Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 32/2024/QĐ-UBND Quảng Ninh sửa đổi Bảng giá tính thuế Tài nguyên ban hành theo Quyết định 34/2023/QĐ-UBND
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 32/2024/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 32/2024/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Cao Tường Huy |
Ngày ban hành: | 12/09/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 32/2024/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 32/2024/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Quảng Ninh, ngày 12 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
V/v sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế Tài nguyên ban hành kèm theo
Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh đối với các loại tài nguyên có giá tính thuế tài
nguyên cao hơn 20% mức giá tối đa tại Khung giá Bộ Tài chính quy định
_________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Quản lý Thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính: Số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 "Hướng dẫn về Thuế tài nguyên"; số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 “Quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau”; số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 "Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau"; số 41/2024/TT-BTC ngày 20 tháng 5 năm 2024 “Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định Khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau và Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế tài nguyên”;
Căn cứ Kết luận số 883-KL/BCSĐ ngày 09 tháng 9 năm 2024 của Ban cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quyết định sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế Tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Căn cứ Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh nhiệm kỳ 2021-2026 được ban hành kèm theo Quyết định số 56/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 4075/TTr-STC ngày 13 tháng 8 năm 2024, Báo cáo thẩm định số 220/BC-STP ngày 19 tháng 7 năm 2024 của Sở Tư pháp và ý kiến đồng ý của thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Bảng giá tính thuế Tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh đối với các loại tài nguyên có giá tính thuế tài nguyên cao hơn 20% mức giá tối đa tại Khung giá Bộ Tài chính quy định, chi tiết theo Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Các nội dung khác không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo quy định của Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014; Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017; Thông tư số 41/2024/TT-BTC ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định Khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau và Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế tài nguyên” và các văn bản khác có liên quan.
Điều 2. Đối tượng chịu thuế và người nộp thuế theo quy định tại Điều 2 và Điều 3 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính “Hướng dẫn về Thuế Tài nguyên”.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 9 năm 2024 và thay thế quy định về giá tính thuế tài nguyên của các nhóm, loại tài nguyên tương ứng tại các Quyết định Bảng giá tính thuế tài nguyên của UBND tỉnh ban hành, cụ thể như sau:
1. Bãi bỏ 02 mã nhóm loại tài nguyên do Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam (TKV) khai thác và 01 mã nhóm loại tài nguyên do Tổng Công ty Đông Bắc khai thác được quy định tại Quyết định số 47/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể:
a) Mã nhóm loại tài nguyên do Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam (TKV) khai thác, gồm:
+ II160303, II170303 (Than cám 3a);
+ II160404, II170404 (Than bùn tuyển 4a)
b) Mã nhóm loại tài nguyên đo Tổng Công ty Đông Bắc khai thác, gồm:
+ Mã nhóm II1601, II1701 (Than sạch trong than khai thác);
2. Bãi bỏ 05 mã nhóm loại tài nguyên do Tổng Công ty Đông Bắc khai thác được quy định tại Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể:
+ Mã nhóm II160205 (Than cục 5a.2);
+ Mã nhóm II160303, II170303 (Than cám: 3a.1; 3b.1; 3c.1);
+ Mã nhóm II160304, II170304 (Than cám 4a.1).
3. Bãi bỏ 02 mã nhóm loại tài nguyên Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch (V2) quy định tại Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể:
+ Mã nhóm V201 (Nước mặt);
+ Mã nhóm V202 (Nước ngầm).
Điều 4. Điều khoản chuyển tiếp
Đối với các mã nhóm, loại tài nguyên còn lại quy định tại các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 47/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022; số 21/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2023; số 02/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2024; số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2023; số 13/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024 thì tiếp tục thực hiện theo quy định.
Điều 5. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Công Thương; Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC: GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN TĂNG TRÊN 20% SO VỚI MỨC GIÁ TỐI ĐA THEO KHUNG GIÁ
BỘ TÀI CHÍNH QUY ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 32/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
MÃ NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN (Theo tên gọi tại Thông tư 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ Tài chính) | Đơn vị tính | Mức giá (đồng) | ||
A | B | C | 4 | |
* | THAN DO TẬP ĐOÀN THAN - KHOÁNG SẢN VIỆT NAM KHAI THÁC (16 loại) | |||
II1602 II1702 | Than cục |
|
| |
II160205 II170205 | Than cục 5a | tấn | 6.009.683 | |
II160207 II170207 | Than cục don 7a | tấn | 2.748.811 | |
Than cục don 7b | tấn | 2.316.811 | ||
II160208 II170208 | Than cục don 8a | tấn | 1.526.844 | |
II1603 II1703 | Than Cám |
|
| |
II160301 II170301 | Than cám 1 | tấn | 5.015.352 | |
II160302 II170302 | Than cám 2 | tấn | 4.839.569 | |
II160303 II170303 | Than cám 3a | tấn | 4.761.811 | |
Than cám 3b | tấn | 3.853.447 | ||
Than cám 3c | tẩn | 4.026.109 | ||
II160304 II170304 | Than cám 4a | tấn | 3.437.774 | |
II160305 II170305 | Than cám 5a | tấn | 2.400.170 | |
II160307 II170307 | Than cám 7a | tấn | 1.380.488 | |
II1604 II1704 | Than bùn |
|
| |
II160403 II170403 | Than bùn tuyển 3a | tấn | 1.124.372 | |
Than bùn tuyển 3b | tấn | 1.047.107 | ||
Than bùn tuyển 3c | tấn | 948.811 | ||
II160404 II170404 | Than bùn tuyển 4a | tấn | 856.811 | |
* | THAN DO TỔNG CÔNG TY ĐÔNG BẮC KHAI THÁC (11 loại) |
| ||
II1602 II1702 | Than Cục |
|
| |
II160205 II170205 | Than cục 5a.1 | tấn | 5.963.439 | |
Than cục 5a.2 | tấn | 5.630.439 | ||
II1603 II1703 | Than cám |
|
| |
II160302 II170302 | Than cám 2 | tấn | 4.676.000 | |
II160303 II170303 | Than cám 3a.1 | tấn | 4.692.439 | |
Than cám 3b.1 | tấn | 4.457.439 | ||
Than cám 3c.1 | tấn | 3.974.439 | ||
II160304 II170304 | Than cám 4a.1 | tấn | 3.400.388 | |
II160307 II170307 | Than cám 7aHG | tấn | 1.398.439 | |
II1604 II1704 | Than bùn |
|
| |
II160403 II170403 | Than bùn tuyển 3c | tấn | 909.439 | |
II160404 II170404 | Than bùn tuyển 4a | tấn | 817.439 | |
II1601 II1701 | Than sạch trong than khai thác | tấn | 1.894.775 | |
II202 | Đá |
|
| |
II2020307 | Mạt đá | m3 | 127.300 | |
V2 | Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
| |
V201 | Nước mặt | m3 | 10.461 | |
V202 | Nước dưới đất (Nước ngầm) | m3 | 11.826 |