Quyết định 35/2007/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố bảng mã HS của danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 35/2007/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 35/2007/QĐ-BNN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 23/04/2007 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 35/2007/QĐ-BNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 35/2007/QĐ-BNN
NGÀY 23 THÁNG 4 NĂM 2007
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG MÃ HS CỦA DANH MỤC VẬT
THỂ
THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA NƯỚC CỘNG
HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ
Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn;
Căn cứ
Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2001;
Căn cứ
Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm
2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt
động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và qúa
cảnh hàng hoá với nước ngoài;
Căn cứ
Quyết định số 82/2003/QĐ-BTC ngày 13/6/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc
ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt nam;
Theo đề
nghị của Cục trÂưởng Cục Bảo vệ thực vật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định
này Bảng mã số HS của Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật ban hành theo Quyết định số 72/2005/QĐ-
BNN ngày 14/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau mười lăm ngày, kể từ ngày đăng Công báo;
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Cục trưÂởng Cục Bảo vệ thực vật và Thủ trưởng các đơn
vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. BỘ TRƯỞNG
 THỨ TRƯỞNG
      Bùi Bá Bổng
Bảng mã số HS của Danh mục vật thể thuộc diện
kiểm dịch thực vật
ban hành kèm theo Quyết định số 72/2005/QĐ-
BNN ngày 14/11/2005
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 35 /2007/QĐ- BNN ngày 23Â
tháng 4Â năm 2007
 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
STT |
MÃ SỐ HS |
MÔ TẢ HÀNG HOÁ |
GHI CHÚ |
1 |
Toàn bộ Chương 6 đến Chương 12: - 0601; 0602; 0603; 0604. - 0701; 0702; 0703; 0704; 0705; 0706; 0707; 0708; 0709; 0710; 0711; 0712; 0713; 0714. - 0801; 0802; 0803; 0804; 0805; 0806; 0807; 0808; 0809; 0810; 0811; 0812; 0813; 0814. - 0901; 0902; 0903; 0904; 0905; 0906; 0907; 0908; 0909; 0910. - 1001; 1002; 1003; 1004; 1005; 1006; 1007;
1008. - 1101; 1102; 1103; 1104; 1105; Â 1106;
1107; 1108; 1109. - 1201; 1202; 1203; 1204; 1205; 1206; 1207; 1208; 1209; 11210; 1211; 1212; 1213; 1214. |
1.Thực
vật: Cây và các bộ phận của cây còn sống được sử dụng làm giống hoặc sử dụng
cho các mục đích khác. |
|
2 |
- Toàn bộ Chương 6 đến Chương 12:( Như điểm
1) - Toàn bộ chương 14:Â
1401;Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â
1402; 1403; 1404. - 1801.00.00; 1802.00.00; 1803; 1805.00.00 - 1901.10.30; 1901.20.10;Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â 1901.20.30 ;1901.90.41;
1902.19.10; 1902.19.20; 1903.00.00;1905.90.70 - 2001; 2002; 2003, 2004; 2005; 2006;
 2008.11; 2008.19; 2008.20 - 2102.10.90 , 2102.20.00 - 2302; 2303; 2304.00.00;           2305.00.00;2306; 2308.00.00 - 2401; 2402.10.00; 2402.20; 2403.10.11;
