether or not inked, with or without boxes.

 

 

 

9612

 

10

 

 

 

- Ruy băng:

 

 

 

9612

 

10

 

 

 

- Ribbons:

 

 

 

9612

 

10

 

10

 

- - Bằng vật liệu dệt

 

chiếc

 

9612

 

10

 

10

 

- - Of textile fabric

 

unit

 

9612

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9612

 

10

 

90

 

- - Other

 

unit

 

9612

 

20

 

00

 

- Tấm mực dấu

 

chiếc

 

9612

 

20

 

00

 

- Ink‑pads

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9613

 

 

 

 

 

Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện và các bộ phận của chúng, trừ đá lửa và bấc

 

 

 

9613

 

 

 

 

 

Cigarette lighters and other lighters, whether or not mechanical or electrical, and parts thereof other than flints and wicks.

 

 

 

9613

 

10

 

 

 

- Bật lửa bỏ túi dùng ga, dùng một lần:

 

 

 

9613

 

10

 

 

 

- Pocket lighters, gas fuelled, non‑refillable:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hình khẩu súng lục hoặc súng lục ổ quay:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Pistol shaped or revolver shaped:

 

 

 

9613

 

10

 

11

 

- - - Bằng plastic

 

chiếc

 

9613

 

10

 

11

 

- - - Of plastics

 

unit

 

9613

 

10

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9613

 

10

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

9613

 

10

 

91

 

- - - Bằng plastic

 

chiếc

 

9613

 

10

 

91

 

- - - Of plastics

 

unit

 

9613

 

10

 

99

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9613

 

10

 

99

 

- - - Other

 

unit

 

9613

 

20

 

 

 

- Bật lửa bỏ túi dùng ga, có khả năng bơm lại:

 

 

 

9613

 

20

 

 

 

- Pocket lighters, gas fuelled, refillable:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hình khẩu súng lục hoặc súng lục ổ quay:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Pistol shaped or revolver shaped:

 

 

 

9613

 

20

 

11

 

- - - Bằng plastic

 

chiếc

 

9613

 

20

 

11

 

- - - Of plastics

 

unit

 

9613

 

20

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9613

 

20

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

9613

 

20

 

91

 

- - - Bằng plastic

 

chiếc

 

9613

 

20

 

91

 

- - - Of plastics

 

unit

 

9613

 

20

 

99

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9613

 

20

 

99

 

- - - Other

 

unit

 

9613

 

80

 

 

 

- Bật lửa khác:

 

 

 

9613

 

80

 

 

 

- Other lighters:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hình khẩu súng lục hoặc súng lục ổ quay:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Pistol shaped or revolver shaped:

 

 

 

9613

 

80

 

11

 

- - - Bật lửa áp điện dùng cho lò nướng hoặc bếp có lò nướng

 

chiếc

 

9613

 

80

 

11

 

- - - Piezo-electric lighters for stoves and ranges

 

unit

 

9613

 

80

 

12

 

- - - Bật lửa hút thuốc lá, bằng plastic

 

chiếc

 

9613

 

80

 

12

 

- - - Cigarette lighters, of plastics

 

unit

 

9613

 

80

 

13

 

- - - Bật lửa hút thuốc lá, trừ loại bằng plastic

 

chiếc

 

9613

 

80

 

13

 

- - - Cigarette lighters, other than of plastics

 

unit

 

9613

 

80

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9613

 

80

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

9613

 

80

 

91

 

- - - Bật lửa áp điện dùng cho lò nướng hoặc bếp có lò nướng

 

chiếc

 

9613

 

80

 

91

 

- - - Piezo-electric lighters for stoves and ranges

 

unit

 

9613

 

80

 

92

 

- - - Bật lửa hút thuốc lá, bằng plastic

 

chiếc

 

9613

 

80

 

92

 

- - - Cigarette lighters, of plastics

 

unit

 

9613

 

80

 

93

 

- - - Bật lửa hút thuốc lá, trừ loại bằng plastic

 

chiếc

 

9613

 

80

 

93

 

- - - Cigarette lighters, other than of plastics

 

unit

 

9613

 

80

 

99

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9613

 

80

 

99

 

- - - Other

 

unit

 

9613

 

90

 

 

 

- Phụ tùng:

