Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 70/2012/QĐ-UBND Hà Tĩnh bổ sung, điều chỉnh và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 70/2012/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Võ Kim Cự
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
28/12/2012
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 70/2012/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 70/2012/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 70/2012/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
___________

Số: 70/2012/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
__________________

Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 12 năm 2012

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH VÀ BÃI BỎ MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

_____________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo về hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực; Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp;

Căn cứ Nghị quyết số 44/2012/NQ-HĐND ngày 20/12/2012 của HĐND khóa XVI, kỳ họp thứ 5 về việc quy định bổ sung, điều chỉnh và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh,

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Quy định điều chỉnh mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) trích để lại cho đơn vị thu đối với một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh như sau:

1. Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.

TT

Nội dung

Mức thu

( đồng/1 giấy phép)

Tỷ lệ (%) trích để lại đơn vị thu

1

Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy phép sử dụng VLNCN

2.100.000

70

2

Phí thẩm định hồ sơ cấp lại giấy phép sử dụng VLNCN

1.100.000

70

2. Phí dự thi tốt nghiệp Trung học phổ thông của thí sinh tự do và tuyển sinh vào lớp 10 Trung học phổ thông không chuyên, lớp 10 Trung học phổ thông Chuyên tỉnh.

TT

Nội dung

Mức thu

(đồng/thí sinh)

Tỷ lệ (%) trích để lại đơn vị thu

1

Phí dự thi tốt nghiệp Trung học phổ thông của thí sinh tự do

120.000

100

2

Phí tuyển sinh lớp 10 Trung học phổ thông không chuyên

110.000

100

3

Phí tuyển sinh lớp 10 Trung học phổ thông Chuyên tỉnh

150.000

100

3. Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất:

TT

Nội dung

Mức thu

(đồng/1 đề án, báo cáo)

Tỷ lệ (%) trích để lại đơn vị thu

1

Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm

160.000

50

2

Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500m3/ngày đêm

440.000

50

3

Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm

1.000.000

50

4

Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm

2.000.000

50

5

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung

= 50% mức thu trên

50

4. Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt:

TT

Nội dung

Mức thu

(đồng/1 đề án, báo cáo)

Tỷ lệ (%) trích để lại đơn vị thu

1

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SXNN lưu lượng dưới 0,1 m3/giây, cho phát điện dưới 50kw, cho mục đích khác dưới lưu lượng 500m3/ngày đêm.

240.000

50

2

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SXNN lưu lượng từ 0.1 m3 đến dưới 0.5 m3/ giây, phát điện từ 50kw đến dưới 200kw, mục đích khác lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3000 m3/ ngày đêm

720.000

50

3

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SXNN lưu lượng từ 0.5 m3 đến dưới 1 m3/ giây, phát điện từ 200kw đến dưới 1.000 kw, mục đích khác lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000 m3/ ngày đêm

1700.000

50

4

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SXNN lưu lượng từ 1 m3/ giây đến 2 m3/ giây, phát điện từ 1000kw đến dưới 2.000 kw, mục đích khác lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000 m3/ ngày đêm

3.360.000

50

5

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung

= 50% mức thu trên

50

5. Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi:

TT

Nội dung

Mức thu

(đồng/1 đề án, báo cáo)

Tỷ lệ (%) trích để lại đơn vị thu

1

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm.

240.000

50

2

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm

720.000

50

3

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm

1.760.000

50

4

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm

3.600.000

50

5

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung

= 50% mức thu trên

50

6. Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất:

TT

Nội dung

Mức thu

(đồng/1 đề án, báo cáo)

Tỷ lệ (%) trích để lại đơn vị thu

1

Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm

550.000

50

2

Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm

1.400.000

50

3

Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

2.400.000

50

4

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung

= 50% mức thu trên

50

 

 

 

 

7. Phí thuê điểm kinh doanh và tỷ lệ trích để lại đơn vị thu đối với khoản thu trông giữ xe máy tại các chợ thuộc Ban quản lý chợ thành phố Hà Tĩnh.

TT

Nội dung

Mức thu

Tỷ lệ (%)

để lại đơn vị thu

1

Điểm kinh doanh trong đình và các ốt tại Chợ

30.000đ/ m2/tháng

80

2

Hộ kinh doanh không cố định ngoài đình chợ

5.000 đ/lượt

80

3

Phí trông giữ xe máy

2.000 đ/lượt

80

8. Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất:

TT

Nội dung

Mức thu

(đồng/1 giấy phép)

Tỷ lệ (%) trích để lại đơn vị thu

1

Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất

80.000

30

2

Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép

= 50% mức thu trên

30

9. Mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp thực hiện theo quy định tại Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành, áp dụng từ ngày 01/01/2013 và thay thế:

1. Quy định phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp tại Điểm 5, Điều 1 Quyết định số 66/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung, bải bỏ mức thu một số phí, lệ phí, bãi bỏ quy định phụ thu sản phẩm Titan trên địa bàn tỉnh.

2. Điểm 5, 6, 7, 8, 11 và 15, Điều 1, Quyết định số 33/2007/QĐ-UBND ngày 25/7/2007 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu, tỷ lệ phần trăm trích để lại cho đơn vị thu một số loại phí, lệ phí; phân bổ phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh.

3. Quy định mức thu phí tại điểm kinh doanh trong đình thuộc các chợ nội Thành phố Hà Tĩnh tại Mục I, Điểm 5, Điều 1, Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND ngày 04/8/2008 của UBND tỉnh; tỷ lệ phần trăm (%) nguồn thu phí để lại cho Ban Quản lý chợ Hà Tĩnh tại Điều 2, Quyết định số 51/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 của UBND tỉnh.

4. Bãi bỏ mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh tại Điểm 12, Điều 1, Quyết định số 33/2007/QĐ-UBND ngày 25/7/2007 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
-
TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND, UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;

- Chánh, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo Tin học - VP UBND tỉnh;
- Các tổ chuyên viên;
- Lưu VT, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Võ Kim Cự

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 70/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc bổ sung, điều chỉnh và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 70/2012/QĐ-UBND

01

Quyết định 33/2007/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu, tỷ lệ phần trăm trích để lại cho đơn vị thu một số loại phí, lệ phí; phân bổ phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh

02

Quyết định 22/2008/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc Quy định bổ sung, sửa đổi một số loại phí, học phí; giá thu một phần viện phí phòng khám đa khoa khu vực, trạm y tế xã, phường, thị trấn và chính sách huy động, sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân trên địa bàn tỉnh

03

Quyết định 54/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc ban hành Quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

04

Quyết định 48/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc ban hành Quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

05

Quyết định 53/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí thuộc lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 2220/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản, Bảo hiểm, Tài chính đất đai; Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, Chính sách thuế, phí, lệ phí, Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

image

Quyết định 1948/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn; lĩnh vực phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi tỉnh Cao Bằng

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×