- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 58/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc bổ sung, điều chỉnh và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 58/2013/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Minh Kỳ |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
31/12/2013 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 58/2013/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 58/2013/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH ------- Số: 58/2013/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Tĩnh, ngày 31 tháng 12 năm 2013 |
| TT | Danh mục | Mức thu |
| 1 | Đối với tàu thuyền đánh cá, mức thu cho 01 lần ra vào | |
| - | Công suất từ 6 đến 12 CV | 5.000 đồng |
| - | Công suất từ 13 đến 30 CV | 10.000 đồng |
| - | Công suất từ 31 đến 90 CV | 20.000 đồng |
| - | Công suất từ 91 đến 200 CV | 30.000 đồng |
| - | Công suất lớn hơn 200 CV | 50.000 đồng |
| 2 | Đối với tàu thuyền vận tải, mức thu cho 01 lần ra vào | |
| - | Trọng tải dưới 5 tấn | 10.000 đồng |
| - | Trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn | 20.000 đồng |
| - | Trọng tải trên 10 tấn đến 100 tấn | 50.000 đồng |
| - | Trọng tải trên 100 tấn | 80.000 đồng |
| 3 | Đối với phương tiện vận tải, mức thu cho 01 lần ra vào | |
| - | Xe máy, xích lô, xe ba gác | 1.000 đồng |
| - | Trọng tải dưới 1 tấn | 5.000 đồng |
| - | Trọng tải từ 1 tấn đến 2,5 tấn | 10.000 đồng |
| - | Trọng tải từ 2,5 tấn đến 5 tấn | 15.000 đồng |
| - | Trọng tải từ 2,5 tấn đến 10 tấn | 20.000 đồng |
| - | Trọng tải trên 10 tấn | 25.000 đồng |
| 4 | Đối với hàng hóa, mức thu cho 01 lần ra vào | |
| - | Hàng thủy, hải sản, động vật sống | 10.000 đồng/tấn |
| - | Hàng hóa container | 35.000 đồng/container |
| - | Các hàng hóa khác | 4.000 đồng/tấn |
| TT | Nội dung | Mức thu |
| 1 | Đối với tuyến phố tổ chức đỗ bao gồm cả trông giữ xe. | |
| - | Xe ô tô đỗ ban ngày | 10.000 đồng/lượt |
| - | Xe ô tô đỗ ban đêm | 20.000 đồng/lượt |
| - | Xe ô tô đỗ cả ngày và đêm | 30.000 đồng/lượt |
| - | Xe ô tô đỗ theo tháng | 500.000 đồng/tháng |
| 2 | Đối với các tuyến phố chỉ tổ chức đỗ, không bao gồm trông giữ xe | |
| - | Xe ô tô tạm đỗ | 5.000 đồng/xe/lần |
| - | Xe ô tô đỗ theo tháng | 100.000 đồng/tháng |
| TT | Nội dung | Mức thu |
| 1 | Người lớn | 10.000 đồng/lần/người |
| 2 | Trẻ em | 5.000 đồng/lần/người |
| TT | Nội dung | Mức thu |
| 1 | Trông giữ ô tô | |
| - | Ô tô đến 7 chỗ ngồi | 20.000 đồng/lượt |
| | Nếu gửi cả ngày và đêm | 30.000 đồng/lượt |
| - | Ô tô từ 9 đến 29 chỗ ngồi | 20.000 đồng/lượt |
| | Nếu gửi cả ngày và đêm | 30.000 đồng/lượt |
| - | Ô tô trên 30 chỗ ngồi | 25.000 đồng/lượt |
| | Nếu gửi cả ngày và đêm | 40.000 đồng/lượt |
| 2 | Trông giữ xe máy | 2.000 đồng/lượt |
| 3 | Trông giữ xe đạp | 1.000 đồng/lượt |
| TT | Nội dung | Mức thu |
| 1 | Trông giữ ô tô | |
| - | Ô tô đến 7 chỗ ngồi | 20.000 đồng/lượt |
| - | Ô tô trên 7 chỗ ngồi | 25.000 đồng/lượt |
| 2 | Trông giữ xe máy | |
| - | Ban ngày | 2.000 đồng/lượt |
| - | Ban đêm | 4.000 đồng/lượt |
| TT | Nội dung | Mức thu | Tỷ lệ trích để lại đơn vị thu |
| 1 | Đối với việc đăng ký và quản lý cư trú tại các phường của thành phố, thị xã | | |
| - | Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | 10.000 đồng/lần cấp | 70% |
| - | Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | 15.000 đồng/lần cấp | 70% |
| - | Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | 8.000 đồng/lần cấp | 70% |
| - | Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) | 5.000 đồng/lần cấp | 70% |
| 2 | Đối với việc đăng ký và quản lý cư trú tại các xã, thị trấn | = 50% mức thu trên | 100% (các xã, thị trấn miền núi, biên giới); 90% (các xã, thị trấn còn lại) |
| Nơi nhận: - Như Điều 5; - Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy, HĐND, UBMTTQ tỉnh; - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; - Các Ban HĐND tỉnh; - Chánh, các PVP UBND tỉnh; - Trung tâm Công báo Tin học - VP UBND tỉnh; - Các tổ chuyên viên; - Lưu: VT, TH. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Minh Kỳ |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!