 

 

 

9613

 

90

 

 

 

- Parts:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Bình hoặc hộp chứa nhiên liệu dùng nhiều lần, là bộ phận của bật lửa cơ, dùng để chứa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Refilled cartridges or other receptacles, which constitute parts of mechanical lighters, containing:

 

 

 

9613

 

90

 

11

 

- - - Nhiên liệu lỏng

 

chiếc

 

9613

 

90

 

11

 

- - - Liquid fuel

 

unit

 

9613

 

90

 

12

 

- - - Khí hoá lỏng

 

chiếc

 

9613

 

90

 

12

 

- - - Liquefied gases

 

unit

 

9613

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9613

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9614

 

 

 

 

 

Tẩu hút thuốc sợi (kể cả bát điếu) và tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu, và bộ phận của chúng

 

 

 

9614

 

 

 

 

 

Smoking pipes (including pipe bowls) and cigar or cigarette holders, and parts thereof.

 

 

 

9614

 

20

 

 

 

- Tẩu hút thuốc sợi và bát điếu:

 

 

 

9614

 

20

 

 

 

- Pipes and pipe bowls:

 

 

 

9614

 

20

 

10

 

- - Gỗ và rễ cây đã tạo dáng thô để sản xuất tẩu hút thuốc sợi

 

chiếc

 

9614

 

20

 

10

 

- - Roughly shaped blocks of wood or root for the manufacture of pipes

 

unit

 

9614

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9614

 

20

 

90

 

- - Other

 

unit

 

9614

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

chiếc

 

9614

 

90

 

00

 

- Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9615

 

 

 

 

 

Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự, ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và các loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 85.16 và bộ phận của chúng

 

 

 

9615

 

 

 

 

 

Combs, hair‑slides and the like; hairpins, curling pins, curling grips, hair‑ curlers and the like, other than those of heading 85.16, and parts thereof.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Combs, hair‑slides and the like:

 

 

 

9615

 

11

 

 

 

- - Bằng cao su cứng hoặc plastic:

 

 

 

9615

 

11

 

 

 

- - Of hard rubber or plastics:

 

 

 

9615

 

11

 

10

 

- - - Trâm cài tóc và các loại tương tự

 

chiếc

 

9615

 

11

 

10

 

- - - Hair slides and the like

 

unit

 

9615

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9615

 

11

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

9615

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

9615

 

19

 

 

 

- - Other:

 

 

 

9615

 

19

 

10

 

- - - Trâm cài tóc và các loại tương tự

 

chiếc

 

9615

 

19

 

10

 

- - - Hair slides and the like

 

unit

 

9615

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9615

 

19

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

9615

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

9615

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Ghim cài tóc trang trí:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Decorative hair pins:

 

 

 

9615

 

90

 

11

 

- - - Bằng nhôm

 

chiếc

 

9615

 

90

 

11

 

- - - Of aluminium

 

unit

 

9615

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9615

 

90

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

9615

 

90

 

20

 

- - Các bộ phận

 

chiếc

 

9615

 

90

 

20

 

- - Parts

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

9615

 

90

 

91

 

- - - Bằng nhôm

 

chiếc

 

9615

 

90

 

91

 

- - - Of aluminium

 

unit

 

9615

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

9615

 

90

 

99

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9616

 

 

 

 

 

Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt tương tự, vòi và đầu của chúng; bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh

 

 

 

9616

 

 

 

 

 

Scent sprays and similar toilet sprays, and mounts and heads therefor; powder‑puffs and pads for the application of cosmetics or toilet preparations.

 

 

 

9616

 

10

 

 

 

- Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt tương tự, vòi và đầu của chúng:

 

 

 

9616

 

10

 

 

 

- Scent sprays and similar toilet sprays, and mounts and heads therefor:

 

 

 

9616

 

10

 

10

 

- - Bình xịt

 

chiếc

 

9616

 

10

 

10

 

- - Sprays

 

unit

 

9616

 

10

 

20

 

- - Vòi và đầu của bình xịt

 

chiếc

 

9616

 

10

 

20

 

- - Mounts and heads of the sprays

 

unit

 

9616

 

20

 

00

 

- Bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh

 

chiếc

 

9616

 

20

 

00

 

- Powder‑puffs and pads for the application of cosmetics or toilet preparations

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9617

 

 

 

 

 

Phích chân không và các loại bình chân không khác có kèm vỏ, các bộ phận của chúng, trừ ruột phích thủy tinh

 

 

 

9617

 

 

 

 

 

Vacuum flasks and other vacuum vessels, complete with cases; parts thereof, other than glass inners.

