Quyết định 53/2004/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh trở lại mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng sắt thép
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 53/2004/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 53/2004/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/06/2004 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Thuế suất thuế nhập khẩu mới mặt hàng sắt thép - Ngày 15/6/2004, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định số 53/2004/QĐ-BTC, về việc điều chỉnh trở lại mức thuế suất thuế nhập khẩu u đãi đối với một số mặt hàng sắt thép. Theo Quyết định này, các mặt hàng: hợp kim fero có hàm lượng carbon trên 2% trọng lượng, silic trên 55% trọng lượng áp dụng mức thuế 0%, sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông) có chiều rộng nhỏ hơn 2 lần chiều dầy: mức thuế suất là 10%, phôi dẹt (dạng phiến): 3%... Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng có chiều rộng từ 600mm trở lên đã phủ, mạ hoặc tráng chiều dầy không quá 1,2mm: 20%... Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan kể từ ngày 01/7/2004.
Xem chi tiết Quyết định 53/2004/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 53/2004/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 53/2004/QĐ-BTC
NGÀY 15 THÁNG 6 NĂM 2004 VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH TRỞ LẠI
MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI
MỘT SỐ MẶT HÀNG SẮT THÉP
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI về việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;
Căn cứ Công văn số 469/VPCP - KTTH ngày 10/6/2004 thông báo ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về giá thép và thuế nhập khẩu thép;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế; Cục trưởng Cục quản lý giá,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng sắt thép. Đối với các mặt hàng “thép cơ khí chế tạo” được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi qui định tại mục 6, Biểu số II ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/7/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Đối với hàng hoá nhập khẩu theo Danh mục hàng hoá để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung của các nước ASEAN thì áp dụng mức thuế suất qui định tại Nghị định 78/2003/NĐ-CP ngày 1/7/2003 của Chính phủ và theo hướng dẫn tại Thông tư số 64/2003/TT-BTC ngày 1/7/2003 của Bộ Tài chính.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan kể từ ngày 1/7/2004.
DANH MỤC VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU
ƯU ĐÃI CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG SẮT THÉP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2004/QĐ-BTC ngày 15 tháng 06 năm 2004
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng
| Mô tả hàng hoá
| Thuế suất (%)
| |||
7202
|
|
| Hợp kim fero
|
| |
|
|
| - Fero - mangan:
|
| |
7202
| 11
| 00
| - - Có hàm lượng carbon trên 2% trọng lượng
| 0
| |
7202
| 19
| 00
| - - Loại khác
| 0
| |
|
|
| - Fero - silic:
|
| |
7202
| 21
| 00
| - - Có hàm lượng silic trên 55% trọng lượng
| 0
| |
7202
| 29
| 00
| - - Loại khác
| 0
| |
7202
| 30
| 00
| - Fero - silic - mangan
| 0
| |
|
|
| - Fero - crom:
|
| |
7202
| 41
| 00
| - - Có hàm lượng carbon trên 4% trọng lượng
| 10
| |
7202
| 49
| 00
| - - Loại khác
| 0
| |
7202
| 50
| 00
| - Fero - silic - crom
| 0
| |
7202
| 60
| 00
| - Fero - niken
| 0
| |
7202
| 70
| 00
| - Fero - molipđen
| 0
| |
7202
| 80
| 00
| - Fero - vonfram và fero - silic - vonfram
| 0
| |
|
|
| - Loại khác:
|
| |
7202
| 91
| 00
| - - Fero - titan và fero - silic - titan
| 0
| |
7202
| 92
| 00
| - - Fero - vanadi
| 0
| |
7202
| 93
| 00
| - - Fero - niobi
| 0
| |
7202
| 99
| 00
| - - Loại khác
| 0
| |
7206
|
|
| Sắt và thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sản phẩm có chứa sắt thuộc nhóm 72.03)
|
| |
7206
| 10
| 00
| - ở dạng thỏi đúc
| 1
| |
7206
| 90
|
| - Loại khác:
|
| |
7206
| 90
| 10
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên
| 1
| |
7206
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 1
| |
7207
|
|
| Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm
|
| |
|
|
| - Có hàm lượng các bon dưới 0,25% trọng lượng:
|
| |
7207
| 11
| 00
| - - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dầy
| 10
| |
7207
| 12
|
| - - Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):
|
| |
7207
| 12
| 10
| - - - Phôi dẹt (dạng phiến)
| 3
| |
7207
| 12
| 90
| - - - Loại khác
| 10
| |
7207
| 19
| 00
| - - Loại khác
| 10
| |
7207
| 20
|
| - Có hàm lượng carbon từ 0,25% trọng lượng trở lên:
|
| |
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
| |
7207
| 20
| 11
| - - - Phôi dẹt (dạng phiến)
| 3
| |
7207
| 20
| 12
| - - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc)
| 3
| |
7207
| 20
| 19
| - - - Loại khác
| 10
| |
|
|
| - - Loại khác:
|
| |
7207
| 20
| 91
| - - - Phôi dẹt (dạng phiến)
| 3
| |
7207
| 20
| 92
| - - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc)
| 3
| |
7207
| 20
| 99
| - - - Loại khác
| 10
| |
7208
|
|
| Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng
|
| |
7208
| 10
|
| - ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi:
|
| |
7208
| 10
| 10
| - - Chiều dầy từ 10mm đến 125mm; chiều dầy dưới 3mm và có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng
| 0
| |
7208
| 10
| 20
| - - Chiều dầy từ 3mm đến dưới 4,75mm và có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng; chiều dầy dưới 3mm và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên
| 0
| |
7208
| 10
| 30
| - - Chiều dầy từ 3mm đến dưới 4,75mm và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên
| 0
| |
7208
| 10
| 90
| - - Loại khác
| 0
| |
|
|
| - Loại khác, dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, đã ngâm tẩy gỉ:
|
| |
7208
| 25
|
| - - Chiều dầy từ 4,75mm trở lên:
| 0
| |
7208
| 25
| 10
| - - - Dạng cuộn để cán lại
| 0
| |
|
|
| - - - Loại khác:
|
| |
7208
| 25
| 91
| - - - - Thép tấm và thép lá không hợp kim có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng
| 0
| |
7208
| 25
| 99
| - - - - Loại khác
| 0
| |
7208
| 26
|
| - - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm:
|
| |
7208
| 26
| 10
| - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng
| 0
| |
7208
| 26
| 90
| - - - Loại khác
| 0
| |
7208
| 27
|
| - - Chiều dày dưới 3mm:
|
| |
|
|
| - - - Chiều dầy dưới 1,5mm:
|
| |
7208
| 27
| 11
| - - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên
| 0
| |
7208
| 27
| 19
| - - - - Loại khác
| 0
| |
|
|
| - - - Loại khác:
|
| |
7208
| 27
| 91
| - - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên
| 0
| |
7208
| 27
| 99
| - - - - Loại khác
| 0
| |
|
|
| - Loại khác, dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng:
|
| |
7208
| 36
| 00
| - - Chiều dày trên 10mm
| 5
| |
7208
| 37
|
| - - Chiều dày từ 4,75mm đến 10mm:
|
| |
7208
| 37
| 10
| - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng
| 5
| |
7208
| 37
| 90
| - - - Loại khác
| 0
| |
7208
| 38
|
| - - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm:
|
| |
7208
| 38
| 10
| - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng
| 5
| |
7208
| 38
| 90
| - - - Loại khác
| 0
| |
7208
| 39
|
| - - Chiều dày dưới 3mm:
|
| |
|
|
| - - - Chiều dầy dưới 1,5mm:
|
| |
7208
| 39
| 11
| - - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên
| 0
| |
7208
| 39
| 19
| - - - - Loại khác
| 0
| |
7208
| 39
| 90
| - - - Loại khác
| 0
| |
7208
| 40
| 00
| - ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt
| 0
| |
|
|
| - Loại khác, ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nóng:
|
| |
7208
| 51
| 00
| - - Chiều dày trên 10mm
| 0
| |
7208
| 52
| 00
| - - Chiều dày từ 4,75mm đến 10mm
| 0
| |
7208
| 53
| 00
| - - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm
| 0
| |
7208
| 54
| 00
| - - Chiều dày dưới 3mm
| 5
| |
7208
| 90
|
| - Loại khác:
|
| |
7208
| 90
| 10
| - - Chiều dày từ 10mm đến 125mm; chiều dày dưới 3mm và có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng
| 0
| |
7208
| 90
| 20
| - - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm và có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng; chiều dày dưới 3mm và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên
| 0
| |
7208
| 90
| 30
| - - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên
| 0
| |
7208
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 0
| |
7209
|
|
| Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng
|
| |
|
|
| - ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
|
| |
7209
| 15
| 00
| - - Có chiều dày từ 3mm trở lên
| 0
| |
7209
| 16
| 00
| - - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm
| 0
| |
7209
| 17
| 00
| - - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm
| 0
| |
7209
| 18
|
| - - Có chiều dày dưới 0,5mm:
| 0
| |
7209
| 18
| 10
| - - - Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin - mill blackplate - TMBP)
| 0
| |
7209
| 18
| 90
| - - - Loại khác
| 0
| |
|
|
| - ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
|
| |
7209
| 25
| 00
| - - Có chiều dày từ 3mm trở lên
| 0
| |
7209
| 26
| 00
| - - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm
| 5
| |
7209
| 27
| 00
| - - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm
| 5
| |
7209
| 28
| 00
| - - Có chiều dày dưới 0,5mm
| 5
| |
7209
| 90
| 00
| - Loại khác
| 0
| |
7210
|
|
| Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng
|
| |
|
|
| - Được mạ hoặc tráng thiếc:
|
| |
7210
| 11
| 00
| - - Có chiều dày từ 0,5mm trở lên
| 3
| |
7210
| 12
| 00
| - - Có chiều dày dưới 0,5mm
| 3
| |
7210
| 20
| 00
| - Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc
| 0
| |
7210
| 30
|
| - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:
|
| |
|
|
| - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng:
|
| |
7210
| 30
| 11
| - - - Chiều dầy không qúa 1,2mm
| 10
| |
7210
| 30
| 19
| - - - Loại khác
| 5
| |
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
| |
7210
| 30
| 91
| - - - Chiều dầy không quá 1,2mm
| 10
| |
7210
| 30
| 99
| - - - Loại khác
| 5
| |
|
|
| - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:
|
| |
7210
| 41
|
| - - Hình lượn sóng:
|
| |
7210
| 41
| 10
| - - - Chiều dầy không quá 1,2 mm
| 20
| |
7210
| 41
| 90
| - - - Loại khác
| 10
| |
7210
| 49
|
| - - Loại khác:
|
| |
7210
| 49
| 10
| - - - Chiều dầy không quá 1,2 mm
| 20
| |
7210
| 49
| 90
| - - - Loại khác
| 10
| |
7210
| 50
| 00
| - Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom
| 0
| |
|
|
| - Được mạ hoặc tráng nhôm:
|
| |
7210
| 61
|
| - - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm:
|
| |
7210
| 61
| 10
| - - - Chiều dầy không quá 1,2 mm
| 20
| |
7210
| 61
| 90
| - - - Loại khác
| 10
| |
7210
| 69
|
| - - Loại khác:
|
| |
7210
| 69
| 10
| - - - Chiều dầy không quá 1,2 mm
| 20
| |
7210
| 69
| 90
| - - - Loại khác
| 10
| |
7210
| 70
|
| - Được sơn, quét hoặc tráng plastic:
|
| |
|
|
| - - Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại:
|
| |
7210
| 70
| 11
| - - - Chiều dầy từ 4,75mm đến 125mm
| 20
| |
7210
| 70
| 12
| - - - Chiều dầy dưới 4,75mm hoặc trên 125mm
| 20
| |
7210
| 70
| 20
| - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom
| 3
| |
7210
| 70
| 30
| - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy không qúa 1,2mm
| 10
| |
7210
| 70
| 40
| - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy trên 1,2mm
| 5
| |
7210
| 70
| 50
| - - Đuợc mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dầy trên 1,2 mm
| 10
| |
7210
| 70
| 60
| - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dầy không qúa 1,2mm
| 20
| |
7210
| 70
| 70
| - - Được mạ hoặc tráng kim loại khác, chiều dầy không qúa 1,2mm
| 0
| |
7210
| 70
| 90
| - - Loại khác
| 0
| |
7210
| 90
|
| - Loại khác:
|
| |
|
|
| - - Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại:
|
| |
7210
| 90
| 11
| - - - Chiều dầy từ 4,75mm đến 125mm
| 5
| |
7210
| 90
| 12
| - - - Chiều dầy dưới 4,75mm hoặc trên 125mm
| 5
| |
7210
| 90
| 20
| - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom
| 3
| |
7210
| 90
| 30
| - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy không qúa 1,2mm
| 10
| |
7210
| 90
| 40
| - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy trên 1,2mm
| 5
| |
7210
| 90
| 50
| - - Được mạ hoặc tráng kẽm hay nhôm bằng phương pháp khác, chiều dầy trên 1,2 mm
| 10
| |
7210
| 90
| 60
| - - Được mạ hoặc tráng kẽm hay nhôm, chiều dầy không quá 1,2mm
| 20
| |
7210
| 90
| 70
| - - Được mạ hoặc tráng kim loại khác, chiều dầy không quá 1,2mm
| 0
| |
7210
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 0
| |
7211
|
|
| Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng
|
| |
|
|
| - Không được gia công quá mức cán nóng:
|
| |
7211
| 13
|
| - - Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150mm và chiều dày không dưới 4mm, không ở dạng cuộn và không có hình nổi:
|
| |
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
| |
7211
| 13
| 11
| - - - - Thép tấm thông dụng
| 0
| |
7211
| 13
| 12
| - - - - Dạng đai và dải
| 0
| |
7211
| 13
| 19
| - - - - Loại khác
| 0
| |
|
|
| - - - Loại khác:
|
| |
7211
| 13
| 91
| - - - - Thép tấm thông dụng
| 0
| |
7211
| 13
| 92
| - - - - Dạng lượn sóng
| 0
| |
7211
| 13
| 93
| - - - - Dạng đai và dải
| 0
| |
7211
| 13
| 99
| - - - - Loại khác
| 0
| |
7211
| 14
|
| - - Loại khác, có chiều dày từ 4,75mm trở lên:
|
| |
|
|
| - - - Chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
| |
7211
| 14
| 11
| - - - - Thép tấm thông dụng
| 3
| |
7211
| 14
| 12
| - - - - Dạng đai và dải
| 3
| |
7211
| 14
| 19
| - - - - Loại khác
| 3
| |
|
|
| - - - Loại khác:
|
| |
7211
| 14
| 91
| - - - - Thép tấm thông dụng
| 3
| |
7211
| 14
| 92
| - - - - Dạng cuộn để cán lại
| 3
| |
7211
| 14
| 93
| - - - - Dạng lượn sóng
| 3
| |
7211
| 14
| 94
| - - - - Loại khác, dạng đai và dải
| 3
| |
7211
| 14
| 99
| - - - - Loại khác
| 3
| |
7211
| 19
|
| - - Loại khác:
|
| |
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
| |
7211
| 19
| 11
| - - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25mm nhưng không quá 100mm
| 3
| |
7211
| 19
| 12
| - - - - Loại khác, dạng đai và dải
| 3
| |
7211
| 19
| 19
| - - - - Loại khác
| 3
| |
|
|
| - - - Loại khác:
|
| |
7211
| 19
| 91
| - - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 100mm
| 3
| |
7211
| 19
| 92
| - - - - Dạng cuộn để cán lại
| 3
| |
7211
| 19
| 93
| - - - - Dạng lượn sóng
| 3
| |
7211
| 19
| 94
| - - - - Loại khác, dạng đai và dải
| 3
| |
7211
| 19
| 99
| - - - - Loại khác
| 3
| |
|
|
| - Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
|
| |
7211
| 23
|
| - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng:
|
| |
7211
| 23
| 10
| - - - Dạng lượn sóng
| 0
| |
7211
| 23
| 20
| - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25mm nhưng không quá 100mm
| 0
| |
7211
| 23
| 30
| - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
| 0
| |
7211
| 23
| 40
| - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm
| 0
| |
7211
| 23
| 50
| - - - Loại khác, chiều dày trên 40mm
| 0
| |
|
|
| - - - Loại khác:
|
| |
7211
| 23
| 91
| - - - - Chiều dày từ 0,170mm trở xuống
| 0
| |
7211
| 23
| 99
| - - - - Loại khác
| 0
| |
7211
| 29
|
| - - Loại khác:
|
| |
|
|
| - - - Chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng:
|
| |
7211
| 29
| 11
| - - - - Dạng lượn sóng
| 0
| |
7211
| 29
| 12
| - - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25mm nhưng không quá 100mm
| 0
| |
7211
| 29
| 13
| - - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
| 0
| |
7211
| 29
| 14
| - - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm
| 0
| |
7211
| 29
| 15
| - - - - Loại khác, chiều dày từ 0,170mm trở xuống
| 0
| |
7211
| 29
| 19
| - - - - Loại khác
| 0
| |
|
|
| - - - Chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
| |
7211
| 29
| 21
| - - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25mm nhưng không quá 100mm
| 0
| |
7211
| 29
| 22
| - - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
| 0
| |
7211
| 29
| 23
| - - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm
| 0
| |
7211
| 29
| 29
| - - - - Loại khác
| 0
| |
7211
| 90
|
| - Loại khác:
|
| |
|
|
| - - Chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:
|
| |
7211
| 90
| 11
| - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25mm nhưng không quá 100mm
| 0
| |
7211
| 90
| 12
| - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
| 0
| |
7211
| 90
| 13
| - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm
| 0
| |
7211
| 90
| 19
| - - - Loại khác
| 0
| |
|
|
| - - Loại khác:
|
| |
7211
| 90
| 91
| - - - Dạng lượn sóng
| 0
| |
7211
| 90
| 92
| - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25mm nhưng không quá 100mm
| 0
| |
7211
| 90
| 93
| - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
| 0
| |
7211
| 90
| 94
| - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm
| 0
| |
7211
| 90
| 95
| - - - Loại khác, chiều dày từ 0,170mm trở xuống
| 0
| |
7211
| 90
| 99
| - - - Loại khác
| 0
| |
7212
|
|
| Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng
|
| |
7212
| 10
|
| - Được mạ hoặc tráng thiếc:
|
| |
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
| |
7212
| 10
| 11
| - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm
| 3
| |
7212
| 10
| 12
| - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
| 3
| |
7212
| 10
| 19
| - - - Loại khác
| 3
| |
|
|
| - - Loại khác:
|
| |
7212
| 10
| 91
| - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm
| 3
| |
7212
| 10
| 92
| - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
| 3
| |
7212
| 10
| 99
| - - - Loại khác
| 3
| |
7212
| 20
|
| - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:
|
| |
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, lượn sóng:
|
| |
7212
| 20
| 11
| - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
| 5
| |
7212
| 20
| 12
| - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
| 5
| |
7212
| 20
| 19
| - - - Loại khác
| 5
| |
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, chưa làm lượn sóng (có múi):
|
| |
7212
| 20
| 21
| - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
| 5
| |
7212
| 20
| 22
| - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
| 5
| |
7212
| 20
| 29
| - - - Loại khác
| 5
| |
|
|
| - - Loại khác, được làm lượn sóng:
|
| |
7212
| 20
| 31
| - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm
| 5
| |
7212
| 20
| 32
| - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
| 5
| |
7212
| 20
| 33
| - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống
| 5
| |
7212
| 20
| 39
| - - - Loại khác
| 5
| |
|
|
| - - Loại khác, lượn sóng:
|
| |
7212
| 20
| 91
| - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm
| 5
| |
7212
| 20
| 92
| - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
| 5
| |
7212
| 20
| 93
| - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống
| 5
| |
7212
| 20
| 99
| - - - Loại khác
| 5
| |
7212
| 30
|
| - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:
|
| |
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, lượn sóng:
|
| |
7212
| 30
| 11
| - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
| 10
| |
7212
| 30
| 12
| - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
| 10
| |
7212
| 30
| 19
| - - - Loại khác
| 10
| |
|
|
| - - Chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, không lượn sóng:
|
| |
7212
| 30
| 21
| - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
| 10
| |
7212
| 30
| 22
| - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
| 10
| |
7212
| 30
| 29
| - - - Loại khác
| 10
| |
|
|
| - - Loại khác, lượn sóng:
|
| |
7212
| 30
| 31
| - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
| 10
| |
7212
| 30
| 32
| - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
| 10
| |
7212
| 30
| 33
| - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống
| 10
| |
7212
| 30
| 39
| - - - Loại khác
| 10
| |
|
|
| - - Loại khác, không lượn sóng:
|
| |
7212
| 30
| 91
| - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
| 10
| |
7212
| 30
| 92
| - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
| 10
| |
7212
| 30
| 93
| - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống
| 10
| |
7212
| 30
| 99
| - - - Loại khác
| 10
| |
7212
| 40
|
| - Được sơn, quét hoặc tráng plastic:
|
| |
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
| |
7212
| 40
| 11
| - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
| 5
| |
7212
| 40
| 12
| - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
| 5
| |
7212
| 40
| 19
| - - - Loại khác
| 5
| |
|
|
| - - Loại khác:
|
| |
7212
| 40
| 21
| - - - Dạng đai hoặc dải, chiều rộng không quá 400mm
| 5
| |
7212
| 40
| 22
| - - - Dạng đai hoặc dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
| 5
| |
7212
| 40
| 23
| - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống
| 5
| |
7212
| 40
| 29
| - - - Loại khác
| 5
| |
7212
| 50
|
| - Được mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác:
|
| |
|
|
| - - Mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm:
|
| |
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
| |
7212
| 50
| 11
| - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm
| 10
| |
7212
| 50
| 12
| - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
| 10
| |
7212
| 50
| 13
| - - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống
| 10
| |
7212
| 50
| 19
| - - - - Loại khác
| 10
| |
|
|
| - - - Loại khác:
|
| |
7212
| 50
| 21
| - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm
| 10
| |
7212
| 50
| 22
| - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
| 10
| |
7212
| 50
| 23
| - - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống
| 10
| |
7212
| 50
| 29
| - - - - Loại khác
| 10
| |
|
|
| - - Mạ hoặc tráng oxit crom hoặc crom và oxit crom (kể cả thép không tráng thiếc (tin-free)):
|
| |
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
| |
7212
| 50
| 31
| - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm
| 0
| |
7212
| 50
| 32
| - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
| 0
| |
7212
| 50
| 39
| - - - - Loại khác
| 0
| |
|
|
| - - - Loại khác:
|
| |
7212
| 50
| 41
| - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm
| 0
| |
7212
| 50
| 42
| - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
| 0
| |
7212
| 50
| 43
| - - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống
| 0
| |
7212
| 50
| 49
| - - - - Loại khác
| 0
| |
|
|
| - - Loại khác:
|
| |
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:
|
| |
7212
| 50
| 51
| - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm
| 0
| |
7212
| 50
| 52
| - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
| 0
| |
7212
| 50
| 59
| - - - - Loại khác
| 0
| |
|
|
| - - - Loại khác:
|
| |
7212
| 50
| 61
| - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm
| 0
| |
7212
| 50
| 62
| - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
| 0
| |
7212
| 50
| 63
| - - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống
| 0
| |
7212
| 50
| 69
| - - - - Loại khác
| 0
| |
7212
| 60
|
| - Được dát phủ:
|
| |
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
| |
7212
| 60
| 11
| - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm
| 0
| |
7212
| 60
| 12
| - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
| 0
| |
7212
| 60
| 19
| - - - Loại khác
| 0
| |
|
|
| - - Loại khác:
|
| |
7212
| 60
| 21
| - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm
| 0
| |
7212
| 60
| 22
| - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
| 0
| |
7212
| 60
| 23
| - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống
| 0
| |
7212
| 60
| 29
| - - - Loại khác
| 0
| |
7213
|
|
| Sắt hoặc thép không hợp kim dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng
|
| |
7213
| 10
|
| - Có răng khía, rãnh, gân và các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán:
|
| |
7213
| 10
| 10
| -- Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 50 mm2
| 20
| |
7213
| 10
| 20
| - - Có chiều rộng mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không quá 20mm
| 20
| |
7213
| 10
| 90
| - - Loại khác
| 10
| |
7213
| 20
|
| - Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt:
|
| |
7213
| 20
| 10
| - - Loại có đường kính trung bình từ 5mm đến 20mm
| 0
| |
7213
| 20
| 90
| - - Loại khác
| 0
| |
|
|
| - Loại khác:
|
| |
7213
| 91
|
| - - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14mm:
|
| |
7213
| 91
| 10
| - - - Loại để làm que hàn
| 5
| |
|
|
| - - - Loại khác:
|
| |
7213
| 91
| 91
| - - - - Thép làm cốt bê tông
| 20
| |
7213
| 91
| 92
| - - - - Thép tán nguội ở dạng cuộn
| 10
| |
7213
| 91
| 93
| - - - - Thép thanh trục; thép mangan
| 20*
| |
7213
| 91
| 99
| - - - - Loại khác
| 10*
| |
7213
| 99
|
| - - Loại khác:
|
| |
7213
| 99
| 10
| - - - Để làm que hàn
| 5
| |
|
|
| - - - Loại khác:
|
| |
7213
| 99
| 91
| - - - - Thép làm cốt bê tông
| 20
| |
7213
| 99
| 92
| - - - - Thép tán nguội ở dạng cuộn
| 10
| |
7213
| 99
| 93
| - - - - Thép thanh trục; thép mangan
| 20*
| |
7213
| 99
| 99
| - - - - Loại khác
| 10*
| |
7214
|
|
| Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng kể cả công đoạn xoắn sau khi cán
|
| |
7214
| 10
|
| - Đã qua rèn:
|
| |
7214
| 10
| 10
| - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng
| 20*
| |
7214
| 10
| 20
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên
| 20*
| |
7214
| 20
| 00
| - Có răng khía răng, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán
| 20*
| |
7214
| 30
| 00
| - Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt
| 0
| |
|
|
| - Loại khác:
|
| |
7214
| 91
|
| - - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):
|
| |
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng:
|
| |
7214
| 91
| 11
| - - - - Loại làm cốt bê tông
| 20
| |
7214
| 91
| 12
| - - - - Thép thanh trục; thép mangan
| 20*
| |
7214
| 91
| 19
| - - - - Loại khác
| 20*
| |
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
| |
7214
| 91
| 21
| - - - - Loại làm cốt bê tông
| 20
| |
7214
| 91
| 22
| - - - - Thép thanh trục; thép mangan
| 20*
| |
7214
| 91
| 29
| - - - - Loại khác
| 20*
| |
7214
| 99
|
| - - Loại khác:
|
| |
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng:
|
| |
7214
| 99
| 11
| - - - - Thép làm cốt bê tông
| 20
| |
7214
| 99
| 12
| - - - - Thép thanh trục; thép mangan
| 20*
| |
7214
| 99
| 19
| - - - - Loại khác
| 20*
| |
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng:
|
| |
7214
| 99
| 21
| - - - - Thép làm cốt bê tông
| 20
| |
7214
| 99
| 22
| - - - - Thép thanh trục; thép mangan
| 20*
| |
7214
| 99
| 29
| - - - - Loại khác
| 20*
| |
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
| |
7214
| 99
| 31
| - - - - Thép làm cốt bê tông
| 20
| |
7214
| 99
| 32
| - - - - Thép thanh trục; thép mangan
| 20*
| |
7214
| 99
| 39
| - - - - Loại khác
| 20*
| |
7215
|
|
| Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác
|
| |
7215
| 10
| 00
| - Bằng thép dễ cắt gọt, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội
| 0
| |
7215
| 50
| 00
| - Loại khác, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội
| 20*
| |
7215
| 90
|
| - Loại khác:
|
| |
|
|
| - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng:
|
| |
7215
| 90
| 11
| - - - Loại khác, trừ thép mangan hoặc thép thanh trục
| 20*
| |
7215
| 90
| 19
| - - - Loại khác
| 20*
| |
7215
| 90
| 20
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên
| 20*
| |
7216
|
|
| Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình
|
| |
7216
| 10
| 00
| - Hình chữ U, I hoặc H không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80mm
| 20
| |
|
|
| - Hình chữ L hoặc chữ T, không được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80mm:
|
| |
7216
| 21
| 00
| - - Hình chữ L
| 20
| |
7216
| 22
| 00
| - - Hình chữ T
| 10
| |
|
|
| - Hình chữ U, I, H, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn có chiều cao từ 80mm trở lên:
|
| |
7216
| 31
|
| - - Hình chữ U:
|
| |
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
| |
7216
| 31
| 11
| - - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm
| 20
| |
7216
| 31
| 19
| - - - - Loại khác
| 10
| |
|
|
| - - - Loại khác:
|
| |
7216
| 31
| 91
| - - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm
| 20
| |
7216
| 31
| 99
| - - - - Loại khác
| 10
| |
7216
| 32
|
| - - Hình chữ I:
|
| |
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
| |
7216
| 32
| 11
| - - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm
| 20
| |
7216
| 32
| 19
| - - - - Loại khác
| 10
| |
|
|
| - - - Loại khác:
|
| |
7216
| 32
| 91
| - - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm
| 20
| |
7216
| 32
| 99
| - - - - Loại khác
| 10
| |
7216
| 33
|
| - - Hình chữ H:
|
| |
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
| |
7216
| 33
| 11
| - - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm
| 20
| |
7216
| 33
| 19
| - - - - Loại khác
| 10
| |
|
|
| - - - Loại khác:
|
| |
7216
| 33
| 91
| - - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm
| 20
| |
7216
| 33
| 99
| - - - - Loại khác
| 10
| |
7216
| 40
|
| - Hình chữ L hoặc chữ T, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80mm trở lên:
|
| |
|
|
| - - Có hàm lượng các bon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
| |
7216
| 40
| 11
| - - - Hình chữ L có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm
| 20
| |
7216
| 40
| 19
| - - - Loại khác
| 10
| |
|
|
| - - Loại khác:
|
| |
7216
| 40
| 91
| - - - Hình chữ L có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm
| 20
| |
7216
| 40
| 99
| - - - Loại khác
| 10
| |
7216
| 50
|
| - Góc, khuôn, hình khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn:
|
| |
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
| |
7216
| 50
| 11
| - - - Có chiều cao dưới 80 mm
| 10
| |
7216
| 50
| 19
| - - - Loại khác
| 10
| |
|
|
| - - Loại khác:
|
| |
7216
| 50
| 91
| - - - Có chiều cao dưới 80 mm
| 10
| |
7216
| 50
| 99
| - - - Loại khác
| 10
| |
|
|
| - Góc, khuôn, hình khác, không gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:
|
| |
7216
| 61
| 00
| - - Thu được từ các sản phẩm cán phẳng
| 10
| |
7216
| 69
|
| - - Loại khác:
|
| |
|
|
| - - - Góc, trừ góc có rãnh:
|
| |
7216
| 69
| 11
| - - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên và chiều cao từ 80mm trở lên
| 10
| |
7216
| 69
| 12
| - - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên và chiều cao dưới 80 mm
| 10
| |
7216
| 69
| 13
| - - - - Loại khác, chiều cao từ 80 mm trở lên
| 10
| |
7216
| 69
| 14
| - - - - Loại khác, chiều cao dưới 80 mm
| 10
| |
|
|
| - - - Góc, khuôn và hình khác:
|
| |
7216
| 69
| 21
| - - - - Chiều dầy từ 5 mm trở xuống
| 10
| |
7216
| 69
| 29
| - - - - Loại khác
| 10
| |
|
|
| - Loại khác:
|
| |
7216
| 91
|
| - - Được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội từ các sản phẩm cán mỏng:
|
| |
|
|
| - - - Góc, trừ góc có rãnh:
|
| |
7216
| 91
| 11
| - - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng và chiều cao từ 80 mm trở lên
| 10
| |
7216
| 91
| 12
| - - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng và chiều cao dưới 80 mm
| 10
| |
7216
| 91
| 13
| - - - - Loại khác, chiều cao từ 80 mm trở lên
| 10
| |
7216
| 91
| 14
| - - - - Loại khác, chiều cao dưới 80 mm
| 10
| |
7216
| 91
| 20
| - - - Góc có rãnh, được cán định hình từ dải thép đột, đã hoặc chưa sơn hoặc mạ
| 10
| |
|
|
| - - - Khuôn và hình khác:
| 10
| |
7216
| 91
| 31
| - - - - Chiều dày từ 5mm trở xuống
| 10
| |
7216
| 91
| 39
| - - - - Loại khác
| 10
| |
7216
| 99
| 00
| - - Loại khác
| 10
| |
7217
|
|
| Dây sắt hoặc thép không hợp kim
|
| |
7217
| 10
|
| - Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng:
|
| |
7217
| 10
| 10
| - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng
| 20
| |
|
|
| - - Có chứa hàm lượng các bon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng:
|
| |
7217
| 10
| 21
| - - - Dây thép làm nan hoa
| 5
| |
7217
| 10
| 22
| - - - Dây tanh, thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt
| 5
| |
7217
| 10
| 29
| - - - Loại khác
| 5
| |
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
| |
7217
| 10
| 31
| - - - Dây thép làm nan hoa, dây tanh, thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt
| 5
| |
7217
| 10
| 39
| - - - Loại khác
| 5
| |
7217
| 20
|
| - Được mạ hoặc tráng kẽm:
|
| |
7217
| 20
| 10
| - - Có chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng
| 20
| |
|
|
| - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% trọng lượng:
|
| |
7217
| 20
| 21
| - - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa
| 5
| |
7217
| 20
| 22
| - - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/m2
| 5
| |
7217
| 20
| 29
| - - - Loại khác
| 5
| |
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,45% đến dưới 0,6% trọng lượng:
|
| |
7217
| 20
| 31
| - - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa
| 5
| |
7217
| 20
| 32
| - - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/m2
| 5
| |
7217
| 20
| 33
| - - - Dây thép carbon cao để làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực (ACSR)
| 5
| |
7217
| 20
| 39
| - - - Loại khác
| 5
| |
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
| |
7217
| 20
| 41
| - - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa
| 5
| |
7217
| 20
| 42
| - - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/m2
| 5
| |
7217
| 20
| 43
| - - - Dây thép carbon cao để làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực (ACSR)
| 5
| |
7217
| 20
| 49
| - - - Loại khác
| 5
| |
7217
| 30
|
| - Được mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác:
|
| |
7217
| 30
| 10
| - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng
| 20
| |
7217
| 30
| 20
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng
| 5
| |
|
|
| - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
| |
|
|
| - - - Dây tanh (dây thép carbon cao phủ hợp kim đồng để làm tanh lốp):
|
| |
7217
| 30
| 31
| - - - - Dây tanh (dây thép carbon cao phủ đồng thau để làm tanh lốp)
| 5
| |
7217
| 30
| 32
| - - - - Dây tanh (phủ hợp kim đồng khác, dây thép carbon cao để làm tanh lốp)
| 5
| |
7217
| 30
| 33
| - - - - Được mạ hoặc tráng thiếc
| 5
| |
7217
| 30
| 39
| - - - - Loại khác
| 5
| |
7217
| 30
| 90
| - - Loại khác
| 5
| |
7217
| 90
|
| - Loại khác:
|
| |
7217
| 90
| 10
| - - Có hàm lượng silic không dưới 0,1% trọng lượng và được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240 g/m2, ngoài bọc bằng PVC
| 5
| |
7217
| 90
| 20
| - - Loại khác có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10
| 20
| |
7217
| 90
| 30
| - - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10
| 5
| |
7217
| 90
| 40
| - - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,45% đến dưới 0,6% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10
| 5
| |
7217
| 90
| 50
| - - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10
| 5
| |
7223
|
|
| Dây thép không gỉ
|
| |
7223
| 00
| 10
| - Có kích thước mặt cắt ngang trên 13mm
| 0
| |
7223
| 00
| 90
| - Loại khác
| 5
| |
7301
|
|
| Cọc cừ (sheet piling) bằng sắt hoặc thép đã hoặc chưa được khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép bằng các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép ở dạng góc, khuôn, và các dạng hình đã được hàn
|
| |
7301
| 10
| 00
| - Cọc cừ
| 0
| |
7301
| 20
| 00
| - Dạng góc, khuôn và hình
| 5
| |
7303
|
|
| Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng bằng gang đúc
|
| |
|
|
| - Các loại ống và ống dẫn:
|
| |
7303
| 00
| 11
| - - Loại có đường kính ngoài không quá 100mm
| 10
| |
7303
| 00
| 12
| - - Loại có đường kính ngoài trên 100 mm nhưng không quá 150mm
| 10
| |
7303
| 00
| 13
| - - Loại có đường kính ngoài trên 150 mm nhưng không quá 600mm
| 20
| |
7303
| 00
| 19
| - - Loại khác
| 10
| |
|
|
| - Loại khác, bằng gang cầu:
|
| |
7303
| 00
| 21
| - - Loại có đường kính ngoài không quá 100mm
| 3
| |
7303
| 00
| 22
| - - Loại khác
| 3
| |
|
|
| - Loại khác:
|
| |
7303
| 00
| 91
| - - Loại có đường kính ngoài không quá 100mm
| 3
| |
7303
| 00
| 92
| - - Loại khác
| 3
| |
7304
|
|
| Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép
|
| |
7304
| 10
| 00
| - ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu và khí
| 0
| |
|
|
| - ống chống, ống và ống khoan, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí:
|
| |
7304
| 21
| 00
| - - èng khoan
| 0
| |
7304
| 29
| 00
| - - Loại khác
| 0
| |
|
|
| - Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:
|
| |
7304
| 31
|
| - - Được kéo nguội hoặc cán nguội:
|
| |
7304
| 31
| 10
| - - - ống dẫn chịu áp lực cao
| 0
| |
7304
| 31
| 20
| - - - Cần khoan, ống chống có ren và ống nối ren, dùng để khoan
| 5
| |
7304
| 31
| 30
| - - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo
| 1
| |
|
|
| - - - Loại khác:
|
| |
7304
| 31
| 91
| - - - - Có đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng
| 10
| |
7304
| 31
| 99
| - - - - Loại khác
| 5
| |
7304
| 39
|
| - - Loại khác:
|
| |
7304
| 39
| 10
| - - - ống dẫn chịu áp lực cao
| 0
| |
7304
| 39
| 20
| - - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo
| 1
| |
|
|
| - - - Loại khác:
|
| |
7304
| 39
| 91
| - - - - Có đường kính ngoài dưới 140 mm và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng
| 10
| |
7304
| 39
| 99
| - - - - Loại khác
| 5
| |
|
|
| - Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn bằng thép không gỉ:
|
| |
7304
| 41
|
| - - Được kéo nguội hoặc cán nguội:
|
| |
7304
| 41
| 10
| - - - ống dẫn chịu áp lực cao
| 0
| |
7304
| 41
| 90
| - - - Loại khác
| 1
| |
7304
| 49
|
| - - Loại khác:
|
| |
7304
| 49
| 10
| - - - ống dẫn chịu áp lực cao
| 0
| |
7304
| 49
| 90
| - - - Loại khác
| 1
| |
|
|
| - Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:
|
| |
7304
| 51
|
| - - Được kéo nguội hoặc cán nguội:
|
| |
7304
| 51
| 10
| - - - ống dẫn chịu áp lực cao
| 0
| |
7304
| 51
| 20
| - - - Cần khoan, ống chống, ống có chốt và hộp ren, dùng để khoan
| 1
| |
7304
| 51
| 30
| - - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo
| 1
| |
7304
| 51
| 90
| - - - Loại khác
| 1
| |
7304
| 59
|
| - - Loại khác:
|
| |
7304
| 59
| 10
| - - - ống dẫn chịu áp lực cao
| 0
| |
7304
| 59
| 20
| - - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo
| 1
| |
7304
| 59
| 90
| - - - Loại khác
| 1
| |
7304
| 90
|
| - Loại khác:
|
| |
7304
| 90
| 10
| - - ống dẫn chịu được áp lực cao
| 0
| |
7304
| 90
| 20
| - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo
| 1
| |
|
|
| - - Loại khác:
|
| |
7304
| 90
| 91
| - - - Có đường kính ngoài dưới 140 mm và có hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng
| 10
| |
7304
| 90
| 99
| - - - Loại khác
| 5
| |
7305
|
|
| Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự) có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4mm
|
| |
|
|
| - ống dẫn được sử dụng cho đường ống dẫn dầu và khí:
|
| |
7305
| 11
| 00
| - - Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang
| 5
| |
7305
| 12
| 00
| - - Loại khác hàn theo chiều dọc
| 5
| |
7305
| 19
| 00
| - - Loại khác
| 15
| |
7305
| 20
| 00
| - ống chống, sử dụng trong khoan dầu hoặc khí
| 5
| |
|
|
| - Loại khác, được hàn:
|
| |
7305
| 31
|
| - - Hàn theo chiều dọc:
|
| |
|
|
| - - - ống và ống dẫn bằng thép không gỉ:
|
| |
7305
| 31
| 11
| - - - - ống dẫn chịu áp lực cao
| 5
| |
7305
| 31
| 19
| - - - - Loại khác
| 5
| |
|
|
| - - - Loại khác:
|
| |
7305
| 31
| 91
| - - - - ống dẫn chịu áp lực cao
| 5
| |
7305
| 31
| 99
| - - - - Loại khác
| 5
| |
7305
| 39
|
| - - Loại khác:
|
| |
7305
| 39
| 10
| - - - ống dẫn chịu áp lực cao
| 5
| |
7305
| 39
| 90
| - - - Loại khác
| 15
| |
7305
| 90
|
| - Loại khác:
|
| |
7305
| 90
| 10
| - - ống dẫn chịu áp lực cao
| 5
| |
7305
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 5
| |
7306
|
|
| Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự)
|
| |
7306
| 10
| 00
| - ống dẫn thuộc loại cho ống dẫn dầu hoặc khí
| 5
| |
7306
| 20
| 00
| - ống chống và ống sử dụng cho khoan dầu hoặc khí
| 5
| |
7306
| 30
|
| - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:
|
| |
|
|
| - - Có đường kính trong dưới 12,5mm:
|
| |
7306
| 30
| 11
| - - - ống dẫn chịu áp lực cao
| 5
| |
7306
| 30
| 12
| - - - ống dùng cho nồi hơi
| 10
| |
7306
| 30
| 13
| - - - ống thép vách đơn hoặc kép được mạ đồng hoặc tráng nhựa flo (FRC) hoặc phủ kẽm - crom (ZMC3), có đường kính ngoài không quá 15mm
| 10
| |
7306
| 30
| 14
| - - - ống được bọc vỏ, dùng cho các bộ phận phát nhiệt của bàn là điện phẳng và nồi cơm điện, có đường kính ngoài không quá 12mm
| 10
| |
7306
| 30
| 15
| - - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng
| 20
| |
7306
| 30
| 19
| - - - Loại khác
| 20
| |
|
|
| - - Có đường kính trong từ 12,5mm trở lên:
|
| |
7306
| 30
| 21
| - - - ống dẫn chịu áp lực cao
| 5
| |
7306
| 30
| 22
| - - - ống dùng cho nồi hơi
| 10
| |
7306
| 30
| 23
| - - - ống thép vách đơn hoặc kép được mạ đồng hoặc tráng nhựa flo (FRC) hoặc phủ kẽm - crom (ZMC3), có đường kính ngoài không quá 15mm
| 10
| |
7306
| 30
| 24
| - - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng
| 20
| |
7306
| 30
| 25
| - - - Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 mm trở lên và có hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng
| 10
| |
