Quyết định 4224/QĐ-BGTVT 2016 Khung giá một số dịch vụ phi hàng không
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 4224/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4224/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Quang Nghĩa |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/12/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Giá cho thuê mặt bằng làm VP tại ga hàng không tối đa 45 USD/m2/tháng
Khung giá một số dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam đã được Bộ Giao thông Vận tải ban hành ngày 29/12/2016 tại Quyết định số 4224/QĐ-BGTVT.
Theo đó, tổ chức, cá nhân thuê mặt bằng làm văn phòng đại diện hãng hàng không tại các cảng hàng không Nội Bài, Đà Nẵng, Tân Sơn Nhất, Cam Ranh, Cát Bi, Vinh, Cần Thơ, Liên Khương, Phú Bài, Phú Quốc, Buôn Ma Thuột dao động từ 32 - 45 USD/m2/tháng với khu vực ga quốc tế và từ 450.000 - 650.000 đồng/m2/tháng với khu vực ga quốc nội. Tại các cảng hàng không còn lại, thu bằng 50% mức thu tương ứng nêu trên.
Với thuê mặt bằng tại nhà ga hàng hóa tại cảng hàng không quốc tế Nội Bài, mức giá cho thuê từ 235.000 - 400.000 đồng/m2/tháng với thuê mặt bằng kho và từ 450.000 - 650.000 đồng/m2/tháng với thuê mặt bằng văn phòng. Khung giá dịch vụ cung cấp đồ uống và đồ ăn tối đa là 2 USD/chai/hộp/tô/bát/cái với nhà ga quốc tế và tối thiểu là 3.500 đồng/chai với dịch vụ cung cấp nước lọc đóng chai dưới 500ml tại nhà ga quốc nội; khung giá này chưa bao gồm chi phí phục vụ; doanh nghiệp cung ứng dịch vụ cơ bản thiết yếu được tự quyết định chi phí phục vụ nhưng không được quá 15% giá tối đa nêu trên…
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017.
Từ ngày 15/3/2020, Quyết định này bị hết hiệu lực bởi Thông tư 53/2019/TT-BGTVT.
Xem chi tiết Quyết định 4224/QĐ-BGTVT tại đây
tải Quyết định 4224/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KHUNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ PHI HÀNG KHÔNG TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY VIỆT NAM
---------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 21 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá và Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 177/2013/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 hăm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 36/2015/TT-BGTVT ngày 24 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
KHUNG GIÁ
MỘT SỐ DỊCH VỤ PHI HÀNG KHÔNG TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4224/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Vị trí | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
Khu vực ga quốc tế | USD/m2/tháng | 32 | 45 |
Khu vực ga quốc nội | VND/m2/tháng | 450.000 | 650.000 |
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ | |||
I. Khu vực trong cách ly | |||
1. Mặt bằng kinh doanh thương mại | |||
Mặt bằng loại A | USD/m2/tháng | 70 | 105 |
Mặt bằng loại B | USD/m2/tháng | 60 | 90 |
Mặt bằng loại C | USD/m2/tháng | 40 | 60 |
Mặt bằng loại D | USD/m2/tháng | 20 | 30 |
Hệ số điều chỉnh đối với loại mặt bằng ≤10m2 | 1,2 | ||
Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng kho (phần diện tích bếp, kho nằm trong mặt bằng kinh doanh nhà hàng); kinh doanh sách báo, bưu điện, quầy thông tin; kinh doanh dịch vụ tiện ích phục vụ hành khách. | 0,6 | ||
2. Mặt bằng kinh doanh một số dịch vụ khác | |||
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | USD/m2/tháng | 75 | 113 |
Mặt bằng đặt máy ATM, Kiosk Banking (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2) | USD/máy/tháng | 200 | 300 |
Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) | USD/máy/tháng | 70 | 105 |
3. Mặt bằng văn phòng |
|
|
|
Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và Mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca...) | USD/m2/tháng | 32 | 48 |
Mặt bằng tác nghiệp tầng 1 (Khu ngoại trường) | USD/m2/tháng | 18 | 27 |
4. Mặt bằng khác |
|
|
|
Quầy hành lý thất lạc (L&F) | USD/quầy/tháng | 560 | 840 |
Mặt bằng loại E (tầng hầm, không áp dụng hệ số điều chỉnh) | USD/m2/tháng | 14 | 21 |
II. Khu vực ngoài cách ly |
|
|
|
1. Mặt bằng kinh doanh thương mại |
|
|
|
Mặt bằng loại A | VND/m2/tháng | 1.575.000 | 2.362.500 |
Mặt bằng loại B | VND/m2/tháng | 1.350.000 | 2.025.000 |
Mặt bằng loại C | VND/m2/tháng | 900.000 | 1.350.000 |
Mặt bằng loại D | VND/m2/tháng | 450.000 | 675.000 |
Hệ số điều chỉnh đối với loại mặt bằng ≤10 m2 | 1,2 | ||
Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng kho (phần diện tích bếp, kho nằm trong mặt bằng kinh doanh nhà hàng); kinh doanh sách báo, bưu điện, quầy thông tin; kinh doanh dịch vụ tiện ích phục vụ hành khách | 0,6 | ||
2. Mặt bằng kinh doanh một số dịch vụ khác | |||
Mặt bằng đặt máy ATM, Kiosk Banking (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2) | VND/máy/tháng | 4.500.000 | 6.750.000 |
Mặt bằng đặt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 1 m2) | VND/máy/tháng | 2.200.000 | 3.300.000 |
