Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 22/2008/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc Quy định bổ sung, sửa đổi một số loại phí, học phí; giá thu một phần viện phí phòng khám đa khoa khu vực, trạm y tế xã, phường, thị trấn và chính sách huy động, sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân trên địa bàn tỉnh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 22/2008/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 22/2008/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Minh Kỳ |
Ngày ban hành: | 04/08/2008 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Y tế-Sức khỏe |
tải Quyết định 22/2008/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH ------- Số: 22/2008/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Tĩnh, ngày 04 tháng 08 năm 2008 |
TT | Các trường hợp nộp lệ phí | Mức thu (đồng/trường hợp) |
1 | Đăng ký giao dịch bảo đảm | 50.000 |
2 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm | 40.000 |
3 | Đăng ký gia hạn giao dịch bảo đảm | 30.000 |
4 | Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã ký | 30.000 |
5 | Yêu cầu sửa chữa sai sót trong đơn yêu cầu đăng ký giao dịch bảo đảm | 10.000 |
TT | Các trường hợp nộp phí | Mức thu (đồng/trường hợp) |
1 | Cung cấp thông tin cơ bản (Danh mục giao dịch bảo đảm, tài sản cho thuê tài chính; sao đơn yêu cầu đăng ký) | 10.000 |
2 | Cung cấp thông tin chi tiết (Văn bản tổng hợp thông tin về các giao dịch bảo đảm) | 20.000 |
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
- Loại xe ≤ 7 chỗ ngồi - Loại xe > 7 chỗ ngồi | 15.000 20.000 | ||
2 | Vé tham quan | đồng/lần/người | 10.000 |
TT | Nội dung | Đơn vị thu | Mức thu | |
I a b | Các Chợ nội TP Hà Tĩnh Hộ kinh doanh thường xuyên Hộ kinh doanh không thường xuyên | đ/m2/tháng đ/lượt | 22.000 4.000 | 40% |
1 a b 2 a b | Điểm kinh doanh trong đình Hộ kinh doanh thường xuyên Hộ KD không thường xuyên Điểm kinh doanh ngoài đình Hộ kinh doanh thường xuyên Hộ KD không thường xuyên | đ/m2/tháng đ/lượt đ/m2/tháng đ/lượt | 15.000 2.000 6.000 1.000 | 35% |
III | Chợ nông thôn, các chợ ngoại thành thành phố Hà Tĩnh | | | 25% |
1 a b 2 | Điểm kinh doanh trong đình, lều Hộ kinh doanh thường xuyên Hộ KD không thường xuyên có hàng Điểm kinh doanh không có đình lều Hộ kinh doanh thường xuyên | đ/m2/tháng đ/lượt đ/m2/tháng | 8.000 2.000 4.000 |
TT | Nội dung | Giá thu (đồng/lần) |
1 | Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa | 1.000 |
STT | Loại giường theo chuyên khoa | Giá thu (đồng) |
1 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ | 5.000 |
2 | Ngày giường nội khoa: Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm; Hô hấp; Huyết học; Ung thư; Tim mạch; Thần kinh; Nhi; Tiêu hóa; Thận; Ngày thứ 3 sau đẻ trở đi; Ngày điều trị ngoại khoa mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi | 2.000 |
Loại 2: Các khoa: Cơ – Xương – Khớp; Da liễu; Dị ứng; TMH; Mắt; RHM; Ngoại; Phụ sản không mổ | 2.000 | |
Loại 3: Các khoa đông y, Phục hồi chức năng | 1.000 | |
3 | Ngày giường bệnh ngoại khoa, Bỏng: Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% | 2.000 |
STT | Thủ thuật | Giá thu/lần |
C1 | Các thủ thuật, tiền thủ thuật: | |
1 | Thông đái | 5.000 |
2 | Thụt tháo phân | 5.000 |
Y học dân tộc – phục hồi chức năng | ||
1 | Châm cứu | 4.000 |
2 | Điện châm | 7.000 |
3 | Thủy châm (không kể tiền thuốc) | 7.000 |
C2 | Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa | |
C2.1 | Ngoại khoa | |
1 | Thay băng/cắt chỉ/tháo bột | 7.000 |
2 | Vết thương phần mềm tổn thương nông < 10=""> | 15.000 |
3 | Vết thương phần mềm tổn thương nông > 10 cm | 30.000 |
4 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu < 10=""> | 30.000 |
5 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu > 10 cm | 40.000 |
6 | Cắt bỏ những u nhỏ, cýst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 35.000 |
7 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 10.000 |
C2.2 | Sản – phụ khoa | |
1 | Hút điều hòa kinh nguyệt | 15.000 |
2 | Nạo sót rau | 30.000 |
3 | Đẻ thường | 100.000 |
4 | Trích apxe tuyến vú | 30.000 |
C2.3 | Mắt | |
1 | Thử thị lực đơn giản | 3.000 |
2 | Lấy dị vật kết mặc một mắt | 10.000 |
3 | Lấy dị vật giác mặc nông, một mắt | 10.000 |
4 | Khâu da mi, kết mặc mi bị rách | 40.000 |
5 | Chích chắp, lẹo | 10.000 |
C2.4 | Tai – Mũi – Họng | |
1 | Lấy dị vật trong tai | 10.000 |
2 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 10.000 |
3 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ | 30.000 |
C2.5 | Răng – Hàm – Mặt | |
1 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 2.000 |
2 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | 3.000 |
3 | Cắt lợi chùm răng số 8 | 10.000 |
4 | Trích apxe viêm quanh răng | 10.000 |
5 | Rữa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 10.000 |
C2.6 | Các phẫu thuật Hàm Mặt | |
1 | Vết thương mềm nông < 5=""> | 25.000 |
2 | Vết thương mềm nông > 5 cm | 30.000 |
3 | Vết thương mềm sâu < 5=""> | 30.000 |
4 | Vết thương mềm sâu > 5 cm | 40.000 |
C3 | Xét nghiệm máu | |
1 | Công thức máu | 7.000 |
2 | Thời gian máu chảy | 3.000 |
3 | Thời gian máu đông (Milan/Lee-White) | 3.000 |
4 | Tìm Kí sinh trùng sốt rét trong máu | 6.000 |
5 | Xét nghiệm HBSAg (Test nhanh) | 20.000 |
6 | Xét nghiệm HIV (SIDA) – ELIZA Test | 30.000 |
C3.2 | Xét nghiệm nước tiểu | |
1 | Protein/đường niệu | 3.000 |
2 | Tế bào cặn nước tiểu/cặn Adis | 5.000 |
C3.3 | Xét nghiệm phân | |
1 | Soi tươi | 7.000 |
2 | Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú | 10.000 |
C3.4 | Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể vi khuẩn – ký sinh trùng (dịch âm đạo…) | |
1 | Soi tươi | 7.000 |
C3.5 | Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt | |
1 | Điện tâm đồ | 10.000 |
C4 | Chuẩn đoán bằng hình ảnh | |
1 | Siêu âm | 20.000 |
Nơi nhận: - Như điều 3; - Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra Văn bản – Bộ Tư pháp; - TT tỉnh ủy, HĐND tỉnh; - Đ/c Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Các Ban HĐND tỉnh; - TT Công báo và Lưu trữ; - Các tổ Chuyên viên; - Lưu VT, TM1 | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Minh Kỳ |