Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc ban hành Mức giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 21/2014/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 21/2014/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Văn Sáu |
Ngày ban hành: | 18/11/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 21/2014/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG -------- Số: 21/2014/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Vĩnh Long, ngày 18 tháng 11 năm 2014 |
TT | ĐỐI TƯỢNG TIÊU THỤ | Giá tiêu thụ nước sạch (đồng/m3) |
1 | Giá nước sinh hoạt | |
a) | Đối tượng hộ nghèo có sổ | |
+ Tiêu thụ 10 m3 đầu tiên/hộ | 3.200 | |
+ Tiêu thụ từ m3 thứ 11 trở lên | 6.600 | |
b) | Đối với hộ sinh hoạt còn lại | 6.600 |
2 | Giá nước cho cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp (bao gồm cả trường học, bệnh viện, Đảng, đoàn thể, lực lượng vũ trang), phục vụ mục đích công cộng | 7.000 |
3 | Giá nước cho sản xuất công nghiệp | 7.300 |
4 | Giá nước cho kinh doanh dịch vụ | 7.900 |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trương Văn Sáu |