Mặt bằng đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 5 m2) | VND/máy/tháng | 10.000.000 | 15.000.000 |
Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) | VND/máy/tháng | 1.500.000 | 2.250.000 |
3. Mặt bằng văn phòng |
|
|
|
Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và Mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca...) | VND/m2/tháng | 720.000 | 1.080.000 |
4. Mặt bằng khác |
|
|
|
Quầy hành lý thất lạc (L&F) | VND/quầy/tháng | 12.600.000 | 18.900.000 |
Mặt bằng quầy bán vé giờ chót (vị trí mặt bằng có diện tích đến 15 m2) | VND/quầy/tháng | 12.600.000 | 18.900.000 |
Mặt bằng loại E (tầng hầm) | VND/m2/tháng | 300.000 | 450.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI | |||
I. Khu vực trong cách ly |
|
|
|
1. Mức giá cơ bản |
|
|
|
Khu vực cách ly | VND/m2/tháng | 600.000 | 900.000 |
Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng có diện tích dưới 5m2 | 2,0 | ||
Hệ số điều chỉnh đối với một bằng có diện tích từ 5 m2 đến 10m2 | 1,2 | ||
Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng kho (phần diện tích bếp, kho nằm trong mặt bằng kinh doanh nhà hàng), kinh doanh sách báo, bưu điện, quầy thông tin, kinh doanh dịch vụ tiện ích phục vụ hành khách | 0,6 | ||
2. Một số loại hình kinh doanh khác |
|
|
|
Mặt bằng đặt máy ATM, Kiosk Banking (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2) | VND/máy/tháng | 2.200.000 | 3.300.000 |
Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) | VND/máy/tháng | 1.200.000 | 1.800.000 |
3. Mặt bằng khác |
|
|
|
Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VND/m2/tháng | 650.000 | 975.000 |
Mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca...) | VND/m2/tháng | 300.000 | 450.000 |
Mặt bằng tầng hầm | VND/m2/tháng | 200.000 | 300.000 |
II. Khu vực ngoài cách ly |
|
|
|
1. Mức giá cơ bản |
|
|
|
Khu vực công cộng tầng 1, 2 | VND/m2/tháng | 500.000 | 750.000 |
Khu vực công cộng tầng 3, 4 | VND/m2/tháng | 250.000 | 375.000 |
Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng có diện tích dưới 5 m2 | 2,0 | ||
Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng có diện tích từ 5 m2 đến 10 m2 | 1,2 | ||
Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng kho (phần diện tích bếp, kho nằm trong mặt bằng kinh doanh nhà hàng), kinh doanh sách báo, bưu điện, quầy thông tin, kinh doanh dịch vụ tiện ích phục vụ hành khách | 0,6 | ||
2. Một số loại hình kinh doanh khác |
|
|
|
Mặt bằng đặt máy ATM, Kiosk Banking, máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2) | VND/máy/tháng | 2.200.000 | 3.300.000 |
Mặt bằng đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 5 m2) | VND/máy/tháng | 4.000.000 | 6.000.000 |
Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) | VND/máy/tháng | 1.200.000 | 1.800.000 |
3. Mặt bằng khác |
|
|
|
Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VND/m2/tháng | 650.000 | 975.000 |
Mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca...) | VND/m2/tháng | 300.000 | 450.000 |
Mặt bằng tầng hầm | VND/m2/tháng | 200.000 | 300.000 |
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ | |||
I. Khu vực trong cách ly | |||
Kinh doanh sách báo, bưu điện lầu 3 | USD/m2/tháng | 30 | 45 |
Kinh doanh sách báo, bưu điện lầu 2 | USD/m2/tháng | 60 | 90 |
Kinh doanh thương mại lầu 2 | USD/m2/tháng | 60 | 90 |
Kinh doanh thương mại lầu 3; cụ thể từng vị trí: (3.4.17 ; 3.4.18 ; 3A19 ; 3.4.20 ; 3.4.21; 3.4.22) | USD/m2/tháng | 48 | 72 |
Kinh doanh thương mại lầu 3 (khu vực còn lại) | USD/m2/tháng | 60 | 90 |
Kinh doanh ăn uống | USD/m2/tháng | 65 | 98 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | USD/m2/tháng | 100 | 150 |
Mặt bằng kho | USD/m2/tháng | 35 | 53 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2 | USD/vị trí/tháng | 350 | 525 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2 | USD/vị trí/tháng | 700 | 1.050 |
II. Khu vực ngoài cách ly | |||
1. Khu vực hạn chế | |||
Kinh doanh thương mại | VND/m2/tháng | 1.450.000 | 2.175.000 |
Quầy hành lý thất lạc (L&F) | VND/m2/tháng | 800.000 | 1.200.000 |
Kinh doanh ăn uống | VND/m2/tháng | 1.600.000 | 2.400.000 |
Mặt bằng kho | VND/m2/tháng | 700.000 | 1.050.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2 | VND/vị trí/tháng | 8.000.000 | 12.000.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2 | VND/vị trí/tháng | 16.000.000 | 24.000.000 |
2. Khu vực sảnh nhà ga | |||
Sảnh ga quốc tế | VND/m2/tháng | 700.000 | 1.050.000 |
Mặt bằng kho (Sảnh ga quốc tế) | VND/m2/tháng | 350.000 | 525.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2 | VND/vị trí/tháng | 4.000.000 | 6.000.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2 | VND/vị trí/tháng | 8.000.000 | 12.000.000 |
3. Các hình thức kinh doanh khác | |||
Mặt bằng đặt máy ATM, Kios banking (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 1 m2) | VND/máy/tháng | 6.000.000 | 9.000.000 |
Mặt bằng đặt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 1 m2) | VND/máy/tháng | 2.200.000 | 3.300.000 |
Mặt bằng đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 5 m2) | VND/máy/tháng | 10.000.000 | 15.000.000 |
Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 3 m2) | VND/ghế/tháng | 3.000.000 | 4.500.000 |
4. Mặt bằng khác |
|
|
|
Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VND/m2/tháng | 900.000 | 1.350.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI | |||
I. Khu vực trong cách ly, hạn chế |
|
|
|
Mặt bằng kinh doanh ăn, uống loại 1 (Kinh doanh phòng khách hạng thương gia) | VND/m2/tháng | 720.000 | 1.080.000 |
Mặt bằng kinh doanh ăn, uống loại 2 | VND/m2/tháng | 600.000 | 900.000 |
Mặt bằng kinh doanh khác | VND/m2/tháng | 720.000 | 1.080.000 |
Mặt bằng kho, bếp | VND/m2/tháng | 300.000 | 450.000 |
Mặt bằng đặt quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VND/m2/tháng | 600.000 | 900.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2 | VND/vị trí/tháng | 4.000.000 | 6.000.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2 | VND/vị trí/tháng | 8.000.000 | 12.000.000 |
II. Khu vực ngoài cách ly |
|
|
|
1. Khu vực sảnh nhà ga |
|
|
|
Mặt bằng kinh doanh | VND/m2/tháng | 600.000 | 900.000 |
Mặt bằng kho | VND/m2/tháng | 250.000 | 375.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2 | VND/vị trí/tháng | 3.000.000 | 4.500.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2 | VND/vị trí/tháng | 6.000.000 | 9.000.000 |
2. Các hình thức kinh doanh khác |
|
|
|
Mặt bằng đặt máy ATM, Kios banking (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2) | VND/máy/tháng | 5.000.000 | 7.500.000 |
Mặt bằng đặt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 1 m2) | VND/máy/tháng | 2.200.000 | 3.300.000 |
Mặt bằng đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 5 m2) | VND/máy/tháng | 8.000.000 | 12.000.000 |
Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 3 m2) | VND/ghế/tháng | 2.000.000 | 3.000.000 |
Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VND/m2/tháng | 650.000 | 975.000 |
Mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca...) | VND/m2/tháng | 300.000 | 450.000 |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
A. NHÀ GA QUỐC TẾ |
|||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Kinh doanh hàng miễn thuế |
USD/m2/tháng |
25 |
38 |
Kinh doanh sách báo, bưu điện |
USD/m2/tháng |
15 |
23 |
Kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
USD/m2/tháng |
20 |
30 |
Kinh doanh ăn uống |
USD/m2/tháng |
18 |
27 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia |
USD/m2/tháng |
30 |
45 |
Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch) |
USD/m2/tháng |
25 |
38 |
Kinh doanh khác |
USD/m2/tháng |
20 |
30 |
Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động |
USD/máy/tháng |
50 |
75 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
USD/máy/tháng |
100 |
150 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
USD/m2/tháng |
40 |
60 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI |
|||
1. Khu vực trong cách ly |
|
|
|
Kinh doanh sách báo, bưu điện |
VNĐ/m2/tháng |
400.000 |
600.000 |
Kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/m2/tháng |
600.000 |
900.000 |
Kinh doanh, ăn uống |
VND/m2/tháng |
500.000 |
750.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VND/m2/tháng |
500.000 |
750.000 |
Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch) |
VND/m2/tháng |
500.000 |
750.000 |
Kinh doanh khác |
VND/m2/tháng |
450.000 |
675.000 |
Đặt máy bán hàng tự động |
VND/máy/tháng |
1.000.000 |
1.500.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VND/máy/tháng |
2.000.000 |
3.000.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|
|
|
Kinh doanh sách báo, bưu điện |
VND/m2/tháng |
350.000 |
525.000 |
Kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VND/m2/tháng |
450.000 |
675.000 |
Kinh doanh ăn uống |
VND/m2/tháng |
400.000 |
600.000 |
Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch) |
VND/m2/tháng |
500.000 |
750.000 |
Kinh doanh khác |
VND/m2/tháng |
450.000 |
675.000 |
Đặt máy bán hàng tự động |
VND/máy/tháng |
1.000.000 |
1.500.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VND/máy/tháng |
2.000.000 |
3.000.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VND/m2/tháng |
650.000 |
975.000 |
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ | |||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | USD/m2/tháng | 15 | 23 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | USD/m2/tháng | 14 | 21 |
Mặt bằng đặt máy ATM | USD/máy/tháng | 136 | 204 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|
|
|
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VND/m2/tháng | 190.000 | 285.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VND/máy/tháng | 3.000.000 | 4.500.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI | |||
1. Khu vực trong cách ly |
|
|
|
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VND/m2/tháng | 225.000 | 338.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VND/m2/tháng | 225.000 | 338.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VND/máy/tháng | 3.000.000 | 4.500.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|
|
|
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VND/m2/tháng | 150.000 | 225.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VND/máy/tháng | 3.000.000 | 4.500.000 |
Khu vực còn lại | VND/m2/tháng | 110.000 | 165.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VND/m2/tháng | 35.000 | 53.000 |
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ | |||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | USD/m2/tháng | 60 | 90 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | USD/m2/tháng | 70 | 105 |
Kinh doanh sách báo, bưu điện | USD/m2/tháng | 15 | 23 |
Mặt bằng đặt máy ATM | USD/máy/tháng | 75 | 113 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|
|
|
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VND/m2/tháng | 1.100.000 | 1.650.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VND/máy/tháng | 1.600.000 | 2.500.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI | |||
1. Khu vực trong cách ly |
|
|
|
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VND/m2/tháng | 800.000 | 1.200.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VND/m2/tháng | 500.000 | 750.000 |
Kinh doanh sách báo, bưu điện | VND/m2/tháng | 300.000 | 450.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VND/máy/tháng | 1.500.000 | 2.250.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|
|
|
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VND/m2/tháng | 700.000 | 1.050.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VND/máy/tháng | 1.500.000 | 2.250.000 |
Thuê khác | VND/ m2/tháng | 200.000 | 300.000 |
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ | |||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | USD/m2/tháng | 45 | 68 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | USD/m2/tháng | 32 | 48 |
Mặt bằng đặt máy ATM | USD/máy/tháng | 90 | 135 |
Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) | USD/ghế/tháng | 68 | 102 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VND/m2/tháng | 600.000 | 900.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VND/máy/tháng | 2.000.000 | 3.000.000 |
Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) . | VND/ghế/tháng | 1.500.000 | 2.250.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI | |||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại | VND/m2/tháng | 600.000 | 900.000 |
Mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VND/m2/tháng | 300.000 | 450.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VND/m2/tháng | 600.000 | 900.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VND/máy/tháng | 1.500.000 | 2.250.000 |
Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) | VND/ghế/tháng | 1.500.000 | 2.250.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|
|
|
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) tầng 2 | VND/m2/tháng | 500.000 | 750.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) tầng 1 | VND/m2/tháng | 400.000 | 600.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VND/máy/tháng | 1.500.000 | 2.250.000 |
Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) . | VND/ghế/tháng | 1.500.000 | 2.250.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VND/m2/tháng | 300.000 | 450.000 |
Thuê khác | VND/m2/tháng | 200.000 | 300.000 |
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ | |||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | USD/m2/tháng | 50 | 75 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | USD/m2/tháng | 30 | 45 |
Mặt bằng đặt máy ATM | USD/máy/tháng | 45 | 67 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VND/m2/tháng | 900.000 | 1.350.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VND/máy/tháng | 1.000.000 | 1.500.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI | |||
1. Khu vực trong cách ly |
|
|
|
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VND/m2/tháng | 450.000 | 675.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VND/m2/tháng | 400.000 | 600.000 |
Mặt bằng làm quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch,...) | VND/m2/tháng | 200.000 | 300.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VND/máy/tháng | 1.000.000 | 1.500.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|
|
|
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VND/m2/tháng | 300.000 | 450.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VND/máy/tháng | 1.000.000 | 1.500.000 |
Thuê mặt bằng khác | VND/m2/tháng | 50.000 | 75.000 |
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ | |||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | USD/m2/tháng | 60 | 90 |
Kinh doanh ăn uống | USD/m2/tháng | 65 | 98 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | USD/m2/tháng | 70 | 105 |
Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch,...) | USD/m2/tháng | 60 | 90 |
Mặt bằng đặt máy ATM | USD/máy/tháng | 113 | 170 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VND/m2/tháng | 600.000 | 900.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VND/máy/tháng | 2.500.000 | 3.750.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI | |||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VND/m2/tháng | 600.000 | 900.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VND/m2/tháng | 600.000 | 900.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VND/máy/tháng | 2.000.000 | 3.000.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|
|
|
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VND/m2/tháng | 500.000 | 750.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VND/máy/tháng | 2.000.000 | 3.000.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VND/m2/tháng | 300.000 | 450.000 |
Thuê khác | VND/m2/tháng | 200.000 | 300.000 |
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ | |||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | USD/m2/tháng | 14 | 21 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | USD/m2/tháng | 14 | 21 |
Mặt bằng đặt máy ATM | USD/máy/tháng | 90 | 135 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|
|
|
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VND/m2/tháng | 200.000 | 300.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VND/máy/tháng | 2.000.000 | 3.000.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI | |||
1. Khu vực trong cách ly |
|
|
|
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VND/m2/tháng | 225.000 | 337.500 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VND/m2/tháng | 225.000 | 337.500 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VND/máy/tháng | 2.000.000 | 3.000.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|
|
|
Mặt bằng kinh doanh thương mại tầng 1 | VND/m2/tháng | 150.000 | 225.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại tầng 2 | VND/m2/tháng | 175.000 | 262.500 |
Mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VND/m2/tháng | 300.000 | 450.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VND/máy/tháng | 2.000.000 | 3.000.000 |
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VND/m2/tháng | 400.000 | 600.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VND/m2/tháng | 300.000 | 450.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VND/máy/tháng | 1.000.000 | 1.500.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VND/m2/tháng | 300.000 | 450.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VND/máy/tháng | 1.000.000 | 1.500.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VND/m2/tháng | 150.000 | 225.000 |
Thuê khác | VND/m2/tháng | 120.000 | 180.000 |
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VND/m2/tháng | 400.000 | 600.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VND/m2/tháng | 350.000 | 525.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VND/máy/tháng | 1.200.000 | 1.800.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh, doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VND/m2/tháng | 350.000 | 525.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VND/máy/tháng | 1.200.000 | 1.800.000 |
Thuê khác | VND/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VND/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VND/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VND/máy/tháng | 500.000 | 750.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VND/m2/tháng | 50.000 | 75.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VND/máy/tháng | 500.000 | 750.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VND/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Thuê khác | VND/m2/tháng | 50.000 | 75.000 |
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VND/m2/tháng | 95.000 | 142.500 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VND/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VND/máy/tháng | 500.000 | 750.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VND/m2/tháng | 60.000 | 90.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VND/máy/tháng | 500.000 | 750.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VND/m2/tháng | 60.000 | 90.000 |
Thuê khác | VND/m2/tháng | 50.000 | 75.000 |
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VND/m2/tháng | 200.000 | 300.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VND/m2/tháng | 150.000 | 225.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VND/máy/tháng | 500.000 | 750.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VND/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VND/máy/tháng | 500.000 | 750.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VND/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Thuê khác | VND/m2/tháng | 50.000 | 75.000 |