7306
| 30
| 26
| - - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và có hàm lượng các bon từ 0,45% trọng lượng trở lên
| 10
| |
7306
| 30
| 27
| - - - Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 mm trở lên và có hàm lượng các bon từ 0,45% trọng lượng trở lên
| 10
| |
7306
| 40
|
| - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:
|
| |
7306
| 40
| 10
| - - ống dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong không quá 12,5 mm
| 5
| |
7306
| 40
| 20
| - - ống dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong trên 12,5 mm
| 5
| |
7306
| 40
| 30
| - - ống bằng thép không gỉ có đường kính ngoài trên 105 mm
| 5
| |
7306
| 40
| 40
| - - ống dẫn chịu áp lực cao
| 5
| |
7306
| 40
| 50
| - - ống và ống dẫn có chứa hàm lượng niken thấp nhất là 30% trọng lượng, có đường kính ngoài không quá 10mm
| 5
| |
7306
| 40
| 80
| - - Loại khác, có đường kính trong không quá 12,5mm
| 5
| |
7306
| 40
| 90
| - - Loại khác, có đường kính trong trên 12,5mm
| 5
| |
7306
| 50
|
| - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:
|
| |
7306
| 50
| 10
| - - ống dẫn dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong không quá 12,5 mm
| 5
| |
7306
| 50
| 20
| - - ống dẫn dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong trên 12,5 mm
| 5
| |
7306
| 50
| 30
| - - ống dẫn chịu áp lực cao
| 5
| |
7306
| 50
| 40
| - - Loại khác, có đường kính trong không quá 12,5 mm
| 5
| |
7306
| 50
| 50
| - - Loại khác, có đường kính trong trên 12,5mm
| 5
| |
7306
| 60
|
| - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang không phải hình tròn:
|
| |
|
|
| - - Có đường kính trong dưới 12,5mm:
|
| |
7306
| 60
| 11
| - - - ống dẫn chịu áp lực cao
| 5
| |
7306
| 60
| 19
| - - - Loại khác
| 5
| |
|
|
| - - Loại khác:
|
| |
7306
| 60
| 91
| - - - ống dẫn chịu áp lực cao
| 5
| |
7306
| 60
| 99
| - - - Loại khác
| 5
| |
7306
| 90
|
| - Loại khác:
|
| |
|
|
| - - Có đường kính trong dưới 12,5mm:
|
| |
7306
| 90
| 11
| - - - ống và ống dẫn vách kép được hàn nối hai lớp
| 10
| |
7306
| 90
| 12
| - - - ống dẫn chịu áp lực cao
| 5
| |
7306
| 90
| 19
| - - - Loại khác
| 20
| |
|
|
| - - Loại khác:
|
| |
7306
| 90
| 91
| - - - ống và ống dẫn vách kép hàn nối hai lớp
| 10
| |
7306
| 90
| 92
| - - - ống dẫn chịu áp lực cao
| 5
| |
7306
| 90
| 93
| - - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng
| 20
| |
7306
| 90
| 94
| - - - Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 mm trở lên và chứa hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng
| 10
| |
7306
| 90
| 99
| - - - Loại khác
| 10
| |
7307
|
|
| Các loại ống nối cho ống hoặc ống dẫn (ví dụ: khớp nối, khuỷu, măng sông) bằng sắt hoặc thép
|
| |
|
|
| - ống nối, cút nối dạng vật đúc:
|
| |
7307
| 11
| 00
| - - Bằng gang không dẻo
| 5
| |
7307
| 19
| 00
| - - Loại khác
| 5
| |
|
|
| - Loại khác, bằng thép không gỉ:
|
| |
7307
| 21
|
| - - Loại có mặt bích để ghép nối:
|
| |
7307
| 21
| 10
| - - - Có đường kính trong dưới 150 mm
| 5
| |
7307
| 21
| 90
| - - - Loại khác
| 5
| |
7307
| 22
|
| - - Loại ống khuỷu, khuỷu nối ống, măng sông có ren để ghép nối:
|
| |
7307
| 22
| 10
| - - - Có đường kính trong dưới 150 mm
| 5
| |
7307
| 22
| 90
| - - - Loại khác
| 5
| |
7307
| 23
|
| - - Loại hàn nối đối đầu:
|
| |
7307
| 23
| 10
| - - - Có đường kính trong dưới 150 mm
| 5
| |
7307
| 23
| 90
| - - - Loại khác
| 5
| |
7307
| 29
|
| - - Loại khác:
|
| |
7307
| 29
| 10
| - - - Có đường kính trong dưới 150 mm
| 5
| |
7307
| 29
| 90
| - - - Loại khác
| 5
| |
|
|
| - Loại khác:
|
| |
7307
| 91
|
| - - Loại có mặt bích để ghép nối:
|
| |
7307
| 91
| 10
| - - - Có đường kính trong dưới 150 mm
| 5
| |
7307
| 91
| 90
| - - - Loại khác
| 5
| |
7307
| 92
|
| - - Loại ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông có ren:
|
| |
7307
| 92
| 10
| - - - Có đường kính trong dưới 150 mm
| 5
| |
7307
| 92
| 90
| - - - Loại khác
| 5
| |
7307
| 93
|
| - - Loại hàn nối đầu:
|
| |
7307
| 93
| 10
| - - - Có đường kính trong dưới 150 mm
| 5
| |
7307
| 93
| 90
| - - - Loại khác
| 5
| |
7307
| 99
|
| - - Loại khác:
|
| |
7307
| 99
| 10
| - - - Có đường kính trong dưới 150 mm
| 5
| |
7307
| 99
| 90
| - - - Loại khác
| 5
| |
7308
|
|
| Các cấu kiện bằng sắt hoặc thép (trừ các cấu kiện nhà làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các cấu kiện (ví dụ: cầu, nhịp cầu, cửa cống, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác) bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công để dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng sắt hoặc thép
|
| |
7308
| 10
|
| - Cầu và nhịp cầu:
|
| |
7308
| 10
| 10
| - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối
| 0
| |
7308
| 10
| 90
| - - Loại khác
| 0
| |
7308
| 20
|
| - Tháp và cột lưới:
|
| |
|
|
| - - Tháp:
|
| |
7308
| 20
| 11
| - - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối
| 0
| |
7308
| 20
| 19
| - - - Loại khác
| 0
| |
|
|
| - - Cột lưới:
|
| |
7308
| 20
| 21
| - - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối
| 5
| |
7308
| 20
| 29
| - - - Loại khác
| 5
| |
7308
| 30
| 00
| - Cửa ra vào, cửa sổ, các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào
| 20
| |
7308
| 40
|
| - Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò:
| ||
7308
| 40
| 10
| - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối
| 0
| |
7308
| 40
| 90
| - - Loại khác
| 0
| |
7308
| 90
|
| - Loại khác:
|
| |
7308
| 90
| 10
| - - Khung xưởng và khung kho
| 20
| |
7308
| 90
| 20
| - - Loại khác, dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối
| 10
| |
7308
| 90
| 30
| - - Tấm mạ kẽm, đã được uốn cong hoặc làm lượn sóng, dùng để lắp ráp với các đường ống hoặc đường dẫn ngầm
| 10
| |
7308
| 90
| 40
| - - Bộ phận của ống hoặc đường ống làm bằng các tấm sắt hoặc thép đã định hình và làm lượn sóng hoặc lượn cong
| 10
| |
7308
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 10
| |