Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 21/2023/QĐ-UBND Quảng Ninh sửa đổi Bảng giá tính thuế Tài nguyên kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 21/2023/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 21/2023/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Văn Diện |
Ngày ban hành: | 27/07/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 21/2023/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2023/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 27 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
V/v sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế Tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh
______________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên năm 2009;
Căn cứ Luật Giá năm 2012;
Căn cứ Luật Quản lý Thuế năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Văn bản số 7788/BTC-TCT ngày 25 tháng 7 năm 2023 của Bộ Tài chính về việc thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3502/TTr-STC ngày 18 tháng 7 năm 2023 và Báo cáo thẩm định số 193/BC-STP ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với 24 loại tài nguyên bao gồm: Cát làm thủy tinh do Công ty CP Viglacera Vân Hải khai thác, 9 loại than do Tổng Công ty Đông Bắc khai thác, 12 loại than do Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam (TKV) khai thác và 02 chủng loại nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh nước sạch (nước mặt, nước ngầm) trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2023 theo phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 07 tháng 8 năm 2023 và thay thế quy định về giá tính thuế tài nguyên của các mã nhóm, loại tài nguyên tương ứng tại các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
1. Thay thế mã nhóm, loại tài nguyên: Than cục 5a.2 (II160205, II170205), Than cám 3a.1, 3b.1, 3c.1 (II160303, II170303), Than cám 4a.1 (II160304, II170304), Than cám 6a.4, 6b.1 (II160306, II170306), Than cám 7a (II160307, II170307), Than cám 8c quy định tại Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2022 (đính chính tại Văn bản số 5547/UBND-TM ngày 25 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh).
2. Thay thế mã nhóm, loại tài nguyên: Than cám 1 (II160301, II170301), Than cám 3b, Than cám 4a (II160304, II170403), Than cục 5a (II160205, II170205), Than cục don 8a (II160208, II170208), Than cám 2 (II160302, II170302), Than cám 3c, Than cám 7a (II160307, II170307), Than bùn tuyển 3a (II160403, II170403), Than bùn tuyển 3c (II160403, II170403), Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh nước sạch (V201, V202) quy định tại Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2022.
Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh “Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT | Mã nhóm loại tài nguyên | Đơn vị | Mức giá | |
| * THAN DO TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP THAN - KHOÁNG SẢN VIỆT NAM (TKV) KHAI THÁC | |||
1 | II160207 II170207 | Than cục don 7a | Đồng/tấn | 2.419.346 |
2 | II160301 II170301 | Than cám 1 | Đồng/tấn | 4.272.811 |
3 | II160303 II170303 | Than cám 3b | Đồng/tấn | 4.260.490 |
4 | II160304 II170304 | Than cám 4a | Đồng/tấn | 2.963.216 |
5 | II160403 II170403 | Than bùn tuyển 3a | Đồng/tấn | 912.348 |
6 | II160403 II170403 | Than bùn tuyển 3b | Đồng/tấn | 903.284 |
7 | II160205 II170205 | Than cục 5 a | Đồng/tấn | 5.015.945 |
8 | II160208 II170208 | Than cục don 8a | Đồng/tấn | 1.195.133 |
9 | II160302 II170302 | Than cám 2 | Đồng/tấn | 3.898.298 |
10 | II160303 II170303 | Than cám 3c | Đồng/tấn | 3.270.196 |
11 | II160307 II170307 | Than cám 7a | Đồng/tấn | 1.220.640 |
12 | II160403 II170403 | Than bùn tuyển 3c | Đồng/tấn | 833.596 |
| * THAN DO TỔNG CÔNG TY ĐÔNG BẮC KHAI THÁC | |||
13 | II160205 | Than cục 5a.2 | Đồng/tấn | 5.111.472 |
14 | II160303 II170303 | Than cám 3a.1 | Đồng/tấn | 3.438.531 |
15 | Than cám 3b.1 | Đồng/tấn | 3.509.715 | |
16 | Than cám 3c.1 | Đồng/tấn | 3.496.198 | |
17 | II160304 II170304 | Than cám 4a. 1 | Đồng/tấn | 2.844.182 |
18 | II160306 II170306 | Than cám 6a.4 | Đồng/tấn | 1.813.248 |
19 | II160306 II170306 | Than cám 6b.1 | Đồng/tấn | 1.790.342 |
20 | II160307 II170307 | Than cám 7a MK | Đồng/tấn | 1.196.390 |
21 | Bổ sung ngoài Khung giá | Than cám 8c HG | Đồng/tấn | 311.000 |
22 | II6 | Cát làm thủy tinh do Công ty CP Viglacera Vân Hải khai thác | Đồng/m3 | 399.000 |
| V2 | Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
23 | V201 | Nước mặt | Đồng/m3 | 10.457 |
24 | V202 | Nước ngầm | Đồng/m3 | 10.551 |