 

 

 

9617

 

00

 

10

 

- Phích chân không và các loại bình chân không khác

 

chiếc

 

9617

 

00

 

10

 

- Vacuum flasks and other vacuum vessels

 

unit

 

9617

 

00

 

20

 

- Các bộ phận

 

chiếc

 

9617

 

00

 

20

 

- Parts

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9618

 

00

 

00

 

Người mẫu giả (ma-nơ-canh) và các hình giả khác dùng trong nghề thợ may; thiết bị tự động và các vật trưng bày cử động được khác dùng trang trí quầy hàng

 

chiếc

 

9618

 

00

 

00

 

Tailors dummies and other lay figures; automata and other animated displays used for shop window dressing.

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


PHẦN XXI
CÁC TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT, ĐỒ SƯU TẦM VÀ
ĐỒ CỔ

 

 

CHƯƠNG 97
CÁC TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT, ĐỒ SƯU TẦM VÀ ĐỒ CỔ

 

 

Chú giải

1.  Chương này không bao gồm:

(a). Tem bưu chính hoặc tem thuế chưa sử dụng, bưu thiếp (đã đóng sẵn tem) hoặc loại tương tự, thuộc nhóm 49.07;

(b). Phông sân khấu, phông trường quay hoặc loại tương tự bằng vải bạt đã sơn vẽ (nhóm 59.07) trừ khi chúng có thể xếp được vào nhóm 97.06; hoặc

(c). Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, hoặc đá quí hoặc đá bán quí (thuộc các nhóm từ 71.01 đến 71.03).

2.  Theo nội dung của nhóm 97.02, khái niệm “bản khắc, bản in và bản in litô nguyên bản”  có nghĩa là  các bản in được in trực tiếp, đen và  trắng hoặc in mầu bằng một  hoặc  một vài bản kẽm do các nghệ nhân thực hiện hoàn toàn bằng  tay, không phân biệt qui trình hoặc loại nguyên liệu mà họ sử dụng, nhưng không bao gồm quá trình cơ học hoặc quang cơ

3. Nhóm 97.03 không áp dụng đối với các phiên bản hoặc tác phẩm được sản xuất hàng loạt  bằng kỹ năng thông thường phục vụ cho mục đích thương mại, cho dù mặt hàng này được thiết kế hoặc tạo ra bởi các nghệ nhân.

 

4.  (a). Theo các chú giải 1, 2, 3 nêu trên, các mặt hàng thuộc chương này phải được xếp vào chương này và không được xếp vào bất kỳ chương nào khác của danh mục.

(b).  Nhóm 97.06 không áp dụng cho những mặt hàng thuộc các nhóm trên đây của chương này.

5. Khung của các bức tranh vẽ, tranh phác hoạ, tranh bột màu, hình ghép nghệ thuật hoặc phù điêu trang trí, bản khắc, bản in hoặc bản in litô tương tự được phân loại cùng với các vật phẩm này, với điều kiện là chúng cùng chủng loại và có giá trị tương ứng với các mặt hàng này. Các loại khung mà không cùng chủng loại hoặc không có giá trị tương ứng với các vật phẩm  được đề cập trong chú giải này được phân loại riêng.

 

SECTION XXI
WORKS OF ART, COLLECTORS PIECES,
AND ANTIQUES

 

 

CHAPTER 97
WORKS OF ART, COLLECTORS PIECES, AND ANTIQUES

 

 

Notes

1.  This Chapter does not cover:

(a)  Unused postage or revenue stamps, postal stationery (stamped paper) or the like, of heading 49.07;

(b) Theatrical scenery, studio back‑cloths or the like, of painted canvas (heading 59.07) except if they may be classified in heading 97.06; or

(c)  Pearls, natural or cultured, or precious or semi‑precious stones (headings 71.01 to 71.03).

2.  For the purposes of heading 97.02, the expression "original engravings, prints and lithographs" means impressions produced directly in black and white or in colour, of one or of several plates wholly executed by hand by the artist, irrespective of the process or of the material employed by him, but not including any mechanical or photomechanical process.

3. Heading 97.03 does not apply to mass‑produced reproductions or works of conventional craftsmanship of a commercial character, even if these articles are designed or created by artists.

 

4.  (a)   Subject to Notes 1 to 3 above, articles of this Chapter are to be classified in this Chapter and not in any other Chapter of the Nomenclature.

(b)  Heading 97.06 does not apply to articles of the preceding headings of this Chapter.

5. Frames around paintings, drawings, pastels, collages or similar decorative plaques, engravings, prints or lithographs are to be classified with those articles, provided they are of a kind and of a value normal to those articles.  Frames which are not of a kind or of a value normal to the articles referred to in this Note are to be classified separately.

 

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hóa

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit

 

9701

 

 

 

 

 

Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột mầu vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và các phiên bản của các tác phẩm hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép và phù điêu trang trí tương tự

 

 

 

9701

 

 

 

 

 

Paintings, drawings and pastels, executed entirely by hand, other than drawings of heading 49.06 and other than hand‑painted or hand‑decorated manufactured articles; collages and similar decorative plaques.

 

 

 

9701

 

10

 

00

 

- Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột mầu

 

chiếc

 

9701

 

10

 

00

 

- Paintings, drawings and pastels

 

unit

 

9701

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

9701

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

9701

 

90

 

10

 

- - Trang trí bằng hoa và nụ, lá, cành và các phần khác của cây, bằng plastic, vật liệu in hoặc kim loại cơ bản

 

chiếc

 

9701

 

90

 

10

 

- - Of cut flowers, flower buds, foliage, branches or other parts of plant; of plastics, printed matter or base metal

 

unit

 

9701

 

90

 

20

 

- - Trang trí bằng lie tự nhiên

 

chiếc

 

9701

 

90

 

20

 

- - Of natural cork

 

unit

 

9701

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

9701

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9702

 

00

 

00

 

Nguyên bản các bản khắc, bản in, bản in lito

 

chiếc

 

9702

 

00

 

00

 

Original engravings, prints and lithographs.

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9703

 

00

 

00

 

Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc làm bằng mọi loại vật liệu

 

chiếc

 

9703

 

00

 

00

 

Original sculptures and statuary, in any material.

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9704

 

 

 

 

 

Tem bưu chính hoặc tem thuế, lệ phí, dấu thay tem bưu chính, phong bì có tem đóng dấu ngày phát hành đầu tiên, các ấn phẩm bưu chính (trên giấy đã đóng sẵn tem bưu điện) và các ấn phẩm tương tự, đã hoặc chưa sử dụng, trừ loại thuộc nhóm 49.07

 

 

 

9704

 

 

 

 

 

Postage or revenue stamps, stamp‑postmarks, first‑day covers, postal stationery (stamped paper), and the like, used or unused, other than those of heading 49.07.

 

 

 

9704

 

00

 

10

 

- Tem thư và tem thuế, lệ phí

 

chiếc

 

9704

 

00

 

10

 

- Postage or revenue stamps

 

unit

 

9704

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

chiếc

 

9704

 

00

 

90

 

- Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9705

 

 

 

 

 

Bộ sưu tập và các vật phẩm của bộ sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học, sử học, khảo cổ, cổ sinh vật học, dân tộc học hoặc các loại tiền

 

 

 

9705

 

 

 

 

 

Collections and collectors pieces of zoological, botanical, mineralogical, anatomical, historical, archaeological, paleontological, ethnographic or numismatic interest.

 

 

 

9705

 

00

 

10

 

- Sưu tập động vật học

 

chiếc

 

9705

 

00

 

10

 

- Of zoological interest

 

unit

 

9705

 

00

 

20

 

- Sưu tập khảo cổ học

 

chiếc

 

9705

 

00

 

20

 

- Of archaeological interest

 

unit

 

9705

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

chiếc

 

9705

 

00

 

90

 

- Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9706

 

00

 

00

 

Đồ cổ có tuổi trên 100 năm

 

chiếc

 

9706

 

00

 

00

 

Antiques of an age exceeding one hundred years.

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi