Quyết định 13/2024/QĐ-UBND Quảng Ninh sửa đổi Bảng giá tính thuế Tài nguyên kèm theo QĐ 34/2023/QĐ-UBND

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 13/2024/QĐ-UBND

Quyết định 13/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế Tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định 34/2023/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh đối với Than do Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam khai thác và Than do Tổng công ty Đông Bắc khai thác
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng NinhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:13/2024/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nghiêm Xuân Cường
Ngày ban hành:15/04/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Công nghiệp, Tài nguyên-Môi trường

tải Quyết định 13/2024/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 13/2024/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 13_2024_QD-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH

____________

Số: 13/2024/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________

 Quảng Ninh, ngày 15 tháng 4 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

V/v sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế Tài nguyên ban hành kèm theo

Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 của Ủy ban nhân dân

tỉnh Quảng Ninh đối với Than do Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản

Việt Nam khai thác và Than do Tổng Công ty Đông Bắc khai thác

_________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Quản lý Thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính "Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau";

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1388/TTr-STC ngày 25 tháng 3 năm 2024, Báo cáo thẩm định số 62/BC-STP ngày 19 tháng 3 năm 2024 của Sở Tư pháp và ý kiến đồng ý của thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế Tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh.

1. Bổ sung Bảng giá tính thuế Tài nguyên đối với Than do Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam khai thác và Than do Tổng Công ty Đông Bắc khai thác theo Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Các nội dung khác không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo quy định của Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014; Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 và các văn bản khác có liên quan.

2. Bãi bỏ 20 mã nhóm loại tài nguyên do Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam (TKV) khai thác và 13 mã nhóm loại tài nguyên do Tổng Công ty Đông Bắc khai thác được quy định tại Quyết định số 47/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể:

a) Mã nhóm loại tài nguyên do Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam (TKV) khai thác, gồm:

+ Mã nhóm II160201, II170201 (Than cục xô: 1a; 1b; 1c);

+ Mã nhóm II160202, II170202 (Than cục: 2a; 2b);

+ Mã nhóm II160204, II170204 (Than cục: 4a, 4b);

+ Mã nhóm II160205, II170205 (Than cục 5b);

+ Mã nhóm II160207, II170207 (Than cục don: 7c);

+ Mã nhóm II160208, II170208 (Than cục don: 8c);

+ Mã nhóm II160304, II170304 (Than cám: 4b);

+ Mã nhóm II160305, II170305 (Than cám 5b);

+ Mã nhóm II160306, II170306 (Than cám: 6a, 6b);

+ Mã nhóm II160307, II170307 (Than cám: 7b; 7c);

+ Ngoài Khung giá: Than cám 8a, 8b, 8c;

+ Mã nhóm II1601, II1701 (Than sạch trong than khai thác).

b) Mã nhóm loại tài nguyên do Tổng Công ty Đông Bắc khai thác, gồm:

+ Mã nhóm II160201, II170201 (Than cục xô: 1b; 1c; Than cục 4a.2);

+ Mã nhóm II160304, II170304 (Than cám: 4b.1);

+ Mã nhóm II160305, II170305 (Than cám: 5a.1; 5a.4; 5b.1; 5b.4);

+ Mã nhóm II160306, II170306 (Than cám: 6a.1; 6b.4);

+ Mã nhóm II160307, II170307 (Than cám: 7bHG; 7cMK);

+ Ngoài Khung giá: Than cám 8cMK.

3. Bãi bỏ 03 mã nhóm loại tài nguyên do Tổng Công ty Đông Bắc khai thác được quy định tại Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể:

+ Mã nhóm II 160306, II170306 (Than cám 6a.4, Than cám 6b.1);

+ Ngoài Khung giá: Than cám 8cHG.

4. Bãi bỏ 07 mã nhóm loại tài nguyên do Tổng Công ty Đông Bắc khai thác được quy định tại Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể:

+ Mã nhóm II160201, II170201 (Than cục xô 1a);

+ Mã nhóm II160204, II170204 (Than cục 4a.1, Than cục 4b.1).

+ Mã nhóm II160307, II170307 (Than cám: 7b; 7c);

+ Ngoài Khung giá (Than cám 8a, 8b).

Điều 2. Đối tượng chịu thuế và người nộp thuế theo quy định tại Điều 2 và Điều 3 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính “Hướng dẫn về Thuế Tài nguyên”.

Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp

Đối với các mã nhóm, loại tài nguyên còn lại quy định tại các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 02/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2024; số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2023; số 21/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2023; số 47/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022; số 46/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 và số 09/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2022 thì tiếp tục thực hiện theo quy định.

 Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 26 tháng 4 năm 2024

2. Trường hợp điều chỉnh, bổ sung khung giá, giá bán của tài nguyên có biến động lớn ngoài khung giá tính thuế tài nguyên: thực hiện theo quy định tại khoản 2, 3, 4 Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

3. Đối với điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên:

Giao Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường trong quá trình thi hành quyết định, kiểm tra, giám sát thực hiện kê khai, quyết toán thuế tài nguyên, tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước có phát sinh loại tài nguyên ngoài quyết định này, tài nguyên có biến động lớn (tăng từ 20% trở lên so với mức giá tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với mức giá tối thiểu của khung giá), thì có văn bản đề nghị điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên gửi Sở Tài chính để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trao đổi với Bộ Tài chính theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

4. Giá tính thuế tài nguyên đối với trường hợp tài nguyên khai thác không bán ra mà phải qua sản xuất, chế biến thành sản phẩm công nghiệp mới bán ra:

Giao Cục Thuế tỉnh trong quá trình thi hành quyết định, thanh kiểm tra, giám sát thực hiện kê khai, quyết toán thuế tài nguyên có phát sinh tài nguyên khai thác được đưa vào sản xuất, chế biến thành sản phẩm công nghiệp mới bán ra (có phương án xác định chi phí chế biến công nghiệp của công đoạn chế biến từ sản phẩm tài nguyên thành sản phẩm công nghiệp của đơn vị khai thác tài nguyên), thì có văn bản đề nghị, kèm theo phương án xác định chi phí chế biến được trừ của đơn vị khai thác tài nguyên gửi Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường và cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành có liên quan thống nhất, xác định trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung.

Điều 5. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Tài chính; Bộ Tư pháp; Bộ Tài nguyên và Môi trường (báo cáo);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm thông tin (công báo);
- V0, V1-V3, TM3-5, CN;
- Lưu: VT, TM6.
05 bản, QĐ09-giá

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nghiêm Xuân Cường

 

 

PHỤ LỤC: Bảng giá tính thuế Tài nguyên đối với Than do Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam khai thác và Than do Tổng Công ty Đông Bắc khai thác

(Kèm theo Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024

của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

 

MÃ NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN (Theo tên gọi tại Thông tư 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính

Mức giá (đồng)

*

THAN DO TẬP ĐOÀN THAN - KHOÁNG SẢN VIỆT NAM KHAI THÁC (27 loại)

II1602

II1702

Than cục

 

 

II160201

II170201

Than cục xô 1a

tấn

4.471.947

Than cục xô 1b

tấn

4.133.811

Than cục xô 1c

tấn

3.963.586

II160202

II170202

Than cục 2a

tấn

4.358.811

Than cục 2b

tấn

4.220.811

II160204

II170204

Than cục 4a

tấn

5.730.382

Than cục 4b

tấn

3.995.811

II160205

II170205

Than cục 5b

tấn

3.938.811

 

Than cục 6c

tấn

3.011.348

II160207

II170207

Than cục don 7c

tấn

2.040.811

II160208

II170208

Than cục don 8b

tấn

1.282.000

Than cục don 8c

tấn

1.194.969

II1603

II1703

Than Cám

 

 

II160304

II170304

Than cám 4b

tấn

2.859.126

II160305

II170305

Than cám 5b

tấn

1.974.883

II160306

II170306

Than cám 6a

tấn

1.560.574

Than cám 6b

tấn

1.294.463

II160307

II170307

Than cám 7b

tấn

1.096.591

Than cám 7c

tấn

897.291

Bổ sung ngoài Khung giá

Than cám 8a

tấn

647.137

Than cám 8b

tấn

455.732

Than cám 8c

tấn

252.811

II1604

II1704

Than bùn

 

 

II160404

II170404

Than bùn tuyển 4b

tấn

735.811

II1601

II1701

Than sạch trong than khai thác

tấn

1.753.324

Bổ sung ngoài Khung giá

Đá thải sau sàng độ tro AK>78%

tấn

16.803

Cám đá độ tro AK>75%

tấn

90.000

Bùn thải qua sơ tuyển

tấn

286.492

Đất đá lẫn than bùn

tấn

228.160

*

THAN DO TỔNG CÔNG TY THAN ĐÔNG BẮC KHAI THÁC (21 loại)

II1602

II1702

Than cục

 

 

II160201

II170201

Than cục xô 1a

tấn

4.566.439

Than cục xô 1b

tấn

4.094.439

Than cục xô 1c

tấn

3.858.209

II160204

II170204

Than cục 4a.1

tấn

3.422.439

Than cục 4a.2

tấn

5.802.439

Than cục 4b.1

tấn

4.899.439

II1603

II1703

Than cám

 

 

II160304

II170304

Than cám 4b.1

tấn

2.328.206

II160305

II170305

Than cám 5a.1

tấn

1.838.198

Than cám 5a.4

tấn

1.695.439

Than cám 5b.1

tấn

1.647.114

Than cám 5b.4

tấn

1.567.623

II160306

II170306

Than cám 6a.1

tấn

1.595.855

Than cám 6a.4

tấn

1.548.823

Than cám 6b.1

tấn

1.538.228

Than cám 6b.4

tấn

1.281.917

II160307

II170307

Than cám 7bHG

tấn

1.070.439

Than cám 7cMK

tấn

805.439

Than cám 7cHG

tấn

1.059.976

Bổ sung ngoài Khung giá

Than cám 8bHG

tấn

426.439

Than cám 8cHG

tấn

226.950

Than cám 8cMK

tấn

247.446

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi