- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 16/2004/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Hoa Kỳ
| Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 16/2004/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: |
Đã biết
|
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Chí Trung |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
12/02/2004 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 16/2004/QĐ-BTC
* Lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may - Ngày 12/02/2004, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định số 16/2004/QĐ-BTC, về việc ban hành biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Hoa Kỳ. Theo Biểu phí này, các mặt hàng xuất khẩu sang thị trường EU: áo len (CAT: 5), quần (CAT: 6), áo lót nhỏ (CAT: 31)... áp dụng mức thu 500 đồng/chiếc, T.Shirt, Polo.Shirt (CAT: 4), Sơmi nam (CAT: 8): 200 đồng/chiếc... Sang thị trường Hoa Kỳ: chỉ may, sợi để bán lẻ (CAT: 200), sợi bông đã trải (CAT: 301)... áp dụng mức thu 0 đồng/kg, áo khoác nam dạng comple (CAT: 333), áo sơmi dệt thoi chất liệu bông và sợi nhân tạo nam (CAT: 340/640), nữ (CAT: 341/641): 4000 đồng/tá, áo khoác chất liệu len nam (CAT: 434), nữ (CAT: 435): 5000 đồng/tá... Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Quyết định 16/2004/QĐ-BTC có hiệu lực kể từ ngày 10/03/2004
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 16/2004/QĐ-BTC
NGÀY 12 THÁNG 02 NĂM 2004 VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MỨC
THU LỆ PHÍ HẠN NGẠCH XUẤT KHẨU HÀNG DỆT, MAY
SANG THỊ TRƯỜNG EU VÀ HOA KỲ
Quy định về lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Canada tại Quyết định số 16/2004/QĐ-BTC ngày 12/02/2004 bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Quyết định số 02/2005/QĐ-BTC ngày 12/01/2005.
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Sau khi có ý kiến của Bộ Thương mại (công văn số 0395TM/XNK ngày 29/01/2004 về việc thu lệ phí hạn ngạch hàng dệt, may xuất khẩu sang thị trường EU và Hoa kỳ);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Hoa Kỳ.
Điều 2: Thương nhân được giao và thực hiện hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Hoa Kỳ trước khi làm thủ tục xuất khẩu phải nộp lệ phí hạn ngạch theo mức thu quy định tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3: Cơ quan thu lệ phí cấp hạn ngạch về xuất khẩu hàng dệt, may của Việt nam sang thị trường EU và Hoa Kỳ thực hiện:
1. Đăng ký, kê khai, nộp lệ phí vào ngân sách nhà nước theo quy định tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
2. Thực hiện việc trích, quản lý và sử dụng tiền lệ phí thu được theo quy định tại Thông tư số 111/2000/TT-BTC ngày 21/11/2000 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng tiền thu lệ phí cấp hạn ngạch về xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường có hạn ngạch EU và Canada; lệ phí cấp giấy phép đặt văn phòng đại diện thường trú của tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt nam.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Tất cả các lô hàng ký vận đơn kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành được áp dụng theo các quy định tại Quyết định này.
Quyết định này thay thế Quyết định số 83/2003/QĐ-BTC ngày 17/6/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường Hoa Kỳ. Bãi bỏ các quy định về mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU quy định tại Quyết định số 118/2002/QĐ-BTC ngày 25/9/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Ban hành biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Canada.
Điều 5: Thương nhân xuất khẩu hàng dệt, may thuộc đối tượng nộp lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Hoa Kỳ, đơn vị được Bộ Thương mại giao nhiệm vụ tổ chức thu lệ phí và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ
HẠN NGẠCH XUẤT KHẨU HÀNG DỆT, MAY SANG THỊ TRƯỜNG EU VÀ HOA KỲ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BTC ngày 12/02/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
STT |
Tên chủng loại hàng |
Cat |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
|
I |
SANG THỊ TRƯỜNG EU |
|||
|
1 |
T.Shirt, Polo.Shirt |
4 |
Chiếc |
200 |
|
2 |
áo len |
5 |
Chiếc |
500 |
|
3 |
Quần |
6 |
Chiếc |
500 |
|
4 |
Sơmi nữ |
7 |
Chiếc |
300 |
|
5 |
Sơmi nam |
8 |
Chiếc |
200 |
|
6 |
áo khoác nữ |
15 |
Chiếc |
1.000 |
|
7 |
Bộ quần áo nữ |
29 |
Bộ |
500 |
|
8 |
áo lót nhỏ |
31 |
Chiếc |
500 |
|
9 |
Quần áo |
78 |
Tấn |
800.000 |
|
II |
SANG THỊ TRƯỜNG HOA KỲ |
|||
|
1 |
Chỉ may, sợi để bán lẻ |
200 |
Kg |
0 |
|
2 |
Sợi bông đã trải |
301 |
Kg |
0 |
|
3 |
Tất chất liệu bông |
332 |
Tá đôi |
0 |
|
4 |
áo khoác nam dạng comple |
333 |
Tá |
4.000 |
|
5 |
áo khoác nam nữ chất liệu bông |
334/335 |
Tá |
6.000 |
|
6 |
áo sơmi nam dệt kim nam, nữ chất liệu bông |
338/339 |
Tá |
2.500 |
|
7 |
áo sơmi nam dệt thoi chất liệu bông và sợi nhân tạo |
340/640 |
Tá |
4.000 |
|
8 |
áo sơmi nữ dệt thoi chất liệu bông và sợi nhân tạo |
341/641 |
Tá |
4.000 |
|
9 |
Váy ngắn chất liệu bông và sợi nhân tạo |
342/642 |
Tá |
2.500 |
|
10 |
áo sweater chất liệu bông |
345 |
Tá |
5.000 |
|
11 |
Quần nam nữ chất liệu bông |
347/348 |
Tá |
8.000 |
|
12 |
Quần áo ngủ chất liệu bông và sợi nhân tạo |
351/651 |
Tá |
2.500 |
|
13 |
Đồ lót chất liệu bông và sợi nhân tạo |
352/652 |
Tá |
0 |
|
14 |
Quần yếm,... |
359/659-C |
Kg |
1.500 |
|
15 |
Quần áo bơi |
359/659-S |
Kg |
1.500 |
|
16 |
áo khoác nam chất liệu len |
434 |
Tá |
5.000 |
|
17 |
áo khoác nữ chất liệu len |
435 |
Tá |
5.000 |
|
18 |
Sơmi nam, nữ chất liệu len |
440 |
Tá |
4.000 |
|
19 |
Quần nam chất liệu len |
447 |
Tá |
2.500 |
|
20 |
Quần nữ chất liệu len |
448 |
Tá |
2.500 |
|
21 |
Vải bằng sợi fi-la-măng tổng hợp khác |
620 |
M2 |
0 |
|
22 |
Tất chất liệu sợi nhân tạo |
632 |
Tá đôi |
0 |
|
23 |
áo sơmi dệt kim nam nữ chất liệu sợi nhân tạo |
638/639 |
Tá |
2.500 |
|
24 |
áo sweater chất liệu sợi nhân tạo |
645/646 |
Tá |
5.000 |
|
25 |
Quần nam nữ chất liệu sợi nhân tạo |
647/648 |
Tá |
5.000 |
Biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường Hoa Kỳ ban hành kèm theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BTC ngày 12/02/2004 được thay thế bởi Biểu mức thu lệ phí ban hành kèm theo Quyết định 79/2004/QĐ-BTC ngày11/10/2004 theo quy định tại Điều 1.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!