2403.10.19; 2403.10.21; 2403.10.29; 2403.99.50 - 4401; 4403; 4404; 4405.00.00;4406.00.00;
4407; 4408; 4409; 4410; 4411; 4412; 4413.00.00; 4414.00.00; 4415; 4416; 4417;
4418; 4419.00.00; 4420; 4421 - 4501; 4502.00.00; 4503 - Toàn bộ chương 46 - 4701.00.00 - 5201.00.00; 5202; 5203.00.00; 5205;5206;
5207 - 5301; 5302; 5303; 5304; 5305; 5306; 5307;
5308; - 5701.90; 5702.20.00;Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â 5702.39.10; 5702.39.20; Â 5702.49; 5702.59; 5702.99Â Â 5703.90; 5705 - 5805.00.10 - 9401.50; 9401.61; 9401.69;Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â 9403.30; 9403.40;
9403.50;Â Â 9403.60; 9403.80.10;
9403.80.20; 9403.80.39; 9403.80.90; 9403.90.00; 9406.00.92 - 9507.10.00 - 9701.90.10; 9701.90.20 Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â |
2. Sản
phẩm thực vật: a) Củ,
quả, hạt, bột, sợi, hoa khô các loại; b) Tấm,
cám, nấm, khô dầu, dược liệu các loại; c) Lá,
cọng thuốc lá, thuốc lá sợi, men bia, men rÂượu, men thức ăn chăn nuôi, chè,
bông, xơ dừa, sắn lát, mây, song, tre, nứa, chiếu cói, rơm, rạ, cỏ, bèo tây và thực vật biển; d) Gỗ
và các sản phẩm của gỗ (trừ gỗ và sản phẩm của gỗ đã qua xử lý nhưÂ ngâm, tẩm hoá chất, xử lý nhiệt, áp suất
cao); đ) Hàng
thủ công mỹ nghệ có nguồn gốc thực vật; e) Các
loại bao bì đóng gói có nguồn gốc thực vật; g) Thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc từ thực
vật. |
|
3 |
- 0505; 0506. - 0507.90.10 - 5001.00.00; 5003 - 1301.10.00 - 2301.20.00 - 6701 |
 3. Bột cá,
gốc rũ, kén tằm, lông, da, xương, sừng, móng và cánh kiến. |
|
4 |
- 0106.90.90 - 0604.99.00 - 2102.20.00 - 3002.90.00 - 3821.00.00 - 9705.00.10 - 9705.00.90 |
4. Các
loại côn trùng, nhện, nấm bệnh, tuyến trùng, vi khuẩn, virus, cỏ dại và các loại tiêu bản thực vật phục vụ cho
công tác giám định, tập huấn, phòng trừ sinh học và nghiên cứu khoa học. |
|
 |
- 7309; 7310 - 7419.99.20; 7419.99.90 - 7611.00.00; 7612 - 8603; 8605.00.00; 8606; 8609 - 8704; 8705.90.90; 8716.20.00;Â Â Â Â Â Â Â Â Â Â
8716.31.00; 8716.39; 8716.40 - 8901.30; 8901.90; 8907.90.90 |
5. PhÂÂương
tiện vận chuyển, sản xuất, bảo quản vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và
những vật thể khác có khả năng mang đối tượng kiểm dịch thực vật. |
 Chỉ
thực hiện kiểm dịch thực vật khi các
phương tiện đang chuyên chở; Cơ sở đang sản xuất, bảo quản vật thể thuộc diện
kiểm dịch thực vật hoặc phải xử lý phương tiện trước khi nhận vật thể thuộc
diện kiểm dịch thực vật . |
Nguyên tắc sử dụng:
1. Danh mục
vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật được áp mã HS này không dùng làm cơ sở để
phân loại và tính thuế đối với hàng hoá xuất nhập khẩu.
2. Các trường
hợp chỉ liệt kê mã 4 số hoặc 6 số thì áp dụng cho toàn bộ các mã 8 số thuộc
nhóm 4 số hay phân nhóm 6 số này.
3. Hàng hoá
là vật thể phải kiểm dịch thực vật khi thoả mãn cả hai điều kiện: Mã số HS (ghi
tại cột số 2) và nội dung mô tả hàng hoá (ghi tại cột số 3), ví dụ: mặt
hàng " Cần câu cá bằng kim loại" tuy thoả mãn điều kiện về
mã số HS (mã 9507.10.00) nhưng lại không thoả mãn điều kiện về nội dung mô tả
hàng hoá (ghi tại cột số 3) nên không thuộc vật thể phải kiểm dịch thực vật.