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VND/m2/tháng | 80.000 | 120.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VND/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VND/máy/tháng | 200.000 | 300.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VND/m2/tháng | 80.000 | 120.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VND/máy/tháng | 200.000 | 300.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VND/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Thuê khác | VND/m2/tháng | 50.000 | 75.000 |
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VND/m2/tháng | 200.000 | 300.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VND/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VND/máy/tháng | 800.000 | 1.200.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VND/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VND/máy/tháng | 800.000 | 1.200.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VND/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Thuê khác | VND/m2/tháng | 40.000 | 60.000 |
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VND/m2/tháng | 200.000 | 300.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VND/m2/tháng | 150.000 | 225.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VND/máy/tháng | 500.000 | 750.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VND/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VND/máy/tháng | 500.000 | 750.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VND/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Thuê khác | VND/m2/tháng | 30.000 | 45.000 |
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VND/m2/tháng | 200.000 | 300.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VND/m2/tháng | 150.000 | 225.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VND/máy/tháng | 500.000 | 750.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VND/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VND/máy/tháng | 500.000 | 750.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VND/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Thuê khác | VND/m2/tháng | 50.000 | 75.000 |
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VND/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VND/m2/tháng | 50.000 | 75.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VND/máy/tháng | 500.000 | 750.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VND/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VND/máy/tháng | 500.000 | 750.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VND/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Thuê khác | VND/m2/tháng | 50.000 | 75.000 |
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VND/m2/tháng | 200.000 | 300.000 |
Kinh doanh phòng khách hàng thương gia (VIP, CIP) | VND/m2/tháng | 150.000 | 225.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VND/máy/tháng | 500.000 | 750.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VND/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VND/máy/tháng | 500.000 | 750.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VND/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Thuê khác | VND/m2/tháng | 50.000 | 75.000 |
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VND/m2/tháng | 80.000 | 120.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VND/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VND/máy/tháng | 800.000 | 1.200.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VND/m2/tháng | 35.000 | 53.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VND/máy/tháng | 800.000 | 1.200.000 |
Kinh doanh sách báo, điện tử | VND/m2/tháng | 40.000 | 60.000 |
Quầy giao dịch ngân hàng | VND/m2/tháng | 50.000 | 75.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VND/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Mặt bằng kinh doanh khác trong nhà ga | VND/m2/tháng | 120.000 | 180.000 |
Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động, máy đóng gói hành lý | VND/máy/tháng | 1.000.000 | 1.500.000 |
Danh mục | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | |
1. Cho thuê mặt bằng kho | 235.000 | 400.000 |
2. Cho thuê mặt bằng văn phòng | 450.000 | 650.000 |
Dịch vụ | Đơn vị tính | Khung giá tại nhà ga quốc nội (VND) | Khung giá tại nhà ga quốc tế (USD) | ||
Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | ||
1. Dịch vụ cung cấp đồ uống |
|
|
|
|
|
- Nước lọc đóng chai <500>500> | Chai | 3.500 | 20.000 | 0,35 | 2 |
- Sữa hộp các loại <180>180> | Hộp | 4.500 | 20.000 | 0,45 | 2 |
2. Dịch vụ cung cấp đồ ăn |
|
|
|
|
|
- Phở ăn liền, mì ăn liền, miến ăn liền, cháo ăn liền không bổ sung thêm thực phẩm. - Bánh mỳ không bổ sung thêm thực phẩm. | Tô, bát, cái | 5.000 | 20.000 | 0,5 | 2 |